BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
BÙI QUANG HUY HOÀNG
CHIẾT XUẤT, PHÂN LẬP
MỘT SỐ THÀNH PHẦN TỪ LÁ SA KÊ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
HÀ NỘI – 2014
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
BÙI QUANG HUY HOÀNG
CHIẾT XUẤT, PHÂN LẬP
MỘT SỐ THÀNH PHẦN TỪ LÁ SA KÊ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Người hướng dẫn:
PGS.TS. Nguyễn Thái An
Nơi thực hiện:
1. Bộ môn Dược liệu - Đại học Dược Hà Nội
2. Trung tâm Kiểm nghiệm Dược Quân đội
HÀ NỘI - 2014
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện và hoàn thành khóa luận này, tôi đã nhận
được rất nhiều sự quan tâm, động viên và giúp đỡ tận tình từ các thầy cô, gia
đình và bạn bè. Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn sâu
sắc đến:
PGS. TS. Nguyễn Thái An
người thầy đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình và tạo mọi điều kiện thuận
lợi để tôi có thể hoàn thành khóa luận.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô, các anh chị kỹ thuật viên Bộ
môn Dược liệu - Trường Đại học Dược Hà Nội, Trung tâm Kiểm nghiệm
Dược Quân đội đã hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, cùng toàn thể
các thầy cô giáo, các cán bộ Trường Đại học Dược Hà Nội đã tạo điều kiện để
tôi có thể lĩnh hội những kiến thức quý giá về ngành Dược trong suốt 5 năm
học.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè đã luôn
sát cánh, động viên tôi hoàn thành khóa luận này.
Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2014
Sinh viên
Bùi Quang Huy Hoàng.
MỤC LỤC
DANH MC KÝ HIU, CH VIT TT
DANH MC HÌNH
DANH MC BNG
T V 1
TNG QUAN 3
1.1. V TRÍ PHÂN LOM THC VT 3
1.1.1. V trí phân loi ca chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. 3
m thc vt ca h Moraceae 3
m thc vt chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. 4
m thc vt và phân b loài Artocarpus altilis (Park.) Fosberg 4
1.1.4.1m thc vt 4
1.1.4.2. Phân b và sinh thái 5
1.1.4.3. B phn dùng 5
1.2. THÀNH PHN HÓA HC 6
1.2.1. Qu 6
1.2.2. Lá 6
1.2.3. R 7
1.2.4. V thân 9
1.3. TÁC DC LÝ 10
1.3.1. Tác dng kháng khun, kháng nm 11
1.3.2. Tác dng trên t 11
1.3.3. Tác dng h huyt áp và chm nhp tim 12
1.3.4. Tác dng h lipid máu 12
1.3.5. Tác dng chng oxy hóa 12
1.3.6. Tác dng chng kt tp tiu cu 13
1.3.7. Tác dng chng ký sinh trùng st rét và trc khun lao 13
1.3.8. Tác dng c ch men chuyn angiotensin 13
1.4. CÔNG DNG CA LÁ SA KÊ 14
U 15
2.1. NGUYÊN VT LIU VÀ THIT B 15
2.1.1. Nguyên liu 15
2.1.2. Hóa cht và thit b 15
2.1.2.1. Hóa cht 15
2.1.2.2. Máy móc thit b 15
U 16
nh tính thành phn hóa hc 16
2.2.2. Chit xut 17
2.2.3. Phân lp 17
2.2.4. Nhn dng các cht tinh khit 18
THC NGHIM, KT QU VÀ BÀN LUN 19
3.1. CHIT XUT 19
c liu 19
3.1.2. Chit xut 19
nh tính cn ethyl acetat bng phn ng hóa hc 20
nh tính cn ethyl acetat bng sc ký lp mng 22
3.2. PHÂN LP 25
3.2.1. Phân lp 25
3.2.2. Ki tính khit cht phân lp 27
3.2.2.1. Hp cht FA01 27
3.2.2.1. Hp cht FA02 28
3.3. NHN DNG CÁC CHT PHÂN LP 29
3.3.1. Hp cht FA01 29
3.3.2. Hp cht FA02 32
3.4. BÀN LUN 35
KT LU XUT 38
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
AST
ng
13
C-NMR
Carbon (13) Nuclear Magnetic Resonance
DEPT
Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
EtOAc
Ethyl acetat
F
Cn toàn phn
F-A
Cn n-hexan
F-B
Cn cloroform
F-C
Cn ethyl acetat
F-D
Dch chic
1
H-NMR
Proton (1) Nuclear Magnetic Resonance
HMBC
Heteronuclear Multiple Bond Correlation
HSQC
Hetoronuclear Single Quantum Coherence
IC
50
Half maximal inhibitory concentration
MeOH
Methanol
MS
Mass Spectroscopy
n
R
f
H s di chuyn
SKLM
Sc ký lp mng
TT
Thuc th
UV
254nm
Ánh sáng t ngoc sóng 254nm
UV
365nm
Ánh sáng t ngoc sóng 365nm
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1
chit xun t lá Sa kê
20
Hình 3.2
Phn ng vi dung dch kim loãng
20
Hình 3.3
Phn ng Cyanidin
21
Hình 3.4
Phn ng dung dch st (III) clorid
21
Hình 3.5
S ca cn ethyl acetat vi 5 h dung
i UV
365nm
22
Hình 3.6
S ca cn ethyl acetat vi h V các
u kin quan sát
24
Hình 3.7
phân lp các thành phn t n
ethyl acetat chit xut t lá Sa kê
26
Hình 3.8
S ca FA01 vi 3 h dung môi AST
27
Hình 3.9
S ca FA02 vi 3 h dung môi sau khi
phun thuc th vanilin/H
2
SO
4
10%, AST
28
Hình 3.10
Sc ký so sánh FA02 vi cn EtOAc, h dung
môi III.
29
Hình 3.11
Cu trúc hóa hc ca hp cht FA01
31
Hình 3.12
Cu trúc hóa hc ca hp cht FA02
33
DANH MỤC BẢNG
Bng 3.1
Kt qu nh tính cn ethyl acetat bng SKLM
khai trin vi h dung môi V
23
Bng 3.2
Kt qu SKLM ca FA01 vi 3 h dung môi
27
Bng 3.3
Kt qu SKLM ca FA02 vi 3 h dung môi
28
Bng 3.4
D liu ph NMR ca FA01
30
Bng 3.5
D liu ph NMR ca FA02
33
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vit Nam nm tri m gió mùa, tuy nhiên, do có
s ng ca hình phc tp nên khí hc ta có s
bn gia các vùng mio nên ngun tài nguyên thc vt
phong phú.
[4]các
.
t s dng nhiu cây c làm thuc t
cùng vt h thng nhng kinh nghim dân gian ca vic thu hái,
ch bin, bo quc hc dân tc cc ta có mt lch s
phát trin rc r, vi nhiu các bài thuc c truyn. Tt c nh
cho thy nghiên cu phát trin thuc có ngun gc t c li
c Vit Nam.
Cây Sa kê có tên khoa hc là Artocarpus altilis (Park.) Fosberg ng
là Artocarpus communis J. R. Forst. & G. Forst. [13]) thuc h Dâu
tm (Moraceae), c s dng nhiu vào các bài thu
cha bnh (gút, viêm gan vàng da, huyt áp cao, tic
ung thay trà rt ph bin. Vit Nam hin nay rt ít cp ti
vinh thành phn và hot tính sinh hc ca loi cây này góp phn
làm sáng t thành phn hóa hc ca cây Sa kê Chiết xuất, phân lập
một số thành phần từ lá Sa kê” c thc hin vi các mc tiêu sau:
- Chiết xuất, phân lập một số thành phần từ lá Sa kê.
- Nhận dạng chất phân lập được từ dữ liệu phổ MS, NMR.
sau:
1. Giám định tên khoa học mẫu nghiên cứu.
2
2. Chiết xuất và định tính cắn phân đoạn ethyl acetat bằng phản ứng
hóa học và SKLM.
3. Phân lập một số thành phần trong phân đoạn ethyl acetat.
4. Nhận dạng chất phân lập dựa trên các dữ liệu phổ MS và NMR.
3
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. VỊ TRÍ PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT
1.1.1. Vị trí phân loại của chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. [5]
Chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. nm trong h Dâu tm
(Moraceae), b Gai (Urticales), liên b Gai (Urticanae), phân lp S
(Dilleniidae), lp Ngc lan (Magnoliopsida), ngành Ngc lan
(Magnoliophyta). V trí ca loài Artocarpus altilis (Park.) Fosberg trong h
thng phân loi thc vc tóm t
Ngành Magnoliophyta
Lp Magnoliopsida
Phân lp Dilleniidae
Liên b Urticanae
B Urticales
H Moraceae
Chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst.
1.1.2. Đặc điểm thực vật của họ Moraceae
Cây g hay bi, ít khi là cây c, leo. Có r ph. Các b phn có nha m
trng. Lc so le. Có lá kèm bc ly chi, rng s li so dng
nhn trên thân hoc là hai lá kèm rng s li hai vt so trên thân. Hoa
ng nhc hay khác gc hp thành cm hoa chùm, bông,
u hoc các hoa cái ph toàn b mt trong ca m cm hoa lõm hình
qu i din vi lá
nh ca hoa cái có hai lá noãn, bu trên hoi mng mt
noãn. Qu kép [3], [7].
4
1.1.3. Đặc điểm thực vật chi Artocarpus J. R. Forst. & G. Forst. [6]
Cây g cao 10-20m. Lá mc so le, nguyên hay chia thùy sâu ra nhiu hay
ít.
Hoa cùng gc xp hp
trên m hoa lc gm 2 hay 4 phin. Mt nh có ch nh
gia, vi bao phn 2 ô m bi 2 k nt. Bao hoa ca hoa cái dính lin, có l
nh và có bu không cung g còn 1 ô.
Qu tht, tc là b, là mt qu b ng th tt c các qu b
c bao trong mt cht bt c hoa, to thành mt qu t.
1.1.4. Đặc điểm thực vật và phân bố loài Artocarpus altilis (Park.)
Fosberg
1.1.4.1. Đặc điểm thực vật
Tên Vit Nam: Sa kê Tên khác: Cây bánh mì [5] [12]
c ngoài: Bread-fruit (Anh), arbre à pain (Pháp) [13].
Tên khoa hc: Artocarpus altilis (Park.) Fosberg [13].
Artocarpus communis J. R. et G, Forster, A. camansi
Blanco [13].
Cây g ln, cao 10-12m có th ti 15-ng gi cao 10-
12m cho d thu hong kính 90cm [12].
Tán lá p, phin lá rt to dài 30-50cm, rng 10-12cm, chia thùy lông
ng lá nguyên hoc ch chia thùy ít, màu xanh lc
thm bóng, mi lá nhám [12], [13].
c, hoa cái riêng mc trên cùng mt cây. Cm hoa
c và hoa cái mc u cành, gm nhiu hoa nh m hoa
mm xc bao bc bi hai lá kèm khi còn non, lá kèm s già và rng khi
cm hoa ln. Cc có dn 3cm,
màu xanh khi còn non và ng sang màu vàng, ri nâu khi chín. Các hoa nh
5
nm sát lõi cm hoa; mc gm 1 ch nh mang bao phn 2 bung,
ng ni, ch nh . Bao phn hình thn, ng ni, ht phn ri, hình
bu du nhn. Cm hoa cái hình thuôn hoc cu, màu xanh sáng, dài
ng kính 4cm; gm nhim hoa [10], [13].
Qu Sa kê là mt qu kép rt to g tròn ho ng, có
ng kính 12-20cm, v màu xanh lc nht hay vàng nht, tht qu rt nc và
trng cha nhiu ht. Qu Sa kê mc thành tng chùm vài ba qu không có
hng qu có ht chìm ngp trong tht qu [12].
1.1.4.2. Phân bố và sinh thái
Sa kê
, Malaysia,
Á [12].
Vit Nam, Sa kê c tr ca gia
ng tr vào. Cây không trc các tnh phía Bi
cây g lu ca vùng nhii nóng và m, nhi
trung bình t 23
0
C n 30
0
C. Cây có th chc thi tit nn
40
0
n m không khí trung bình là
70 - 90%. Sa kê ng phát trin kém nhng vùng có nhi trung
i 20
0
C honh kéo dài. Cây mc t sau 4 - 5
u có qu, vào nh cho nhiu qu Sa kê
th phn nh gió hoc côn trùng, s u qu t 75%. Qu
non d b rng khi gu [13].
1.1.4.3. Bộ phận dùng
Theo [5] [12] Sa kê
6
1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.2.1. Quả
Qu Sa kê c, trong 100g cha protein 1,2 - 2,4g, cht béo
0,2 - 0,5g, carbohydrat 21,5 - 31,7g, Ca 18- 32mg, P 52 - 88mg, Fe 0,4 -
1,5mg, vitamin A 26 - 40 UI, thiamin 0,10 - 0,14mg, riboflavin 0,05 -
0,08mg, niacin 0,7 - 1,5mg và vitamin C 17 - 3mg [13].
T dch chit ethyl axetat và n-butanol ca qu Sa kê
Amarasinghe và cng s c -acetoxyolean-12-en-11-on,
cycloartenyl acetat, isoartocarpesin, moracin M, norartocarpanon,
norartocarpetin, oxyresveratrol, sitosterol, sitosterol -D-glucopyranosid [15].
, Wayne Iwaoka và cng s c 40 hp cht d
ch chit dichloromethan ca qu Sa kê bng sc ký khí (GC)
và sc ký khí/khi phn ch yu là cis-3-hexenol (35,8%)
ngoài ra phi k ti 3-hydroxy-2-butanon (23,3%), 1,2-cyclohexanediol
(1,55%), và 2-pentanon (1,32%) [25].
1.2.2. Lá
Theo công trình nghiên cu ca mt nhóm các nhà khoa hc Trung Quc,
trong lá Sa kê có cha các hp cht polyphenol. Hot cht polyphenol trong lá
Sa kê có cha 5 hp cht loi geranyl dihydrochalcon nh là: 1 -
(2,4-dihydroxyphenyl)-3-{4-hydroxy-6,6,9-trimethyl-6a, 7,8,10,1-tetrahydro-
6H-dibenzo [b,d] pyran-5-yl}-1-propanon (2), 1-(2,4-dihydroxyphenyl)-3-
[3,4-dihydro-3,8-dihydroxy-2-methyl-2-(4-methyl-3-pentenyl)-2H-1-
benzopyran-5-yl]-1-propanon(4),1-(2,4-dihydroxyphenyl)-3-[8-hydroxy-2-
methyl-2-(3,4-epoxy-4-methyl-1-pentenyl)-2H-1-benzopyran-5-yl]-1-
propanone (5), 1-(2,4-dihydroxyphenyl)-3-[8-hydroxy-2-methyl-2-(4-hydroxy-
4-methyl-2-pentenyl)-2H-1-benzopyran-5-yl]-1-propanon (8), 2-[6-hydroxy-
3,7-dimethylocta-2 (E),7-dienyl]-20,3,4,40 tetrahydroxydihydrochalcon (9),
7
cùng vi bn geranyl flavonoid: 1-(2,4-di hydroxyphenyl)-3-[8-hydroxy-2-
methyl-2-(4-methyl-3-pentenyl)-2H-1-benzopyran-5-yl]-1-propanon (1), 2-
geranyl-20,3,4,40-tetrahydroxydihydrochalcon(3), 20-geranyl-30,40,7
trihydroxyflavanon (6), cycloaltilisin 6 (7) [39].
1.2.3. Rễ
Theo mt s tài liu nghiên cu, thân r Sa kê có cha các cht
prenylflavonoid bao gm: cycloartocarpin (10) [21], [28], artocarpin (11)
[28], [40], chaplashin (12) [33].
O
OH
HO
OH
O
2
'
1
'
4
'
1
4
3
3
"
9
"
5
"
8
"
10
"
O
OH
OH
HO
O
H
H
1
4
3
1
"
7
"
9
"
10
"
5
"
6
"
3
"
8
"
OH
OH
OH
HO
O
1
"
3
"
5
"
9
"
8
"
10
"
1
2
3
O
OH
HO
OH
O
HO
1
4
3
3
"
9
"
5
"
8
"
10
"
1
"
O
OH
HO
OH
O
O
1
4
3
3
"
9
"
5
"
8
"
10
"
1
"
OH
OH
HO
O
O
4
5
6
8
OH
OH
OH
OH
OH
HO
OH
HO
OO
7
9
OH
HO
OH
O
OH
OH
1
4
3
1
"
3
"
9
"
5
"
8
"
10
"
OH
HO
O
HO
O
OH
1
"
3
"
9
"
5
"
8
"
10
"
8
O
O
CH
3
O
OOH
OH
O
OH
CH
3
O
OOH
OH
OCH
3
O
OOH
O
OH
OH
10
11
12
T dch chit dichloromethan ca v r và s dsc ký
ct và nhn dng cu trúc da vào ph NMR, các nhà khoa hc ti hc
Chiang Mai - Thái Lan c 6 prenylflavonoid, các hot cht này
u khác, bao gm: morusin
(13) [17], [24], cudraflavon B (14) [17], [19], [24], cycloartobiloxanthon (15)
[17], [22], [37], artonin E (16) [17], [20], [22], cudraflavon C (17) [17], [21],
[23] và artobiloxanthon (18) [17], [20], [37].
OO
O
HO OH
OH
OO
O
HO OH
OH
OO
HO OH
OH O
O
13
14
15
9
OO
O
HO OH
OH
OH
OHO
O
HO OH
OH
OO
O
HO OH
OH
OH
16
17
18
3, n mi: artocommunol CA, CB, CC, CD và
CE c phân lp t v r ca Sa kê bi Sheng-Ching Chan và cng s. Các
cu trúc ca artocommunol CA (19) và CE (20) nh bng
.
3
R
OCH
O O
OH O
8
8
a
4
a
7
6
5
3
2
1
'
2
'
3
'
4
'
O
2
'
R=19
OH
R=
20
1.2.4. Vỏ thân
Theo mt nghiên cu ca các nhà khoa hc Nht Bn v thân ca
Artocarpus altilis (Park.) Fosberg có cha các flavon prenylated bao gm 3-
(c,c-dimethylallyl)-6-isopentenyl-5,8,20,40-tetrahydroxy-7-methoxyflavon
(21), artocarpin (22), morusin (23), cycloartobiloxanthon (24),
cycloartocarpin A (25) và artoindonesianin V (26). t hp cht
hydroxyartocarpin c phân lp là 3-(c,c-
dimethylallyl)-6-isopentenyl-5,8,20,40-tetrahydroxy-7-methoxyflavon. Cu
10
trúc ca các hp chnh bng các (IR, MS,
1
H-
NMR và
13
C-NMR) [35].
O O
O
HO OH
OH
21: R = OH; Hydroxyartocarpin
22: R = H; Artocarpin
23: Morusin
O
HO OH
R
H
3
CO
OH O
3
'
4
'
5
'
6
'
1
'
2
'
13
12
11
10
9
3
2
4
8a
8
5
6
14
16
15
17
18
7
4a
OHHO
O O
OOH
O
24: Cycloartobiloxabthone
O
O
HO OH
H
3
CO
OH O
25: Cycloartocarpin A
OHHO
O
OOH
O
26: Artoindonesianin V
1.3. TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
Dch chit t các b phn khác nhau ca cây Sa kê c nghiên cu và
cho thy có nhiu tác dc lý khác nhau: kháng khun, ch,
11
h huyt áp, chm nhp tim, h lipid máu, chng oxy hóa, chng ký sinh trùng
st rét và trc khun lao
1.3.1. Tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm
Sa kê cho thy có hot tính kháng khun cao. Dch chit t lá bng các
dung môi khác nhau (ether du ha, methanol và ethyl acetat) có tác dng
kháng khun, c ch hong và s ng i vi mt s chng vi
khun gây b Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa,
Streptococcus mutans và Enterococcus faecalis [30]. Dch chit methanol và
ethyl acetat t qu Sa kê c chng minh là có kh c ch
i vi các chng vi khun gây bnh nói trên [32].
nghiên cu ca Vasugi Raman và các cng s cho thy tác
dng kháng khun ca các loi dch chit khác nhau t lá Sa kê i vi các
chng vi khun : Micrococcus luteus, Staphylococcus aureus,
Bacillus cereus, Streptococcus viridans, các chng vi khun Gram âm:
Salmonella typhi, Escherichia coli, Vibrio cholera, Klebsiella pneumonia,
Pseudomonas aeruginosa, Enterobacter aerogenes, Proteus hauseri và nm
Candida albicans, Candida krusei, Mucor racemosus [34].
1.3.2. Tác dụng trên tế bào ung thư
Dch chit methanol t lá Sa kê cho thy 100% kh c chn lc
i vi PANC - 1 t bào ung n ty cu kin dinh
ng thiu n 50mg/ml. Trong phân lp t dch
chit có kh c t bào, vi các giá tr ng ca PC
50
là 8,
và 11,1mM [29].
Enos Tangke Arung và cng s ng ca
dch chit diethylether t g Sa kê trên t i (T47D). Kt
qu cho thy, dch chit diethylether t g Sa kê, ch yu cha artocarpin, có
kh làm cht các t bng cách gây ra tình trng t cht và
12
n ph G1 trong các t bào vú T47D ca i trong ng
nghim. Dch chit diethylether t g Sa kê có kh ca mt tác
nhân ch [16].
1.3.3. Tác dụng hạ huyết áp và chậm nhịp tim
ng h huyt áp ca dch chic t lá Sa kê c
nghiên cu trên chut. Kt qu cho thy tch dch chit lá Sa kê
gây ra gim ph thuc vào liu ca huyt áp tâm thu, huy và
làm chm nhp tim chut, tác dng này có th là do qun lý s hot hóa ca
adrenegic tim, kích hot các t bào ni mô mch máu và tác dng chng co
thch máu thông qua c ch kênh Ca
2+
[31].
1.3.4. Tác dụng hạ lipid máu
Tác dng h lipd máu ca Sa kê c Oluwatosin Adekunle Adaramoye
và Olubukola Oyebimpe Akanni nghiên cu trên chut bng cách cho chut
ch cholesterol cao trong chín tun liên tip và so sánh vi chut có s
dng dch chit methanol t v thân cây. Kt qu cho thy liu 200mg/kg
làm gim mnh các ch s n gn vi giá tr bình tngng thi tác
dng ca dch chit t Sa kê ti thuc làm gim cholesterol chun
c s dng so sánh (Questran) [14].
1.3.5. Tác dụng chống oxy hóa
Trong nghiên cu ca Wen-Chun Lan và cng s, tác dng chng oxy hóa
ca các hp cht khác nhau phân lp t Sa kê
loi tr các gc 1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl (DPPH) , cation gc
2,20-azino-bis(3 ethylbenzothiazolin-6-sulfonic acid) (ABTS +), và các anion
peroxid ( O
2
-
) và kh c ch sn xut tyrosinase và melanin. Kt qu cho
thy các hp cht có trong thành phn hóa hc ca Sa kê có tác dng chng
khác nhau [26].
13
Ngoài ra, dch chit t v thân Sa kê c chng minh là có tác
dng chng oxy hóa da trên kh ác ch s các enzym chng oxy
hóa (GST) trong ga gim do ng ca n cholesterol cao
trong máu v ng [14].
1.3.6. Tác dụng chống kết tập tiểu cầu
Sa kê cho thy có tác dng chng kt tp tiu cu, tác dc là
do trong thành phn hóa hc ca Sa kê có cha các hp cht c phân lp
gm dihydroartomunoxanthon, artochamin B và artocommunol CC. Tng
kháng tiu cu ca 3 hp cht này ch yu là do tác dng c ch vic hình
thành thromboxan [41].
1.3.7. Tác dụng chống ký sinh trùng sốt rét và trực khuẩn lao
Boonphong và cng s nghiên cu tác dng chng ký sinh
trùng st rét và trc khun lao ca r cây Sa kê t chín flavon prenylated phân
lcc phân lp
t dch chit dichloromethan ca r và thân cây, morusin, cudraflavone B,
cycloartobiloxanthon, artonin E và artbiloxanthon c tìm thy trong v r
cho thy tác dng chng ký sinh trùng st rét va phi vi giá tr IC
50
t 1,9
n 4,3g/ml và kh c ch trc khun lao Mycobacterium tuberculosis
H37Ra vi n c ch ti thiu (MIC) khác nhau t n 100g/ml
[17].
1.3.8. Tác dụng ức chế men chuyển angiotensin
Siddesha và cng s n hành nghiên cu tác
ng ca các dch chit khác nhau t lá Sa kê lên hong ca men chuyn
angiotensin (ACE). Kt qu cho thy dch chit ethanol nóng và dch chit
ethyl acetat lnh, nóng c ch mnh ACE vi giá tr IC
50
lt là 54,08 ±
0,29 và 85,44 ± 0,85mcm/mlc li, dch chit c nóng cho thy s c
14
ch ti thiu vi giá tr IC
50
765,52 ± 11,97mcg/ml 1 n tc
th nghim [36].
1.4. CÔNG DỤNG CỦA LÁ SA KÊ [11]
Dân gian dùng lá Sa kê ch gan vàng da, gút bng cách
n uy Nguyc (Ging viên khoa Y hc
c truyi hc, TP.HCM) các bài thuc dùng lá Sa kê cha các
bnh sau:
Tr chng huyng: lá Sa kê vàng va mi rng (2 lá),
c ung trong ngày.
Tr bnh gút (thng phong) và si thn: dùng lá Sa kê 100g
nc ung trong ngày.
Tr ng typ 2: Ly 2 lá Sa kê u bp
i non, tt c chung nc ung trong ngày.
Cha viêm gan vàng da: Dùng 100g lá Sa kê p h châu
) -50g c mc khô, nc ung
trong ngày.
Sa kê t thành than, tán
mn, phi hp vi du da và ngh ng bng nhau, giã vi chút vôi
p chn
nht, áp xe.
15
CHƯƠNG 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ
2.1.1. Nguyên liệu
- Mu nghiên cu:
+ M nh tên khoa hc.
+ Lá cây Sa kê, sy 60
0
n khô, làm nh, bo qun trong túi nilon kín,
u nghiên cu.
- n Th c - Thành ph H Chí Minh.
- nh: Mu nghiên c nh tên khoa hc bi PGS.TS
Nguyn Khc Khôi - Vin Sinh thái & Tài nguyên sinh vt - Vin Hàn lâm
khoa hc & Công ngh Vit Nam là Artocarpus communis J. R. Forst. & G.
Forst.
2.1.2. Hóa chất và thiết bị
2.1.2.1. Hóa chất
Các thuc th, dung môi, hóa cht s dng trong nghiên c t tiêu
chun phân tích theo tiêu chun Vit Nam IV [1].
2.1.2.2. Máy móc thiết bị
- Bn mng Silicagel GF
254
(Merck) tráng sn.
- Bt Silicagel c ht 40 - 60µm.
- Ct sc ký.
- Cân k thut Sartorius.
- Cân phân tích Precisa.
- ngoi.
- m Sartorius.
- Ni cách thy.
- T sy Shellab.
16
- Máy nh Samsung L50.
- Máy ct quay chân không Buchi Rotavapor R-200.
- Máy sc ký lng khi ph LS/MS Single quadrupole, Agilent 1260 Series,
USA, Vin Hóa hc - Vin Hàn lâm Khoa hc & Công ngh Vit Nam.
- khng (ESI-MS): AGILENT 6310 LC-MSD Trap, Vin
hóa hc các hp cht thiên nhiên - Vin Hàn lâm Khoa hc & Công ngh Vit
Nam.
- c ng ht nhân (NMR): Bruker AM500 FT-NMR
Spectrometer, Vin Hóa hc - Vin Hàn lâm Khoa hc & Công ngh Vit
Nam.
- m nóng chy: Kofler micro-hostade, Vin Hóa hc các hp cht
thiên nhiên - Vin Hàn lâm Khoa hc & Công ngh Vit Nam.
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Định tính thành phần hóa học
- nh tính các nhóm cht bng phn ng hóa hc theo [8].
- nh tính các nhóm cht bng sc ký lp mng [8].
Dch chm sc ký: Mc hòa tan trong methanol
Bn mng silicagel GF
254
(Merck) tráng sn c hot hóa 110
0
C
trong 1h.
Khai trin vi nhiu h dung môi khác nhau.
Hin màu bng thuc th vanilin/H
2
SO
4
10%.
Tin hành: Chm dch phân tích lên bn m ngui,
sy nh t bn mng vào bình s.
Sau khi trin khai ly bn mng ra khi bình, sy nh cho bay ht dung
môi. Quan sát tu kin: AST, UV
254nm
, UV
365nm
.
thuc th vanilin/H
2
SO
4
10%. Sau khi phun thuc th sy bn mng
nhi 110
0
C ri AST.