Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 chọn lọc số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.92 KB, 8 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 12
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 180' (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (5 điểm) Cho hàm số: y =
1
1
2
+
++
x
mxx
1) Khi m = 1: a) Khảo sát hàm số (C
1
)
b) Tìm trên 2 nhánh của (C
1
) 2 diểm A và B
sao cho AB bé nhất
2) Xác định m để hàm số có y

, y
CT
và y

.y
CT
> 0
Bài 2: (4 điểm)
a) Giải phương trình:
6 2


33
111
−=−−+
xxx

b) Tìm ∀ x, y ∈ Z thoả mãn

( )
yyxxlog
y
3732
2
8
2
2
2
+−≤++
+
Bài 3: (4 điểm) Cho dãy số

=
π
0
2
sin xdxeI
x
n
(n = 1, 2, )
a) CMR:
, ,n

n
e
I
n
21
2
2
=∀≤
π

b) Tính
n
n
Ilim
∞→

Bài 4: (4 điểm) Cho Elíp
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
có a > b
Xét M
o

(X
o
, Y
o
) ∈ E ; O là gốc toạ độ
1) CMR: a ≥ OM ≥ b

2) CMR: tiếp tuyến với E tại M
O
(x
0
> 0;y
0
> 0)cắt chiều dương OX và
OY ở A, B thì tồn tại vị trí M
O
để độ dài AB min.

Bài 5: (3 điểm) Cho hình chóp ∆SABC có góc tam diện đỉnh S vuông
và SA = 1; SB = 2; SC = 3. M là 1 điểm thuộc ∆ABC. Gọi P là tổng các
khoảng cách từ A, B, C lên đường thẳng SM tìm vị trí M để P
min
.
Hướng dẫn đáp án:
Bài 1:
1) m = 1:
a) Khảo sát hàm số: có dạng y = x +
1
1
+x

→ TXĐ: R - {-1) 0,5đ
b) y' = 1
( )
2
1
1
+

x
→ y' = 0
khi x = -2 hoặc x = 0 → dấu y'
- 2 - 1 0 x 0,25đ
Hàm số đồng biến trong (-∞, -2) ∪ (0 + ∞) hàm số nghịch biến trên (-2,
-1) ∪ (-1, 0)
Có x

= -2, → y

= -3 và x
CT
= 0 → y
CT
= 1 0,5đ
Tiệm cận: đứng x = -1 vì
∞=







+
+

1
1
1
x
xlim
x
+ - - +
Tiệm cận xiên y = x vì
1
1
+
∞→
x
lim
x
= 0
Bảng biến thiên:
1
x
y'
y
-∞
-2 -1 0
+∞
+ 0 - 0 +-
-∞ -∞

+∞
+∞
-3
Vẽ đồ thị (0,5d) y
- 3
b) Gọi A ∈ nhánh phải; B ∈ nhánh trái. 0,5đ
→ A (-1 +α, -1 + α +
α
1
) và β(-1 -β, -1 -β -
β
1
) với α và β dương
→ BA
2
= AB
2
= (α + β)
2
+ (α + β)
2
2
1
1







αβ
+
= (α + β)
2






βα
+
αβ
+αβ≥














αβ
++

22
2
12
24
1
11
= 8αβ
αβ
+
4
+ 8
288 +≥
=>
288 +=
min
AB
1điểm
- 1
-1-2
1
0
y = x
tại α = β =
4
2
1








++−+−
4
44
2
2
1
1
2
1
1 ;A






−−−−−
4
44
2
2
1
1
2
1
1 ;B
0,5đ

Bài 2:
a) x = ± 1 không phải nghiệm phương trình 0,5đ
chia 2 vế cho
6
2
1−x
ta có:
1
1
1
1
1
66
=
+



+
x
x
x
x
đặt
)t(
x
x
t 0
1
1

6
>

+
=
ta có:
01
1
=−=
t
t
→ t
2
- t - 1 = 0

)i¹lot(t
2
51
2
51 −
=
+
=
0,5đ
=


















+









+
=

+
⇒ 1
2
51
2

51
1
1
66
x
x
x
1
2
51
2
51
1
2
51
1
6
6
6









+









+
+
=⇒








+
+= x
b) Nhận xét rằng: x
2
+ 2x + 3 = (x + 1)
2
+ 2 ≥ 2
→ log
2
(x
2
+ 2x + 3) ≥ 1 ∀ x ∈ R 0,75đ

→ điều kiện cần phải có
8+
7+3+
2
2
y
yy -
≥ 1

2
1
≤ y ≤ 1 y ∈ Z → y = 1 0,5đ
→ x
2
+ 2x + 3 ≤ 2 → x = -1 0,5đ
→ BPT có nghiệm



=
−=
1
1
y
x
(∈ Z) 0,25
Bài 3: Đặt

π
=

0
2
nxdxsin.eI
x
n

−==ν=→= nxcos
n
nxdxsin,dxxedueu
xx
1
2
22


π
π
+−=
0
0
22
21
nxdxcosxe
n
xncose
n
I
xx
n
1,0đ


( )

π
π
=+−−=
0
22
2
11
1
nxdxcosxeJ;J
n
e.)(
n
I
x
nn
n
n
=>
nn
n
n
J
nn
e
J
nn
e)(

I
21211
22
+
+
≤+
−−
=
ππ
1,0đ
mặt khác có:
∫∫∫
πππ
≤→≤=

000
222
dxxeJnxdxcosxenxdxcosxeJ
x
n
xx
n
=
n
e
I
e
n
22
2

2
1
ππ
≤→

1,0đ
Do
0
2
0
2
22
→→−
ππ
n
e

n
e
nên I
n
→0 theo nguyên lí kẹp (1đ)
Bài 4:
1) 2 điểm: từ M
O
∈ E →
1
2
2
2

2
=+
b
y
a
x
OO
và OM
2
=
22
OO
yx +
và từ a > b ta có: 1,0đ
1=
2
2
0
2
2
0
+
b
y
a
x

2
2
0

2
2
0
+
b
y
b
x

2
b

2
0
2
0
+ yx
(1)
và 1=
2
2
0
2
2
0
+
b
y
a
x


2
2
0
2
2
0
+
a
y
a
x

2
a

2
0
2
0
+ yx
(2)
từ (1) và (2) → a
2
≥ OM
2
≥ b
2
→ a ≥ OM ≥ b 1,0đ
2) Đường thẳng AB có dạng

1=+
n
y
m
x
với A(m,o); B(n,o)
theo t/c tiếp tuyến →
1
2
2
2
2
=+
n
b
m
a
=> 0,5đ
vậy AB
2
= m
2
+ n
2
= (m
2
+ n
2
).1 =
=

( )
2
2
2
2
2
2
22
2
2
2
2
22
a
m
n
b
n
m
ba
n
b
m
a
nm +++=







++
0,5đ
≥ a
2
+ b
2
+ 2ab = (a + b)
2
dấu = có khi
2
2
2
2
2
2
a
m
n
b
n
m
=








=+
=
1
2
2
2
2
22
n
b
m
a
anbm
→ AB
min
= a + b khi





+=
+=
abbn
abam
2
2
Bài 5: Đặt ASM = α, BSM = β, CSM = γ
Ta có: P = sinα + 2sinβ + 3sinγ
S

M
γ
α
β
sẽ tính được sin
2
α + sin
2
β + sin
2
γ = 2 0,5đ
→ sinα + sinβ + sinγ ≥ sin
2
α + sin
2
β + sin
2
γ = 2
=> sinβ + sinγ - 1 ≥ 1 - sinα
→ 2(sinβ + sinγ) - 2 ≥ 1 - sinα 0,5đ
→ 2sinβ + 3sinγ + sinα ≥ 2 + 1 = 3 1,0đ
P
min
= 3 khi sinα = sin
2
α; sinβ = sin
2
β; sinγ = sin
2
γ 0,5đ

=> sin γ = 0, sinα = sinβ = 1 → α = 90
0
, β = 90
0
, γ = 0
0
P
min
= 3 khi M ≡ C.
A
B
C

×