Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 chọn lọc số 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.86 KB, 6 trang )

TRNG THPT HU LC 2
THI CHN HC SINH GII LP 12 VềNG 1
NM HC 2012-2013
Mụn: TON
Thi gian lm bi: 180 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu 1: (3 im)
Chứng minh rằng hàm số y = x
4
- 6x
2
+ 4x + 6 luôn luôn có 3 cực trị đồng thời gốc toạ
độ O là trọng tâm của tam giác tạo bởi 3 đỉnh là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Cõu 2: (3 im)
Giải phơng trình:
2
2cos x 2 3sinxcosx 1 3(sinx 3 cosx)+ + = +
(1)
Cõu 3: (4 im)
1. Cho hm s
1 cosx.cos2x
khi x 0
f (x)
x
0 khi x 0




=



=

Tớnh o hm ca hm s ti
x 0=
.
2. Gii phng trỡnh:
( )
( )
3
1 2 1 3 6 6x x x x + + = +
Cõu 4: (2 im)
Cho cỏc s thc x , y , z tha món
2 2 2
3x y z+ + =
. Tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc:
2 2
3 7 5 5 7 3F x y y z z x= + + + + +
Cõu 5: (3 im)
Trong mt phng vi h to Oxy cho im M
(1; 1)
v hai ng thng
1
: 1 0d x y =
,
2
: 2 5 0d x y+ =
. Gi A l giao im ca
1
d
v

2
d
.
1. Vit phng trỡnh ng trũn cú tõm nm trờn
1
d
, i qua im M v tip xỳc vi
2
d
.
2. Vit phng trỡnh ng thng

i qua im M ct
1
d
,
2
d
ln lt B v C sao cho
ba im A, B, C to thnh tam giỏc cú BC
=
3AB.
Cõu 6: (3 im)
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lợt tại M và N. Gọi V
1
, V thứ tự là thể tích của khối
chóp SAMKN và khối chóp SABCD. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tỷ số
V
V

1
.
Cõu 7: (2 im)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
23
24
5
++ xx
x
HT
H v tờn thớ sinh: S bỏo danh:
TRNG THPT HU LC 2
P N THI CHN HC SINH GII LP 12 VềNG 1
NM HC 2012-2013
Mụn: TON
Thi gian lm bi: 180 phỳt (khụng k thi gian giao )
(ỏp ỏn gm 06 trang)
CU NI DUNG IM
Cõu 1
Tập xác định: D = R y = x
4
- 6x
2
+ 4x + 6.
y = 4x
3
- 12x + 4 y = 0 <=> g(x) = x
3
- 3x + 1 = 0 (1)
Ta có g(x), liên tục g(-2) = -1, g(-1) = 3, g(1) = -1 , g(2) = 3



0 2) 1).g( g(
0 1) g(-1).g(
0 1) 2).g(- g(-





<
<
<

g(x) liên tục nên phơng trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn :
- 2 < x
1
< -1 < x
2
< 1 < x
3
< 2
* Ta có y =
4
1
y.x- 3.(x
2
- x - 2) (1)
Gọi các điểm cực trị là A (x
1

,y
1
), B(x
2
,y
2
), C (x
3
,y
3
) và G (x
0
,y
0
) là trọng tâm
tam giác ABC.
Theo ĐL Viet có x
1
+ x
2
+ x
3
= 0 (2)
x
1
x
2
+ x
2
x

3
= x
3
x
1
= -3 (3)
Từ (2) suy ra x
0
=
3
321
xxx ++
= 0
Từ (1) (2) (3) suy ra:
y
0
=
3
1
(y
1
+y
2
+y
3
) = -3 [(
2
3
2
2

2
1
xxx ++
)-(x
1
+x
2
+x
3
) - 6]
= -3 [(x
1
+ x
2
+ x
3
)
2
- 2 (x
1
x
2
+ x
2
x
3
+ x
3
x
1

) - 6] = -3 (0 - 2 (-3) - 6) = 0
Vậy G (0;0) 0(0;0) (ĐPCM)
3.0
Cõu 2
Bài 1.1. Giải phơng trình:
2
2cos x 2 3sinxcosx 1 3(sinx 3 cosx)+ + = +
(1)
(1)
2 cos2x 3sin2x 3(sinx 3 cosx)+ + = +

1 3 1 3
2 2 cos2x sin2x 6 sinx cosx
2 2 2 2

+ + = +
ữ ữ
ữ ữ


2 2cos 2x 6cos x
3 6


+ =
ữ ữ


1 cos 2x 3cos x
3 6



+ =
ữ ữ


2
2cos x 3cos x
6 6


=
ữ ữ


3
cos x 0vcos x (loaùi)
6 6 2


= =
ữ ữ


2
6 2 3
x k x k


= + = +

, k Z.
Vậy phơng trình c 1 họ nghiệm là:
2
3
x k


= +
, k Z.
3.0
Cõu 3
1. Cho hm s
1 cos .cos2
0
( )
0 0
x x
khi x
f x
x
khi x




=


=



4.0
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Tính đạo hàm của hàm số tại
x 0=
.
2. Giải phương trình :
( )
( )
3
1 2 1 3 6 6x x x x− − + + = +
Ý 1.
(2 đ)
Xét giới hạn
2
0 0
( ) (0) 1 cos cos2
lim lim
0
x x
f x f x x
x x
→ →
− −
=

0.5
( )
2 2 2
0 0 0

1
1 cos3 cos
1 cos3 1 cos
2
lim lim lim
2 2
x x x
x x
x x
x x x
→ → →
− +
− −
= = +
0.5

2 2
0 0
3
sin sin
9 1 5
2 2
lim lim
3
4 4 2
2 2
x x
x x
x x
→ →

   
 ÷  ÷
= + =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
0.75
Vậy
5
'(0)
2
f =
0.25
Ý 2.
(2 đ)
ĐK:
1x ≥
.
• x = 1 không là nghiệm của phương trình
0.5

1>x
thì PT
3
6
2 1 3 6
1
x
x x
x

+
⇔ − + + =

(*)
0.5
Ta xét các hàm số sau trên
( )
1;+∞
1)
3
( ) 2 1 3 6f x x x= − + +

3
1 1
'( ) 0, 1
1 6
f x x
x x
= + > ∀ >
− +
0.25
2)
6
( )
1
x
g x
x
+
=



( )
2
7
'( ) 0, 1
1
g x x
x

= < ∀ >

0.25
Do đó trên miền x > 1: VT(*) là hàm số đồng biến, VP(*) là hàm số nghịch biến nên
nghiệm
2x =
cũng là nghiệm duy nhất của (*) 0.25
Tóm lại: PT có nghiệm duy nhất
2x =
0.25
Câu 4
Cho các số thực x , y , z thỏa mãn
2 2 2
3x y z+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2
3 7 5 5 7 3F x y y z z x= + + + + +
2.0
Áp dụng BĐT Buniacovsky ta có:
( )

( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
3 6 12 18 2 2 18 2 2 3F x y z x y z x x
   
 
≤ + + ≤ + + = + −
 
   
   
0.75
Xét hàm số:
( )
2 2
( ) 2 2 3f x x x= + −
trên miền xác định
3 3x− ≤ ≤
( )
( )
2
4
'( ) 2 ( 3; 3 )
2 3
x
f x x x
x
= − ∈ −

0.25

0

'( ) 0 ên (- 3; 3)
1
x
f x tr
x
=

= ⇔

= ±

0.25
( )
( ) ( )
3 3, 0 2 6 1 5f f f± = = ± =

3; 3
max ( ) 5f x
 

 
⇒ =
0.25
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Suy ra
2
18.5 3 10F F≤ ⇒ ≤
Với
1x y z= = =
thỏa mãn

2 2 2
3x y z+ + =
thì
3 10F =
. Vậy
max 3 10F =
0.5
Câu 5
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm M
(1; 1)−
và hai đường thẳng

1
: 1 0d x y− − =
,
2
: 2 5 0d x y+ − =
. Gọi A là giao điểm của
1
d

2
d
.
1.Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng
1
d
, đi qua điểm M và
tiếp xúc với đường thẳng
2

d
.
2.Viết phương trình đường thẳng

qua M cắt
1
d
,
2
d
lần lượt ở B và C sao cho ba
điểm A , B , C tạo thành tam giác có BC
=
3AB.
3.0
Ý 1.
(1.5 đ)
Gọi đường tròn cần tìm là (T) có tâm I, bán kính là R. Vì
( )
1
; 1I d I a a∈ ⇒ −
0.25
(T) qua M và tiếp xúc d
2
nên ta có:

( )
( )
2
2

2
2 1 5
( ; ) 1
5
+ − −
= ⇔ − + =
a a
IM d I d a a
0.25

2
26 31 0 13 10 2a a a⇔ + − = ⇔ = − ±
0.25

( ) ( )
13 10 2 13 10 2; 14 10 2 ; 5 9 6 2a I R= − − ⇒ − − − − = +
Phương
trình (T) là :
( ) ( ) ( )
2 2 2
13 10 2 14 10 2 5 9 6 2 (1)+ + + + + = +x y
0.25

( ) ( )
13 10 2 13 10 2; 14 10 2 ; 5 9 6 2a I R= − + ⇒ − + − = = −
Phương trình (T) là :
( ) ( ) ( )
2 2 2
13 10 2 14 10 2 5 9 6 2 (2)+ − + + − = −x y
0.25

Vậy có hai đường tròn thỏa mãn yêu cầu đề bài với phương trình (1) và (2) 0.25
Ý 2.
(1.5 đ)
Ta có tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
x y 1 0 x 2
A(2;1)
2x y 5 0 y 1
− − = =
 
⇔ ⇒
 
+ − = =
 
0.25
Lấy điểm
( ) ( )
1
3;2 ∈ ≠E d E A
. Ta tìm trên d
2
điểm F (
≠F A
) sao cho EF = 3AE
Do
( )
2
;5 2F d F x x∈ ⇒ −
.
Khi đó
( ) ( )

2 2
EF = 3AE 3 3 2 18x x⇔ − + − =
0.25

( )
2
0;5
0
5 18 0
18
18 11
;
5
5 5
F
x
x x
x
F

=



⇔ − = ⇔ ⇔
 


=


 ÷


 

(Cả hai điểm F này đều thỏa mãn
≠F A
)

0.25

3
// //
3
BC AB
EF AE
BC EF EF
EF AE
BC AB
=

⇒ = ⇒ ⇒ ∆

=

0.25

( ) ( )
0;5 3;3 : 0⇒ − ⇒ ∆ + =
uuur

F EF x y
0.25

18 11 3 21
; ; : 7 6 0
5 5 5 5
   
− ⇒ − ⇒ ∆ + − =
 ÷  ÷
   
uuur
F EF x y
0.25
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài là
: 0x y∆ + =

: 7 6 0x y∆ + − =
0.25
Câu 6
Cho tứ diện ABCD có AB
=
a , AC
=
b , AD
=
c và
·
·
·
0

BAC CAD DAB 60= = =
.
1. Tính thể tích khối tứ diện ABCD theo
a, b, c
.
3.0
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
2. Cho
a, b, c
thay đổi luôn thỏa mãn
a b c 2010+ + ≥
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
chu vi tam giác BCD.
Ý 1.
(1.5 đ)
Bµi 5: (3 ®iÓm):
V× ABCD lµ h×nh b×nh hµnh
=> V
SABC
= V
SADC
=
2
1
V
SABCD
=
2
1
V.

§Æt
x
SB
SM
=
,
y
SD
SN
=
th×
4
.
.
Vx
V
SC
SK
SB
SM
V
V
SAMK
SABC
SAMK
=⇒=
=> V
1
= V
SAMK

+ V
SANK
=
4
V
(x + y) (1)
MÆt kh¸c V
1
= V
SAMN
+ V
SMNK
=
= x.y.
2
V
+ x.y.
4
V
=> V
1
=
4
.3 Vxy
(2).
Tõ (1) (2) => x + y = 3xy => y =
13 −x
x
(3)
Do x > 0 vµ y > 0 nªn tõ (3) => x >

3
1
Vµ y =
1
13
1 ≤

⇒≤
x
x
SD
SN
⇔ 2x - 1 ≥ 0 (v× 3x-1> 0) => x ≥
2
1
do ®ã
2
1
≤ x ≤ 1
Tõ (1) =>
4
1
1
=
V
V
(x + y) =
xy
4
3

=
)13(4
3
13
.
4
3
2

=
− x
x
x
x
x
XÐt hµm sè f(x) =
)13(4
3
2
−x
x
víi
1
2
1
≤≤ x
. Ta cã f’(x) =
2
)13(4
)23(3



x
xx
f’(x) = 0 ⇔ x = 0 kh«ng thuéc ®o¹n [
1;
2
1
]
x =
3
2
=> B¶ng biÕn thiªn
x
2
1

3
2
1

f’(x) - 0 +

f(x) 3/8 3/8


3
1
Suy ra
3

1
≤ f(x) ≤
8
3
víi ∀x ∈ [
1;
2
1
] hay
3
1

8
3
1

V
V
0,5®
0,5®
0,5
0,5
0,5
CU NI DUNG IM
Vậy Min (
V
V
1
) =
3

1
khi x =
3
2
hay SM =
3
2
SB
Và Max (
V
V
1
) =
8
3
khi










=
=
BM
M

x
x
1
2
1
0,5
Cõu 7
1) (2 điểm)
Ta có:
23
23
23
24
3
24
5
++
+
=
+ xx
xx
x
xx
x
vì x
4
+ 3x
2
+ 2 = (x
2

+ 2 ) (x
2
+ 1)
Đặt
1223
23
2224
3
+
+
+
+
+
=
++
+
x
DCx
x
bAx
xx
xx
Với x
3x
3
+ 2x = (Ax + B) (x
2
+ 1) + (Cx + D) (x
2
+ 2) Với x

Hay 3x
3
+ 2x = (A+C)x
3
+ (B + D)x
2
+ (A + 2C)x + B + 2D Với x
=> A + C = 3 B = D = 0
B + D = 0 => C = -1 tức là
12
4
23
23
2224
3
+

+
+
=
++
+
x
x
x
x
xx
xx
A + 2C = 2 A = 4
B + 2D = 0

=> f(x) = x -
12
4
22
+
+
+ x
x
x
x
=> f(x)dx =
1
)1(
2
1
2
)2(
2
212
4
2
2
2
2
22
22
2
+
+
+

+
+
=
+
+
+

x
xd
x
xdx
x
xdx
x
xdxx
Vậy f(x)dx =
kxx
x
++++ )1ln(
2
1
)2ln(2
2
22
2
với k là hằng số
2.0
HNG DN CHUNG
+ Trờn õy ch l cỏc bc gii v khung im bt buc cho tng bc ,
yờu cu thớ sinh phi trỡnh by v

bin i hp lý mi c cụng nhn cho im .
+ Mi cỏch gii khỏc ỳng vn cho ti a theo biu im .
+ Chm tng phn . im ton bi khụng lm trũn .
là trung điểm của SB

×