Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Chiết xuất, phân lập một số thành phần từ lá sa kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 54 trang )

BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI



BÙI QUANG HUY HOÀNG

CHIẾT XUẤT, PHÂN LẬP
MỘT SỐ THÀNH PHẦN TỪ LÁ SA KÊ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ








HÀ NỘI – 2014
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI





BÙI QUANG HUY HOÀNG

CHIẾT XUẤT, PHÂN LẬP
MỘT SỐ THÀNH PHẦN TỪ LÁ SA KÊ



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ

Người hướng dẫn:
PGS.TS. Nguyễn Thái An
Nơi thực hiện:
1. Bộ môn Dược liệu - Đại học Dược Hà Nội
2. Trung tâm Kiểm nghiệm Dược Quân đội






HÀ NỘI - 2014
LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình thực hiện và hoàn thành khóa luận này, tôi đã nhận
được rất nhiều sự quan tâm, động viên và giúp đỡ tận tình từ các thầy cô, gia
đình và bạn bè. Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn sâu
sắc đến:
PGS. TS. Nguyễn Thái An
người thầy đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình và tạo mọi điều kiện thuận
lợi để tôi có thể hoàn thành khóa luận.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô, các anh chị kỹ thuật viên Bộ
môn Dược liệu - Trường Đại học Dược Hà Nội, Trung tâm Kiểm nghiệm
Dược Quân đội đã hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, cùng toàn thể
các thầy cô giáo, các cán bộ Trường Đại học Dược Hà Nội đã tạo điều kiện để
tôi có thể lĩnh hội những kiến thức quý giá về ngành Dược trong suốt 5 năm

học.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè đã luôn
sát cánh, động viên tôi hoàn thành khóa luận này.

Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2014
Sinh viên

Bùi Quang Huy Hoàng.




MỤC LỤC

DANH MC KÝ HIU, CH VIT TT
DANH MC HÌNH
DANH MC BNG
T V 1
TNG QUAN 3
1.1. V TRÍ PHÂN LOM THC VT 3
1.1.1. V trí phân loi ca chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. 3
m thc vt ca h Moraceae 3
m thc vt chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. 4
m thc vt và phân b loài Artocarpus altilis (Park.) Fosberg 4
1.1.4.1m thc vt 4
1.1.4.2. Phân b và sinh thái 5
1.1.4.3. B phn dùng 5
1.2. THÀNH PHN HÓA HC 6
1.2.1. Qu 6
1.2.2. Lá 6

1.2.3. R 7
1.2.4. V thân 9
1.3. TÁC DC LÝ 10
1.3.1. Tác dng kháng khun, kháng nm 11
1.3.2. Tác dng trên t  11
1.3.3. Tác dng h huyt áp và chm nhp tim 12
1.3.4. Tác dng h lipid máu 12
1.3.5. Tác dng chng oxy hóa 12
1.3.6. Tác dng chng kt tp tiu cu 13
1.3.7. Tác dng chng ký sinh trùng st rét và trc khun lao 13
1.3.8. Tác dng c ch men chuyn angiotensin 13
1.4. CÔNG DNG CA LÁ SA KÊ 14
U 15
2.1. NGUYÊN VT LIU VÀ THIT B 15
2.1.1. Nguyên liu 15
2.1.2. Hóa cht và thit b 15
2.1.2.1. Hóa cht 15
2.1.2.2. Máy móc thit b 15
U 16
nh tính thành phn hóa hc 16
2.2.2. Chit xut 17
2.2.3. Phân lp 17
2.2.4. Nhn dng các cht tinh khit 18
THC NGHIM, KT QU VÀ BÀN LUN 19
3.1. CHIT XUT 19
 c liu 19
3.1.2. Chit xut 19
nh tính cn ethyl acetat bng phn ng hóa hc 20
nh tính cn ethyl acetat bng sc ký lp mng 22
3.2. PHÂN LP 25

3.2.1. Phân lp 25
3.2.2. Ki tính khit cht phân lp 27
3.2.2.1. Hp cht FA01 27
3.2.2.1. Hp cht FA02 28
3.3. NHN DNG CÁC CHT PHÂN LP 29
3.3.1. Hp cht FA01 29
3.3.2. Hp cht FA02 32
3.4. BÀN LUN 35
KT LU XUT 38
TÀI LIU THAM KHO
PH LC








DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

AST
ng
13
C-NMR
Carbon (13) Nuclear Magnetic Resonance
DEPT
Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
EtOAc
Ethyl acetat

F
Cn toàn phn
F-A
Cn n-hexan
F-B
Cn cloroform
F-C
Cn ethyl acetat
F-D
Dch chic
1
H-NMR
Proton (1) Nuclear Magnetic Resonance
HMBC
Heteronuclear Multiple Bond Correlation
HSQC
Hetoronuclear Single Quantum Coherence
IC
50
Half maximal inhibitory concentration
MeOH
Methanol
MS
Mass Spectroscopy

n
R
f
H s di chuyn
SKLM

Sc ký lp mng
TT
Thuc th
UV
254nm
Ánh sáng t ngoc sóng 254nm
UV
365nm
Ánh sáng t ngoc sóng 365nm


DANH MỤC HÌNH

Hình 3.1
 chit xun t lá Sa kê
20
Hình 3.2
Phn ng vi dung dch kim loãng
20
Hình 3.3
Phn ng Cyanidin
21
Hình 3.4
Phn ng dung dch st (III) clorid
21
Hình 3.5
S ca cn ethyl acetat vi 5 h dung
i UV
365nm


22
Hình 3.6
S ca cn ethyl acetat vi h V  các
u kin quan sát
24
Hình 3.7
 phân lp các thành phn t n
ethyl acetat chit xut t lá Sa kê
26
Hình 3.8
S ca FA01 vi 3 h dung môi  AST
27
Hình 3.9
S ca FA02 vi 3 h dung môi sau khi
phun thuc th vanilin/H
2
SO
4
10%, AST
28
Hình 3.10
Sc ký so sánh FA02 vi cn EtOAc, h dung
môi III.
29
Hình 3.11
Cu trúc hóa hc ca hp cht FA01
31
Hình 3.12
Cu trúc hóa hc ca hp cht FA02
33



DANH MỤC BẢNG

Bng 3.1
Kt qu nh tính cn ethyl acetat bng SKLM
khai trin vi h dung môi V
23
Bng 3.2
Kt qu SKLM ca FA01 vi 3 h dung môi
27
Bng 3.3
Kt qu SKLM ca FA02 vi 3 h dung môi
28
Bng 3.4
D liu ph NMR ca FA01
30
Bng 3.5
D liu ph NMR ca FA02
33
1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Vit Nam nm tri m gió mùa, tuy nhiên, do có
s ng ca hình phc tp nên khí hc ta có s 
bn gia các vùng mio nên ngun tài nguyên thc vt
phong phú. 
 [4]các

.

t s dng nhiu cây c  làm thuc t 
cùng vt h thng nhng kinh nghim dân gian ca vic thu hái,
ch bin, bo quc hc dân tc cc ta có mt lch s
phát trin rc r, vi nhiu các bài thuc c truyn. Tt c nh
cho thy nghiên cu phát trin thuc có ngun gc t c li
c Vit Nam.
Cây Sa kê có tên khoa hc là Artocarpus altilis (Park.) Fosberg ng
là Artocarpus communis J. R. Forst. & G. Forst. [13]) thuc h Dâu
tm (Moraceae),    c s dng nhiu vào các bài thu 
cha bnh (gút, viêm gan vàng da, huyt áp cao, tic
ung thay trà rt ph bin.  Vit Nam hin nay rt ít  cp ti
vinh thành phn và hot tính sinh hc ca loi cây này góp phn
làm sáng t thành phn hóa hc ca cây Sa kê Chiết xuất, phân lập
một số thành phần từ lá Sa kê” c thc hin vi các mc tiêu sau:
- Chiết xuất, phân lập một số thành phần từ lá Sa kê.
- Nhận dạng chất phân lập được từ dữ liệu phổ MS, NMR.

sau:
1. Giám định tên khoa học mẫu nghiên cứu.
2

2. Chiết xuất và định tính cắn phân đoạn ethyl acetat bằng phản ứng
hóa học và SKLM.
3. Phân lập một số thành phần trong phân đoạn ethyl acetat.
4. Nhận dạng chất phân lập dựa trên các dữ liệu phổ MS và NMR.
























3

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. VỊ TRÍ PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT
1.1.1. Vị trí phân loại của chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. [5]
Chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. nm trong h Dâu tm
(Moraceae), b Gai (Urticales), liên b Gai (Urticanae), phân lp S
(Dilleniidae), lp Ngc lan (Magnoliopsida), ngành Ngc lan
(Magnoliophyta). V trí ca loài Artocarpus altilis (Park.) Fosberg trong h
thng phân loi thc vc tóm t
Ngành Magnoliophyta

Lp Magnoliopsida
Phân lp Dilleniidae
Liên b Urticanae
B Urticales
H Moraceae
Chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst.
1.1.2. Đặc điểm thực vật của họ Moraceae
Cây g hay bi, ít khi là cây c, leo. Có r ph. Các b phn có nha m
trng. Lc so le. Có lá kèm bc ly chi, rng s li so dng
nhn trên thân hoc là hai lá kèm rng s li hai vt so trên thân. Hoa
ng nhc hay khác gc hp thành cm hoa chùm, bông,
u hoc các hoa cái ph toàn b mt trong ca m cm hoa lõm hình
qu  i din vi lá
 nh ca hoa cái có hai lá noãn, bu trên hoi mng mt
noãn. Qu kép [3], [7].
4

1.1.3. Đặc điểm thực vật chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. [6]
Cây g cao 10-20m. Lá mc so le, nguyên hay chia thùy sâu ra nhiu hay
ít.
Hoa cùng gc xp hp
trên m hoa lc gm 2 hay 4 phin. Mt nh có ch nh 
gia, vi bao phn 2 ô m bi 2 k nt. Bao hoa ca hoa cái dính lin, có l 
nh và có bu không cung  g còn 1 ô.
Qu tht, tc là b, là mt qu b ng th tt c các qu b
c bao trong mt cht bt c hoa, to thành mt qu t.
1.1.4. Đặc điểm thực vật và phân bố loài Artocarpus altilis (Park.)
Fosberg
1.1.4.1. Đặc điểm thực vật
Tên Vit Nam: Sa kê Tên khác: Cây bánh mì [5] [12]

c ngoài: Bread-fruit (Anh), arbre à pain (Pháp) [13].
Tên khoa hc: Artocarpus altilis (Park.) Fosberg [13].
Artocarpus communis J. R. et G, Forster, A. camansi
Blanco [13].
Cây g ln, cao 10-12m có th ti 15-ng gi  cao 10-
12m cho d thu hong kính 90cm [12].
Tán lá p, phin lá rt to dài 30-50cm, rng 10-12cm, chia thùy lông
 ng lá nguyên hoc ch chia thùy ít, màu xanh lc
thm bóng, mi lá nhám [12], [13].
c, hoa cái riêng mc trên cùng mt cây. Cm hoa
c và hoa cái mc  u cành, gm nhiu hoa nh m hoa
mm xc bao bc bi hai lá kèm khi còn non, lá kèm s già và rng khi
cm hoa ln. Cc có dn 3cm,
màu xanh khi còn non và ng sang màu vàng, ri nâu khi chín. Các hoa nh
5

nm sát lõi cm hoa; mc gm 1 ch nh mang bao phn 2 bung,
ng ni, ch nh . Bao phn hình thn, ng ni, ht phn ri, hình
bu du nhn. Cm hoa cái hình thuôn hoc cu, màu xanh sáng, dài
ng kính 4cm; gm nhim hoa [10], [13].
Qu Sa kê là mt qu kép rt to g  tròn ho   ng, có
ng kính 12-20cm, v màu xanh lc nht hay vàng nht, tht qu rt nc và
trng cha nhiu ht. Qu Sa kê mc thành tng chùm vài ba qu không có
hng qu có ht chìm ngp trong tht qu [12].
1.1.4.2. Phân bố và sinh thái
Sa kê             
, Malaysia,
 Á [12].
 Vit Nam, Sa kê c tr ca gia 
ng tr vào. Cây không trc  các tnh phía Bi

cây g lu ca vùng nhii nóng và m, nhi
trung bình t 23
0
C n 30
0
C. Cây có th chc thi tit nn
40
0
 n  m không khí trung bình là
70 - 90%. Sa kê ng phát trin kém  nhng vùng có nhi trung
i 20
0
C honh kéo dài. Cây mc t sau 4 - 5
u có qu, vào nh cho nhiu qu  Sa kê
th phn nh gió hoc côn trùng, s u qu t 75%. Qu
non d b rng khi gu [13].
1.1.4.3. Bộ phận dùng
Theo [5] [12] Sa kê  
6

1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.2.1. Quả
Qu Sa kê c, trong 100g cha protein 1,2 - 2,4g, cht béo
0,2 - 0,5g, carbohydrat 21,5 - 31,7g, Ca 18- 32mg, P 52 - 88mg, Fe 0,4 -
1,5mg, vitamin A 26 - 40 UI, thiamin 0,10 - 0,14mg, riboflavin 0,05 -
0,08mg, niacin 0,7 - 1,5mg và vitamin C 17 - 3mg [13].
T dch chit ethyl axetat và n-butanol ca qu Sa kê
Amarasinghe và cng s    c -acetoxyolean-12-en-11-on,
cycloartenyl acetat, isoartocarpesin, moracin M, norartocarpanon,
norartocarpetin, oxyresveratrol, sitosterol, sitosterol -D-glucopyranosid [15].

, Wayne Iwaoka và cng s c 40 hp cht d
ch chit dichloromethan ca qu Sa kê bng sc ký khí (GC)
và sc ký khí/khi phn ch yu là cis-3-hexenol (35,8%)
ngoài ra phi k ti 3-hydroxy-2-butanon (23,3%), 1,2-cyclohexanediol
(1,55%), và 2-pentanon (1,32%) [25].
1.2.2. Lá
Theo công trình nghiên cu ca mt nhóm các nhà khoa hc Trung Quc,
trong lá Sa kê có cha các hp cht polyphenol. Hot cht polyphenol trong lá
Sa kê có cha 5 hp cht loi geranyl dihydrochalcon nh là: 1 -
(2,4-dihydroxyphenyl)-3-{4-hydroxy-6,6,9-trimethyl-6a, 7,8,10,1-tetrahydro-
6H-dibenzo [b,d] pyran-5-yl}-1-propanon (2), 1-(2,4-dihydroxyphenyl)-3-
[3,4-dihydro-3,8-dihydroxy-2-methyl-2-(4-methyl-3-pentenyl)-2H-1-
benzopyran-5-yl]-1-propanon(4),1-(2,4-dihydroxyphenyl)-3-[8-hydroxy-2-
methyl-2-(3,4-epoxy-4-methyl-1-pentenyl)-2H-1-benzopyran-5-yl]-1-
propanone (5), 1-(2,4-dihydroxyphenyl)-3-[8-hydroxy-2-methyl-2-(4-hydroxy-
4-methyl-2-pentenyl)-2H-1-benzopyran-5-yl]-1-propanon (8), 2-[6-hydroxy-
3,7-dimethylocta-2 (E),7-dienyl]-20,3,4,40 tetrahydroxydihydrochalcon (9),
7

cùng vi bn geranyl flavonoid: 1-(2,4-di hydroxyphenyl)-3-[8-hydroxy-2-
methyl-2-(4-methyl-3-pentenyl)-2H-1-benzopyran-5-yl]-1-propanon (1), 2-
geranyl-20,3,4,40-tetrahydroxydihydrochalcon(3), 20-geranyl-30,40,7
trihydroxyflavanon (6), cycloaltilisin 6 (7) [39].
1.2.3. Rễ
Theo mt s tài liu nghiên cu, thân r Sa kê có cha các cht
prenylflavonoid bao gm: cycloartocarpin (10) [21], [28], artocarpin (11)
[28], [40], chaplashin (12) [33].

O
OH

HO
OH
O
2
'
1
'
4
'
1
4
3
3
"
9
"
5
"
8
"
10
"
O
OH
OH
HO
O
H
H
1

4
3
1
"
7
"
9
"
10
"
5
"
6
"
3
"
8
"
OH
OH
OH
HO
O
1
"
3
"
5
"
9

"
8
"
10
"
1
2
3
O
OH
HO
OH
O
HO
1
4
3
3
"
9
"
5
"
8
"
10
"
1
"
O

OH
HO
OH
O
O
1
4
3
3
"
9
"
5
"
8
"
10
"
1
"
OH
OH
HO
O
O
4
5
6



8

OH
OH
OH
OH
OH
HO
OH
HO
OO
7
9
OH
HO
OH
O
OH
OH
1
4
3
1
"
3
"
9
"
5
"

8
"
10
"
OH
HO
O
HO
O
OH
1
"
3
"
9
"
5
"
8
"
10
"
8

O
O
CH
3
O
OOH

OH
O
OH
CH
3
O
OOH
OH
OCH
3
O
OOH
O
OH
OH
10
11
12

T dch chit dichloromethan ca v r và s dsc ký
ct và nhn dng cu trúc da vào ph NMR, các nhà khoa hc ti hc
Chiang Mai - Thái Lan c 6 prenylflavonoid, các hot cht này
u khác, bao gm: morusin
(13) [17], [24], cudraflavon B (14) [17], [19], [24], cycloartobiloxanthon (15)
[17], [22], [37], artonin E (16) [17], [20], [22], cudraflavon C (17) [17], [21],
[23] và artobiloxanthon (18) [17], [20], [37].

OO
O
HO OH

OH
OO
O
HO OH
OH
OO
HO OH
OH O
O
13
14
15

9

OO
O
HO OH
OH
OH
OHO
O
HO OH
OH
OO
O
HO OH
OH
OH
16

17
18

3, n mi: artocommunol CA, CB, CC, CD và
CE c phân lp t v r ca Sa kê bi Sheng-Ching Chan và cng s. Các
cu trúc ca artocommunol CA (19) và CE (20)    nh bng
.

3
R
OCH
O O
OH O
8
8
a
4
a
7
6
5
3
2
1
'
2
'
3
'
4

'


O
2
'
R=19

OH
R=
20

1.2.4. Vỏ thân
Theo mt nghiên cu ca các nhà khoa hc Nht Bn v thân ca
Artocarpus altilis (Park.) Fosberg có cha các flavon prenylated bao gm 3-
(c,c-dimethylallyl)-6-isopentenyl-5,8,20,40-tetrahydroxy-7-methoxyflavon
(21), artocarpin (22), morusin (23), cycloartobiloxanthon (24),
cycloartocarpin A (25) và artoindonesianin V (26). t hp cht
hydroxyartocarpin  c phân lp      là 3-(c,c-
dimethylallyl)-6-isopentenyl-5,8,20,40-tetrahydroxy-7-methoxyflavon. Cu
10

trúc ca các hp chnh bng các  (IR, MS,
1
H-
NMR và
13
C-NMR) [35].
O O
O

HO OH
OH
21: R = OH; Hydroxyartocarpin
22: R = H; Artocarpin
23: Morusin
O
HO OH
R
H
3
CO
OH O
3
'
4
'
5
'
6
'
1
'
2
'
13
12
11
10
9
3

2
4
8a
8
5
6
14
16
15
17
18
7
4a

OHHO
O O
OOH
O
24: Cycloartobiloxabthone
O
O
HO OH
H
3
CO
OH O
25: Cycloartocarpin A


OHHO

O
OOH
O
26: Artoindonesianin V


1.3. TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
Dch chit t các b phn khác nhau ca cây Sa kê c nghiên cu và
cho thy có nhiu tác dc lý khác nhau: kháng khun, ch,
11

h huyt áp, chm nhp tim, h lipid máu, chng oxy hóa, chng ký sinh trùng
st rét và trc khun lao
1.3.1. Tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm
Sa kê cho thy có hot tính kháng khun cao. Dch chit t lá bng các
dung môi khác nhau (ether du ha, methanol và ethyl acetat) có tác dng
kháng khun, c ch hong và s ng i vi mt s chng vi
khun gây b  Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa,
Streptococcus mutans và Enterococcus faecalis [30]. Dch chit methanol và
ethyl acetat t qu Sa kê c chng minh là có kh c ch 
i vi các chng vi khun gây bnh nói trên [32].
nghiên cu ca Vasugi Raman và các cng s cho thy tác
dng kháng khun ca các loi dch chit khác nhau t lá Sa kê i vi các
chng vi khun  : Micrococcus luteus, Staphylococcus aureus,
Bacillus cereus, Streptococcus viridans, các chng vi khun Gram âm:
Salmonella typhi, Escherichia coli, Vibrio cholera, Klebsiella pneumonia,
Pseudomonas aeruginosa, Enterobacter aerogenes, Proteus hauseri và nm
Candida albicans, Candida krusei, Mucor racemosus [34].
1.3.2. Tác dụng trên tế bào ung thư
Dch chit methanol t lá Sa kê cho thy 100% kh c chn lc

i vi PANC - 1 t bào ung n ty cu kin dinh
ng thiu  n 50mg/ml. Trong phân lp t dch
chit có kh c t bào, vi các giá tr ng ca PC
50
là 8,
và 11,1mM [29].
 Enos Tangke Arung và cng s ng ca
dch chit diethylether t g Sa kê trên t  i (T47D). Kt
qu cho thy, dch chit diethylether t g Sa kê, ch yu cha artocarpin, có
kh  làm cht các t  bng cách gây ra tình trng t cht và
12

n ph G1 trong các t bào vú T47D ca i trong ng
nghim. Dch chit diethylether t g Sa kê có kh ca mt tác
nhân ch [16].
1.3.3. Tác dụng hạ huyết áp và chậm nhịp tim
ng h huyt áp ca dch chic t lá Sa kê c
nghiên cu trên chut. Kt qu cho thy tch dch chit lá Sa kê
gây ra gim ph thuc vào liu ca huyt áp tâm thu, huy và
làm chm nhp tim  chut, tác dng này có th là do qun lý s hot hóa ca
adrenegic tim, kích hot các t bào ni mô mch máu và tác dng chng co
thch máu thông qua c ch kênh Ca
2+
[31].
1.3.4. Tác dụng hạ lipid máu
Tác dng h lipd máu ca Sa kê c Oluwatosin Adekunle Adaramoye
và Olubukola Oyebimpe Akanni nghiên cu trên chut bng cách cho chut
ch  cholesterol cao trong chín tun liên tip và so sánh vi chut có s
dng dch chit methanol t v thân cây. Kt qu cho thy  liu 200mg/kg
làm gim mnh các ch s n gn vi giá tr bình tngng thi tác

dng ca dch chit t Sa kê ti thuc làm gim cholesterol chun
c s dng  so sánh (Questran) [14].
1.3.5. Tác dụng chống oxy hóa
Trong nghiên cu ca Wen-Chun Lan và cng s, tác dng chng oxy hóa
ca các hp cht khác nhau phân lp t Sa kê 
 loi tr các gc 1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl (DPPH) , cation gc
2,20-azino-bis(3 ethylbenzothiazolin-6-sulfonic acid) (ABTS +), và các anion
peroxid ( O
2
-
) và kh c ch sn xut tyrosinase và melanin. Kt qu cho
thy các hp cht có trong thành phn hóa hc ca Sa kê có tác dng chng
 khác nhau [26].
13

Ngoài ra, dch chit t v thân Sa kê c chng minh là có tác
dng chng oxy hóa da trên kh ác ch s các enzym chng oxy
hóa (GST) trong ga gim do ng ca n cholesterol cao
trong máu v ng [14].
1.3.6. Tác dụng chống kết tập tiểu cầu
Sa kê cho thy có tác dng chng kt tp tiu cu, tác dc là
do trong thành phn hóa hc ca Sa kê có cha các hp cht c phân lp
gm dihydroartomunoxanthon, artochamin B và artocommunol CC. Tng
kháng tiu cu ca 3 hp cht này ch yu là do tác dng c ch vic hình
thành thromboxan [41].
1.3.7. Tác dụng chống ký sinh trùng sốt rét và trực khuẩn lao
  Boonphong và cng s nghiên cu tác dng chng ký sinh
trùng st rét và trc khun lao ca r cây Sa kê t chín flavon prenylated phân
lcc phân lp
t dch chit dichloromethan ca r và thân cây, morusin, cudraflavone B,

cycloartobiloxanthon, artonin E và artbiloxanthon c tìm thy trong v r
cho thy tác dng chng ký sinh trùng st rét va phi vi giá tr IC
50
t 1,9
n 4,3g/ml và kh c ch trc khun lao Mycobacterium tuberculosis
H37Ra vi n c ch ti thiu (MIC) khác nhau t n 100g/ml
[17].
1.3.8. Tác dụng ức chế men chuyển angiotensin
 Siddesha và cng s n hành nghiên cu tác
ng ca các dch chit khác nhau t lá Sa kê lên hong ca men chuyn
angiotensin (ACE). Kt qu cho thy dch chit ethanol nóng và dch chit
ethyl acetat lnh, nóng c ch mnh ACE vi giá tr IC
50
lt là 54,08 ±
0,29 và 85,44 ± 0,85mcm/mlc li, dch chit c nóng cho thy s c
14

ch ti thiu vi giá tr IC
50
765,52 ± 11,97mcg/ml 1  n tc
th nghim [36].
1.4. CÔNG DỤNG CỦA LÁ SA KÊ [11]
Dân gian dùng lá Sa kê ch gan vàng da, gút bng cách
n uy Nguyc (Ging viên khoa Y hc
c truyi hc, TP.HCM) các bài thuc dùng lá Sa kê cha các
bnh sau:
 Tr chng huyng: lá Sa kê vàng va mi rng (2 lá),
c ung trong ngày.
 Tr bnh gút (thng phong) và si thn: dùng lá Sa kê  100g
  nc ung trong ngày.

 Tr ng typ 2: Ly 2 lá Sa kê u bp
i non, tt c  chung nc ung trong ngày.
 Cha viêm gan vàng da: Dùng 100g lá Sa kê p h châu
)  -50g c mc khô, nc ung
trong ngày.
Sa kê t thành than, tán
mn, phi hp vi du da và ngh ng bng nhau, giã vi chút vôi
       p chn
nht, áp xe.






15

CHƯƠNG 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ
2.1.1. Nguyên liệu
- Mu nghiên cu:
+ M nh tên khoa hc.
+ Lá cây Sa kê, sy  60
0
n khô, làm nh, bo qun trong túi nilon kín,
 u nghiên cu.
- n Th c - Thành ph H Chí Minh.
-  nh: Mu nghiên c   nh tên khoa hc bi PGS.TS
Nguyn Khc Khôi - Vin Sinh thái & Tài nguyên sinh vt - Vin Hàn lâm

khoa hc & Công ngh Vit Nam là Artocarpus communis J. R. Forst. & G.
Forst.
2.1.2. Hóa chất và thiết bị
2.1.2.1. Hóa chất
Các thuc th, dung môi, hóa cht s dng trong nghiên c t tiêu
chun phân tích theo tiêu chun Vit Nam IV [1].
2.1.2.2. Máy móc thiết bị
- Bn mng Silicagel GF
254
(Merck) tráng sn.
- Bt Silicagel c ht 40 - 60µm.
- Ct sc ký.
- Cân k thut Sartorius.
- Cân phân tích Precisa.
-  ngoi.
-  m Sartorius.
- Ni cách thy.
- T sy Shellab.
16

- Máy nh Samsung L50.
- Máy ct quay chân không Buchi Rotavapor R-200.
- Máy sc ký lng khi ph LS/MS Single quadrupole, Agilent 1260 Series,
USA, Vin Hóa hc - Vin Hàn lâm Khoa hc & Công ngh Vit Nam.
-  khng (ESI-MS): AGILENT 6310 LC-MSD Trap, Vin
hóa hc các hp cht thiên nhiên - Vin Hàn lâm Khoa hc & Công ngh Vit
Nam.
-    c ng ht nhân (NMR): Bruker AM500 FT-NMR
Spectrometer, Vin Hóa hc - Vin Hàn lâm Khoa hc & Công ngh Vit
Nam.

- m nóng chy: Kofler micro-hostade, Vin Hóa hc các hp cht
thiên nhiên - Vin Hàn lâm Khoa hc & Công ngh Vit Nam.
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Định tính thành phần hóa học
- nh tính các nhóm cht bng phn ng hóa hc theo [8].
- nh tính các nhóm cht bng sc ký lp mng [8].
 Dch chm sc ký: Mc hòa tan trong methanol
 Bn mng silicagel GF
254
(Merck) tráng sn c hot hóa  110
0
C
trong 1h.
 Khai trin vi nhiu h dung môi khác nhau.
 Hin màu bng thuc th vanilin/H
2
SO
4
10%.
 Tin hành: Chm dch phân tích lên bn m ngui,
sy nh t bn mng vào bình s.
Sau khi trin khai ly bn mng ra khi bình, sy nh cho bay ht dung
môi. Quan sát tu kin: AST, UV
254nm
, UV
365nm
. 
thuc th vanilin/H
2
SO

4
10%. Sau khi phun thuc th sy bn mng 
nhi 110
0
C ri AST.

×