Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giáo án Hóa học THPT Lớp 12 - 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.03 KB, 62 trang )

Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao

Ngày soạn: 6/8/2013
CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT
CHỦ ĐỀ: KIẾN THỨC TRONG TÂM ESTE-LIPIT
Tiết 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết đặc điểm cấu tạo của este, chất béo và ứng dụng của chất béo
- Hiểu tính chất của este, chất béo.
2. Kĩ năng
Vận dụng các kiến thức để giải thích các hiện tượng liên quan đến đời sống.
II. CHUẨN BỊ
- Hệ thống các bài tập nhằm củng cố kiến thức.
- Ôn tập các kiến thức có liên quan.
III.PP: Thảo luận, giải thích , nêu vấn đề
VI. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài
Hoạt động 1 (10 phút)
Gv: Nêu câu hỏi: thế nào là este?
Chất béo? Công thức phân tử và
đặc điểm cấu tạo của chúng?
Hs: Thảo luận và trình bày ý kiến.
Gv: Nhận xét ý kiến của Hs, và
sửa chữa bổ sung (nếu cần).
Gv: Nêu tính chất hóa học đặc
trưng của este, chất béo. Viết


phương trình hóa học minh họa?
Hs: - Tính chất hóa học đặc trung
của este: phản ứng thủy phân.
Tính chất hóa học đặc trưng của
chất béo: phản ứng thủy phân,
phản ứng hiđro hóa chất béo
lỏng.
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Khái niệm
- Este: khi thay nhóm OH của nhóm cacboxyl trong phân tử axit
cacboxylic bằng nhóm OR ta được hợp chất este.
- Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử este của axit cacboxylic có nhóm
COOR, với R là gốc hiđrocacbon.
- Este no, đơn chức mạch hở có công thức phân tử C
n
H
2n
O
2
(n

2).
- Chất béo là trieste của axit béo có mạch cacbon dài với glixerol.
2. Tính chất hóa học
* Phản ứng thủy phân ( xúc tác axit)
RCOOR’ + H
2
O
0
2 4

t ,H SO
→
¬ 
RCOOH + R’OH
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3 H
2
O
0
2 4
t ,H SO
→
¬ 
3RCOOH + C
3
H
5
(OH)
3
* Phản ứng xà phòng hóa:
RCOOR’ + NaOH
0
t
→
RCOONa + R’OH

(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3 NaOH
0
t
→
3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3

* Phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng:
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2


0
t ,Ni
→
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Hoạt động 2 (32 phút)
Gv: Giao bài tập 1 cho Hs, yêu cầu
Hs giải
Hs: Thảo luận, giải và trình bày
bài giải.
Gv: Cùng Hs khác nhận xét, bài
giải và sửa chữa, bổ sung.
II. BÀI TẬP
Bài tập 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các este mạch hở có
công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và C

4
H
6
O
2
. Trong số đó este nào được
điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa axit và ancol tương ứng.
HD giải
- Có 4 este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Các este này đều được
điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
- Có 5 este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Trong đó có 2 este được
điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
(Viết công thức cấu tạo của các este)
Gv: Giao bài tập 2 cho Hs, gọi Hs
lên bảng giải. bài tập.
Hs: Chuẩn bị, giải bài tập.
Bài tập 2
a) Viết phương trình phản ứng điều chế metyl metacrylat từ axit

metacrylic và metanol.
1
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
Gv: Cùng với Hs khác nhận xét và
sửa chữa, kết luận.
b) Trùng hợp este trên sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (plecxiglas) nhẹ,
rất bền và trong suốt. Viết phương trình phản ứng trùng hợp.
HD giải
a) CH
2
= C(CH
3
) – COOH + CH
3
OH
,
0
2 4
H SO t
→
¬ 

CH
2
= C(CH
3
) – COOCH
3
+ H

2
O
b) n CH
2
= C(CH
3
) – COOCH
3

, ,
0
xt t P
→


Gv: Giao bài tập 3 cho Hs, yêu cầu
Hs giải.
Hs: Thảo luận và tiến hành giải bài
tập 3.
Gv: Nhận xét, sửa chữa.
Bài tập 3: Một loại mỡ chứa 50% olein (glixerol trioleat), 30%
panmitin (tức glixerol tri panmitat) và 20% stearin ( glixerol
tristearat).
Viết phương trình phản ứng điều chế xà phòng từ loại mở nêu trên.
Tính khối lượng xà phòng và khối lượng glixerol thu được từ lượng
mở nêu trên.
HD giải
C
3
H

5
(OOCC
17
H
33
)
3
+3NaOH
0
t
→
C
3
H
8
O
3
+3C
17
H
33
COONa (1)
884 92 304
Natri oleat
C
3
H
5
(OOCC
17

H
31
)
3
+3NaOH
0
t
→
C
3
H
8
O
3
+3C
17
H
31
COONa (2)
806 92 278
Natri panmitat
C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)

3
+3NaOH
0
t
→
C
3
H
8
O
3
+3C
17
H
35
COONa (3)
890 92 306
Natri stearat
Trong 100kg mỡ có 50kg olein, 30kg panmitin và 20kg stearin.
- Khối lượng glixerol tạo thành ở các phản ứng (1), (2), (3)

92.50 92.30 92.20
+ + = 10,68 kg
884 806 890
- khối lượng xà phòng sinh ra ở các phản ứng trên:

3.304.50 3.278.30 3.306.20
+ + = 103,24 kg
884 806 890
4.Củng cố (2 phút): Gv nhắc lại các kiến thức: đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của este và chất béo.

Dặn dò: Yêu cầu Hs về xem lại bài và giải lại các bài tập.
Rút kinh nghiệm





Ngày soạn: 12/8/2013
CHỦ ĐỀ : PHÂN LOẠI BÀI TẬP ESTE- LIPIT
Tiết 2
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết đặc điểm cấu tạo của este, chất béo và ứng dụng của chất béo
- Hiểu tính chất của este, chất béo.
2. Kĩ năng
Vận dụng các kiến thức để giải thích các hiện tượng liên quan đến đời sống.
II. CHUẨN BỊ
- Hệ thống các bài tập nhằm củng cố kiến thức.
2
CH
2
C
COOCH
3
CH
3
(
)
n
Cheminor

Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
- Ôn tập các kiến thức có liên quan.
III.PP: Thảo luận, giải thích , nêu vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số (1 phút).
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài
Dạng 1: Gv: -Hướng dẫn phương pháp
lam bài tập cho học sinh
- Giao bài tập 1 và 2 cho Hs, hướng
dẫn Hs phân tích đầu bài để giải.
Hs: Phân tích, giải bài tập.
Gv: Nhận xét, sửa chữa.
Dạng 1: Viết đồng phân, gọi tên
Câu 1. Viết các đồng phân cấu tạo mạch hở (bền) ứng với công
thức phân tử sau:
a) C
2
H
4
O
2
b) C
3
H
6
O
2
Câu 2. Viết đồng phân este có CTPT sau:

a) C
4
H
8
O
2
b) C
5
H
10
O
2
c) C
3
H
4
O
2

Dạng 2 Gv: -Hướng dẫn phương pháp
lam bài tập cho học sinh
- Giao bài tập 1 và 2 cho Hs, hướng
dẫn Hs phân tích đầu bài để giải.
Hs: Phân tích, giải bài tập.
Gv: Nhận xét, sửa chữa.
Dạng 2. Phân biệt các chất
Câu 1. Phân biệt 4 chất sau bằng phương pháp hoá học
CH
3
COOH, CH

3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
Câu 2. . Phân biệt 4 chất sau bằng phương pháp hoá học Etyl
axetat, fomenđehit, axit axetic, etanol
Dạng 3.
Gv: -Hướng dẫn phương pháp lam bài
tập cho học sinh
- Giao bài tập 1 và 2 cho Hs, hướng
dẫn Hs phân tích đầu bài để giải.
Hs: Phân tích, giải bài tập.
Gv: Nhận xét, sửa chữa.
Đáp án: câu 1: C
3
H
6
O
2
;
Câu 2: C
3
H

6
O
2
Câu 3 HCOOCH
3
61,9% và
HCOOC
2
H
5
38,1%
Dạng 3. Xác định CTPT, CTCT của este đơn chức, mạch hở
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este thu được 6,72 lít
CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O. Xác định este
Câu 2. Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,22g hỗn hợp hai este đồng
phân A và B cần dùng hết 30 ml dd NaOH 1M. Khi đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thu được khí CO
2
và hơi nước có
thể tích bằng nhau. Xác định A, B ?
Câu 3. Để xà phòng hoá hoàn toàn 19,4g hỗn hợp hai este đơn
chức no A, B cần 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol
đồng đẳng liên tiếp và m gam một muối khan duy nhất X
Gọi tên 2 este, tính % khối lượng của chúng trong hỗn hợp
đầu.

Dạng 4. Gv: -Hướng dẫn phương pháp
lam bài tập cho học sinh
- Giao bài tập 1 và 2 cho Hs, hướng
dẫn Hs phân tích đầu bài để giải.
Hs: Phân tích, giải bài tập.
Gv: Nhận xét, sửa chữa.
Đáp án: Câu 1 : (RCOO)
3
R
/
Câu 1.Đs: (HCOO)
3
C
3
H
5
/ câu 2. Đs:
CH
3
OCO-C
4
H
8
-COOC
2
H
5
/
Dạng 4. Xác định CTPT,CTCT của este đa chức
Câu 1. Để thuỷ phân 0,1 mol este A chỉ chứa một loại nhóm

chức cần dùng đủ 100g dd NaOH 12%, thu được 20,4g muối
của một axit hữu cơ và 9,2g một ancol. Xác định CTCT của A?
Câu 2. X là một este no. Biết 0,05 mol X (khối lượng của X là
9,4g) có thể phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng
ta thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp và 9,5g muối
Y duy nhất. Xác đinh CTCT của X ?
4. Củng cố: Gv nhắc lại cách xác định công thức cấu tạo dựa vào tính chất hóa học của các chất, thiết lập
công thức phân tử dựa vào khối lượng của các sản phẩm như: CO
2
, H
2
O…
5. Bài tập về nhà
Bài tập 1: Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Chất P không được điều chế từ
phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng phản ứng tráng bạc. Công thức cấu
tạo thu gọn của P là.
A. C
6
H
5
COO-CH
3
B. CH
3

COO-C
6
H
5
C. HCOO-CH
2
C
6
H
5
D. HCOOC
6
H
4
-CH
3

HD giải: Chọn đáp án B
Bài tập 2: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO
3
trong
amoniac, công thức cấu tạo của este đó là
3
Cheminor

Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3
HD giải: Chọn đáp án A
Bài tập 3: Có 3 este: etyl fomat, etyl axetat, vinyl axetat. Dãy hóa chất nào sau đây có thể nhận biết 3 este
trên?
A. Quì tím, AgNO
3
/NH
3
B. NaOH, dung dịch Br
2
C. H
2

SO
4
, AgNO
3
/NH
3
D. H
2
SO
4
, dung dịch Br
2
HD giải: Chọn đáp án C
Bài tập 4: Hỗn hợp ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu được 1g este. Đốt cháy
hoàn toàn 0.11g este này thì thu được 0,22g CO
2
, và 0,09 gam H
2
O. Vậy công thức phân tử của ancol và
axit là
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B. C
2

H
6
O và C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2

RÚT KINH NGHIỆM.






Ngày soạn: 18/8/2013
CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP ESTE – LIPIT (Tiết 3+4)
Tiết 3+4
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết đặc điểm cấu tạo của este, chất béo và ứng dụng của chất béo
- Hiểu tính chất của este, chất béo.
2. Kĩ năng
Vận dụng các kiến thức để giải thích các hiện tượng liên quan đến đời sống.
II. CHUẨN BỊ
- Hệ thống các bài tập nhằm củng cố kiến thức.
- Ôn tập các kiến thức có liên quan.
III.PP: Thảo luận, giải thích , nêu vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1 Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số
2 Kiểm tra bài cũ: Không.
3 Bài mới
HỆ THỐNG BÀI TẬP
Câu 1: Thuỷ phân một este X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
ta được axít Y và rượu Z. oxi hoá Z bởi O
2
có xúc tác lại thu được Y. công thức cấu tạo của X là:

A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3

D. HCOOCH
3
.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (C,H,O) thu được 0,7 mol CO
2
. X không tác dụng với
Na. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
COOC
4

H
9
B. HCOOC
6
H
5
C. C
6
H
5
COOH D.
C
3
H
7
COOC
3
H
7
.
Câu 3: A,B,C,D,E có cùng công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Tất cả đều tác dụng với NaOH, A và B tác dụng
được với Na, riêng E còn có phản ứng tráng gương. các chất A,B,C,D,E là các chất nào sau đây:
A B C D E
A CH

3
(CH
2
)
2
COOH CH
3
CH
2
COOCH
3
CH
3
CH(CH
3
)COO
H
CH
3
COOC
2
H
5
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B CH

3
(CH
2
)
2
COOH CH
3
CH(CH
3
)COO
H
CH
3
CH
2
COOCH
3
CH
3
COOC
2
H
5
HCOOCH
2
CH
2
C
H
3

C CH
3
CH(CH
3
)COO
H
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
COOCH
3
CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
(CH
2
)
2

COOH
D Tất cả đều đúng
4
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
Câu 4 : Một este đơn chức X có công thức phân tử là C
5
H
10
O
2
tác dụng với NaOH đun nóng được chất A
và chất B . khi cho A tác dụng với H
2
SO
4
người ta thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Còn nếu cho B đun nóng với H
2
SO
4
đặc thì thu được hỗn hợp 2 olefin. Công thức cấu tạo
của X là:
A. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
B. HCOOCH(CH

3
)-CH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
-CH(CH
3
)
2
D. CH
3
(CH
2
)
3
COOH.
Câu 5: để phân biệt các este riêng biệt : vinyl axetat, etyl fomiat , metyl acrylat ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây ?
A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br
2
, dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng.
B. Dùng dung dịch NaOH, dùng Ag
2
O/NH

3
.
C. Dùng Ag
2
O/NH
3
, dùng dung dịch Br
2
, dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng. D. tất cả đều đúng.
Câu 6 : Trong phản ứng giữa rượu etylic và axít axetic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo este
khi.
A. cho dư rượu etylic hoặc dư axít axetic. B. dùng H
2
SO
4
đặc để hút nước.
C. chưng cất ngay để lấy este ra. D. cả 3 biện pháp A,B,C .
Câu 7: Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng
tráng gương, công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH

3
COO-CH=CH
2
B. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
C. CH
3
-CH=CH-OCOH D. CH
2
= CH-
COOCH
3
.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam một este đơn chức A thu được 11,2 lít CO
2
(đktc) và 9 gam H
2
O. A có
công thức cấu tạo nào trong các cấu tạo sau:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOCH=CH

2
. C. HCOOCH= CH-CH
3
D.
CH
3
COOCH
3
Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 1,1 gam este no đơn chức X với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối.
Biết tỉ khối hơi của X so với H
2
= 44. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
-CH
2
-COOCH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
3

Câu 10: Trộn 30 gam axít axetic tác dụng với 92 gam rượu etylic có mặt H

2
SO
4
đặc làm xúc tác. Biết
hiệu suất phản ứng là 60% . Khối lượng este thu được là:
A. 27,4 gam B. 28,4 gam C. 26,4 gam D. 30,5 gam
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 este đồng phân A và B thu được 3,36 lít khí (đktc) và 2,7
gam H
2
O. A và B có công thức phù hợp là:
A. CH
2
= CH-COOCH
3
và HCOOCH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
C. CH
2
= CH- COOCH

3
và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
. D. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 12: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam một muối của 1 axít hữu
cơ Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Nếu hoá hơi lượng Z đó thì thu được 0,448 lít hơi (đktc). Công thức
cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
OCO-COOC
2
H
5
B. CH

2
(COOC

H
3
)
2
C. CH
3
COOC
2
H
5
D.
CH
3
COOC
3
H
7
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 21,8 gam este X cần vừa đủ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,2 M thu được
24,8 gam muối của một axít đơn chức và một lượng rượu no Y. Nếu cho toàn bộ lượng rượu bay hơi thì
thu được 2,24 lít hơi ở (đktc). công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
(OCOCH
3
)

2
B. C
3
H
5
(OCOCH
3
)
3
C. C
3
H
6
(OCOCH
3
)
2
D.
C
3
H
5
(OCOH)
3

Câu 14: Một este đơn chức mạch hở X. Thuỷ phân hoàn toàn 12,9 gam X cần vừa đủ 150ml dung dịch
KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và một anđehít. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH

3
COOCH=CH
2
. C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. Cả A và B đều
đúng.
Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm axit đơn chức A và este tạo từ axit A và rượu metylic tác dụng vừa đủ với
NaOH, tách lấy rượu metylic sau phản ứng cho tác dụng với CuO rồi cho toàn bộ lượng anđehit dó tác
dụng với Ag
2
O dư trong NH
3
thì thu được 21,6 gam Ag. Cô cạn dung dịch sau phản ứng với NaOH thu
được muối có khối lượng < 4,2 gam. Hãy cho biết A là axit nào sau đây ?
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. CH
2
=CH-COONa D. Cả A
và B.
5
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
Câu 16: Khi cho rượu 0,1 mol etylic tác dụng với 0,15 mol axit axetic, người ta thu được 6,6 gam este.
Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?

A. 50% B. 60% C. 70% D. 75%.
Câu 17. Đun nóng 0,1 mol este X chỉ có 1 loại nhóm chức thu được muối X
1
và hỗn hợp 2 rượu etylic và
metylic. Oxi hoá hỗn hợp trên bằng CuO thu được hỗn hợp anđehit Y. Cho Y tác dụng với Ag
2
O dư trong
NH
3
thu được 86,4 gam Ag. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ?
A. X có 2 chức este B. X có 3 chức este C. X có 4 chức este D. X có 1
chức este
Câu 18: Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic với 2 rượu no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau
thu được hỗn hợp 2 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 este đó thu được 10,08 lít CO
2
. Hãy lựa
chọn công thức cấu tạo của 2 rượu ?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
OH.
C. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2

OH
Câu 19: Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic { HOOC-(CH
2
)
4
-COOH } với ancol đơn chức X
thu được este Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. cả A, B

Câu 20: Đun nóng glixerin với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các este trong đó có một este
có công thức phân tử là C
6
H
8
O
6
. Lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. CH
2
=CH-COOH D. CH
3
CH
2
COOH
Câu 21: Đun nóng este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một anđehit. Hãy cho biết công
thức chung nào thoả mãn?
A. HCOOR B. R-COO-CH=CH-R’

C. R-COO-C(R)=CH
2

Câu 22: Khi đun nóng chất hữu cơ X thu được etilenglicol ( HO-CH
2
-CH
2
-OH ) và muối natri axetat. Hãy
lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.

A. CH
3
COOCH
2
-CH
2
OH B. (CH
3
COO)
2
CH-CH
3
C. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-OOC-CH
3
D. cả A
và C.
Câu 23: Cho axit X có công thức là HOOC-CH
2
-CH(CH
3
)-COOH tác dụng với rượu etylic ( xúc tác
H
2
SO

4
đặc) thì thu được bao nhiêu este ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Thể tích H
2
(đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn triolein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
A. 76018 li B. 760,18 lit
C. 7,6018 lit D. 7601,8 lit
Câu 25: Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?
A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg
Câu 26: Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol
và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C
17
H
31
COOH). Giá trị của m là
A. 3,2. B. 6,4.
C. 4,6. D. 7,5.
Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68
gam D. 18,38 gam
Câu 28: Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam một lipit trung tính cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên điều chế được
bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 72%:
A. 1,028. B. 1,428. C. 1,513. D. 1,628.






Ngày soạn: 29/8/2013
CHỦ ĐỀ 2. CACBOHIĐRAT
6
Cheminor
Giỏo ỏn T chn Hoỏ hc 12 Nõng cao
KIN THC TRNG TM
Tit 5
I.MC TIấU
- Cng c kin thc v cacbohirat v rốn luyn k nng gii bi tp trc nghim
II. CHUN B
GV: bi tp v cõu hi gi ý
HS: ụn tp ni dung kin thc liờn quan
III.PP: Tho lun, gii thớch , nờu vn
IV. TIN TRèNH.
1.n nh
2. Kim tra bi.
3. Bi mi.
Hoaùt ủoọng cuỷa thay v trũ Ni Dung
H 1:13p
GV: t chc cho HS tho lun cng c li
kin thc c bn
HS: tho lun
Gv: Hng dn
HS: Tho lun chn ỏp ỏn ỳng
HS: tho lun
A. L THUYT CN NH:
1. Cu to
a) Glucoz v frutoz (C
6
H

12
O
6
)
- Phõn t glucoz cú cụng thc cu to thu gn dng mch h
l :
CH
2
OH CHOH CHOH CHOH CHOH CH = O
Hoc vit gn l : CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
-Phõn t Fructoz (C
6
H
12
O
6
) dng mch h l mt
polihiroxi xeton, cú cụng thc cu to thu gn l :
CH
2
OH CHOH CHOH CHOH C -CH
2
OH

Hoc vit gn l :
CH

2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH
un núng trong mụi trng kim nú chuyn thnh glucoz
theo cõn bng sau :
Fructoz Glucoz
b) Saccaroz (C
12
H
22
O
11
)
Trong phõn t khụng cú nhúm CHO
c) Tinh bt (C
6
H
10
O
5
)
n

Amiloz : polisaccaric khụng phõn nhỏnh, do cỏc mt xớch
- glucoz
Amolopectin : polisaccaric phõn nhỏnh, do cỏc mt xớch -
glucoz ni vi nhau, phõn nhỏnh


d) Xenluloz (C
6
H
10
O
5
)
n
Polisaccaric khụng phõn nhỏnh, do cỏc mt xớch - glucoz
ni vi nhau
2. Tớnh cht húa hc (xem bng tng kt SGK)
H 2:23p
Gv: t chc Hs tho lun tr li cõu hi
sau
HS: tho lun chn ỏp ỏn ỳng
B- MT S BI TP
1.Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với lợng Ag
2
O/dung dịch
NH
3
d, thu đợc 4,32 g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ
là :
A. 11,4 % B. 12,4 %
C. 13,4 % D. 14,4 %
2.Hàm lợng glucozơ trong máu ngời không đổi và bằng bao
nhiêu phần trăm ?
A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,001%
3. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc dung dịch

saccarozơ và dung dịch glucozơ.
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Dung
dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac D. Tất cả
7
O
OH
-
Cheminor
Giỏo ỏn T chn Hoỏ hc 12 Nõng cao
HS: Tho lun chn ỏp ỏn ỳng
Gv: Hng dn
HS: Tho lun chn ỏp ỏn ỳng
Gv: Hng dn
HS: Tho lun chn ỏp ỏn ỳng
Gv: Hng dn
HS: Tho lun chn ỏp ỏn ỳng
các dung dịch
3. Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. H
2
(xúc tác Ni, t
0
) B. Dung dịch AgNO

3
trong
ammoniac
C. Cu(OH)
2
D. Tất cả các chất trên
4. Saccarozơ tác dụng đợc chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)
2
/NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. H
2
O (xúc tác enzim) D. A và C
Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu
suất 81%. Toàn bộ lợng CO
2
sinh ra đợc hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch Ca(OH)
2
, thu đợc 550 gam kết tủa và dung dịch X.
Đun kĩ dung dịch X thu đợc 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 750. D. 650.
Câu 6: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn
bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5 M( d=
1,05 g/ml) thu đợc hai muối với tổng nồng độ là 3,21 %. Khối
lợng glucozơ đã dùng là
A. 67,5 gam. B. 96,43 gam. C.135 gam. D.192,86 gam.

Câu 7: Ngời ta điều chế ancol etylic bằng phơng pháp lên men
glucozơ, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, nếu thu đợc 230
gam ancol etylic thì thể tích khí cacbonic thu đuợc là
A.56 lít. B. 84 lít. C.112 lít .D. 126 lít.
Câu 8: Lợng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là
A. 2,52 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
4.Cng c- dn dũ (5p)
GV cho HS 1 s cõu hi trc nghim yờu cu HS v nh t gii
RT KINH NGHIM.





Ngy son: 4/9/2013
CH 2. CACBOHIRAT (tip)
BI TP CACBOHIRAT
Tit 6
I.MC TIấU
- Cng c kin thc v rốn luyn k nng gii bi tp .
II. CHUN B
GV: bi tp v cõu hi gi ý
HS: ụn tp ni dung kin thc liờn quan
III.PP: Tho lun, gii thớch , nờu vn
IV. TIN TRèNH.
1.n nh
2. Kim tra bi

GV: a cõu hoi

Cõu 1. Cho m gam glucoz lờn men thnh ancol etylic vi hiu sut 75%. Ton b khớ CO
2
sinh ra trong quỏ trỡnh
ny c hp th ht vo dung dch Ca(OH)
2
d to ra 40 gam kt ta. Giỏ tr ca m l.
8
Cheminor
Giỏo ỏn T chn Hoỏ hc 12 Nõng cao
A. 36. B. 27. C. 24. D. 48.
HS: Lờn bng trỡnh by
3. Bi mi
Hoaùt ủoọng cuỷa thay v trũ
NI DUNG
GV? Tớnh cht húa hc glucoz?
HS: TL
Ni dung kin thc (SGK)
GV: t chc HS tho lun gii bi tp
HS: tho lun
GV: sa sai ( nu cn)
BT1: Thy phõn 324 g tinh bt vi hiu sut phn ng l
75%, Xỏc nh khi lng glucoz to thnh?
Gii:
PTP thy phõn tinh bt
6 10 5 2 6 12 6
( )
n
C H O nH O nC H O+
162g 180g
324g 360g

Hiu sut phn ng 75% nờn khi lng glucoz thu c
l:360 75% = 270 gam
GV: t chc HS tho lun gii bi tp
HS: tho lun
GV: sa sai ( nu cn)
BT2: Khhi thy phõn 360 g glucoz vi hiu sut 100%,
Xỏc nh khi lng ancoletylic to thnh
Gii:
PTP
6 12 6 2 5 2
2 2
men
C H O C H OH CO +
T pt s mol ancol= 2 ln s mol glucoz =2*360/180
= 4 mol
Khi lng ancol thu c l: 4*46= 184 gam
GV: t chc HS tho lun gii bi tp
HS: tho lun
GV: sa sai ( nu cn)
BT 3: Cho dd cha 3,6 g glucoz phn ng ht vi
AgNO
3
trong dd NH
3
, un núng. Hi sau ph ng thhu
c bao nhiờu gam Ag?
Gii:
Da vo pthh
S mol Ag =2 lnS mol glucoz = 2*3,6/180 =0,04 mol
khi lng Ag thu c l: 0,04 *108 = 4,32 gam

GV: t chc HS tho lun gii bi tp
HS: tho lun
GV: sa sai ( nu cn)
BT4: cho 50ml dd glucoz cha rừ nng tỏc dng vi
1 lng d AgNO
3
trong dd NH
3
, thu c 2,16 g kt ta
bc. Xỏc nh nng mol ca dd glucoz
Gii:
Da vo ptp
S mol glucoz = ẵ s mol Ag= 0,01 mol
C
M
(
6 12 6
C H O
) = 0,01/0,05 =0,2 M
GV: t chc HS tho lun gii bi tp
HS: tho lun
GV: sa sai ( nu cn)
BT 5: Xenluloz trinitrat c iu ch t xululoz v
axit nitric c cú xỳc tỏc axit sufuric c, núng. cú
29,7 kg xenluloz trinitrat cn dựng bao nhiờu kg axit
nitric ?( hiu sut p 90%).
Gii:
Ptp:
[ ] [ ]
6 7 2 3 3 6 7 2 2 3 2

( ) 3 ( ) 3 (1)
n n
C H O OH nHNO C H O ONO nH O+ +
Da vo pt :

[ ]
3
6 7 2 3
( )
29,7
3 0,1
297
n
HNO
C H O OH
n n mol= = =
Vỡ hiu sut p l 90% nờn khi lng ca HNO
3
cn
dựng l

100
0,1*63* 21
90
m kg= =
9
Cheminor
Giỏo ỏn T chn Hoỏ hc 12 Nõng cao
GV: t chc HS tho lun gii bi tp
H 3: Tho lun v lm bi tp

BT6: Cho 360 g glucoz lờn men thnh ancol etylic( gi
s ch xy ra phn ng to thnh ancol etylic) v cho tt
c khớ cacbonic thoỏt ra hp th vo dd NaOH d thỡ thu
c 318 g Na
2
CO
3
. Tiinh1 hiu sut ca phn ng?
Gii:
6 12 6 2 5 2
2 2
men
C H O C H OH CO +
(1)
CO
2
+ 2 NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Theo (1) v (2)
S mol
6 12 6
C H O
= ẵ s mol Na
2
CO

3
= 318/2*106 = 1,5
mol
Khi lng glucoz = 1,5 * 180 = 270 gam
Hiu sut p lờn men l: 270/360 * 100% = 75%
4. Cng c- Dn dũ
V nh gii cỏc bt vo v v lm thờm bt sỏch bi tp
RT KINH NGHIM.





Ngy son: 10/9/2013
CH 3: AMIN- AMINOAXIT V PROTEIN
Tit 7
I. Mc tiờu
- Nm c pp vit cụng thc cu to va gi tờn amin, aino axit
- Rốn luyn k nng gii bt
II. Phng phỏp: m thoi, tho lun
III. Chun b.
GV: H thng cõu hi liờn quan n bi hc
HS: Xem li pp vit CTCT v gi tờn amin, amino axit
IV. Tin trỡnh ging dy
1. n nh
2. 2. Kim tra bi
3. Bi mi.
Hoaùt ủoọng cuỷa thay v trũ NI DUNG
H 1: Nhỏc li kin thc trng tõm
GV: Yờu cu HS nhc li cỏch gi tờn amin

CTCT amin
HS: Trao i, i din tr li
GV: Yờu cu HS nhc li pp vit ng phõn
amin
HS: Trao i, i din tr li; vit CTCT v
gi tờn, xỏc nh bc amin
I. Kin thc cn nm(SGK)
1. Danh phỏp
Cỏch gi tờn theo danh phỏp gc-chc :
Ankan + v trớ + yl + amin
Cỏch gi tờn theo danh phỏp thay th :
Ankan+ v trớ + amin
2 ng phõn
Amin cú cỏc loi ng phõn: - ng phõn v mch
cacbon.; - ng phõn v trớ nhúm chc; - ng phõn v
bc ca amin
3 Tớnh cht húa hc
a) Tớnh baz
* CH
3
NH
2
+ HCl [CH
3
NH
3
]
+
Cl
-


10
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
GV: Lưu ý tính bazo của amin và tính chất
của anilin
HS: thảo luận
Metylamin Metylaminclorua
* Tác dụng với quỳ hoặc phenolphtalein
Metylamin Anilin
Quỳ tím Xanh Không đổi màu
Phenolphtalein Hồng Không đổi màu
* So sánh tính bazơ : CH
3
-NH
2
>NH
3
> C
6
H
5
NH
2
b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin: Phản ứng
với nước brom
Do ảnh hưởng của nhóm -NH
2
nguyên tử Br dễ dàng thay
thế các nguyên tử H ở vị trí 2, 4, 6 trong nhân thơm của

phân tử anilin.

:NH
2

NH
2
Br
Br
Br
HĐ2 :
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
II. BÀI TẬP
DẠNG 1: Viết đồng phân – gọi tên – xác định CTPT – Xác
định lực bazơ của các amin
Công thức tính số đồng phân của amin no, đơn chức
( C
n
H
2n+3
N) là : 2
n-1
với n<5
BT1: Viết CTCT và chi số bậc, gọi tên của từng amin
đồng phân có CTPT:C
3
H
9
N

Giải C
3
H
9
N
Amin bậc I
CH
3
-CH
2
-CH2-NH
2
: Propan-1-amin
CH
3
-CH(NH
2
)-CH
3
: Propan-2-amin
Amin bậc II
CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
: N-etytmetanamin
Amin bậc III
(CH

3
)
3
N: N, N- đimetylmetanamin

Câu 1. Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử là
C
4
H
11
N là
A. 3 B.2 C. 4 D.8
Câu 2. Số đồng phân amin chứa vòng benzen bậc 1 có công
thức phân tử C
7
H
9
N là :
A.3 B.4
C.5 D. 2
Câu 3. Số lượng đồng phân amin thơm có công thức phân tử
C
7
H
9
N là
A.6 B.5 C.4 D.3
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
Dạng 2: Bài tập về phản ứng cháy của amin

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn mg hổn hợp gồm 3 amin thu được
3.36lít khí CO
2
( đkc) ; 5.4g nước và 1.12 lít khí N
2
( đktc) .
Giá trị m là
A. 3.6 B. 3.8 C. 4 D. 3.1
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn x mol một amin no đơn chức sau
phản ứng thu được 13.2g CO
2
và 8,1 g nước . Giá trị x và
CTPT của amin là
A. 0.2mol và C
3
H
9
N B. 0.1mol và C
4
H
11
N
C. 0.1 mol và C
3
H
9
N D. 0.3 mol và C
2
H
7

N
11
+ 3Br
2

+ 3HBr
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hố học 12 – Nâng cao
Câu 3. Đốt cháy hồn tồn mg một amin đơn chức thu được
0.2 molCO
2
và 0.35 mol nước . CTPT amin là
A. C
4
H
7
N B. C
2
H
7
N C. C
4
H
14
N D. C
2
H
5
N
Câu 4. Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X thu

được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
(V các khí đođở đktc) và
10,125 gam H
2
O. Cơng thức phân tử của X là (ĐH K.B 2007)
A. C
3
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
2
H
9
N D. C
4
H
9
N
Câu 5. Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy
tỉ lệ thể tích các khí và hơi V
CO2
:V
H2O

sinh ra bằng 2:3 Cơng
thức phân tử của amin là:
A. C
3
H
9
N B. CH
5
N C.C
2
H
7
N D. C
4
H
11
Nx
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
Dạng 3: Tính khối lượng amin (muối) trong phản ứng
với axit hoặc brom
1. Cho 5,9 gam Propylamin (C
3
H
7
NH
2
) tác dụng vừa đủ với
axit HCl. Khối lượng muối (C
3

H
7
NH
3
Cl) thu được là (Cho H =
1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55
gam.
2. Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit
HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
RÚT KINH NGHIỆM.





Ngày soạn: 16/9/2013
CHỦ ĐỂ : AMINOAXIT VÀ PROTEIN
Tiết 8
I. Mục tiêu
-Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bt
II. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận…

III. Chuẩn bị.
GV: Hệ thống câu hỏi liên quan đến bài học
HS: Nội dung kiến thức liên quan
IV. Tiến trình giảng dạy
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò NỘI DUNG
HĐ 1:
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
GV: có thể chấm điểm cho HS nào giải nhanh
và chính xác nhất. (3 em mỗi bài)
1: Đốt cháy hồn tồn amol một Aminoaxit X được 2amol CO
2
và 2,5 amol nước.X có CTPT là:
A. C
2
H
5
NO
4
B. C
2
H
5
N
2
O
2

C. C
2
H
5
NO
2
D. C
4
H
10
N
2
O
2
Hướng dẫn:
Đặt CTTQ X : C
X
H
Y
O
Z
Nt và viết phương trình phản ứng cháy ta

ax = 2a và ay / 2 = 2,5a => x = 2; y = 5
Chỉ có cơng thức C
2
H
5
NO
2

là phù hợp với một Aminoaxit
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
2: Đốt cháy hết amol 1Aminoaxit A bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng
tụ hơi nước được 2,5amol hỗn hợp CO
2
và N
2
. Cơng thức phân
tử của A là:
A. C
2
H
5
NO
2
B. C
3
H
7
NO
2
C. C
3
H
7
N
2
O
4

D. C
5
H
11
NO
2
12
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
Hướng dẫn:
Đặt CTTQ A là C
x
H
Y
O
Z
N
t
và viết PT phản ứng cháy ta có:
ax + at /2 = 2,5a => 2x + t = 5 => t = 1; x = 2 là phù hợp
3: 0,1mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch
HCl 2M. Mặt khác18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung
dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A.120 B.90 C.60 D. 80
Hướng dẫn:
Số mol HCl -= 0,2mol => A có 2 nhóm NH
2
- trong phân tử
Ở thí nghiệm sau: Số mol HCl = 0,4 => Số mol A = 0,2 => Khối
lượng phân tử A : 18/0,2 = 90

GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
4: 0,01mol Aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl
0,2M.Cô cạn dd sau phản ứng được1,835g muối khan. Khối
lượng phân tử của A là :
A. 89 B. 103 C. 117 D. 147
Hướng dẫn:
Số mol HCl = 0,01 => A chứa một nhóm –NH
2
có công thức là
H
2
N-R-(COOH)
n

Căn cứ vào phản ứng: H
2
NR(COOH)
n
+ HCl
ClNH
3
R(COOH)
n
Số mol A= số mol HCl => Khối lượng phân tử muối = 1,835 /
0,01 = 183,5

Khối lượng phân tử A là = 183,5 + 36,5 = 147
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận

5: Amino axit là những hợp chất hữu cơ , trong phân tử
chứa đồng thời nhóm chức và nhóm chức Chổ trống
còn thiếu là :
a. Đơn chức, amino, cacboxyl
b. Tạp chức, cacbonyl, amino
c. Tạp chức, amino, cacboxyl
d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
Dặn dò: về nhà giải lại các bài tập vào vỡ bt
BT về nhà
1: Glixin không tác dụng với A. H
2
SO
4
loãng B. CaCO
3
C. C
2
H
5
OH D. NaCl
2: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít
A.1 B.2 C.3 D.4
3: Khi thủy phân Tripeptit H
2
N –CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2

-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH và H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH và H
2
NCH(NH
2
)COOH D. CH
3

CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
NCH
2
COOH
Câu 1: D (Glixin: H
2
NCH
2
COOH)
Câu 2: D (Glixin H
2
NCH
2
COOH, Alanin CH
3
CH (NH
2
)COOH
Câu 3: A
RÚT KINH NGHIỆM.




13

Cheminor
Giáo án Tự chọn Hố học 12 – Nâng cao

Ngày soạn: 22/9/2013
CHỦ ĐỂ: AMINOAXIT VÀ PROTEIN (tiếp)
Tiết 9
I. Mục tiêu
-Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bt
II. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận…
III. Chuẩn bị.
GV: Hệ thống câu hỏi liên quan đến bài học
HS: Nội dung kiến thức liên quan
IV. Tiến trình giảng dạy
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
NỘI DUNG
HĐ 1: (43p)
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
GV: có thể chấm điểm cho HS
( hình thức như kiểm tra 15 p)
1: Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác
dụng vừa đủ với 1 molHCl; 0,5molA tác dụng vừa đủ với 1mol
NaOH.Cơng thức phân tử của A là:
A. C
5
H
9

NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO
2
Hướng dẫn:
A chứa một nhóm NH
2
và 2 nhóm COOH trong phân tử

A có CTPT: H
2
NR(COOH)

2


16 + 90 + R = 147

R = 41

R là C
3
H
5
-Vậy A H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

CTPT A là: C
5
H
9
NO
4
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
2: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch
NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5gAminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml

dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
Hướng dẫn:
Số mol NaOH = 0,04 x 0,25 = 0,01

A chứa một nhóm COOH => CTPT A: (H
2
N)
n
RCOOH

Ở thí nghiệm sau số mol A bằng số mol NaOH = 0,02

Khối lượng phân tử A = 1,5 / 0,02 = 75
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
3: Đốt cháy hồn tồn amol một Aminoaxit X được 2amol CO
2
và 2,5
amol nước.X có CTPT là:
A. C
2
H
5
NO
4
B. C
2
H
5

N
2
O
2
C. C
2
H
5
NO
2
D. C
4
H
10
N
2
O
2
Hướng dẫn:
Đặt CTTQ X : C
X
H
Y
O
Z
Nt và viết phương trình phản ứng cháy ta có
ax = 2a và ay / 2 = 2,5a => x = 2; y = 5
Chỉ có cơng thức C
2
H

5
NO
2
là phù hợp với một Aminoaxit
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
4: Đốt cháy hết amol 1Aminoaxit A bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi
nước được 2,5amol hỗn hợp CO
2
và N
2
. Cơng thức phân tử của A là:
A. C
2
H
5
NO
2
B. C
3
H
7
NO
2
C. C
3
H
7
N
2

O
4
D. C
5
H
11
NO
2
Hướng dẫn:
Đặt CTTQ A là C
x
H
Y
O
Z
N
t
và viết PT phản ứng cháy ta có:
ax + at /2 = 2,5a => 2x + t = 5 => t = 1; x = 2 là phù hợp
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
5: 0,1mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M.
Mặt khác18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A
có khối lượng phân tử là:
A.120 B.90 C.60 D. 80
Hướng dẫn:
Số mol HCl -= 0,2mol => A có 2 nhóm NH
2
- trong phân tử
Ở thí nghiệm sau: Số mol HCl = 0,4 => Số mol A = 0,2 => Khối lượng

14
Cheminor
Giỏo ỏn T chn Hoỏ hc 12 Nõng cao
phõn t A : 18/0,2 = 90
GV: t chc cho HS tho lun gii bt
HS: tho lun
6: 0,01mol Aminoaxit A tỏc dng va vi 50ml dd HCl 0,2M.Cụcn
dd sau phn ng c1,835g mui khan. Khi lng phõn t ca A l :
A. 89 B. 103 C. 117 D. 147
Hng dn:
S mol HCl = 0,01 => A cha mt nhúm NH
2
cú cụng thc l H
2
N-R-
(COOH)
n

Cn c vo phn ng: H
2
NR(COOH)
n
+ HCl ClNH
3
R(COOH)
n
S mol A= s mol HCl => Khi lng phõn t mui = 1,835 / 0,01 =
183,5

Khi lng phõn t A l = 183,5 + 36,5 = 147

GV: t chc cho HS tho lun gii bt
HS: tho lun
GV: sa sai cho HS ( nu cn)
7: Amino axit l nhng hp cht hu c , trong phõn t cha ng
thi nhúm chc v nhúm chc Ch trng cũn thiu l :
a. n chc, amino, cacboxyl
b. Tp chc, cacbonyl, amino
c. Tp chc, amino, cacboxyl
d. Tp chc, cacbonyl, hidroxyl
8: S ng phõn aminoaxit cú cựng CTPT: C
4
H
9
O
2
N l :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
9: Hp cht no sau õy khụng phi l amino axit :
a.CH
3
CONH
2
b.HOOCCH(NH
2
)CH
2
COOH c.CH
3
CH(NH
2

)COOH
d. CH
3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
10 Axit amino axetic khụng tỏc dng vi cht :
a.CaCO
3
b. H
2
SO
4
loóng c.CH
3
OH d.KCl
Dn dũ: v nh gii li cỏc bi tp vo v bt
BT v nh
Câu1.Để chứng minh amino axit là hợp chất lỡng tính,ta có thể dùng phản ứng của chất này với
A.dung dịch KOH và CuO B.dung dịch KOH và HCl
C.dung dịch NaOH và NH
3
D.dung dịch HCl và Na
2
SO
4
Câu 2.Phân biẹt 3 dung dịch : H
2
N-CH
2

-COOH,CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
, chỉ cần dùng thuốc thử là:
A.dung dịch HCl B.Na C.quỳ tím C.dung dịch NaOH
Câu 3.Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Amino axit là hợp chất đa chức có 2 nhóm chức
B.Amino axit là hợp chất tạp chức có 1nhom COOH và 1 nhóm NH
2
C.Amino axit là hợp chất tạp chức có 2nhóm COOH và 1 nhóm NH
2
D.Amino axit là hợp chất tạp chức chứa đồng thời 2 nhóm chức NH
2
và COOH
RT KINH NGHIM.





Ngy son: 28/9/2013
CH 3: AMIN- AMINOAXIT V PROTEIN
Tit 10
I. Mc tiờu
-Cng c kin thc v rốn luyn k nng gii bt

II. Phng phỏp: m thoi, tho lun
III. Chun b.
GV: H thng cõu hi liờn quan n bi hc
HS: Ni dung kin thc liờn quan
IV. Tin trỡnh ging dy
1.n nh
2. Kim tra bi
3.Bi mi.
Hot ng thy v trũ NI DUNG
15
Cheminor
Giỏo ỏn T chn Hoỏ hc 12 Nõng cao
Hot ng 1 (15p)
GV cho HS trao i nhúm v CTCT, tớnh
cht hoỏ hc ca amin
I. Lý thuyt
Hot ng 2 (20p)
GV giao bi tp v amin ,HS lm
Bi 1.Trung ho 50ml dung dch metyl
amin cn 30ml dung dch HCl 0,1M.Gi s
th tớch khụng thay i,tớnh nng mol/l
ca metyl amin
-GV cha b xung
II.Bi tp v amin
Bi 1
n
HCl
=0,1.0,03=0,003mol
CH
3

NH
2
+ HCl CH
3
NH
3
Cl
0,003 0,003
C
M
=0,003/0,05=0,06M
Bi 2.Cho nc brom d vo aniline thu
c 16,5g kt ta.Tớnh khi lng aniline
trong dung dch.
-HS nhn bi tp v lm ,GV cha
Bi 2
C
6
H
5
NH
2
+Br
2
C
6
H
2
Br
3

NH
2
S mol 2,4,6-tribromanilin=16,5/330=0,05mol
Khi lng aniline thu c l: 93.0,05=4,65g
Bi 3
.Cho 1,395g anilin tỏc dng hon ton vi
0,2l dung dch HCl 1M .Tớnh khi lng
mui thu c
Bi 3
S mol anilin=1,395/93=0,015mol
S mol HCl=0,2mol
C
6
H
5
NH
2
+HCl C
6
H
5
NH
3
Cl
0,015 0,015
Khi lng mui thu c l:0,015.129,5=1,9425g
Bi tp cng c
Hoạt động 3 (10p)
HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Chất nào sau đây có lực bazo lớn nhất ?

A.NH
3
B.C
6
H
5
NH
2
C .(CH
3
)
3
N D,(CH
3
)
2
NH
Câu 2. Dãy các amin đợc xếp theo chiều tăng dần lực bazo là:
A.C
6
H
5
NH
2
,CH
3
NH
2
,(CH
3

)
2
NH B.CH
3
NH
2
,(CH
3
)
2
NH,C
6
H
5
NH
2
C.C
6
H
5
NH
2
,(CH
3
)
2
NH,CH
3
NH
2

D.CH
3
NH
2
,C
6
H
5
NH
2
,(CH
3
)
2
NH
Câu 3. Phản ứng của aniline với dung dịch brom chứng tỏ
A.nhóm chức và gốc hiđrocacbon có ảnh hởng qua lai lẫn nhau
B.Nhóm chức và gốc hiđrocácbon không có ảnh hởng qua lại lẫn nhau
C.nhóm chức ảnh hởng đến t/c của gốc hiđrocacbon
D.gốc hiđrocacbon ảnh hởng đến nhóm chức
Câu 4. Hoá chất có thể dùng để nhận biết phenol và aniline là:
A.dung dịch brom. B .H
2
O C.Na D.dung dịch HCl
Câu 5. Amin đơn chức có 19,178% nito về khối lợng .CTPT của amin là:
A.C
4
H
5
N B.C

4
H
7
N C.C
4
H
11
N D.C
4
H
9
N
RT KINH NGHIM.





Ngy son: 5/10/2013
CH 4: POLIME
Tit 11
I. Mc tiờu
-Cng c kin thc v rốn luyn k nng gii bt
16
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
II. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận…
III. Chuẩn bị.
GV: Hệ thống câu hỏi liên quan đến bài học
HS: Nội dung kiến thức liên quan

IV. Tiến trình giảng dạy
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài
3.Bài mới.
Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß Néi dung
Hoạt động 1 (15p)
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về cấu tạo, tính
chất ,cách điều chế polime
- HS làm việc theo nhóm
- đại diện các nhóm báo cáo –GV nhận xét và
bổ xung
I.Kiến thức cơ bản
Hoạt động 2 (20)
- GV giao bài tập về polime
Bài 1. Từ 13kg axetilen có thể điều chế được
bao nhiêu kg PVC (h=100%)
II.Bài tập
Bài 1.
nC
2
H
2
nCH
2
=CHCl(- CH
2
-CHCl -)n
26n 62,5n
13kg 31,25 kg
Bài 2.Hệ số trùng hợp của polietilen M =

984g/mol và của polisaccarit M =
162000g/mol là ?
-HS làm bài tập 2-GV nhận xét và bổ xung
Bài 2.ta có (-CH
2
-CH
2
-)n = 984, n = 178
(C
6
H
10
O
5
) = 162n = 162000, n = 1000
HS làm bài tập 3 –GV chữa
Bài 3. Tiến hành trùng hợp 5,2g stiren.Hỗn
hợp sau phản ,ứng cho tác dụng với 100ml
dung dịch brom 0,15M, cho tiếp dung dịch KI
dư vào thì được 0,635g iot.Tính khối lượng
polime tạo thành
Bài 3.PTPƯ
:nC
6
H
5
CH=CH
2
(-CH
2

-CH(C
6
H
5
)-)
C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2
C
6
H
5
CHBrCH
2
Br
Br
2
+ KI  I
2
+2KBr
Số mol I
2
=0,635:254=0,0025mol
Số mol brom còn dư sau khi phản ứng với stiren dư =
0,0025mol

Số mol brom phản ứng với stiten dư =0,015-
0,0025=0,0125mol
Khối lương stiren dư =1,3g
Khối lượng stiren trùng hợp = khối lượng polime=5,2-
1,3=3.9g
Hoạt động 3 HS làm bài tập trắc nghiệm
(10p)
Phần trắc nghiệm
Câu1.Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp là
A.stiren B.toluen C.propen
D.isopren
Câu 2. Trong các nhận xét dưới đây ,nhận xét nào không
đúng
A.các polime không bay hơi
B.da số các polime khó hòa tan trong dung môi thông
thường
C.các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D.các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit
Câu 3.Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A.tơ nhân tạo B .tơ bán tổng hợp
C.tơ thiên nhiên D.tơ tổng hợp
Câu 4.Để đièu chế polime người ta thực hiện
A.phản ứng cộng
B.phản ứng trùng hợp
17
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
C.phản ứng trùng ngưng
D.phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng

Câu 5.Đặc điểm của các mônme tham gia phản ứng trùng
hợp là
A.phân tử phải có liên kết đoi ở mạch nhánh
B.phân tử phải có liên kết đôi ở mạch chính
C.phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh
D.phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
RÚT KINH NGHIỆM.





Ngày soạn: 8/10/2013
CHỦ ĐỂ 4: POLIME (tiếp)
Tiết 12
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bt
II. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận…
III. Chuẩn bị.
GV: Hệ thống câu hỏi liên quan đến bài học
HS: Nội dung kiến thức liên quan
IV. Tiến trình giảng dạy
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài
3.Bài mới.
Câu 4.1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan
(3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1. B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1. D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.
Câu 4.2 Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?

CH
2
=CH
2
(1); CH

CH(2); CH
2
=CH–Cl(3); CH
3
–CH
3
(4)
A. (1), (3). B. (3), (2). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 4.3 Khi H
2
SO
4
đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành là
A. cacbon. B. S. C. PbS. D. H
2
S.
Câu 4.4 Cho sơ đồ sau: CH
4
→ X → Y → Z → cao su buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien.
C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.
Câu 4.5 Cao su buna - S được điều chế bằng :
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng đồng trùng hợp.
C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng đồng trùng ngưng.

Câu 4.6 Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Polimetyl metacrylat (PMM).B. Polivinyl axetat (PVA).
C. Polimetyl acrylat (PMA). D. Tất cả đều sai.
Câu 4.7 Tơ enang thuộc loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ polieste.
D. tơ tằm.
Câu 4.8 Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là


CH
3
CH
2
C CH
CH
2
C CH CH
2
CH
2
CH CH CH
2
CH
3
A.
C.
D.
.
. .

CH
3
C C CH
2
CH
3
B.
.
18
Cheminor
Giỏo ỏn T chn Hoỏ hc 12 Nõng cao
Cõu 4.9 iu ch nilon - 6,6 ngi ta dựng axit no trựng ngng vi hexametylen iamin ?
A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit stearic. D. axit
aipic.
Cõu 4.10 Sn phm ca phn ng trựng hp metyl metacrylat c gi l
A. nha bakelớt. B. nha PVC. C. cht do. D. thu tinh hu c.
Cõu 4.11 T capron c iu ch t monome no sau õy ?
A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. axit caproic.
Cõu 4.12 T enang c iu ch bng cỏch
A. trựng hp axit acrylic. B. trựng ngng alanin.
C. trựng ngng H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH. D. trựng ngng HOOC-(CH
2
)
4

-COOH.
Cõu 4.13 Nha PS c iu ch t monome no sau õy?
A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol.
D. stiren.
Cõu 4.14 Cht cú kh nng trựng hp thnh cao su l
CH
2
C CH CH
2.
CH
3
A.
CH
3
CH
2
C CH.C.
CH
3
C C CH
2.
CH
3
CH
2
CH CH
2
CH
2
CH

3.
B.
D.
Cõu 4.15 T monome no sau õy cú th iu ch c poli(vinyl ancol) ?
CH
2
CH COOCH
3.
CH
2
CH OCOCH
3.
CH
2
CH COOC
2
H
5.
CH
2
CH CH
2
OH.
A.
C.
B.
D.
Cõu 4.16 T poliamit l nhng polime tng hp cú cha nhiu nhúm
A. CONH trong phõn t. B. CO trong phõn t.
C. NH trong phõn t. D. CH(CN) trong phõn t.

Cõu 4.17 Mt polime Y cú cu to mch nh sau:
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2

Cụng thc mt mt xớch ca polime Y l
A. CH
2
CH
2
CH
2
. B. CH
2
CH
2
CH

2
CH
2
.
C. CH
2
. D. CH
2
CH
2
.

Ngy son: 14/10/2013
ễN TP CHNG 3 V 4
Tit 13
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về amin, amino axit, peptit, polime
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài tập , kĩ năng làm bài tập nhận biết
II. Phơng pháp : Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chuẩn bị : HS ôn tập các kiến thức về amin,amino axit, polime
IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 (15p)
HS trao đổi nhóm các kiến thức về amin,
amino axit, peptit, polime
I. Kiến thức
Hoạt động 2 (15p)
GV yêu cầu HS làm bài tập về amin
- HS làm việc theo nhóm và theo yêu cầu
của GV

II. Bài tập
B i 1. Trung hoà 3,72g 1 đơn chức X cần 120ml dung dịch
HCl 1M. Xác định CTPT của X
RNH
2
+ HCl RNH
3
Cl
0,12 0,12
M
RNH2
=3,72 : 0,12
Vậy R là CH
3
, CTCT : CH
3
NH
2
Bài 2 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g amin
no , đơn chức mạch hở cần 10,08 lit oxi
(đktc) . CTCT của amin đó là
Bài 2 .4n C
n
H
2n+3
N + (6n +3) O
2
4n
4 (14n + 17) 6n +3
6,2g 0,45

CO
2
+ 2(2n +3) H
2
O
Giải ra ta đợc n=1. CTCT : CH
3
NH
2
19
Cheminor
Giỏo ỏn T chn Hoỏ hc 12 Nõng cao
Bài 3 . Cho 1,395g anilin tác dụng hoàn
toàn với 0,2 lit HCl 1M.Tính khối lợng
muối thu đợc
Bài 3
Số mol C
6
H
5
NH
2
= 1,395: 93=0,15mol
Số mol HCl=0,2mol
C
6
H
5
NH
2

+ HCl C
6
H
5
NH
3
Cl
Khối lợng muối thu đợc là : 0,15.129,5=1,9425g
Hoạt động 3 (10p)
GV giao bài tập về amino axit- HS làm việc
theo nhóm
Bài 1 . Cho 15,1 g amino axit đơn chức tác
dụng với HCl d thu đợc 18,75 g muối . Xâc
định CTCT của amin trên
* Bài tập về amino axit
Bài 1.
NH
2
RCOOH + HCl NH
3
ClRCOOH
Khối lợng HCl = 18,75-15,1=3,65g , số mol HCl = 0,01mol
Phân tử khối của amino axit=151
M
R
=151-45-16= 80. Vậy R là :C
6
H
5
CH-

CTCT : C
6
H
5
CH(NH
2
) COOH
Hoạt động 4 HS làm bài tập trắc nghiệm
1. Anilin không tác dụng với chất nào ?
a. C
2
H
5
OH b. H
2
SO
4
c. HNO
2
d. NaCl
2. Để tách riêng từng chất trong hỗn hợp gồm benzen , ạnlin, phenol, ta chỉ cần dùng hoá chất (dụng cụ ,
đk thí nghiệm đầy đủ)
a. Br
2
, NaOH ,khí CO
2
c . NaOH, HCl, khí CO
2

b. NaOH, NaCl, khí CO

2
d. Br
2
, HCl, khí CO
2
3. Amin đơn chức có 19,178% nitơ về khối lợng .CTPT của amin là
a. C
4
H
5
N b. C
4
H
7
N c. C
4
H
11
N d. C
4
H
9
N
4. Cho lợng d anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,1mol
RT KINH NGHIM.






Ngy son: 21/10/2013
ễN TP CHNG III V IV (Tip)
Tit 14
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về amin, amino axit, peptit, polime
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài tập , kĩ năng làm bài tập nhận biết
II. Phơng pháp : Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chuẩn bị : HS ôn tập các kiến thức về amin,amino axit, polime
IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
H 1: (20p)
Bi 1 .Cho0,02mol amino axit A tỏc dng
va vi 80ml dung dch HCl 0,25
M.Cụ cn hn hp sau phn ng thu c
3,67g mui khan.Xỏc nh phõn t khi
ca
* Bi tp v amino axit
Bi 1
S mol HCl = 0,08.0,25=0,02mol
S mol A= s mol HCl nờn A cú 1 nhúm NH
2
H
2
NR(COOH)
n
+ HCl H
3
NClR(COOH)
n
M (mui ) =3.67:0,02=147g/mo

Bi 2.
Este A c iu ch t aminoaxit Y v
ancol etylic. T khi hi ca X so vi H2
bng 51,5. t chỏy hon ton 10,3g X
thu c 17,6 g CO2 , 8,1 g H2O , 1,12lit
N
2
(ktc) .Xỏc nh CTCT thu gn ca A
Bi 2
M
X
=51,5.2=103
Cụng thc ca este cú dng :
NH
2
-R-COOC
2
H
5
m M =103, vy R l CH
2
. CTCT l: H
2
N-
CH
2
-COOC
2
H
5

Hot ng 2 (15p)
GV yờu cu HS lm bi tp v polime
HS lm theo yờu cu
Bi 1.
Polime X cú phõn t khi M=280000
g/mol v h s trựng hp l 10000
* Bi tp v polime
Bi 1
M monome:280000:10000=28
Vy M=28 l C
2
H
4
20
Cheminor
Giỏo ỏn T chn Hoỏ hc 12 Nõng cao
Bi 2.
Tin hnh trựng hp 41,6g stiren vi nhit
xỳc tỏc thớch hp . Hn hp sau phn
ng tỏc dng va vi dung dch cha
16g brom.Khi lng polime thu c l?
Bi 2
S mol stiren : 41,6:104=0,4mol
S mol brom: 16:160=0,1mol.
Hn hp sau phn ng tỏc dng vi dung dch brom , vy
stiren cũn d
C
6
H
5

CH=CH
2
+ Br
2
C
6
H
5
CHBr-CH
2
Br
0,1 0,1
S mol stiren ó trựng hp =0,4-0,1=0,3
Khi lng polime=0,3.104=31,2g
Hoạt động 3 HS làm bài tập trắc nghiệm
1. Cho m (g) anilin tác dụng với dung dịch HCl d .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 15,54g muối
khan .Hiệu suất của phản ứng là 80% thì giá trị của m là:
a.11,16g b. 12,5g c.8,928g d.13,95g
2. Phân biệt 3 dung dịch : H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
NH
2

chỉ cần dùng 1 thuốc thử nào ?
a. HCl b.Na c. quỳ tím d. NaOH
3. Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH .Công thức của X có
dạng
a. H
2
NRCOOH b. H
2
N R (COOH)
2
c. (H
2
N)
2
R COOH d.(H
2
N)
2
R (COOH)
2
4. Nhựa phenol fomanđehit đợc điều chế từ phenol và fomanđehit bằng loại phản ứng nào ?
a.trao đổi b. axit-bazo c.trùng hợp d.trùng ngng
5. Khi cho H
2
N(CH
2
)
6
NH
2

tác dụng với axit nào sau đây thì tạo ra nilon-6,6.
a. axit oxalic b. axit ađipic c. axit malonic d.axit glutamic
RT KINH NGHIM.





Ngy son: 27/10/2013
Chng V: I CNG V KIM LOI
CU TO V V TR CA KIM LOI
Tit 15
I. Mc tiờu:
HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
II. Chun b:
HS: xem li cỏc dng bi tp v v trớ v tớnh cht ca kim loi
III. PP: m thoi trao i nhúm
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp
3/ Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Hot ng 1:
GV yờu cu HS tr li cỏc cõu hi:
-v trớ ca kim loi
-cu to nguyờn t kim loi so vi nguyờn
t phi kim?
-kim loi cú cu to tinh th nh th no?
-liờn kt kim loi l gỡ?So sỏnh vi liờn kt
cng húa tr v liờn kt ion
I.KIN THC CN NH:

1.V trớ kim loi
2.Cu to nguyờn t kim loi:So vi nguyờn t phi
kim,nguyờn t kim loi thng cú
+R ln hn v Z nh hn
+s e ngoi cựng thng ớt
nguyờn t kim loi d nhng e
3.Cu to tinh th kim loi:
Kim loi cú mng tinh th kim loi gm cỏc nguyờn t
v ion kim loi cỏc nỳt mng v cỏc e t do
4.Liờn kt kim loi: hỡnh thnh gia cỏc nguyờn t v
ion kim loi trong tinh th kim loi cú s tham gia ca
21
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
các ion tự do.
Hoạt động 2:giải câu hỏi trắc nghiệm
SGK
Cho HS giải 4 câu hỏi trắc nghiệm
II.BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Câu 1: Viết cấu hình electron của Ca, Ca
2+
, Fe, Fe
2+
,
Fe
3+
và cho biết số electron ngoài cùng.
Hoạt động 3: Toán tìm tên kim loại
GV gợi ý cho HS giải câu 5
- phải tìm số mol axit phản ứng với M=số

mol axit bđ – số mol axit còn dư.
- tìm M trên phương trình ⇒ tên Kim loại
Câu 5. BT7/82
Hòa tan 1,44g một kim loại hóa tri II trong 150 ml dd
H
2
SO
4
0,5M.Để trung hòa lượng axit dư phải dùng hết
30 ml dd NaOH 1M. Kim loại đó là
A.Ba B.Ca C.Mg D.Be
Giải
2 4
H SO
n
=0,15.0,5=0,075 mol
NaOH
n
=0,03.1=0,03 mol
M + H
2
SO
4
→ MSO
4
+ H
2
(1)
0,06… 0,06
H

2
SO
4
+2NaOH → Na
2
SO
4
+2H
2
O (2)
0,015…0,03
2 4
H SO
n
ở (1)=0,075-0,015=0,06 mol
M=
1,44
24
0,06
=
⇒ M là Mg
Câu 6:
GV hướng dẫn từng bước, HS thực hiện.
Hoạt động 4: Toán hỗn hợp
GV gợi ý để HS lập hệ phương trình tìm
x,y.Từ đó tính khối lượng muối.
GV cho biết có thể áp dụng phương pháp
giải nhanh vì
m
muối

=m
KL
=m
gốc axit
.
Câu 6. BT 9/82
12,8g kim loại A hóa tri II phản ứng hoàn toàn với
Cl
2
→ muối B. Hòa tan B vào nước →400 ml dd C.
Nhúng thanh Fe nặng 11,2g vào dd C một thời gian
thấy kim loại A bám vào thanh Fe và khối lượng thanh
sắt lúc này là 12,0g; nồng độ FeCl
2
trong dd là
0,25M.Xác định kim loại A và C
M
muối B trong dd C
Giải
A + Cl
2
→ ACl
2
(1)
Fe + ACl
2
→ FeCl
2
+ A (2)
x x x

Khối lượng thanh Fe tăng là
x(A-56)=12-11,2 ⇒
0,8
56
x
A
=

số mol FeCl
2
=0,25.0,4=0,1 mol

0,8
0,1
56
x
A
= =

⇒ A=64(g/mol)
⇒ A là Cu
2
12,8
0,2
64
Cu CuCl
n n mol
= = =
C
M

(CuCl
2
)=
0,2
0,5
0,4
M
=
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn
trong dd HCl dư → 0,6gH
2
.Khối lượng muối tạo ra
trong dd là
A.36,7g B.35,7g C.63,7g D.53,7g
Giải
Mg +2HCl → MgCl
2
+ H
2
x ………… x……….x
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
y ………… y………y
2
0,6
0,3
2
H

n mol
= =
22
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
Ta có:
24 65 15,4
0,3
x y
x y
+ =


+ =


0,1
0,2
x mol
y mol
=


=

Vậy m
muối
=95.0,1+136.0,2=36,7g
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò
• Dặn dò:

xem trước bài “DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI”
RÚT KINH NGHIỆM.





Ngày soạn: 4/11/2013
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Tiết 16
I. Mục tiêu:
HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
II. Chuẩn bị:
HS: xem lại các dạng bài tập về tính chất – dãy điện hóa của kim loại
III. PP: Đàm thoại – trao đổi nhóm
IV.Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cơ
bản
GV phát vấn HS về tính chất vật lí và
tính chất hóa học, dãy điện hóa
Hoạt động 2: Giải bài tập
GV cho HS trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.GV nhận xét,giải thích.
Hoạt động 3: Toán sắp xếp tính khử,
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1.Tính chất vật lí chung: do các e tự do trong mạng tinh thể
gây ra

2.Tính chất hóa học:tính khử
a.Td với phi kim:hầu hết kim loại đều phản ứng
b.Td dd axit:
*KL>H
2
tác dụng dd HCl,H
2
SO
4
l → H
2
*KL đạt số oxi hóa cao nhất khi tác dụng HNO
3
và H
2
SO
4
đ
*Al,Fe ko tác dụng với HNO
3
đ,ng và H
2
SO
4
đ,nguội.
c.Td với H
2
O: chỉ có kim loại nhóm IA,Ca,Sr,Ba tan trong nước
→ H
2

d.Td dd muối:
*Từ Mg trở đi,kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau khỏi
dd muối.
*Na,K,Ca,Sr,Ba phản ứng với nước trong dd muối trước.
II.BÀI TẬP:
Câu 1.
3/88
Câu 2.
Dãy các kim loại nào được xếp theo chiều tính dẫn diện
giảm dần?
Câu 3.
A.Al,Fe,Cu,Ag,Au
B.Ag,Cu,Au,Al,Fe
C.Au,Ag,Cu,Fe,Al
D.Ag,Cu,Fe,Al,Au
Câu 4.
8/89
Câu 5.
7/88: Hãy sắp xếp theo chiều giảm tính khử và chiều
tăng tính oxi hóa của các nguyên tử và ion trong 2 trường hợp
sau:
a)Fe,Fe
2+
,Fe
3+
,Zn,Zn
2+
,Ni,Ni
2+
,H,H

+
,Hg, Hg
2+
, Ag,Ag
+
23
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
tính oxi hóa
GV gợi ý cho HS dựa vào dãy điện hóa.
- Chiều tăng dần tính khử
- Chiều tăng dần tính oxi hóa.
Hoạt động 4: Toán hỗn hợp
GV gợi ý để HS lập hệ phương trình
tìm x,y. Từ đó tính khối lượng chất rắn.
GV gợi ý cho hs viết từng phương
trình, so sánh số mol của các chất phản
ứng xem chất nào hết, chất nào dư.
b)Cl,Cl
-
,Br,Br
-
,F,F
-
,I,I
-
Giải
a)tính khử giảm: Zn, Fe, Ni, H, Hg, Ag tính oxh tăng: Zn
2+
,

Fe
2+
, Ni
2+
, H
+
, Fe
3+
, Hg
2+
,Ag
+
b)tính khử giảm:I
-
, Br
-
, Cl
-
, F
-
tính oxh tăng:I, Br, Cl, F
Câu 5. 4/89:Dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
.Hãy loại bỏ tạp
chất.
Giải
Nhúng 1 lá sắt vào dd cho đến phản ứng xong,lấy lá sắt ra
Fe + Cu

2+
→ Fe
2+
+ Cu
Câu 6. 6/89: Cho 5,5g hỗn hợp Al và Fe (số mol Al gấp đôi số
mol Fe) vào 300 ml dd AgNO
3
1M.Khuấy kĩ cho phản ứng xảy
ra hoàn toàn → m(g) chất rắn.Giá tri của m là
A.33,95g B.35,20g
C.39,35g D.35,39g
Giải
n
Fe
=X(mol) ⇒ n
Al
=2x
56x +27.(2x)=5,5 ⇒ x=0,05 mol
⇒ n
Al
=0,1 mol
0,3.1 0,3
Ag
n mol
+
= =
Al phản ứng với Ag
+
trước:
Al + 3Ag

+
→ Al
3+
+ 3Ag
0,1 0,3 0,3
⇒ Al hết,Ag
+
hết,Fe không phản ứng
⇒ m(chất rắn)=m
Fe
+ m
Ag
=56.0,05+108.0,3
=35,2g
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò
- Học thuộc dãy điện hóa.
RÚT KINH NGHIỆM.





Ngày soạn: 21/11/2013
ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Tiết 17
I. Mục tiêu:
HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
II. Trọng tâm:
Bài tập : ĂN MÒN VÀ ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
III. Chuẩn bị:

GV: Giáo án
HS: xem lại các dạng bài tập về “ăn mòn và điều chế kim loại”
IV. Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp
2/ Bài cũ:
- Định nghĩa ăn mòn kim loại,ăn mòn hóa học,ăn mòn điện hóa. Nêu 3 điều kiện ăn mòn điện
hóa, cơ chế ăn mòn điện hóa
- Nêu 3 phương pháp điều chế kim loại.
24
Cheminor
Giáo án Tự chọn Hoá học 12 – Nâng cao
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HOẠTĐỘNG1:
-Định nghĩa ăn mòn kim loại,ăn mòn hóa
học,ăn mòn điện hóa.
-Nêu 3 điều kiện ăn mòn điện hóa
-Cơ chế ăn mòn điện hóa? GV khắc sâu
kiến thức cho HS.
GV nhấn mạnh 3 phương pháp điều chế
kim loại.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Ăn mòn hoá học
2. Ăn mòn điện hoá
3. Phương pháp điều chế kim loại.
HOẠT ĐỘNG 2: bài tập ăm mòn
Câu 1. So sánh ăn mòn hóa học và ăn
mòn điện hóa.
II. BÀI TẬP ĂN MÒN KIM LOẠI:
Câu 1

* giống nhau: đều là quá trình oxi hóa-khử trong đó kim loại
bị ăn mòn
* khác nhau:
Ăn mòn hóa học Ăn mòn điện hóa
- e được chuyển trực tiếp
đến các chất
- không cần dd chất điện li
- tốc độ ăn mòn chậm
- e di chuyển từ cực âm →
cực dương tạo nên dòng
điện
- có dd chất điện li
- tốc độ ăn mòn nhanh
Câu 2: Vỏ tàu thép nối với thanh kẽm
vì tính khử Zn > Fe nên Zn bị ăn mòn
trước.
Câu 4:
a) Fe+ H
2
SO
4
→ FeSO
2
+ H
2
(1)
⇒ Fe bị ăn mòn hoá học,tốc độ ăn mòn
chậm
b) ngoài (1) còn có
Fe + CuSO

4
→ FeSO
4
+ Cu (2)
⇒ tạo pin Fe-Cu → có thêm ăn mòn điện
hóa
⇒ bọt khí nhiều,tốc độ ăn mòn nhanh
Câu 5: B. vật B vì Zn có tính khử >Fe
nên Zn bị ăn mòn điện hóa,Fe được bảo
vệ.
Câu 6: Toán hỗn hợp .HS tự giải
m
Zn
=2,6g ⇒ %Zn= 28,89%
%Cu=71,11%
Câu 7: Cu → Cu(NO
3
)
2
x x
Ag → AgNO
3
y y
64 108 3
188 170 7,34
x y
x y
+ =



+ =


0,03
0,01
x
y
=


=

%Cu= 64%; %Ag= 36%
Câu 1. Trong 2 trường hợp sau,trường hợp nào vỏ tàu được
bảo vệ?
- Vỏ tàu thép nối với thanh kẽm
- Vỏ tàu thép nối với thanh đồng
Câu 2. Một thanh kim loại M bị ăn mòn diện hóa khi nối với
thanh Fe.M có thể là
A.Zn B.Cu C.Ni D.Pb
Câu 3. 5/95:Cho lá Fe vào:
a) dd H
2
SO
4
loãng
b) dd H
2
SO
4

loãng có thêm vài giọt dd CuSO
4
Nêu hiện tượng xảy ra,giải thích?
Câu 4. Vật A bằng Fe tráng thiếc,vật B bằng Fe tráng Zn.Nếu
có vết trầy sâu vào lớp Fe bên trong ở 2 vật,vật nào được
bảo vệ tốt hơn?
A. vật A B. vật B
C. Cả 2 vật được bảo vệ như nhau
D. Cả 2 vật bị ăn mòn như nhau
Câu 5. Ngâm 9g hợp kim Cu-Zn trong dd HCl dư → 896 ml
khí (đkc).Tính % khối lượng riêng hợp kim. Hòa tan hoàn
toàn 3g hợp kim Cu-Ag trong dd HNO
3
đặc → 7,34g hỗn
hợp 2 muối .Tính % khối lượng mỗi kim loại.
II. BÀI TẬP ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI:
Câu 1.
Trình bày cách để điều chế
25

×