Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đề cương Hóa học 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.85 KB, 50 trang )

Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
1

CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
A. Lý thuyết cơ bản
- Nguyên tử: + Hạt nhân: proton (p, điện tích +) m
p
= m
n
= 1,67.10
-27
kg = 1u
Notron (n, không mang điện)
+ Lớp vỏ: electron (e, điện tích -) m
e
= 9,1.10
-31
kg
- Điều kiện bền của nguyên tử: (Z ≤ 82) => 1 ≤
N
P
≤ 1,5 ( trừ H)
- Đồng vị: là những loại nguyên tử của cùng 1 nguyên tố , có cùng số proton nhưng khác nhau về
số notron nên số khối khác nhau.
- Khối lượng nguyên tử trung bình:

i i
A
i
A .a %


M
a %
=


(A
i
: Số khối của các đồng vị, a
i
%: phần trăm tương ứng của các đồng vị)
- Lớp electron: Gồm các e có mức năng lượng gần bằng nhau
1 2 3 4 5 6 7
Lớp …
K L M N O P Q
Trật tự năng lượng tăng dần
+ Số el tối đa ở lớp thứ n là 2n
2
e
+ Lớp thứ n có n phân lớp
+ Số el tối đa ở phân lớp là: s (2), p(6), d(10) , f(14)
- Cơ sở điền electron vào nguyên tử: Các electron được sắp xếp trong nguyên tử theo nguyên lí
vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc Hund
+ Nguyên lí vững bền:Các electron phân bố vào các AO có mức năng lượng từ thấp đến cao
+ Nguyên lí Pauli: Trên 1 AO chỉ có thể có nhiều nhất 2 electron và 2 el này phải có chiều
tự quay khác nhau
+ Quy tắc Hund: Các electron sẽ được phân bố trên các AO sao cho số electron độc thân là
tối đa và các electron này phải có chiều tự quay giống nhau

Trong một phân lớp, nếu số e ≤ số AO thì các e đều phải là độc thân để có số e đoocj thân là tối
đa

* Các phân lớp có đủ số e tối đa (s
2
, p
6
, d
10
, f
14
): Phân lớp bão hòa
* Các phân lớp chưa đủ số e tối đa : Phân lớp chưa bão hòa
* Các phân lớp có số e độc thân = số AO (d
5
, f
7
): Phân lớp bán bão hòa
- Cấu hình electrron nguyên tử: là sự phân bố các e theo lớp, phân lớp và AO. Các e thuộc lớp
ngoài cùng quyết định tính chất của chất:
+ Các khí hiếm, trừ Heli, nguyên tử có 8 e ngoài cùng đều rất bền vững

khó tham gia
phản ứng hóa học
+ Các kim loại, nguyên tử có ít (1, 2, 3) e ngoài cùng

dễ cho e để tạo thành ion dương
có cấu hình e giống khí hiếm
+ Các phi kim, nguyên tử có nhiều (5, 6, 7) e ngoài cùng

dễ nhận thêm e để tạo thành
ion âm có cấu hình e giống khí hiếm
+ Các nguyên tử còn có thể dùng chung e ngoài cùng tạo ra các hợp chất trong đó cấu hình e

của các nguyên tử cũng giống các khí hiếm

nhân
cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
2

- Bỏn kớnh nguyờn t: V =
4
3
R
3
=> R =
3
3V
4


Th tớch 1 mol nguyờn t =
4
3
R
3
.N ( N = 6,02.10
23
)
1 mol nng A gam => d =
3
A A
4

V
R N
3
=

(g/cm
3
) => R =
3
3A
4 Nd

(cm)
AD CT trờn khi coi nguyờn t l nhng hỡnh cu chim 100% th tớch nguyờn t.
Thc t, nguyờn t rng, phn tinh th ch chim a%. Nờn cỏc bc tớnh nh sau:
+ V mol nguyờn t cú khe rng: V
mol (cú khe rng)
=
A
d
= V
o
.

+ V mol nguyờn t c khớt: V
mol (cú c khớt)
= V
o
.
a% =

A
d
.a%
+ V 1 nguyờn t: V
(nguyờn t)
=
dac
V
A.a%
N d.N
=
+ Bỏn kớnh nguyờn t: R =
3
3V
4

=
3
3A.a%
4 Nd

(cm)
B. Bi tp
I. Mt s dng bi tp thng gp
1) Hy cho biết sự giống và khác nhau trong cấu tạo vỏ ngtử của các ngtố có điện tích hạt nhân ;
a) Z = 3 ; 11 ; 19. b) Z = 9 ; 17 ; 35
2) Một nguyên tử R có tổng số hạt (p,n,e) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25
hạt. Tìm số proton, số khối và tên R.
3) Tổng số hạt (p,n,e) của một nguyên tố là 34. Xác định KLNT và cấu hình electron của nguyên tố đó.
4) Bo có hai đồng vị B

10
5
(18,89%) và B
11
5
(81,11%). Tìm KLNT trung bình của B.
5) KLNTTB của Br là 79,91. Brom có 2 đồng vị, biết Br
79
35
chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.
6) Phân tử MX
3
có tổng số hạt bằng 196, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là là 60. Khối
lợng nguyên tử X lớn hơn M là 8. Ion X
-
nhhiều hạt hơn ion M
3+
là 16. Xác định M, X, MX
3
, viết cấu hình
electron, obitan của M.
7) Hợp chất A có công thức MX
2
, trong đó M chiếm 46,67% về khối lợng. Hạt nhân của M có n - p = 4,
còn hạt nhân của X có n

= p


> Biết tổng số hạt proton trong MX

2
là 58.
a. Xác định số khối của M và X
b. Cho biết CTHH của MX
2

8) Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO
3
, với hiđro nó tạo thành hợp chất khí chứa
94,12% R về khối lợng. Tìm KLPT và tên nguyên tố.
9) a. Tính bán kính gần đúng của Fe ở 20
o
C, biết ở nhhiệt độ này d = 7,87 g/cm
3
. Cho Fe=55,85
b. Thực tế Fe chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Tính bán kính ngtử Fe
10) Một ngtử X có bán kính là 1,44 A
o
, khối lợng riêng thực tính thể là 19,36g/cm
3
. Ngtử chiếm 74% thể
tích tinh thể. Hy:
a. Xác định khối lợng riêng trung bình toàn ngtử, khối lợng mol ngtử
b. Biết X có 118 nơtron. Tính số proton
cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
3

II. Bi tp t luyn
1) Hy cho biết sự giống và khác nhau trong cấu tạo vỏ ngtử của các ngtố có điện tích hạt nhân ;

a) Z = 4 ; 12 ; 20. b) Z = 7 ; 15 ; 33
2) KLNT của Cu là 63,54. Đồng có 2 đồng vị là Cu
63
29
và Cu
65
29
, tìm % số nguyên tử của mỗi đồng vị.
3) Biết Mg có KLTB là 24,2. Trong tự nhiên có 2 đồng vị Mg
24
12
và Mg
A
12
với tỉ lệ số nguyên tử là 1:4. Tính
số khối của đồng vị thứ 2
4) Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị
16
O,
17
O,
18
O với % tơng ứng là a, b, c. Biết a=15b,a-b=21c
a. Trong 1000 ngtử O có bao nhiêu
16
O,
17
O,
18
O ?

b. Tính nguyên tử khối trung bình của Oxi
5) Hoà tan 6,082g kim loại M(II) bằng dung dịch HCl thu 5,6 lít H
2
(đktc)
a. Tìm nguyên tử khối trung bình của M, gọi tên
b. M có 3 đồng vị với tổng số khối là 75. Biết số khối 3 đồng vị lập thành 1 cấp số cộng. Đồng vị 3
chiếm 11,4%, số notron lớn hơn proton là 2, đồng vị 1 có p=n.
- Tìm số khối và notron mỗi đồng vị
- Tìm % đồng vị còn lại
6) Một nguyên tố A tạo thành hai loại oxit AO
x
và AO
y
lần lợt chứa 50% và 60% oxi về khối lợng. Xác
định A và công thức của 2 oxit.
7) Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Tìm số proton, nơtron và số khối của nguyên tử.
8) Tổng số hạt mang điện trong ion (AB
3
)
2-
bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân A nhiều hơn số hạt
mang điện trong hạt nhân B là 8. Xác định số hiệu ngtử A, B. Viết cấu hình e và định vị 2 ngtố trong BTH.
9) Tổng số hạt (p,n,e) trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 42 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn nguyên tử B là 12 hạt. Xác
định A, B và vị trí của chúng trong bảng HTTH.
10) Tổng số hạt (p,n,e) trong một nguyên tử A là 16, trong nguyên tử B là 58. Tìm số Z và số khối của A, B;
giả sử sự chênh lệch giữa số khối với KLNT trung bình không quá 1 đơn vị.
11) Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên nguyên tố. Viết cấu hình

electron của X và các ion tạo ra từ X.
12) Hợp chất Z đợc tạo bởi hai nguyên tố M, R có công thức M
a
R
b
, trong đó R chiếm 6,67% khối lợng.
Trong hạt nhân nguyên tử M có n = p + 4, còn trong hạt nhân R có n = p; trong đó n, p, n, p là số nơtron
và proton tơng ứng của M và R. Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84 và a + b = 4. Tìm
CTPT của Z. (ĐS : p=26, p = 6; Fe
3
C).
13) Kim loại M tác dụng vùă đủ vói 4,032 lít Clo thu 16,02g MCl
3
.
a) Xác định KLNT của M
b) Tính KLR của M. Tính tỉ lệ % của Vthực với V tinh thể. Biết m có R=1,43A
o
; d thực = 2,7g/cm
3
.

cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
4

CH 2: BNG TUN HON V NH LUT TUN HON

A. Lí THUYT C BN
1. Bng tun hon
- ễ: STT ụ = p = e = z

- Chu kỡ: STT chu kỡ = s lp electron : + Chu kỡ nh: 1, 2, 3
+ Chu kỡ ln: 4, 5, 6, 7 (cha hon thin)
- Nhúm: STT nhúm = e húa tr
( Cỏc nguyờn t thuc cựng mt nhúm cú tớnh cht húa hc tng t nhau)
+ Nhúm A: gm cỏc nguyờn t s, p; STT nhúm = e ngoi cựng = e húa tr
+ Nhúm B: e húa tr = e ngoi cựng + e phõn lp d sỏt lp ngoi cựng
Cu hỡnh dng (n 1)d
a
ns
2


e húa tr = 2 + a
* e húa tr < 8: STT nhúm = e húa tr
* 8

e húa tr

10: STT nhúm = VIII B
* e húa tr > 10: STT nhúm = e húa tr - 10
Xỏc nh v trớ ca nguyờn t gm ụ, chu kỡ, nhúm.
Chỳ ý: i vi cỏc nguyờn t d hoc f theo trt t nng lng thỡ cu hỡnh bn l cu hỡnh ng
vi cỏc phõn lp d hoc f l bóo hũa hoc bỏn bóo hũa. Do vy, i vi nhng nguyờn t ny cu
hỡnh ca nguyờn t hoc ion cú xu hng t cu hỡnh bóo hũa hoc bỏn bóo hũa t trng thỏi
bn
Cú 2 trng hp c bit ca d:
a + 2 = 6: (n-1)d
4
ns
2



(n-1)d
5
ns
1
: Bỏn bóo hũa. VD: Cr (Z = 24)
a + 2 = 11: (n-1)d
9
ns
2


(n-1)d
10
ns
1
: Bóo hũa VD: Cu (Z = 29)
2. nh lut tun hon
C s bin i tun hon cỏc tớnh cht l s bin i tun hon s e ngoi cựng
- Bỏn kớnh nguyờn t:
* Quy lut: Theo chiu tng THN, trong 1 CK, R nguyờn t gim dn;
trong 1 nhúm A, R nguyờn t tng dn
* Gii thớch: Trong cựng 1 CK, theo chiu tng THN

s e lp ngoi cựng tng

lc
hỳt gia ht nhõn vi e ngoi cựng tng


R gim dn
Trong 1 nhúm, theo chiu tng THN, s lp e tng

R tng dn
- õm in: i lng c trng cho kh nng hỳt e
* Quy lut: Theo chiu tng THN, trong 1 CK, tng;
trong 1 nhúm A, gim
* Gii thớch:
Trong 1 CK, theo chiu tng THN

R


kh nng hỳt e





Trong 1 nhúm, theo chiu tng THN

R


kh nng hỳt e






cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
5

- Tớnh kim loi, phi kim:
+ Trong 1 chu kỡ: Kim loi gim, phi kim tng
+ Trong 1 nhúm A: Kim loai tng, phi kim gim
- Nng lng ion húa th nht I
1
(nng lng cn thit tỏch 1e ra khi nguyờn t trung
hũa)
* Quy lut: Theo chiu tng THN, trong 1 CK, I
1
tng;
trong 1 nhúm A, I
1
gim
* Gii thớch: Trong 1 CK, theo chiu tng THN, R

,


kh nng gi e



I


Trong 1 nhúm, theo chiu tng THN, R


,


kh nng gi e


I


- Tớnh axit baz ca oxit v hiroxit:
+ Trong 1 chu kỡ: Axit tng, baz gim
+ Trong mt nhúm A: Axit gim, baz tng
- Húa tr cao nht vi oxi tng t 1

7(a), húa tr ca phi kim vi hiro gim t 4

1 (b).
Mi liờn h l a + b = 8
B. BI TPVN DNG
I. Mt s dng bi tp thng gp
1) Cho cỏc ngt cú Z = 11, 24, 27, 35
a. Vit s mc nng lng ca e
b. Vit cu hỡnh e v nh v trong BTH ( ụ, CK, N)
2) Bit rng lu hunh chu kỡ 3, nhúm VIA. Hóy lp lun vit c hỡnh e ca S?
3) Da vo v trớ trong BTH, d oỏn cu to ca cỏc ngt sau:
20
Ca,
16
S,

18
Ar,
30
Zn.
4) Da vo v trớ trong BTH, d oỏn tớnh cht hoỏ hc c bn ca:
19
K,
6
C,
30
Zn.
5) Hóy so sỏnh tớnh cht hoỏ hc ca:
a) Mg ( Z =12) vi Na ( Z=11) v Al (Z=13)
b) Ca (Z = 20) vi Mg ( Z=12) v K (Z = 19)
c) Cl ( Z = 17) vi F ( Z = 9) v S ( Z = 16)
6) Cation R
2+
cú cu hỡnh e phõn lp ngoi cựng l 2p
6
a. Vit cu hỡnh e ca R
b. Nguyờn t R thuc CK? Nhúm? ễ?
c. Anion X
-
cú cu hỡnh e ging R
2+
, X l ngt gỡ? Vit cu hỡnh e ca nú
7) Oxit cao nht ca mt ngt ng vi cụng thc RO
3
, vi hiro nú to thnh mt hp cht khớ cha
94,12%R. Tỡm khi lng ngt v tờn ngt?

8) Ho tan hon ton 0,3gam hn hp 2 kim loi X v Y 2 chu kỡ liờn tip ca nhúm IA vo nc thu
c 0,224 lit khớ (ktc). Tỡm X, Y
9) Ngi ta dựng 14,6gam HCl thỡ va ho tan 11,6gam hiroxit ca kim loi A(II)
a) nh tờn A b) Bit A cú p = n. Cho bit s lp e, s e mi lp?
10) Ho tan hon ton 2,73gam mt kim loi kkim vo nc thu c 1 dung dch cú khi lng ln hn
sú vi khi lng nc ó dựng l 2,66gam. Xỏc nh tờn kim loi
cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
6

11) T l khi lng phõn t gia hp cht khớ vi hidro ca ngt R so vi oxit cao nht ca ns l 17:40.
Hóy bin lun xỏc nh R
12) A, B l 2 ngt cựng nhúm v thuc 2 chu kỡ liờn tip trong BTH. Tng s proton trong ht nhõn ca
chỳng l 32. Khụng s dng BTH, cho bit v trớ ca mi ngt.
13) Ho tan 28,4 gam mt hn hp hai mui cacbonat ca 2 kim loi hoỏ tr II bng dung dch HCl d thu
6,72 lit khớ v 1 dung dch A.
a) Tớnh tng s gam 2 mui clorua cú trong dung dch A
b) Xỏc nh tờn 2 kim loi bit chỳng thuc 2 CK liờn tip nhúm IIA
c) Tớnh % khi lng mi mui
d) Cho ton b CO
2
vo 1,25lit Ba(OH)
2
thu 39,4 gam kt ta tớnh nng Ba(OH)
2
.
II. Bi tp t luyn
1) Nguyên tố M thuộc phân nhóm chính, M tạo ra đợc ion M
3+
có tổng số hạt = 37. Xác định M và vị trí

của M trong bảng HTTH.
2) Cho nguyên tố A có Z = 16. Xác định vị trí của A trong bảng HTTH. A là kim loại hay phi kim, giải
thích.
3) Một kim loại M có số khối bằng 54, tổng số hạt (p,n,e) trong ion M
2+
là 78. Hy xác định số thứ tự của M trong
bảng HTTH và cho biết M là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây : Cr
54
24
, Mn
54
25
,
54
26
Fe
, Co
54
27
.
4) Cho biết cấu hình electron của A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, của B : 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Xác định vị trí của A, B trong
bảng HTTH; A, B là các nguyên tố gì ?
5) Nguyên tố X, cation Y
2+
, anion Z
-
đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
.
a, X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Tại sao.
b, Viết phân tử phản ứng minh hoạ tính chất hoá học quan trọng nhất của X và Y.
6) X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số các
hạt mang điện tích trong nguyên tử X và Y là 52. Xác định vị trí của X, Y trong bảng HTTH.
7) Một nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt bằng 54 và có số khối nhỏ hơn 38. Xác định số Z, số
khối và vị trí của X trong bảng HTTH.
8) Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R

2
O
5
, hợp chất của nó với hiđro có %H = 17,6% về
khối lợng. Xác định nguyên tố đó.
9) Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VII có %O = 61,2%. Xác định R.
10) Khi cho 5,4g một kim loại tác dụng với oxi không khí ta thu đợc 10,2g oxit cao nhất có công thức M
2
O
3
.
Xác định kim loại và thể tích không khí cần dùng trong phản ứng trên (đktc), biết không khí có 20%O
2
.
11) Hai nguyên tố A, B tạo ra các ion A
3+
, B
+
tơng ứng có số electron bằng nhau. Tổng số các hạt trong 2
ion bằng 76. Xác định A, B và vị trí của chúng trong bảng HTTH, viết cấu hình electron, obitan của A, B.
12) Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của hai kim loại kiềm A, B (M
A
<M
B
) ở hai chu kì liên tiếp. Cho 19,15g hỗn hợp
X tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO
3
, sau phản ứng thu đợc 43,05g kết tủa và dung dịch D.
a, Xác định C% dung dịch AgNO
3

.
b, Cô cạn dung dịch D ta thu đợc bao nhiêu gam muối khan.
c, Xác định A, B.
13) Hợp chất M đợc tạo ra từ cation X
+
và anion Y
2
Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạo
nên. Tổng số proton trong X
+
là 11, còn tổng số electron trong Y
-
là 50. Hy xác định CTPT cvà gọi tên M.
Biết rằng 2 nguên tố trong Y
-
thuộc cùng phân nhóm và ở hai chu kì liên tiếp.
cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
7

III. Bi tp trc nghim ch 1,2
Cõu 1: Cõu no biu th ỳng kớch thc ca nguyờn t v ion:
A. Ca
2+
> Ca ; Cl
-
> Cl B. Ca
2+
< Ca ; Cl
-

> Cl C. Ca
2+
< Ca ; Cl
-
< Cl D. Ca
2+
> Ca ; Cl
-
< Cl
Cõu 2: Hp cht M c to bi t cation X
+
v anion Y
2-
.Mi ion u do 5 nguyờn t ca 2
nguyờn t to nờn.Tng s proton trong X
+
l 11 cũn tng s e trong Y
2-
l 50 .Bit rng 2 nguyờn t
trong Y
2-
thuc cựng mt phõn nhúm v thuc 2 chu kỡ k tip trong bng tun hon. M cú cụng thc
phõn t l :
A. (NH ) SO B. NH IO C. NH ClO D. (NH ) PO
4 2 4 4 4 4 4 4 3 4
Cõu 3: Cu hỡnh e ca lp v ngoi cựng ca mt ion l 2s
2
2p
6
. Ion ú l :

A. Na
+
hoc Mg
2+
B. Na
+
hoc Cl
-
C. Mg
2+
hoc Cl
-
D. Cl
-
Cõu 4: T kớ hiu
7
3
Li ta cú th suy ra:
A. Ht nhõn nguyờn t Li cú 3 proton v 7 notron
B. Nguyờn t Li cú 2 lp electron, lp trong cú 3 v lp ngoi cú 7 electron
C. Nguyờn t Li cú 3 electron, ht nhõn cú 3 proton v 4 notron
D. Li cú s khi l 3, s hiu nguyờn t l 7
Cõu 5: Cụng thc phõn t ca hp cht khớ to bi nguyờn t R v hiro l RH
3
. Trong oxit m R cú hoỏ tr
cao nht thỡ oxi chim 74,07% v khi lng. Nguyờn t R l
A. N. B. S. C. P. D. As.
Cõu 6: Trong t nhiờn Cu tn ti hai loi ng v l
63
Cu v

65
Cu.Nguyờn t khi trung bỡnh ca cu bng
63,546.S nguyờn t
63
Cu cú trong 32 gam Cu l ( bit s Avogaro = 6,022.10
23
)
A. 12,046.10
23
B. 1,503.10
23
C. 2,205.10
23
D. 3,0115.10
23
Cõu 7: Tng s ( p, n, e) ca nguyờn t nguyờn t X l 21. Tng s obitan ca nguyờn t nguyờn t
ú l:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Cõu 8: 3 nguyờn t X, Y, Z cú tng s in tớch ht nhõn l 16, hiu in tớch ht nhõn X v Y l 1.
Tng s e trong ion ( X
3
Y)
-
l 32 .X, Y, Z ln lt l :
A. O, N, H B. O, S, H C. C, H, F D. N, C, H
Cõu 9: Ion no sau õy cú cu hỡnh e ca khớ him Ne?
A. Cl
-
B. Be
2+

C. Ca
2+
D. Mg
2+
Cõu 10: Dóy cỏc nguyờn t sp xp theo chiu tng dn tớnh phi kim t trỏi sang phi l:
A. P, N, O, F. B. N, P, F, O. C. N, P, O, F. D. P, N, F, O
Cõu 11: Tng s ht proton, notron, electron trong hai nguyờn t kim loi A, B l 142. Trong ú s
ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 42. S ht mang in ca nguyờn t B nhiu hn
ca A l 12. Hai kim loi A, B ln lt l:
A. Na v K B. Mg v Fe C. Ca v Fe D. K v Ca
Cõu 12: Hiro cú 3 ng v
1
H,
2
H,
3
H. Be cú 1 ng v
9
Be. Cú bao nhiờu loi phõn t BeH cu
to t cỏc ng v trờn?
A. 18 B. 12 C. 6 D. 1
Cõu 13: Nguyờn t Bo cú 2 ng v t nhiờn l:
11
B v
10
B ng v 1 chim 80% ng v 2 chim

20%. Nguyờn t khi ca nguyờn t Bo l:
A. 10,2 B. 10,6 C. 10,8 D. 10,4
Cõu 14: Nguyờn t nguyờn t Y cú tng cỏc ht c bn l 52, trong ú s ht khụng mang in trong

ht nhõn ln gp 1,059 ln s ht mang in dng. Kt lun no sau õy l khụng ỳng vi Y?
A. Y l nguyờn t phi kim B. Trng thỏi c bn ca Y cú 3 e c thõn
C. Y cú s khi l 35 D. in tớch ht nhõn ca Y l 17+
Cõu 15: Hp cht vi nguyờn t H cú dng RH
4
,Trong oxit cao nht vi oxi, R chim 27,27% v
khi lng .R l nguyờn t no sau õy?
A. Sn B. Si C. C. D. Pb
Cõu 16: Nguyờn t R thuc nhúm VIA trong bng tun hon.Trong hp cht R vi hiro( khụng cú
cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
8

thờm nguyờn t khỏc) cú 5,882 % H v khi lng.R l nguyờn t no sau õy?
A. Se B. O C. Cr D. S
Cõu 17: Oxit B cú cụng thc l X O.Tng s ht c bn ( p, n, e ) trong B l 92 trong ú s ht
mang
2
in nhiu hn s ht khụng l 28.B l cht no di õy?
A. N O B. Na O C. K O D. Cl O
2 2 2 2
Cõu 18: Nguyờn t ca nguyờn t no cú s e c thõn ln nht:
A. Cl ( Z= 17) B. P ( Z= 15) C. S ( Z= 16) D. Mg ( Z= 12)
Cõu 19: Cỏc ng v cú tớnh cht no sau õy?
A. Tt c cỏc tớnh cht a ra
B. Cú cựng sụ proton trong ht nhõn
C. Cú cựng s e lp ngoi cựng ca nguyờn t
D. Cú cựng tớnh cht hoỏ hc
Cõu 20: X. Y l hai nguyờn t thuc thuc cựng mt phõn nhúm v 2 chu kỡ liờn tip trong bng tun
hon. Bit Z + Z = 32.S proton trong nguyờn t nguyờn t, Y ln lt l :

X Y
A. 8 v 14 B. 7 v 25 C. 12 v 20 D. 15 v 17
Cõu 21: Nguyờn t ca nguyờn t X to ion X
-
.Tng s ht ( p, n, e ) trong X
-
bng 116. X l nguyờn
t ca nguyờn t no sau õy?
A. 34
Se
B
. 17
Cl
C. 35
Br
D. 33
As
Cõu 22: Nguyờn t nguyờn t Y c cu to bi 36 ht trong ú s ht mang in gp ụi s ht
khụng mang in.Cu hỡnh ca Y l :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
1
B. 1s

2
2s
2
2p
6
3d
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Cõu 23: M cú cỏc ng v sau:
55
M,
56
M,
58
M,
57
M. ng v phự hp vi t l s proton:

s
26 26 26 26
notron = 13:15 l
A.
5726
M B.
5626
M C.
5526
M D.
5826
M
Cõu 24: Cỏc ion v nguyờn t Ne, Na
+
, F
-
cú:
A. S electron bng nhau B. S notron bng nhau
C. S proton bng nhau D. S khi bng nhau
Cõu 25: Nguyờn t khi trung bỡnh ca nguyờn t R l 79,91. Bit R cú hai ng v trong ú
79z
R chim
54,5% s nguyờn t. Nguyờn t khi ca ng v cũn li cú giỏ tr bao nhiờu?
A. 81 B. 80 C. 82 D. 85
Cõu 26: Trong cỏc phỏt biu sau õy phỏt biu no ỳng?
A. ng v l nhng nguyờn t cú cựng s ht notron
B. ng v l cỏc nguyờn t cú cựng s proton nhng khỏc nhau v s notron
C. ng v l cỏc nguyờn t cú cựng in tớch ht nhõn nhng khỏc nhau v s notron
D. ng v l nhng nguyờn t cú cựng v trớ trong bNg tun hon
Cõu 27: Tng s e hoỏ tr ca nguyờn t Nit ( N) l:

A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Cõu 28: Ion Mn
2+
cú cu hỡnh electron l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3

4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
0

Cõu 29: Cho 4 nguyờn t cú kớ hiu nh sau
26 23 27 63
12 11 13 29
X, Y, Z, T
. Hai nguyờn t no cú cựng s ntron?
A. X v Z B. Y v Z C. X v Y D. Z v T
Cõu 30: Mt nguyờn t cú cu hỡnh e l: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
s:
A. Tng kớch thc khi to ra ion dng B. Tng kớch thc khi to ra ion õm
C. Gim kớch thc khi to ra ion dng D. Gim kớch thc khi to ra ion õm
Cõu 31: Nhng tớnh cht no sau õy bin i tun hon?
cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
9

A. S lp e B. S e lp ngoi cựng
C. in tớch ht nhõn D. khi lng nguyờn t
Cõu 32: Ion X
-
cú 10 e . Ht nhõn nguyờn t nguyờn t X cú 10 notron. Nguyờn t khi ca nguyờn
t X l:
A. 19u B. 20u C. 21u D. Kt qu khỏc
Cõu 33: Cu hỡnh no sau õy l ca ion Fe

3+
?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
Cõu 34: Hai nguyờn t X, Y nm k tip nhau trong mt chu kỡ cú tng s proton trong hai ht nhõn
nguyờn t l 25. X, Y thuc chu kỡ v nhúm no trong HTTH?
A. Chu kỡ 2 nhúm IIA B. Chu kỡ 3 nhúm IA v nhúm IIA
C. Chu kỡ 2 v cỏc nhúm IIA v IVA D. Chu kỡ 3 nhúm IIA v nhúm IIIA
Cõu 35: Bỏn kớnh nguyờn t ca cỏc nguyờn t: 3Li, 8Oá9F, 11Na c xp theo th t tng dn t trỏi sang
phi l

A. F, O, Li, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
Cõu 36: Cu hỡnh e nguyờn t ca 3 nguyờn t X, Y, Z ln lt l: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
,
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
1
. Nu sp xp theo chiu tng dn tớnh kim loi thỡ cỏch sp xp no sau õy l ỳng?
A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. X < Y < Z D. Y < Z < X
Cõu 37: Ion no cú cu hỡnh e ging cu hỡnh e ca nguyờn t Ar ?
A. O
2-
B. Mg
2+
C. K
+
D. Na
+
Cõu 38: Cation X
+
cú cu hỡnh e lp v ngoi cựng l 2s
2
2p
6
.Cu hỡnh e phõn lp ngoi cựng ca
nguyờn t X l:
A. 3s
2
B. 3p
1
C. 2p
5
D. 3s
1
Cõu 39: Cho cu hỡnh e nguyờn t ca cỏc nguyờn t sau:

1) 1s
2
2s
2
2p
1
2) 1s
2
2s
2
2p
5
3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
4)1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

5) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Cu hỡnh ca cỏc nguyờn t phi kim l?
A. 3,4 B. 1,2 C. 2,3 D. 1,2,5
Cõu 40: Cu hỡnh e no sau õy ca nguyờn t nguyờn t X ( Z = 24)?
A. [Ar]4s
2
4p
6
B. [Ar]4s
1
4p
5
C. [Ar]3d
5
4s
1
D. [Ar]3d
4
4s
2
Cõu 41: Hiro cú 3 ng v

11
H,
21
H,
31
H v oxi cú 3 ng v
16 8
O,
17 8
O,
18 8
O. Khi lng nh nht cú th cú
ca phõn t nc l:
A. 19u B. 17u C. 20u D. 18u
Cõu 42: Tng s ht ( p, n, e) trong phõn t MX
3
l 196, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 60.Khi lng nguyờn t ca X ln hn M l 8.Tng ( p, n, e) trong X
-
nhiu hn trong M
3+
l
16.M v X ln lt l :
A. Al v Br B. Al v Cl C. Cr v Br D. Cr v Cl
Cõu 43: Cu hỡnh e no di õy khụng ỳng?
A. Cr( Z = 24) : [Ar] 3d
5
4s
1
B. Fe ( Z= 26): [Ar]3d

6
4s
2

C. C. ( Z = 6): [He] 2s
2
2p
2
D. O
2-
( Z = 8) : [He]2s
2
2p
4
Cõu 44: Hp cht Y cú cụng thc l M 4 X 3 bit:
-Bit tng s ht trong phõn t Y l 214 ht
-Ion M
3+
cú tng s electron bng s electron ca X
4-
-Tng s ht ( p, n, e) trong nguyờn t nguyờn t M nhiu hn s ht trong nguyờn t nguyờn X
trong Y l 106. Y l cht no di õy?
A. Fe Si B. Al C C. Fe C D. Al Si
4 3 4 3 4 3 4 3
Cõu 45: Cu hỡnh e no di õy vit khụng ỳng?
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
1
Cõu 46: Nguyờn t Cacbon trng thỏi c bn cú bao nhiờu electron lp ngoi cựng:
Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
10
A. 6 electron B. 3 electron C. 4 electron D. 2 electron
Câu 47: Ion ( O
2-
) được tạo thành từ nguyên tử O .Ion oxi này có:
A. 10 proton, 8 notron, 8 electron B. 8 proton, 10 notron, 8 electron
C. 8 proton, 10 notron, 10 electron D. 8 proton, 8 notron, 10 electron
Câu 48: Tổng số ( p, n, e) trong nguyên tử của nguyên tố X là 58. Sốp gần bằng số notron. X có số khối
bằng:
A. 40 B. 38 C. 39 D. Kết quả khác
Câu 49: Những cặp chất nào có cấu hình e giống nhau:
A. Na và Al
3+
B. F và O
2-
C. Se
2-
và Kr D. Na
+
và Cl
-
Câu 50: Anion Y
-
có cấu hình e là : 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Trong bảng tuần hoàn Y thuộc:
A. Chu kì 3 nhóm VIIA B. Chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 4 nhóm IA D. Chu kì 3 nhóm VIIIA
Câu 51: Cation M
+
có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Trong bảng tuần hoàn M thuộc:
A. Chu kì 3 nhóm VIIA B. Chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIA D. Chu kì 4 nhóm IA
Câu 52: Nguyên tử nguyên tố trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
A. ( Z = 7) B. P ( Z = 15) C. As ( Z = 33) D. Bi ( Z = 83)
Câu 53: Những nguyên tử

40 39 41
20 19 21
Ca, K, Sc
có cùng:
A. Số khối B. Số hiệu nguyên tử C. Số electron D. Số notron
Câu 54: Câu nào biểu thị đúng kích thước của nguyên tử và ion:
A. Na > Na
+
; F < F
-
B. Na < Na
+
; F < F
-
C. Na > Na
+
; F > F
-
D. Na < Na
+
; F > F
-
Câu 55: Nguyên tử trung bình của nguyên tố cu là 63,5.Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là
63
Cu và
65
Cu trong tự
nhiên.Tỉ lệ phần trăm đồng vị
63
Cu là:

A. 50% B. 75% C. 25% D. 90%
Câu 56: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34 trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn:
A. Mg, chu kì 3 nhóm IIA B. F, chu kì 2 nhóm VIIA
C. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA D. Na, chu kì 3, nhóm IA
Câu 57: Nguyên tử X, ion Y
+
và ion Z
-
đều có cấu hình e là:1s
2
2s
2
2p
6
X, Y, Z là những ngtố nào sau đây?
A. Cu, Ag, Au B. Ne, Na, F C. Na, Mg, Al D. Na,K, Cl
Câu 58: Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình e là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. Na B. K C. Ba D. Ca

Câu 59: Ion nào dưới đây không có cấu hình e của khí hiếm?
A. Na
+
B. Al
3+
C. Cl
-
D. Fe
2+
Câu 60: Hiđro có 3 đồng vị
11
H,
21
H,
31
H và oxi có 3 đồng vị
16 8
O,
17 8
O,
18 8
O.Số phân tử nước khác nhau có
thể được tạo thành là:
A. 16 B. 19 C. 18 D. 17
Câu 61: Anion X
2-
có cấu hình e là 1s
2
2s
2

2p
6
.Cấu hình e của X là :
A. 1s
2
2s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 62: Nguyên tử nguyên tố X có Z= 12 ; cấu hình e của ion X

2+
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
2

cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
11
CH 3: LIấN KT HểA HC
A. Lí THUYT C BN
1. Liờn kt kim loi
- L liờn kt c hỡnh thnh do lc hỳt tnh in gia cation kim loi ti cỏc nỳt ca mng li
tinh th vi cỏc e hoỏ tr
- Liờn kt kim loi ph thuc vo s e húa tr ca kim loi
2. Liờn kt ion.
- Khỏi nim: l liờn kt c hỡnh thnh t 2 nguyờn t ca 2 nguyờn t cú õm in rt khỏc
nhau.
thng l: - kim loi ( õm in rt bộ )
- phi kim ( õm in rt ln )
- Vớ d: kim loi kim, kim th vi cỏc halogen hoc oxy.
- Khi to liờn kt ion thỡ kim loi nhmg hn e cho nguyờn t phi kim to thnh cỏc cation v
anion; cỏc ion ngc du hỳt nhau bng lc hỳt tnh in.
VD: Na - 1e

Na
+
; Cl + 1e

Cl
-

. Sau ú : Na
+
+ Cl
-


NaCl
- Bn cht ca liờn kt ion l lc hỳt tnh in gia 2 ion mang in trỏi du.
- c im:
+ Mi ion to ra nt in trng xung quanh nú, liờn kt vi ion xy ra theo mi hng suy
ra liờn kt ion l liờn kt vụ hng ( khụng cú hng )
+ Khụng bóo hũa; mi ion cú th liờn kt vi nhiu ion xung quanh
+ L liờn kt bn vng.
3. Liờn kt cng húa tr.
- Khỏi nim: l liờn kt c hỡnh thnh do nguyờn t 2 nguyờn t b ra nhng cp e dựng chung
khi tham gia liờn kt.
- Khi to liờn kt cỏc e b ra s e cũn thiu gúp chung to thnh liờn kt
VD: C cú 4 e ngoi cựng (thiu 4)

b ra 4 e
O cú 6 e ngoi cựng (thiu 2)

b ra 2 e
Vy phi cú 2 O mi gúp vi 1C, to thnh hp cht O::C::O cú 4 cp e dựng chung
- Bn cht: l s gúp chung cỏc cp e
- Gm 2 loi:
+ Liờn kt cng húa tr khụng cc: cp e dựng chung khụng b lch v phớa nguyờn t ca
nguyờn t no. c hỡnh thnh t nhng nguyờn t phi kim cú õm in bng nhau.
VD: H
2

: H H , H : H ( 1 cp e dựng chung, khụng lch v phớa no)
Cl
2
: Cl Cl , Cl : Cl hoc O
2
: O = O , O :: O ( 2 cp e dựng chung)
+ Liờn kt cng húa tr cú cc: cp e dựng chung lch v phớa nguyờn t ca nguyờn t cú
ln hn. c hỡnh thnh t nhng nguyờn t khỏc nhau pk pk, pk kl
VD: HCl: H :Cl, H

Cl ( 1 cp e dựng chung, lch v phớa Cl cú ln hn)
Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
12
- Liên kết xichma (
δ
): là những LK CHT được hình thành do sự xen phủ mây e hóa trị giữa 2
nguyên tử mà cực đại xen phủ nằm trên trục liên kết. (xen phủ trục)
VD: H: 1s
1



Cl: 3s
2
3p
5

HCl:
- Liên kết pi (

π
): là liên kết được hình thành bởi sự xen phủ mây e hóa trị của các nguyên tử tham
gia mà cực đại xen phủ nằm ở 2 bên của trục liên kết. (xen phủ bên)
VD: O
2
: Z = 8, 1s
2
2s
2
2p
4
(có định hướng và bão hòa)


4. Liên kết hiđro
- Khái niệm: Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử hiđro trong liên kết
phân cực giữa nguyên tử có ĐÂĐ lớn của phân tử này với nguyên tử có ĐÂĐ lớn của phân tử
khác.
(là LK giữa nguyên tử O của OH này với nguyên tử H của OH kia). Kí hiệu:
VD: - Giữa H
2
O với H
2
O: H – O H – O H – O H – O
H H H H
- Giữa rượu với rượu (ROH): H – O H – O H – O H – O
R R R R
- Giữa rượu với nước: H – O H – O H – O H – O
R H R H


Giải thích tính tan vô hạn trong nước của rượu
- Đặc điểm: + Là liên kết kém bền
+ Độ bền giảm khi nhiệt độ tăng và khi phân tử khối tăng
- Một số hợp chất có liên kết hiđro: H
2
O, rượu, axit cacboxylic, axit vô cơ chứa oxi, hợp chất chứa
nhóm chức amino (NH
2
)
5. Liên kết cho – nhận
- Khái niệm: Là liên kết được hình thành bởi cặp e hóa trị chưa tham gia liên kết của nguyên tử này
với AO trống của nguyên tử khác.
VD: HNO
3


7
N: 1s
2
2s
2
2p
3


8
O: 1s
2
2s
2

2p
4

6. Cơ sở phân loại liên kết
- Dựa vào nguồn gốc hình thành liên kết
+ Giữa các nguyên tử kim loại

liên kết kim loại
+ Giữa nguyên tử kim loại – nguyên tử phi kim

liên kết ion
cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
13
+ Gia cỏc nguyờn t phi kim
- 2 nt PK cựng 1 nguyờn t, cựng

LKCHT khụng cc
- 2 nt PK khỏc nhau

LKCHT cú cc (phõn cc)
- Da vo hiu õm in
Xột liờn kt gia 2 nguyờn t A, B :
A B
=

*
0 0,4:
< <
liờn kt A B l liờn kt CHT khụng cc

*
0,4 1,7 :
<
liờn kt A B l liờn kt CHT cú cc
*
1,7 :

liờn kt A B l liờn kt ion
Chỳ ý: Dựng hiu õm in ch cú tớnh cht tng i, 1 s trng hp ngoi l
Cỏch vit CTCT ca 1 cht:
- Xỏc nh bn cht liờn kt: ion hay CHT
- Da vo cu hỡnh electron ngoi cựng ca cỏc nguyờn t xỏc nh s e c thõn, e ghộp
ụi, s AO trng

S liờn kt
- L liờn kt ion: dựng in tớch liờn kt. l liờn kt CHT: dựng gch ni
- i vi axit cú oxi bao gi cng cú nhúm H O liờn kt PK trung tõm
- i vi baz: Kim loi O H
- Mui: Thay H bi kim loi trong phõn t axit tng ng (KL húa tr I: 1KL thay cho 1H,
KL húa tr II: 1KL thay cho 2H, KL húa tr III: 1KL thay cho 3H)
II. BI TP VN DNG
1. Bi tp thng gp
1) Vit cụng thc e v CTCT ca cỏc cht sau: F
2
, N
2
, H
2
S, NH
3

, CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
, CH
4
O
2) Gii thớch s hỡnh thnh liờn kt ion trong cỏc cht sau õy: KCl, AlF
3
, Al
2
O
3
, CaCl
2
, Na
2
S,
K
2
O, Zn
3
P
2
, BaO.
3) Hy nêu bản chất của các loại liên kết trong phân tử các chất : H

2
, HBr, H
2
O
2
, AgCl, NH
3
, CH
4
,
SO
3
, NH
4
NO
3
, NaOH. Cho biết hoá trị của các nguyên tố trong từng chất.
4) Hy sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực trong các phân tử sau đây : CaO, MgO, CH
4
, N
2
, NaBr,
BCl
3
. Cho độ âm điện của : O(3,5); Cl(3); Br(2,8); Na(0,9); Mg(1,2); Ca(1); C(2,5); H(2,1), Al(1,5), N(3),
B(2).
5) Cỏc liờn kt trong phõn t sau: KBr, Br
2
, BaF
2

, CaO, H
2
O, K
2
O, Na
2
O, NaOH, Ba(OH)
2
, CS
2
, KHS,
H
2
O
2
, FeCl
2,
C
2
H
6
, CH
2
O
2
thuc loi no?
6) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau :
a, Cl
2
, N

2
, C
2
H
2
, CO
2
, C
2
H
6
O, CS
2
, C
3
H
8
, PCl
3
, SO
3
.
b, H
2
SO
4
, HNO
3
, HCl, H
3

PO
4
, HClO, HClO
4
.
7) Viết công thức cấu tạo của các chất sau v nờu bn cht liờn kt
Al
2
O
3
, CaC
2
, P
2
O
5
, SO
2
, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
, NH
4
Cl, (Al
2

SO
4
)
3
, CaCO
3
.
Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
14

CHỦ ĐỀ 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
I. Hóa trị và số oxi hóa.
1. Hợp chất ion:
hóa trị là điện hóa trị = số điện tích ion = 2 số e để trao đổi ( e nhường or nhận )
2. Chất cộng hóa trị.
hóa trị là cộng hóa trị = số e góp chung = số liên kết cộng hóa trị
3. Số oxi hóa
- Là số điện tích của nguyên tử nếu giả định rằng tất cả các hợp chất đều là kim loại;
- Số oxi hóa chỉ là hóa trị hình thức.
4. Cách tính số oxi hóa.
- Hợp chất ion: Soh = điện tích ion.
- Hợp chất cộng hóa trị có cực: Soh = số e góp chung.
- Soh đơn chất = 0; cả phân tử = 0.
- Hợp chất:
1
H
+
( trừ các hiđrua kim loại : NaH CaH

2
……
1
H

)

2
O

( trừ peoxit, Na
2
O
2
; BaO
2
; H
2
O
2
;
1
O

. Đặc biệt trong OF
2
;
2
O
+

)
Kim loại kiềm (IA): +1; kim loại kiềm thổ (IIA): +2
- Dùng Soh trung bình để tính cho C trong hợp chất hữu cơ.
- Chú ý: phân biệt cách ghi Soh và điện tích ion.
II. Phản ứng oxi hóa khử
1. Định nghĩa: là phản ứng xảy ra trong đó có sự thay đổi Soh của các nguyên tố. ( phản ứng sảy
ra đồng thời cả quá trình oxi hóa và quá trình khử ).
2. Chất oxi hóa: Là chất: - nhận e
- có Soh giảm sau phản ứng.
VD: Cl
2
+ 2e

2Cl
-

3. Chất khử: Là chất: - cho e
- có Soh tăng sau phản ứng
VD: Na

Na
+
+1e
4. Quá trình oxi hóa ( sự oxi hóa )
- Là quá trình cho e hoặc quá trình làm tăng Soh của 1 nguyên tố.
VD: Na

Na
+
+1e, Mg


Mg
2+
+ 2e
5. Quá trình khử ( sự khử)
- Là quá trình nhận e hoặc quá trình làm giảm Soh của 1 nguyên tố.
VD: S + 2e

S
2-

Khử cho – O nhận
Chất


Quá trình thì ngược lại
Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
15
6. Cách cân bằng phản ứng oxi hóa – khử.
+ Bước 1: xác định Soh.

xác định chất oxi hóa, chất khử.
+ Bước 2: Viết quá trình cho, nhận e
+ Bước 3: Thăng bằng e:
cho
e e
=
∑ ∑
nhận


( cân bằng môi trường nếu có )
Môi trường: là phân tử có chứa nguyên tử có Soh không đổi sau phản ứng, thông thường cân bằng
theo thứ tự:
1/ ion kim loại

2/ gốc axit

3/ H của H
2
O
+ Bước 4: Đặt hệ số cân bằng. Hoàn thành phương trình.
7. Điều kiện phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.
- Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra

có chất nhường và nhận e
- Chất oxi hóa mạnh + chất khử mạnh

chất khử yếu + chất oxi hóa yếu.
Lưu ý:
Một số trường hợp sau có thể dùng phản ứng oxi hóa- khử
+ oxi hóa: thường là phi kim hoặc kim loại mang điện tích dương
( kim loại có số oxi hóa càng lớn dễ nhận e hơn,
kim loại càng yếu thì ion kim loại càng dễ nhận e ) .
+ Khử: Kim loại , kim loại càng mạnh càng dễ nhường e.
- Những ion ở mức oxi hóa trung gian vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
* ion ở mức oxi hóa lớn

tính oxi hóa.
* ion ở mức oxi hóa nhỏ


tính khử.
8. Hoàn thành phương trình phản ứng
- Xác định chất khử, chất oxi hóa, mức độ thay đổi Soh
- Căn cứ vào môi trường để xác định đúng sản phẩm
- Cân bằng đúng các phương trình phản ứng
III. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp môi trường
1. Môi trường axit
- Dấu hiệu nhận biết môi trường:
VT của PTPƯ có mặt của 1 trong các axit vô cơ mạnh tham gia như HX, H
2
SO
4
, HNO
3

- Qui tắc: (Trong quá trình oxi hóa – khử)
* Nếu chất nào thừa Oxi thì kết hợp với H
+


H
2
O (Số ion H
+
= 2 số O thừa)
* Nếu chất nào thiếu Oxi thì lấy O của H
2
O


H
+
(Số phân tử H
2
O = số O thiếu)
- Lưu ý:
Ở những quá trình oxi hóa – khử các chất rắn, khí và chất ít tan, điện li yếu được viết ở dạng
phân tử, các chất tan trong nước viết ở dạng ion tồn tại thực của chúng trong dung dịch.
- Áp dụng:

Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
16
VD1: 10 Al + 36 HNO
3


10 Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
+ 18 H
2
O
10 x Al – 3e

Al
3+


3x 2N
3
O

+ 12 H
+
+ 10e

N
2
+ 6H
2
O (Thừa 6O

thêm 12H
+
)
VD2: 3 Fe
3
O
4
+ 28 HNO
3


9 Fe(NO
3
)
3

+ NO + 14 H
2
O
3 x Fe
3
O
4
+ 8H
+
– 1e

3Fe
3+
+ 4H
2
O (Thừa 4O

thêm 8H
+
)
1x N
3
O

+ 4 H
+
+ 3e

NO + 2H
2

O (Thừa 2O

thêm 4H
+
)
VD3: FeS
2
+ 18 HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ 15 NO
2
+ 2 H
2
SO
4
+ 7 H
2
O
1 x FeS
2
+ 8H
2
O – 15e


Fe
3+
+2SO
4
2-
+ 16H
+
(Thiếu 8O)
15x N
3
O

+ 2 H
+
+ 1e

NO
2
+ H
2
O (Thừa 1O )
2. Môi trường bazơ
- Dấu hiệu nhận biết môi trường:
VT của PTPƯ có mặt của 1 trong các bazơ mạnh tham gia như KOH, NaOH, Ca(OH)
2
,…
- Qui tắc: (Trong quá trình oxi hóa – khử)
* Nếu chất nào thừa Oxi thì kết hợp với H
2
O


OH
-
(Số phân tử H
2
O = số O thừa)
* Nếu chất nào thiếu Oxi thì lấy O của OH
-

H
2
O (Số OH
-
= 2 số O thiếu)
- Lưu ý:
Ở những quá trình oxi hóa – khử các chất rắn, khí và chất ít tan, điện li yếu được viết ở dạng
phân tử, các chất tan trong nước viết ở dạng ion tồn tại thực của chúng trong dung dịch.
- Áp dụng:
VD1: 3 Cl
2
+ 6 KOH

5 KCl + KClO
3
+ 3 H
2
O
5 x Cl
2
+2e


2Cl
-
(Không thừa, không thiếu)
1x Cl
2
+ 12 OH
-
- 10e

2ClO
3
-
+ 6H
2
O (Thiếu 6O )
VD2: 10 Al + 3 NaNO
3
+ 7 NaOH + 4H
2
O

10 NaAlO
2
+ 3 NH
3
+ 3 H
2

3. Môi trường trung tính

- Dấu hiệu nhận biết môi trường:
VT của PTPƯ không có mặt của axit mạnh cũng như bazơ mạnh nhưng có H
2
O tham gia
- Qui tắc: (Chỉ xét vế trái của quá trình oxi hóa – khử)
* Nếu VT thừa Oxi thì kết hợp với H
2
O

OH
-
(Số phân tử H
2
O = số O thừa)
* Nếu VT thiếu Oxi thì lấy O của H
2
O

H
+
(Số phân tử H
2
O = số O thiếu)
- Lưu ý:
Ở những quá trình oxi hóa – khử các chất rắn, khí và chất ít tan, điện li yếu được viết ở dạng
phân tử, các chất tan trong nước viết ở dạng ion tồn tại thực của chúng trong dung dịch.
- Áp dụng:
VD1:
S + 3 Cl
2

+ 4 H
2
O

6 HCl + H
2
SO
4

VD2: 2 KMnO
4
+ 5 SO
2
+ 2 H
2
O

2 MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2 H
2
SO
4
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2

17
I. Cân bằng PTPƯ theo phương pháp môi trường axit
1) Cu + H
2
SO
4


CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
2) Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
3) Zn + HNO
3



Zn(NO
3
)
2
+ N
2
O + H
2
O
4) Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
5) Fe
3
O
4

+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
6) Fe
x
O
y
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
7) Fe
x
O
y

+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
8) FeS + HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H

2
O
9) FeS
2
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ N
2
O
x
+ H
2
O
10) Cu
2
S + HNO
3


Cu(NO

3
)
2
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
11) KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4


K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ O
2
+ H
2

O
12) KNO
3
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ NO + H
2
O
13) FeCl
2
+ NaNO
3
+ HCl


FeC
l3
+ NaCl + Cl
2
+ NO + H
2
O
14) K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4

K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3

+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
15) As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O

H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ N
2
O

x

II. Cân bằng PTPƯ theo phương pháp môi trường bazơ
1) Cl
2
+ NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O
2) Cl
2
+ KOH

KCl + KClO
3
+ H
2
O
3) S + NaOH

Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ H

2
O
4) Cr(OH)
3
+ ClO
-
+ OH
-


CrO
4
2-
+ Cl
-
+ H
2
O
5) MnO
2
+ ClO
-
+ OH
-


MnO
4
-
+ Cl

-
+ H
2
O
6) NH
4
Cl + ClO
-
+ OH
-


N
2

+ Cl
-
+ H
2
O
7) Al + KNO
3
+ KOH

KAlO
2
+ NH
3

8) Al + NaNO

3
+ NaOH + H
2
O

NaAlO
2
+ NH
3
+ H
2

9) MnO
2
+ KNO
3
+ KOH

K
2
MnO
4
+ KNO
2
+ H
2
O
10) CH
3
-C≡CH + KMnO

4
+ KOH

CH
3
COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ H
2
O
II. Cân bằng PTPƯ theo phương pháp môi trường trung tính
1) S + Cl
2
+ H
2
O

HCl + H
2
SO
4

2) H
2
S + Cl
2

+ H
2
O

HCl + H
2
SO
4

3) FeCl
3
+ SO
2
+ H
2
O

FeCl
2
+ HCl + H
2
SO
4

4) SO
2
+ Fe
2
(SO
4

)
3
+ H
2
O

FeSO
4
+ …
5) MO
2
+ H
2
O

M
+
+ OH
-
+ O
2
+ H
2
O
2

6) KMnO
4
+ SO
2

+ H
2
O

MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
SO
4

7) KMnO
4
+ C
2
H
4
+ H
2
O

C
2
H
4
(OH)

2
+ MnO
2
+ KOH
8) KMnO
4
+ K
2
SO
3
+ H
2
O

MnO
2
+ K
2
SO
4
+ KOH
9) CuFeS
2
+ O
2
+ Fe
2
(SO
4
)

3
+ H
2
O

CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4

10) As
2
S
3
+ KClO
3
+ H
2
O

H
3
AsO
4
+ H
2

SO
4
+ KCl
Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
18
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl
2
, SO
2
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
có bao nhiêu chất và ion vừa
có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 2: Điều nào sau đây không đúng với canxi?
A. Ion Ca
2+
bị khử khi điện phân CaCl
2
nóng chảy

B. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H
2
O
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H
2
D. Ion Ca
2+
không bị oxi hóa hoặc khử khi Ca(OH)
2
tác dụng với HCl
Câu 3: SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. B. H
2
S, O
2
, nước Br
2
.
C. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch NaOH, O
2

, dung dịch KMnO
4
.
Câu 4:Xét các phản ứng:
(1) Fe
x
O
y
+ HCl
> (2)CuCl
2
+H
2
S >
(3) R + HNO
3
> R(NO
3
)
3
+ NO+ H
2
O (4)Cu(OH)
2
+H
+
>
(5) CaCO
3
+ H

+
> (6)CuCl
2
+OH
-
>
(7) MnO
4
+ C
6
H
12
O
6
+H
+
> Mn
2+
CO
2
+ H
2
O (8) Fe
x
O
y
+ H
+
+ SO
42-

> SO
2
? +
(9) FeSO
4
+ HNO
3
> (10) SO
2
+ 2H
2
S > 3S + 2H
2
O
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 5: Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+

, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và
ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 6: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H
2
SO
4

3SO
2
+ 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 3 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3
Câu 7: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
,FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 8: 1) Cl
2
+ NaOH 5) NH
4
NO
3



N
2
O + H
2
O
2) NO
2
+ NaOH 4) KMnO
4


K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
3) CaOCl
2
+ HCl 6) CaCO
3


CaO + CO
2
1- Các phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử gồm:
a. Chỉ có 6 b. 2,3 c. 3,6 d. 5,6
2- Các phản ứng tự oxi hoá khử gồm:

a. 1, 2, 5 b. 1,2,3,5 c. 1,2 d. 3,5
3- Các phản ứng oxi hoá khử nội phân tử gồm:
a. 1,2,3 b. 3,5 c. 4,5 d. 3,4,5
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng) → b) FeS + H
2
SO
4
(đặc, nóng) →
c) Al
2
O
3
+ HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH
3
CHO + H
2

f) glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3
g) C
2
H
4
+ Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2


Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, f, h.
Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhận 12 electron. B. nhường 13 electron.
C. nhận 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 11: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị
oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
19
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 12: Cho cỏc phn ng:
(1) O 3 + dung dch KI (2) F
2
+ H
2
O (3) MnO
2
+ HCl c

(4) Cl
2
+ dung dch H
2
S (5) FeCl
2
+ H
2
S



Cỏc phn ng ụxi húa kh l
A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Cõu 13: Cho cỏc phn ng sau:
4HCl + MnO
2
MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe FeCl
2
+ H2.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al 2AlCl
3
+ 3H2.
16HCl + 2KMnO
4
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
S phn ng trong ú HCl th hin tớnh oxi húa l
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Cõu 14: Khi nhit phõn cỏc cht sau: NH
4
NO
3
, NH
4

NO
2
, NH
4
HCO
3
, CaCO
3
, KMnO
4
, NaNO
3
,
Fe(NO
3
)
2
. S phn ng thuc phn ng oxi hoỏ kh l:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Cõu 15: Mnh khụng ỳng l:
A. Fe kh c Cu
2+
trong dung dch. B. Fe
2+
oxi hoỏ c Cu.
C. Tớnh oxi húa ca cỏc ion tng theo th t: Fe
2+
, H
+
, Cu

2+
, Ag
+
. D. Fe
3+
cú tớnh oxi húa mnh hn Cu
2+
.
Cõu 16: Cho phn ng húa hc: Fe + CuSO
4
FeSO4 + Cu. Trong phn ng trờn xy ra
A. s oxi húa Fe v s kh Cu
2+
. B. s kh Fe
2+
v s kh Cu
2+
.
C. s kh Fe
2+
v s oxi húa Cu. D. s oxi húa Fe v s oxi húa Cu.
Cõu 17: Phn ng luụn khụng thuc loi oxi húa - kh l:
A. Phn ng thy phõn B. Phn ng th
C. Phn ng kt hp D. Phn ng phõn hy

CH 8. CC NH LUT BO TON TRONG HểA HC Vễ C
1. nh lut bo ton khi lng
Trong phh, tng khi lng cỏc cht trc phn ng = tng khi lng cỏc cht sau p
VD: A + B


C + D thỡ m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D

2. nh lut bo ton nguyờn t
Tng khi lng (s mol) ca mt nguyờn t trc v sau p c bo ton
VD: Fe

Fe
+2


Fe
+8/3


Fe
+3

m
Fe
= m
Fe+2
= m
Fe +8/3

= m
Fe+3
hay n
Fe
= n
Fe+2
= n
Fe +8/3
= n
Fe+3

3. nh lut bo ton in tớch
Trong dd, tng s mol in tớch õm = tng s mol in tớch dng (
( ) ( )
n n
+
=

)
VD: dd A cha a mol Fe
2+
, b mol Al
3+
, c mol Cl
-
, d mol SO
4
2
2a + 3b = c + 2d
4. nh lut bo ton s mol

Khi pha loóng cỏc dung dch thỡ s mol cht tan c bo ton
n
1
= n
2


V
1
C
1
= V
2
C
2

VD: Pha loóng 200ml NaOH 2M bng 300ml H
2
O. Xỏc nh nng sau pha?
Lg: Ta cú V
1
= 200, C
1
= 2, V
2
= 200 + 300 = 500, C
2
= ?

1 1

2
2
V C 200.2
C 0,8M
V 500
= = =
5. nh lut bo ton e
Trong p oxi húa kh, s mol electron c bo ton
echo e
n n
=

nhn

Thng ỏp dng i vi bi toỏn ca: Axit HNO
3
, axit H
2
SO
4
c núng, kl Fe
( bi toỏn ca kl, hh kl tỏc dng vi axit cú tớnh oxi húa mnh)

Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
20
CHỦ ĐỀ 5. NHÓM HALOGEN
A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. Tính chất hóa học của đơn chất
Các phản

ứng
Flo (F
2
) Clo (Cl
2
) Brom (Br
2
) Iot (I
2
)
Tác dụng với tất cả kim
loại kể cả Au, Pt. Phản
ứng tỏa nhiệt mạnh
nhất.
Tác dụng với hầu hết
kim loại. Phản ứng
tỏa nhiều nhiệt
Tác dụng với hầu hết
kim loại. Phản ứng
tỏa nhiệt ít hơn clo
Tác dụng với nhiều
kim loại ở nhiệt độ
cao hoặc cần xúc
tác
Với kim
loại
2 Na + X
2



2 NaX
Phản ứng nổ mạnh ngay
ở -252
o
C, trong bóng tối
Phản ứng nổ khi
chiếu sáng hoặc đun
nóng (tỉ lệ 1:1)
Phản ứng xảy ra ở
nhiệt độ cao, không
nổ
Phản ứng chỉ xảy ra
ở nhiệt độ cao,
thuận nghịch
Với H
2

H
2
+ X
2


2HX H
2
+ I
2


2 HI

Với H
2
O
Hơi nước nóng cháy
được trong flo
2F
2
+2H
2
O

4HF+O
2

X
2
+ H
2
O

HX + HXO
Phản ứng khó dần từ Cl
2
đến I
2

Với dd
kiềm
2F
2

+ NaOH (dd20%)

2NaF +H
2
O + OF
2

pư ở nhiệt độ thấp
Cl
2
+2KOH

KCl +

KClO + H
2
O
3Cl
2
+6KOH
o
70 C
→

5KCl+KClO
3
+3H
2
O
3X

2
+ 6KOH

5KX + KXO
3
+ 3H
2
O
Với muối
halogen
F
2
khô khử được Cl
-
, Br
-
, I
-
trong muối nóng
chảy:
F
2
+2NaCl

2NaF+Cl
2

Khử được Br
-
, I

-
trong
dung dịch muối
Cl
2
+ 2NaBr


2NaCl+Br
2

Khử được I
-
trong
dung dịch iotua:
Br
2
+2NaI


2NaBr+I
2

Không phản ứng
Pư mà X
2

chỉ thể hiện
tính khử
Không có

Br
2
+5Cl
2
+ 6H
2
O

2HBrO
3
+ 10HCl
I
2
+ 2HClO
3


2HIO
3
+ Cl
2

Nhận xét
F
2
> Cl
2
> Br
2
> I

2

Tính oxi hóa giảm dần (tính khử tăng dần)

2. Điều chế trong phòng thí nghiệm và sản xuất trong công nghiệp
Các phản ứng
Flo (F
2
) Clo (Cl
2
) Brom (Br
2
) Iot (I
2
)
Trong PTN không điều chế
Cho dung dịch HX đặc t/d với chất oxi hóa (MnO
2
, KClO
3
, KMnO
4
)
MnO
2
+ 4HX

MnX
2
+ X

2
+ 2H
2
O
Trong CN
Điện phân hh lỏng
gồm KF và HF
2HF

H
2
+ F
2

Điện phân dd NaCl
có màng ngăn
2NaCl + 2H
2
O


H
2
+ Cl
2
+ 2NaOH
Sau phơi nước biển
lấy NaCl, còn NaBr
Cl
2

+ 2NaBr


2NaCl+Br
2

Rong biển khô đem
đốt tạo tro + H
2
O

dd NaI
Cl
2
+2NaI

2NaCl+I
2

Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
21
3. Các halogenua và axit halogebhiđric (HX)
Tính chất HF HCl HBr HI
Tính axit của dd
HX
Yếu Mạnh Mạnh hơn HCl Mạnh hơn HBr
T/d với dd AgNO
3
Không

AgCl

trắng AgBr

vàng nhạt AgI

vàng
T/d với SiO
2

SiO
2
+ 4HF


SiF
4
+ 2H
2
O
Không phản ứng
T/d với O
2
Không phản ứng
Pư ở thể khí có xt
4HCl+O
2

2H
2

O+Cl
2

Dd HX t/d với O2 của không khí:
4HX + O
2


2H
2
O + 2X
2

T/d với H2SO4 đặc

Không phản ứng
2HBr + H
2
SO
4



Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O

8HI + H
2
SO
4



4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
Nhận xét
HF HCl HBr HI
Tính axit tăng dần, tính khử tăng dần
Điều chế và sản
xuất
CaF2 + H2SO4

CaSO4 + 2HF
* NaCl(r)+ H
2
SO
4
(đặc)

NaHSO
4

+2HCl(k)
* H
2
+ Cl
2


2HCl
* R–H +Cl
2

RClHCl
PX
3
+ 3H
2
O

H
3
PO
3
+ 3HX
Thực tế:
3X
2
+ 2P + 6H
2
O


2H
3
PO
3
+ 6HX

4. Hợp chất có oxi của halogen
a) Trong các hợp chất với oxi, flo có Soh âm, các halogen khác có Soh dương (+1,+3,+5,+7)
b) Các axit có oxi của clo:
HClO(+1) HClO
2
(+3) HClO
3
(+5) HClO
4
(+7)
Độ bền và tính axit tăng dần, khả năng oxi hóa giảm dần
c) Hợp chất có oxi của halogen quan trọng nhất:
* Nước Gia-ven: NaCl + NaClO + H
2
O
Có tính oxi hóa mạnh: dùng tẩy trắng sợi, vải, giấy, sát trùng
* Clorua vôi: CaOCl
2
hay Cl – Ca – O – Cl
Có tính oxi hóa mạnh: dùng tẩy trắng, xử lí chất độc, tinh chế dầu mỏ
* Kali clorat: KClO
3

Có tính oxi hóa mạnh: dùng làm thuốc pháo, thuốc nổ, thuốc ở đầu que diêm, dùng

điều chế oxi trong PTN

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1:Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1)
Câu 2: Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl
2
> Br
2
>I
2
>F
2
B. F
2
> Cl
2
>Br
2
>I
2
C. Br
2
> F
2
>I
2
>Cl

2
D. I
2
> Br
2
>Cl
2
>F
2

cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
22
Cõu 3: S oxy hoỏ ca clo trong cỏc cht: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
ln lt l:
A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7
C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7
Cõu 4: Cỏc nguyờn t phõn nhúm chớnh nhúm VIIA cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l:
A. 3s
2
3p
5
B. 2s
2
2p

5
C. 4s
2
4p
5
D. ns
2
np
5

Cõu 5: Thờm dn nc Clo vo dung dch KI cú cha sn mt ớt h tinh bt . Hin tng quan sỏt c l :
A.dd hin mu xanh . B. dd hin mu vng lc
C. Cú kt ta mu trng D. Cú kt ta mu vng nht .
Cõu 6: Cht tỏc dng vi H
2
O to ra khớ oxi l:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Cõu 7: Dóy khớ no sau õy ( tng cht mt) lm nht c mu ca dung dch nc brom.
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S. B. SO
2
, H
2

S. C. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. CO
2
, SO
2
, NO
2
.
Cõu 8: Cú 3 dung dch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loóng. Thuc th duy nht phõn bit 3 dd l:
A. BaCO
3
B. AgNO
3
C.Cu(NO
3
)
2
D. AgNO
3

Cõu 9: Thuc th c trng nhn bit ra hp cht halogenua trong dung dch l:

A. AgNO
3
B. Ba(OH)
2
C. NaOH D. Ba(NO
3
)
2

Cõu 10: Cho 87g MnO
2
tỏc dng ht vi dd HCl c núng thỡ thu c khớ clo vi th tớch ktc l
(Mn=55; O=16)
A). 4,48lớt. B). 2.24lớt. C). 22.4lớt. D). 44.8lớt.
Cõu 11: Cho 10 gam dd HCl tỏc dng vi dd AgNO
3
d thỡ thu c 14.35 gam kt ta. C% ca dd HCl
phn ng l:
A. 35.0 B. 50.0 C.15.0 D. 36.5
Cõu 12: Cho hn hp A gm Fe(56) v Mg(24) vo dung dch HCl va thỡ c 4,48lớt H
2
(ktc). Mt
khỏc A tỏc dng va vi 5,6lớt clo (ktc). % khi lng Mg trong A l
A). 57%. B). 70%. C). 43%. D). 30%.
Cõu 13: Ho tan hn hp CaO v CaCO
3
bng dung dch HCl d , ta thu c dung dch A v 0,448 lit khớ
CO
2
( ktc). Cụ cn dung dch A ta thu c 3,33g mui khan. S gam mi cht trong hn hp ban u

ln lt l:
A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g
Cõu 14
*
: Sp xp no sau õy theo chiu tng dn tớnh axit:
A. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B.HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4

C. .HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
D. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2


Cõu 15: Cho 15,8g KMnO
4
tỏc dng hon ton vi dung dch HCl c,d. Th tớch khớ thu c ktc l :
A. 4,8 lớt B. 5,6 lớt C. 0,56 lớt D. 8,96 lớt
Cõu 16: Cú 5 gúi bt tng t nhau l CuO, FeO, MnO
2
, Ag
2
O, (Fe + FeO). Cú th dựng dung dch no
trong cỏc dung dch no di õy phõn bit 5 cht trờn?
A. HNO
3
B. AgNO
3
C. HCl D. Ba(OH)
2

Cõu 17: Ho tan 12,8 gam hn hp gm Fe v FeO bng dung dch HCl 0,1M va , thu c 2,24lớt khớ
(ktc). Th tớch dung dch HCl ó dựng l :
A. 2,0 lớt B. 4,2 lớt C. 4,0 lớt D. 14,2 lớt
Cõu 18: Ho tan hon ton104,25 gam hn hp X gm NaCl v NaI vo nc c dung dch A. Sc khớ
clo d vo dung dch A. Kt thỳc thớ nghim, cụ cn dung dch, thu c 58,5g mui khan. khi lng
NaCl cú trong hn hp X l:
A. 17,55g B. 29,25g C. 58,5g D. C A, B, C u sai
Cõu 19: Ho tan hon ton 7,8g hn hp Mg v Al bng dung dch HCl d. Sau phn ng thy khi lng
dung dch tng thờm 7,0 gam so vi ban u. S mol axit ó tham gia phn ng l :
A. 0,8 mol B. 0,08 mol C. 0,04 mol D. 0,4 mol
Cõu 20: Cho 31,84 gam hn hp NaX v NaY (X, Y l 2 halogen hai chu k liờn tip) vo dung dch
AgNO3 d thu c 57,34 g kt ta. Cụng thc ca 2 mui l:

A. NaCl v NaBr B. NaBr v NaI
C. NaF v NaCl D. NaF v NaCl hoc NaBr v NaI
Cõu 21: Ho tan hon ton 20g hn hp Mg v Fe bng dung dch axit HCl d, sau phn ng thu c
11,2 lớt khớ (ktc) v dung dch X.Cụ cn X thu c bao nhiờu gam mui khan?
A. 55,5 B. 91,0 C. 90,0 D. 71,0
cng húa hc 1O nõng cao
GV: Th.S Đỗ Thị Huyền Thơng THPT Tân Yên 2
23
Cõu 22: Cho 1 lớt hn hp cỏc khớ H
2
, Cl
2
, HCl i qua dung dch KI, thu c 2,54g iot v khớ i ra khi
dung dch cú th tớch l 500ml (cỏc khớ o iu kin P). Thnh phn phn trm theo s mol hn hp
khớ (H
2
, Cl
2
, HCl)ln lt l :
A. 50; 22,4; 27,6 B. 25; 50, 25 C. 21; 34,5; 44,5 D. 47,5; 22,5; 30
Cõu 23: Dn 2 lung khớ clo i qua 2 dung dch KOH: dung dch th nht loóng v ngui, dung dch th 2
m c v un núng 100C. Nu lng mui KCl sinh ra trong 2 dung dch bng nhau thỡ t l th tớch
khớ clo i qua dung dch KOH th nht/ dung dch th 2 l:
A. 1/3 B. 2/4 C. 4/4 D. 5/3
Cõu 24: Ho tan 8,075g hn hp A gm NaX v NaY (X, Y l hai halogen k tip) vo nc. Dung dch
thu c cho phn ng va vi dung dch AgNO3 thu c 16,575g kt ta. Phn trm khi lng ca
NaX v NaY tng ng l
A. 36,22% ; 63,88% B. 35,45%; 64,55%
C. 35%; 65% D. 34, 24%; 65,76%
2. Bi tp t lun:

1) Hoàn thành các ptp sau:
g) MnO
2
Cl
2
FeCl
2
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
FeCl
3
I
2
S
H
2
S HBr HCl CuCl
2

Cu(NO
3
)
2
Cu(OH)
2
CuO Cu
f) NaCl HCl Cl
2
MgCl
2
Mg MgI
2
MgBr
2
Mg(OH)
2
MgO
MgCl
2
AgCl Cl
2
NaClO NaCl Cl
2

a) HCl Cl
2
FeCl
3
NaCl HCl CuCl

2
AgCl Ag
b) KMnO
4
Cl
2
HCl FeCl
2
AgCl Cl
2
Br
2
I
2
ZnI
2
Zn(NO
3
)
3
c) KCl Cl
2
KClO
3
KCl KNO
3
KNO
2
d) Cl
2

KClO
3
KCl Cl
2
Ca(ClO)
2
CaCl
2
Cl
2
e) F
2
CaF
2
HF SiF
4

2. Bng phng phỏp húa hc, hóy nhn bit cỏc l ng húa cht riờng bit sau:
a). HCl, NaCl, NaOH b). NaCl, NaBr, NaNO
3
c) HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4

3. Cho 19,4 gam ZnS tỏc dng dd HCl va c khớ A v dd B, cho ton b khớ A vo 300 ml dd NaOH

1M c dd C. kt ta hon ton dung dch B cn dựng V ml dung dch AgNO
3
1M. Tt c cỏc phn
ng xy ra hon ton. Tớnh V v nng mol/l cỏc cht trong dung dch C.
4. Hũa tan hon ton hn hp A gm Zn, ZnO phi dựng ht 336 ml dung dch HCl 3,65 % thu c dung
dch B v 2,24 lớt khớ thoỏt ra ktc. Cho ton b dung dch B tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d c
57,4 gam kt ta .
a. Tớnh phn trm khi lng mi cht trong hn hp A.
b. Tớnh khi lng riờng ca dung dch HCl ó dựng
5) Cho 1,92g hỗn hợp Cu, Zn, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu đợc 0,672 lít khí (đktc) và
dung dịch A. Cho NaOH d vào dung dịch thì thu đợc kết tủa B. Đem nung kết tủa B trong không khí đến
khối lợng không đổi thu đợc 0,8g chất rắn C.
a) Viết các ptp xẩy ra và tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b) Từ hỗn hợp Cu, Zn, Mg viết ptp điều chế riêng 3 muối clorua
6) Hoà tan 2,08g một muối halogenua của kim loại hoá trị II vào H
2
O, sau đó chia làm 2 phần bằng nhau.
Một phần cho tác dụng với AgNO
3
(d) thu đợc 1,435g kết tủa. Một phần cho tác dụng với Na
2
CO
3
(d)
thu đợc 0,985g kết tủa. Xác định công thức của muối.
7) Dung dịch A chứa NaI và NaBr. Cho Br
2
d vào dung dịch A thu đợc muối X có khối lợng nhỏ hơn

khối lợng của hai muối ban đầu là a(g). Hoà tan X vào nớc đợc dung dịch B. Sục Cl
2
vừa đủ vào B, thu
đợc muối Y có khối lợng nhỏ hơn khối lợng của muối X là a(g). Xác định % khối lợng các chất trong
dung dịch A.
8) Cho một muối tạo thành từ kim loại hoá trị II và halogen. Hoà tan a(g) muối đó vào nớc rồi chia thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu đợc 5,74g kết tủa. Nhính một thanh sắt vào phần 2,
sau khi muối phản ứng hết thấy thanh sắt nặng thêm 0,16g. Xác định công thức của muối và tính a ?
Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
24
CHỦ ĐỀ 6. NHÓM OXI – LƯU HUỲNH
A. LÝ HUYẾT CƠ BẢN
I. OXI
1. Đơn chất oxi
- CTPT: O = O
- Là phi kim điển hình, có tính oxi hóa mạnh
+ T/d hầu hết các kim loại( trừ Au, Pt)
+ T/d với H
2
: O
2
+ 2H
2


2H
2

O
+ T/d với một số phi kim: O
2
+ S

SO
2

+ T/d với một số hợp chất: 2O
2
+ CH
4


CO
2
+ 2H
2
O
- Vai trò sinh học của O2: Quyết định đời sống động thực vật
- Điều chế:
+ Trong PTN: 2KMnO
4

o
t C
→
K
2
MnO

4
+ MnO
2
+ O
2

2KClO
3

o
t C
→
2KCl + 3O
2

+ Trong CN: - Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Điện phân nước có mặt chất điện li
+ Trong tự nhiên: Sự quang hợp của cây xanh
6CO
2
+ 6H
2
O
A S M T
chatdiepluc
→
C
6
H
12

O
6
+ 6O
2

2. Ozon
- Là chất khí màu xanh nhạt, mùi tanh tạo thành từ khí quyển: 3O
2

UV
→
2O
3

- Có tính oxi hóa mạnh hơn O
2

O
3
+ 2Ag

Ag
2
O + O
2

O
3
+ 2KI + H
2

O

I
2
+ 2KOH + O
2

3. Hiđro peoxit (H
2
O
2
)
- Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước, không bền, dễ phân hủy
2H
2
O
2

2
MnO
→
2H
2
O + O
2

- H
2
O
2

vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa:
+ Tính khử: 5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4


K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 5O
2
+ 8H
2
O
+ Tính oxi hóa: H
2
O
2
+ 2KI + H
2

SO
4


K
2
SO
4
+ I
2
+ 2H
2
O
II. LƯU HUỲNH
1. Đơn chất (S)
- Có 2 dạng thù hình: Đơn tà (S
β
), tà phương (S
α
)
- Có tính phi kim trung bình: vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
+ Khử: t/d với phi kim: S + O
2


SO
2

S + 3F
2



SF
6

+ Oxi hóa: t/d với KL, H2: Hg + S

HgS Fe + S
o
t C
→
FeS
H
2
+ S
o
t C
→
H
2
S
2. Hiđro sunfua và axit sunfuhidric (H
2
S)
- Khí không màu, mùi trứng thối, rất độc, tan ít tạo thành dung dịch axit yếu
- H
2
S là một axit yếu:
+ T/d với bazơ: H
2

S + NaOH

NaHS + H
2
O
H
2
S + 2NaOH

Na
2
S + 2H
2
O
+ T/d với dd muối: H
2
S + CuCl
2


CuS + 2HCl
Đề cương hóa học 1O nâng cao
GV: Th.S §ç ThÞ HuyÒn Th−¬ng – THPT T©n Yªn 2
25
- H
2
S có tính khử mạnh:
H
2
S +

1
2
O
2


S + H
2
O ( thiếu oxi hoặc nhiệt độ thường)
H
2
S +
3
2
O
2


SO
2
+ H
2
O (dư oxi hoặc khi đun nóng)
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O


H
2
SO
4
+ 8HCl
3. Lưu huỳnh đioxit (SO
2
)
- Khí không màu, mùi hắc, độc, là 1 oxit axit
SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3

- SO2 và H2SO3 tác dụng với bazơ và oxit bazơ
SO
2
+ NaOH

NaHSO
3

SO

2
+ 2 NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O
- Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa:
+ Tính khử: SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O

H
2
SO
4
+ HCl
+ Tính oxi hóa: SO
2
+ H
2
S


S + H
2
O
4. Lưu huỳnh trioxit (SO
3
)
- Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong dung dịch H
2
SO
4

- Là 1 oxit axit, tác dụng với bazơ tạo thành muối
5. Axit sunfuric (H
2
SO
4
)
Là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi, rất háo nước, tan vô hạn trong nước
a) H
2
SO
4
loãng mang đầy đủ tính chất của một axit thông thường
- Làm quỳ tím chuyển thành đỏ
- Tác dụng với kim loại hoạt động

giải phóng H
2

- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ


Muối + nước
- Tác dụng với dungdịch muối

Muối mới và axit mới
b) H
2
SO
4
đặc có một số tính chất đặc trưng
- Tính oxi hóa mạnh: Tác dụng hầu hết các kim loại (Trừ Au, Pt) và nhiều phi kim

SO
2
, S, H
2
S
2H
2
SO
4
đ + Cu
o
t
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H

2
O
2H
2
SO
4
đ + C
o
t
→
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
- Tính háo nước: Chiếm nước của nhiều muối kết tinh, phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ chứa O, H
CuSO
4
.5H
2
O
2 4
H SO d
→
CuSO
4
+ 5H
2

O
C
6
H
12
O
6

2 4
H SO d
→
6C + 6H
2
O
c) Sản xuất H
2
SO
4
: Bằng phương pháp tiếp xúc gồm 3 giai đoạn
- Sản xuất SO
2
: S + O
2


SO
2

4FeS
2

+ 11O
2


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

- Sản xuất SO
3
: 2SO
2
+ O
2

o
2 5
450 C
V O
   
   
2SO
3

- Sản xuất H
2
SO

4
: nSO
3
+ H
2
SO
4
(98%)

H
2
SO
4
.nSO
3
(ôleum)
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O

(n+1) H
2
SO
4


d) Chú ý
- H
2
SO
4
loãng: ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa

giải phóng H
2
. Kim loại đạt Soh thấp
- H
2
SO
4
đặc: *
6
S
+
đóng vai trò chất oxi hóa nên không giải phóng H
2
. Kim loại đạt Soh cao
* Sau phản ứng tạo SO
2
, S, H
2
S. Kim loại càng mạnh, S có Soh càng thấp
* Kim loại sau H, chỉ tạo ra SO
2


×