B Y T
TRƯNG ĐI HC DƯC H NI
LÊ THỊ NGC HIỆP
GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU LÊN
MENTNG HP KHNG SINH
TỪSTREPTOMYCES 119.112
KHÓA LUN TT NGHIỆP DƯC S
H NI-2013
B Y T
TRƯNG ĐI HC DƯC H NI
LÊ THỊ NGC HIỆP
GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU LÊN MEN
TNG HP KHNG SINH TỪ
STREPTOMYCES 119.112
KHÓA LUN TT NGHIỆP DƯC S
Ngưi hưng dn:
Ths. Võ Thị Thu Thủy
Nơi thc hin:
B môn Vi sinh& Sinh hc
Trưng Đại hc Dưc H Ni
H NI-2013
LI CẢM ƠN
Tôi xin gi li cm ơn sâu sc nhất đn cô gio Ths. Võ Thị Thu Thủy ngưi đ
tn tnh hưng dn tôi t nhng bưc đu tiên cho đn khi tôi hon thin kha lun ny.
Tôi xin chân thnh cm ơn cc thy cô giáo, cc cn b, k thut viên ging dy,
công tc ti B môn Vi sinh - Sinh hc , B môn Công nghip dưc trưng Đi hc
Dưc H Ni , B môn Ha vt liu - khoa Ha trưng Đi hc Khoa hc tự nhiên H
Ni đ gip đ tôi trong thi gian lm thực nghim.
Nhân dịp ny tôi cng xin gi li cm ơn đn Ban gim hiu cng ton th cc
thy cô gio trưng Đi hc Dưc H Ni đ dy d v to mi điu kin thun li cho
tôi trong thi gian tôi hc tp ti trưng.
V cui cng l li cm ơn tôi gi ti gia đnh v bn b đ đng viên , gip đ
tôi trong sut thi gian thực hin kha lun.
Do thi gian lm thực nghim cng như kin thc của bn thân c hn , khóa
lun ny cn c nhiu thiu st . Tôi rất mong nhn đưc sự gp của cc thy cô , bn
b đ kha lun đưc hon thin hơn.
Tôi xin chân thnh cm ơn!
H Ni, ngày 10, tháng 5, năm 2013.
Sinh viên
LÊ THỊ NGỌC HIỆP
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1: TNG QUAN 2
1.1. Đi cương v khng sinh 2
1.1.1. Định nghĩa khng sinh 2
1.1.2. Phân loi khng sinh 2
1.1.3. Cơ ch tc dụng của khng sinh 3
1.2.Đi cương v x khuẩn 3
1.2.1. Đặc đim hnh thi của x khuẩn 4
1.2.2. Đặc đim của x khuẩn chi Streptomyces 5
1.3. Sơ đồ tổng qut sinh tổng hp khng sinh……………………………………….…6
1.4.Tuyn chn, ci to v bo qun ging x khuẩn 6
1.4.1. Mục đích 7
1.4.2. Chn chủng c HTKS cao bằng sng lc ngu nhiên 7
1.4.3. Đt bin ci to ging…. 7
1.4.4. Bo qun ging x khuẩn …………………………………………………… 8
1.5. Lên men sinh tổng hp khng sinh 8
1.5.1. Cc phương php lên men 9
1.5.2. Mt s yu t nh hưởng đn qu trnh lên men 10
1.6. Chit tch v tinh ch khng sinh t dịch lên men 10
1.6.1. Vai tr của chit tch v tinh ch khng sinh 10
1.6.2. Cc phương php chit tch 11
1.7.Bưc đu nghiên cu cấu trc khng sinh 12
1.7.1. Phổ t ngoi - kh kin 12
1.7.2. Phổ hồng ngoi 12
1.7.3. Khi phổ 13
1.8. Mt s nghiên cu liên quan…………………………………………………… 13
1.8.1. So sánh glucose và glycerol làm nguồn carbon cho sn xuất ε-poly- L-Lysin
tStreptomyces sp. M-Z18………………………………………………………… 13
1.8.2. Tinh ch i lực Phosphoprotein xc định các protein tham gia vào S-
adenosyl-L-methionine lm tăng cưng sn xuất khng sinh trong
Streptomycescoelicolor………………………………………………………………
14
1.8.3. Xc định định hot tính sinh hc của mt nhm gồm 51 macrolide bằng cch
kích hot enzyme tổng hp polyketide trong Streptomyces ambofaciens……… 14
CHƯƠNG 2: ĐI TƯNG V PHƯƠNG PHP NGHIÊN CỨU 16
2.1. Nguyên vt liu v thit bị 16
2.1.1. Nguyên vt liu 16
2.1.2. My mc thit bị 18
2.2. Ni dung nghiên cu 18
2.2.1. Chn lc, ci to ging 18
2.2.2. Lên men, chit tch khng sinh ti ưu 18
2.2.3. Sơ b xc định mt s tính chất của khng sinh thu đưc 19
2.3. Phương php thực nghim 19
2.3.1. Nuôi cấy v gi ging x khuẩn 19
2.3.2. Đnh gi hot tính khng sinh bằng phương php khuch tn 19
2.3.3. Chn lc ngu nhiên 20
2.3.4. Đt bin ……………………… 21
2.3.5. Lên men chm tổng hp khng sinh 22
2.3.6. Chit khng sinh t dịch lên men bằng dung môi hu cơ 23
2.3.7. Tch cc thnh phn trong khng sinh bằng sc k lp mỏng 23
2.3.8. Thu kháng sinh thô bằng phương php cất quay 24
2.3.9. Tinh ch khng sinh thô bằng sc k ct 24
2.3.10. Phương php xc định khng sinh tinh khit thu đưc 25
CHƯƠNG 3: KT QUẢ THỰC NGHIỆM V NHN XÉT 26
3.1. Kt qu sng lc ngu nhiên 26
3.2. Kt qu đt bin ci to ging ln 1 27
3.3. Kt qu đt bin ci to ging ln 2 27
3.4. Kt qu đt bin ha hc bằng HNO
2
28
3.5. Kt qu chn môi trưng lên men chm 29
3.6. Kt qu chn chủng lên men 30
3.7. Kt qu chn dung môi v pH chit 30
3.8. Kt qu sc k lp mỏng chn h dung môi 31
3.9. Kt qu sc kí ct………………… 32
3.9.1. Kt qu sc k ct ln 1 32
3.9.2. Kt qu sc k ct ln 2 34
3.9.3. Kt qu sc k ct ln 3 36
3.10. Kt qu đo nhit đ nng chy, đo phổ của khng sinh tinh khit 39
KT LUN V KIN NGHỊ 41
DANH MỤC CC KÝ HIỆU, CC CHỮ VIT TẮT
ISP International Streptomyces Project
(Chương trnh Streptomyces quc t)
ADN Acid deoxyribonucleic
ARN Acid ribonucleic
ATCC 6633 Trung tâm gi ging Hoa Kỳ
BV 108 Bnh vin 108
B.subtilis Bacillussubtilis ATCC 6633
ĐB1 Đt bin ln 1
ĐB2 Đt bin ln 2
ĐBHH Đt bin ha hc
G(+) Gram dương
G(-) Gram âm
HTKS Hot tính khng sinh
MC Mu chng
MT Môi trưng
MT1dt Môi trưng dịch th 1
MT2dt Môi trưng dịch th 2
MT6dt Môi trưng dịch th 6
P. mirabilis Proteus mirabilis BV 108
SLNN Sng lc ngu nhiên
VSV Vi sinh vt
DANH MỤC CC BẢNG
Bng 1: Cc vi khuẩn kim định
Bng 2: Cc MT nuôi cấy x khuẩn
Bng 3: Cc MT nuôi cấy VSV kim định
Bng 4: Cc dung môi đ s dụng
Bng 5: Kt qu th HTKS sng hc ngu nhiên
Bng 6: Kt qu th HTKS đt bin ln 1
Bng 7: Kt qu th HTKS đt bin ln 2
Bng 8: Kt qu th HTKS đt bin ha hc
Bng 9: Kt qu chn môi trưng lên men chm
Bng 10: Kt qu chn chủng lên men
Bng 11: Kt qu chn dung môi v pH chit
Bng 12: Kt qu SKLM chn h dung môi
Bng 13: Kt qu th HTKS cc phân đon sau chy sc k ln 1
Bng 14: Kt qu SKLM sau chy ct ln 1
Bng 15: Kt qu th HTKS cc phân đon sau chy sc k ln 2
Bng 16: Kt qu SKLM cc phân đon sau chy ct ln 2
Bng 17: Kt qu th HTKS nhm 2 sau chy ct
Bng 18: Kt qu SKLM nhm 2 sau chy ct
Bng 19: Kt qu th HTKS nhm 3 sau chy ct
Bng 20: Kt qu SKLM nhm 3 sau chy ct
Bng 21: Kt qu IR
DANH MỤC CC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hnh 1: Sơ đồ cơ ch tc dụng của cc h khng sinh chính
Hnh 2: Sơ b phân loi x khuẩn
Hnh 3: Cc khuẩn ty ở x khuẩn
Hnh 4: Sơ đồ tổng qut lên men sn xuất khng sinh
Hnh 5: Đưng cong sinh trưởng pht trin x khuẩn
Hnh 6: Pic sc k ct ln 1
Hnh 7: Pic sc k ct ln 2
Hnh 8: Pic sc k ct ln 3 nhm 2
Hnh 9: Pic sc k ct ln 3 nhm 3
Hnh PL1: X khuẩn giai đon pht trin 5-6 ngày
Hnh PL2: Kt qu đt bin bằng nh sng UV
Hnh PL3: Th HTKS bằng phương php khi thch(P. mirabilis)
Hnh PL4: Th HTKS bằng phương php ging thch (B. subtilis)
Hnh PL5: Th HTKS bằng phương php khoanh giấy lc(B. subtilis)
Hình PL6: Kt qu chn MT lên men chìm
Hnh PL7: Kt qu chn chủng lên men
Hnh PL8: Kt qu SKLM sau chy ct ln 1
Hnh PL9: Kt qu chy sc k ct
Hnh PL10: Kt qu đo phổ UV của khng sinh
Hnh PL11: Kt qu đo phổ IR của khng sinh
Hnh PL12: Kt qu đo phổ khi của khng sinh
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vic khm ph v pht trin cc khng sinh đ to ra cc th lực v khí hu hiu
gip con ngưi chng li vi khuẩn. Phm vi điu trị của khng sinh hin nay không chỉ
dng li ở cc bnh nhiễm khuẩn, m khng sinh cn đưc dng ngy mt nhiu đ
điu trị ung thư.
Tuy nhiên, vic nghiên cu pht trin khng sinh mi đang c xu hưng gim
theo thi gian. Trong khi đ, mô hnh cc bnh nhiễm khuẩn ngy cng đa dng, vic
s dụng khng sinh ngy mt trn lan, tnh hnh khng khng sinh ngy cng gia tăng
v đang l mi lo ngi ton cu.
Hin trng đ đang l ting chuông cnh bo, con ngưi sẽ thua trong cuc
chin chng vi khuẩn. V vy, đẩy mnh nghiên cu, sn xuất cc khng sinh c hiu
qu điu trị cao, đc tính thấp v ít bị khng thuc l mt yêu cu tất yu v cấp thit
trong công cuc bo v v chăm sc sc khỏe ngưi dân.
Trong tất c cc khng sinh đưc bit đn hin nay th c khong 55% c nguồn
gc t x khuẩn v 60% trong s đ thuc chi Streptomyces. Đ l cơ sở đ cc nh
khoa hc nưc ta hin nay tp trung nghiên cu vo chi x khuẩn ny.
Chính v vy, em chn đ ti: “Góp phần nghiên cứu lên men tổng hp kháng
sinh từ Streptomyces 119.112” lm kha lun tt nghip. Chủng Streptomyces 119.112
do B môn Vi sinh – Sinh hc trưng đi hc Dưc H Ni phân lp v cung cấp. Kha
lun mong mun đt đưc cc mục tiêu sau đây:
- Nâng cao hiu suất sinh tổng hp khng sinh t chủng Streptomyces
119.112bằng sng lc ngu nhiên v đt bin ci to ging.
- Lựa chn môi trưng v bin chủng thích hp cho qu trnh lên men.
- Chit tch v tinh ch khng sinh thu đưc.
- Tng bưc xc định đnh gi tính chất vt l v cấu trc ha hc của khng
sinh do chủng Streptomyces 119.112.
2
CHƯƠNG I: TNG QUAN
1.1. Đại cương về kháng sinh
1.1.1. Định nghĩa kháng sinh
Khng sinh l nhng sn phẩm đặc bit nhn đưc t vi sinh vt hay cc nguồn
tự nhiên khc c hot tính sinh hc cao, c tc dụng km hm hoặc tiêu dit mt cch
chn lc lên mt nhm vi sinh vt xc định (vi khuẩn, nấm, nguyên sinh đng vt, …)
hay t bo ung thư ở nồng đ thấp. [9], [15]
Cn phân bit mt s chất cng do vi sinh vt to ra nhưng không đưc gi l
khng sinh (rưu ethylic, cc acid hu cơ, …) v chng tc dụng lên vi sinh vt khc
không mang tính chn lc v ở nồng đ cao.[9], [15]
1.1.2. Phân loại kháng sinh
C nhiu cch phân loi khng sinh: theo nguồn gc, theo tính nhy cm của vi
khuẩn vi khng sinh, theo cơ ch tc dụng, theo cấu trc ha hc… Phân loi khng
sinh theo cấu trc ha hc l khoa hc nhất v n gip cho ngưi nghiên cu nhanh
chng định hưng đưc cc đặc đim của chất khng sinh mi pht hin khi bit đưc
cấu trc ha hc của n, trnh lng phí thi gian đ nghiên cu v cc đặc đim khc.
[9], [16]
Phân loi khng sinh theo cấu trc ha hc thưng chia ra cc nhm chất sau
đây:
Cc khng sinh c cấu trc β-lactam (penicillin, cephalosporin)
Cc khng sinh cha nhân thơm (chloramphenicol)
Cc khng sinh c cấu trc aminoglycosid (streptomycin, gentamicin)
Cc khng sinh c cấu trc 4 vng (tetracyclin)
Các kháng sinh polypeptid (polymyxin, bacitracin)
Các kháng sinh macrolid (erythromycin, spiramycin)
Các kháng sinh polyen (nystatin, amphotericin B)
Cc khng sinh nhm antracyclin chng ung thư (daunorubicin)
3
Cc khng sinh nhm actinomycin chng ung thư (dactinomycin D).
1.1.3. Cơ chế tác dụng của kháng sinh
Cơ ch tc dụng lên vi sinh vt gây bnh của mi chất khng sinh thưng mang
đặc đim riêng, ty thuc vo bn chất của khng sinh đ.[16]
Hnh 1 gii thiu sơ đồ cơ ch tc dụng của cc h khng sinh chính.
Hình 1: Sơ đồ cơ chế tác dụng của các họ kháng sinh chính
Ức ch qu trnh tổng hp vch TB vi khuẩn:
-lactam, nhóm Glycopeptid.
Tc đng lên tổng hp protein của vi khuẩn: tetracycline, aminoglycosid (lên
tiu đơn vị 30S), cloramphenicol, macrolid, lincosamid (50S).
Ức ch qu trnh tổng hp acid nhân: nhm quinolon, rifampicin.
Thay đổi tính thấm của mng: polymicin (colistin).
Khng chuyn ha: acid folic, sulfamid, trimethoprim.
1.2. Đại cương về xạ khuẩn
X khuẩn (Actinomycetes) thuc nhm vi khuẩn tht (Eubacteria) phân b rng ri
trong tự nhiên, l cc vi khuẩn Gram dương, pht trin dng si phân nhnh c tỷ l
G+C>55%. Trong mi gam đất ni chung thưng c cha hng triu x khuẩn. Đi đa
s cc x khuẩn l cc vi sinh vt hiu khí, hoi sinh, c cấu to si dng phân nhnh.
4
Do c th sinh tổng hp đưc nhiu sn phẩm trao đổi chất quan trng nên cc x
khuẩn đưc cc nh khoa hc quan tâm nghiên cu rất nhiu.[5], [6], [10], [15]
Trong s hơn 16,000 khng sinh hin đ đưc bit trên th gii th khng 55% là do
x khuẩn to ra. X khuẩn cn đưc s dụng đ sn xuất nhiu loi enzyme (amylase,
celllulase, protease…), cng như cc hp chất khc.
Mt s đặc đim của x khuẩn:
Đưng kính khuẩn ty xấp xỉ khong 0,2-0,1
m đn 2-3 .
Mu sc khuẩn ty rất phong ph: trng, vng, đỏ, lục, tím…
Thnh t bo x khuẩn dy khong 7,5-10nm, không có cellulose, kitin.
Đa s khuẩn ty không c vch ngăn.
Phân chia t bo theo kiu phân bo vô tính.
Bt mu nhm vi khuẩn Gr(+) khi nhum Gram.
1.2.1. Đặc điểm hình thái của xạ khuẩn:
X khuẩn thuc nhm cc vi khuẩn tht nhưng pht trin thnh dng si, h si của
x khuẩn chia thnh khuẩn ty cơ chất v khuẩn ty khí sinh. Khuẩn lc x khuẩn kh đặc
bit: không trơn ưt như vi khuẩn, nấm men m thưng c dng thô rp, dng phấn,
không trong sut, c cc np gấp tỏa ra theo hnh phng x. [5], [6], [10], [15]
5
Hình 2: Sơ bộ phân loại xạ khuẩn
1.2.2. Đặc điểm xạ khuẩn chi Streptomyces
Cc loi x khuẩn thuc Streptomyces c kh năng to ra nhiu khng sinh c
cấu trc phc tp. Trong tổng s cc khng sinh đ đưc tm thấy do x khuẩn tổng hp
th c ti 60% l t Streptomyces. [15]
Đặc điểm hình thái: h si của x khuẩn gồm c khuẩn ty cơ chất v khuẩn ty
khí sinh:
• Khuẩn ty cơ chất: mc sâu vo môi trưng nuôi cấy, không phân ct trong sut
qu trnh pht trin, b mặt nhẵn hoặc sn si, c th tit ra môi trưng mt s loi sc
t, c sc t tan trong nưc, c sc t chỉ tan trong dung môi hu cơ.
• Khuẩn ty khí sinh: do khuẩn ty cơ chất pht trin di ra trong không khí. Sau
mt thi gian pht trin trên đỉnh khuẩn ty khí sinh sẽ xuất hin cc chui bo t.
• Chui bo t (si bo t) c rất nhiu hnh dng khc nhau: thẳng, sng, mc
câu, xon… Chui bo t phân ct to thnh cc bo t trn, l cơ quan sinh sn chủ
Actinomycetes
VSV giống xạ khuẩn
Actinomycetales
Actinoplanaceae
Streptomycetaceae
Actinomycetaceae
…
Streptomyces
Streptoverticulum
Themostreptomyces
…
6
yu của x khuẩn. B mặt bo t c th c dng trơn nhẵn (sm), x x da cc (wa), c
gai (sp) hoặc c tc (ha).
Hình 3: Các khuẩn ty ở xạ khuẩn
Đặc điểm sinh lý: Streptomyces l sinh vt dị dưng, c tính oxi ha cao. Đ
pht trin, chng phân gii cc hydratcarbon lm nguồn cung cấp vt chất v năng
lưng, đồng thi thủy phân cc hp chất như gelatin, casein, tinh bt, kh nitrat thnh
nitrit. Streptomyces l loi x khuẩn hô hấp hiu khí. Nhit đ ti ưu của chng l 25-
30°C, pH ti ưu thưng l 6,8-7,5.
Khả năng tạo sắc tố: Sc t to thnh t Streptomyces đưc chia lm 4 loi: sc
t ha tan, sc t của khuẩn ty cơ chất, sc t của khuẩn ty khí sinh,sc t melanoid.
1.3. Sơ đồ tổng quát sinh tổng hợp kháng sinh
7
Hình 4: Sơ đồ tổng quát lên men sản xuất kháng sinh
1.4. Tuyển chọn, cải tạo và bảo quản giống xạ khuẩn
1.4.1. Mục đích
Ging truyn ủ trong phng thí nghim
Bnh nhân ging trong phng thí nghim
Bnh nhân ging trên thit bị nhân ging
Bnh lên men to khng sinh
Dịch lên men
Dịch lc
Sinh khi
Sinh khi thô
Dịch chit sinh khi
Sn phẩm tinh ch
Dịch chit khng sinh
Dịch chit đm đặc
Sn phẩm tinh ch
Sn phẩm đ kim nghim
Sn phẩm đưc đng gi
8
Cc VSV thun chủng đưc phân lp t cc nguồn tự nhiên (bn, đất, nưc, mô
thực vt…) thưng c HTKS không cao, hiu suất sinh tổng hp thấp. Do đ, đ thu
đưc cc chủng c HTKS cao đưa vo sn xuất đi hỏi phi ci to, chn ging bằng
cc phương php khc nhau v nghiên cu điu kin nuôi cấy, bo qun thích hp. [9],
[13]
1.4.2. Chọn chủng có HTKS cao bằng sàng lọc ngu nhiên
Cc vi sinh vt c sự bin dị tự nhiên theo tn s khc nhau trong ng ging
thun khit, c c th c hot tính khng sinh tăng lên 10-30 % so vi nhng c th
khc. Cn phi chn lấy c th c hot tính cao nhất trong ng ging đ nghiên cu
tip.[9]
Trong thực t, chn lc tự nhiên cc c th c HTKS cao chỉ đ nghiên cu ban
đu, n không c gi trị p dụng vo sn xuất. Đ thu đưc nhng chủng c kh năng
siêu tổng hp khng sinh, ngưi ta p dụng cc phương php đt bin nhân to.
1.4.3. Đột biến cải tạo giống
Phương php đt bin nhân to kt hp vi sng lc l phương php ci to
ging hiu qu.
Cc tc nhân gây đt bin c th đưc chia lm 3 nhm:
• Tc nhân ha hc: ethylenimin, acid nitrơ (HNO
2
), hydroxylamin,
dimethylsulphat…
• Tc nhân vt l: Ánh sng UV, tia X, tia neutron hay electron. Tc nhân vt l
hay đưc dng nhất l nh sng t ngoi (UV). Kh năng đt bin cn phụ thuc vo
khong cch chiu, thi gian chiu, cưng đ bc x.
• Tc nhân sinh hc: Transposon, Bacteriophage Mu, …
Cc tc nhân vt l v ha hc vi liu lưng v thi gian thích hp sẽ git cht
hu ht cc vi sinh vt. Nhng c th no cn sng st sẽ c sự đt bin gen, lm thay
đổi cc tính trng dn đn hoặc lm mất kh năng to khng sinh (đt bin âm) hoặc
lm tăng hiu suất sinh tổng hp khng sinh lên nhiu ln (đt bin dương).
9
Đ to ra cc chủng c hiu suất sinh tổng hp khng sinh cao phi tin hnh đt
bin bc thang, kt hp cc phương php di truyn phân t như ti tổ hp định hưng
cc gen, k thut tch dng gen, k thut to v dung hp t bo trn. [9], [11]
1.4.4. Bảo quản giống xạ khuẩn
Bo qun gi ging VSV l công vic cn thit do cc ging dễ bị thoi ha,
nhm ln, mất mt nu không đưc lưu gi mt cch khoa hc. Mục đích cụ th l: gi
ging VSV c tỷ l sng st cao, cc đặc tính di truyn không bị bin đổi v không bị
tp nhiễm bởi cc vi sinh vt l.
Thông thưng, c th s dụng 4 phương php sau đ bo qun cc chủng VSV:
cấy chuyn (bo qun trong l hoặc ng môi trưng, định kỳ cấy chuyn sang môi
trưng mi), lm khô (trn t bo VSV vi gi mang v lm khô ở nhit đ phng),
đông khô (phân tn t bo VSV trong MT chất bo qun rồi đông lnh, lm khô mu
đông lnh), đông lnh (huyn dịch t bo trong chất bo qun đưc đông lnh nhanh v
bo qun ở nhit đ thấp).
Đ gi ging x khuẩn trong phng thí nghim, cch đơn gin nhất l nuôi cấy
x khuẩn trên môi trưng thch nghiêng thích hp, cất ng thch nghiêng trong tủ lnh
2°C v định kỳ 3-6 thng cấy li 1 ln. [9], [13]
1.5. Lên men sinh tổng hợp kháng sinh
Lên men l qu trnh trao đổi chất sinh hc đưc tin hnh do hot đng của vi
sinh vt nh sự xc tc của cc enzyme vi mục đích cung cấp năng lưng v cc hp
chất trung gian cho chng.
Khng sinh l mt trong nhng sn phẩm của qu trnh lên men x khuẩn. Cụ th
hơn, khng sinh l sn phẩm trao đổi bâc hai, đưc to thnh gn vo lc kt thc qu
trnh sinh trưởng của x khuẩn, thưng vo gn hoặc vo chính pha cân bằng. [9]
10
Hình 5: Đưng cong sinh trưởng phát triển của xạ khuẩn
1.5.1. Các phương pháp lên men
Có 2 phương php lên men chính:
Lên men b mặt: Trong phương php ny, vi sinh vt đưc nuôi cấy trên b mặt
cơ chất rn, bn rn hoặc lỏng.
• Ưu đim: Thao tc đơn gin, dễ thực hin, dễ x l cục b, không đi hỏi thit bị
phc tp.
• Nhưc đim: Kh cơ gii ha, tự đng ha, khó vô trùng, tn din tích, tn nhân
công, hiu suất s dụng môi trưng thấp.
Lên men chìm : Vi sinh vt (hiu khí&kị khí) đưc nuôi cấy trong môi trưng
lỏng.
• Ưu đim: Dễ cơ gii ha, tự đng ha, dễ kim sot ton b qui trnh, tn ít din
tích, chi phí nhân lực thấp, hiu suất qu trnh lên men cao.
• Nhưc đim: Đu tư trang thit bị k thut ban đu ln.
• Cc phương php lên men chm: Lên men mẻ, lên men c bổ sung, lên men bn
liên tục, lên men liên tục.
11
- Lên men mẻ (lên men c chu kỳ): VSV đưc nuôi c định trong bnh lên men
vi 1 th tích MT xc định. VSV pht trin theo giai đon v to ra sn phẩm. Kt thc
qu trnh, ngưi ta thu lấy sn phẩm.
- Lên men c bổ sung: trong qu trnh nuôi cấy c bổ sung thêm môi trưng
dinh dưng đ lm cho mt đ t bo trong bnh tăng lên. Do đ, nâng sao hiu qu s
dụng bnh lên men.
- Lên men liên tục: Thit bị đưc cấu to đặc bit sao cho khi VSV đ pht
trin đn mt giai đon thích hp th sẽ lấy đi mt th tích dịch lên men v đồng thi bổ
sung thêm MT mi vo bnh.
- Lên men bn liên tục: trong qu trnh lên men, vic bổ sung thêm MT dinh
dưng v rt bt dịch lên men không đưc thực hin liên tục m định kỳ sau nhng
khong thi gian nhất định. [4], [9]
1.5.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men
pH môi trường: nh hưởng đn qu trnh lên men c th do tc dụng trực tip
của cc ion H
+
hay OH
-
đn tính chất keo của t bo, hot lực của enzyme hoặc l tc
dụng gin tip.
Độ hòa tan oxy và sự thông khí: thiu oxy nhất thi sẽ ph v trao đổi chất trong
t bo. V th, phi cung cấp oxy sao cho tc đ ha tan oxy bằng tc đ s dụng oxy
của VSV. Đi vi nhiu VSV, sự thông khí sẽ lm tăng tc đ sinh trưởng, rt ngn pha
tim pht. Bên cnh đ, nhu cu oxy của VSV trong cc giai đon sinh trưởng cng
không ging nhau: trong thi kỳ đu, sinh khi cn ít tc đ ha tan oxy ln nên thông
khí tương đi mnh l tt.
Như vy, trong sn xuất, cn nghiên cu cụ th nh hưởng của cc yu t ti qu
trnh lên men đ c th ti ưu ha qu trnh ny nhằm to điu kin thun li nhất cho
sinh tổng hp chất mong mun. [13]
1.6. Chiết tách và tinh chế kháng sinh từ dịch lên men
1.6.1. Vai trò của chiết tách và tinh chế kháng sinh
12
Đây l giai đon c vai tr rất quan trng bởi v sn phẩm thu đưc sau qu trnh
lên men thưng không bn vng, hm lưng khng sinh trong dịch lên men thưng
thấp. Do đ, cn tch riêng khng sinh khỏi cc tp chất khc v tinh ch sn phẩm đt
đưc cc tiêu chuẩn cn thit theo quy định dng điu trị. Công đon tinh ch sẽ gp
phn quyt định gi thnh của sn phẩm. [9]
1.6.2. Các phương pháp chiết tách
Khng sinh l nhng sn phẩm trao đổi chất th cấp . Ty theo đặc tính của loi
m KS đưc tit v o môi trưng nuôi cấy hay gi li trong TB . Đ thu lấy cc chất c
đ tinh khit cao cn tm phương php chit tch thích hp.
Mt s phương php chit tch thưng dng:
• Phương php chit bằng dung môi hu cơ.
• Cc phương php sc k (sc k trao đổi ion, sc k ra gii trên ct…).
• Phương php to phc kt tủa, chưng cất, thăng hoa.
Chit xuất:
Chit xuất l phương php tch mt hoặc mt s chất ra khỏi hn hp. Đ l qu
trnh phân b cc chất gia hai pha không trn ln vo nhau: mt pha lỏng v mt pha
rn (cân bằng lỏng- rn) hoặc gia hai pha lỏng (cân bằng lỏng- lỏng, thưng mt pha
l nưc).
Phương php sc k:
• L mt nhm cc phương php ha l dng đ tch cc chất riêng rẽ t mt hn
hp nhiu thnh phn. Nguyên l tch chung l mu phân tích đưc ha tan trong mt
pha đng, đưc cho qua pha tĩnh mt cch liên tục v không ha ln vi n. Pha tĩnh
đưc c định trên ct hay trên b mặt chất rn. Cc chất tan l thnh phn của mu sẽ di
chuyn qua pha tĩnh vi tc đ khc nhau phụ thuc tương tc gia pha tĩnh, pha đng
v chất tan. Nh tc đ di chuyn khc nhau cc thnh phn của mu sẽ đưc tch riêng
bit thnh di trên sc đồ, lm cơ sở cho phân tích định tính hay định lưng.
13
• Cơ ch của sự chia tch c th l cơ ch hấp phụ, phân b, trao đổi ion, sng lc
phân t hay sự phi hp đồng thi của nhiu cơ ch ty thuc vo tính chất của chất
lm pha tĩnh v dung môi lm pha đng.
• Cc phương php sc k thưng dng trong nghiên cu sinh tổng hp KS:
- Sc k lp mỏng: Pha tĩnh l chất hấp phụ, đưc c định trên bn mỏng. Pha
đng l mt h dung môi đơn hoặc đa thnh phn đưc pha theo tỷ l. Pha đng di
chuyn qua bn mỏng nh lực mao dn hoặc tc đng của trng lực.
- Sc k ct: Pha tĩnh đưc gi trên ct, pha đng đi qua pha tĩnh nh p suất
hoặc trng lực. Qu trnh ra gii đưc thực hin bằng cch thêm liên tục lưng mi
của pha đng. Dng ct thủy tinh hoặc ct bằng kim loi c KT 50×1(cm). Bên trong
ct c cha chất hấp phụ ở dng ht nhỏ, thưng l silicagel, nhôm oxyd, tinh bt…l
pha tĩnh đ đưc chuẩn ha đ đm bo kích thưc chuẩn. Dung môi s dụng l dung
môi trơ hoặc dung môi c đ phân cực thích hp l pha đng(ethyl acetat, n-hexan,
aceton, methanol…) hoặc hn hp gia chng. [1], [3], [15]
1.7. Bưc đầu nghiên cứu cấu trúc kháng sinh
1.7.1. Phổ tử ngoại - khả kiến
Đưng cong biu diễn sự phụ thuc đ hấp thụ bc x UV vo bưc sng hay
s sng l phổ t ngoi.
Cc bc x UV-VIS c năng lưng kh ln nên c kh năng lm thay đổi mc
năng lưng của cc electron t trng thi cơ bn lên trng thi kích thích. Gia cấu trc
ha hc của phân t chất cn nghiên cu vi quang phổ hấp thụ c mi quan h chặt
chẽ (Ví dụ: Nhng phân t no cng c nhiu liên kt đôi th sự hấp thụ cng chuyn v
bưc sng di hơn, đặc bit l cc h liên hp). Cc phân t c đặc đim: ni đôi liên
hp, nhân thơm, dị t N, S, O c kh năng hấp thụ năng lưng nh sng UV-VIS. [1],
[2], [8]
1.7.2. Phổ hồng ngoại
14
Phổ hồng ngoi l phương php đo sự hấp thụ bc x hồng ngoi (IR) khi n đi
qua mt lp chất cn th ở cc s sng khc nhau.
Năng lưng của bc x hồng ngoi không đủ ln đ lm thay đổi trng thi năng
lưng của electron m chỉ đủ đ thay đổi trng thi dao đng của phân t. Phổ IR đưc
s dụng đ pht hin cc nhm chc đặc bit trong phân t. Mi bưc sng hấp phụ
cực đi trên phổ IR sẽ đặc trưng cho mt nhm chc. [1], [2], [8]
1.7.3. Khối phổ (MS: mass spectrometry)
Dng chm đin t c năng lưng trung bnh đ bn ph phân t hu cơ ở chân
không. Khi cc phân t ở trng thi khí va chm ti mt dng electron c năng lưng
cao th sẽ tch ra mt hoặc hai ion v trở thnh ion co đin tích +1 (chim tỉ l ln) v
+2. Loi ion ny đưc gi l ion gc hay ion phân t. Nu cc ion phân t tip tục va
chm vi dng electron c năng lưng ln hơn th chng sẽ v thnh nhiu mnh ion,
thnh cc ion gc hay cc phân t trung ha khc nhau. Cc ion c khi lưng m v
đin tích e. Tỷ s m/e gi l s khi z. Ngưi ta ghi li phổ khi dưi dng vch hay
bng. [8]
1.8. Một số nghiên cứu liên quan
1.8.1.
So sánh glucose và glycerol làm nguồn carbon cho sản xuất ε-poly- L-
Lysin từ Streptomyces sp. M-Z18
Glucose đưc s dụng rng ri trong sn xuất cc ε-poly-L-lysine(ε-PL). Tuy
nhiên, glycerol l mt nguồn carbon mi cho qu trnh sn xuất ε-PL trong nhng năm
gn đây. Trong nghiên cu ny, Glycerol vưt tri so vi đưng glucose cho sn
xuấtε-PL theo phương php lên men hng lot chủngStreptomyces sp. M-Z18 trên
glycerol đưc so snh vi glucose trong sut qu trnh lên men đ chỉ ra sự khc bit.
Hot đng của cc enzyme quan trng cho thấy aspartate kinase (ASPK) v ε-PL
synthetase (Pls) trong môi trưng glycerollaf cao hơn so vi đưng glucose, v đặc bit
l hot đng của Plscos th tăng lên 2,3 đn 3,6 ln tương ng ti thi đim 24 v 36
15
gi. Hơn na, phân tích thông lưng chuyn ha đ chng minh rằng mt thông lưng
cao hơn 25% c nguồn gc t glycetol đưc hưng vo tổng hp ε-PL hơn so vi
đưng glucose. Kt qu l, cơ ch của glycerol tt hơn so vi đưng glucose đưc xc
định: cc hot đng của ASPK v Pls trong glycerol cao hơn so vi glucose, v kt qu
l nguồn carbon trực tip vo tổng hp ε-PL tăng lên. Nghiên cu ny cung cấp mt ti
liu tham kho đ thay th glycerol glucose thông thưng như nguồn carbon đ sn
xuất ε-PL. [17]
1.8.2. Tinh chế ái lc Phosphoprotein xác định các protein tham gia vào S-
adenosyl-L-methionine làm tăng cưng sản xuất kháng sinh trong Streptomyces
coelicolor
Streptomyces l chi ln sn xuất thuc khng sinh hu ích c nguồn gc tự
nhiên. Cc sn phẩm chuyn ha trong Streptomyces thưng bin dng kh rõ rng, do
đ rất kh đ pht trin mt phương php chung đ thc đẩy vic sn xuất cc sn phẩm
chuyn ha ở hu ht cc chủng Streptomyces. Vic nâng cao sn phẩm chuyn ha của
nhiu Streptomyces bởi S-adenosylmethionine (SAM) trong cc nghiên cu trưc đ
cho thấy sự tồn ti của mt tc đng điu ha SAM (SAM regulatory effect). Trong
nghiên cu ny đ sng lc 9 protein bằng cch s dụng cc ct lc phosphoprotein t
Streptomyces coelicolor. Trong s đ, gen (SCO5477, SCO5113, SCO4647, SCO4885
v SCO1793) cho năm protein bị gin đon bởi đt bin chn. Cc sn phẩm
undecylprodigiosin v actinorhodin đ đưc thay đổi trong tất c cc đt bin. SAM
lm tăng cưng sn xuất actinorhodin đ bị mất bởi tất c cc đt bin tr đt bin
SCO4885,lm gim sn xuất cc actinorhodin v undecylprodigiosin kho x l SAM
(SAM). Nghiên cu ny chng minh rằng lc i lực phosphoprotein c th đưc s
dụng như mt phương php sng lc đ xc định cc protein liên quan đn dấu hiu
SAM. [18]
1.8.3. Xác định định hoạt tính sinh học của một nhóm gồm 51 macrolide bằng
cách kích hoạt enzyme tổng hợp polyketide trong Streptomyces
16
Ambofaciens
Nhu cu tm kim cc thuc mi đ chng li bnh nhiễm trng, ung thư v
nhng bnh nguy him đe da đn tính mng con ngưi luôn l rất ln. Gn đây, nhng
phương php nghiên cu tip cn di truyn rất pht trin, thc đẩy sự đổi mi trong vic
tm kim cc thuc c nguồn gc tự nhiên. Phân tích b gen của S. ambofaciens
ATCC23877 pht hin thấy nhiu cụm gen sinh tổng hp cc chất chuyn ha bc 2,
bao gồm mt cụm gen sinh tổng hp polyketide typ I (Polyketide synthetase- PKS).
PKS bao gồm 25 gen (9 gen trong s đ m ha PKSs), dung lưng khong 150 kb. Đ
l mt trong nhng gen sinh tổng hp polyketid ln nhất đưc mô t cho đn nay.
Nhng sn phẩm chuyn ha của cụm gen ny chưa đưc bit rõ, phân tích qu trnh
phiên m cho thấy n không biu hin trong điu kin pht trin ở phng thí nghim.
Biu hin của mt gen nhất định trong cụm m ha mt protein, tương tự như liên kt
ATP của LuxR trong mt nhm protein ln (LAL), kích hot biu hin cc gen sinh
tổng hp. Điu ny dn đn vic xc định đưc 4 trong 51 macrolid, đưc đặt tên l
Stambomycin A-D như l sn phẩm chuyn ha của cụm gen. Cấu trc của cc hp
chất ny bao gồm mt s tính năng sinh tổng hp th vị, như sp xp cc đơn vị mở
rng bất thưng trong chui polyketid v hydroxyl ha cc chui polyketid đang pht
trin đ cung cấp nhm hydroxyl cấu thnh macrolid. Stambomycin c th chng li sự
gia tăng nhanh của cc t bo ung thư ở ngưi. Cơ sở d liu tm kim xc định cc gen
điu chỉnh m ha LAL trong nhiu cụm gen sinh tổng hp bí ẩn của b gen x khuẩn,
cho thấy biu hin hot ha cc con đưng chuyn ha riêng bit đi din cho cch tip
cn mi cc sn phẩm c hot tính sinh hc t tự nhiên. [19]