B
.HCM
KI
LI
CH
LU
TP.H
B
TP.HCM
KI
LI
CH
60.34.03.10
LU
PGS.TS TR TH
TP.H
L
Tôixincamđoanđềtài:“Hoànthiệnhệthốngthôngtinkếtoánvàkiểmsoát
nộibộtrongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiềntạicácdoanhnghiệpchế
biếnthủysảntrênđịabànTỉnhKhánhHòa”đượcthựchiệntrungthựcdướisựcố
vấncủangườihướngdẫnkhoahọc.
Cơsởlýluậnđượcthamkhảotừcáctàiliệuthuthậpcủagiáotrình,sách,
báo,cácnghiêncứuđượcnêutrongtàiliệuthamkhảo.Dữliệuthuthậptrongluận
vănlàthôngtinsơcấpđượcthuthậpthôngquabảngcâuhỏiđếncáccôngtychế
biếnthủysảntrênđịabànTỉnhKhánhHòa.
Tôixincamđoanluậnvănnàychưađượccôngbốdướibấtkỳhìnhthức
nàokhác.
TP. HồChëMinh,ngày30tháng11năm2012.
Họcviên
L
Tôixinchânthànhcámơn
đãgiảngdạyvàtruyềnđạtkiếnthứctrongsuốtnhữngnămhọcởTrường.
Tôixin chânthànhcámơnTS Tr Thđãtậntình
hướng dẫntôihoànthành luậnvăn.
Tôixinchânthànhcámơncácdoanh nghi
b đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực
hiện luậnvăn.
Vàđặcbiệt,cảmơnđãđộngviên,ủnghộtìnhthầnchotôitrong
suốtkhóahọc.
TP. HồChëMinh,ngày30tháng11năm2012.
Họcviên
i
M
LỜIMỞĐẦU 1
T
N
TI. 5
1.1 Tổngquanvềhệthốngvàhệthốngthôngtinkếtoán 5
1.1.1 Tổngquanvềhệthống 5
1.1.2 Tổngquanvềhệthốngthôngtinkếtoán 6
1.2 Tổngquankiểmsoátnộibộ 14
1.2.1 KhuônmẫukiểmsoátnộibộtheoBáocáoCOSO 15
1.2.2 Theo COBIT (Control Objective for Information and related Technology) 17
1.3 Tổngquanvềthôngtinkếtoánvàkiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmua
nguyênliệuvàthanhtoántiền 19
1.3.1 Thôngtinvềchutrìnhmuanguyênliệu 19
1.3.2 Thôngtinchutrìnhthanhtoántiền 21
1.3.3 Kiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmuanguyênliệu 23
1.3.4 Kiểmsoátnộibộtrongchutrìnhthanhtoántiền 32
Kếtluậnchương1 39
2
TH
N
TI
40
2.1 Đặcđiểmkinh doanh chếbiếnthủysảntrênđịabàntỉnhKhánhHoà 40
2.2 Mụcđëch,đốitượngvàphươngphápkhảosát 42
2.2.1 Mụcđëchkhảosát 42
2.2.2 Đốitượngkhảosát 43
2.2.3 Phươngphápkhảosát 43
2.2.4 Kếtquảkhảosát 43
2.4 Tổng hợpcácđánhgiáchungvềthựctrạnghệthốngthôngtinkếtoánvà
kiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiền. 51
2.4.1Kháiquátvềtìnhhìnhthumuanguyênliệutạicácdoanhnghiệpchếbiến
thủysảntrênđịabànTỉnhKhánhHòa 51
2.4.2 Thực trạngthôngtinkếtoántrongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoán
tiền 52
2.4.3 Thựctrạngkiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoán
tiền 56
2.4.4Đánhgiáchungvềhệthốngthôngtinkếtoánvàkiểmsoátnộibộtrong
chutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiềntạicácdoanhnghiệpchếbiếnthủy
sảntrênđịabànTỉnhKhánhHòa 72
Kếtluậnchương2 77
ii
GI
KI
78
3.1 Mụctiêuhoànthiện 78
3.1.1 Nângcaotënhhữuhiệuvàhiệuquảcủahoạtđộngmuanguyênliệuvà
thanhtoántiền 78
3.1.2 Nângcaotënhđángtincậycủabáocáotàichënh 79
3.1.3 Kiểmsoátviệctuânthủluậtlệvàquyđịnhhiệnhành 79
3.2 Cácgiảipháphoànthiện 79
3.2.1 Hoànthiệnhệthốngthôngtinkếtoántrongchutrìnhmuanguyênliệuvà
thanhtoántiền. 79
3.2.2 Hoànthiệnkiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmuahàngvàthanhtoántiềntại
cácdoanhnghiệpchếbiếnthủysảntrênđịabànTỉnhKhánhHòa 92
K 106
108
PHỤLỤC 109
DANH M
IASB : International Accounting Standards Board
COSO : The Committee of Sponsoring Organizations of Treadway Commission
COBIT : Control Objective for Information and related Technology
AICPA : American Institute of Certified Public Accountants
ISO : The International Organization for Standardization
HACCP: Hazard Analysis and Critical Control Point System
iii
DANH M
LI
DANH M
Kýhiệuxửlýtrong
Kýhiệulưutrữdữliệu
Kýhiệumôtảnguồndữliệuchohệthốnghayđëchnhậnthôngtincủahệ
thống
Kýhiệumôtảluânchuyểndữliệuhaythôngtin
Chứngtừ,báocáocủahệthống
Sổsách,nhậtkýcủahệthống
KýhiệunàymôtảthôngtinđượchiểnthịbằngthiếtbịVideo,mànhình,
máyinchứkhônginragiấy
Kýhiệunàycóhaiýnghĩa: Sựbắtđầuhaykếtthúclưuđồ hay chỉracác
dữliệuhaythôngtinđượcbắtđầutừđâuhaychuyểntớiđâu
Điểmnốilưuđồtrongcùngtranggiấy
Điểmnốisangtrang
Xửlýbằngtay
Kýhiệunàymôtảviệcđưadữliệuvàohệthốngbằngcácthiếtbịbằng
bànphëm,cầngạt,máyquét…
Xửlýbằngmáy
Kýhiệunàymôtảlưutrữbằngphươngtiệnmàhệthốngmáycóthểtruy
suấttrựctiếpkhôngcầntuầntự
Lưutrữchứngtừ
D:Phânloạitheongàycủahồsơhaydữliệu
N:Phânloạitheosốcủahồsơhaysốthứtựcủadữliệu
A:Phânloạitheotêncủahồsơhaydữliệu
iv
DANH M
Sơđồ1.1Sơđồ mối quan hệ giữacácchutrìnhkếtoán 8
Sơđồ1.2Sơđồdòngdữ liệu cấp 1 của chutrìnhmuanguyênliệu 19
Sơđồ1.3Sơđồdòngdữ liệu cấp 1 củachutrìnhthanhtoántiền 21
Bảng 2.1 Bảng danh mục loạihìnhvàquymôcácdoanhnghiệp khảosát 43
Bảng 2.2 Bảng tổng hợpcáccâuhỏi khảosátthực tế về hệ thốngthôngtinkếtoánvà
kiểmsoátnội bộtrongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiền tạicácdoanh
nghiệp chế biến Thủy sảntrênđịabànTỉnhKhánhHoà 51
DANH M
Bảng 2.1 Bảng danh mục loạihìnhvàquymôcácdoanhnghiệp khảosát 43
Bảng 2.2 Bảng tổng hợpcáccâuhỏi khảosátthực tế về hệ thốngthôngtinkếtoánvà
kiểmsoátnội bộ trongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiền tạicácdoanh
nghiệp chế biến Thủy sảntrênđịabànTỉnhKhánhHoà 51
DANH M
Hình1.1Cáchoạtđộngcơbản trong doanh nghiệp 7
Hình1.2Phânloạithôngtincủa hoạtđộng 12
Hình2.1:Cơcấu loạihìnhdoanhnghiệp chế biến thủy sảnKhánhhòa 40
Hình2.2:Sảnlượngvàkimngạch xuất khẩu thủy sảncácdoanhnghiệp chế biến thủy
sảnKhánhhòagiaiđoạn 2007 – 2010 41
Hình2.3:Sảnlượngtiêuthụ nộiđịacácmặthàngthủy sản của doanh nghiệp chế biến
thủy sảnKhánhhòagiaiđoạn 2007 – 2010 42
1
L
1.
Kinh tếthịtrườngluôntạoranhững biếnđộngmạnhmẽ,bấtngờ,vàsự
cạnhtranhkhốcliệtgiữacácdoanhnghiệp.Hoạtđộngtrongmôitrườngđó,với
bấtkìmộtdoanhnghiệpnàothìthôngtinvàhệthốngkiểmsoátnộibộhữuhiệu,
đóngmộtvaitròngàycàngquantrọng,giúpchonhàquảntrịhoạchđịnh,thực
hiện,đánhgiávàkiểmsoáthoạtđộngcủadoanhnghiệp.
Cácdoanh nghiệpthủy sản vớiđặcđiểm chấtlượng củasảnphẩm phụ
thuộcchủyếuvàonguyênliệuđầuvào.Dođó,thôngtinvàkiểmsoátnộibộ
trongquytrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiềnlàvôcùngquantrọngđốivới
nhàquảntrịtrongviệcracácquyếtđịnhnhư:xácđịnhlượnghàngtồnkhocần
thiết;thờiđiểmđặthàng;lựachọnnhàcungcấpvớigiácả,chấtlượngphùhợp;
thanhtoánnợđúnghạnchonhàcungcấp Điềunàygiúpchođơnvịluônđảm
bảođượclượngnguyênliệuđầuvàophùhợpphụcvụchoquátrìnhsảnxuất.
Các doanh nghiệp Thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa là một trong
những ngành đóng góp chủ yếu cho thu nhập của Tỉnh. Tuy nhiên, một thực
trạngkháphổbiếnhiệnnaylàhệthốngthôngtinkếtoánvàkiểmsoátnộibộ
trong chutrìnhmuanguyênliệu củamộtsốcôngtycònhạnchế,cáccôngtynhỏ
đượcquảnlýdựatrênkinhnghiệmcánhânvàmốiquanhệgiađình,cònnhững
côngtylớnlạiphânquyềnđiềuhành cho cấpdướimàthiếusựkiểmtra,giámsát
giữacácbộphậnliênquandẫnđếntiềmẩnnhiềurủirotronghoạtđộngvàhệ
thốngthôngtinchưathựcsựhữuëchchoviệcraquyếtđịnh.
Chënhvìlýdotrên,tácgiảchọnđềtài“Hoànthiệnhệthốngthôngtin kế
toánvàkiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiềntạicác
doanh nghiệpchếbiếnthủysảntrênđịabàntỉnhKhánhHòa”làmluậnvăntốt
nghiệp.Mụctiêuchënhlànhằmtìmhiểuthựctrạng,từđóthiếtlậpcácgiảipháp
nhằmhoànthiệnviệckiểmsoátnộibộ vềmuanguyênliệuvàthanhtoántiền
trong hoạtđộngcủađơnvị.Mặtkhác,đềtàicũnghyvọnglàtàiliệuthamkhảo
2
chocácdoanhnghiệptrongngànhvàsinhviênchuyênngànhkếtoáncóthêmtài
liệuthamkhảo,đápứngnhu cầuhọctập,nghiêncứucủamình.
2. M
- Nghiêncứu,tổnghợplýthuyếtvềhệthốngthôngtinkếtoánvàkiểmsoát
nộibộtrong chutrìnhmua nguyên liệuvàthanh toán tiền. Từđó,thấy
đượcvịtrë,vaitròcủathôngtinkếtoánvàkiểmsoátnộibộ trong chu
trìnhmuahàngvàthanhtoántiềntạidoanhnghiệp
- Tìmhiểuthựctrạng,ưuđiểmcũngnhưnhữnghạnchếvềviệctổchức
hệthôngtinkếtoánvàkiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmuanguyên
liệuvàthanhtoántiềntạicácdoanhnghiệpchếbiếnthủysảntrênđịa
bànTỉnhKhánhHòa.
- Đề ra những giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán và
kiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiền.
3.
Trong giớihạncủađềtài,tácgiảtậptrungnghiêncứutổchứchệthống
thôngtinkếtoánvàkiểmsoátnộibộ củachutrìnhmuanguyênliệuvàthanh
toántiềnchonhàcungcấptạicácdoanhnghiệpchếbiếnthủy sảntrênđịabàn
TỉnhKhánhHòa.
Mặcdùtheonghĩarộng,thôngtinkếtoánlàmộtyếu tốcủakiểmsoátnội
bộ,tuynhiên,thôngtinvàhệthốngthôngtintheokiểmsoátnộibộkhôngđềcập
chi tiết thông tin kế toán. Vì vậy người viết muốn tập trung nhiều hơn về hệ
thốngthôngtinkếtoán.
4. T
4.1 thuy
Kiểmsoátnộibộ(2011), TậpthểtácgiảBộmônKiểmtoán,TrườngĐại
họcKinhtếTP.HồChëMinh; Tổchứccôngtáckếtoántrongđiềukiệntinhọc
hóa, (2010), TậpthểtácgiảBộmônHệthốngthôngtinkếtoán,TrườngĐạihọc
Kinh tếTP.HồChëMinh; Hệthốngthôngtinkếtoán,(2012),TậpthểtácgiảBộ
mônHệthốngthôngtinkếtoán, TrườngĐạihọcKinhtếTP.HồChëMinh; Hệ
3
thốngthôngtinkếtoán(2007) ThiềuThịTâmvàcộngsự, Nhàxuấtbản Thốngkê
; Accounting information system, (2005) Ulric J. Gelinas and Richard B. Dull; ),
Accounting information system, (1997) Marshall B.Romney and Paul J. Steinbart.
4.2
NguyễnVănThông,2009, Tổchứchệthốngkếtoándoanhnghiệptrong
điềukiệntinhọchóa, Luậnvăncaohọc;NguyễnThịHoàngAnh, 2009, Hệ
thốngthôngtinkếtoántạicôngtyTNHHMAERSKViệtNam- Thựctrạngvà
giảipháp, Luậnvăncaohọc.
5.
- Tácgiảsửdụngphươngphápđiềutra,phỏngvấn,tổnghợp,phântëchdữliệu
dướidạngthốngkêmôtảvềtổchứchệthốngthôngtinvàkiểmsoátthôngtin
trongchutrìnhchiphë. Dựatrênkếtquảnàysẽtìmranhữngưuđiểmvànhược
điểm,từđóđềxuấtnhữnggiảiphápphùhợpchoviệchoànthiệnhệthốngthông
tin kếtoánvàkiểmsoátthôngtintạicácđơn vịchếbiếnthủysảntrênđịabàn
tỉnhKhánhHòa.
- Dữliệuthuthập
Dữliệusơcấp:Cácdữliệutácgiảtựthuthậptrongcácđiềutra,phỏng
vấntạicácdoanhnghiệptrênđịabàntỉnhKhánhHòa
Dữ liệu thứ cấp: Các dữ liệu tác giả thu thập tại Cục thống kê Tỉnh
KhánhHòa,HộinghềcáTỉnhKhánhHòavàcácwebsitecủađơnvịvà
củangành.
6.
6.1 V
Hệthốnghóalýthuyếtvàcácnghiêncứuvềhệthốngthôngtinkếtoán,
kiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiền,từđóứng
dụngcáckếtquảnàyđểhoànthiệnhệthốngthốngtinkếtoánvàkiểmsoátnộibộ
trongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiềnchocácdoanhnghiệpchếbiến
thủysảntrênđịabànTỉnhKhánhhòa.
4
6.2 V
Kếtquảnghiên cứuluậnvăncóýnghĩathựctiễntrêncácmặtsauđây:(1)
Giúpchocácnhàquảntrịởcácdoanhnghiệpchếbiếnthủysảntrênđịabànnhận
thấyđượcvaitròcủahệthốngthôngtinkếtoánvàkiểmsoátnộibộ trong chu
trìnhmuanguyênliệuvàthanhtoán từđócónhữnggiảipháphoànthiệnvàphát
triểnhệthốngthôngtinkếtoánvàkiểmsoátnộibộtrongchutrìnhmuanguyên
liệuvàthanhtoántiền;(2)Làtàiliệuthamkhảochocácdoanhnghiệpthủysản
vànhữngdoanhnghiệpkhácxâydựngvàhoànthiện hệthốngthôngtinkếtoán
và kiểm soát thông tin của mình (3) Là tài liệu tham khảo cho các sinh viên
chuyênngànhkếtoánkiểmtoán.
7. K
Kếtcấuluậnvănbaogồmphầnmởđầu,3chương,kếtluậnvàkiếnnghị.
Ph: Mụctiêunhằmgiớithiệusựcầnthiếtcủaluậnvăn,mụctiêu
nghiêncứu, phạmvinghiên cứu, tổng quancáccông trình nghiêncứu có liên
quan,phươngphápnghiêncứu,vàýnghĩacủaluậnvăn.
1: Tổng quan về hệ thống thông tin kếtoán và kiểm soát nội bộ
trong chutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiền tạicácdoanhnghiệpchếbiến
thủysảntrênđịabànTỉnhKhánhHòa.
2: Thực trạngvề hệ thống thông tinkế toán và kiểm soát nộibộ
trongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiềntạicácdoanhnghiệpchếbiến
thủysảntrênđịabàntỉnhKhánhHòa.
Giảipháphoànthiệnhệthốngthôngtinkếtoánvàkiểmsoátnội
bộtrongchutrìnhmuanguyênliệuvàthanhtoántiềntạicácdoanhnghiệpchế
biếnthủysảntrênđịabàntỉnhKhánhHòa.
Kki
5
T
KI
LITI.
1.1 T
1.1.1 T
1.1.1.1
TheoĐạitừđiểntiếngviệt,thìhệthống
1
làmộtthểthốngnhấtđượctạo
lậpbởicácyếutốcùngloại,cùngchứcnăng,cóliênhệchặtchẽvớinhau.
TheoGelinas/Dullthìhệthống
2
làmộttậphợpcácthànhphầnphốihợp
vớinhauđểthựchiệncácmụctiêuđãđịnhtrước.
Mộthệthốngbất kỳđềucóbađặcđiểmsau:
Cácthànhphầnbộphận(hoặccácđặcđiểmhữuhình).
Tiếntrìnhxửlý(hayphươngpháp)đểphốihợpcácthànhphầntheocáchđã
quyđịnh.
Mụctiêuhoặcđốitượngcủahệthống.
Cáchệthốngphâncáchnhaubởiđườngbiên.
1.1.1.2
Đườngbiên:Nhằmphâncáchhệthốngnàyvớihệthốngkhác.Tronghệthống
con,đườngbiêngiúpnhậndạngcácthànhphầncủahệthống.Xácđịnhđường
biêncủahệthốngphụthuộcvàođặcđiểmvàvịtrëcủahệthốngtrongtổchức.
Nơigiao tiếp:lànơigặpnhaugiữacácđườngbiêncủacáchệthốngcon.Nơi
giao tiếpnốikếtcáchệthốngconhoặccácthànhphầnbộphận.
1.1.1.3
Hệthốngđóng:làhệthốngcôlậpvớimôitrường.Nókhôngcónơigiaotiếp
với bên ngoài, không tác động khỏi đường biên và các tiến trình xử lý sẽ
khôngbịmôitrườngtácđộng.
1
NguyễnNhưÝ, (2011), ĐạitừđiểntiếngViệt,NhàxuấtbảnĐạihọcQuốcGia
2
Ulric J. Gelinas and Richard B. Dull, (2005), Accounting information system - 7
th
Edition
6
Hệthốngđóngcóquanhệ:làhệthốngcósựtươngtácvớimôitrường,cónơi
giao tiếpvớibênngoàivàcósựkiểmsoátảnhhưởngcủamôitrườnglêntiến
trình.Quanhệởđâyđượcthểhiệnquacácnhậpliệuvàkếtxuất.
Hệthốngmở:Làhệthốngkhôngkiểmsoátsựtácđộngqualạicủanóvớimôi
trường.Ngoàiviệcthểhiệnquanhệquaquátrìnhnhậpliệuvàkếtxuất,hệthống
thườngbịnhiễuloạnhoặckhôngkiểmsoátđược,ảnhhưởngđếntiếntrìnhxửlý
củanó.Hệthốngđượcthiếtkếtốtsẽhạnchếtácđộngcủasựnhiễuloạn.
Hệthốngkiểmsoátphảnhồi:Làhệthốngcócácnhậpliệucóthểlàkết
xuấtcủanó.
1.1.2 T
1.1.2.1k
a.
TheoGelinas/Dullthì thôngtinlà dữliệu đượcxửlývà trìnhbàytheo
mộthìnhthứchữuëchchoviệcraquyếtđịnh.Thôngtincógiátrịchoviệcra
quyếtđịnhbởivìnógiảmsựkhôngchắcchắnvàgiatăngsựhiểubiếtvềlĩnh
vựctìmhiểu.
b.
Thôngtin kế toán là nhữngthông tinvề toàn bộ hoạt động kinh tế,tài
chënhtạiđơnvị,màcáchoạtđộngnàyđượcbiểuhiệnquacácnghiệpvụkinhtế,
tàichënhđãphátsinhvàthựcsựhoànthành.
c.
Hệthốngthôngtinkếtoánlàhệthốngđượcthiếtlậpnhằmthuthập,lưu
trữ,cungcấpthôngtinkếtoáncủamộtđơnvị,vàtruyềnđạtcácthôngtinnày
dướimọihìnhthứckhácnhauchođốitượngsửdụngvới mộtcáchthëchhợpnhất.
1.1.2.2 N
Cácdoanhnghiệpsảnxuất,kinhdoanh,cóthểkhácnhauquimôhoạt
động nhưng đều bao gồm các hoạt động cơ bản được lặp đi lặplại một cách
thườngxuyên,liêntụctheotrìnhtựnhấtđịnhnhưsau:
7
Hoạtđộngkếtoánghichép,xửlýcácsựkiệnkinhtế(làkếtquảcủacác
hoạtđộngcơbản)dướidạngcácnghiệpvụkếtoán,dođócũnglặpđilặplạitheo
mộttrìnhtựnhấtđịnh.Đểthuận tiệntrongnghiêncứu,cácsựkiệnkinhtếliên
quan theo kiểunguyênnhân,kếtquảvàlặpđilặplạisẽđượckếthợpđểxửlý
chung trong mộtquytrìnhkếtoánđượcgọilàchutrìnhnghiệpvụkinhtế.Hệ
thốngthôngtinkếtoánsẽđượcthiếtlậpđểxửlýcácchutrìnhnghiệpvụnày,
cònđượcgọilàchutrìnhkếtoán.Nhưvậy,chutrìnhkếtoánđượchiểulàmộthệ
thốngcácsựkiệnkinhtếtrongmộtchutrìnhnghiệpvụđượckếtoánxửlýtheo
trìnhtựnhấtđịnh.
Tùytheogócnhìnkhácnhau,ngườitacóthểchiachutrìnhkếtoánthành
nhiềuchutrìnhnhưlà:Chutrìnhtàichënh;Chutrìnhchiphë;Chutrìnhnhânsự;
Chutrìnhchuyểnđổi;Chutrìnhdoanhthu.Trongtừngchutrìnhnêutrên,người
ta lạicóthểchiathànhnhiềuchutrìnhnhỏhơngọilàhệthống ứngdụng.
Trong mộtchutrìnhcũngnhưtrongmộthệthốngứngdụng,cácquátrìnhxử
lýkếtoánbaogồmtổchứcchứngtừ,ghichép,lưutrữdữliệu,tổnghợplậpbáocáo
3
Mốiquanhệgiữacácchutrìnhkếtoán
3
Ulric J. Gelinas and Richard B. Dull, (2005), Accounting information system - 7
th
Edition
Dựtrữ Bánhàng
S
ảnxuất
Đ
ầut
ưv
ốn
8
1.1.2.3 lo
a. Theo m
Hệthốngthôngtinkếtoántàichënh:Cung cấpcácthôngtintàichënh(Báo
cáo tài chënh theo quy định hiện hành) chủ yếu cho các đối tượng bên ngoài.
Nhữngthôngtinnàyphảituânthủcácquyđịnh,chếđộ,cácnguyêntắc,chuẩn
mựckếtoánhiệnhành.
Hệthốngthôngtinvềkếtoánchiphë:đượcsửdụngtronglĩnhvựcsảnxuất
vàcungcấpdịchvụ.Nóchophép tổchứcghinhậnchiphëliênquanchoxuất
sảnphẩmvàcungcấpdịchvụ.Ngoàira,Hệthốngthôngtinkếtoáncóthểcung
cấpnhữngphântëchhữuëchchoviệccảitiếnphânbổcácnguồnlựcvàtheodõi
quátrìnhvậnhành.
Hệthốngthôngtinkếtoánquản trịđượcsửdụngđểchophéptổchứchoạch
định,theodõivàkiểmsoátcáchoạtđộng.Điềunàychophépnhânviênquảntrịcác
cấpđượcphéptruycậpđểlấynhữngbáocáohữuëchvàphântëchthốngkê.Những
9
hệthốngnàycóthểđượcsửdụngđểthuthậpthôngtin,dựđoántươnglaivàhỗtrợ
việclựachọnnhữngphươngángiữacácdựđoánkhácnhautrongtươnglai.
b. Theo s
Hệthốngthôngtinkếtoánthủcông:Trongnhữnghệthốngnày,nguồnlựcchủ
yếulàconngười,cùngvớicáccôngcụtënhtoán,conngườithựchiệntoànbộcác
côngviệckếtoán.
Hệthốngthôngtinkếtoántrênnềnmáytënh:Nguồnlựcbaogồmconngười
vàmáytënh.Trongđó,máytënhthựchiệntoànbộcáccôngviệckếtoándướisự
điềukhiển,kiểmsoátcủaconngười.
Hệthốngthôngtinkếtoánmáytënh:Nguồnlựcchủyếulàmáytënh,toànbộ
cáccôngviệckếtoántừphântëchnghiệpvụ,ghichép,lưutrữtổnghợp,lậpbáo
cáodomáytënhthựchiệndướisựkiểmsoátcủaconngười.
1.1.2.4
Báo cáo kế toán là phương pháp được kế toán sử dụng để trình bày
nhữngnộidungthôngtinđượccungcấptừhệthốngthôngtinkếtoán,các
thôngtincủakếtoánsẽđượcphânloại,phântëch,tổnghơpvàtrìnhbàytrên
cácbáo cáo, giúp cho người sử dụng hệ thống có được thông tincần thiết
choquátrìnhraquyếtđịnh.Đốivớicácđốitượngsửdụngbênngoàidoanh
nghiệp,thôngtincầncungcấplàhệthốngbáocáotàichënhtheoquyđịnh
hiệnhành.Đốivớiđốitượngsửdụngbêntrongdoanhnghiệp,hệ thốngkế
toánsẽcungcấpbáocáo quảnlýphụcvụchotừngcấpquảntrị,vàtrìnhtự
diễnracủacáchoạtđộngtrongdoanhnghiệp.
a.
4
Báocáotàichënh đượclậptheo chuẩn mựckếtoán vàchế độkế toán,
dùng để tổng hợp và thuyết minh về tình hình kinh tế - tài chënh của doanh
nghiệp,nhằmcungcấpthôngtinphụcvụyêucầuquảnlývàđiềuhànhhoạtđộng
củadoanhnghiệp.
4
Bộ tàichënh, (2006), Quyếtđịnh15/2006/QĐ-BTC củaBộtàichënhbanhành chếđộkếtoán doanh
nghiệp
10
Sốliệutrênbáocáotàichënhgiúpchodoanhnghiệpđánhgiáđượctình
hìnhthựchiệnkếhoạchsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
Hệthốngbáocáotàichënhbaogồm:
Bảngcânđốikếtoán
Báocáokếtquảhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh
Báocáolưuchuyểntiềntệ
Thuyếtminhbáocáotàichënh
b.
5
Báocáoquảnlýđượclậptheonhucầuthôngtincungcấpcủacácnhà
quảntrịbêntrongdoanhnghiệpđểracácquyếtđịnhkinhdoanh.Cácbáocáo
nàykhôngdựatrêncácnguyêntắc,chuẩnmựchaychếđộkếtoánnhưhệthống
báocáotàichënhmàtùythuộcvàoquymô,đặcđiểmkinhdoanhcủamỗidoanh
nghiệp,yêucầuquảnlý,yêucầuthôngtinvàtrìnhđộcủacácnhàquảntrị.
DựatrênquanđiểmtiếpcậnhoạtđộngtheomôhìnhREA(Resources–
Event –Agent),đểnhậndạngyêucầuthôngtinquảnlýcungcấptừhệthống
thôngtinkếtoán,phụcvụchoviệcraquyếtđịnhcủanhàquảntrị.
REAphântëchquátrìnhhoạtđộngcủadoanhnghiệpthànhmộtmôhình
liênkếtdựatrên3nộidungcơbản:nguồnlực(Resources),hoạtđộng(Event),và
đốitượngliênquan(Agent).Trêncơsởđó,xácđịnhcácnộidungdữliệuthuthập
củacácđốitượng,nguồnlựcvàhoạtđộng,từđótổchứcramôhìnhdữliệucủahệ
thốngkếtoán,tổnghợp,xửlývàcungcấpthôngtinquảnlýchongườisửdụng.
MôhìnhREAcấpđộxửlýbaogồmcáchoạtđộngxửlý,nguồnlựcvà
cácđốitượngliênquanđếntừnghoạtđộng.Đểthựchiệnxửlývàquảnlýquá
trìnhtraođổinguồnlực,yêucầuthôngtinchohoạtđộngđượcchialà2loại:
Mộthoạtđộngmuốnthựchiệnphảicó
cácnguồnlực,trêncơsởcácđốitượng,khoảnmụchợplệ(chophépliên
quan).Dođó,thôngtinđểthựchiệnhoạtđộngchënhlàthôngtinvềcác
5
TậpthểtácgiảBộmônHệthốngthôngtinkếtoán,(2010), Tổchứccôngtáckếtoántrongđiềukiệntin
họchóa,TrườngĐạihọcKinhtếTP.HồChëMinh
11
đốitượng,nguồnlực,khoảnmụcliênquanđếnhoạtđộng.Thôngtinnày
phải cho biết đối tượng, nguồn lực, khoản mục nào được (hoặc không
được) khi liên quan đến hoạt động và những nội dung quản lý của các
nguồnlực,đốitượngđólàmcơsởchoviệcthựchiệnhoạtđộng.Thông
tinnàysẽbaogồm:
+
:Thôngthường
mỗiđốitượng,nguồnlực,khoảnmụcsẽcóthôngtinmôtảlàtênvà
mã(vëdụtênnguyênliệu,mãnguyênliệu,tênnhàcungcấp,mãnhà
cung cấp…),ngoàirasẽcócácthôngtinmôtảkháctuỳtheođặc
điểmcủađốitượng,nguồnlực.
+
: Nội
dungthôngtinthểhiệnyêucầu quảnlýcủadoanhnghiệpđốivới
cácđốitượng,nguồnlực,khoảnmục.Vëdụquảnlýnguyênliệu
theo chủnglại,theotìnhtrạngtồn,quảnlýnhàcungcấptheothị
trường,khuvực,tìnhtrạngnợphảitrảnhàcungcấp,quảnlýkhoản
mụcnợphảitrảchitiết từngnhàcungcấp…
Thông tin cung cấp nội dung các hoạt
độngxử lýđãthựchiệntrongquátrìnhthựchiệntrao đổinguồnlựcvà
đánhgiáviệcthựchiệncáchoạtđộngtheocácđốitượng,nguồnlựcliên
quan.Nhómthôngtinnày bao gồm:
+
Thôngtinnàytổnghợp(liệtkê)cácnghiệp
vụcủatừnghoạtđộngxửlýđãthựchiệntrongquátrìnhtraođổi
nguồn lực vë dụ: Bảng kê mua hàng, bảng kê nhập nguyên liệu
trong kỳ,bảngtổnghợpnhậpxuấttồnnguyênliệu…
+
ThThôngtinnàyphântëchcácnghiệpvụcủa
từnghoạtđộngxửlýđãthựchiệntheođốitượng,nguồnlựcvàcác
nộidungquảnlýcủađốitượng,nguồnlựcliênquanvëdụ:báocáo
12
phântëchnhàcungcấp,báocáophântëchnhânviênmuahàng,báo
cáophântëchtìnhhìnhmuanguyênliệutheoloạinguyênliệu
Thôngtinthựchiệnhoạtđộngcầnđượccungcấptrướckhithựchiệnmột
hoạtđộngđểxemxét,đánhgiákhảnăngthựchiệnquátrìnhtraođổinguồnlực,
Ngượclại,thôngđánhgiáhoạtđộngđượccungcấpsaukhithựchiệncáchoạt
độngnhằmđánhgiáquátrìnhthựchiệnvàphântëchquátrìnhthựchiệntheocác
nộidungquảnlýlàcácđốitượng,nguồnlựcliênquan.Kếthợpcácnộidung
thôngtinnàysẽlàthôngtinyêucầucủaquátrìnhthực hiện,xửlývàquảnlý
mộthoạtđộngkinhtế.Hìnhsausẽphác hoạquátrìnhphânloạithôngtintrên
1.1.2.5
Ngườisửdụngthôngtinkếtoáncầnnhữngthôngtin hữuëchtừhệthống
thôngtinkếtoáncủađơnvị.Dođó, việccungcấpcácthôngtinhữuëchphụcvụ
cho việcraquyếtđịnhđầutư,cungcấpcácyếutốđầuvào,chovay…củanhà
đầutư,ngườicungcấp,cáctổchứctàichënhtëndụng,cũngnhưthôngtin hữu
ëchphụcvụchoviệcraquyếtđịnhcủanhàquảntrịlàrấtquantrọng.Đểthông
tintrênbáocáotàichënhmangtënhhữuëch, theo uỷbanchuẩnmựckếtoánquốc
tế IASB (International Accounting StandardsBoard), thông tin phải đảm bảo
c
Thôngtinđ
ểthực
hiện
Thôngtinđ
ể
đánhgiá
Thôngtinmô
tả: đốitượng/
nguồnlực/
khoảnmục
Thô
ng tin
quảnlý: đối
tượng/nguồn
lực/khoản
mục
Thôngtin
tổnghợpcác
hoạtđộngđã
thựchiện
Thôngtinphân
tëchhoạtđộng
theođốitượng/
nguồnlực
13
tënh thëch hợpvà trình bày trung thực. Ngoài ra, sựhữu ëch của thông tintài
chënhđượcgiatăngnếunócóthểsosánh,kiểmđịnh,kịpthờivàcóthểhiểu
được.
- Sựthëchhợp.
Thôngtintàichënhthëchhợplàcóthểlàmthayđổiquyếtđịnhcủangười
sử dụng. Thông tin có thể thay đổi quyết định của người sử dụng cho dù họ
khôngthamkhảohoặcđãtổnghợpthôngtintừnhữngnguồnkhác.
Thôngtintàichënhcóthểlàmthay đổiquyếtđịnhnếunócógiátrịdự
đoán,giátrịkiểmđịnh,hoặccảhaivàtënhtrọngyếu.
Giátrị dựđoánvàgiátrịkiểmđịnhcủathôngtintàichënhlàliênquan
đếnnhau. Thôngtin màcó giátrị dự đoán thôngthườngcũngcógiá trị kiểm
định.Vëdụ,thôngtindoanhthuchonămhiệntại,cóthểsửdụngnhưcơsởcho
dựđoán doanh thu trong những năm tới, cũngcó thể đượcso sánh vớisự dự
đoándoanhthuchonămnaymàđượclàmtừnhữngnămtrước.Kếtquảcủasự
sosánhnàycóthểgiúpngườisửdụngnângcaotënhchënhxáccủanhữngdự
đoántươnglai
Thôngtinlàtrọngyếunếubỏquahoặctrìnhbàysaicóthểảnhhưởngđến
quyếtđịnhcủangườisửdụngdựatrêncơsởcủabáocáotàichënhđơnvị.Mặt
khác,trọng yếulàmộtkhëacạnhcụthểcủaphùhợpdựatrêntënhchấthoặcđộ
lớn,hoặccảhai,củanhữngkhoảnmụcmàthôngtinliênquantrongnộidungcủa
mộtbáocáotàichënhcủađơnvị.
- Trìnhbàytrungthực
Báocáotàichënhtrìnhbàysựkiệnkinhtếtheonhữngtừvàconsố.Để
hữuëch,thôngtintàichënhphảikhôngchỉtrìnhbàyphùhợpmàcònphảitrình
bàytrungthựcsựkiệnmànócầntrìnhbày.Mộttrìnhbàytrungthựccầnphảicó
bađặcđiểm:đầyđủ,kháchquanvàchënhxác.
- Cóthểsosánh
Tënhcóthểsosánhlàmộtđặctënhchấtlượngmàchophépngườisửdụng
xácđịnhvàhiểuchitiếtvàkhácbiệttronghoặcgiữacácđốitượng.Khônggiống
14
như nhữngđặcđiểmchấtlượngkhác,Sosánhđượckhôngliênquanđếnmộtđối
tượngđơnlẻ.Mộtsựsosánhyêucầuëtnhấthaiđốitượng
- Nhấtquán
Nhấtquántuycóliênquanđểsosánh,nhưngkhônglàmột,nhấtquányêu
cầuviệcsửdụngcùngmộtphươngthứcchocùngmộtđốitượng,hoặctừthờikỳ
nàyđếnthờikỳkháctrongmộtđơnvịbáocáohoặctrongmộtthờikỳcủađơn
vị.Sựsosánhlàmụctiêu,nhấtquángiúpthựchiệnmụctiêuđó
- Cóthểkiểmtra
Cóthểkiểmtrahỗtrợngườisửdụngđảmbảorằngthôngtintrìnhbày
trung thựcsựkiệnkinhtếmànócầntrìnhbày.
Kiểmtracóthểđượcthựchiệntrựctiếpvàgiántiếp.Trựctiếpkiểmtracó
nghĩalàkiểmtrakhốilượnghoặcsựtrìnhbàykhácthôngquakiểmtrađộclập.
Giántiếpkiểmtracónghĩalàkiểmtrađầuvàocủamộtphươngthức,côngthức
hoặckỹthuậtkhácvàđếmlạiđầurasửdụngcùngphươngthức.
- Kịpthời.
Kịpthờinghĩalàcóthôngtinsẵnsàngchoviệcraquyếtđịnhtạithờiđểm
cầnchoviệcquyếtđịnhcủangườisửdụng.Nóichung,thôngtincàng cũthìđộ
hữuëchcànggiảm.Tuynhiên, một vàithôngtincóthểtiếptụckịpthờitrong
khoảngthờigiandàisaukhikếtthúcthờiđiểmbáocáobởinếuviệcsửdụngthông
tinđểxácđịnhvàđánhgiáxuhướng.
- Cóthểhiểuđược
Phânloại,môtảvàtrìnhbàythôngtinrõràngvàsúctëchlàmnócóthểdễhiểu
1.2 T
Tổchứckiểmsoátnộibộluôngiữmộtvịtrëquantrọngtrongquátrình
quảnlýdoanhnghiệp.Thôngquaviệckiểmsoátnộibộhữuhiệu,doanhnghiệpcó
thểđạtđượccácmụctiêuđãthiết lập.Côngcụchủyếuđểthựchiệnchứcnăng
kiểmsoátnộibộcủađơnvịlàhệthốngkiểmsoátnộibộ(Internalcontrolsystem).
Lýthuyếtvềhệthốngkiểmsoátnộibộđượcnghiêncứu,banhànhvàphát
triển bởi COSO (the Committee of Sponsoring Organizations of Treadway
15
Commission).Lýthuyếtnàytậptrungnghiêncứuvềkiểmsoátnộibộ,cụthểlà
thốngnhấtđịnhnghĩavềkiểmsoátnộibộđểphụcvụchonhucầucủacácđối
tượngkhácnhauvàđưaracácbộphậncấuthànhđểgiúpcácđơnvịcóthểxây
dựngmộthệthốngkiểmsoátnộibộ hữuhiệu.
Năm1992COSObanhànhbáocáoCOSO1992,đâylàtàiliệuđầutiên
trênthếgiớinghiêncứuvàđịnhnghĩavềkiểmsoátnộibộmộtcáchđầyđủvàcó
hệthống.Đặcđiểmnổibậtcủabáocáonàylàcungcấpmộttầmnhìnrộngvà
mangtënhquảntrị,trongđókiểmsoátnộibộkhôngchỉcònlàmộtvấnđềliên
quanđếnbáocáotàichënh mà đượcmởrộngrachocảcácphươngdiệnhoạt
độngvàtuânthủ.Sauđóhàngloạtcácnghiêncứupháttriểnvềkiểmsoátnộibộ
trong nhiềulĩnhvựckhácnhauđãrađời.COSOpháttriểnvềhướngquảntrị, về
doanh nghiệpnhỏ(2006),vềcôngnghệthôngtin,kiểmtoánđộclập,chuyênsâu
vàonhữngngànhnghềcụthểvàgiámsát(2008).
Cùngvớisựpháttriểncôngnghệthôngtintrongcáccáclĩnhvựckinh
tế,xãhội,việcápdụngcôngnghệthôngtin(IT – Information technology)đãtrở
thành trung tâm cho các quy trình và chiến lược kinh doanh của các doanh
nghiệp.Tuynhiênđểtổchứcthànhcôngđòihỏimộtsựhiểubiếtcơbảnlợiëch,
rủirovàkhókhăncủaviệcứngdụngcôngnghệthốngtin trong doanh nghiệp.
COBIT (Control Objective for Information and related Technology) xuất hiện
vớicácmụctiêukiểmsoát,hướngdẫnkiểmtoánvàquảnlýtrongmôitrường
côngnghệthôngtin,khuônmẫucủaCOBIThìnhthànhvàkếthừatrêncơsởcác
chuẩnmực,hướngdẫn,quyđịnhcủacáctổchứcnghềnghiệp,kỹthuậtquốctế
như(COSO,ISO,AICPA…)
1.2.1
Cosolàmộttổchứcthànhlậpnăm1985vớimụcđëch giatăngchấtlượng
báocáotàichënhdựatrênnhữngvấnđềvềđạođứckinhdoanh,kiểmsoátnộibộ
hiệuquảvàquảnlýdoanhnghiệp.ThamgiaCOSObao gồm:Hiệphộikếtoán
Hoa Kỳ (AAA-American Accounting Association), Hiệp hội kế toán viên công
chứng Hoa Kỳ (AICPA-American Institute of Certified Public Accountants),
16
Hiệphộikiểmtoánviênnộibộ(IIA-Institute of Internal Auditors), Hiệphộikế
toánviênquảntrị(IMA-InstituteofManagementAccountants)vàHiệphộiquản
trịviêntàichënh(FEI-Financial Executive Institute).
Năm 1992, COSO ban hành khuôn mẫu lý thuyết về kiểm soát nội bộ
“InternalControl-IntegratedFramework”theođóhệthốngkiểmsoátnộibộgồm
5thànhphần:môitrườngkiểmsoát,đánhgiárủiro,cáchoạtđộngkiểmsoát,
thôngtin vàtruyền thôngvà giámsát. Khuôn mẫu này đưa ra cácđịnh nghĩa
kiểmsoátnộibộvàcáchướngdẫnchoviệcđánhgiávàthựchiệngiatănghệ
thốngkiểmsoátnộibộ.Báocáonàynhanhchóngđượcchấpnhậnrộngrãinhư
nhữngchuẩnmựcvềkiểmsoátnộibộvàđượcsửdụngnóđểđưavàocácchënh
sách,nguyêntắc,ápdụngchocáchoạtđộngkiểmsoát.
1.2.1.1
Môitrườngkiểmsoátphảnánhsắctháichungcủamộttổchức,tácđộng
đếnýthứccủamọingườitrongđơnvị,lànềntảngchocácbộphậnkháctrong
hệthốngkiểmsoátnộibộ.
Cácnhântốcủamôitrườngkiểmsoátbaogồm:tënhtrungthựcvàcácgiá
trịđạođức;camkếtvềnănglực,triếtlýquảnlývàphongcáchđiềuhànhcủa
nhàquảnlý;cáchthứcphânđịnhquyềnhạnvàtráchnhiệm,chënhsáchnhânsự;
vàsựquantâmvàchỉđạocủahộiđồngquảntrị.
1.2.1.2
Mỗiđơnvịluônphải đốiphóvớihàngloạt rủirotừbêntronglẫnbên
ngoài.Điềukiệntiênquyếtđểđánhgiárủirolàthiếtlậpmụctiêu.Mụctiêuphải
đượcthiếtlậpởcácmứcđộkhácnhauvàphảinhấtquán.Đánhgiárủirolàquá
trìnhnhậndạngvàphântëchnhữngrủiroảnhhưởngđếnviệcđạtđượcmụctiêu,
từđócóthểquảntrịđượcrủiro.Dođiềukiệnkinhtế,đặcđiểmvàhoạtđộng
kinh doanh, nhữngquyđịnhluônthayđổi,nêncơchếnhậndạngvàđốiphórủi
ro phảiliênkếtvớisựthayđổinày.
17
1.2.1.3 Ho
Hoạtđộngkiểmsoátlàtậphợpcácchënhsáchvàthủtụcđảmbảochocác
chỉthịcủanhàquảnlýđượcthựchiện,làcáchoạtđộngcầnthiếtthựchiệnđể
đốiphórủirođedọađếnviệcđạtmụctiêucủatổchức.Hoạtđộngkiểmsoát
kiểmsoáttồn tạiởmọibộphậnvàmọicấpđọ tổchứctrongmộtđơnvị.
1.2.1.4 tin
Thôngtinthìcần thiếtchotấtcảcáccấpđộcủamộtđơnvịđểthực hiện
hoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh,vàhướngđếnhoànthànhcácmụctiêuhoạtđộng
củađơnvị,báocáotàichënhvàtuânthủ.Mộtloạtcácthôngtinđượcsửdụng.
Cácthôngtincómốiliênhệchặtchẽvớinhaunhưthôngtintàichënh,đượcsử
dụngkhông chỉtrong việccung cấp báocáo tài chënhcho bên ngoài. Nócòn
đượcsửdụngchocácquyếtđịnhkinhdoanh,lậpngânsách…,cònthôngtinphi
tài chënh được sử dụng đểdự đoán sự gia tăng trênbáo cáo tàichënh, cảhai
thôngtinnàyđềuliênquanđếntấtcảcácmụctiêucủađơnvị.
Truy
Truyềnthônglàthuộctënhhệthốngthôngtin.Truyềnthônglàtraođổivà
truyền đạtcác thông tin cần thiết tới các bên có liênquan cả trong lẫn ngoài
doanh nghiệp.Hệthốngtruyềnthônggồmhaibộphậnlàtruyềnthôngbêntrong
vàtruyềnthôngbênngoài
1.2.1.5
Bảnthânhệthốngkiểmsoátnộibộcầnđượcgiámsát.Giámsátlàquá
trìnhđánhgiáhệthốngkiểmsoátnộibộtheothờigian.Giámsátbaogồmgiám
sátthườngxuyênvàgiámsátđịnhkỳ.
1.2.2 Theo COBIT (Control Objective for Information and related
Technology)
COBIT do Hiệp hội về kiểm soát và kiểm toán thông tin (Information
Systems Audit and Control Foundation (ISACF) việnquảntrịcôngnghệthông
tin (ITGI – Information technology Governance Institute) thành lập . COBIT