ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: HÌNH HỌC – LỚP 9
┈┈┈┈┈
Thời gian làm bài 45 phút
……………………………………………………………………………………………………
Bài 1 (0,75 điểm )
Trong các tứ giác đã học hình nào là tứ giác nội tiếp?
Bài 2 (2,5 điểm )
Hãy vẽ “các góc với đường tròn” đã học và viết công thức tính số đo từng góc theo hình vẽ,
Bài 3 (3,75 điểm )
Cho hình bên có (O; 2cm) ;
0
ˆ
60AOB
=
.
1. Tính sđ
¼
AmB
; sđ
¼
AnB
2. Tính độ dài
¼
AmB
.
3. Tính diện tích hình quạt (OAmB) và diện tích hình viên phân (AmB).
4. Vẽ đường kính AC, hãy so sánh AB và BC.
Bài 4( 3,0 điểm )
Cho (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Các đường cao AH , BK cắt nhau tại I và cắt đường tròn lần
lượt tại E và F. Chứng minh rằng :
1. Tứ giác CHIK là tứ giác nội tiếp .
2. BH . KI = AK .HE .
3. CE = CF.
………………………………………………Hết…………………………………………………
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
KIỂM TRA CHƯƠNG III
NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn: HÌNH HỌC – LỚP 9
……………………………………………………………………………………………………
Bài Câu Nội dung Điểm
1
(0,75)
Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân.
0.25 x 3
2
(2,5)
Vẽ đúng , viết công thức đúng một góc được 0,25điểm x 2 0,5 x 5
m
n
A
B
O
1
(3,75đ)
1
sđ
¼
AmB
=
ˆ
AOB
= 60
0
sđ
¼
AnB
= 360
0
- sđ
¼
AmB
= 300
0
.
0.25 x 2
0.25 x 2
2
l
(
¼
AmB
)
=
180
R n
π
= 2,09 (cm)
0.25 x 2
3
Tính được S
q
(OAmB) =
2
360
R n
π
= 2,09 (cm
2
)
S
OAB
∆
=
2
3
4
a
=
3
(cm
2
)
S
vp
= S
q
(OAmB) - S
OAB
∆
= 0,36 (cm
2
)
0.25 x 2
0.25 x 2
0.25 x 2
4
- Tính được sđ
»
0
BC 120
=
- Suy ra
»
»
BC AB>
nên BC > AB
0,25 x 3
2
(3,0đ)
1
- Hình vẽ
- Chứng minh: CHIK là tứ giác nội tiếp
Ta có
0
ˆ ˆ
90CKI CHI
= =
Suy ra
0
ˆ ˆ
180CKI CHI
+ =
Vậy CHIK là tứ giác nội tiếp đường tròn
đường kính CI.
0,25
0,25 x 3
2
BHE
∆
và
AKI
∆
cò
0
ˆ ˆ
90H K
= =
;
·
CBE
=
·
CAE
nên
∆
BHE
:
AKI
∆
.
Suy ra
BH HE
AK KI
= ⇒
BH . KI = AK . HE
0,25 x 3
0,25
3
ˆ
CKF
=
1
2
(sđ
»
AB
+ sđ
»
CF
) = 90
0
;
ˆ
CHE
=
1
2
(sđ
»
AB
+ sđ
»
CE
) = 90
0
.
Suy ra
»
CE
=
»
CF
. Vậy CE = CF.
0,25 x 2
0,25 x 2
…………………………………………………Hết………………………………………………
I
B
C
F
E
H
A
K