Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thực hiện chương trình 135 trên địa bàn huyện bắc mê, tỉnh hà giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.54 KB, 5 trang )

Thc hia bàn huyn
Bc Mê, tnh Hà Giang



Nguyn Th Bình


i hc Kinh t
Lu Qun lý kinh t; Mã s: 60 34 04 10
ng dn: TS. Nguyn Hu S
o v: 2015


Abstract. Cung c lý lun v m nghèo, nhc
n nht v  Trình bày mt bc tranh v vic thc hi
a bàn huyn Bc Mê, tnh Hà Giang;
Keywords. Qun lý kinh t; Chính sách kinh t; ; 
gim nghèo

Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nhu ch m tu kin
phát trii sng, vt cht, tinh thng bào các dân tc thiu s, ng
vùng này thoát khi tình trng nghèo nàn, lc hu, chm phát trin, hòa nhp vào s phát trin
chung ca c m nghèo có nhóm chính sách gim nghèo
toàn din bao gm các chính sách tng hp, nhm mc tiêu ci thin toàn din các khía ci
sng ca các h nghèo, bao gm các d án tip cn dch v, kt cu h tng; h tr sn xut, thúc
y sn xut hàng hóa và liên kt th o ngh, tu kin phát trin các mt ca
i sng kinh th
trình mc tiêu Quc gia v gi


Nh h thng chính sách gim nghèo toàn dit trong
nhng quc gia thành công nht trên th gii trong công cuc gim nghèo và phát trin kinh t
trong vòng 2 thp k va qua. T l m t ng kho
2008. Ci cách v i là nhng yu t ng kinh t cao
và bn vng. Nh  ba trong s bi n này. Tuy
nhiên, theo thi gian t gim li và phn li nghèo sng  khu vc
 yu cng bào dân tc thiu s.Huyn Bc Mê,
thuc t   c thành lp t tháng 1.1984 (tách ra t huyn V Xuyên, tnh Hà
Giang), là huyn vùng sâu thua tnh Hà Giang, có 15 dân tc thiu s sinh sng
ti 13 xã, th trn, t l h n cuy, vi huyn Bc Mê,
công n nay vn là mt trong nhng nhim v vô cùng quan trng và
u.
 các h nghèo có nhing li t các thành qu kinh t, chính ph 
n II (2007-2012) và hic tip tc trin III (2013-
2016). Có th nhnh rây là mm nghèo ln và quan trng nht, h tr
cho dân tc thiu s và vùng sâu vùng xa. n Bc Mê có 8 xã  ng
li t  c nhng mc tiêu trên,  135-II c thit k
vi bn hp phn chính: (i) H tr sn xut thông qua ci thin k 
pháp sn xut mi và cung cp dng c sn xui dân tc thiu s; (ii) H tr phát trin
c h tng và t  p cn các  h tngn ca các h 
Ci thii s xã h p cn các dch v công c
c bng vic cung cp cho các cán b  n thc v qun
lý hành chính chuyên nghi rng kin thc v quu thu và qun lý vn
hành.
Nhc tria bàn huyi nhiu kt qu
quan trng, góp phm nghèo, nâng cao chng cuc si dân, làm
i din m h tng các xã, th trn trong toàn huyn. C th là, trong bi cnh chung
và s h tr ln t c, nh l h nghèo ca Bng du hiu
tích c2013, s h m 520 so vS h thoát nghèo 
666 h  191 h. T l h nghèo ca huy

k t  h nghèo ca huyn còn ln, t l gim nghèo 
thc s mnh m và có du hiu chng li trong nh
a Ban ch o gim nghèo, vic làm và dy ngh ca Huyn Bc Mê, quá trình
trin khai vn còn nhiu
tn ti và gng mc. Nhng tn tm: Th nht, vic lng ghép các
-xã hi vm nghèo ti mt s xã còn hn ch, vic xây
dm v giu, ch yu mi ch trin khai v các mô hình phát
trin kinh t có s  tr cc. Th  
trình gim nghèo còn thp so vi nhu cu cn vn
vn ngân sách t tr  nên mt s nhim v, d án nêu trong
Ngh quyt và K hoc tiêu Quc gia v gim nghèo ca t
nhiu kh n s không thc hic. Mt s ngun lc b ct hoc gim va
c huyn nghèo thu án 30a. Th ba, mt s thôn, bn, t dân ph hàng
 nghèo, cn nghèo thng kê h p thi, chính xác, mt s b phn
ng trông ch  lc và cp trên, không mun thoát nghèo. Kt
qu gim nghèo n vng, s h tái nghèo và h nghèo mi phát sinh còn cao.
Chính vì l ic nghiên cu thc trng thc hin a bàn huyn Bc Mê,
tc k vng góp phn nâng cao hiu lc thc thi a Chính ph,
mang li hiu qu cao nht trong công cui vi các xã  ca huyn
Bc Mê nói riêng. Bài hc và nhng gi xui vi huyn Bc Mê có th 
tham kho trong công tác thc hi các huyn khác ca tnh Hà Giang và k c
khu vc các tnh vùng cao Tây Bc. Xut phát t nhng lý do này, tác gi la chn  tài "Thực hiện
chương trình 135 trên địa bàn huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang” ng nghiên cu trong lun
bc Tha mình.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu

















 135 










 135 . Công vic này có
m sung kin thc chuyên sâu v m nghèo và thc t trin khai các
chính sách gim nghèo ca quc gia nói chung và c135 nói riêng. 


s hiu bit v kin thc và thc t , tác gi có th ng, gii pháp c
th nhm nâng cao hiu qu a bàn huyn Bc Mê trong thi gian ti, góp

phn thng li mc tiêu phát trin kinh t xã hi ti huyn Bc Mê nói riêng và tnh Hà Giang
nói chung.
2.2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
 c mi làm rõ các v sau:
- c nh lý lun nht v m nghèo. Ch ra
c nhn cng ch y gii quyt
v.
- Làm rõ nhng nn cc tiêu và tm quan trng ca
i vi các vùng kinh t 
- S d phân tích thc trng tri
a bàn huyn Bc Mê, t ch c nhc nhng hn
ch trong quá trình thc hi
- Khuyn ngh các gii pháp nhm nâng cao hiu qu i gian ti ta
bàn huyn Bc Mê, tnh Hà Giang.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
ng nghiên cu xuyên sutlu là vic tha bàn huyn
Bc Mê, tnh Hà Giang. nghiên cng là mt ni dung công vic này, tác gi cn phi
tip cn vi mt s ch th  tìm hiu. Các ch th này hi các v trí
 có th  quá trình phi hp thc hin và kt qu thc hi
nhng chuyên gia trim nghèo nói chung và
a bàn ca huyn Bc Mê (thm chí c các huyn khác trong tnh
Hà Giang hc hi các bài hc kinh nghim và thu nh các chuyên gia. Ngoài ra,
tác gi tip cn nhi trc tip th ng li ích t  thu thp nhng
thông tin phn hi v ng ca nh
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Ph tài nghiên cu v a bàn huyn Bc Mê, tnh Hà Giang.
- Phm v th tài nghiên cu v vic thc hin n 2010
 2013.
4. Câu hỏi nghiên cứu

Câu hi nghiên cu bao trùm lu: Huyn Bc Mê cn ph nâng cao hiu lc
th tr lc câu hi l s lt tr li các câu hi
nghiên cu nh sau:
- n nht c
- ng gii quyt tình tra Vit Nam  nào?
- trình 135 i vn ca
nó?
- Thc trng v tria bàn huyn Bc Mê, tnh Hà Giang trong
thi gian t  nào?
- Nhng gi góp phn nâng cao c thc thi i vi huyn Bc
Mê, tnh Hà Giang?
5. Phương pháp nghiên cứu
V n, tác gi vn dng hai bin nht là duy vt bin chng và duy
vt lch s 






, 






















ca lch s.
V u c th, tác gi ng 





 , ,


ng vn, 













i nhiu c và  nhiu thm khác nhau.
6. Đóng góp của luận văn
Nhc k vng ca lun m:
- Cung cp c lý lun v m nghèo, nhn
nht v ;
- Trình bày mt bc tranh v vic thc hin a bàn huyn Bc Mê, tnh
Hà Giang;
- ng kin ngh i vp y, Chính quyn, các ngành có liên quan ti
 nh và thc hin các gi nâng cao hiu qu 
trình 135.
7. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u và kt lun, luc thit k 
Chương I:  lý lun v 
Chương 2: u
Chương 3: Thc trng tria bàn huyn Bc Mê, tnh Hà Giang
Chương 4: ng và gic thc hin Ca
bàn huyn Bc Mê, tnh Hà Giang


References
Tiếng Việt
1. B K ho- y ban Dân tc min núi - B Tài chính - B Xây dng, 2001.
ch s 666/2001/TTLT/BKH-UBDTMN-TC-XD, Hướng dẫn quản lý đầu
tư xây dựng công trình hạ tầng thuộc Chương trình 135. Hà Ni.
2. B Xây Dng, 2006. Thông tư số 01/2006/ TT-BXD, Hướng dẫn lập và quản lý chi phí

đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010. Hà
Ni.
3. B Xây D 12/2000/TT-BXD, Hướng dẫn quản lý chi phí đầu tư
công trình hạ tầng 135. Hà Ni.
4. Chính ph, 1998. Quyết định 135/1998/QĐ-TTg, Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các
xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa. Hà Ni.
5. Chính ph, 2006. Nghị định số 112/2006/NĐ-CP, Hướng dẫn và quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình. Hà Ni.
6. Chính ph, 2006. Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg, Chương trình phát triển kinh tế - xã
hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa giai đoạn 2006 - 2010. Hà
Ni.
7. Nguyn Thành Công, 2007. Tác động của Chương trình 135 tới xóa đói giảm nghèo ở
các xã đặc biệt khó khăn. Lu. Hc vin chính tr - hành chính quc
gia H Chí Minh.
8. Cc thng kê, 2013. Niên giám thống kê. Hà Ni: Nhà xut bn Thng Kê.
9. Ging Th Dung, 2006. Xóa đói giảm nghèo ở các huyện biên giới tỉnh Lào Cai trong
giai đoạn hiện nay, . Lu. Hà Ni.
10. H Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư cơ bản ở tỉnh Phú Thọ. Luc
i hc kinh t.
11. ng Cng sn Vit Nam, 2001. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX. Hà Ni:
Nxb Chính tr quc gia.
12. ng Cng sn Vit Nam, 2006. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X. Hà Ni:
Nxb Chính tr quc gia.
13. Lê Kh u, 2011. Nâng cao hiệu quả ban hành và thực hiện các cơ chế, chính sách
giảm nghèo tại địa bàn vùng cao Tây Bắc. Báo cáo tng h tài nghiên cu khoa hc

14. Hoàng Th Hin, 2005. Xóa đói giảm nghèo đối với đồng bào dân tộc ít người tỉnh Hòa Bình
- Thực trạng và giải pháp. Lu. Hà Ni.
15. Hc vin Chính tr quc gia H Chí Minh - Vin Kinh t chính tr, 2000. Giáo trình lịch

sử các học thuyết kinh tế. Hà Ni: Nxb Chính tr quc gia.
16. Hc vin Chính tr quc gia H Chí Minh - Vin Kinh t và phát trin, 2006. Giáo trình
Kinh tế học phát triển. Hà Ni: Nxb Lý lun chính tr.
17. Hc vin Chính tr quc gia H Chí Minh - Vin Kinh t và phát trin, 2007. Giáo trình
quản lý kinh tế. Hà Ni: Nxb Lý lun chính tr.
18. Hng Dân tc ca Quc hi, 2005. Đánh giá kết quả thực hiện Chương trình 135 giai
đoạn 1999 - 2005. Tài liu hi tho, t chc ti Thanh Hóa ngày 16, 17/09, 2005.
19. Huyn Bc Mê, 2010. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Bắc Mê nhiệm kỳ 2010 – 2015.
Hà Giang.
20. Huyn Bc Mê, 2010. Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội giai đoạn 2010-2015. Hà
Giang.
21. Huyn Bc Mê, 2010. Báo cáo tổng kết Chương trình 135 giai đoạn 2005 – 2010. Hà
Giang.
22. Huyn Bc Mê, 2013. Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ
huyện giữa nhiệm kỳ 2010-2013. Hà Giang.
23. Huyn Bc Mê, 2010-2013. Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hàng năm. Hà Giang.
24. Kho Bông văn số 1460 KB/KH-TH, Hướng dẫn quản
lý, thanh toán vốn thuộc Chương trình 135. Hà Ni.
25. Trn Ngc Minh, 2008. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở tỉnh Yên Bái. Luh
kinh ti hc kinh t Quc dân.
26. Ngô Tin Ngc, 2008. Xóa đói giảm nghèo ở miền núi tỉnh Thanh Hóa. Lu
kinh t. Hà Ni.
27. Hoàng Phê, 2000. Từ điển Tiếng Việtng: Nhà xut bng.
28. ng, 2000. Thu hút và sử dụng vốn đầu tư để phát triển kinh tế miền núi
phía Bắc nước ta hiện nay. Lun án ti. Hc vin Chính tr quc gia H Chí
Minh.
29. Quc hc CHXHCNVN, 2005. Luật Đấu thầu. Hà Ni.
30. Quc hc CHXHCNVN, 2005. Luật Đầu tư. Hà Ni.
31. NguyGiải pháp sử dụng vốn ngân sách nhà nước đẩy mạnh phát triển
giao thông đường bộ Việt Nam. Lu. Hà Ni.

32. NguyVốn đầu tư của Nhà nước để phát triển kinh tế - xã hội ở các
huyện miền núi cao tỉnh Nghệ An. Lui hc Kinh t.
33. Th ng Chính ph, 2002. Văn bản số 2685/VPCP-QHQT, Chiến lược toàn diện về
tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. Hà Ni.
34. Tnh Hà Giang, 2011. Báo cáo tổng kết Chương trình 135 giai đoạn 2005 – 2010. Hà
Giang.
35. Tnh Hà Giang, 2011-2013. Báo cáo kết quả triển khai và kế hoạch thực hiện chương
trình các năm. Hà Giang.
36. n và xúc ti />tiet-tin/tong-quan-kinh-te-xa-hoi-huyen-bac-me.html. 

Tiếng Anh
37. Bartle, P., 2005. Factors of Poverty: The Big Five. Community Empowerment
Programme.





×