B
B
Ộ
Ộ
G
G
I
I
Á
Á
O
O
D
D
Ụ
Ụ
C
C
V
V
À
À
Đ
Đ
À
À
O
O
T
T
Ạ
Ạ
O
O
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
K
K
I
I
N
N
H
H
T
T
Ế
Ế
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
Ố
Ố
H
H
Ồ
Ồ
C
C
H
H
Í
Í
M
M
I
I
N
N
H
H
*********
Nguyễn Đình Hồng
ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN ĐẾN XU HƢỚNG LỰA
CHỌN THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA SINH VIÊN
ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
H
H
Ạ
Ạ
C
C
S
S
Ĩ
Ĩ
K
K
I
I
N
N
H
H
T
T
Ế
Ế
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
B
B
Ộ
Ộ
G
G
I
I
Á
Á
O
O
D
D
Ụ
Ụ
C
C
V
V
À
À
Đ
Đ
À
À
O
O
T
T
Ạ
Ạ
O
O
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
K
K
I
I
N
N
H
H
T
T
Ế
Ế
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
Ố
Ố
H
H
Ồ
Ồ
C
C
H
H
Í
Í
M
M
I
I
N
N
H
H
*********
Nguyễn Đình Hồng
ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN ĐẾN XU HƢỚNG LỰA
CHỌN THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA SINH VIÊN
ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
H
H
Ạ
Ạ
C
C
S
S
Ĩ
Ĩ
K
K
I
I
N
N
H
H
T
T
Ế
Ế
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. ĐINH CÔNG KHẢI
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN
ĐẾN XU HƢỚNG LỰA CHỌN THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA
SINH VIÊN ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
cu ca riêng tôi. Các s li c thu thp và s dng mt cách trung
thc. Kt qu nghiên cc trình bày trong lukhông sao chép ca bt c
luc trình bày hay công b bt c công trình nghiên cu
Nguyng
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng, biểu
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN 1
1
4
4
5
5
Chƣơng 2 - CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 6
6
2.1.1 6
8
i tiêu dùng 8
i tiêu dùng là thanh niên 9
9
11
2.2.1 11
2.2.2 T 12
2.2.3 13
15
2.4 18
2.4 19
2.4 21
2.4 22
2.4 22
2.4 23
Chƣơng 3 - PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 24
24
25
3.1.2 Thit k thang u 25
3.1.3 Thit k bng câu hi kho sát 26
3.1.4 Thit k mu nghiên cu 28
28
3.1.5.1 Phân tích mô t d liu 29
3.1.5.2 Ki tin cy c 29
3.1.5.3 Phân tích nhân t khám phá (EFA) 29
3.1.5.4 Phân tích hi quy bi 30
3.2 Nghiên c 32
3.2.1 Tho lun nhóm tp trung 32
3.2.2 Nghiên c ng 33
3.3 Nghiên cu chính thc 33
33
o 33
3.4.2 Kt qu phân tích nhân t khám phá EFA 34
3.5 u chính thc 38
Chƣơng 4 – KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 41
41
o 42
4.3 Kt qu phân tích nhân t khám phá EFA 44
Giá tr cm nhn 44
ng la chu 46
4.4 Kinh mô hình nghiên cu và gi thuyt nghiên cu 48
48
48
4.4.3 Dò tìm s vi phm các gi nh cn thit trong hi quy bi 49
4.4.4 Kinh các gi thuyt và xây di quy 51
4.4.5 Phân tích ng ca các bing la chn
u 55
4.4.5.1 Thng kê mô t s la chu ca sinh viên 55
4.4.5.2 Kinh s khác nhau v ng la chu
theo gii tính 56
4.4.5.3 Kinh s khác nhau v ng la chu
c 57
4.4.5.4 Kinh s khác nhau v ng la chu
theo khu vc kho sát 57
4.4.5.5 Kinh s khác nhau v ng la chu
theo thu nhp h 57
Chƣơng 5 - KẾT LUẬN 59
5.1 Kt qu 59
và hàm ý 61
62
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ANOVA
BI
EFA
KMO
Mayer Olkin
MTXT
Máy tính xách tay
PE
PES
PP
PQ
PS
Sig.
SPSS
for the Social Sciences)
TAM
TP. HCM
TRA
TPB
Thuyt hành vi d nh (Theory of Planned Behavior)
T-Test
Sample
T-Test)
TVE
VIF
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Trang
1 27
2 34
3 35
4 36
5 artlett tng la
chu 37
6 38
7 39
40
42
cm nhn 43
44
ng la
chu 45
46
4.7 48
48
50
53
54
- 55
DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ
Trang
07
Hình 2.2 Các nhân t quynh giá tr dành cho khách hàng 11
13
15
19
24
47
Hình 4.2 53
1
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN
1.1 Lý do chọn đề tài
c máy tính xách tay (gi tt là MTXT) c sn
xut ra ch yu dùng trong quân s hay các doanh nghip. Máy có giá khá cao có th
n chla M vc khá to và cng kn ch v
d son thn hay ch tính tn mà
có th s hu mt MTXT gn nh cùng vi
nhn thn hay tính toán MTXT
ngày nay còn thc hin các ch
n t
MTXT có th nói là mt công c không th thiu trong làm vic hay hc tp, nghiên
cu ci trong th ng nhng nhu cng ca
khách hàng thì các hãng sn xui nhiu dòng sn phm khác
MTXT cho gii doanh nhân, MTXT dùng cho gii thit k, MTXT dùng cho
giMTXT
Và có th thy ri ca MTXT hin nay rt ngn, trong thi gian ngn ch
vài tháng li xut hin sn phm mi thay th các dòng sn phm hin ti vi giá thp
i s xut hin ca Iphone, máy tính bng
càng làm thu hp th phn ca MTXT. Khong cách giá c gii th ngày càng
rút ngn, khách hàng ngày càng sành sy c giá, h i s phc
v n ti Tt c nho áp lc rt ln cho
các doanh nghip sn xut kinh doanh MTXT.
Vi tình tr t c tn ti và phát tri i doanh
nghip phi n lc nhi to ra s khác bit trên th ng thì mi mong có th
tr v phát tri thc hii các doanh nghip phi
thu hiu nhng nhân t ch yu nào n ng la chu
2
MTXT. Vic xây dng và phát triu là v sng còn ca tt c các
doanh nghip. S thành công ca mu ph thuc vào m giá tr mà
khách hàng cm nhn c (Nguy và Nguyn Th Mai Trang, 2002). Giá
tr cm nhn xy ra n khác nhau ca quá trình mua, bao gm c n
c khi mua (Woodruff, 1997 c trích dn trong Sweeney và Soutar, 2001). Theo
Sweeney và Soutar (2001), giá tr cm nhn khác vi s hài lòng, giá tr cm nhn có
th xc khi mua và có th c to ra mà không có sn phm hoc dch v
c mua hoc s dng, trong khi s hài lòng ph thuc vào tri nghi dng
các sn phm hoc dch v. Theo Kotler (1999), ý mun c n to ra s
ng ng hay thu hút ngun lc ci khác: s chú ý, mi quan tâm, ý mun,
vic mua sm, li nói ti ta phc
mi chào cm thy có giá tr h t nguyi bng s ng ng hay
bng ngun lc ca mình. u sn phm MTXT cu
c s quan tâm bi khách hàng mc tiêu là sinh viên càng cao
hnh mua, mua tip và trung thành vi u, không ch ca
sinh viên mà còn ca nh.
Khách hàng sinh viên là mt phân khúc rt quan trng, bi vì si din cho
l ng khách hàng thanh niên, mt th ng quan trng i v i làm
marketing không ch vì h có quy mô (theo thng kê ca B Giáo d o
trong nhng bng và
1,4 trii hc) mà h còn có ng mnh m n hành vi tiêu dùng
ca cá nhân khác trong n thanh niên ca h s ng sâu sc
n hành vi tiêu dùng n tip theo ca cui. Có khong 75% s thanh
niên có ng ti quynh mua hàng c (ng
s, 2010).
tài nghiên cu tc gn v ghiên cu bng ting
Anh ca Nguyn Th Hng Nguyt (2010) u ng ca bn nhân t:
3
Giá tr t th hin Self-expressive value, S khác bit Distinctiveness, Chng
cm nhn Perceived Quality và Giá c cm nhn n lòng trung
i vu Brand Loyalty, hoc nghiên cu ca Nguyn Anh Hùng
(2010) u ng ca ba nhân t: S gn ku, Giá tr t th
hin và S lôi cun c i vu ca
khách hàng MTXT ti TP. HCM, hoc nghiên cu ca Lê Th M Hnh (2012)
nghiên cu các nhân t ng giá tr u MTXT bao gm ba nhân t Lòng
u, Chng cm nhn và Nhn biu.
Nhng nghiên cu nêu trên ch nghiên cu v i vu
ng giá tr u, y có nghiên cc v ng
ca giá tr cm nhng la chu MTXT ca sinh viên (theo
tìm hiu ca tác gi n ci hc Kinh t TP. HCM, trên
mng ngun thông tin khác). Có th có nhng nghiên cu
tc do các doanh nghip thc hin cho mc tiêu riêng ca h mà các thông tin
c công b rng rãi vì nhng lý do cnh tranh. Tuy nhiên, trên th gii
nhiu nghiên cu n vinh ng ca giá tr cm nhn n xu
ng la chiu/sn phm/dch vu ca Zeithaml (1988),
Dodds và cng s (1991), Zeithaml và cng s (1996), Sweeney và Soutar (2001),
c xem là nhng tài liu tham kho b ích cho các nghiên cu ca các tác gi
c.
Vy thì giá tr mà gii sinh viên cm nhn khi la chn u MTXT là gì?
Bài vit ca tác gi Bích Thy trên báo Sài gòn tip th online v k ca
báo Sài gòn tip th
chất lượng sản phẩm Nhân
theo qui trình có k
4
vì sở thích. Trong "cái
hàng có thương hiệu
hàng
làm rõ giá tr cm nhn mà gii sinh viên quan tâm khi la ch u
MTXT là gì? Ti sao h chn sn phm cu này mà không phi là ca
hiu khác? Tác gi cho rng cn thit phi nghiên c nh nhng nhân
t ch yu nào trong giá tr cm nhn và m ng ca nó n ng la
chu ca sinh viên, mà c th là MTXT mt sn phm h
thii vi sinh viên. Vì vy mà tác gi Ảnh hƣởng của giá trị cảm
nhận đến xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu MTXT của sinh viên Đại học tại
TP.HCM
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Mc tiêu nghiên cu c tài bao gm:
- nh các nhân t cu thành giá tr cm nhn ng ng la chn
u MTXT ca sinh viên.
- ng m ng ca các nhân t cu thành giá tr cm nhn n xu
ng la chu MTXT ca sinh viên.
- ra mt s hàm ý cho nhà qun tr các doanh nghip sn xut kinh doanh MTXT.
1.3 Phạm vi và đối tƣợng khảo sát
Phm vi kho sát: Ti bng i ha bàn thành ph H Chí Minh bao
gm i hc Kinh ti hi hc M và i hm.
ng kho sát: Là nhóm khách hàng là sinh viên.
Mu nghiên cng chính thc s c trình bày C
5
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên cc kt hp thc hin nghiên cnh tính và nghiên cng,
gm các c sau:
u c hình thành d lý thuyt và tham kho các nghiên
cghiên c c tin hành bng cách tho lun
nhóm tp trung nhm hoàn thin các bin quan sát ca xây dng bng câu
hi cho nghiên cu nh ng tin cy c ca
nó b s tin cy Cronbachs alpha và phân tích nhân t khám phá
EFA. c nghiên c ng thì nghiên c ng chính thc
c thc hin bn mu thun tin và phng vn thông qua bng
câu hi kho sát chính thc. Thông tin thu thc s c x lý bng phn mm
SPSS 16.0. S b s tin cy Cronbachs
alpha và phân tích nhân t khám phá EFA, phân tích hi quy bc s d
kinh mô hình nghiên cu và các gi thuyt.
1.5 Kết cấu luận văn
Luc kt cu g
TNG QUAN
LÝ THUYT VÀ TNG QUAN NGHIÊN CU
U
KT QU NGHIÊN CU
KT LUN
6
Chƣơng 2 - CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
2.1 Các khái niệm:
2.1.1 Khái niệm thƣơng hiệu và sản phẩm:
Tu là tên, thut ng, du hiu, bing, hoc cách bài trí, hoc s kt hp
gi nhn ra hàng hóa hoc dch v ca mi bán hoc mt nhóm
phân bii bán vi th cnh tranh (Kotler và Armstrong,
2011).
u bao gm luôn tt c nhng gì mà khách hàng/th ng/xã hi tht s
cm nhn v doanh nghip hay/và v nhng sn phm-dch v cung ng bi doanh
nghip. Còn nhãn hiu ch là nhp mun truyt
i tác ca mình (Tôn Tht Nguyn Thiêm, 2005).
Theo Kotler và Armstrong (2011), vic xây du rt hi
u giúp h nhn dng các sn phm có th i li ích cho
chng sn phm và tính nht quán
nhng ngi mua hàng hóa ca mu bit rng h s c cùng nhng
c tính, li ích, và chng cho mi ln mua. Xây dng hii
nhiu li th u tr thành nn t to ra mt câu
chuyn v chc bit ca sn phm.
Sn phm là th có th thu hút s chú ý, tip nhn, s dng,
hoc tiêu th và có kh a mãn mt nhu cn phm không
ch bao gm các vt th hn thoi ng. Theo
n phm dch v, s kin, t
chng, hoc t hp các th Kotler và Armstrong, 2011).
Sn phm là nhng gì c sn xuu là nhng gì khách
hàng mua. Sn phm có th b bc bi các i th cu
là tài sn riêng ca công ty. Sn phm có th nhanh chóng b lc h
7
hiu, nu thành công s không bao gi b lc hu (Stephen King ca tp oàn WPP,
c trích dn trong Trn Th Thp, 2010 và Nguyn Anh Hùng, 2010).
Sn phm là mt thành phn ca u làm nhim v cung cp li ích ch
i tiêu dùng. Tu va cung cp cho khách hàng không nhng li ích
chc òn li ích tâm lý. Sn phm là nhng gì c sn xut trong nhà máy
u là nhng gì khách hàng mua và nó gn lin vi vii tiêu dùng
nói v mt sn ph n xe gi Ving
dùng khu ng tôi mua cái Honda, hoc nhà tôi có cái Honda mc dù Honda là
u ch không phi là sn phm. Hoc ngng gi
Coca hong dùng khu ng
Mi quan h gia sn phm vu: Có th u thành hai quan
m chính (Nguy và Nguyn Th Mai Trang, 2002), xem Hình 2.1. Theo
m truyn thng cho rt cái tên, mt t, thit k, biu
ng hoc bt k m phân bit sn phm hay dch v c này
Sản phẩm
Thƣơng hiệu
Thƣơng hiệu
Sản phẩm
A. Thƣơng hiệu là một thành
phần của sản phẩm
B. Sản phẩm là một thành phần
của thƣơng hiệu
Hình 2.1 Mô hình mối quan hệ giữa sản phẩm với thƣơng hiệu
(Nguồn: Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, 2002)
8
v y, vc xem là thành phn
ca sn phm và ch c phân bit sn phm ca doanh
nghip mình vi các sn phm khác trong cùng tp cnh tranh. m tng
hp cho ru không ch là mt cái tên hay mt bing mà nó phc tp
u, nó là mt tp các thuc tính cung cp cho khách hàng mc tiêu các giá tr
mà h i. m này sn phm ch là mt thành phn cu
làm nhim v cung cp li ích chi tiêu dùng.
hiu va cung cp cho khách hàng mc tiêu không nhng li ích chi
ích tâm lý.
2.1.2 Khái niệm ngƣời tiêu dùng:
2.1.2.1 Ngƣời tiêu dùng:
g I, Pháp lnh bo v quyn l i tiêu dùng ca y ban
ng v Quc hi (1999) i mua, s dng hàng hóa hay
dch v cho m chc. Vnh
t ng i tiêu dùng cuc
khách hàng cui cùng.
m ca và cng s (2010) có th phân bii tiêu
dùng theo vai trò khi h tham gia vào quá trình mua sm:
- i khng mua mt sn phm hay dch v c
th.
- i i có ý ki m n quy nh mua.
i ng có th phân bit thành hai loi i ng có tính cht c
vi ng có tính cht.
(i) i ng có tính cht c v ng ch dn có tính cht
ng dn, khuyên bo, gii thing nhng m n nhng
quynh mua sm. Ví d c viên, nhân viên
tip th
9
(ii) i ng có tính cht: nhng ý kin ca h mang tinh chng
ch các quynh mua sm hoc tiêu dùng.
- i quy nào và
.
- i thc hin giao dch mua sm thc t.
- i s di tiêu dùng sn phm hay dch v c mua sm.
2.1.2.2 Ngƣời tiêu dùng là thanh niên:
tunh t n 25 tui nh
theo hng ph thông trung hi hc. V thu nhp và
vic làm thì mt s o trong s h còn là nhi sng da vào thu
nhp cình. Mt s u có thu nhp qua vic làm thêm ho
vic nh tuy nhiên thu nhng thp. Theo Huy Thông và cng s (2010),
v mt tâm lý thì thanh niên là nhot ng và ham hiu bit. Tuy nhiên
v n chi tiêu, h u kinh nghim. Mt s mnh tay trong
vic chi tiêu ngay c khi kh n. S hào phóng trong chi tiêu có th
bt ngun t nhi tr thích các sn phm mi, các khon tin chi cho
nhu ci trí.
Nghiên cu này tp trung khng là sinh viên, nhi i din
cho lng khách hàng thanh niên, mt th ng quan trng i vi làm
marketing không ch vì h có quy mô mà h còn có ng mnh m n hành vi
tiêu dùng cn thanh niên ca h s ng
sâu sn hành vi tiêu dùng n tip theo ca cui.
2.1.3 Khái niệm về giá trị cảm nhận:
Theo Kotler (2001), giá tr dành cho khách hàng là chênh lch gia tng giá tr ca
khách hàng và tng chi phí ca khách hàng (xem Hình 2.2). Tng giá tr ca khách
hàng là toàn b nhng li mt sn phm hay dch v
nhnh.
10
Trong khái nim ca Kotler, tng giá tr ca khách hàng là toàn b nhng li ích mà
i mt sn phm hay dch v nhnh bao gm giá tr sn phm,
giá tr dch v, giá tr v nhân s, giá tr hình nh. Tng chi phí ca khách hàng là toàn
b nhng chi phí mà khách hàng b ra bao gm chi phí bng tin, phí tn thi gian,
phí tn công sc, phí tn tinh thn. Tng giá tr ca khách hàng càng ln thì giá tr
cm nhn ng chi phí khách hàng càng ít thì giá tr cm nhn
giá tr dành cho khách hàng. Th nht là
i bán phc tng giá tr ca khách hàng và tng chi phí ca khách
ng vi sn phm ca ti th c bit rõ v trí sn phm
ca mình Th i bán có th c gng giá tr khách hàng hay
gim tng chi phí cng giá tr i phi cng c
hay nâng cao ích li ca sn phm, dch v, nhân s và hay hình nh ca hàng hóa.
Gim tng i bán có th gin hóa th tt
hàng và giao hàng hay gánh chu mt phi ro ci mua bng cách áp
dng ch bo hành.
m giá tr dành cho khách hàng là giá tr m ci
bán mun dành cho khách hàng, còn giá tr này có thc s là nhng giá tr mà khách
hàng mong mun hay không còn tùy thuc vào m ca khách hàng
mi khách hàng s có nhng cm nhn khác nhau v giá tr t mt sn phm hay dch
v i là giá tr cm nhn.
Zeithaml (1988) cho rng giá tr cm nhn là toàn din ci tiêu dùng
v các tin ích ca mt sn phm (hay dch v) da trên nhn thc v nhng gì nhn
c và nhng gì phi b ra". Theo Monroe (1990), giá tr cm nhn là t l gia
nhng li ích cm nhn và giá cm nhn m ca Sweeney và Soutar
(2001), không nh gia các sn phm và
dch v là khác nhau mà ngay c vi cùng mt sn phy. Ngay c vi cùng
mt sn phng nhng tính cht khác nhau,
11
hay cùng coi trng mt tính ch m khác nhau. Ngay c khi cùng mt cá
, thì giá tr y nhng th
Vì v có th c i tiêu dùng, cung cng giá tr mà h
i thì doanh nghip phi hic cm nhn ci tiêu dùng v giá tr
nào và cm nh nào v giá tr mà doanh nghip dành cho h.
2.2 Cơ sở lý luận:
2.2.1 Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action):
Thuyng hp lý (TRA) (Fishbein và Ajzen, 1975) bt ngun t tâm lý xã hi
và tp trung vào các nhân t quynh hành vi d nh có ý thc. Thuyt này cho
rng ca mt cá nhân là mt kt qu trc tip cnh cc
da trên ca cá nhân và chun mc xã hi vi mt hành vi c th.
Giá tr sn phm
Giá tr dch v
Giá tr nhân s
Giá tr hình nh
Chi phí bng tin
Phí tn thi gian
Phí tn công sc
Phí tn tinh thn
Tng giá tr
khách hàng
Tng chi phí
khách hàng
Giá tr dành cho
khách hàng
Hình 2.2 Các nhân tố quyết định giá trị dành cho khách hàng
(Nguồn: Kotler, 2001)
12
là nii vi nhng thuc tính ca sn phng bng
nii vi nhng thuc tính ca sn phm. i tiêu dùng s n nhng
thuc tính mang li các ích li cn thit và có m quan trng khác nhau.
Chun ch quan có th ng thông qua nim tin v nhi ng
s ng tôi nên hay không nên mua sn phm và s y làm theo ý mun ca
nhi ng.
2.2.2 Thuyết hành vi dự định - TPB (Theory of Planned Behavior):
Thuyng hp lý TRA b gii hn khi d c thc hin các hành vi ca
i tiêu dùng mà h không th kic; nhân t v i vi hành vi và
chun ch ging ci tiêu dùng. Vì vy,
thuyt hành vi d c Ajzen (1985) xây dng bng cách b sung thêm
nhân t kim soát hành vi cm nhn vào mô hình TRA. Thành phn kim soát hành vi
cm nhn phn ánh vic d c hin hành vi.
Thuyt TPB (Ajzen, 1991) cho r thúc
n ci tiêu dùng. ng mua b dn dt bi ba
nhân t , chun ch quan và kim soát hành vi cm nhn. Ba nhân t này có
ng qua li ln nhang mua. Nhân t
kim soát hành vi cm nhng trc tin c nh ln hành vi mua.
- c gi thuyt là mt trong nhng nhân t quynh chính trong vic lý
gi c bc l
thông qua vit thc th c th vi mt s m thích-không thích, tha
mãn-không tha mãn và phân cc tt-xu (Eagly và Chaiken, 1993).
- Chun ch quan th hin là các nim tin ca mi v ling vi
anh ta hong anh ta hoc cô ta nên hay không nên t ràng buc mình vào
i thá, ng xã hi là nhân t quan trng d
tiêu dùng vnh hành vi (Ajzen và Fishbein, 1975).
13
- Kim soát hành vi cm nhn: Trong thuyt TPB, Ajzen (1991) tp trung vào khái
nim kim soát hành vi cm nhm tin ca mi v s
d dàng ra sao trong vic thc hin mt hành vi. Mng anh ta hoc cô ta
s hu càng nhiu ngun l báo càng có ít các cn tr và do
kim soát hành vi cn.
2.2.3 Thuyết giá trị tiêu dùng của Sheth và cộng sự (1991):
Thuyt giá tr tiêu dùng ca Sheth và cng s (1991) ngh n (giá tr
xã hi, giá tr cm xúc, giá tr ch tri thc và giá tr u kin), liên quan
c th n các tin ích cm nhn ca mt s la chn, cho dù ti mc quynh mua
T
ng ti
hành vi
Chun
ch quan
Kim soát
hành vi
cm nhn
ng
thc hin
hành vi
Hành vi
thc s
Hình 2.3 Mô hình thuyết hành vi dự định (TPB)
(Nguồn: Ajzen, 1991)
14
(mua hay không mua), c sn phm (loi sn phm A hoc loi sn phm B)
hoc cu A hou B).
Thuyc phát tri gii thích ti tiêu dùng chn mua hay không
mua (hoc s dng hay không s dng) mt sn phm c th, ti tiêu dùng
chn loi sn phm này mà không phi sn phm khác, và t i tiêu dùng
chu này mà không phu khác.
n s la chn ci tiêu dùng, bao gm:
(1) Giá tr chng tin ích nhc t nhng thuc tính
chc dng hoc thuc tính vt lý ca sn phm.
(2) Giá tr xã hi (social value): Các tin ích nhc t mi quan h vi mt hoc
nhiu nhóm xã hi c th. Nhng chú ý ca bn bè hay các thành viên trong t chc s
ng trong vic la chn sn phm ci tiêu dùng. Ví d
ki ta mun gi lên hình nh xã hi t
a chic xe.
(3) Giá tr cm xúc (emotional value): Là các tin ích nhn c t kh ca sn
phm làm y cm xúc hay trng thái tình cm. Hàng hóa và dch v ng có
n phn ng cm xúc, ví d: S lãng mn c c bi mt b
ti ánh nn, ni lo s y trong khi xem phim kinh d. Hay mt s thc
phy cm giác thoi mái thông qua s n thu ci
tiêu dùng hoc c cho là có "tình yêu" vi xe ô tô ca h.
(4) Giá tr tri thc (epistemic value): Giá tr tri thn kh a mt
sn phy s tò mò, cung cp tính mi hong mong mun có kin thc
và có th là quan tri vng tri nghim mi.
c bit có kh ng hp ca các dch v tri nghim các
k ngh, nhng cuc thm chí các chuyn m.
15
(5) Giá tr u kin (conditional value): Nhng tình hung hoc hoàn cnh c th phi
i mt khi thc hin vic la chn sn phm. Ví d i ta ch mua thip giáng
sinh trong mùa l giáng sinh hop rang khi xem phim.
2.3 Tổng quan các nghiên cứu trƣớc:
- Nghiên cu ca Sweeney và Soutar (2001) v giá tr cm nhn ci tiêu dùng
da theo lý thuyt giá tr tiêu dùng ca Sheth và cng s, (1991) gm n:
giá trị xã hội, giá trị cảm xúc, giá trị chức năng, giá trị tri thức và giá trị điều kiện liên
n các tin ích cm nhn ca s la chn, ti mc quynh mua (mua hay
không mua), c sn phm (loi sn phm A hoc loi sn phm B) hoc cp
tu A hou B). tin cy và hiu lc c
c khi mua, s dng phân tích khám phá và khng
nh. Hn thanh lc thc hin, u tiên s dng
Giá tr ch
Giá tr u kin
Hành vi lựa chọn của ngƣời tiêu dùng
Giá tr xã hi
Giá tr cm xúc
Giá tr tri thc
Hình 2.4 Mô hình 5 giá trị tác động đến sự lựa chọn của ngƣời tiêu dùng
(Nguồn: Sheth và cộng sự, 1991)
16
mu là các n hai s dng mi tiêu dùng là
nhi làm trong các ngành ngh , công nhân, giúp vic
i v , có tui t 25 n 59.
Nghiên cu ánh giá giá tr cm nhn ca ng la chn
các mt hàng lâu bn bao gm qu ni th
th gia dng mt m u ti th ng Úc.
Trong nghiên cu ca Sweeney và Soutar (2001) c hi ý kin
ca h v các giá tr u, ch không phi là các loi sn phm.
i ni tiêu dùng mt lot các câu hi v giá tr tiêu dùng.
Các bic tng là các thuc tính cu. Ví d
c, v b ngoài, s tho tin cy.
Kt qu ca nghiên cu nh bn nhân t giá tr bao gm: Giá trị cảm xúc cảm
nhận, Giá trị xã hội cảm nhận, Giá cả cảm nhận, và Chất lượng cảm nhận, giúp gii
và hành vi mua hàng ci tiêu dùng.
Giá tr tri thc và Giá tr u ki xut bi Sheth và cng s loi
trong nghiên cu này bi vì không có bin quan sát nào, trong s các bin quan sát
c t phn ánh giá tr tri thn s ngc nhiên
hoc khía cnh mi l ca mt sn phm, hoc giá tr u ki cn
nhu kin ca tình hung c th v giá tr cm nhn. Kt qu là hai
nhân t cm nhc da trên bn nhân
t, chng, giá c, giá tr tinh thn và giá tr xã hi, vi chng và giá c c
n thay th ca giá tr ch trong mô hình ca Sheth và cng
s (1991) xu c th nghim trong tình hung
c nh trong nghiên cu.
Sweeney và Soutar (2001) n ngh rng giá tr tri thc nên c xem xét
nghiên cc bit là khi xem xét các sn phm mà tính mi hoc
ngc nhiên là quan trng.