RHYNCHOSTYLIS GIGANTEA
- Tạp chí Khoa học
và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 3 (42), tr.81-88.
(Rhynchostylis gigantea
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn- -40.
3.
Tạp
chí Khoa học và Phát triển, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam, Chuyên đề sinh lý thực vật
-2014, tr.1049-1057.
4.
(Rhynchostylis gigantea
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 22/2014, tr.10-18.
1
1.1
oa lan
(Rhynchostylis gigantea
ao. C
,
, h
t
“Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và biện pháp kỹ thuật trồng, chăm sóc hoa lan Đai
Châu (Rhynchostylis gigantea (Lindley) Ridley) ở miền Bắc Việt Nam”.
1.2
, oa
quy
1.3
1.3.1 Ý nghĩa khoa học
qua C
.
cho
.
2
1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn
hoa ,
, hoa cao m
1.4
C.
, l
m, , ra hoa
1.5
(Rhynchostylis gigantea
-2014.
.
c
2. ,
2.1
C
.
3
2.2
2.2.1 Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của hoa lan Đai Châu
- -
-
-
T
- sinh
2.2.2 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng của cây giai đoạn
vườn ươm
-
-
2.2.3 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, phát triển của cây
trên vườn sản xuất
-
-
-
-
- lan
- che
-
- C
2
2.3.1 Phương pháp bố trí thí nghiệm
--
. T
-
.
-
81).
- lan
:
-
r
2
- T
-
4
2
2
- ,
01-38: 2010/ BNN PTNT).
2.3.2 Điều kiện thí nghiệm (yếu tố phí thí nghiệm)
-
-1,0cm. P
.
5cm,
3 (-
3cm. P
,
15,16).
2.3.3 Địa điểm và thời gian nghiên cứu
- P Hoa,
.
- B
K .
- -
- C- Sa Pa -
2010 2/2014
2.3.4 Phương pháp xử lý số liệu
.
u
3.1.1 Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống lan Đai Châu tại Gia Lâm - Hà Nội
3.1.1.1 Tỷ lệ cây sống và thời gian hồi xanh sau ra ngôi
-
cao (90-
3.1.1.2 Đặc điểm sinh trưởng lá của các giống lan Đai Châu
5
g 3.2. 0-2012, - )
(%)
(cm)
(cm)
(cm)
l
90
2,8
8,8
1,5
4,1
15,8
2,8
5,3
21,0
4,2
90
3,0
8,5
1,5
4,0
15,3
2,7
5,1
21,6
4,0
92
2,6
8,1
1,6
3,9
15,0
2,9
5,2
20,3
4,4
95
3,9
10,5
1,7
4,9
18,3
3,0
6,0
24,5
4,5
CV%
4,3
6,1
5,2
LSD
0,05
0,6
2,4
0,23
3.1.1.3 Đặc điểm sinh trưởng thân cây của các giống lan Đai Châu
0-2012, - )
C
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
2,1
0,54
3,8
0,65
6,2
1,18
2,1
0,60
3,7
0,72
6,3
1,20
2,0
0,61
3,9
0,73
6,0
1,23
2,5
0,78
5,1
0,89
8,8
1,39
CV%
7,3
4,5
LSD
0,05
1,24
0,14
--
-
-
1,39cm), trong khi
-1,23cm.
3.1.1.4 Đặc điểm sinh trưởng rễ của các giống lan Đai Châu
0-2012, - )
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
3,2
0,25
15,2
4,6
0,56
23,2
5,0
0,77
36,6
3,0
0,24
14,6
4,1
0,55
25,2
4,8
0,76
37,1
3,1
0,24
16,0
4,1
0,67
24,1
5,1
0,86
35,2
3,2
0,32
18,8
4,3
0,62
27,3
5,1
0,87
40,8
CV%
4,50
4,70
7,30
LSD
0,05
0,31
0,11
2,80
--
-
---
6
-37,1cm.
3.1.1.5 Mức độ gây hại của sâu, bệnh chính trên các giống
T
-
3.1.1.6 Chất lượng và thời gian phát triển hoa của các giống lan Đai Châu
3.6.
( 11/2012-2/2013, - )
ra
hoa
(%)
hoa/
(cm)
(cm)
(cm)
hoa
45
21,5
14,2
0,45
2,37
21
47
23,4
13,7
0,47
2,33
22
40
24,3
12,6
0,52
2,30
19
51
26,3
16,8
0,59
2,33
24
CV%
6,5
6,7
4,3
5,4
LSD
0,05
1,8
2,1
0,06
0,07
-51%,
.
-
c -16,8cm,
0,45-0,59cm, -
.
L
-
( 11/2012- 2/2013, - )
C
hoa
hoa
hoa
19/11
54
14
32
86
20/11
53
13
34
87
23/11
55
12
30
85
14/11
55
16
38
93
7
-
-
-
-
Nhận xét:
-
3.1.2 Đặc điểm hình thái và giải phẫu cơ quan sinh dưỡng của một số giống lan Đai Châu
3.1.2.1 Đặc điểm hình thái, giải phẫu rễ
-
ng.
C
.
tt
, t
-
v
.
.
(), s , ().
3.9 ( 2011, - )
Tng
8
3.1.2.2 Đặc điểm hình thái, giải phẫu thân
-
T
-
,
, c
, k
o
3.11 (-
to
ng
707,50
404,40
155,20
229,38
139,38
249,20
152,50
73,75
997,50
406,80
137,20
228,75
113,75
269,60
148,75
82,00
T
745,00
447,20
143,60
227,50
116,25
303,60
145,75
67,00
961,25
525,60
239,60
255,00
146,25
286,00
153,25
86,25
3.1.2.3 Đặc điểm hình thái, giải phẫu lá
-
ng
9
,
,
tt
25,09cm-4,25cm, ,
-
C b
vi. C g.
3.13
(N, - )
2
i
,62
T
3.14
( 2011, -
2
T
-
2
).
-17,10 kk/mm
2
. S
t
12,47 kk/mm
2
kk/mm
2
).
tr
10
15 -
98,75
KT
to
,75
ccm),
h
b
3.1.1.4 Đặc điểm hình thái, kích thước của các cơ quan sinh sản
-
3.16 -
(cm)
(cm)
hoa (cm)
21,30
17
21,20
20,60
23,10
c
- .
.
3.17
-
(mm)
(mm)
20,30
10,63
15,52
9,87
14,05
6,98
21,12
11,02
14,18
10,30
14,63
6,63
T
20,72
10,13
13,62
10,55
5
13,43
6,57
20,80
9,27
14,40
9,37
14,53
5,87
11
-
2
TTT
t -
1,30cm
50
3.1.3 Tương quan giữa khả năng sinh trưởng lá, rễ với một số chỉ tiêu về hoa của giống lan Đai
Châu Trắng Đốm Tím
19.
(N2, T
(cm)
(cm)
hoa (cm)
(hoa)
1
0,4562
1
0,9075
0,4659
1
0,9012
0,3676
0,8644
1
y = 0,4148x + 30,597
R
2
= 0,2081
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
0 5 10 15 20 25 30 35
Chiều dài lá (cm)
Chiều dài rễ (cm)
y = 0,7433x - 1,5837
R
2
= 0,8236
0
5
10
15
20
25
0 5 10 15 20 25 30 35
Chiều dài lá (cm)
Chiều dài cành hoa (cm)
y = 0,8609x + 4,9414
R
2
= 0,8121
0
5
10
15
20
25
30
35
0 5 10 15 20 25 30 35
Chiều dài lá (cm)
Số hoa/cành (hoa)
12
(R
2
2
>0,5,a>0).
Jean
Cardoso et al.((Phalaenopsis FSNT 'Dai-Itigo)[47].
3.1.4 Đặc điểm sinh trưởng và ra hoa của giống lan Đai Châu Trắng Đốm Tím ở một số vùng
sinh thái
3.1.4.1 Đặc điểm sinh trưởng của giống lan Đai Châu Trắng Đốm Tím ở một số vùng sinh thái
3.20
(N2, T)
(cm)
-
6,2
24,5
4,5
-
5,3
-
5,1
20,4
3,7
Sa Pa- Cai
- -
---
-41,0cm.
- -
.
.
ng).
.
3.1.4.2 Một số đặc điểm ra hoa của giống lan Trắng Đốm Tím ở một số vùng sinh thái khác nhau
--30%).
- -
13
3.21.
(2012-2/2013,
hoa
ra hoa
(%)
hoa (cm)
hoa (cm)
(cm)
hoa
-
7/11
50
2,33
24
-
7/11
51
2,31
24
C- La
3/11
30
2,29
27
Sa Pa -
3/11
25
2,30
27
3.2
3.2.1. Ảnh hưởng của giá thể trồng và số lần tưới nước đến sinh trưởng của cây giai đoạn vườn ươm
22
1, - )
(cm)
(cm)
(cm)
GT1
75
3,8
10,1
1,7
3,4
18,5
0,32
GT2
82
4,1
11,2
1,8
3,6
19,6
0,35
GT3
82
4,1
11,3
1,8
3,6
19,4
0,34
LSD
0,05
Giá thể
0,11
1,07
0,12
0,12
1,05
0,17
78
3,9
10,4
1,8
3,4
18,3
0,32
82
4,1
11,7
1,8
3,6
19,6
0,34
82
4,1
11,8
1,8
3,6
20,3
0,35
76
3,9
10,5
1,7
3,4
19,6
0,33
LSD
0,05
Số lần tưới
0,12
1,20
0,23
0,14
1,22
0,20
GT1
80
4,0
11,0
1,8
3,6
18,8
0,30
76
3,8
10,6
1,7
3,5
19,5
0,32
73
3,8
10,4
1,7
3,2
20,2
0,33
70
3,7
10,3
1,6
3,2
20,0
0,31
GT2
75
3,8
10,4
1,7
3,2
17,0
0,32
81
4,1
11,0
1,8
3,6
18,8
0,34
89
4,4
12,0
1,9
3,9
21,1
0,37
83
4,2
11,5
1,9
3,6
20,0
0,35
GT3
79
3,9
10,6
1,8
3,5
19,0
0,33
88
4,3
12,2
1,9
3,8
20,5
0,36
85
4,2
11,8
1,9
3,7
19,5
0,34
76
3,8
10,5
1,7
3,5
18,7
0,32
LSD
0,05
Giá thể*Số lần
0,22
2,15
0,40
0,24
2,11
0,35
CV%
3,30
6,60
5,20
4,10
6,50
4,30
GT1 (Đ/C): Than hoa + vỏ cây (tỷ lệ 1:1, GT2: Rong biển + than hoa + vỏ cây (tỷ
lệ 1:1:1), GT3: Mụn xơ dừa + than hoa + vỏ cây (tỷ lệ 1:1:1)
C
LSD
0,05
2
1
3.2.2 Ảnh hưởng của phân bón và số lần bón đến sinh trưởng của cây giai đoạn vườn ươm
LSD
0,05
14
23
- )
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
PB1
3,9
10,7
1,7
3,1
18,9
0,32
PB2
4,4
12,9
1,8
3,7
21,0
0,35
PB3
3,9
11,1
1,7
3,1
18,9
0,34
LSD
0,05
Phân bón
0,10
0,67
0,10
0,11
1,00
0,18
3,8
11,0
1,6
3,1
18,2
0,32
4,0
11,1
1,7
3,2
19,0
0,33
4,3
11,9
1,8
3,5
20,2
0,34
4,3
12,1
1,9
3,5
20,7
0,35
LSD
0,05
Số lần
0,11
0,78
0,10
0,12
1,16
0,21
PB1
3,7
10,0
1,7
3,0
17,5
0,32
3,9
10,6
1,7
3,1
18,8
0,32
4,1
11,0
1,8
3,3
19,3
0,33
4,2
11,4
1,9
3,3
20,0
0,34
PB2
4,1
12,5
1,8
3,4
19,1
0,33
4,3
12,8
1,9
3,6
20,9
0,35
4,7
13,2
1,9
4,0
22,0
0,36
4,7
13,3
2,0
4,0
22,1
0,36
PB3
3,8
10,5
1,6
3,1
18,0
0,33
3,9
10,8
1,7
3,1
18,7
0,34
4,1
11,6
1,8
3,2
19,0
0,34
4,1
11,7
1,8
3,3
20,1
0,35
LSD
0,05
Pbon * Số lần
0,20
1,35
0,20
0,22
2,01
0,37
CV%
3,00
6,90
6,80
3,90
6,10
6,50
3.3.
3.3.1 Ảnh hưởng của thời điểm trồng đến sinh trưởng, phát triển của cây
y
, ch
3.24
(1-2012, -
t
(%)
(cm)
(cm)
81
25
85
17
15/4
97
10
5,4
19,0
5,6
7,0
27,4
6,8
92
13
,2
-
()
-y.
15
LSD
0,05
3.25
( 11/2012-2/2013, - )
hoa (%)
(hoa)
hoa
(cm)
hoa
2
47
16,3
0,59
25,1
11,2
24
54
16,5
0,61
26,0
11,4
24
15/4
56
17,5
0,67
28,5
12,3
25
50
16,8
0,60
26,4
11,7
24
-
3.3.2 Ảnh hưởng của chất lượng nước tưới đến sinh trưởng, phát triển của cây
26
(2012-2013, - )
(%)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
87
4,8
16,8
4,1
26,4
5,7
23,0
4,9
38,4
95
5,0
18,3
4,4
27,5
6,2
24,7
5,2
40,9
80
4,7
16,3
3,9
25,8
5,5
22,1
4,5
34,7
98
5,6
19,1
5,0
31,6
7,3
27,6
6,7
44,3
CV%
2,90
5,70
2,30
3,90
2,40
6,10
2,90
4,10
LSD
0,05
0,26
2,20
0,27
2,02
0,28
2,79
0,28
3,02
LSD
0,05
-- --44,3cm,
.
16
27
(2013-2/2014, - )
hoa (%)
(hoa)
hoa (cm)
(n
49
16,9
0,59
25,5
11,3
23
52
17,0
0,60
26,5
11,8
24
47
16,2
0,57
24,3
11,0
23
58
18,5
0,69
29,7
13,5
27
CV%
4,10
5,70
8,30
6,50
LSD
0,05
1,26
0,08
4,00
1,30
3.3.3 Ảnh hưởng của giá thể trồng và số lần tưới nước đến sinh trưởng, phát triển của cây
28
12-2013, - )
(%)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
GT1
94
5,2
18,2
4,9
28,7
6,6
26,3
6,5
42,6
GT2
94
5,3
18,3
4,7
28,8
6,7
26,4
6,2
42,9
GT3
93
5,0
17,2
4,6
27,5
6,1
25,2
5,9
40,9
LSD
0,05
Giá thể
0,10
1,00
0,10
1,05
0,11
1,07
0,12
1,06
94
5,1
17,4
4,6
27,3
6,5
25,1
6,0
39,7
96
5,2
18,7
4,7
28,2
6,7
26,4
6,2
41,6
95
5,3
18,6
4,8
29,0
6,7
26,0
6,3
43,1
91
4,9
17,3
4,9
29,5
6,1
25,1
6,5
44,2
LSD
0,05
Số lần tưới
0,12
1,20
0,13
1,00
0,13
1,24
0,14
1,22
GT1
96
5,4
18,5
4,7
27,5
7,0
26,4
6,2
40,2
97
5,4
18,6
4,8
28,4
7,0
26,6
6,4
42,0
93
5,1
18,0
5,0
29,2
6,4
25,4
6,7
43,5
90
4,9
17,8
5,1
29,9
6,0
25,0
6,9
45,0
GT2
94
5,1
17,8
4,7
27,7
6,4
25,1
6,1
40,5
n
95
5,4
18,4
4,8
28,6
7,0
27,0
6,3
42,4
98
5,7
19,1
4,8
29,4
7,5
27,7
6,3
43,9
92
5,0
18,1
4,8
29,8
6,2
25,6
6,4
44,8
GT3
93
5,0
18,0
4,4
26,7
6,1
25,5
5,5
38,5
95
5,0
18,2
4,6
27,6
6,1
25,8
5,9
40,4
94
5,1
17,8
4,6
28,4
6,3
25,0
6,0
41,9
92
5,0
17,7
4,8
28,8
6,2
24,9
6,3
42,8
LSD
0,05
Giá thể*Số lần
0,20
2,01
0,21
2,00
0,22
2,15
0,24
2,12
CV%
2,00
4,00
2,00
2,04
2,00
5,00
2,30
3,00
GhGT1: Ghép trên gỗ nhãn: hình trụ 40cm (cao) x 20cm (đường kính), GT2: Rong biển +
than hoa + củi vụn, GT3: Mụn xơ dừa + than hoa + vỏ cây, GT2, GT3 trồng trên chậu thang gỗ,
kích thước: than hoa, vỏ cây, củi vụn 2-3cm).
17
LSD
0,05
29
2013-2/2014, - )
hoa
ra hoa
(%)
(cm)
(cm)
(hoa)
hoa
GT1
6/11
58
17,5
0,64
27,8
24
GT2
7/11
56
17,6
0,65
28,1
24
GT3
9/11
52
16,8
0,62
27,7
23
LSD
0,05
Giá thể
0,72
0,39
1,22
9/11
53
17,0
0,63
27,5
22
8/11
56
17,8
0,65
28,5
24
7/11
57
17,5
0,64
28,3
24
5/11
57
16,9
0,63
27,3
23
LSD
0,05
Số lần tưới
0,82
0,45
1,41
GT1
8/11
55
17,7
0,66
28,0
23
7/11
59
18,6
0,67
29,8
25
6/11
59
17,0
0,61
27,5
24
5/11
60
16,7
0,60
26,0
22
GT2
9/11
52
16,8
0,61
27,0
22
8/11
57
18,1
0,66
28,1
24
6/11
58
18,5
0,70
29,5
25
6/11
58
17,0
0,64
27,9
23
GT3
11/11
51
16,5
0,62
27,4
22
10/11
52
16,8
0,62
27,7
24
10/11
53
16,9
0,60
27,8
24
8/11
53
17,0
0,64
28,0
23
LSD
0,05
Giá thể*Sốlần
1,43
0,79
2,44
CV%
4,90
7,40
5,20
3.3.4 Ảnh hưởng của phân bón và số lần bón đến sinh trưởng, phát triển của cây
3.3.4.1 Ảnh hưởng của phân bón và số lần bón phân đến sinh trưởng của cây
- Orchid 222
LSD
0,05
.
18
30
-2013, - )
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
PB1
4,9
18,5
3,1
4,4
6,0
25,0
4,4
5,5
PB2
5,1
20,9
3,3
4,7
7,1
29,7
4,8
6,0
PB3
5,3
18,3
2,9
4,5
5,7
24,6
4,2
5,5
LSD
0,05
Phân bón
0,10
0,77
0,17
0,21
0,21
0,77
0,17
0,21
4,8
18,4
2,9
4,2
5,6
24,8
4,1
5,2
5,1
19,0
3,0
4,3
6,3
25,9
4,4
5,4
5,3
19,6
3,2
4,6
6,6
27,2
4,7
6,0
5,3
20,0
3,2
4,7
6,7
27,8
4,7
6,1
LSD
0,05
Số lần bón
0,11
0,89
0,20
0,25
0,21
0,89
0,20
0,25
PB1
4,7
18,0
2,9
4,1
5,6
24,0
4,1
5,0
4,9
18,3
3,0
4,3
6,0
24,6
4,5
5,4
5,0
18,6
3,2
4,5
6,2
25,2
4,6
5,8
5,1
19,1
3,2
4,6
6,4
26,2
4,6
6,0
PB2
5,2
19,7
3,1
4,4
6,2
27,4
4,5
5,6
5,7
20,4
3,2
4,5
7,2
28,8
4,7
5,8
5,9
21,7
3,4
4,8
7,6
31,4
5,1
6,4
5,9
21,8
3,5
4,9
7,6
31,6
5,2
6,4
PB3
4,4
17,5
2,8
4,2
5,0
23,0
3,9
5,2
4,8
18,2
2,9
4,2
5,8
24,4
4,1
5,2
4,9
18,5
2,9
4,5
6,0
25,0
4,5
5,8
5,0
19,0
3,0
4,6
6,2
26,0
4,5
6,0
LSD
0,05
Pbón*Số lần
0,20
1,55
0,35
0,43
0,37
1,55
0,35
0,43
CV%
2,50
4,90
6,90
5,80
3,50
3,50
4,60
4,50
3.3.4.2 Ảnh hưởng của phân bón và số lần bón đến khả năng ra hoa và chất lượng hoa
[1 6]
.
-
-
LSD
0,05
.
19
31
(2013-2/2014, - )
hoa
hoa (%)
(cm)
S
hoa
hoa
PB1
8/11
60
18,2
0,72
27,6
23
PB2
5/11
64
19,2
0,72
30,1
25
PB3
7/11
62
17,7
0,78
26,8
23
LSD
0,05
Phân bón
0,74
0,20
0,20
5/11
61
17,8
0,63
27,1
23
6/11
63
18,5
0,74
28,8
26
7/11
62
18,7
0,78
28,5
24
9/11
61
18,5
0,75
28,4
22
LSD
0,05
Số lần bón
0,86
0,23
1,50
PB1
7/11
60
17,9
0,60
26,1
23
8/11
62
18,3
0,75
28,0
25
9/11
61
18,5
0,77
28,5
24
10/11
60
18,4
0,74
28,1
23
PB2
4/11
63
18,5
0,70
29,3
25
4/11
65
19,6
0,80
31,2
28
6/11
64
19,7
0,82
30,0
25
7/11
64
19,2
0,80
30,0
22
PB3
6/11
62
17,2
0,60
26,0
23
6/11
63
17,8
0,68
27,3
25
8/11
63
18,0
0,74
27,1
24
10/11
60
18,0
0,70
26,0
22
LSD
0,05
Pbon*Số lần
1,49
0,41
2,60
CV%
4,80
3,40
5,50
3.3.5 Ảnh hưởng của nồng độ phun GA3 đến sinh trưởng và ra hoa của giống lan Đai
Châu Trắng Đốm Tím
,
-
-10
.
3.3.5.1 Ảnh hưởng của nồng độ phun GA3 đến sinh trưởng của cây
20
3.32
-2013, -
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
C)
4,8
18,5
3,3
4,5
27,0
0,62
100 ppm
5,5
20,9
3,4
4,9
36,5
0,64
150 ppm
5,8
22,6
3,5
5,3
38,5
0,63
200 ppm
5,5
21,7
3,5
5,0
37,3
0,60
250 ppm
5,3
20,2
3,4
4,7
35,6
0,60
CV%
3,10
8,00
7,40
4,00
3,80
4,70
LSD
0,05
0,29
3,02
0,45
0,35
2,44
0,52
C)
6,0
25,3
4,7
5,1
40,6
0,87
100 ppm
6,3
28,6
4,7
5,5
46,2
0,88
150 ppm
6,6
30,4
4,6
5,8
50,1
0,87
200 ppm
7,1
32,1
4,6
6,3
53,5
0,87
250 ppm
6,9
31,2
4,5
6,0
53,4
0,85
CV%
3,20
4,50
4,60
4,30
5,30
5,60
LSD
0,05
0,38
2,42
0,38
0,44
4,73
0,58
3.3.5.2 Ảnh hưởng của nồng độ GA3 đến thời gian ra hoa và chất lượng hoa
Jean Cardoso et al. (2012)[47].
75--
Phengphachanh et al. (2012) [60].
2
y = 0,4868x + 8,5284
R
2
= 0,7781
0
5
10
15
20
25
30
0 10 20 30 40 50
Chiều dài lá (cm)
Chiều dài cành hoa (cm)
21
3.33
11/2012-2/201-2/2014, -
hoa
hoa (%)
(cm)
(cm)
hoa
hoa
(cm)
hoa
1
0 ppm
-
0
-
-
-
-
-
100 ppm
4/11/2012
35
12,5
0,58
21,4
2,30
21
150 ppm
2/11/2012
47
16,7
0,58
26,2
2,29
22
200 ppm
27/10/2012
42
14,1
0,56
25,7
2,25
21
250 ppm
26/10/2012
38
13,6
0,50
23,3
2,23
20
CV%
6,50
4,60
5,30
8,30
LSD
0,05
1,74
0,47
2,40
0,35
2
10/11/2013
51
16,7
0,66
26,1
2,33
24
100 ppm
2/11/2013
75
19,0
0,65
29,5
2,34
25
150 ppm
30/10/2013
77
20,3
0,65
30,7
2,33
24
200 ppm
25/10/2013
80
24,1
0,64
34,6
2,33
24
250 ppm
23/10/2013
78
23,5
0,60
32,3
2,31
22
CV%
5,00
3,80
6,90
6,30
LSD
0,05
1,88
0,44
3,84
0,30
3.3.6 Ảnh hưởng của các công thức che sáng đến sinh trưởng, phát triển của cây
3.3.6.1 Ảnh hưởng của các công thức che sáng đến sinh trưởng của cây
34
- )
(cm)
(cm)
(10.000 -13.000 lux)
6,1
26,6
4,8
5,2
40,0
0,80
(13.000 -16.000 lux)
7,5
26,4
4,9
6,5
44,5
0,90
(16.000 -19.000 lux)
6,4
25,4
4,6
6,6
46,2
0,88
CV%
2,1
5,4
6,8
2,5
3,9
3,6
LSD
0,05
0,28
2,80
0,64
0,30
3,41
0,62
8
13.000-16
LSD
0,05
.
3.3.6.2 Ảnh hưởng của các công thức che sáng đến khả năng ra hoa và chất lượng hoa
T
-LSD
0,05
22
35
(2012-2/2013, - )
ra
hoa (%)
(cm)
(cm)
(hoa)
(cm)
hoa
(10.000 -13.000 lux)
40
16,7
0,59
25,8
2,34
24
(13.000 -16.000 lux)
59
18,0
0,74
30,0
2,35
25
CT3: Che
(16.000 -19.000 lux)
50
16,0
0,60
26,0
2,33
22
CV%
5,7
3,7
4,5
LSD
0,05
1,93
0,47
2,44
3.3.7 Ảnh hưởng của xử lý tăng nhiệt trong mùa đông đến sinh trưởng, phát triển của cây
3.3.7.1 Ảnh hưởng của xử lý tăng nhiệt trong mùa đông đến sinh trưởng của cây
o
C, sinh
36
(2/2012-2/2013- )
C
(cm)
(cm)
C)
5/4
6,1
24,6
5,3
41,2
5/3
6,7
26,7
6,2
43,6
xanh
1/3
7,0
27,6
6,5
44,5
CV%
3,70
4,10
3,70
5,80
LSD
0,05
0,39
2,14
0,22
2,00
+ che
+
LSD
0,05
. K
,
6-24
o
,