104
Giáo án Giải Tích lớp 12 – Cơ bản Lê Ngọc Sơn_THPT Phan Chu Trinh
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài soạn:
§1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Tiết chương trình: 1 – 2 Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm
này với đạo hàm.
− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
2. Kĩ năng:
− Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. PPDH: nêu vấn đề, giảng giải, hỏi đáp, luyện tập, …
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SGV, giáo án,…
Học sinh: SGK, vở ghi. Ơn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
+ u cầu học sinh nhắc lại định nghĩa
hàm số đồng biến, nghịch biến
+ u cầu học sinh nhắc lại phương
pháp xét tính đồng biến, nghịch biến
đã học.
1. Nhắc lại định nghĩa
Giả sử hàm số y = f(x) xác định trên K.
• y = f(x) đồng biến trên K
⇔ ∀x
1
, x
2
∈ K: x
1
< x
2
⇒ f(x
1
) < f(x
2
)
• y = f(x) nghịch biến trên K
⇔ ∀x
1
, x
2
∈ K: x
1
< x
2
⇒ f(x
1
) > f(x
2
)
Phương pháp xét tính đơn điệu đã học:
• y = f(x) đồng biến trên K
⇔
1 2
1 2
f(x ) f(x )
0
x x
-
>
-
, ∀x
1
,x
2
∈ K (x
1
≠ x
2
)
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Yờu cu hc sinh thc hin hot
ng 2 t ú a ra nh lớ v tớnh n
iu
T ú cho hs rỳt ra cỏc bc xột
tớnh ng bin, nghch bin ca hm
s.
+ Cho hc sinh lờn bng thc hin vớ
d.
+ Cho hs lờn bng thc hin vớ d
y = f(x) nghch bin trờn K
1 2
1 2
f(x ) f(x )
0
x x
-
<
-
, x
1
,x
2
K (x
1
x
2
)
2. Tớnh n iu v du ca o hm.
nh lớ: Cho hm s y = f(x) cú o hm trờn K.
Nu
f '(x) 0, x K, f '(x) 0 " ẻ =
ch ti mt s hu
hn im thỡ
f(x)
ng bin trờn
K.
Nu
f '(x) 0, x K, f '(x) 0Ê " ẻ =
ch ti mt s
hu hn im thỡ
f(x)
nghch bin trờn
K.
Nu
f(x)
ng bin trờn
K
thỡ
f '(x) 0, x K " ẻ
; nu
f(x)
nghch bin trờn
K
thỡ
f '(x) 0, x KÊ " ẻ
Cỏc bc xột tớnh ng bin, nghch bin:
1) Tỡm tp xỏc nh.
2) Tớnh f
(x). Tỡm cỏc im x
i
(i = 1, 2, , n) m ti ú
o hm bng 0 hoc khụng xỏc nh.
3) Sp xp cỏc im x
i
theo th t tng dn v lp bng
bin thiờn.
4) Nờu kt lun v cỏc khong ng bin, nghch bin
ca hm s
Vớ d 1: Tỡm cỏc khong ng bin nghch bin ca
hm s
4 2
y x 2x 3= - + +
Gii.
+ Tp xỏc nh D
= Ă
+ Ta cú
3
y' 4x 4x y' 0 x 0,x 1= - + = = =
.
Ta cú bng bin thiờn:
Vy hm s ng bin trong cỏc khong
( )
; 1- Ơ -
v
( )
0;1
; nghch bin trong cỏc khong
( )
2;+Ơ
v
( )
; 1- Ơ -
.
Vớ d 2. Tỡm cỏc khong ng bin nghch bin ca
hm s
3
2
x
y x 3x 7
3
= - - +
Gii:
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Tp xỏc nh D
= Ă
+ Ta cú
2
y' x 2x 3 y' 0 x 1;x 3= - - = = - =
.
Da vo bng bin thiờn ta cú:
Hm s ng bin trờn cỏc khong
( )
; 1- Ơ -
v
( )
3;+Ơ
; nghch bin trờn khong
( )
1;3-
.
Vớ d 3. Tỡm cỏc khong ng bin nghch bin ca
hm s
3x 2
y
2x 1
-
=
+
Hng dn:
+ Tp xỏc nh D
1
\
2
ỡ ỹ
ù ù
ù ù
= -
ớ ý
ù ù
ù ù
ợ ỵ
Ă
+ Ta cú
( )
2
7 1
y' 0, x
2
2x 1
= > " ạ -
+
. Do ú hm s
ng bin trờn cỏc khong
1
;
2
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- Ơ -
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
v
1
;
2
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- +Ơ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
Vớ d 4. Tỡm cỏc khong ng bin nghch bin ca
hm s
2
x 2x 6
y
x 1
+ +
=
-
Hng dn:
+ Tp xỏc nh D
{ }
\ 1= Ă
+ Ta cú
( )
2
2
x 2
x 2x 8
y' y' 0
x 4
x 1
ộ
= -
- -
ờ
= ị =
ờ
=
ờ
-
ở
. Da
vo bng bin thiờn ta cú: Hm s ng bin trờn cỏc
khong
( )
; 2- Ơ -
v
( )
4;+Ơ
; nghch bin trờn cỏc
khong
( )
2;1-
v
( )
1;4
.
Vớ d 5. Tỡm cỏc khong ng bin nghch bin ca
hm s
2
y x x 2= - -
Hng dn:
+ Tp xỏc nh D
( )
; 1 2;
ự ộ
= - Ơ - ẩ +Ơ
ỳ ờ
ỷ ở
+ Ta cú
2
2x 1 1
y' y' 0 x
2
2 x x 2
-
= ị = =
- -
. Da
vo bng xột du ta cú: Hm s ng bin trờn khong
( )
2;+Ơ
v nghch bin trờn khong
( )
; 1- Ơ -
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
Vớ d 6. Chng minh:
x sinx>
trờn khong
0;
2
p
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
.
Hng dn.
f(x) = 1 cosx 0(f(x) = 0 x = 0)
f(x) ng bin trờn
0
2
;
ữ
vi
0 x
2
p
< <
ta cú:
f(x) x sinx= -
> f(0) = 0
4. Cựng c
+ nh lý v tớnh ng bin, nghch bin
+ Cỏc bc xột tớnh ng bin, nghch bin
+ BTVN
104
Giáo án Giải Tích lớp 12 – Cơ bản Lê Ngọc Sơn_THPT Phan Chu Trinh
Bài soạn:
§1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (TT)
Tiết chương trình: 3 Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Củng cố lại định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái
niệm này với đạo hàm.
− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
2. Kĩ năng:
− Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. PPDH: nêu vấn đề, giảng giải, hỏi đáp, luyện tập, …
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SGV, giáo án,…
Học sinh: SGK, vở ghi. Ơn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
+ u cầu học sinh nhắc lại các bước
xét tính đồng biến, nghịch biến.
+ u cầu học sinh lên bảng thức hiện
bài tập 1.
Bài tập 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm
sơ:
a)
2
y 4 3x x= + -
b)
3 2
y x x 5= - + -
c)
4 2
y x 2x 3= - +
d)
3x 1
y
1 x
+
=
-
e)
2
x 2x
y
1 x
-
=
-
f)
2
y x x 20= - -
Hướng dẫn.
a) ĐB:
3
2
;
−∞
÷
, NB:
3
2
;
+∞
÷
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Yờu cu hc sinh lờn bng thc hin
bi tp 2.
+ Yờu cu hc sinh lờn bng thc hin
bi tp 3.
b) B:
2
0
3
;
ữ
, NB:
( )
0;
,
2
3
;
+
ữ
c) B:
( )
1 0;
,
( )
1;
+
NB:
( )
1;
,
( )
0 1;
d) B:
( ) ( )
1 1; , ;
+
e) NB:
( ) ( )
1 1; , ;
+
f) B:
5( ; )
+
, NB:
4( ; )
Bi tp 2. Chng minh hm s ng bin, nghch
bin trờn khong c ch ra:
a)
2
x
y
x 1
=
+
, B:
1 1( ; )
, NB:
1 1( ; ),( ; )
+
b)
2
y 2x x= -
, B:
0 1( ; )
,NB:
1 2( ; )
Hng dn.
a) D = R
( )
2
2
2
1 x
y'
1 x
-
=
+
ị
y = 0 x = 1
b) D = [0; 2]
2
1 x
y'
2x x
-
=
-
ị
y = 0 x = 1
Bi tp 3. Chng minh cỏc bt ng thc sau:
a)
tanx x 0 x
2
p
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
> <
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
.
b)
3
x
tanx x 0 x
3 2
p
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
> + < <
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
.
Hng dn.
a)
y tanx x, x 0;
2
p
ộ ử
ữ
ờ
ữ
= - ẻ
ữ
ờ
ữ
ứ
ở
.
2
y' tan x 0, x 0;
2
p
ộ ử
ữ
ờ
ữ
= " ẻ
ữ
ờ
ữ
ứ
ở
ị
y = 0 x = 0
y ng bin trờn
0;
2
ữ
y(x) > y(0) vi
0 x
2
p
< <
b)
3
x
y tanx x ; x 0;
3 2
p
ộ ử
ữ
ờ
ữ
= - - ẻ
ữ
ờ
ữ
ứ
ở
2 2
y' tan x x 0, x 0;
2
p
ộ ử
ữ
ờ
ữ
= - " ẻ
ữ
ờ
ữ
ứ
ở
ị
y = 0 x = 0
y ng bin trờn
0;
2
p
ộ ử
ữ
ờ
ữ
ữ
ờ
ữ
ứ
ở
y(x) > y(0) vi
0 x
2
p
< <
Bi son:
104
Giáo án Giải Tích lớp 12 – Cơ bản Lê Ngọc Sơn_THPT Phan Chu Trinh
§2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Tiết chương trình: 4 – 5 Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Biết được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
− Biết được các quy tắc tìm cực trị của hàm số.
2. Kĩ năng:
− Biết vận dụng các quy tắc tìm cực trị của hàm số và giải bài tập.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. PPDH: nêu vấn đề, giảng giải, hỏi đáp, luyện tập, …
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SGV, giáo án,…
Học sinh: SGK, vở ghi. Bài cũ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
• Dựa vào KTBC, GV giới thiệu khái
niệm CĐ, CT của hàm số.
• Nhấn mạnh: khái niệm cực trị mang
tính chất "địa phương".
I. KHÁI NIỆM CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU
Định nghĩa:
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng
(a; b) và điểm x
0
∈
(a; b).
a) f(x) đạt CĐ tại x
0
⇔
∃
h > 0, f(x) < f(x
0
),
∀
x
∈
S(x
0
,
h)\ {x
0
}.
b) f(x) đạt CT tại x
0
⇔
∃
h > 0, f(x) > f(x
0
),
∀
x
∈
S(x
0
,
h)\ {x
0
}.
Chú ý:
a) Điểm cực trị của hàm số; Giá trị cực trị của hàm
số; Điểm cực trị của đồ thị hàm số.
b) Nếu y = f(x) có đạo hàm trên (a; b) và đạt cực trị
tại x
0
∈
(a; b) thì f
′
(x
0
) = 0.
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
GV phỏc ho th ca cỏc hm s:
a)
2 1
= +
y x
b)
2
( 3)
3
=
x
y x
T ú cho HS nhn xột mi liờn h gia
du ca o hm v s tn ti cc tr
ca hm s.
GV hng dn cỏc bc thc hin
tỡm cc tr ca hm s
+ Cho hs thc hin vớ d
+ Da vo nh lớ 1 cho hs nờu quy tc
II. IU KIN HM S Cể CC TR
nh lớ 1: Gi s hm s y = f(x) liờn tc trờn khong
K =
0 0
( ; )
+
x h x h
v cú o hm trờn K hoc K \ {x
0
}
(h > 0).
a) f
(x) > 0 trờn
0 0
( ; )x h x
,
f
(x) < 0 trờn
0 0
( ; )+x x h
thỡ x
0
l mt im C ca
f(x).
b) f
(x) < 0 trờn
0 0
( ; )x h x
,
f
(x) > 0 trờn
0 0
( ; )+x x h
thỡ x
0
l mt im CT ca
f(x).
Nhn xột: Hm s cú th t cc tr ti nhng im
m ti ú o hm khụng xỏc nh.
Cỏc bc tỡm cc tr ca hm s:
Tỡm tp xỏc nh.
Tỡm y
.
Tỡm im m y = 0 hoc khụng tn ti.
Lp bng bin thiờn.
Da vo bng bin thiờn kt lun.
Vớ d 1: Tỡm cỏc im cc tr ca hm sụ:
a)
2
y f(x) x 1= = - +
b)
3 2
y f(x) x x x 3= = - - +
c)
x3 1
y f(x)
x 1
+
= =
+
Hng dn:
a) D = R
y = 2x; y = 0 x = 0. im C: (0; 1)
b) D = R
y =
x x
2
3 2 1- -
; y = 0
x 1
1
x
3
ộ
=
ờ
ờ
ờ
= -
ờ
ở
im C:
1 86
;
3 27
ữ
, im CT:
(1;2)
c) D = R \ {1}
2
2
y' 0, x 1
(x 1)
= > " ạ -
+
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
1 tỡm cc tr hm s.
+ Cho hs ỏp dng quy tc 1 lm vớ d
+ GV nờu nh lớ 2 v gii thớch.
+ Da vo nh lớ 2, hóy nờu qui tc 2
tỡm cc tr ca hm s
+ Cho hs ỏp dng quy tc 2 tỡm cc tr
Hm s khụng cú cc tr.
III. QUI TC TèM CC TR
Qui tc 1:
1) Tỡm tp xỏc nh.
2) Tớnh f
(x). Tỡm cỏc im ti ú f
(x) = 0 hoc f
(x)
khụng xỏc nh.
3) Lp bng bin thiờn.
4) T bng bin thiờn suy ra cỏc im cc tr.
Vớ d 2: Tỡm cỏc im cc tr ca hm s:
a)
2
y x(x 3)= -
b)
x
4 2
y x 3 2= - +
c)
x 1
y
x 1
-
=
+
d)
2
x x 1
y
x 1
+ +
=
+
Hng dn.
a) C: (1; 3); CT: (1; 1).
b) C: (0; 2); CT:
3 1
;
2 4
ữ
,
3 1
;
2 4
ữ
c) Khụng cú cc tr
d) C: (2; 3); CT: (0; 1)
nh lớ 2:
Gi s y = f(x) cú o hm cp 2 trong
0 0
( ; )
+
x h x h
(h > 0).
a) Nu f
(x
0
) = 0, f
(x
0
) > 0
thỡ x
0
l im cc tiu.
b) Nu f
(x
0
) = 0, f
(x
0
) < 0
thỡ x
0
l im cc i.
Qui tc 2:
1) Tỡm tp xỏc nh.
2) Tớnh f
(x). Gii phng trỡnh f
(x) = 0 v kớ hiu x
i
l nghim
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
hm s
+ GV cho hs nhn xột quy tc 1,2 dựng
trong cỏc trng hp hm s no ?
3) Tỡm f
(x) v tớnh f
(x
i
).
4) Da vo du ca f
(x
i
) suy ra tớnh cht cc tr ca
x
i
.
Vớ d 3: Tỡm cc tr ca hm s:
a)
4
2
2 6
4
= +
x
y x
b)
sin 2
=
y x
Hng dn.
a) C: (0; 6), CT: (2; 2), (2; 2)
b) C:
4
= +
x k
, CT:
3
4
= +
x k
4. Cng c
Khỏi nim cc tr ca hm s, iu kin cn v iu kin hm s cú cc tr.
Bi tp v nh: 1,2,3,4,5,6 SGK
Bi son:
Đ2. CC TR CA HM S (TT)
104
Giáo án Giải Tích lớp 12 – Cơ bản Lê Ngọc Sơn_THPT Phan Chu Trinh
Tiết chương trình: 6 Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Củng cố lại các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
− Củng cố các quy tắc tìm cực trị của hàm số.
2. Kĩ năng:
− Vận dụng được các quy tắc tìm cực trị của hàm số và giải bài tập.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, …
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SGV, giáo án,…
Học sinh: SGK, vở ghi. Bài cũ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Cho các nhóm thực hiện.
Nêu các bước tìm điểm cực trị của hàm
số theo qui tắc 1?
+ Cho các nhóm thực hiện.
Bài tập 1. Tìm các điểm cực trị của hàm số:
a)
x x x
3 2
y 2 3 36 10= + - -
b)
x
4 2
y x 2 3= + -
c)
1
y x
x
= +
d)
2
y x x 1= - +
Hướng dẫn.
a) CĐ: (–3; 71); CT: (2; –54)
b) CT: (0; –3)
c) CĐ: (–1; –2); CT: (1; 2)
d) CT:
1 3
;
2 2
÷
Bài tập 2. Tìm các điểm cực trị của hàm số:
a)
x
4 2
y x 2 1= - +
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
Nờu cỏc bc tỡm im cc tr ca hm
s theo qui tc 2?
+ Cho hs lm bi tp 3
+ Cho hs lm bi tp 4
b)
xy sin2 x= -
c)
y sinx cosx= +
d)
x
5 3
y x x 2 1= - - +
Hng dn.
a) C: (0; 1); CT: (1; 0)
b) C:
x k
6
p
p= +
CT:
x l
6
p
p= - +
c) C:
x 2k
4
p
p= +
CT:
x (2l 1)
4
p
p= + +
d) C: x = 1; CT: x = 1
Bi tp 3. Chng minh rng vi mi m, hm s
x x
3 2
y x m 2 1= - - +
luụn cú mt im C v mt im CT.
Hng dn.
Phng trỡnh y = 0 cú 2 nghim phõn bit.
x x
2
y' 3 2m 2= - -
= 0 luụn cú 2 nghim phõn
bit.
= m
2
+ 6 > 0, m
Bi tp 4. Xỏc nh giỏ tr ca m hm s
x
2
x m 1
y
x m
+ +
=
+
t C ti x = 2.
Hng dn.
y(2) = 0
m 1
m 3
ộ
= -
ờ
ờ
= -
ờ
ở
Th li.
m = 1: khụng tho món
m = 3: tho món
Bi son:
Đ3. GI TR LN NHT V GI TR NH NHT CA HM S
104
Giáo án Giải Tích lớp 12 – Cơ bản Lê Ngọc Sơn_THPT Phan Chu Trinh
Tiết chương trình: 7 – 8 Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
− Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.
2. Kĩ năng:
− Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. PPDH: giảng giải, hỏi đáp, luyện tập, hỏi đáp, …
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SGV, giáo án,…
Học sinh: SGK, vở ghi. Bài cũ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
+ u cầu học sinh lên bảng thực hiện.
+ Từ đó GV dẫn dắt đến khái niệm
GTLN, GTNN của hàm số.
+ GV cho HS nhắc lại định nghĩa
GTLN, GTNN của hàm số.
+ Cho hs thực hiện ví dụ
Bài cũ
Cho hàm số
3 2
y x x x 1= - - +
. Hãy tìm cực trị của
hàm số. So sánh giá trị cực trị với
y( 2),y(1)-
?
Hướng dẫn.
CĐ
1 32
y y
3 27
ỉ ư
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
è ø
,
CT
y y(1) 0= =
;
y( 2) 9- = -
,
y(1) 0=
I. ĐỊNH NGHĨA
Cho hàm số y = f(x) xác định trên D.
a)
0 0
( ) ,
max ( )
: ( )
D
f x M x D
f x M
x D f x M
≤ ∀ ∈
= ⇔
∃ ∈ =
b)
0 0
( ) ,
min ( )
: ( )
D
f x m x D
f x m
x D f x m
≥ ∀ ∈
= ⇔
∃ ∈ =
Ví dụ 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ GV hng dn cỏch tỡm GTLN,
GTNN ca hm s liờn tc trờn mt
khong.
+ Cho hs thc hin vớ d
+ GV cho HS xột mt s VD. T ú dn
dt n qui tc tỡm GTLN, GTNN.
+ Cho hs thc hin vớ d
1
y x 5
x
= - +
trờn khong (0; +)
Hng dn.
(0; )
min f(x) 3 f(1)
+Ơ
= - =
ị
f(x) khụng cú GTLN trờn (0;+)
Chỳ ý: tỡm GTLN, GTNN ca hm s trờn mt
khong ta da vo BBT kt lun.
Vớ d 2: Tớnh GTLN, GTNN ca hm s
x
2
y x 2 5= + -
.
Hng dn.
R
miny y( 1) 6= - = -
. Khụng cú GTLN.
II. CCH TNH GTLN, GTNN CA HM S
TRấN MT ON
1. nh lớ
Mi hm s liờn tc trờn mt on u cú GTLN v
GTNN trờn on ú.
2. Qui tc tỡm GTLN, GTNN ca hm s liờn tc
trờn on [a; b]
Tỡm cỏc im x
1
, x
2
, , x
n
trờn khong (a; b), ti ú
f
(x) bng 0 hoc khụng xỏc nh.
Tớnh f(a), f(x
1
), , f(x
n
), f(b).
Tỡm s ln nht M v s nh nht m trong cỏc s
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Cho hs thc hin bi tp 1
trờn.
[a b]
[a b]
M max f x m f x
;
;
( ), min ( )
= =
Vớ d 3: Tỡm GTLN, GTNN ca hm s
3 2
y x x x 2= - - +
trờn on:
a) [1; 2] b) [1; 0]
c) [0; 2] d) [2; 3]
Hng dn.
2
y' 3x 2x 1= - -
,
1
x
y' 0
3
x 1
ộ
ờ
= -
ờ
=
ờ
=
ờ
ở
1 59
y
3 27
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- =
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
;
y(1) 1=
a) y(1) = 1; y(2) = 4
1;2
miny y( 1) y(1) 1
ộ ự
-
ở ỷ
= - = =
,
ax
1;2
m y y(2) 4
ộ ự
-
ở ỷ
= =
b) y(1) = 1; y(0) = 2
1;0
miny y( 1) 1
ộ ự
-
ở ỷ
= - =
,
ax
1;0
1 59
m y y
3 27
ộ ự
-
ở ỷ
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
= - =
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
c) y(0) = 2; y(2) = 4
0;2
miny y(1) 1
ộ ự
ở ỷ
= =
,
( )
ax
0;2
m y y 2 4
ộ ự
ở ỷ
= =
d) y(2) = 4; y(3) = 17
2;3
miny y(2) 4
ộ ự
ở ỷ
= =
,
( )
ax
2;3
m y y 3 17
ộ ự
ở ỷ
= =
Bi tp 1. Tớnh GTLN, GTNN ca hm s:
a)
3 2
y x 3x 9x 35= - - +
trờn cỏc on [4; 4], [0; 5].
b)
4 2
y x 3x 2= - +
trờn cỏc on [0; 3], [2; 5]
c)
2 x
y
1 x
-
=
-
trờn cỏc on [2; 4], [3; 2].
d)
y 5 4x= -
trờn [1; 1].
Hng dn.
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Cho hs thc hin bi tp 2
a)
[ ]
[ ]
4 4
4 4
0 5
0 5
41 40
8 40
y y
y y
[ ; ]
;
[ ; ]
;
min ; max
min ; max
= =
= =
b)
[ ]
[ ]
0 3
0 3
2 5
2 5
1
56
4
6 552
y y
y y
[ ; ]
;
[ ; ]
;
min ; max
min ; max
= =
= =
c)
[ ]
[ ]
2 4
2 4
11
11
2
0
3
1 3
y y
y y
[ ; ]
;
[ ; ]
;
min ; max
min ; max
= =
= =
d)
11 11
1 3y y
[ ; ] [ ; ]
min ; max
= =
Bi tp 2. Tỡm GTLN, GTNN ca cỏc hm s sau:
a)
2
4
y
1 x
=
+
b)
3 4
y 4x 3x= -
c)
y x=
d)
4
y x (x 0)
x
= + >
Hng dn.
a)
R
maxy 4=
; khụng cú GTNN
b)
R
maxy 1=
; khụng cú GTNN
c)
R
miny 0=
; khụng cú GTLN
d)
(0; )
min y 4
+Ơ
=
;khụng cú GTLN
4. Cng c
Lm bi tp 1, 2, 3 SGK.
Bi son:
Đ4. NG TIM CN
Tit chng trỡnh: 9 - 10 Ngy son:
104
Giáo án Giải Tích lớp 12 – Cơ bản Lê Ngọc Sơn_THPT Phan Chu Trinh
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2. Kĩ năng:
− Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
− Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. PPDH: giảng giải, hỏi đáp, luyện tập, hỏi đáp, …
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SGV, giáo án,…
Học sinh: SGK, vở ghi. Bài cũ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
+ Dẫn dắt từ VD để hình thành khái
niệm đường tiệm cận ngang.
VD: Cho hàm số
2
1
x
y
x
−
=
−
(C). Nhận
xét khoảng cách từ điểm M(x; y) ∈ (C)
đến đường thẳng ∆: y = –1 khi x → ±∞.
Tính khoảng cách từ M đến đường
thẳng ∆ ?
Nhận xét khoảng cách đó khi
x→+∞ ?
+ GV giới thiệu khái niệm đường tiệm
cận ngang.
+ GV cho HS nhận xét cách tìm TCN .
I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG
1. Định nghĩa
Cho hàm số y = f(x) xác định trên một khoảng vơ hạn.
Đường thẳng y = y
0
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y = f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau
được thoả mãn:
0
x
f x ylim ( )
→+∞
=
,
0
x
f x ylim ( )
→−∞
=
Chú ý: Nếu
0
x x
f x f x ylim ( ) lim ( )
→+∞ →−∞
= =
thì ta viết chung
0
x
f x ylim ( )
→±∞
=
2. Cách tìm tiệm cận ngang
Nếu tính được
0
x
f x ylim ( )
→+∞
=
hoặc
0
x
f x ylim ( )
→−∞
=
thì đường thẳng y = y
0
là TCN của đồ thị hàm số y =
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Cho hs thc hin vớ d
+ Cho hs thc hin vớ d
+ Dn dt t VD hỡnh thnh khỏi
nim tim cn ng.
VD: Cho hm s
2
1
x
y
x
=
cú th
(C). Nhn xột v khong cỏch t im
M(x; y) (C) n ng thng : x = 0
khi x 1
+
?
Tớnh khong cỏch t M n ?
Nhn xột khong cỏch ú khi x
1
+
?
+GV gii thiu khỏi nim tim cn
ng.
f(x).
VD1: Tỡm tim cn ngang ca th hm s:
a)
2 1
1
x
y
x
=
+
b)
2
1
1
x
y
x
=
+
c)
2
2
3 2
1
x x
y
x x
+
=
+ +
d)
1
7
y
x
=
+
Hng dn
a) TCN: y = 2
b) TCN: y = 0
c) TCN: y = 1
d) TCN: y = 0
VD2: Tỡm tim cn ngang ca th hm s:
a)
2
1
3
x
y
x x
=
b)
3
2 1
x
y
x
+
=
c)
2
2
3 2
3 5
x x
y
x x
+
=
+
d)
7
x
y
x
=
+
Hng dn
a) TCN: y = 0
b) TCN: y =
1
2
c) TCN: y = 1
d) TCN: y = 1
II. NG TIM CN NG
1. nh ngha
ng thng x = x
0
gl tim cn ng ca th hm
s y = f(x) nu ớt nht mt trong cỏc iu kin sau
c tho món:
0
x x
f xlim ( )
+
= +
0
x x
f xlim ( )
+
=
0
x x
f xlim ( )
= +
0
x x
f xlim ( )
=
2. Cỏch tỡm tim cn ng ca th hm s
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ GV cho HS nhn xột cỏch tỡm TC.
Nu tỡm c
0
x x
f xlim ( )
+
= +
hoc
0
x x
f xlim ( )
+
=
,
hoc
0
x x
f xlim ( )
= +
,
hoc
0
x x
f xlim ( )
=
thỡ ng thng x = x
0
l TC ca th hm s y =
f(x).
VD1: Tỡm tim cn ng ca th hm s:
a)
2 1
3
x
y
x
+
=
b)
2
1
1
x x
y
x
+
=
c)
2
1
3
x
y
x x
=
d)
1
7
y
x
=
+
Hng dn
a) TC: x = 3 b) TC: x = 1
c) TC: x = 0; x = 3 d) TC: x = 7
VD2: Tỡm TC v TCN ca th hm s:
a)
2
1
3 2
x
y
x x
=
+
b)
2
3
2
x
y
x x
=
+
c)
3
2 1
x
y
x
+
=
d)
2
2
3
2
x x
y
x x
+
=
+ +
Hng dn
a) TC: x = 1; x = 2 TCN: y = 0
b) TC: x = 1; x = 2 TCN: y = 0
c) TC: x =
1
2
TCN: y =
1
2
d) TC: khụng cú TCN: y = 1
4. Cng c:
- Cỏch tỡm cỏc ng tim cn ng, tim cn nganh.
- BTVN: SGK
104
Giáo án Giải Tích lớp 12 – Cơ bản Lê Ngọc Sơn_THPT Phan Chu Trinh
Bài soạn:
§5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÈ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tiết chương trình: 11 - 12 Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Biết sơ đồ tổng qt để khảo sát hàm số.
− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương
2. Kĩ năng:
− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. PPDH: giảng giải, hỏi đáp, luyện tập, hỏi đáp, …
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SGV, giáo án,…
Học sinh: SGK, vở ghi. Bài cũ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GV cho HS nhắc lại cách thực hiện từng
bước trong sơ đồ.
Nêu một số cách tìm tập xác định
của hàm số?
Nhắc lại định lí về tính đơn điệu và
cực trị của hàm số?
Nhắc lại cách tìm tiệm cận của đồ thị
hàm số ?
Nêu cách tìm giao điểm của đồ thị
với các trục toạ độ ?
I. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ
1. Tập xác định
2. Sự biến thiên
– Tính y
′
.
– Tìm các điểm tại đó y
′
= 0 hoặc y
′
khơng xác định.
– Tìm các giới hạn đặc biệt và tiệm cận (nếu có).
– Lập bảng biến thiên.
– Ghi kết quả về khoảng đơn điệu và cực trị của hàm
số.
3. Đồ thị
– Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ.
– Xác định tính đối xứng của đồ thị (nếu có).
– Xác định tính tuần hồn (nếu có) của hàm số.
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Cho hc sinh thc hin Vớ d 1
+ Cho hc sinh thc hin Vớ d 2
Da vo bng bin thiờn v cỏc yu t xỏc nh
trờn v.
II. KHO ST MT S HM A THC V
HM PHN THC
Vớ d 1 (H B_2008). Kho sỏt v v th hm
s:
3 2
y 4x 6x 1= - +
Hng dn.
Tp xỏc nh
D = Ă
S bin thiờn:
2
x 0
y 12x 12x y' 0
x 1
ộ
=
ờ
= - ị =
ờ
=
ờ
ở
+ Hm s ng bin trờn cỏc khong
( )
;0- Ơ
v
( )
1;+Ơ
;
Hm s nghch bin trờn
( )
0;1
+ Hm s t cc i ti
DC
x 0,y 1= =
;
Hm s t cc tiu ti
CT
x 1,y 1= = -
+ Gii hn:
x x
lim y , lim y
đ- Ơ đ+Ơ
= - Ơ = +Ơ
+ Bng bin thiờn:
th hm s:
Vớ d 2. Kho sỏt v v th hm s
3 2
3 4 4y x x x= - + - +
Hng dn:
Tp xỏc nh
D = Ă
S bin thiờn:
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Cho hc sinh tỡm hiu cỏc dng ca
th hm s bc 3.
+ Cho hc sinh thc hin Bi tp 1a,b
2
' 3 6 4 0,y x x x= - + - < " ẻ Ă
+ Hm s nghch bin trờn
Ă
+ Hm s khụng cú cc tr.
+ Bng bin thiờn:
x
- Ơ
+Ơ
'y
-
y
+Ơ
th hm s: (T v)
Bi tp 1. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm
s:
a)
x
3
y 2 3 x= + -
b)
x
3 2
y x x 9= + +
4. Cng c.
- Cỏc bc v th hm s
- Cỏc dng th hm s bc 3.
Bi son:
Đ5. KHO ST S BIN THIấN Vẩ V TH HM S (TT)
Tit chng trỡnh: 13 - 14 Ngy son:
Ngy dy:
I. MC TIấU:
- Ơ
104
Giáo án Giải Tích lớp 12 – Cơ bản Lê Ngọc Sơn_THPT Phan Chu Trinh
1. Kiến thức:
− Biết sơ đồ tổng qt để khảo sát hàm số.
− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc bốn trùng phương, hàm phân thức.
2. Kĩ năng:
− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. PPDH: giảng giải, hỏi đáp, luyện tập, hỏi đáp, …
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SGV, giáo án,…
Học sinh: SGK, vở ghi. Bài cũ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
+ Cho học sinh nhắc lại các bước khảo
sát và vẽ đồ thị hàm số.
+ Cho học sinh thực hiện Ví dụ
II. KHẢO SÁT MỘT SỐ HÁM ĐA THỨC VÀ
HÀM PHÂN THỨC
2. Hàm số
ax x
4 2
y b c= + +
(a ≠ 0)
Ví dụ 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm
số:
4 2
y x 2x 3= - -
Hướng dẫn.
+ D = R
+ y′ =
x
2
4 (x 1)-
y′ = 0 ⇔
x 1
x 1
x 0
é
= -
ê
ê
=
ê
ê
=
ê
ë
+
x
lim y
®- ¥
= +¥
;
x
lim y
®+¥
= +¥
+ BBT
+ Đồ thị
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Cho hc sinh thc hin Vớ d
x = 0 y = 3
y = 0
x 3
x 3
ộ
= -
ờ
ờ
ờ
=
ở
Hm s ó cho l hm s chn th nhn
trc tung lm trc i xng.
Vớ d 2. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm
s:
4
2
x 3
y x
2 2
= - - +
Hng dn.
+ D = R
+ y =
x
2
2 (x 1)- +
y = 0 x = 0
+
x
lim y
đ- Ơ
= - Ơ
;
x
lim y
đ+Ơ
= - Ơ
+ BBT
+ th
x = 0 y =
3
2
y = 0 x = 1
th nhn trc tung lm trc i xng.
104
Giaựo aựn Giaỷi Tớch lụựp 12 Cụ baỷn Leõ Ngoùc Sụn_THPT Phan Chu Trinh
+ Cho hc sinh thc hin Vớ d
+ Cng c cỏc bc v th hm phõn
thc.
II. KHO ST MT S HM A THC V
HM PHN THC
3. Hm s
ax
x
b
y
c d
+
=
+
(c 0, ad bc 0)
Vớ d 1. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm
s:
x 2
y
x 1
- +
=
+
Hng dn.
+ D = R \ {1}
+ y =
2
3
(x 1)
-
+
< 0, x 1
+ TC: x = 1
TCN: y = 1
+ BBT
+ th
x = 0 y = 2
y = 0 x = 2
Giao im ca hai tim cn l tõm i xng ca
th.