Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn toán và tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.5 KB, 4 trang )

H tờn HS:
SBD: Phũng: Lp
Trng TH Nguyn c Thiu
K THI HC SINH GII LP:1
MễN: TV (60 phỳt)
Ngy kim tra:24/4/2010
Nm hc: 2009-2010
GT ký
tờn
Mt mó

IM Ch ký giỏm kho 1 Ch ký giỏm kho 2 S MT M
CHNH THC:
Bài 1 Điền n hay l :
ăm ay ớp Một uyện tài
Gắng công , ô c để ngày mai vui .
Điền ơu hay iêu v du thanh thớch hp vo ch chm sau:
Con h ; bình r ; thời khóa b ; ch cói
Bài 2 . Điền dấu thanh :
Ai cung phai cô găng cho ky thi học sinh gioi săp tơi .
Bài 3
a/Cho các âm (chữ) : i ,ê , n , m , ng , em hãy:
- Ghép thành các vần thích hợp :
- Ghép thành tiếng có nghĩa :
- Tìm 3 tiếng có vần vừa ghép ở trên :
b/Cho các tiếng : nhờng ,vờn , lợn , thơng , lợm , sớng hãy điền vào chỗ chấm ( ) để đợc các từ
có nghĩa .
tợc nhịn tình
bay vui lúa
Bài 4
Hóy in vn, ting thớch hp hon chnh bi ca dao sau : (2 điểm)


Hoa sen
Trong m gỡ p bng
Lỏ xanh bụng trng li nh vng
Nh v bụng tr lỏ xanh
Gn bựn m hụi tanh mựi bựn.
Ca dao
Hãy chép lại bi ca dao đó :
H tờn HS:
SBD: Phũng: Lp
Trng TH Nguyn c Thiu
K THI HC SINH GII LP:1
MễN: TON (40 phỳt)
Ngy kim tra:24/4/2010
Nm hc: 2009-2010
GT ký
tờn
Mt mó

IM Ch ký giỏm kho 1 Ch ký giỏm kho 2 S MT M
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Bµi 1 : ( 1 ®iĨm ) Cho c¸c sè 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . T×m trong d·y sè trªn :
- C¸c sè cã 2 ch÷ sè lµ sè nµo?: ……………………………………
- Sè nhá nhÊt cã 2 ch÷ sè lµ sè nµo?:…………………………
b. XÕp c¸c sè trªn theo thø tù t¨ng dÇn

Bài 2: ( 2,5 ®iĨm )
a) Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Dùng các số đã cho để viết các phép trừ hoặc
cộng có kết quả bằng 5.




b) Trong các số từ 0 đến 30 có:
Có số có 2 chứ số giống nhau.
Có số tròn chục.
c) ( 0,5 ®iĨm) ViÕt c¸c sè ch½n chơc nhá h¬n 60

Bài 3:( 2 ®iĨm )
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
18 + = 28 51 + < 55 + 20 + 10 = 30 98 - > 94
b) Điền số thích hợp vào hình vẽ: ( hình giống nhau điền số giống nhau)
+ + = 6 + = 7
+ + = 8 + + = 9
HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

Bµi 4: ( 1 điểm) Nối ơ trống với phép tính thích hợp
Bµi 5: ( 0,5 ®iÓm ) Vườn nhà An có 27 cây đào và cây mận, trong đó có 13 cây đào. Hỏi
vườn nhà An có bao nhiêu cây mận? Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
A. 13 cây B.30 cây C.14 cây D.40 cây
Bµi 6 : (1 ®iÓm) Trên cây bưởi có hai chục quả bưởi. Mẹ đã hái 10 quả. Hỏi trên cây còn
bao nhiêu quả bưởi ?
Bài giải.



Bµi 9 : ( 1 ®iÓm ) H×nh vÏ díi ®©y cã mÊy h×nh tam gi¸c?
Cã: h×nh tam gi¸c

Bài 10( 1 điểm )Điền số thích hợp vào ô trống

5 2 9 8 7
+ + - -
3 4 7 6 4 0

9 8 3 2
ĐÁP ÁN LỚP 1
1/ TIẾNG VIỆT:
Câu 1/ 2đ- Điền đúng 2 câu thơ 1đ, điền đúng 4 vần của 4 từ 1đ
Câu 2/ 1đ ( sai hoặc thiếu 1 dấu thanh trừ 0,25đ, sai toàn bộ không
điểm)
Câu 3/ a/ 1,5đ
21 + 18 67 - 3232 + 5 49 - 5
78 - 38 13 +25 38 - 5 31 + 17
30 < < 40
b/ 1,5đ
Câu 4/ Điền đúng 2,5 đ
Chép đúng mẫu chữ, đẹp, đúng chính tả : 1.5 đ
(Toàn bài bẩn trừ 0.5 điểm)
1/ TOÁN :
Câu 1: a/ 0.5 đ
b/ 0.5đ
Câu 2: a/ 1đ; b/ 1đ; c/ 0.5đ
Câu 3 : a/ 1đ; b/ 1đ
Câu 4: 1đ (Thiếu 1 dấu nối đúng trừ 0.25đ)
Câu 5: 0.5đ
Câu 6: Lời giải 0.5 đ, thiếu đáp số trừ 0.25đ
Câu 7: Ghi không rõ không có điểm
Câu 8: Mỗi phép tính điền đúng 0.25đ
(Toàn bài bẩn trừ 0.5 điểm)

×