BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
BÙI HOÀNG ANH
HOÀN THIỆN VIỆC ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001: 2008
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC SÀI GÒN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
BÙI HOÀNG ANH
HOÀN THIỆN VIỆC ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001: 2008
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC SÀI GÒN
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGÔ THỊ ÁNH
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài “Hoàn thiện việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2008 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi
nhánh Bắc Sài Gòn” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu điều tra, kết quản
nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực và chưa được công bố ở bất kỳ tài liệu nào
khác.
Tác giả
Bùi Hoàng Anh
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ
Danh mục các kí hiệu, chữ viết tắt
Mở đầu 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu của đề tài 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 2
4. Phương pháp nghiên cứu đề tài 2
5. Kết cấu của đề tài 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO ISO 9001-2008 5
1.1. CÁC KHÁI NIỆM 5
1.1.1.Khái niệm chất lượng 5
1.1.2.Khái niệm quản lý chất lượng 6
1.1.3. Khái niệm hệ thống quản lý chất lượng 7
1.2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001: 2008 7
1.2.1.Khái quát về bộ tiêu chuẩn ISO 9000 7
1.2.2.Các nguyên tắc của HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 10
1.2.3. Các yêu cầu của HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 13
1.2.4. Lợi ích của việc áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 17
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CỦA
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH
BẮC SÀI GÒN THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 19
2.1. GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG BIDV- BẮC SÀI GÒN 19
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển 19
2.1.2. Cơ cấu tổ chức – Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận 21
2.1.3. Nguồn lực của BIDV Bắc Sài Gòn 21
2.1.4. Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV Bắc Sài Gòn trong những năm gần
đây 22
2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CỦA BIDV – BẮC SÀI GÒN THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001: 2008 28
2.2.1. Giới thiệu về HTQLCL theo ISO 9001: 2008 tại BIDV BSG 28
2.2.2. Thực trạng áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 tại BIDV- Bắc
Sài Gòn 31
2.2.3. Đánh giá chung về thực trạng áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:
2008 tại BIDV- Bắc Sài Gòn 60
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HTQLCL THEO TIÊU CHUẨN ISO
9001: 2008 TẠI BIDV BẮC SÀI GÒN 66
3.1. MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA BIDV- BSG 66
3.1.1. Mục tiêu, phương hướng phát triển chung 66
3.1.2. Định hướng phát triển các chương trình chất lượng đến năm 2015 67
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HTQLCL THEO ISO 9001: 2008 68
3.2.1. Hoàn thiện hệ thống tài liệu, công tác kiểm soát tài liệu, hồ sơ 68
3.2.2. Hoàn thiện việc lập mục tiêu chất lượng 69
3.2.3. Nâng cao công tác xem xét của lãnh đạo 72
3.2.4. Đẩy mạnh việc trao đổi thông tin và giao dịch với khách hàng 79
3.2.5. Đẩy mạnh hoạt động phân tích đo lường 79
Kết luận 84
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG 2.1: CƠ CẤU NHÂN SỰ BIDV BSG 22
BẢNG 2.2: CÁC CHỈ TIÊU VỀ DỊCH VỤ TẠI BIDV – BẮC SÀI GÒN 26
BẢNG 2.3: SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỪ 2005-29/11/2012 27
BẢNG 2.4: KẾT QUẢ KHẢO SÁT VỀ HỆ THỐNG TÀI LIỆU QLCL 33
BẢNG 2.5: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC 39
BẢNG 2.6 : KẾT QUẢ KHẢO SÁT VỀ CAM KẾT CỦA LÃNH ĐẠO 43
BẢNG 2.7 : KẾT QUẢ KHẢO SÁT VỀ HƯỚNG TỚI KHÁCH HÀNG 44
BẢNG 2.8: KẾT QUẢ KHẢO SÁT VỀ TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN VÀ TRAO
ĐỔI THÔNG TIN 47
BẢNG 2.9: SỐ LỖI PHÁT HIỆN- TÌNH TRẠNG KHẮC PHỤC 54
BẢNG 2.10: BẢNG THỐNG KÊ CÁC LỖI KHÔNG PHÙ HỢP 56
BẢNG 3.1: BẢNG XÂY DỰNG MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG MỚI 70
BẢNG 3.2: MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA PHÒNG QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ
KHO QUỸ 70
BẢNG 3.3: CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH ĐO LƯỜNG THEO PHƯƠNG PHÁP LEAN
SIX SIGMA 77
BẢNG 3.4: CÁC VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT 78
BẢNG 3.5 : CÁC CÔNG CỤ/PHƯƠNG PHÁP/KỸ THUẬT THỐNG KÊ 82
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
HÌNH 1.1: CẢI TIẾN LIÊN TỤC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 10
HÌNH 1.2: CẢI TIẾN LIÊN TỤC HTQLCL 17
HÌNH 2.1: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC TẠI BIDV BSG 21
HÌNH 2.2: LƯU ĐỒ MÔ TẢ TƯƠNG TÁC QUÁ TRÌNH TRONG HTQLCL CỦA
BIDV 31
HÌNH 2.3: CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG VĂN BẢN LIÊN QUAN TỚI HTQLCL 34
HÌNH 2.4: BIỂU TƯỢNG NHẬN DIỆN TÀI LIỆU 36
HÌNH 2.5: HÌNH NHẬN BIẾT CÁC LẦN HIỆU CHỈNH CỦA TÀI LIỆU 36
HÌNH 2.6: THẨM QUYỀN BAN HÀNH VBCĐ 37
HÌNH 2.7: PHƯƠNG THỨC KÝ BAN HÀNH 37
HÌNH 2.8: BIỂU ĐỒ SỐ LƯỢNG PHÀN NÀN CỦA KHÁCH HÀNG 59
HÌNH 3.1: MÔ HÌNH BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ 77
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU- CHỮ VIẾT TẮT
BIDV BSG: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Bắc Sài
Gòn
CBCNV: Cán bộ công nhân viên
CN: Chi nhánh
HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lương
PGD: Phòng giao dịch
MTCL: Mục tiêu chất lượng
NHTMVN: Ngân hàng Thương mại Việt Nam
NHNN: Ngân hàng Nhà Nước
NV: Nhân viên
STCL: Sổ tay chất lượng
ĐVCNT: Đơn vị chấp nhận thẻ
NH: Ngân hàng
GDV: Giao dịch viên
KSV: Kiểm soát viên
ĐLSHL: Đo lường sự hài lòng
QLRR: Quản lý rủi ro
TSĐB: Tài sản đảm bảo
POS (Point of Sale): Máy chấp nhận thẻ thanh toán
TGĐ: Tổng Giám Đốc
HĐQT: Hội đồng quản trị
1
MỞ ĐẦU
1) LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong Ngân hàng
Bên
uy mô v
,
các NHTM.
i và ,
t
kinh , t
ISO 9001
BIDV
Quacert)
c9
-
Chi nhánh B
2
Nh ng gii pháp hoàn thin h thng qun lý cht
ng theo Tiêu chun ISO 9001:2008, góp phn nâng cao nâng suc cnh
tranh ca BIDV BSG Chi nhánh Bc Sài Gòn, tác gi ch tài: “ Hoàn thiện việc
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn”.
2) MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
Mc tiêu c tài là:
1. c trng áp dng h thng qun lý ch ng theo Tiêu
chun ISO 9001:2008 tn Chi nhánh Bc Sài
Gòn nhm xnh nhng tn ti trong h thng qun lý chng và nguyên nhân
ca chúng.
2. xut các gii pháp hoàn thin h thng qun lý chng theo Tiêu
chun ISO 9001:2008 tn Chi nhánh Bc Sài
Gòn.
3) ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI
ng c tài: H thng qun lý chng cu
n Chi nhánh Bc Sài Gòn.
Phm vi ca tài là hong qun lý chng cu
n Chi nhánh B, c th là chính sách cht
ng, mc tiêu chng, các quá trình hong, h thng tài liu, công tác qun lý
các ngun lc, hong qun lý h thng và các quá trình, hong theo dõi
ng ci tin h thng, hong trin khai và kim soát cht lng.
4) PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
3
.
BẢNG ĐÁNH GIÁ CÁC MỨC ĐỘ THỰC HIỆN
Mức độ
nhuần
nhuyễn
Mức độ thực hiện
Hướng dẫn
1
2
3
4
ó
5
4
KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI:
,
ISO
9001:2008.
ISO
Tiêu
Gòn.
5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001-2008
1.1. CÁC KHÁI NIỆM
1.1.1. Khái niệm chất lượng
Chng là m c t ng hay gp phi
trong lnh vc hong ca mình. Có nhi cht
ca nhà quan sát, m cho rng: sn phc coi là
cht tri so vi sn phm khác cùng loi hin có trên
th m li cho rng, sn pht chc
nhng nhu cu hay mong mun ca khách hàng.
Theo TCVN ISO 9000:2007, chng là m ca mt tp hc
tính vn có ca mt sn phm, h thng hoc quá trình tha mãn nhu cu ca khách
hàng và các bên liên quan. T út ra mt s a
khái nim chng:
- Chi s tha mãn nhu cu. Nu mt sn phm vì lý
c nhu cu chp nhn thì phi b coi là cht ng kém, cho dù
công ngh ch to ra sn ph rt hit kt lun
then ch các nhà chnh ra chính sách, chic kinh doanh
ca mình.
- Do chi s tha mãn nhu cu, mà nhu cu luôn luôn
bing nên chng theo thu
kin s dng.
- ng ca mng, ta phi xét và ch n
mc tính cn s tha mãn nhng nhu cu c th. Các
nhu cu này không ch t phía khách hàng mà còn t các bên có liên quan, ví d
các yêu cu mang tính pháp ch, nhu cu ca cng xã hi.
6
- Nhu cu có th c công b i dnh, tiêu chun
ng nhu cu không th mô t i s dng ch có th cm
nhn chúng, hoc có khi ch phát hic chúng trong quá trình s dng.
- Chng không ch là thuc tính ca sn phm, hàng hóa mà ta vn
hiêu hàng ngày. Chng có th áp dng cho mt h thng, mt quá trình.
1.1.2. Khái niệm quản lý chất lượng
T khái nim chng c nhn xét là chng không t
sinh ra, không phi là mt kt qu ngu nhiên, nó là kt qu ca s ng ca hàng
lot yu t có liên quan cht ch vi nhau. Mut c chng mong mun cn
phi qun lý mt cách khoa hn các yu t này. Hong qun lý trong
c chc gi là qun lý ch có th hình dung v QLCL
chúng ta khái quát qua mt s
Qun lý chng là mn có tính cht h thm bo vic
tôn trng tng th tt c các thành phn ca mt k hong (P.Crosby,1989).
Theo TCVN ISO 8402: 1999, qun lý chng là nhng hong ca
chn lý chung nhnh chính sách chng và thc hin thông qua
các bip k hoch chng, kim soát chm bo chng
và ci tin chng trong h thng chng.
Theo TCVN ISO 9000:2007, qun lý chng là các ho ng có phi
h ng và kim soát mt t chc v mt chng. Các hong này
bao gm: lp chính sách chng, honh cht lng, kim soát chm
bo chng và ci tin chng.
ng là ng chung ca t chc có
n cho cao nht công b chính thc. Honh cht
ng là mt phn ca qun lý chng tp trung vào vic lp mc tiêu chng
nh các quá trình tác nghip cn thit và các ngun l thc
hin các mc tiêu ch ng. Kim soát ch ng là mt phn ca qun lý cht
ng tp trung vào thc hin các yêu cu ca chm bo chng tp
trung vào cung cp lòng tin rng các yêu cu chng s c thc hin. Ci tin
7
chng tp trung vào nâng cao kh c hin các yêu cu chng (TCVN
ISO 9000:2007).
1.1.3. Khái niệm hệ thống quản lý chất lượng
2010).
Theo TCVN ISO 9000:2007, h
.
tiêu,
1.2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO
9001:2008
1.2.1. Khái quát về bộ tiêu chuẩn ISO 9000
1.2.1.1. Khái niệm về ISO 9000
ISO 9000 là b tiêu chun do T chc quc t v Tiêu chun hóa (ISO) ban
hành nhn mc cho h thng qun lý chng và có th áp dng
rc sn xut, kinh doanh và dch v.
ISO là mt t chc phi chính phc thành lp t 7, có tr s t
ti Geneva - ThThành viên ca ISO là các t chc Tiêu chun quc gia c
c trên th gin quc gia trên
th gii là thành viên ca t chc ISO, và Vit Nam i din là Tng cc Tiêu chun
ng Chng) là thành viên chính thc ca t chc ISO t
thành viên th 72 ca t chc này. Nhim v cy s phát trin ca vn
tiêu chun hoá và nhng hong có liên quan nhm tu kin thun li cho
vii hàng hoá, dch v quc t, s hp tác phát tric trí tu,
khoa hc, k thut và mi hong kinh t khác thông qua son tho và ban hành các
tiêu chun cho sn phm, dch v, h thng qun lý, thut ng
8
1.2.1.2. Lược sử hình thành ISO 9000
19
ISO 9000.
ISO 9000: 2005: mô t ca h thng qun lý chng và quy
nh các thut ng cho các h thng qun lý chng.
ISO 9001: 2008: nh các yêu c i vi h thng qun lý cht
ng khi mt t chc cn chng t c ca mình trong vic cung cp sn phm
ng các yêu cu ca khách hàng và các yêu cu ch nh ng, nhm nâng
cao s tha mãn ca khách hàng.
ISO 9004: 2009: cung cng dn v qun lý chng nhm
c nhng thành công bn vng cho mi t chc trong mng hong
phc tp vi nhi khc khe và liên ti ca th ng. ISO 9004:
n chng ri ISO 9001: 2008, tiêu chung
vào nhu ci ca tt c c tha mãn ca h
thông qua vic ci tin liên lc và có h thng các hong ca t chc.
ISO 19011: 2011 cung cng dn v thng qun lý,
bao gm h thng qun lý cht ng, h thng qung, h thng qun lý
an toàn thc phm và các h thng qun lý khác.
tiêu c
9
TCVN ISO 9000.
1.2.1.3. Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 9000
Cu trúc ca b tiêu chuc th hin theo hình 1.1. Trong b
tiêu chun ISO 9000, các yêu cu ca b tiêu chun ISO c th hin trong ISO
9001, các doanh nghip phi áp dt chng ch ISO 9001ng dc
nêu trong ISO 9004 có th c vn d làm cho h thng qun lý chng ca
t chc tr nên hiu lc và hiu qu c các mc tiêu
kinh doanh. C hai tiêu chun áp dng p cn theo quá trình. Các quá
c nhn bit khi chúng bao gm mt hoc nhiu hoi cn có các
ngun lc và phc qu c kt qu u ra ca mt
quá trình có th trc tip tr u vào ca quá trình tip theo và sn phm cui
ng là kt qu ca c mt h thng các quá trình.
10
Hình 1.1: Cấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 9000
Ngun: TCVN ISO 9000:2007
1.2.2. Các nguyên tắc của hệ thống QLCL theo Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
Theo Berreksi Youcef (2006) và Doãn Thái Trung (2012), có 8 nguyên tc
qun lý chng làm nn tng cho các khon mc và yêu cu ca ISO 9001, bao
gng to, s tham gia ca mi, tip cn
theo h th ng quá trình, ci tin liên tc, quy nh da trên s kin,
quan h hp tác cùng có li vi nhà cung ng.
Nguyên tắc 1- Hướng vào khách hàng
Mi t chu ph thuc vào khách hàng ca mình và vì th cn hiu các
nhu cu hin ta khách hàng, cng các yêu cu ca khách hàng
và c gs i ca h (TCVN ISO 9000: 2007).
ng vào khách hàng có th xem là mt nguyên tn nht ca h thng
qun lý chng. Chng sn phm và dch v y,
các ch tiêu chng sn phm và dch v phi mang li li ích cho khách hàng, làm
cho khách hàng tha mãn và phi là trng tâm ca h thng qun lý ch ng.
Nguyên tc này i t chc phi m rng phm vi tha mãn khách hàng, không
ch gii hn phm vi sn phm cung cp mà còn phc v, mi quan h gia
HTQLCL
ISO 9000: 2005
HTQLCL
ISO 9001: 2008
ISO 9004:2009
ISO 19011:2011
11
t chc vi t chc phi liên tc ci tin trong mi hot
ng ca t ch ng yêu cu ca khách hàng mt cách hiu qu.
Nguyên tắc 2- Sự lãnh đạo
i lãnh o thit lp s thng nht gia mà ng ca t
chc. Lãnh o cn to ra và duy trì môi trng ni b có th hoàn toàn lôi cun
m c các mc tiêu ca t chc.
xây dng thành công và vn hành mt cách hiu qu h thng qun lý cht
o cp cao ca t chc phu trong mi n lc v chng.
o phng vào trit lý ca qun lý chng theo tiêu chu o
và tham gia xây dng h thng qun lý chng bin pháp thích
h ng s tham gia tích cc và sáng to ca mi trong t ch t
c các m ra.
Nguyên tắc 3 -Sự tham gia của mọi người
Mi tt c các cp là yu t ca mt t chc và ving h
s giúp cho vic s dc ca h vì li ích cho t chc
(TCVN ISO 9000: 2007).
Chn mi b phn, mi thành viên trong t chc. Vit
c các mc tiêu chng ph thuc rt ln vào s quyt tâm thc hin và s n
lc ca mi trong t chc. Vì vo t chc cn to lng làm
vic thun lng viên th có th huy
ng s tham gia ca mi thành viên trong t chc.
Nguyên tắc 4 -Cách tiếp cận theo quá trình
Kt qu mong mun s c mt cách hiu qu khi các ngun lc và các
hoc qut quá trình.
Quá trình là tp hp các hong có liên quan l bin
u ra (TCVN ISO 9000: 2007). Trong mt t chc, luôn có nhiu
quá trình liên quan vu vào cu ra ca mt hai nhiu quá
Toàn b các quá trình trong t chc s to thành mt h thng. Qun lý
các hong ca mt t chc chính là qun lý các quá trình và các mi liên h gia
chúng. Vinh mt cách có h thng các quá trình trong t chc và qun lý
12
c bit là qun lý s t cách th t
chc hong có hiu qu.
Nguyên tắc 5 -Tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý
Vinh, hiu và qun lý các quá trình có liên quan lt h
thng s i hiu lc và hiu qu ca t chc nhc các m ra.
Nguyên tắc 6 -Cải tiến liên tục
Ci tin liên tc các kt qu thc hin phi là mt mng trc ca t
chc. Ci tin liên tc va là mc tiêu vc hin ca t ch
có th ng mc cao nht các nhu cu ngày càng cao ca khách hàng nh
kh nâng cnh tranh ca t cho ca t chc phi cam kt ci tin liên tc
các quá trình hong sn xut kinh doanh gn lin tôn ch và hình nh ca t chc;
ng thm bo mi trong t chc thông hiu cách tip c ci tin
liên tc. Vic ci tin có th to s i dn tc hoc nhy vt, cách
thc ci tin c th cm gn cht ch vi các quá trình hong ca t chc.
Nguyên tắc 7 - Quyết định dựa trên sự kiện
Mi quynh có hiu lc da trên vic phân tích d liu và thông tin.
ng hóa
tin trong
Nguyên tắc 8 - Quan hệ hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng
T chi cung ng ph thuc ln nhau và mi quan h cùng có li s
c ca c hai bên to ra giá tr. Vic thit lp mi quan h vi nhà
cung ng nh m bo các yu t u vào ca t chc ( nguyên vt li
c cung u ca t chc c v chng, s ng và
thm. u này không ch mang li ích cho t chc trong ving các yêu
cu cy s phát trin ca nhà cung ng. Vì vy, t chc
cn phi lc nhà cung y, thit lp mi quan h hp tác và
13
chia s các thông tin liên quan vi nhà cung ng nhc và li ích
cho c hai bên.
1.2.3. Các yêu cầu của HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008
Yêu cu ca b tiêu chun ISO 9000 hic th hin trong tiêu chun
ISO 9001:2008. Tiêu chu là ISO 9001: 2008 H thng qun lý
chng Các yêu cu. Các yêu cu trong tiêu chun ISO 9001: 2008 mang tính
tng quát, áp dng cho mi t chc, không phân bit loi hình, quy mô và sn phm
cung cp. Khi áp dng tiêu chun, t chc phi xây dng, ln, thc hin, duy
trì h thng qun lý chng và ci tin liên tc hiu lc ca h thng theo cc yêu
cu ca tiêu chun này. Tiêu chun ISO 9001:2008 khuyn khích t chc tip cn theo
quá trình khi xây dng, thc hin và ci tin hiu lc ca h thng qun lý chng
nhm nâng cao s tha mãn ca khách hàng thông qua ving yêu cu ca h.
Cu trúc ca tiêu chun ISO 9001: 2008 gu khon, u
khon gii thiu v h thng qun lý chu khon nêu ra các yêu cu
mà h thng qun lý chng ca mt t chc cn phi có, bao gm các yêu cu liên
quan ti:
- H thng qun lý chu khon 4).
- Trách nhim cu khon 5).
- Qun lý ngun lu khon 6).
- To sn phu khon 7).
- ng, phân tích và ci tiu khon 8).
Theo TCVN ISO 9001:2008, ni dung các yêu cu cc
tóm t
Điều khoản 4: Hệ thống quản lý chất lượng
T chc phi xây dng, ln, thc hin, duy trì h thng qun lý cht
ng xuyên nâng cao hiu lc ca h thng. T chc phm bo sn có
các ngun lc, tin hành ng theo dõi và phân tích m bo các ngun lc nh
n chng sn phm phc kim soát.
14
Các ngun lc ca h thng qun lý phi gn công b v
chng và mc tiêu cht ng, s tay chng, các th tà các tài liu
kim soát tài liu ca h thng. S tay chng phi bao gm c ni dung
chi tit và lý gii v bt c ngoi l nào, phi mô t v s a các quá trình
trong h thng qun lý chng. Các tài liu phc kim soát cht ch, thích hp
tránh vic s dng nhm nhng tài liu li thi. Các h c thit lp, duy
trì chng t tính hiu lc ca h thng, chúng phc kim soát cht ch t vic
nhn bit, bo qun, s dn vi và hu b.
Điều khoản 5: Trách nhiệm lãnh đạo
Lãnh o cao nht phi cam kt cung cp bng chng v s cam kt ca mình
i vi vic xây dng, áp dng và ci ting xuyên hiu lc ca h thng qun lý
chng. m bo rng các yêu cu ca khách hàng nh và p ng. Phi
m bo rng chính sách chng phù hp vi mch ca t chc truyn
t và thu hiu trong t chc xem xét và ci ting xuyên hiu lc.
Mc tiêu chc hoch nh phc và nht quán v
s chng, h thng qun lý chc honh phm bp ng các
yêu cu chung ca h thng và ca mc tiêu chng. Trách nhim, quyn hn và
các mi quan h phnh và thông báo trong t chi din lãnh o
phm bo rng: Các quá trình cn thit ca h thng qun lý chc thit
lp, thc hin, duy trì.
Lãnh o cao nht phnh k xem xét tính thích hp, tho ng và tính có
hiu lc ca h thng qun lý chngu vào ca vic xem xét thông tin bao gm:
kt qu ca các cunh giá, hành ng tip theo t các cunh giá, hành ng
tip theo t các cuc xem xét ca lãnh o lc, phn hi ca khách hàng, vic
thc hin các quá trình và s phù hp ca các sn phm, tình trng ca các hành ng
khc phc phòng ngu ra ca vic xem xét phi tiu kin nâng cao tính
hiu qu ca h thng, ci tin sn phm liên quan n yêu cu ca khách hàng.
15
Điều khoản 6: Quản lý nguồn lực
T chc phnh và cung cp các ngun lc cn thi duy trì và nâng
cao hiu lc ca h thng, s tho mãn khách hàng. Nhng công vic có ng
n chng sn phm phi do nh c giáo dc,
o tm thích hp thc hin, nhn thc mi quan
h, tm quan trng các hong ca mình thc hii vi v chng. Ngoài
ra, c h tc t chnh, cung cp và duy trì phù hp vi các yêu
cu ca sn phm.
Điều khoản 7: Tạo sản phẩm
Honh vic to sn phm phi nht quán vi các yêu cu ca các quá
trình trong h thng qun lý chng. Ngoài các yêu cu do khách hàng òn
có các yêu cc khách hàng công b, các yêu cu v ch nh và pháp lut.
Các yêu cu c khách hàng nêu ra cc xem xét và làm rõ trc chp
nhn. Honh thit k và phát trin sn phm phon
thc hin. Xem xét, kim tra, xác nhn giá tr s dng cho mon thit k và
phát trin, trách nhim và quyn hi vi hou vào liên quan ti các yêu
cu v sn phm phnh rõ ràng và duy trì tính tho ng cu
ra ca thit k và phát trin php c các yêu cu vào, phi dng sao
cho có th kim tra và phc xác nhn, phê duyc khi ban hành. Vic kim
tra xác nhn phc thc hin theo b ã c honh, khi có th tin hành
xác nh giá tr s dc khi chuyn giao hoc s dng sn phm, nhi
ca thit k và phát trin phc xem xét kim tra xác nhn, xác nhn li giá tr s
dng thích hp và phê duyc khi ban hành.
T chnh giá la chn nhà cung ng da trên k p ng các
yêu cu, thông tin mua hàng ph chi tit miêu t c sn phm cn mua. Phi tin
hành kim tra, xác nhn sn phm mua vào m bp c các yêu cu. T
chc phi lp k hoch, tin hành sn xut và cung cp dch v iu kic
kim soát, xác nhn giá tr s dng ca các quá trình sn xut, cung cp dch v và kh
a các quá trình c kt qu ã honh. Khi cn thit phi nhn bit
16
c sn phm, trng thái ca sn phm trong quá trình to ra sn phm, tài sn ca
khách hàng phc nhn bit kim tra, xác nhn và bo v, bt k s m
hng nào u phi thông báo cho khách hàng bit ngay, t chc phi bo toàn s phù
hp ca sn phm trong sut quy trình ni b và giao hàng n v ã nh. Các
n theo dõi và ng cc kim tra, hiu chun li khi cn thit
m bo tính chính xác co.
Điều khoản 8: Đo lường và phân tích
T chc phi honh và trin khai quá trình theo dõi, ng, phân tích,
ci ti m bo s phù hp ca sn phm, ca h thng qun lý chng. Theo
dõi ng thông tin v s chp nhn ca khách hàng, tichng
ni b m bo tính phù hp vi các b trí sp xã c honh, các quá
trình cn phc theo dõi và chng t kh ình c
kt qu ã honh, theo dõi và c tính ca sn ph m bo các
yêu cu ca sn phng.
2
17
Hình 1.2: Cải tiến liên tục HTQLCL
Ngun: TCVN ISO 9001:2008
Tóm li, tiêu chui vi h thng qun
lý chng cho mt t chc vi mong mun:
+ Chng minh kh a t chc trong vic cung cp mt cách nh các
sn phm/ dch v ng các yêu cu ca khách hàng và các yêu cu ch nh có liên
quan.
+ Nâng cao m hài lòng ca khách hàng nh vic áp dng có hiu lc và
ng xuyên ci tin h thng.
1.2.4. Lợi ích của việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2008
Theo TCVN ISO 9004:2000, xây dng và áp dng thành công h thng qun
lý chng s giúp t chc gic chi phí sn xut, gic giá thành sn