Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.23 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 8
(Đề kiểm tra có 01 trang) Thời gian làm bài 120 phút

Bài 1: (2điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ 2 -5x

17 b/
2 3 2
3 5
x x− −
p
Bài 2: (2điểm)
Giải các phương trình sau
a/
2
1 5 3x 12
x 2 x 2 x 4

+ =
+ − −
b/
5 3 1x x+ = +
Bài 3: (2điểm)
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi
và về hết 7giờ. Tính quãng đường AB
Bài 4: (2điểm)Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a/Chứng minh
AEB∆


đđồng dạng với
AFC

. Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh:
·
·
AEF ABC=
c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng S
ABC
= 4S
AEF
Bài 5: (2điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

B

C

D

có AB= 10cm, BC= 20cm,
AA

=15cm
a/Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật
b/Tính độ dài đường chéo AC

của hình hộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất)
HẾT

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 8
BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
1
(2 đ) a. 2 -5x

17
-5x

15
x
3
≥ −

Vậy: Nghiệm của bất phương trình là x
3
≥ −

Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
b.
2 3 2
3 5
x x
− −
p
5(2-x) < 3(3-2x)
x < -1
Vậy: Nghiệm của bất phương trình là x < -1
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2 đ)
a.
2
1 5 3x 12
x 2 x 2 x 4

+ =
+ − −
ĐKXĐ: x
2
≠ ±


2
1 5 3x 12
x 2 x 2 x 4

+ =
+ − −
x 2 5(x 2) 3x 12
x 2 5x 10 3x 12

3x 20
20
x
3
⇔ − + + = −
⇔ − + + = −
⇔ = −

⇔ =
Vậy: Tập nghiệm của phương trình S={
20
3

}
b.
5 3 1x x
+ = +
TH1: x+5 = 3x+1 với x
5
≥ −

x = 2 (nhận)
TH2: –x -5 =3x+1 với x < -5
x =
3
2

(loại )
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2 đ)
Gọi x(km) là quãng đường AB (x > 0)
Thời gian đi từ A đến B là :
( )
60
x
h
Thời gian đi từ B về A:
( )
45
x
h
Theo đề bài ta có phương trình:
7
60 45
x x
+ =
Giải phương trình được x = 180 (nhận)
Quãng đường AB dài 180km
0,25
0,25
0,25
0,5

0,5
0,25
4
(2 đ)
Hình vẽ
a. Xét tam giác AEB và tam giác AFC có:

·
·
µ
0
90AEB AFC
A chung
= =
Do đó:
AEB


AFC

(g.g)
Suy ra:
. .
AB AE
hay AF AB AE AC
AC AF
= =
0,25
0,5
0,25

S
b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có:
 chung

AF AE
AC AB
=
( chứng minh trên)
Do đó:
AEF


ABC

(c.g.c)
c.
AEF


ABC

(cmt)
suy ra:
2 2
3 1
6 4
AEF
ABC
S
AE

S AB
   
= = =
 ÷  ÷
   
hay S
ABC
= 4S
AEF
0,5
0,5
5
(2 đ)
a. Diện tích xung quanh: 2(10+20).15= 900 (cm)
Diện tích toàn phần: 900+ 2.200= 1300 (cm
2
)
Thể tích của hình hộp chữ nhật: 10.20.15=3000(cm
3
)
b.
' 2 2 '2 2 2 2
10 20 15 26,9( )AC AB BC AA cm= + + = + + ≈
0,5
0,5
0,5
0,5

S
S

×