Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 chọn lọc số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.67 KB, 9 trang )

=
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1 (4đ) : Cho hàm số y = x
3
– ( 2m + 1 ) x
2
+ (m
2
– 3m + 2 ) x + 4
1)Khảo sát hàm số khi m=1
2)Xác định m để đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại và điểm
cực tiểu ở về hai phía của trục tung .
Câu 2 (4đ):
1)Cho hệ phương trình :



+=+
=+
1
2
mymx
myxm
a) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất
b) Tìm m nguyên để nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên
2) Giải phương trình : (
6)83()83 =−++
XX


Câu 3 (4đ):
1)Giải phương trình : 4 cos
3
x + 3
2
sin2x = 8cosx
2)Cho ∆ABC thoả mãn điều kiện :
acosA + bcosB + ccosC 2p
asinB + bsinC + csinA 9R
( Trong đó p là nửa chu vi , R là bán kính đường tròn ngoại
tiếp ∆ABC )
Chứng minh rằng ∆ABC là tam giác đều .
Câu 4(4đ) : Trong mp(oxy) cho đường tròn (C) có phương trình :
x
2
+ y
2
– 6x + 2y +6 = 0 và điểm A(1;3) .
1)Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) ; chứng tỏ
A nằm
ngoài đường tròn C .
2)Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết rằng tiếp tuyến đó
đi qua A .
Câu 5(4đ) :
1) Tính tích phân :
I =


1
1

(
2
x
e
sinx + e
X
x
2
)dx
2) Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 2006
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
0
2
+
+
-
x
(0,5đ)
P =
1
4
11
+
+
+
+
+
c
c
b

b
a
a
BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12
THPT
Thời gian : 180 phút
MÔN : TOÁN
Câu 1 : ( 4đ) .
1) (2,5đ) Khi m=1 hàm số trở thành y= x
3
– 3x
2
+ 4
( 0,25đ )
• TXĐ : R
(0,25đ )
• Chiều biến thiên :
y

= 3x
2
– 6x =0 ⇔ 3x( x-2 ) = 0 ⇔



=
=
2
0
x

x

Dùng phương pháp khoảng xét dấu
y

ta được :

Hàm số đồng biến trên các khoảng ( - ∞ ; 0 ) U(2;+ ∞)
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;2 )
Vậy hàm số đặt giá trị cực đại tại x= 0 và y

= y (0) = 4
Hàm số đạt giá trị cực tiểu tại x=2 và y
CT
= y(2) = 0
•Dáng điệu của đồ thị :
+ )
y
′′
= 6x-6 = 0 ⇔ x=1
Lập bảng xét dấu
( 0,25đ )
x - ∞ 1 + ∞
y
′′
- 0 +
Đồ thị Lồi Điểm uốn Lõm
I(1;2)

+) Lim y = ± ∞

( 0,25 )

=4
Điểm uốn
=2
Cực tiểu
=0
+∞
0
1
2
-1
2
4
(0,25đ)
( 0,25đ
x→± ∞
• Bảng biến thiên :
( 0,5đ )
x - ∞ 0 1 2 + ∞
y

+ 0 - - 0 +
y -∞
• Đồ thị
+) Cắt trục oy tại điểm (0;4)
+) Cắt trục ox tại các điểm ( -1 ; 0 ) và ( 2 ; 0 )
• Nhận xét : Đồ thị nhận điểm uốn I(1;2) làm tâm đối
xứng .
2)(1,5đ)

Ta có
y

= 3x
2
– 2(2m+1)x + ( m
2
– 3m + 2 )
(0,25đ)
Đồ thị có hai điểm CĐ và CT ở hai phía
thục tung ⇔
y

= 0 có hai
nghiệm trái dấu .
(0,5đ). ⇔ 3(m
2
– 3m +2 ) < 0 ⇔ 1<m<2 .
( 0,5đ)
Vậy với m

(1;2) thì đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại và điểm
Cực tiểu nằm về hai phía của trục tung .
(0,25đ)
Câu 2 : (4đ)
1) Ta có D = m
2
– 1 = (m-1)(m+1)
D
x

= 2m
2
– m – 1 = (m-1)(2m+1)
D
y
= m
2
– m = m(m-1)
a) Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ D ≠ 0 ⇔ m ⇔±1
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
( 1đ )
(0,5đ)
Khi đó nghiệm của hệ là :







−=
+
==
+
−=
+
+
==

mm
m
D
D
y
mm
m
D
D
x
y
x
1
1
1
1
1
2
1
12
b) Để nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên với m nguyên
thì (m+1) phải là ước của 1 ⇔ (m+1) = ±1




−=
=
2
0

m
m
thoả mãn điều kiện hệ có nghiệm duy nhất .
Vậy m=0, m=-2 là các giá trị cần tìm .
( 0,25đ)
2) Nhận thấy (
83 +
)
x
(
83 −
)
x
= 1
Nên ta đặt : (
83 +
)
x
= t > 0 => (
83 −
)
x
=
t
1
Khi đó phương trình trở thành : t +
t
1
= 6 .
⇔ t

2
– 6t + 1 = 0





−=
+=
83
83
t
t
( Thoả mãn ) ⇔




−=−
+=+
83)83(
83)83(
X
X
⇔ x= ± 2
Vậy phương trình có hai nghiệm : x= ± 2
Câu 3 : ( 4đ)
1) (2đ)
4cos
3

x + 3
2
sin2x = 8cosx
⇔4cos
3
x + 6
2
sinxcosx – 8cosx = 0
⇔ 2cosx [ 2 cos
2
x + 3
2
sinx –4 ] = 0
⇔2cosx [ 2(1-sin
2
x) +3
2
sinx – 4 ] = 0
⇔cosx [ 2sin
2
x - 3
2
sinx + 2 ] = 0










=
=
=
2
2
sin
2sin
0cos
x
x
x
( loại ) ⇔








+=
+=
+=
ππ
ππ
ππ
24/3
24/

2/
kx
kx
kx
( k

Z )
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm :
x=
π
/2 + k
π
x=
π
/4 + k2
π
( k

Z )
x= 3
π
/4 + k2
π
(0,25đ)
=
=
=


=

2)(2đ)
• Ta có : sin 2A + sin2B + sin2C = 2sin(A+B)cos(A-B) + 2sinCcosC
= 2sinCcos(A-B) + 2sinC(- cos (A+B) )
= 2sinC [ cos(A-B) – cos(A+B) ]
= 2sinC ( - 2 ) sin(A)sin(-B)
= 4sinAsinBsinC .
. Khi đó :

acosA + bcosB + ccosC 2p
asinB + bsinC + csinA 9R
2RsinAcosA + 2RsinBcosB + 2RsinCcosC a+b+c
a .
R
b
2
+ b .
R
c
2
+ c .
R
a
2
9R
2R
2
(sin2A + sin2B + sin2C) a+b+c
ab + bc + ca 9R



2R
2
4sinAsinBsinC a+b+c
ab + bc + ca 9R

R
cba
cabcab
R
c
R
b
R
a
R
9
2
.
2
.
2
8
2
++
=
++
⇔ (a+b+c) (ab + bc + ca ) = 9abc (1)
( 0,75đ)

Theo bất đẳng thức Côsi ta có :

a+b+c ≥ 3
abc3
ab + bc + ca ≥ 3
3
2
)(abc
=> ( a=b+c) ( ab + bc + ca ) ≥ 9abc
( 0,5đ)
Dấu “=” xảy ra ⇔ a=b=c ⇔ ÄABC đều .
(0,5đ)




(1đ)
(0,5đ)
=2
⇔⇔

(0,5đ)
Câu 4 :
1) (C) có phương trình : (x-3)
2
+ (y+1)
2
= 4
(1đ)
=> (C) có tâm I(3;-1) và bán kính R=2
Khoảng cách IA =
R>=−−+− 20)31()13(

22
=> A nằm ngoài đường tròn ( C ) .
(1đ)
2) đường thẳng (d) đi qua A(1;3) có phương trình :
a(x-1) + b(y-3) = 0 ( a
2
+ b
2
≠ 0 )
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng (d) là :
| 2a – 4b |

22
ba +
Đường thẳng (d) là tiếp tuyến với (C) ⇔ h = R
| 2a – 4b |

22
ba +
⇔ b(3b-4a) = 0
(a;b) = (1;0) => Tiếp tuyến : x=1
(a;b) = (3;4) => 3x + 4y – 15 = 0
Vậy qua A(1;3) có thể kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn ( C ) .
Phương
trình của chúng là :
x=1 và 3x + 4y – 15 = 0 .
Câu 5 : (4đ)
1) ( 2đ)
∫ ∫ ∫
− − −

+=+=+=
1
1
21
1
1
1
1
22
sin)sin(
22
IIdxxexdxedxxexeI
xxxx

Với


=
1
1
1
sin
2
xdxeI
x



=
1

1
2
2
. dxxeI
x
*) Tính I
1
:
Đặt t=-x => dt = -dx
Khi x = 1 thì t = -1
Khi x = -1 thì t = 1
Vậy
∫ ∫
− −
−=−=−−=
1
1
1
1
11
sin))(sin(
22
ItdtedtteI
tt
=> I
1
= 0
h =
-1
1

-1
1
-1
1
*)Tính I
2
:
Đặt



=
=
=>





=
=
x
x
ev
xdxdu
dxedv
xu
2
2
Khi đó

2
2
xeI
x
=
- 2


1
1
dxxe
x
= e -
e
1
-2


1
1
x
xde


= e -
e
1
- (2xe
x
- 2



1
1
dxe
x
= e -
e
1
- ( 2e + 2.
e
1
) + 2 e
x

= - e -
e
3
+ 2e -
e
2
= e -
e
5
Vậy I = I
2
= e -
e
5


2) ( 2đ )
Tacó

)
1
1
1
1
1
1
(6
1
4)1(4
1
11
1
11
+
+
+
+
+
−=
+
−+
+
+
−+
+
+

−+
=
cbac
c
b
b
a
a
P
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau:


x,y,z,t > 0 ta có : ( x + y + z + t ) (
tzyx
1111
+++
) ≥ 16
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số dương : x , y , z , t ta
có :
x + y + z + t ≥
4
4
xyzt
(2)
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho 4 số
tzyx
1
,
1
,

1
,
1
ta có :

tzyx
1111
+++
≥ 4
4
4
xyzt
( 3 )
Nhân ( 2 ) và ( 3 ) vế với vế ta được (1).
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = z = t
(0,5 đ )
áp dụng (1) với x = a +1 , y = b +1 , z =
2
1+c
, t =
2
1+c
ta có :
(a +1 + b +1 +
2
1+c
+
2
1
+

c
) (
1
2
1
2
1
1
1
1
+
+
+
+
+
+
+
ccba
) ≥16
⇔ 2009 (
1
411
+
++
cba
) ≥16

1
411
+

++
cba

2009
16
Vậy P ≤ 6 -
2009
16
=> P ≤
2009
12083

(1đ )
Dấu “=” xảy ra ⇔





+
=+=+
=++
2
1
11
2006
c
ba
cba











=
=
=
2
2007
4
2005
4
2005
c
b
a

Vậy MaxP =
2009
12083
khi










=
=
=
2
2007
4
2005
4
2005
c
b
a

( 0,5đ )

×