BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ LOAN
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
VÀ KHẢO SÁT DỊCH TRUYỀN DINH
DƯỠNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN
MẠN LỌC MÁU CHU KỲ TẠI KHOA
THẬN NHÂN TẠO BỆNH VIỆN E
TRUNG ƯƠNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
HÀ NỘI - 2013
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ LOAN
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
VÀ KHẢO SÁT DỊCH TRUYỀN DINH
DƯỠNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN
MẠN LỌC MÁU CHU KỲ TẠI KHOA
THẬN NHÂN TẠO BỆNH VIỆN E
TRUNG ƯƠNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Người hướng dẫn:
1. ThS.BS. Nguyễn Vĩnh Hưng
2. ThS. Nguyễn Thị Hương Giang
Nới thực hiện:
1. Bộ môn Y học cơ sở
2. Khoa thận – Tiết niệu bệnh viện E trung
ương
HÀ NỘI - 2013
LỜI CẢM ƠN
Lu tiên, tôi xin chân thành ci hc
Hà Ni cùng các thy d tôi trong suc va
qua.
Ct c các cán b, bác s, các anh ch ti khoa Thn-Tit Niu Bnh
Viy cô giáo trong b môn Y h y
và tu kin cho tôi thc hin khóa
lun này.
c bit tôi xin gi li ci thy Nguy- ng khoa
thn- tit niu bnh vin Th
Ging viên b môn Y h ã tu kin và tng dn tôi trong
sut quá trình thc hin khóa lun.
Tôi xin c nhân Ph ng ti khoa TNT
ca bnh vi, ch b tôi hoàn thành khóa lun.
Cuc gi li cn bè và nhi
thân luôn chia sng viên tôi trong sut thi gian qua.
Hà N
Sinh viên
Nguyn Th Loan
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
ĐẶT VẤN ĐỀ………………………………………………………………………
1
Chương 1. TỔNG QUAN…………………………………………………………
3
1.1. SUY THN MN
3
1.1.1. .
3
1.1.2. Phân loi suy thn
3
1.1.3. u tr
3
1.2. U TR SUY THN MN BNG THN NHÂN TO CHU K
5
1.2.1. Nguyên lý ca thn nhân to
5
1.2.2. n tin hành
5
1.2.3. Tin hành lc máu
6
1.2.4. Bin chng bnh nhân suy thn mn lc máu chu k
6
1.3. BIN CHNG NG BNH NHÂN STM-LMCK
7
1.4. NG TRONG SUY THN MN LC MÁU CHU K
7
1.4.1. Nhu cu protein
7
1.4.2. Nhu cng
8
1.4.3. ng ca lc máu n tình trng
8
1.4.3.1. Yu t k thut
8
1.4.3.2. Mt các chng qua dch lc
8
1.4.3.3. Gim các chng trong khu phn
9
1.5. NG
9
1.5.1. Các xét nghim sinh hóa
9
1.5.2. nhân trc hc
11
1.5.3. u tra khu pha bnh nhân
12
1.5.4. trng b
12
1.6. U TR NG CHO BNH NHÂN STM-LMCK
12
1.6.1. ng xuyên
12
1.6.2. n v ng và ch p lý
13
1.6.3. B ng
13
1.7. B ng bng dch truych
13
1.7.1. Khái nim
13
1.7.2. Thành phn và cách dùng
14
1.7.3. Ch nh
15
1.7.4. Tiêu chun ngng s dng
15
1.7.5. Thc trng s dng dch truych
16
1.7.6. Mt s dch truyng dùng
16
1.7.6.1. Protid
16
1.7.6.2. Lipid
17
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………………
19
ng nghiên cu
19
ng
19
2.1.2. Tiêu chun la chn bnh nhân
19
u
19
2.2.1. Thit k nghiên cu
19
2.2.2. Các ch s nghiên cu
19
2.2.2.1. Mt s m ca mu nghiên cu
19
2.2.2.2. Các ch s nhân trc
20
2.2.2.3. Các ch s hóa sinh
21
22
2.2.2.4. Kho sát loi và s ng các loi dch truych
22
2.3. X lý kt qu
22
Chương 3. THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN………………….
23
m chung ca bnh nhân
23
3.1.1. Phân b bnh nhân theo tui và gii tính
23
3.1.2. Phân b bnh nhân theo ngh nghip
25
3.1.3. Phân b b
26
3.1.4. Phân b bnh nhân theo nguyên nhân và bnh mc kèm
26
3.1.5. Phân b bnh nhân theo thi gian suy thn và lc máu
27
3.1.6. Phân b bnh nhân theo s ln lc máu trong tun
29
3.2. Tình trng ca bnh nhân
29
3.2.1. Tình trng bnh nhân theo BMI
29
3.2.2. Tình trng bnh bnh nhân theo các ch s hóa sinh
31
3.2.2.1. Tình trng theo albumin
31
3.2.2.2. Tình trng theo creatinin
34
3.2.2.3. Tình trng theo cholesterol
35
3.2.2.4. Tình trng thiu máu
36
3.2.3. Tình trng ca bnh nhân theo SGA
37
3.3. S ng và các loi dch truych
40
3.3.1. Loi và s ng các loi dch truyng dùng
40
3.3.2. T l bnh nhân s dng các loi dch truyn
40
3.3.3. Phân loi bnh nhân theo tn sut s dng
42
3.3.4. T l bnh nhân b suy ng theo các nhóm dch truy
42
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT………………………………………………………
46
4.1. Kt lun
46
m chung ca nhóm bnh nhân
46
4.1.2. Tình trng ca bnh nhân STM-LMCK
46
4.1.3. Thc trng s dng dch truych (IDPN)
47
xut
47
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Alb
Albumin
BMI
DPCA
La Dialyse peritoneale continuous
ambulatoire)
DPA
Thm phân màng bng t ng (La dialyse peritoneale automatique)
GH
Hb
Hemoglobin
HDL
IDPN
ch trong khi lc máu (Indialytic parenteral
nutrition)
KDOQI
Kidney Disease Outcomes Quality Initiative
LMCK
NKF
ional Kidney Foundation)
SDD
SGA
STM
TNT
TTDD
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 1.1
: Phân loi suy thn theo KDOQI ca Hi thn hc Hoa K
Bng 1.2
: Khái quát v u tr bo t
Bng 1.3
: Các dch truy
Bng 2.1
: Phân lo
Bng 2.2
: Các ch s
Bng 3.1
: Phân b bnh nhân theo tui và gi
Bng 3.2
: Phân b bnh nhân theo ngh nghi
Bng 3.3
: Phân b b
Bng 3.4
: Phân loi bnh nhân theo nguyên nhân gây b26
Bng 3.5
: Phân loi bnh nhân theo bnh m
Bng 3.6
: Phân b bnh nhân theo thi gian suy thn và l
Bng 3.7
: Phân b bnh nhân theo s ln lc máu trong tu
Bng 3.8
: Các ch s nhân tr
Bng 3.9
: Tình trng ca bnh nhân theo ch s
Bng 3.10
: Tình trng ca bnh nhân theo ch s
Bng 3.11
: Phân loi bnh nhân theo mc albumin mong mu
Bng 3.12
: Tình trng dinh ng ca bnh nhân theo ch s
Bng 3.13
: Tình trng ca b
Bng 3.14
: T l thiu máu ca b
Bng 3.15
t hp gia thiu máu va và nng (Hb <90g/l) vi BMI 36
Bng 3.16
Bng 3.17
: S ng và các loi dch truy
Bng 3.18
: T l bnh nhân dùng các loi dch truy
Bng 3.19
: Phi hp các loi dch truy
Bng 3.20
: Phân b bnh nhân theo mc tn sut s d
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Bi 3.1
: Phân b bnh nhân theo gi
Bi 3.2
: Phân b bnh nhân theo tu24
Bi 3.3
: Phân b bnh nhân theo thi gian lc máu và thi gian suy thn.30
Bi 3.4
: S kt hp gi
Bi 3.5
a tui ca bnh nhân và n
Bi 3.6
ia tui ca b
Bi 3.7
a ch s
Bi 3.8
a n
Bi 3.9
m SGA và creatinin huy
Biu 3.10
: Phi hp các loi dch truy
Bi 3.11
: T l bnh nhân SDD theo các nhóm dch truy
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
bnh nhân suy thn mn (STM) có lc máu chu k ng gp
các bin chng lâu dài t áp không kic, bin chng tim
mch (suy tim, thip (phù phi, tràn dch màng phi), thiu
n chng (SDD) là ph bi
c chim 20-50% [33], [35], [20]; t l SDD protein- ng bnh nhân
ng thành STM-LMCK t 18-70% [42]. Tình trng (TTDD) có liên
quan cht ch vi s tin trin ca bnh nhân STM-LMCK, là nguyên nhân chính
dn t vong và bnh tt [42].
Có nhiu yu t dn SDD bnh nhân STM-LMCK bao gu vào
, bnh mc kèm, viêm mn tính, hi chng ure máu cao,
ng ca lc máu, toan chuy
u tr chính là
b ng b ng mch
máu). Dch truych (Intradialytic Parenteral Nutrition
ng trc tich
trong khi lc áp dm ln nht ca
IDPN là s dng thun tin và b ng mt cách trc tip, nhanh gn
nhu hn ch và hiu qu vc chng
minh rõ ràng. Trên th gic áp dng rng rãi nhiu trung tâm lc máu
c áp d i vi nhng bnh nhân SDD nng mà b sung dinh
ng b ng khác không có hiu qu. Tuy nhiên, ti Vit Nam, IDPN
c áp dng ru nghiên ca bnh
nhân STMT-u kho sát s dng IDPN.
Vì vy, chúng tôi tin hành nghiên c này ti khoa Thn nhân to bnh
vii mc tiêu:
2
1. ng ca bnh nhân STMT-LMCK.
2. Kho sát vic s dng dch truy ch ca bnh
nhân STMT-LMCK ti khoa Thn nhân to bnh vi
T xut góp phu qu u tr a
bin chng cho các bnh nhân suy thn mn lc máu chu k.
3
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Suy thận mạn
1.1.1. Định nghĩa
Suy thn mn là mt hi chng lâm sàng và sinh hóa tin trin mn tính, hu
qu ca ca s u thn, gây gim t t mc lc cu thn (MLCT) dn
n tình tr n
phm giáng hóa khác [1].
1.1.2. Phân loại suy thận mạn
Theo phân loi ca t chc Thn hc quc t (NKF-K/DOQI), bnh thn mn
c chia làm n tùy theo mc lc cu thn và tn [41].
Bảng 1.1: Phân loại suy thận theo KDOQI (2002) của hội thận học Hoa Kỳ
Giai đoạn
Mô tả
MLCT(ml/phút)
1
u
T n (có protein nii
ng
2
Suy thn nh
Tn kèm gim nh MLCT
60 - 89
3
Suy thn va
Mc lc cu thn gim trung bình
30 - 59
4
Suy thn nng
Mc lc cu thn gim nng
15 - 29
5
n cui
MLCT gim rt nng
1.1.3. Phương pháp điều trị [8], [11]
Điều trị bảo tồn [11]: bao gm ch u tr bng thuc.
- Mm bi bnh gi c chn còn li vi thi
gian dài nht có th c.
4
Bảng 1.2: Khái quát về điều trị bảo tồn [11]
Điều trị thay thế
c màng bng, thn nhân to và ghép thn.
Lọc màng bụng [11]
- c máu bng cách s dng màng bng ca b
mt màng bán th i cht gia máu cha trong mao mch ca màng
bng và dch thm phân cha trong bng.
- : thm phân liên tng (DPCA La Dialyse
peritoneale continuous ambulatoire) và thm phân màng bng t ng (DPA
La dialyse peritoneale automatique).
Ghép thận [8]
- thn cui có hiu qu cao nht vi cht
ng cuc sng ci bnh. S dng qu th các thành
phng mch, niu qun ghép vào bi nhn, nng
mch vng mch chch vch chu và niu qun ni vào
bàng quang.
- Có các loi ghép: ghép t ng long loi khác
gen, ghép khác loi.
Thận nhân tạo hii, s dng mt
máy thn có h th thng pha dch gn vi mt b lc có ch
lc sch máu ci bnh. Sau khi thit lp vòng tu, máu ca
5
i by qua b lc và s c máy t ng lc theo ch
t c th ca thy thuc [8].
1.2. Điều trị suy thận mạn bằng thận nhân tạo chu kỳ [4], [5], [7], [8], [11]
1.2.1. Nguyên lý của thận nhân tạo
Máu và dch lng màng bán thm. Lc hot
ng theo các nguyên lý:
- Khuch tán (diffusion): do chênh lch n gia khoang máu và khoang dch
lng nht.
- Siêu lc (ultrafiltration): do chênh lch áp lc tha hai phía ca màng
lc, còn gi là áp l c chng phù
trong TNT.
- n chuyn các chc qua màng.
- Hp ph (absorption): mt s chc hp ph lên màng lc.
1.2.2. Các phương tiện tiến hành
Mun thc hic lc máu cn có: b lc, dch lc - vòng tun hoàn dch,
ng vào mch máu - vòng tun hoàn máu, ch
Bộ lọcc cu to t các màng bán thm nhân to. Có 3 loi màng chính:
- Màng cellulose (cellophane): r tin, tính phù hp sinh hc kém, các nhóm
hydroxyl t do có th hot hóa b th sn xu
TNF là các yu t hóa và các phán ng viêm mn tính.
- Màng celullose bán tổng hợp gim bt tác dng bt li trên nhóm hydroxyl
c gn vi mt loi nguyên li t nhóm amin bc 3 to
thành các cellulose bán tng h
- Màng tổng hợp: polysulfon (PS), polyacry
hòa hp sinh hc cao, hiu sut lt tin, có th gic s tht
thoát albumin, glucose qua dch lc.
Dịch lọc:
6
- Dch lc (dịch thẩm phân) là mt loi dch bao gn gii gn ging vi
dch ngoi bào bìu ht các cht mong muc
bit là ure, creatinin [11].
- Có 2 loi dng dùng là: dch acetat và dch bicarbonate. Dch acetat hin
nay ít dùng vì có th ng hp s dng màng lc có din
tích rng (>1.5m
2
ng máu cao (250-300 ml/phút). S dng dch
bicarbonate có th u này.
1.2.3. Tiến hành lọc máu [12]
- Máu ca bc ch lc t 200-400
ml/phút, dch lc làm nóng lên 37
o
i din vi máu
theo chic li, vi t 500- h s thanh lc ure t 200-
20-25 ml/phút. Hiu qu ca vic lc ph
thuc vào t máu, dch lc qua b lc tính ca b lc.
- Thi gian lc máu nh d ln ca h s thanh thi ure trong
cuc lc, tri bnh, chi ca thn, ch
vào, m chuyn hóa, d hóa, nhng bin chng ca bnh, s dch gia 2
ln l bnh nhân STM phi lc máu ti thiu t 9-12 gi/tun và
ng chia làm 3 ln chy bng nhau. Mi ln lc coi là tt khi ure
máu sau cuc lc còn tc lúc lc.
1.2.4. Biến chứng ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ [2], [8], [10]
- ng, gim s kháng, d nhim khun.
- Tim mch (40-60%): suy tim, dày và giãn tht trái, lon nh ng
mt áp (80-
- Phi: viêm phi do ure máu cao, lng calci phi.
- Tiêu hóa: viêm trt hong tiêu hóa do ure máu cao, chng
tiêu hóa.
- Thn kinh: trm cm, xut huyt áp, nha
ng mch, hôn mê do ure máu cao.
7
- Ni tit: ri lon kinh nguyt, gi n tình dc, ri lon dung np
ng huyng chn cn giáp th phát.
- ng calci em b i ln b lon
- Các bin chng do lc máu gây ra [8]:
+ Bin chng cp: h huyt áp (20-30%), co git, chut rút (5-20%), nôn, bun
nôn (5-c (2--5%), nga (5%), tan
máu, ty máu, t c, nhim khun, rách màng, s
+ Bin chng mn khi lc máu kéo dài: bin chng tim mch, tai bin mch máu
não, nh
1.3. Biến chứng suy dinh dưỡng ở bệnh nhân STM - LMCK
ng là mt v ph bin nhng bn
cui. Hu ht các nghiên cu c phát tri TTDD ca bnh
nhân STM-u báo cáo mt t l SDD t 20 50 % [33], [35], [20]; khong
18-70% bnh nhâng thành STM-LMCK b SDD protein- ng [42]; t
l albumin huyt thanh thp khong 25-50%, t l gim khi nc và khi m chim
40% [29], [37]. TTDD có liên quan cht ch vi kh ng sót và tin trin ca
bnh nhân LMCK. hu ht các nghiên cu cho thy các ch s ng
mc th l t vong.
Ti Viu nghiên c bnh nhân STM-
c bit nhng v liên quan ti SDD protein-ng.
1.4. Dinh dưỡng trong suy thận mạn lọc máu chu kỳ
1.4.1. Nhu cầu protein [3], [8], [13], [42]
ng là 0.8i vi bnh nhân
STM-LMCK thì nhu c1.4g/kg/ngày nhm duy trì cân b
cho nhng ngày không lc máu. Theo KDOQI, cung ci
8
1.2g/kg/ngày và có ít nhng protein có giá tr sinh hc
cao [46].
1.4.2. Nhu cầu năng lượng [7], [8], [42]
Nhu cng ti thiu cho bnh nhân STMT- LMCK ph thuc vào
ng hong và tình trng bnh lý ca bnh nhân. Nhu c
ng ti thii vi 60 tui
vi trên 60 tui [42]. Nhu cng ngày lc máu và
khi bnh nhân b bnh phi hp.
1.4.3. Ảnh hưởng của lọc máu đến tình trạng dinh dưỡng
1.4.3.1. Yếu tố kỹ thuật
- Bn thân lc máu là mt quá trình d hóa.
- Màng lc có th hot hóa h thng b th và góp phn gây ra quá trình viêm
bnh nhân. S dng màng lp v mt sinh hc khuyn cáo do
li ích mà nó mang l Alb, IGF-1 huyt thanh và cân nng cao
i khi s dng màng lc không hòa hp sinh hc [20].
- Liu lc là mt trong nhng yu t quan trng nht n TTDD. Lc
là yu t làm tt và làm TTDD ca bnh nhân
trm trng thêm.
- Tình trng toan chuy hóa protein [36]. Toan chuyn hóa
d n ure máu cao, gi nhy c -
h giáng hóa protein [18], [20].
1.4.3.2. Mất các chất dinh dưỡng qua dịch lọc
- Trong quá trình lc máu, bnh nhân mt s chng. Trung
bình có khong 58g acid amin t do b mt trong mi cuc lc vi màng lc
có h s siêu lc thp, khi dùng màng lc có h s siêu lng acid
amin mt trong các cuc lc có th cao ti 30% [18], [22], [28]. Bnh nhân có
nhi bng v các thành phng acid
amin cn thit ging acid amin không cn thit lKhong
9
25-30g protein c b d t qua lc,
albumin và các globulin min d mt trong quá trình lc máu.
Trong mt cuc lc 4h có khong 25g glucose b mt qua dch lc [18], [20].
Do vy, s mt cân b-ng s xy ra nu bnh nhân không có
mt ch .
- c b gim thp do b mt nhiu qua lc và gim
u phn. Do vy, nhu cu các vitamin B6, acid folic,
i không b bnh. [7]
1.4.3.3. Giảm các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn [21], [42], [25], [18]
- và các bnh mc kèm là nguyên nhân chính
ca SDD bnh nhân STM- bnh nhân lc máu ch tiêu th 80%
hong cn thit, k c các bnh nhân nhp vi
ch tiêu th khong 66% nhu cng
do rt nhiu bit, kh
kinh t, stress tâm lý, s
- Tình trng nhic ure c ch trc ting hóa protein và gây nên
các du hiu v n nôn, nôn, a chn gim
m hp thu.
- Tâm lý s t giàu protein sau mt thu tr bo tn vi ch
t ch m cung cp protein. Tình trt áp,
suy tim, thiu máu kéo dài vi nht nhp vin làm trm trng thêm cm
m hp thu.
1.5. Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng
1.5.1. Các xét nghiệm sinh hóa [6], [19], [27], [18], [42], [35]
Albumin:
- Là mt protein huym 55-65% protein toàn phc tng hp
gan và bài tit vào máu.
10
- Alb không nhy cm trong vi i TTDD hay các can thip
ng trong mt thi gian ngn do thi gian bán hy dài (20 ngày). Alb
c lc là ch s ng giá tình trng d tr protein.
- Alb b ng nhiu nht b gim nhanh do stress
và nhic coi là ch s hu ích nh TTDD do k
thun, d làm và có s ng bnh
nhân.
- Khi n c coi là SDD. N Alb càng th
vong càng cao. Theo KDOQI (2000), n Alb bnh nhân LMCK c
40mg/dl.
Prealbumin
- Là mt protein vn chuyn, phân t ng 55000 dalton, là tin cht ca Alb.
Prealbumin phu vào và s sn sinh protein ni tng. Do
thi gian bán hy ngn (2-3 ngày) nên prealbumin có giá tr trong vi
hiu qu ca can thing trong thi gian ngn.
- Tình trng viêm mn tính hay c chính xác ca
prealbumin. Khi n c coi là SDD.
Transferrin:
- Là mt protein vn chuy, b ng bi thn, tình trng st
và t sn sinh protein ni tng.Transferrin có thi gian bán hy 8-9 ngày, là
ch s nh d u tr
thing s b gim, làm gi tin cy ca transferrin.
- N c coi là SDD.
Cholesterol:
- Là ch s d c lp t l t vong bnh nhân bnh nhân STM-LMCK.
T l t -7.8 mmol/L hoc
xung <5.2 mmol/L.
- N cholesterol <3.9 mmol/c coi là du hiu ca SDD.
- ng bi tình trng viêm cp và mn tính.
11
Ure và creatinin huyt thanh:
- Ure là sn phm chuyn hóa cui cùng ca protein khu phn
ánh toàn b kh. N creatinin trong máu chu ng
nhiu nht ca kh và nhng th
thi tr mt phn qua thn và lc máu do vy n ca hai
ch s i theo mc thn suy và liu lc. nhng bnh nhân
suy thn cui ln, n c lc t l vi
- bnh nhân lc máu, t l t creatinin thi
khong 796-972 µmol/l (9- c coi là
du hiu c
Ngoài ra, còn có các ch s khác: nPNA, CRP, IGF-I huyt thanh, phosphate ,
1.5.2. Các phép đo về cấu trúc, thành phần cơ thể [9]
Cùng vi các ch s v protein trong huyt thanh thì các ch s v thành phn
c a bnh
nhân STM-LMCK. Nhng ch s n, d thc hin nht là nhng ch s nhân
trn cân nng, chi.
Các ch s nhân trng s dng là: ch s kh (BMI), b dày np
u (TSF), din tích (MAMC) và chu vi vòng cánh tay (MAC), kích
c khi m .
Thun li:
- c tin, an toàn có th dùng m
- t tin, bn, mang theo d dàng.
- ng ca mt tht cách tin
cy.
- Có th i TTDD theo thi gian.
- t test sàng l phát hin các cá th i SDD
12
Hn ch:
- Không th phát hin s thiu hng trong mt thi gian ngn,
hoc thiu ht các chc hiu.
- Nhng yu t nh tt, di truyn, ging có th làm gim
nh c hiu c
n sinh hc ca
(BIA). Tuy nhiên nhi phc tp, cn máy móc khá
hic áp dng rng rãi.
1.5.3. Phương pháp điều tra khẩu phần ăn thực tế của bệnh nhân [9], [42], [35]
i ghi 24 giu tra tn xut tiêu
th c thc ph d phát hin s bt
hp lý (thiu ht hoc thng ngay u tiên. Thông qua vic
thu thp phân tích các s liu v tiêu th c thc phm và tng
t t lun v mi liên h ging và tình trng sc khe.
1.5.4. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng phương pháp SGA- đánh giá tổng
thể đối tượng [42], [44]
SGA là mn, hu ích và có giá tr trong vi
TTDD ca bnh nhân STM-a trên
tin s trng bnh nhân mt cách khách quan hay ch quan bao
gm: t si v khu phu him d tr hoc
mt lp m
- n, d làm, r tin, có th thc hin li và không mt nhiu thi
gian.
- m: ph thuc nhiu vào k ng không
c ht t l SDD.
1.6. Điều trị suy dinh dưỡng cho bệnh nhân STM-LMCK [18], [42], [25]
1.6.1. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng thường xuyên
13
ng bnh thông qua các ch s v dinh
phát hin s v ng, các yu t ng, m
SDD và có các chiu tr phù hp [39].
1.6.2. Tư vấn về dinh dưỡng và chế độ ăn hợp lý
c khi bu tr bng lc máu, b
vn v có mt k ho
theo tình trng bu kin kinh t - xã hi. K hon xem
xét li 3-4 tháng/ln. Nc ci thing không
hoc có s c bt li xi 1-2 tháng/lt
danh sách lit kê các thc phm nên dùng và các thc ph
giúp bnh nhân lp mt k hong tt nht mà bnh nhân d dàng tuân theo
[25]. Mt khác, bnh nhân phc l, s dng các màng lc có cht
ng phù h tránh thng qua dch l mt
sinh hc.
1.6.3. Bổ sung dinh dưỡng [42]
- c khi b ng, bn v dinh
ng, loi b nguyên nhân và yu t ng.
- ng b ng bng ung, nu v nhu
cng ng thông; vic s dng thêm các ch phng
(ketosteril, bt, d b sung cho bnh nhân là cn thit.
- Ni hiu qu hoc vc
nhu cng thì cn ph ng b ch mt phn
hoc toàn phn hng ngày.
- Ngoài ra, có th s dng các yu t ng
(GH), androgen steroid, các yu t ng ging insulin, thu
1.7. Bổ sung dinh dưỡng bằng dịch truyền dinh dưỡng đường tĩnh mạch [26]
1.7.1. Khái niệm
14
ch (Intradialytic parenteral nutrition IDPN) là s
cung cp chng bng cách cho nh git cht dch
trong khi lc máu. Dung dc s dng là mt hn dch ca nhiu thành phn
ch vi mt t i [26].
1.7.2. Thành phần và cách dùng [26]
Ging dung dch khác, IDPN bao gm
3 thành phc b i dng các
i di d
du. Ba thành phn này có th trn ln vi nhau to thành mt hn hp ba trong
mc truyn cùng mt lúc; hoc truyn chung protein và carbohydrat trong mt
hn hp và truyn riêng lipid; ho truyn riêng tng thành phn riêng
bit.
Mc nhiu trung tâm trên th gii áp du tr cho bnh
ng dn chính thc nào nói v cách s dng IDPN. Tùy
theo nhu cu cá th và s dung np riêng ca tng bnh nhân, nên bu s dng
vi mt na th tích mc tiêu và dn dn tin th tích mc tiêu da trên s kim
soát glucose huyt và s dung np cng truyn. Nên bu chm và tin dn
n mt mc mà có th cung cng tt nhng tha
c các tác dng bt li.
Protein ng dùng là dung dch cha 10% acid amin, cung cp ít nht 50g
ng protein có th th hn ch v th dch.
Carbohydrate: Dextrose 50% hoc s d pha thành n mong
mun. T truyn 3.5 4 gi.
Lipidng s dp 2kcal/ml. Cht béo không
c quá 60% tng calo. T truyn: 250 ml/3.54 gi. Th tích truyn càng
nh thì thi gian truyn càng ít.
Các thành phần khác:
- Vitamin, chn gii.
15
- Insulin: xem xét s d u dùng là 5UI/
1000ml IDPN khi bu lc máu và có th n cn. Glucose
không nên <6mmol/l. Mt b cha khong 15- 30g carbohydrate gn
cui thi gian lc máu (20 c khuy phòng nga h glucose
huyt sau lc.
Ưu điểm: + Không cn ng thông thng vào mch máu.
+ Không cn n lc ca bnh nhân.
Nhược điểmt.
+ Không cung c ng calo trong mt thi gian dài.
ng ca bnh nhân.
1.7.3. Chỉ định
Bnh nhân phc ba trong s các tiêu chun sau:
- Alb huyt thanh trung bình 3 tháng <34 g/L.
- St cân >10% cân nng, cân nng hin ti <90% cân nng.
- n nng.
- Gi ng:
i vi có nhu c
- c ch v p thu kém, cn d
Và bệnh nhân phải chứng minh được:
- Tht bi khi b ng bng ung.
- Không th ng ng thông.
- B ng bng ung 50% nhu cng.
1.7.4. Tiêu chuẩn ngừng sử dụng
Bệnh nhân có bất kỳ ba trong số các tiêu chuẩn sau:
16
- Alb huy
- Có xu ng khô.
- Ci thim SGA: A hoc B.
- ng bng ung: Protein >1.0g/kg/ngày; Calo >
25-30 kcal/kg/ngày.
Hoặc bệnh nhân có một trong các biểu hiện:
- Không ci thin TTDD sau khi dùng IDPN 6 tháng.
- Bin chng hoc không dung np IDPN.
1.7.5. Thực trạng sử dụng dịch truyền dinh dưỡng đường tĩnh mạch
- Trên thế giới: có rt nhiu nghiên cu qu ca IDPN ch yu là
các nghiên cu hi c u có kt lun là IDPN có hiu qu làm ci thin
TTDD (các ch s ng, các ch s hóa sinh), gim t l t vong, gim
t l nhp vin ca bnh nhân. Tuy nhiên vn có mt s ít nghiên cu ph nhn
tác dng ca IDPN. Li ích ca vic s dng IDPN vn còn nhiu tranh cãi.
Các th nghim lâm sàng ngi chng rt cn thi
dng ca IDPN và chng minh hiu qu cu tr [26], [18], [25].
- Tại Việt Nam: vic s dng dch truy
c nghiên cu trên bnh nhân lc máu. Dch truyng dùng ch là các
thành ph c truyn mt cách riêng l i dch
albumin, aminoleban, dung dn t
có nghiên cu khoa ho sát vic s dng dch truy
u qu u tr ca nó ti Vit Nam.
1.7.6. Một số các dịch truyền dinh dưỡng đường tĩnh mạch thường dùng
1.7.6.1. Protid
i ding mui thp,
Aminoleban.