Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 9 số 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.04 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2
NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN: HÌNH HỌC 9
Thời gian làm bài 45 phút
Đề
Bài 1: (2điểm)
Cho tam giác MNP vng tại M , đường cao MH. Viết các hệ thức liên hệ
giữa :
a/ cạnh góc vng , cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vng trên
cạnh huyền.
b/ Đường cao và hình chiếu của hai cạnh góc vng trên cạnh huyền.
c/ Đường cao và hai cạnh góc vng .
d/ Đường cao, cạnh huyền và hai cạnh góc vng .
Bài 2: (2điểm)
a/ So sánh sin 30
0
, cos 47
0
, sin64
0
, cos20
0

b/ Tính giá trị của biểu thức A= 2sin
2
α + 3 cos
2
α biết sinα =
1
3
Bài 3: (2điểm)


Cho tam gi ác MNP vng tại M , biết MN = 15cm,
µ
0
42N =
.Giải tam giác
vng MNP.
Bài 4: (2điểm)
Cho tam giác ABC có
µ
0
32A =
,
µ
0
70B =
, cạnh AC = 12cm, Tính BC
Bài 5: (2điểm)
Cho tam giác EDF vng tại E , đường cao EI .Gọi A,B là hình chiếu của I
lên cạnh ED và EF.
a/ Chứng minh rằng : AE.ED = EB.EF = DI.IF
b/ Tính diện tích tứ giác AEBI biết DF = 36 cm, EI = 13cm .
( Kết quả cạnh làm tròn 2 chữ số thập phân)
H
P
N
M
42
0
15cm
P

N
M
12cm
32
0
70
0
H
B
C
A
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2
NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN: HÌNH HỌC 9
Bài Đáp án Thang
điểm
Bài 1
( 2 điểm)
a/ MN
2
= NH .NP hoặc MP
2
= PH.PN
b/ MH
2
= NH.HP
c/
2 2 2
1 1 1
MH MN MP

= +
d/ MH.NP = MN.MP
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
( 2điểm)
a/ Ta có: cos47
0
= sin 43
0
, cos20
0
= sin 70
0
sin 30
0
< sin 43
0
< sin64
0
< sin 70
0

Vậy: sin 30
0
< cos 47
0
< sin64

0
< cos20
0

0,25 x2
0,25
0,25
b/ A= 2sin
2
α + 3 cos
2
α = 3sin
2
α + 3 cos
2
α – sin
2
α
= 3(sin
2
α + cos
2
α ) – sin
2
α
= 3- (
1
3
)
2

=
26
9
0,25
0,25
0,5
Bài 3
( 2điểm)
µ
0
58P =
MP = MN. tgN = 15.tg42
0

MN

13,51 ( cm)
0 0
15
20,18( )
cos 42 cos 42
MN
NP cm
= = ≈
0,5
0,5
0,25
0,75
Bài 4
( 2điểm)

CH = AC. sinA= 12. sin32
0

6,36CH

( cm)
0
6,36
6,77( )
sin sin 70
CH
BC cm
B
= = ≈
0,5
0,5
1,0
A
B
I
F
D
E
Bài 5
( 2điểm)
a/ Ta có: EI
2
= AE.ED
EI
2

=EB.EF
EI
2
= DI.IF

AE.ED = EB.EF = DI.IF
b/ Tứ giác AEBI là hình chữ nhật vì
µ
µ µ
0
90E B A= = =
EI
2
= AE.ED
2
EI
AE
ED
⇒ =
EI
2
=EB.EF
2
EI
EB
EF
⇒ =
2 2
AEBI
. .

EI EI
S EA EB
ED EF
= =
4 4 3
AEBI
. .
EI EI EI
S
ED EF EI DF DF
= = =
3
AEBI
13 2197
36 36
S cm= =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

×