Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 7 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.21 KB, 3 trang )

F
E
D
C
B
A
O
c
4
3
2
1
b
a
B
1
A
N
M
0
140
0
130
B
A
O
50
d
c
b
a


N
M
0
0
130

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN HH 7
Thời gian làm bài 45 phút
Đề bài:
Bài 1:(1,5 đ) Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh trong hình 1 ?
Bài 2: (1,5đ)Trong hình 2, hãy cho biết
a) Góc so le trong với góc A
1
b) Góc đồng vị với góc A
1
c) Góc trong cùng phía với góc A
1
Bài 3: (1,5đ) Hai tia OA và OB trong hình 3
có vuông góc không ?
Bài 5:(2,0đ) Cho hình 5, a//b và
µ

0
1 2
40A A- =
.
Tính số đo
µ


1 2
,B B
Mã đề thi ………….
Bài 4: (2,5đ) Cho hình 4
a) Giải thích tại sao a//b ?
b) Viết định lí nói về một đường thẳng
vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng
song song.
c) Viết giả thiết và kết luận của định lí
bằng kí hiệu.
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 3
Bài 6: (1,0 đ)Trong hình 6, có OA//xy,
OB//xy. Chứng minh 3 điểm A,B,C
thẳng hàng.
2
1
2
1
c
b
a
B
A
y
x
B

A
O
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
(HÌNH HỌC 7 - Năm học 2010- 2011
I/. Những lưu ý khi chấm bài:
1/. Những nội dung ghi trong hướng dẫn chưa trình bày chi tiết, tổ giám khảo
cần làm chi tiết thêm.
2/. Nếu bài toán có nhiều cách giải, học sinh có cách làm khác hướng dẫn chấm
thì giám khảo tự làm đáp án, nhưng không được cho điểm vượt số điểm của mỗi câu
qui định.
3/. Giám khảo chấm bài không tự ý thay đổi điểm số của từng câu từng bài.
II/. Đáp án:
Bài Câu Nội dung Điểm
1.
Các cặp góc đối đỉnh là:

· ·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
, ; , ; , ;
, ; , ; ,

AOC BOD COE DOF EOB AOF
AOE DOF COB AOD COF EOD
Mỗi cặp đúng 0,25 điểm.
1,5 1,5
2.
a
µ
1
A
so le trong
µ
1
B
(0,5 đ)
0,5 0,5
b
µ
1
A
đồng vị

3
B
(0,5 đ)
0,5 0,5
c
µ
1
A
trong cùng phía


2
B
(0,5đ)
0,5 0,5
3.
Ta có
·
·
+ =
0
180MOA AON
(kề bù)

·
·
+ =
=
0 0
0
130 180
50
AON
AON
(0,5 đ)
0,5
Hình 5
Hình 6
Ta cú
ã

ã
+ =
0
180MOB NOB
(k bự)

ã
ã
+ =
=
0 0
0
140 180
40
NOB
NOB
(0,5 )

ã ã
ã
= + = + =
0 0 0
50 40 90AON AON NOB
(0,5)
Vy OA OB
0,5
0,5
1,5
4.
a.



à
+ = + =
0 0 0
130 50 180M N
Suy ra a//b


ù
^
ù
^ị
ý
ù
ù

/ /
c a
c b
a b
1,0 1,0
b. Nu mt ng thng vuụng gúc vi mt trong hai ng
thng song song thỡ nú vuụng gúc vi ng thng cũn li.
(1,0)
1,0 1,0
c.
0,5 0,5
5.
Ta cú

à

à

- = = +ị
0 0
1 2 1 2
40 40A A A A
v
à

+ =
0
1 2
180A A
(k bự) (0,5)
Suy ra:
ả ả


à
+ + =
=
= =ị
0 0
2 2
0
2
0 0
2 1

40 180
2 140
70 110
A A
A
A A
(0,5)
a//b

à
= =ị
0
2 1
70A B
(so le trong) (0,5)
a//b
à
à
= =ị
0
1 1
110A B
(so le trong) (0,5)
0,5
0,5
0,5
0,5
2,0
6. Ta cú OA//xy v OB//xy, theo tiờn -clit ( t im O
nm ngoi ng thng xy cú mt v ch mt ng thng

i qua O v song song ng thng xy) suy ra 3 im A,
O, C thng hng. (1)
1,0 1,0
HT
GT
KL
^
/ /
c a
a b
^c b

×