Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 8 số 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.13 KB, 2 trang )


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

HÌNH HỌC 8 . HKI
Bài 1 : ( 1đ) .
Cho hình thoi ABCD có AC = 6cm , BD = 8cm . Tính độ dài cạnh của hình thoi .
Bài 2 : ( 2đ) .
Cho hình vẽ . Tứ giác AHMN là hình gì ? Vì sao ?
B
H M
45
o
45
o
A N C
Bài 3 :(3đ)
Cho tứ giác ABCD , gọi E , F , G ,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CD, DA . Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành .
Bài 4: (4đ)
Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC,
K là điểm đối xứng với M qua điểm I
a/ Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b/ Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
c / Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM .
Bài 1 : (1đ)
Vẽ hình (0,25) .
Áp dụng ĐL Pitago trong tam giác vuông AOB
AB
2
= AO


2
=BO
2
. (0,25đ)
= 3
2
+ 4
2
.
AB2= 9+16 . (0,25đ)

25=AB
Vậy AB= 5 (cm) (0,25đ)
Bài 2 : (2,5đ).
Xét tứ giác AHMN .
AHM = HAN = ANM = 90
0
( gt) .
Vậy tứ giác AHMN là hình chữ nhật ( 1đ) .
MAB = MAC = 45
0


AM là tia phân giác của góc A .( 1,25đ)
KL : Tứ giác AHMN là hình vuông .(0,25đ)
Bài 3: ( 2,5đ)
-Vẽ hình (0.25 đ)
-Chứng minh : EF// GH , EF = GH . Hoặc : EF // GH , EH //FG (2đ)
- Kết luân : tứ giác là hình bình hành ( 0,25đ)
Bài 4: (4đ)

Vẽ hình ghi gt + kl ( 0.25đ)
a) Xét tứ giác AMCK có
IA = IC (gt)
IM = IK (gt)
 Tứ giác AMCK là hình bình hành ( 1 ) ( 1đ)
Ta có AM

BC ( 2 )
( AM là đường trung tuyến cũng là đường cao)
Từ (1) và (2)  AMCK là hình chữ nhật (0.75đ)
b) Xét tứ giác AKMB có:
AK // MC ( cmt)
AK = MC (cmt)
 AK // MB,
AK = MB
Vậy tứ giác AKMB là hình bình hành (1đ)
c) Để tứ giác AMCK là hình vuông thì AM = MC
Vậy tam giác ABC phải vuông tại Â
AM = BC/2 ( tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông ) (1đ)

×