Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 chọn lọc số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.98 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
Câu I (4 điểm)
Cho hàm số
3 2
6 9 1y x x x= − + −
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Từ một điểm bất kỳ trên đường thẳng
2x =
có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến
đến (C).
Câu II (4 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
2 2
2
2
3 2
1
1
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1
y x
x
e
y
x y x y


+
=

+




+ + = + + +

2. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
( )
3
3 2
3 1 1x x m x x+ − ≤ − −
Câu III (4 điểm)
1. Giải phương trình:
( )
tan 3cot 4 sin 3 cosx x x x− = +
.
2. Tính tích phân:
2
3 3
0
cos
.
sin cos
x
I dx
x x
π
=
+

Câu IV (6 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình thoi ABCD có tâm

(3;3)I

2.AC BD=
.
Điểm
4
2;
3
M
 
 ÷
 
thuộc đường thẳng AB, điểm
13
3;
3
N
 
 ÷
 
thuộc đường thẳng CD.
Viết phương trình đường chéo BD biết đỉnh B có hoành độ nhỏ hơn 3.
2. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
, 2AB a BC a= =
. Hình chiếu vuông góc của A’ trên mp(ABC) trùng với trung
điểm H của AC, góc giữa hai mặt phẳng (BCC’B’) và (ABC) bằng
0
60
. Tính thể
tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC theo a.

Câu V (2 điểm)
Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn
1acb ≥
.
Chứng minh rằng:
4 4 4 4 4 4
1 1 1
1
a b c a b c a b c
+ + ≤
+ + + + + +
.
- Cán bộ trông thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh không được dùng máy tính bỏ túi các loại.
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
VÒNG 2 – NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán – Thời gian: 180 phút.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
I
1. Khảo sát hàm số
3 2
6 9 1y x x x= − + −
(C)
 TXĐ: R
 Sự biến thiên
- Giới hạn:
( )
3 2

lim lim 6 9 1
x x
y x x x
→±∞ →±∞
= − + − = ±∞
- Chiều biến thiên:
2
1
' 3 12 9 ' 0
3
x
y x x y
x
=

= − + ⇒ = ⇔

=

- BBT:
x
−∞
1 3
+∞
y’
+
0

0
+

y
3
+∞
−∞
-1
- Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞

( )
3;+∞
; nghịch biến trên
khoảng
( )
1;3
.
- Hàm số đạt cực đại tại
D
1, 3
C
x y= =
;
- Hàm số đạt cực tiểu tại
3, 1
CT
x y= = −
 Đồ thị: - (C) đi qua các điểm
(0; 1), (2;1)−
0,25
0,25

0,5
0,5
0,5
2. Xét điểm
( )
2;A a
trên đường
2x =
.
Tiếp tuyến tại
( )
0 0
; ( )M x y C∈
có phương trình là:

( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 12 9 6 9 1y x x x x x x x= − + − + − + −
Tiếp tuyến này qua A khi và chỉ khi

( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 12 9 2 6 9 1
2 12 24 17 0 2 12 24 17 (1)

a x x x x x x
x x x a a x x x
= − + − + − + −
⇔ − + − + = ⇔ = − + − +
Số nghiệm của phương trình (1) chính là số tiếp tuyến qua A
Xét hàm số:
3 2
0 0 0
( ) 2 12 24 17g x x x x= − + − +
trên R
Có:
( )
2
'( ) 6 2 0, g x x x R= − − ≤ ∀ ∈
, suy ra g(x) luôn nghịch biến và có tập giá trị là
(-

,+

) do đó phương trình (1) luôn có một nghiệm duy nhất
Vậy từ một điểm bất kỳ trên
2x
=
luôn kẻ được đúng một tiếp tuyến đến (C)
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25

II
1. Giải hệ phương trình:
2 2
2
2
3 2
1
(1)
1
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1 (2)
y x
x
e
y
x y x y


+
=

+


+ + = + + +

-
2 2
2 2
(1) ( 1) ( 1)
x y

PT e x e y⇔ + = +
(3).
- Xét hàm số
( ) ( 1)
t
f t e t= +
trên
[
)
*
0;R
+
= +∞

*
'( ) ( 2) 0,
t
f t e t t R
+
= + > ∀ ∈
, suy ra hàm số
( )f t
đồng biến trên
*
R
+
2 2
(3)
x y
PT x y

x y
=

⇒ ⇔ = ⇔

= −

* Với
x y= −
, thay vào PT (2), ta được:
3 2 3
3log ( 6) 2log 2 1 3log ( 6) 3 6 3 3 3y y y y x+ = + ⇔ + = ⇔ + = ⇔ = − ⇒ =
Suy ra hệ có nghiệm:
( ) ( )
; 3; 3x y = −
* Với
x y=
, thay vào PT (2), ta được:
( ) ( )
3 2 3 2
3 2
3log (3 6) 2log (2 2) 1 3 1 log ( 2) 2 1 log ( 1) 1
3log ( 2) 2log ( 1) 6
2 9
8 1
1 9 8 1 1
9 9
1 8
7
t t

t
t t
t
x x x x
x x t
x
t
x
x y
+ = + + ⇔ + + = + + +
⇔ + = + =

+ =

   
⇒ ⇒ = − ⇔ + = ⇔ ⇔ =

 ÷  ÷
+ =
   


⇒ = =

Vậy hệ ban đầu có 2 nghiệm:
( ) ( ) ( )
; 3; 3 , 7;7x y = −
.
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
( )
3
3 2
3 1 1x x m x x+ − ≤ − −
(1)
- ĐK:
1x

- BPT (1)
( )
( )
3
3 2
3 1 1x x x x m⇔ + − + − ≤
- Xét hàm số
( )
( )
3
3 2
( ) 3 1 1f x x x x x= + − + −
trên
[
)

1;D = +∞
Khi đó bài toán trở thành: “ tìm m để bpt
( )f x m≤
có nghiệm trên
[
)
1;D = +∞

- Ta có:
( )
3 2
3
2
3 3 1
'( ) 1 3 6 0, 1
2
( 1)
x x
f x x x x x x
x x
 
+ −
= + − + + > ∀ >
 

 
 
- Lại do hàm số
( )f x
liên tục trên

[
)
1;D = +∞
nên
( )f x
đồng biến trên
[
)
1;D = +∞
min ( ) (1) 3
x D
f x f

⇒ = =
- Nhận thấy: bpt
( )f x m≤
có nghiệm trên
[
)
1;D = +∞
khi và chỉ khi
min ( ) 3
x D
m f x m

≥ ⇔ ≥
- Vậy
3m ≥
là giá trị cần tìm.
0,25

0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
III
1. Giải phương trình:
( )
tan 3cot 4 sin 3 cosx x x x− = +
(1)
- ĐK:
sin 2 0 ,
2
x x m m Z
π
≠ ⇔ ≠ ∈
- Ta có
( )
( )
2 2 2 2
sin 3cos sin 3cos 1
(1) 4 sin 3 cos 8 sin 3 cos
sin cos sin cos 2
3 1 cos2
1 cos2
4sin 2 sin cos cos sin
2 2 3 3
x x x x
x x x x
x x x x

x
x
x x x
π π
− −
 
⇔ = + ⇔ = +
 ÷
 
+

 
⇔ − = +
 ÷
 
0,25
0,25
1 2cos2 4sin 2 sin 1 2cos2 2 cos cos 3
3 3 3
2
cos cos 2 cos cos 3
3 3 3
2
cos2 cos cos 3 cos 0
3 3 3
3
2cos cos
2 6 2 6
x x x x x x
x x x

x x x
x x
π π π
π π π
π π π
π π
 
     
⇔ − − = + ⇔ − − = − − +
 ÷  ÷  ÷
 
     
 
   
⇔ − = − − +
 ÷  ÷
   
 
   
⇔ + − − + + =
 ÷  ÷
 
   
 
   
⇔ − + −
 ÷  ÷
   
3 3
2cos cos 0

2 2 2 6
3 3
cos cos cos 0
2 6 2 6 2 2
3
2cos sin sin 0
2 6 3 2 6
3
3
cos 0
2 6
2 6
sin 0
3
sin 0
2 6
x x
x x x
x x
x
x
x
x
x
π π
π π π
π π π
π
π π
π

π
   
+ − =
 ÷  ÷
   
 
     
⇔ − + − + =
 ÷  ÷  ÷
 
     
 
     
⇔ − + + =
 ÷  ÷  ÷
     

 
− =
− =
 ÷

 


 
⇔ + = ⇔

 ÷
 



 
+ =

 ÷
 

4 2
2
9 3
(tmdk)
3
3
2 6
k
x k
x k
x k
x
k
π
π π
π
π
π
π
π
π


+



= +


+ = ⇔



= − +




+ =


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2. Tính tích phân:
2
3 3
0
cos
.

sin cos
x
I dx
x x
π
=
+

- Đặt
2
x t dx dt
π
= − ⇒ = −
; đổi cận:
2 2 2
3 3 3 3
3 3
0 0 0
cos
sin . sin .
2
sin cos sin cos
cos sin
2 2
t dt
t dt x dx
I
t t x x
t t
π π π

π
π π
 

 ÷
 
⇒ = = =
+ +
   
− + −
 ÷  ÷
   
∫ ∫ ∫
( ) ( )
2 2
3 3 2 2
0 0
4 2
2 2 2 2
0
4
4 2
2 2 2 2
0
4
4
2
0
sin cos 1
2

sin cos sin sin cos cos
1 1
sin sin cos cos sin sin cos cos
1 1
cos tan tan 1 sin cot cot 1
(tan ) (cot )
tan tan 1 co
x x
I dx dx
x x x x x x
dx dx
x x x x x x x x
dx dx
x x x x x x
d x d x
x x
π π
π π
π
π π
π
π
+
⇒ = =
+ − +
= +
− + − +
= +
− + − +
= −

− +
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫

2
2
4
t cot 1x x
π
π
− +

- Đặt
tan , cotx t x t= =
, ta được:
1 1 1
2
2 2
0 0 0
2 2
1 1
1 3
2 4
dt dt dt
I I
t t t t
t
= ⇒ = =
− + − +

 
− +
 ÷
 
∫ ∫ ∫
- Đặt
( )
2
1 3 3
tan 1 tan
2 2 2
t dt d
ϕ ϕ ϕ
− = ⇒ = +
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
x 0
2
π
t
2
π
0
Đổi cận:
0 ; 1
6 6

t t
π π
ϕ ϕ
= ⇒ = − = ⇒ =
( )
( )
2
3
6 6
2
6
2
3
6
4
6 6
1 tan
2 3 2 3 2 3
3 3 9
1 tan
d
I d
π π
π
π
π π
ϕ ϕ
π
ϕ ϕ
ϕ


− −
+
⇒ = = = =
+
∫ ∫
Vậy
2 3
9
I
π
=
0,25
0,25
IV 1. – Gọi N’ là điểm đối xứng của M qua I
'N CD⇒ ∈
. Dễ có:
14
' 4;
3
N
 
=
 ÷
 
.
Đường thẳng CD đi qua N và N’, suy ra
CD có phương trình là:
3 10 0x y− + =
.

Suy ra AB có phương trình là:
3 2 0x y− + =
.
- Dựng
IH AB⊥
tại H
3 9 2
4
( ; )
10 10
IH d I AB
− +
⇒ = = =
- Do ABCD là hình thoi nên
AC BD

.
- Do
2. 2.AC BD IA IB= ⇒ =
, đặt
0 2IB a IA a= > ⇒ =
.
- Trong tam giác vuông IAB có:

2
2 2 2 2 2
1 1 1 5 1 1
2 2 2 2
8 4
a a BD

IH IA IB a a
= + ⇔ = + ⇔ = ⇔ = ⇒ =
- Do
: 3 2 0B AB x y∈ − + =
nên giả sử
( ) ( )
3 2; 8 3 ;6B b b D b b= − ⇒ = − −

( ) ( )
( )
2 2
2 2
6 10 2 6 40 144 136 8
4;2
2
8
14 8
;
5
5 5
BD b b b b
B
b
b
B
⇒ = − + − = − + =
=
=




⇔ ⇒
 


=
=
 ÷


 

Do
( )
14 8 1 7
3 ; ; 7; 1
5 5 5 5
B BD
x B IB n
   
< ⇒ = ⇒ = − − ⇒ = −
 ÷  ÷
   
uur uuur
là vectơ pháp tuyến của BD
Suy ra phương trình BD là:
7 18 0x y− − =
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
- Dựng
//Ax BC
, dựng
HI Ax

tại I.
Ta thấy
( ') // ( ' ')mp AIA mp BCC B
nên
( )
·
( )
·
( ' '),( ) ( '),( )BCC B ABC AIA ABC=
- Do
'
( ') '
Ax A H
Ax mp AIA Ax A I
Ax AI


⇒ ⊥ ⇒ ⊥




( )
·
·
0
( '),( ) ' 60AIA ABC A IH⇒ = =
.
- Ta có:
2 2
3AC BC AB a= − =
- Do
·
·
//Ax BC IAH ACB⇒ =
·
·
0
sin sin
3 3 3
. ' .tan 60
2 2 4 4
IH AB
IAH ACB
AH BC
AB a a a a
IH AH A H IH
BC a
⇒ = ⇒ =
⇒ = = = ⇒ = =

- Lại có:
2 3
. ' ' '
1 3 3 3
. ' .
2 2 8
ABC ABC A B C ABC
a a
S AB AC V A H S= = ⇒ = =
V V
- Nhận thấy:

// ( ') ( ; ') ( ;( ')) ( ;( ')) 2 ( ;( '))BC mp AIA d BC AA d BC AIA d C AIA d H AIA⇒ = = =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A
•N
M
I
D
C
B
N’
H
A
B’
A’

B
C
I
K
H
C’
x
- Dựng
' ( ') ( ;( '))HK A I HK mp AIA HK d H AIA⊥ ⇒ ⊥ ⇒ =
- Mà
2 2 2 2 2 2
1 1 1 16 16 64 3
' 9 3 9 8
a
HK
HK HA HI a a a
= + = + = ⇒ =
Vậy
3
( '; )
4
a
d AA BC =
0,25
0,25
0,25
V
Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn
1acb


.
Chứng minh rằng:
4 4 4 4 4 4
1 1 1
1
a b c a b c a b c
+ + ≤
+ + + + + +
.
- Áp dụng BĐT AM-GM và giả thiết
1acb ≥
, ta có:
4 4 4 4 2 2 2 2 2
4 4 2 2 4 4
4 4 2 2 2
3 3
( )
4 4
1
b c b c b c a b c
b c bc b c a b c
a a
a
a b c a b c
+ + + + +
+ = + ≥ + ≥ ⇒ + + ≥
⇒ ≤
+ + + +
- Tương tự ta có:
4 4 2 2 2 4 4 2 2 2

1 1
;
b c
a b c a b c a b c a b c
≤ ≤
+ + + + + + + +
- Lại có:
( )
2
2 2 2
1
3
a b c a b c+ + ≥ + +
Suy ra:

4 4 4 4 4 4 2 2 2
3
1 1 1 3 3
1
3
a b c
a b c a b c a b c a b c a b c
abc
+ +
+ + ≤ ≤ ≤ ≤
+ + + + + + + + + +
(đpcm)
Vậy
4 4 4 4 4 4
1 1 1

1
a b c a b c a b c
+ + ≤
+ + + + + +
,
dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1a b c
= = =
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Chú ý: - Bài hình học không gian nếu không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không chấm điểm.
- Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

×