Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 8 số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.71 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 4
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: HÌNH HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Bài 1 : (3,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc A. Biết AB = 4cm ; AC = 6 cm,
BD = 3cm .Tính độ dài đoạn thẳng DC?
b) Tìm x, y trong hình vẽ sau:
Bài 2 : (3,0 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 2,5 cm, AD = 3,5 cm , BD = 5cm và
·
·
DAB DBC=
a) Chứng minh ADB đồng dạng với BCD .
b) Tính độ dài các cạnh BC, CD.
Bài 3 : (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD
a) Chứng minh AD
2
= BD.DC .
b) Biết BD = 4 cm, DC = 9 cm. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC?
HẾT
x
A
B
C
D
E
2
3


4
6
y
DE // BC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 4
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: HÌNH HỌC – LỚP 8

BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1
(3,0 điểm)
Hình vẽ
a) Vì AD là tia phân giác của
µ
A
nên ta có:
AB BD BD.AC 3.6
= DC = = = 4,5(cm)
AC DC AB 4

0,25
0,25 x 3
b) Vì DE // BC, áp dụng Hệ quả của định lý Ta-lét ta có;

x 2 6.2
x 2,4(cm)
6 5 5
= ⇒ = =
2 4 5.4
y 10(cm)

5 y 2
= ⇒ = =
Trả lời
0,25
0,75
0,75
0,25
Bài 2
(3,0 điểm)
Hình vẽ
a)
·
·
ABD BDC
=
(so le trong);
·
·
DAB DBC
=
(gt)
Vậy ADB ~ BCD (g.g)
0,25
0,5
0,25
Viết được
b)
AB AD BD
BD BC DC
= =

hay
2,5 3,5 5
5 BC CD
= =
Tính được
5.5 5.3,5
DC 10(cm); BC 7(cm)
2,5 2,5
= = = =
0,5 x 2
0,5 x 2
A
B CD
4
6
3
3,5
5
A
CD
2,5 B
Bài 3
(4,0 điểm)
Hình vẽ
a) Tam giác vuông DBA và tam giác vuông DAC có
·
µ
·
·
µ

·
0
DAB B DAB DAC 90 B DAC
+ = + = ⇒ =
Vậy DBA ~ DAC ⇒
2
DA DB
DA DB.DC
DC DA
= ⇒ =
0,25
0,5
0,25 x 3
b)
2
DA DB.DC DA DB.DC 4.9 6
= ⇒ = = =
(cm)
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABD và ABC
2 2
AB 6 4 7,2
= + =
(cm)
2
2
AC 6 9 117 10,8
= + = =
(cm)
Chu vi của tam giác ABC: 13 +7,2 +10,8 = 31(cm
2

)
Diện tích tam giác ABC :
1
S .6 (4 9) 39
2
= + =
(cm
2
)
0,5
0,5 x 2
0,5 x 2
HẾT
A
D
4
9
B C

×