BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN HUY TRÌNH
GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU LÊN MEN
TỔNG HỢP KHÁNG SINH NHỜ
STREPTOMYCES 155.21
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Hà Nội, 05/2013
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN HUY TRÌNH
GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU LÊN MEN
TỔNG HỢP KHÁNG SINH NHỜ
STREPTOMYCES 155.21
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS Cao Văn Thu
Nơi thực hiện : Bộ môn Vi Sinh – Sinh Học
Trường Đại Học Dược Hà Nội
Hà Nội, 05/2013
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gi li cm ơn sâu sc nht đn thy gio PGS -TS Cao Văn Thu -
ngưi đ tn tnh hưng dn tôi t nhng bưc đu tiên cho đn khi tôi hon thin
kha lun ny.
Tôi xin chân thnh cm ơn cc thy cô gio , cc cn b, k thut viên ging
dy, công tc ti B môn Vi sinh - Sinh hc, B môn Công nghip dưc trưng Đi
hc Dưc H Ni , B môn Hóa vt liu - khoa Ha trưng Đi hc Khoa hc tự
nhiên Hà Ni đ gip đ tôi trong thi gian lm thực nghim.
Nhân dp ny tôi cng xin gi li cm ơn đn Ban gim hiu cng ton th
cc thy cô gio trưng Đi hc Dưc H Ni đ dy d v to mi điu kin thun
li cho tôi trong thi gian tôi hc tp ti trưng.
V cui cng l li cm ơn tôi gi ti gia đnh v bn b đ đng viên , giúp
đ tôi trong sut thi gian thực hin kha lun.
Do thi gian lm thực nghim cng như kin thc ca bn thâ n còn c hn,
kha lun ny cn c nhiu thiu st. Tôi rt mong nhn đưc sự gp ca cc thy
cô, bn b đ kha lun đưc hon thin hơn.
Tôi xin chân thnh cm ơn!
H Ni, ngày 16, tháng 5, năm 2013.
Sinh viên
NGUYỄN HUY TRÌNH
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 2
1.1. Đi cương v kháng sinh 2
1.1.1. Đnh ngha khng sinh 2
1.1.2. Phân loi khng sinh 2
1.1.3. Sơ đ tng qut sản xuất kháng sinh 3
1.1.4. ng dng ca khng sinh 4
1.2. Đi cương v x khun (Actinomycetes) 4
1.2.1. Đc đim hnh thi x khun 5
1.2.2. Đc đim cấu to t bo x khun 5
1.2.3. Phân loi x khun 6
1.3. Phương php phân lp vi sinh vt sinh khng sinh 6
1.4. Tuyn chn, ci to, bo qun ging x khun 7
1.4.1. Chn chng c hot tnh cao nhờ sng lc ngu nhiên 7
1.4.2. Đt bin cải to ging 7
1.4.3. Bảo quản ging x khun 8
1.5. Lên men sinh tng hp kháng sinh 8
1.6. Chit tách v tinh ch sn phm 9
1.7. Một s phương pháp ph đ xác định cấu trúc kháng sinh 10
1.7.1. Ph hng ngoi (IR) 10
1.7.2. Ph tử ngoi (UV) 10
1.7.3. Khi ph (MS) 11
1.8. Một s nghiên cứu liên quan 11
1.8.1. Ti ưu ha thng kê ca qu trnh lên men đ tăng cường hot tính kháng sinh ca
Streptomyces sp.CS392. 11
1.8.2. Mt chng Streptomyces sp với nhiều đc đim mới hứa hẹn thúc đy sự phát
trin cúa nông nghiệp dch bệnh. 12
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 13
2.1. Nguyên vt liệu, thit bị 13
2.1.1. Nguyên vt liệu 13
2.1.2. Máy móc, thit b, dng c 15
2.2. Nội dung nghiên cứu 15
2.3. Phương pháp thực nghiệm 16
2.3.1. Phương php nuôi cấy v gi ging 16
2.3.2. Đnh gi hot tnh khng sinh bng phương php khuch tn 16
2.3.3. Phương php xc đnh môi trường nuôi cấy thch hp 17
2.3.4. Phương php chn chng c hot tnh cao bng sng lc ngu nhiên 17
2.3.5. Phương php đt bin 18
2.3.6. Phương php lên men mẻ 19
2.3.7. Phương php xc đnh đ bền nhiệt, bền pH ca khng sinh trong dch lên men 20
2.3.8. Phương php chit khng sinh t dch lc bng dung môi hu cơ 20
2.3.9. Phương php tch khng sinh bng sc k 20
2.3.10. Phương php thu tinh th khng sinh tinh khit 22
2.3.11. Phương php xc đnh cấu trúc khng sinh tinh khit thu đưc 22
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ, BÀN LUẬN 23
3.1. Kt qu quá trnh chn lc ngẫu nhiên 23
3.2. Kt qu đột bin ci to ging ln 1 24
3.3. Kt qu đột bin ci to ging ln 2 25
3.4.Kt qu ci to ging ln 3 bằng tác nhân hóa hc 27
3.5. Kt qu lên men sinh tng hp kháng sinh 28
3.6. Kt qu đánh giá nh hưởng của pH v nhiệt độ đn độ bn của kháng sinh
trong dịch lc 30
3.7. Kt qu chn dung môi chit xuất kháng sinh 31
3.8. Kt qu sắc ký lớp mỏng chn hệ dung môi 32
3.9. Kt qu sắc ký cột 33
3.10. Kt qu đo nhiệt độ nóng chy v sơ bộ xác định các nhóm chức đặc trưng
của kháng sinh thu đưc 40
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADN Acid 2’- deoxyribonucleic
CLNN Chn lc ngu nhiên
CW Thành t bào - Cell wall
DMHC Dung môi hu cơ
ĐB Đt bin
Gr Gram
IR Hồng ngoi - Infrared
KH Khoa hc
KS Kháng sinh
L-DAP L - diaminopimelat
MTdt Môi trưng dch th
MTth Môi trưng thích hp
TB T bào
TĐC Trao đổi cht
VK Vi khuẩn
VSV Vi sinh vt
UV T ngoi – Ultraviolet
B. subtilis Bacillus subtilis
P. mirabilis Proteus mirabilis
G(+) Gram dương
G(-) Gram âm
SK Sc ký
DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH
Bng 1: Phân loi cc cht khng sinh dựa theo cu trc ha hc.
Bng 2: Cc môi trưng nuôi cy x khuẩn.
Bng 3: Cc môi trưng kim đnh.
Bng 4: Cc dung môi đ s dụng.
Bng 5: Kt qu chn lc ngu nhiên Streptomyces 155.21.
Bng 6: Kt qu hot tính KS sau đt bin UV ln 1.
Bng 7: Kt qu hot tính KS sau đt bin UV ln 2.
Bng 8:Kt qu hot tính KS sau đt bin ha hc.
Bng 9: Kt qu chn môi trưng lên men.
Bng 10: Kt qu lên men ca cc dng chng, bin chng trên MT2dt.
Bng 11: Ảnh hưởng ca nhit đ đn đ bn ca khng sinh trong dch lc.
Bng 12: Ảnh hưởng ca pH đn đ bn ca KS sau 1 ngy v sau 5 ngy.
Bng 13: Kt qu chit khng sinh bằng 4 DMHC ở 5 pH khc nhau.
Bng 14: Kt qu SK lp mỏng chn h dung môi (hin hnh VSV bằng P.
mirabilis)
Bng 15: Kt qu th hot tính KS ca cc phân đon sau chy ct ln 1.
Bng 16: Kt qu SK lp mỏng cc phân đon 1-15 (hin hnh bằng P. mirabilis)
Bng 17: Kt qu th hot tính KS ca cc phân đon sau chy ct ln 2.
Bng 18: Kt qu SK lp mỏng cc phân đon 1-15 (hin hnh bằng P. mirabilis)
Bng 19: Kt qu th hot tính KS ca cc phân đon sau chy ct ln 3.
Bng 20: Kt qu SK lp mỏng cc phân đon 1-10 (hin hnh bằng P. mirabilis)
Bng 21: Kt qu th hot tính khng sinh sau chy ct ln 4.
Bng 22: Kt qu SK lp mỏng cc phân đon t 1-4 ( hin hnh bằng P.mirabilis).
Hình 1: Sơ đồ tổng qut sinh tổng hp khng sinh.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bin chng Streptomyces 155.21 đưc cy zizag trên ng thch nghiêng
vo đĩa Petri cho vào t m v đĩa Petri cha bin chng Streptomyces 155.21 sau 6
ngày nuôi cy trong t m.
Phụ lục 2: Kt qu th hot tính kháng sinh bằng phương php khi thch và
phương php ging thch.
Phụ lục 3: Bnh lên men đưc đặt trong máy lc khi bt đu quá trình nhân ging
cp 1, bình nhân ging cp 1 và bình cha sn phẩm lên men khi kt thúc quá trình
lên men.
Phụ lục 4: Ct sc ký trong quá trình chy ct ln 1 và kt qu th hot tính kháng
sinh sau quá trình chy ct.
Phụ lục 5: Phổ MS cht kháng sinh KS1 phân lp đưc.
Phụ lục 6: Phổ UV cht kháng sinh KS1 phân lp đưc.
Phụ lục 7: Phổ IR cht kháng sinh KS1 phân lp đưc.
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tác dụng ca kháng sinh đưc phát hin vào tháng 10/1928 và Penicillin
đưc s dụng vo năm 1943, đ mở ra kỷ nguyên mi trong y hc lâm sàng và
ngành công ngh lên men sn xut kháng sinh.
Ngoi đưc s dụng trong dự phng v điu tr các bnh nhiễm khuẩn,
nhiễm nm, bnh ung thư cho ngưi, khng sinh cn đưc dng trong chăn nuôi,
trồng trt và trong công nghip thực phẩm. Do đưc s dụng tràn lan và không
đng cch nên tnh trng kháng kháng sinh ngày càng trở nên nghiêm trng.
Kháng sinh là lp hot cht hu ích có tác dụng sinh hc rt mnh, đưc
tổng hp t vi khuẩn, x khuẩn, vi nm hoặc t mt s thực vt bc cao. Ngày nay,
vi sự phát trin mnh mẽ ca sinh hc hin đi cùng sự h tr ca nhiu ngành
khoa hc khác giúp cho vic tìm kim và ng dụng khng sinh đt đưc nhng
thành tựu rực r. Con ngưi không chỉ tìm kim nhng chng vi sinh vt sinh
kháng sinh t tự nhiên mà còn ci to chúng bằng nhiu phương php như dng k
thut di truyn, công ngh gen, gây đt bin đnh hưng, chn dòng gen sinh tổng
hp Trong s hơn 15000 khng sinh hin nay đ đưc bit đn trên th gii thì
khong 60% là do x khuẩn to ra, trong đ khong 55% do chi Streptomyces sn
xut. Đây l chi x khuẩn ln, gồm nhiu vi sinh vt có kh năng sinh tổng hp
kháng sinh, mt s loài có kh năng sinh tổng hp các cht cha ung thư, điu tr
HIV Do đ, chi x khuẩn ny đang đưc trong nưc và th gii tp trung nghiên
cu.
Ti B môn Vi sinh- Sinh hc trưng ĐH Dưc Hà Ni, chng tôi đ chn
đ tài “Góp phn nghiên cứu lên men tng hp kháng sinh nhờ Streptomyces
155.21” vi các mục tiêu như sau:
- Nghiên cu ci to ging theo hưng tăng sinh tổng hp kháng sinh và lựa
chn môi trưng lên men thích hp ca chng Streptomyces 155.21.
- Nghiên cu mt vi đặc tính ca khng sinh đ sinh tổng hp đưc.
2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Đi cương v kháng sinh
1.1.1. Đnh ngha khng sinh
C rt nhiu đnh nghĩa khc nhau v khng sinh.
Theo đnh nghĩa kinh đin hẹp: Khng sinh l nhng hp cht ha hc do vi
sinh vt tit ra c tc dụng c ch sự pht trin hay tiêu dit mt cch chn lc mt
nhóm vi sinh v t xc đnh (vi khuẩn, nm, x khuẩn, protozoa, virus…) hay c t
bo ung thư, ở nồng đ thp. [6]
Đnh nghĩa rng hơn: Khng sinh phi bao hm c cc cht tổng hp bằng
ha hc c tc dụng dit khuẩn như cc dn cht quinolon (pefloxacin,
norfloxacin…).[7]
1.1.2. Phân loi khng sinh
C nhiu cch đ phân loi cc khng sinh : theo nguồn gc theo phổ tc
dụng (phổ rng hay chn lc), theo cơ ch tc dụng, theo cu trc ha hc…
Cc cht khng sinh đưc phân loi theo cu trc ha hc (bng 1)
Bng 1: Phân loi các chất kháng sinh dựa theo cấu trúc hóa hc [3]
Nhóm KS
KS cụ th
β- lactam
Penicillin, Cephalexin
Phenicol
Chloramphenicol
Aminosid
Streptomycin, Tobramycin
Macrolid
Erythromycin, Clarithromycin
Lincosamid
Lincomycin, Lindamycin
Tetracyclin
Tetracyclin, Doxycyclin
Peptid
Vancomycin, Polymycin
Quinolon
Floxacin, Levofloxacin
Cotrimoxazol
Cotrimoxazol
3
1.1.3. Sơ đ tng qut sản xuất kháng sinh
Hình 1 : Gii thiu sơ đồ tổng qut lên men sn xut khng sinh. [6]
Lc, ly tâm
Chit bằng dung môi hu cơ
Dng ct trao đổi ion…
Cô, tinh ch
Kim nghim
Đng gi
Hình 1: Sơ đ tng quát sn xuất kháng sinh
Sn phẩm tinh ch
Dch chit
Dch lc
Nhân ging trong thit b nhân ging
Nhân ging quy mô thí nghim
Ging x khuẩn lưu gi trong phng thí nghim
Sinh khi
Lên men tổng hp kháng sinh
Dch lên men
Dch chit sinh khi
Sn phẩm đ đưc kim nghim
Sn phẩm đng gi
4
1.1.4. ng dng ca khng sinh
Trong lĩnh vực y hc: Khng sinh dng đ điu tr cc bnh do vi khuẩn, nm
gây ra. Ngày nay, mt s khng sinh cn đưc dng trong điu tr bnh ung thư (
mitoxantrone, actinomycin D……) [15]
Ngoi lĩnh vực y hc: Khng sinh cn đưc s dụng trong cc lĩnh vực khc.
Trong chăn nuôi: Khng sinh đưc dng đ điu tr cc bnh cho đng vt
(Griseoviridin tr bnh viêm phổi cp , viêm vú trâu , bò. Metimyxin hoặc
chloramphenicol dng điu tr cc bnh do Brucella gây ra…). Khng sinh đưc s
dụng như cht kích thích tăng trng đn gia sc, gia cm, gim chi phí thc ăn, kích
thích tăng sn lưng trng ở g, vt.
Trong trồng trt : Đ x l ht , đt trồng. Ngâm ht ging trong dung dch
khng sinh trưc khi gieo đ kích thích ht n y mm v tiêu dit nm v cc VK
gây bnh cho cây trồng (validamycin, blastixidin, kasugamycin,…).
Khng sinh dng trong công nghip thực phẩm : Thực phẩm đng hp dng
cht kháng sinh đ bo qun gip gim thi gian kh trng bằng nhit, nhit đ kh
trng gim xung lm cho cht lưng sn phẩm tt hơn , cc vitamin không b ph
hy, hương v ít b bin đổi (subtilin, nisin).[6]
1.2. Đi cương v x khun (Actinomycetes)
X khuẩn (Actinomycetes) thuc nhóm VK tht (Eubacteria) phân b rt
rng rãi trong tự nhiên. Chng c trong đt, nưc, rác, phân chuồng, bùn, thm chí
c trong cơ cht mà vi khuẩn và nm mc không phát trin đưc. Theo Waksman
trong 1 g đt có khong 29000 - 2400000 x khuẩn, chim 9 - 45% tổng s VSV.
X khuẩn l cc vi khu ẩn Gr(+), c tỷ l G +C >55% trong ADN, hiu khí,
hoi sinh, c cu to dng si phân nhnh.
X khuẩn c th sinh tổng hp đưc nhiu sn phẩm trao đổi cht quan trng
như kháng sinh, vitamin, acid hu cơ , cc enzym…nên đưc cc nh khoa h c
nghiên cu rt nhiu. [7]
5
1.2.1. Đc đim hnh thi x khun
H si ca x khuẩn chia thnh khuẩn ty cơ cht v khuẩn ty khí sinh. Khuẩn
ty cơ cht l khuẩn ty cơ bn cn k huẩn ty khí sinh pht trin mnh hay yu , thm
chí hu như không pht trin ty tng chi, tng loi.
Đưng kính khuẩn ty x khuẩn thay đổi t 0,3-1,0 µm đn 2-3 µm. Đa s
khuẩn ty x khuẩn không c vch ngăn . Mu sc khuẩn ty x khuẩn rt phong ph ,
c th gặp cc mu trng, vàng, xám, da cam, đen, đỏ, lục lam, nâu…Khuẩn ty cơ
cht c th tit vo môi trưng mt s loi sc t , c sc t tan trong nưc , c loi
phụ thuc pH, c loi chỉ tan trong dung môi hu cơ. Trong môi trưng đặc hiu, có
loi x khuẩn c th to ra sc t melanoid sm đen.
Khuẩn ty cơ cht pht trin mt thi gian th di ra trong không khí thnh cc
khuẩn ty khí sinh . Ngưi ta gi khuẩn ty khí sinh l khuẩn ty th cp đ phân bit
vi khuẩn ty sơ cp bt đu pht trin t cc bo t ny mm.
Khuẩn lc x khuẩn l tp hp mt nhm x khuẩn pht trin riêng rẽ. Khuẩn
lc x khuẩn thưng chc , xù xì, c dng da , dng vôi, dng nhung tơ hay dng
mng do, c cc np gp tỏa ra theo hnh phng x.
Đi vi cc x khuẩn thuc h Streptomycetaceae sau mt thi gian pht
trin trên đỉnh khuẩn ty khí sinh sẽ xut hin cc chu i bo t. Cc chui bo t c
th mc đơn hay mc vng gồm cc hnh thi cơ bn như: thng, un cong, móc câu
- đơn hoặc kp, v xon l xo . Bo t trn ca h x khuẩn ny c cc hnh dng :
hnh cu, hnh bu dục, hnh trụ…B mặt b o t c th l nhn , sn sùi da cóc, có
gai hoặc c tc. [7]
1.2.2. Đc đim cấu to t bo x khun
X khuẩn c cu trc t bo tương tự VK Gr(+), c mt s khc bit sau:
Thnh TB x khuẩn c kt cu dng lưi , dy khong 10-20 nm, c chc
năng duy tr hnh dng ca khuẩn ty v bo v t bào. Căn c vo thnh phn ha
hc thnh t bào x khuẩn đưc chia thnh 4 nhóm: CW1, CW2, CW3. CW4. Các
6
x khuẩn chi Streptomyces đưc xp vo nhm CW 1, thành t bào c cha L-DAP
và glycin.[7]
Màng t bào cht ca x khuẩn dy khong 7,5-10 nm, c cu trc v chc
năng như ca vi khuẩn nói chung.
Mezosom nằm ở phía trong ca t bào cht, có hình phi n, hnh bng hay
hnh ng. Mezosom lm tăng din tích tip xc ca mng t bào cht v qua đ lm
tăng hot tính enzym, tăng vn chuyn đin t…
Cc vt th ẩn nhp trong t bào cht ca x khuẩn gồm c cc ht phosphat
(hnh cu, bt mu vi thuc nhum Sudan III ), cc ht polysacharid (bt mu vi
dung dch Lugol).[12]
1.2.3. Phân loi x khun
C nhiu kha phân loi x khuẩn đ đưc cc nh KH nghiên cu pht trin
đ phân loi x khu ẩn, phi k đn kha phân loi ca Waksman , kha phân loi
Krassilnhikov, kha phân loi ca Gauze…Cc kha phân loi chia lp x khuẩn
(Actinomycetes) thnh b Actinomycetales v cc VSV ging x khuẩn . B
Actinomycetales đưc c hia thnh cc h : Actinoplanaceae, Actinomycetaceae,
Streptomycetaceae, Micromonosporaceae, Nocardiaceae…[7]
Kha phân loi Streptomyces thuc chương trnh Streptomyces quc t (ISP)
do Shirling v Gotlieb đ xut năm 1970 đưc s dụng rng ri đ phân loi cc x
khuẩn thuc chi Streptomyces trong h Streptomycetaceae. Trong kha phân loi
này, cc đặc trưng phân loi đưc s dụng bao gồm : mu sc khuẩn lc, mu khuẩn
ty cơ cht , sc t melanoid , sc t ha tan , hnh dng chui bo t , b mặt bo t ,
kh năng tiêu thụ cc nguồn hydratcarbon.[13]
1.3. Phương pháp phân lp vi sinh vt sinh kháng sinh
Đ phân lp VSV sinh KS ngưi ta phi ly mu t cc nguồn cơ cht khc nhau :
đt ở rung, đt quanh rễ cây, đt nn ở chuồng gia sc, gia cm, bùn, nưc ở sông,
hồ…T cc mu trên đem phân lp thun khit nhng VSV sinh kháng sinh mà ta
7
mong mun bằng cc phương php đặc trưng v trên cc môi trưng chn lc
(MT1, MT2 đi vi x khuẩn). [6]
Cc phương php phân lp x khuẩn:
Phương php cy dch chit đt lên b mặt thch.
Phương php cy đt trực tip lên b mặt thch đ cha VSV kim đnh.
Phương php lm giu đt bằng VSV kim đnh.
Phương php thêm KS vo trong MT phân lp.
1.4. Tuyn chn, ci to, bo qun ging x khun
VSV tổng hp KS phân lp đưc t cơ cht tự nhiên thưng c hot tính rt
thp. V vy đ thu đưc cc chng c kh năng siêu tổng hp khng sinh đưa vo
sn xut đi hỏi phi ci to , chn ging bằng cc phương php khc nhau v
nghiên cu điu kin nuôi cy thích hp.
1.4.1. Chn chng c hot tnh cao nhờ sàng lc ngu nhiên
Các VSV c sự đt bin tự nhiên vi tn s khong 10
-10
- 10
-5
trong ng
ging thun khit to ra cc bin chng khc nhau . Trong đ c bin chng c hot
tính khng sinh mnh hơn 20-30 % nhng c th khc. Cn phi chn ly c th c
hot tính cao nht trong ng ging đ nghiên cu tip.[6]
1.4.2. Đt bin cải to ging
Trong thực t vic chn lc ngu nhiên cc c th c hot tính cao chỉ đ
nghiên cu ban đu, chưa c gi tr p dụng vo sn xut. Đ thu đưc nhng chng
c kh năng siêu tổng hp kháng sinh cn p dụng phương php đt bin nhân
to.[6]
Cc tc nhân gây đt bin bao gồm:
Cc tc nhân ha hc : acid nitrơ (HNO
2
), ethylenimin (CH
2
NHCH
2
),
dimethyl sulfat ((CH3)
2
SO
4
), hydroxylamin (H
3
NO),…
Cc tc nhân vt l : Ánh sáng UV, tia Rơnghen v cc bc x ion ha khc .
Kh năng gây đt bin c a nh sng UV phụ thuc vo cưng đ bc x , khong
cch chiu v thi gian chiu.
8
Các tác nhân sinh hc: Các yu t di truyn vn đng : TnA, đon xen hay IS
(insertion sequene), phc hay gen nhy (tranposon).[18]
Đ to ra cc bi n chng c hiu sut sinh tổng hp KS cao phi tin hnh
đt bin bc thang , kt hp vi cc ph ương php di truyn phân t như ti tổ hp
gi hu tính các gen, k thut to v dung hp TB trn.
Sau khi chu tc đng ca cc tc nhân đt bin , phn ln cc VSV cht . Trong
s cc bin chng sng st c bin chng c h iu sut sinh tổng hp KS tăng (đt
bin dương), c bin chng c hiu sut gim (đt bin âm). Cn chn lc ra nhng
bin chng c hiu sut sinh KS tăng cao, chn lc đ nghiên cu tip.[6]
1.4.3. Bảo quản ging x khun
Vic ci to thnh công chng VSV sẽ không c nghĩa nu chng ging
không đưc bo qun tt đ c th sng st v duy tr cc tính trng thu đưc . Do
đ vic bo qun ging VSV l vic c nghĩa ht sc quan trng. [19]
Cc phương php bo qun ging VSV c th k đn như : Bo qun lnh,
cy chuyn, làm khô, đông khô, đông lnh. [20]
1.5. Lên men sinh tng hp kháng sinh
Có 2 phương php lên men chính:
Lên men b mặt : Trong phương php ny, vi sinh vt đưc nuôi cy trên b
mặt cơ cht rn, bn rn hoặc lỏng.
Ưu đim: Thao tc đơn gin , dễ thực hin , dễ x l cục b , không đi hỏi
thit b phc tp.
Nhưc đim: Kh cơ gii ha , tự đng ha, khó vô trùng, tn din tích, tn
nhân công, hiu sut s dụng trưng không gian thp, tiêu hao ln.[6]
Lên men chìm: Vi sinh vt (hiu khí v k khí) đưc nuôi cy trong toàn b
môi trưng lỏng.
Ưu đim: Dễ cơ gii ha, tự đng ha, dễ kim sot ton b qui trnh , tn ít
din tích, chi phí nhân lực thp, hiu sut qu trnh lên men cao.
Nhưc đim: Đu tư trang thit b k thut ban đu ln.[10]
9
Cc phương php lên men chm: Lên men m, lên men có bổ sung, lên men
bán liên tục, lên men liên tục.[15]
1.6. Chit tách v tinh ch sn phm
Khng sinh l nhng sn phẩm trao đổi cht th cp . Ty theo đặc tính ca
loi m KS đưc tit vo môi trưng nuôi cy hay gi li trong TB . Đ thu ly cc
cht c đ tinh khit cao cn tm phương php chit tch thích hp.
Mt s phương php chit tch, tinh ch thưng dng:[1]
Phương php chit bằng dung môi hu cơ.
Cc phương php sc ký (sc ký ct, sc ký lp mỏng,…).
Phương php to phc kt ta.
Chit xut:
Chit xut l phương php tch mt hoặc mt s cht ra khỏi hn hp. Đ l qu
trình phân b các cht gia hai pha không trn ln vào nhau: mt pha lỏng và mt
pha rn (cân bằng lỏng-rn) hoặc gia hai pha lỏng (cân bằng lỏng-lỏng, thưng
mt pha l nưc, pha còn li l dung môi c đ phân cực phù hp). [6]
Phương php sc ký:
Là mt nhm cc phương php ha l dng đ tách các cht riêng rẽ t mt
hn hp nhiu thành phn. Nguyên lý tách chung là mu phân tích đưc hòa tan
trong mt pha đng, đưc cho qua pha tĩnh mt cách liên tục và không hòa ln vi
n. Pha tĩnh đưc c đnh trên ct hay trên b mặt cht rn. Các cht tan là thành
phn ca mu sẽ di chuyn qua pha tĩnh vi tc đ khác nhau phụ thuc tương tc
gia pha tĩnh, pha đng và cht tan. Nh tc đ di chuyn khác nhau các thành phn
ca mu sẽ đưc tách riêng bit thành di trên sc ký đồ, lm cơ sở cho phân tích
đnh tính hay đnh lưng.[8]
Cơ ch ca sự chia tách có th l cơ ch hp phụ, phân b, trao đổi ion, sàng
lc phân t hay sự phi hp đồng thi ca nhiu cơ ch tùy thuc vào tính cht ca
cht lm pha tĩnh v dung môi lm pha đng.
10
Cc phương php sc k thưng dùng trong nghiên cu sinh tổng hp kháng
sinh:
- Sc ký lp mỏng (TLC): Pha tĩnh l cht hp phụ, đưc c đnh trên bn
mỏng (bn kính, bn nhôm, ). Pha đng là mt h dung môi đa thnh phn đưc pha
theo tỷ l. Pha đng di chuyn qua bn mỏng nh lực mao dn hoặc tc đng ca
trng lực. [17]
- Sc ký ra gii trên ct (CC): Pha tĩnh đưc gi trên ct, pha đng đi qua
pha tĩnh nh áp sut hoặc trng lực. Quá trình ra gii đưc thực hin bằng cách
thêm liên tục lưng mi ca pha đng.[9]
1.7. Một s phương pháp ph đ xác định cấu trúc kháng sinh
1.7.1. Ph hng ngoi (IR)
Nguyên tc: Trong phân t khi có nhóm nguyên t no đ hp thụ năng
lưng v thay đổi trng thi dao đng thì to nên mt di hp thụ trên phổ IR.
Phổ hồng ngoi l phương php đo sự hp thụ bc x hồng ngoi (IR) khi nó
đi qua mt lp cht cn th ở các s sóng khác nhau. Có mi tương quan gia nhóm
nguyên t và di hp thụ nên có th dựa vào sự có mặt ca di hp thụ đ nhn bit
mt nhóm chc no đ. Nhiu nhóm chc có các di phổ hp thụ đặc trưng, đây l
cơ sở ca vic phân tích cu trúc bằng phổ IR.[4]
1.7.2. Ph tử ngoi (UV)
Nguyên tc: Quá trình hp thụ các bc x t ngoi gây ra bin đổi năng
lưng đin t ca phân t. Cc đin t ở trng thi cơ bn E
0
chuyn sang trng thái
kích thích E
1
, E
2
. Đưng cong biu diễn sự phụ thuc đ hp thụ bc x UV vào
bưc sóng hay s sóng là phổ t ngoi.[5]
Các electron tham gia vào hiu ng này có th là các electron trong liên kt
đơn, liên kt bi, h thng thơm…, hay cặp electron tự do không tham gia liên kt
ca O, N, các halogen.[1]
11
1.7.3. Khi ph (MS
)
Nguyên tc: Khi phổ là k thut đo trực tip tỷ s khi lưng v đin tích
ca ion (m/z) đưc to thành trong pha khí t phân t hoặc nguyên t ca mu.
Dng chm đin t c năng lưng trung bình (50-100eV) đ bn phá phân t hu
cơ ở chân không cao (10
-6
mmHg). Trong qu trnh đ cht hu cơ b ion hóa và b
phá v thành mnh. Các tín hiu thu đưc tương ng vi các ion sẽ th hin bằng
mt s vch (pic) c cưng đ khác nhau tp hp thành mt khi phổ đồ. [9]
Nó cung cp thông tin đnh tính (khi lưng phân t, nhn dng các cht)
xc đnh cu trc v đnh lưng các cht.
1.8. Một s nghiên cứu liên quan
1.8.1. Ti ưu ha thng kê ca qu trnh lên men đ tăng cường hot tnh
khng sinh ca Streptomyces sp.CS392. [23]
Nghiên cu mt chng vi sinh vt đt mi đưc phân lp là Streptomyces
sp. CS392 cho thy n c hot tính khng sinh trên mt s vi khuẩn Gr(+) như
Staphylococcus aureus và Enterococcus. Hot tính kháng sinh ca cc chng đưc
ti ưu hóa bằng cch s dụng mt chương trnh ti ưu ha thng kê đa bin, hai giai
đon dựa trên phương php lên men b mặt ở quy mô phng thí nghim. Nhiu
thnh phn dinh dưng ca dch lên men đ đưc ti ưu ha cng nhau trong giai
đon đu tiên, trong khi cc điu kin nuôi cy lên men đưc ti ưu ha trong giai
đon tip theo. Dựa trên mô hnh thực nghim bt nguồn t khung ti ưu ha thng
kê hai giai đon, hot tính khng sinh đ tăng thêm 39,79% vi cc thông s ti ưu
ca qu trnh lên men: thnh phn cht dinh dưng ti ưu: 29,82g glucose, 7,6g
peptone, 4,678g MgCl
2
và 0,5005g / l axit casamino v điu kin lên men ti ưu:
Thi gian lên men 47,55 h; nhit đ 29,15°C và pH 8,36.
Đây l hưng nghiên cu mở ra cho vic nghiên cu sâu v chng
Streptomyces 155.21 sau này đ tăng cưng hot tính khng sinh bằng quy trnh ti
ưu ha thnh phn dinh dưng v điu kin tham gia qu trnh lên men.
12
1.8.2. Mt chng Streptomyces sp. với nhiều đc đim mới hứa hẹn thúc đy
sự pht trin cúa nông nghiệp dch bệnh. [22]
Chng x khuẩn Streptomyces sp. CIMAP-A1 đưc phân lp t rễ Phong l
và đ đưc xc đnh bằng các đặc đim hình thái, sinh lý, sinh hóa và phân tích gen
(trình tự gen 16S rDNA). Theo sơ đồ cây di truyn, chng CIMAP-A1 có mi liên
h chặt chẽ nht vi x khuẩn S. vinacendrappus, bin chng NRRL-2363 (trùng
khp 99% trình tự gen). Qua nghiên cu in-vitro chng CIMAP-A1 có hot tính
kháng sinh tim năng chng li nhiu loi nm thực vt như Stemphylium sp,
Botrytis cinerea, Sclerotina sclerotiorum, Colletotrichum spp, Curvularia spp,
Corynespora casicola, Thielavia basicola. Các cht chuyn hóa trung gian ngoi
bo đưc to ra bởi chng trong dch lc lên men c ch đng k sự ny mm bào
t, phát trin ca ng mm ca các bào t ny mm và quá trình phát trin xuyên
tâm ca Alternaria alternata, Colletotrichum acutatum, Curvularia andropogonis
và Fusarium moniliforme. Vic chit xut t dch lc lên men vi các dung môi và
lc bằng phương php VLC và phương php PTLC đ tch đưc mt lưng nhỏ ca
10 hp cht có hot tính chng li nhiu loi nm gây bnh trên thực vt. Bin
chng có th to ra siderophores và axit indole-3-acetic. Cng nghiên cu này cho
thy chng CIMAP-A1 đ tăng cưng sự tăng trưởng và sn xut sinh khi ca
Phong l. Nó đ lm tăng 11,3% sinh khi chồi tươi ca Phong l và 21,7% sn
lưng du cn thit.
T nghiên cu này cho thy có th s dụng x khuẩn đ tăng cưng sc đ
khng cng như tăng năng sut thu hoch cho mt s thực vt. Đây l mt gi ý mở
ra cho vic trồng cây không dùng thuc tr sâu cng như thuc kích thích tăng
trưởng, gim gi thnh đồng thi nâng cao đưc sc khỏe cho con ngưi.
13
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nguyên vt liệu, thit bị
2.1.1. Nguyên vt liệu
Chng x khuẩn nghiên cu: Chng x khuẩn Streptomyces 155.21 đ đưc
phân lp và hin nay đưc lưu gi ti B môn Vi sinh - Sinh hc, trưng Đai hc
Dưc Hà Ni.
Ging VSV kim đnh: Các chng VSV kim đnh do B môn Vi sinh - Sinh
hc, trưng Đi hc Dưc H Ni cung cp.
Vi khuẩn Gram(+): Bacillus subtilis ATCC 6633
Vi khuẩn Gram(-): Proteus mirabilis BV 108
Môi trưng nuôi cy: Gồm các môi trưng nuôi cy x khuẩn (Bng 2), môi
trưng nuôi cy VSV kim đnh (Bng 3)
Bng 2: Các môi trường nuôi cấy x khun
MT
Thnhphn
MT1 MT2 MT5
Tinh bt
2
2
2,4
Glucose
1
Cao tht
0,3
Pepton
0,3
KNO
3
0,1
KCl
0,05
NaNO
3
0,2
CaCO
3
0,4
K
2
HPO
4
0,05
0,1
MgSO
4
.7H
2
O
0,05
0,05
NaCl
0,05
Thch
1,8
2
2
Nưc my (ml)
100
100
100
pH
6,8-7,2
14
Bng 3: Các môi trường nuôi cấy VSV kim định
Thnh phn
MT
NaCl Cao tht Pepton Thch
Nưc
(ml)
pH
Canh thang 0,5 0,3 0,5 0 100
7,0-7,4
Thch thưng 0,5 0,3 0,5 1,6-1,8 100
Chú thích: - Đơn v tính theo gram.
- Tit khuẩn môi trưng bằng hơi nưc ở 120°C/20 phút.
- Cc môi trưng lên men dch th (MTdt): thnh phn tương ng như
môi trưng nuôi cy x khuẩn nhưng không c thch.
Dung môi s dụng (Bng 4) đưc mua ti các công ty hóa cht đt tiêu chuẩn
phân tích.
Bng 4: Các dung môi đã sử dụng
Dung môi Khi lưng riêng (g/ml) Nhit đ sôi (°C)
Aceton 0,79 56
Acetonitril 0,782-0,783 80-82
n-Butanol 0,81 116-118
Butylacetat 0,880-0,885 117-118
Dicloromethan 1,32 40
Dimethylformamid 0,95 153
Ethanol 0,789-0,791 78,3
Ethylacetat 0,889-0,901 70,4
NH
4
OH 25% 0,880 37,7 (25%)
Methanol
0,791-0,793
64,5
Triethylamin 0,726-0,728 90
n-Hexan 0,654 69
15
Sc ký lp mỏng (TLC) đưc thực hin trên bn mỏng tráng sn DC-
Aluofolien 60 F
254
(Merck). Sc ký ct (CC) đưc tin hành vi cht hp phụ là
silica gel (Merck), c ht 0,040 – 0,063 mm.
2.1.2. Máy móc, thit b, dng c
- Tc nhân gây đt bin: nh sng UV (λ=254nm), nguồn Toshiba 60W, 220V.
- Máy lc Taitec Bio – Shaker BR 300 Lf.
- T m Memmert, Binder; T sy SL shellab.
- T lnh Samsung; Lò vi sóng Whirlpool.
- Nồi hp vô trùng Hirayama Model HL303; T cy vô trùng Aura VF 48.
- Cân k thut Sartorius TE 210; Cân phân tích Sartorius BP 121 S.
- Máy ct quay Buchi R220, bơm chân không Waterbath B480.
- Kính hin vi đin t.
- Thưc kẹp Palmer đ chính xác 0,02mm.
- Hp Petri đưng kính 9cm.
- My đo nhit đ nóng chy E2-Melt.
- Các dụng cụ khc như: Buret, bình chit, patuyn, pipet các loi, ng nghim,
bình nón, ng đong, cc có mỏ các loi, nút thy tinh, bông gc, giy lc, que cy,
giy th pH, đn cồn, đa thy tinh, kim mi mc,…
2.2. Nội dung nghiên cứu
Chn lc, cải to ging
- Tin hành sàng lc ngu nhiên, lựa chn 3 dng chng có HTKS cao nht.
- Đt bin bằng ánh sáng UV kt hp bằng tác nhân hoá hc t 2 đn 3 ln đ
nâng cao kh năng sinh tổng hp kháng sinh ca chng x khuẩn gc.
Lên men, chit tách kháng sinh
- T 3 MT lên men b mặt tt nht, chn 1 MT lên men chìm tt nht.
16
- Thực hin lên men t các dng chng và bin chng thu đưc, lựa chn bin
chng (dng chng) có kh năng lên men to kháng sinh mnh nht.
- Tìm pH và dung môi hu cơ chit xut dch lc ca dch lên men tt nht.
- Tìm h dung môi khai trin có kh năng tch hn hp kháng sinh tt nht.
- Tách, tinh ch kháng sinh t dch chit dung môi hu cơ
Sơ b xc đnh mt s tính chất ca khng sinh thu đưc
- Xc đnh nhit đ nóng chy.
- Đo phổ IR, phổ UV, phổ MS.
2.3. Phương pháp thực nghiệm
2.3.1. Phương php nuôi cấy v gi ging
Chng Streptomyces 155.21 đưc cy zigzag trên ng thch nghiêng , cho
vo t m 28-30
0
C. Sau 6-10 ngy chng pht trin tt , cho cc ng ging vo t
lnh bo qun ở 2-4
0
C, đnh k 3-6 thng cy chuyn.
2.3.2. Đnh gi hot tnh khng sinh bng phương php khuch tn
Nguyên tc: Cht khng sinh khuch t n vo môi trưng dinh dưng đặc đ
cy VSV kim đnh, to cc vng c ch VSV gi l vng vô khuẩn.
Tin hnh:
To hn dch VSV: Ly 1 vng que cy VSV kim đnh cy vo 2,5 ml môi
trưng canh thang, đ vo t 37
0
C trong 18-24h (đi vi vi khuẩn).
Cy hn dch VSV vo môi trưng thch thưng đ tit khuẩn v đ ngui v
45-50
0
C vi tỉ l 2,5:100 (v:v). Lc đu, đổ vo cc đĩa Petri vô trng.
Đưa mu th vo môi trưng kim đnh:
Có 3 phương php:
- Phương php khi thch: Đặt cc khi thch Φ=6,0 mm có VSV sinh kháng
sinh lên b mặt thch đ cy VSV kim đnh.
- Phương php ging thch (dùng cho mu dch lc nưc): Đục cc ging
thch Φ=6,0 mm trên môi trưng đ cy VSV kim đnh , nhỏ 0,05 ml mu th vo
mi ging thch.