ix
MCăLC
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN ii
LI CMăN iii
TÓM TT LUNăVĔN iv
ABSTRACT vii
MC LC ix
DANH MC CÁC CH VIT TT xiii
DANH MC BNG BIU xiv
DANH MC BIUăĐ xvi
DANH MC HÌNH xvii
PHN M ĐU 2
1.Lý do chnăđ tài 2
2. Mc tiêu nghiên cu 4
3. Nhim v nghiên cu caăđ tài. 4
4.ăĐiătng và khách th nghiên cu 4
4.1. Đối tợng nghiên cu 4
4.2. Khách th nghiên cu 4
5. Gi thuyt khoa hc. 4
6. Phm vi nghiên cu caăđ tài 5
7.ăPhngăphápănghiênăcu 5
7.1. Phng pháp nghiên cu lý lun 5
7.2 Phng pháp nghiên cu thc tin 5
8.Cu trúc lunăvĕn: 6
PHN NI DUNG 8
CHNGă1ă:ăCăS LÝ LUN 8
1.1.Tổng quan kt qu nghiên cu v quanăđimăsăphmătngătácătrênăth gii
và Vit Nam 8
1.1.1.Trên th gii. 8
1.1.2. Vit Nam. 9
x
1.2. Các khái nimăcăbn 10
1.2.1. Quá trình dy hc: 10
1.2.2.Kĩ thut dy hc 11
1.2.3.Phng pháp dy hc 11
1.2.4.Quan đim dy hc 12
1.2.5. Quan đim s phm tng tác. 13
1.2.6.Kĩ năng nói ( speaking skill) 14
1.2.7.Ting Anh trình đ KET(A2) 15
1.3 Khái quát v dy hcătheoăquanăđimăsăphmătngătác 16
1.3.1. Đc trng ca dy hc theo quan dim s phm tng tác 16
1.3.2.Cu trúc ca dy hc theo quan đim s phm tng tác. 19
1.3.3. Các dng tng tác c bn ca dy hc theo quan đim s phm tng tác.22
1.4. Dy hc kƿănĕngănóiăting Anh trình đ KET(A2)ătheoăquanăđimăsăphm
tngătác 25
1.4.1.Trit lí dy hc ngoi ng. 25
1.4.2.Dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) 26
1.4.3. Mt số phng pháp dy hc ting Anh. 27
1.4.4. Phng pháp dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET theo hng vn dng
quan đim s phm tng tác 28
KT LUN CHNG 1 42
CHNGă2: THCăTRNGăDYăHCăKƾăNĔNGăNịIăTING ANH TRÌNH
Đ KET(A2)TI TRUNG TÂM ANH NG QUC T SÀI GÒN 43
2.1. GiiăthiuăsălcăvătrungătơmăAnhăng quc t Sài Gòn. 43
2.1.1.Quá trình hình thành và phát trin ca trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.43
2.1.2. Chng trình đƠo to. 43
2.2 Gii thiu v ting Anh KET(A2) 44
2.2.1. V trí, tính cht ca môn hc. 44
2.2.2 .Mc tiêu môn hc. 44
2.2.3. Ni dung môn hc. 44
2.3 Khoăsátăthcătrng dy hc kƿănĕngănóiăting Anh KET(A2) ti trung tâm
Anh ng quc t Sài Gòn. 49
2.3.1 Kho sát thc trng hot đng dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).49
xi
2.3.2 Kho sát thc trng hot đng hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).58
CHNGă3.ăĐ XUT GII PHÁP VN DNGăQUANăĐIMăSăPHM
TNGăTÁCăVĨOăDY KƾăNĔNGăNịIăTING ANH TRÌNH Đ KET(A2)
TI TRUNG TÂM ANH NG QUC T SÀI GÒN. 69
3.1.ăCăs khoa hc caăcácăđ xut gii pháp vn dngăquanăđimăsăphm
tngătác 69
3.2 Gii pháp vn dng quanăđimăsăphmătngătácătrongădy kƿănĕngănóiăting
Anh trình đ KET(A2). 70
3.2.1. S dng các trò chiăngônăng (the language games) 70
3.2.1.1.Mc đích 70
3.2.1.2.Ni dung 70
3.2.1.3 Cách thc hin: 70
3.2.2.S dng kƿăthut công não (Brainstorming) 78
3.3.2.1.Mc đích: 78
3.2.2.2.Ni dung: 78
3.2.2.3.Cách tin hành: 78
3.2.3. S dng PPDH hp tác (Cooperative language learning) 79
3.2.3.1.Mc đích 79
3.2.3.2.Ni dung 79
3.2.3.3.Cách thc hin 79
3.3.Đánhăgiáăv tính kh thi ca các gii pháp 81
3.3.1. Đánh giá s phù hợp ca các gii pháp đ xut đối vi ni dung môn nói ting
Anh trình đ KET(A2). 81
3.3.2.Đánh giá mc đ to hng thú hc tp ca các gii pháp 82
3.3.3.Đánh giá mc đ phù hợp ca các gii pháp đã đợc đ xut vi điu kin
thc t ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn. 84
3.3.4.Đánh giá mc đ phù hợp ca các gii pháp đã đợc đ xut vi đc đim la
tuổi hc sinh 84
3.4.Thc nghimăsăphm 86
3.4.1. Mc đích thc nghim. 86
3.4.2. Đối tợng vƠ thi gian thc nghim. 86
3.4.3.Ni dung thc nghim 87
3.4.4. X lỦ kt qu thc nghim 87
3.4.5. Phân tích, đánh giá thái đ vƠ kt qu hc tp ca hc sinh. 97
3.4.6. Kt qu đánh giá nhn xét ca GV d gi 97
xii
Kt lun chng 3 100
PHN KT LUN VÀ KIN NGH 101
1.Kt lun 101
2. Kin ngh 102
3.Hng phát trin ca đ tài 103
TÀI LIU THAM KHO 104
TING VIT 104
TING NC NGOÀI 105
xiii
TH T
CH VIT TT
CH VIT ĐY Đ
1. GV Giáo viên
2. HS Hc sinh
3. QĐ SPTT Quan đim s phm tng tác
4. ĐC Đối chng
5. TN Thc nghim
6. PPDH Phng pháp dy hc
7. SL Số lợng
8. PP Phng pháp
9. QTDH Quá trình dy hc
10. KTDH Kĩ thut dy hc
DANH MCăCÁCăCHăVITăTT
xiv
Bng 1.1: So sánh các môi trng dy hc truyn thống và hin đi 25
Bng 2.1: Đánh giá mc đ cn thit ca kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) vi
la tuổi hc sinh trung hc c s 51
Bng 2.3.: Mc đ thng xuyên s dng các phng pháp dy hc ca GV. 53
Bng 2.4.Mc đ thng xuyên s dng các phng tin dy hc ca GV. 54
Bng 2.5. Các yu tố GV quan tâm khi chuẩn b gi hc kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2). 55
Bng 2.6. Nhng khó khăn ca GV khi dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).
56
Bng 2.7. Các yu tố tác đng đn cht lợng dy hc kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2). 57
Bng 2.8:Kt qu hc tp môn kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) khoá 4 năm
2013 và khoá 1 năm 2014. 59
Bng 2.9: S cn thit v vic hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) 60
Bng 2.10 : Khối lợng ni dung môn hc 60
Bng 2.11: Kin thc HS đt đợc khi hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).
61
Bng 2.12: Kĩ năng HS đt đợc khi hc môn nói ting Anh trình đ KET(A2). 62
Bng 2.13: Thái đ hc tp ca HS đối vi môn nói ting Anh trình đ KET(A2) . 63
Bng 2.14: Tính tích cc hc tp kĩ năng nói ting Anh trình đ KET (A2) 64
Bng 2.15: Hot đng hc tp mà HS thích tham gia. 65
Bng 2.16: Phng tin dy hc ca GV đợc HS yêu thích 66
Bng 3.1. Giáo viên đánh giá v s phù hợp ca các gii pháp vi ni dung bài hc82
Bng 3.2.GV đánh giá mc đ to hng thú hc tp ca các gii pháp đã đ xut. . 83
Bng 3.3: Giáo viên đánh giá mc đ phù hợp ca các gii pháp đã đợc đ xut vi
điu kin thc t ca trng 84
DANH M
CăBNGăBIU
xv
Bng 3.4.GV đánh giá mc đ phù hợp ca các gii pháp đã đợc đ xut vi đc
đim la tuổi hc sinh. 85
Bng 3.5: Thái đ ca hc sinh đối vi môn nói ting Anh trình đ KET(A2) 87
Bng 3.6: Kh năng nói ting Anh lu loát ca HS 88
Bng 3.7: Mc đ t tin khi nói trc tp th ca HS 89
Bng 3.8:Thái đ tích cc trong gi hc ca HS. 90
Bng 3.9: Kh năng đt và tr li câu hi 91
Bng 3.10 Phân bố đim kim tra cuối khóa ca lp thc nghim. 92
Bng 3.11.Phân bố đim kim tra cuối khóa ca lp đối chng. 93
Bng 3.12. Thống kê đim trung bình,đ lch tiêu chuẩn 94
xvi
Biu đồ 2.1: Mc đ cn thit ca kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) vi la
tuổi hc sinh trung hc c s 51
Biu đồ 2.2: Nhn thc ca GV v ni dung môn hc kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2). 52
Biu đồ 2.3: Các yu tố GV quan tâm khi chuẩn b gi hc kĩ năng nói ting Anh trình
đ KET(A2). 55
Biu đồ 2.4: S cn thit ca môn hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) 60
Biu đồ 2.5: Khối lợng ni dung môn hc 61
Biu đồ 2.6: Kin thc HS đt đợc khi hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).
62
Biu đồ 2.7: Kĩ năng HS đt đợc khi hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).62
Biu đồ 2.8: Thái đ hc tp ca HS đối vi môn nói ting Anh trình đ KET(A2).63
Biu đồ 3.1: Thái đ hc tp ca hc sinh sau thc nghim. 88
Biu đồ 3.2: Biu đồ th hin mc đ nói ting Anh lu loát ca HS 89
Biu đồ 3.3: Mc đ t tin khi nói trc tp th ca HS 90
Biu đồ 3.4:Phân phối tn số lp thc nghim vƠ đối chng. 95
DANH M
CăBIUăĐ
xvii
Hình 1.2: Khung đánh giá năng lc ngôn ng châu Âu (Europe’s Common European
Framework - CEFR). 16
Hình 1.3: Mô hình dy hc theo quan đim s phm tng tác. 21
Hình 1.4: Tng tác gia ngi dy vƠ ngi hc. 22
Hình 1.5: Tng tác gia ngi hc vƠ ngi hc. 23
Hình 1.6:Quy trình dy hc trích đon. 29
Hình 1.7: Cu trúc ca hot đng hc tp mang tính hợp tác 36
Hình 2.1: Chng trình đƠo to ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn 43
DANH M
Că
HÌNH
1
PHN M ĐU
2
PHNăMăĐU
1.Lý do chnăđătài
Trong xu hng hi nhp hin nay thì ngoi ng mà phổ bin là ting Anh đóng vai
trò ht sc quan trng. Đ có th tip cn tri thc th gii, trc ht là phi gii ngoi
ng.Ting Anh chính là ngôn ng ca hn 53 quốc gia và vùng lãnh thổ, và là ngôn
ng chính thc ca khối EU. Ting Anh là mt trong nhng ngôn ng thông dng nht
trên th gii, là chìa khóa đ m ca th gii, doanh nhân mi quốc gia nu muốn
thƠnh đt không th không bit đn ngôn ng này. Tm quan trng ca ting Anh đang
ngƠy cƠng đợc khẳng đnh. Vic nâng cao ngoi ng cho hc sinh –sinh viên cũng
đợc chú trng vi đ án ngoi ng 2020, ngày 8/4/2011 B trng B Giáo dc và
ĐƠo to đã ký quyt đnh số 1400/QĐ-BGDĐT thƠnh lp ban qun lỦ đ án “Dy và
hc ngoi ng trong h thống giáo dc quốc dơn giai đon 2008-2020”. Mc tiêu
chung ca đ án là “Thc hin đổi mi toàn din vic dy và hc ngoi ng trong h
thống giáo dc, trong đó có giáo dc đi hc, nhằm đm bo đn năm 2015 đt đợc
bc tin rõ rt v trình đ, năng lc s dng ngoi ng ca nguồn nhân lc, nht là
đối vi mt số lĩnh vc u tiênầ.”.[12, tr.1]. Qua đó ta thy rằng nhƠ nc đã có mối
quan tâm rt ln đn chin lợc đƠo to ngoi ng cho th h tng lai ca quốc gia.
Kĩ năng nói ( speaking skill ) là mt phn quan trng ca vic hc ngôn ng. Hin
nay, mc tiêu đt ra trong vic dy và hc kĩ năng nói là ci thin kh năng giao tip
ca ngi hc vì thông qua đó, ngi hc có th s dng thành tho ngôn ng đợc
hc.Trc đơy, vic ging dy ngôn ng ch yu chú trng vào cu trúc cơu và ng
pháp. Ngi hc ting Anh thành công hay tht bi ph thuc vào kh năng nm vng
các quy tc v ng pháp và cu trúc cơu ting Anh. Vic ging dy ngoi ng b chi
phối bi phng pháp dy truyn thống, trong đó giáo viên lƠ ngi chi phối mi hot
đng dy và hc trên lp và môi trng hc tp ch yu lƠ môi trng ly ngi dy
làm trung tâm.
Vic xác đnh đợc vai trò ca ting Anh hin nay và nhng vn đ mƠ ngi
hc hay gp phi trong vic hc ting Anh có ý nghĩa cn thit cho vic tìm kim
nhng phng pháp dy hc hiu qu. Có nhiu phng pháp ging dy ting Anh
đợc đa ra.Vic dy và hc ting Anh nhn đợc nhiu s quan tâm ca c xã hi nói
chung và ngành giáo dc nói riêng, trong đó phng pháp dy và hc kỹ năng nói đc
3
bit đợc chú trng hn c vì mc đích cuối cùng ca dy và hc ngoi ng là hng
ngi hc đn giao tip. Phng pháp dy hc cũng thay đổi theo đ đáp ng nhu cu
s dng thành tho các kỹ năng giao tip ting Anh ngƠy cƠng tăng. Chính nhu cu
nƠy đã to ra đòi hi cao v cht lợng ging dy, cũng nh v các nguồn và tài liu
phc v ging dy ngôn ng. Ngoài ra, nhu cu v phng pháp ging dy phù hợp
hin nay cũng tr nên mnh m hn bao gi ht. Chính vì th, phng pháp dy ngoi
ng hin nay đã chuyn t đng hng ly ngi dy làm trung tơm sang đng
hng ly ngi hc làm trung tâm, ly tng tác lƠm yu tố tiên quyt trong ging
dy. đó, ngi hc đợc giao tip trong môi trng giao tip thc s, đợc hot
đng theo cp, hay theo các nhóm nh đ thc hin các công vic c th. Ngi hc có
c hi đợc bày t Ủ kin hay cm xúc ca mình và đợc đt cơu hi nu h không
hiu vn đ nƠo đó. các nc phát trin có cách thc hc ngoi ng đợc áp dng
rng rãi trong nhà trng đu th k 20, đó là ly tng tác lƠ hot đng chính ca quá
trình dy hc nói chung và dy hc ngoi ng nói riêng. Đng hng nƠy đã làm
thay đổi cách dy hc, đòi hi c ngi dy và ngi hc phi huy đng tối đa các
chin lợc cn thit đ đt đợc nhim v và mc tiêu dy hc.
Vn đ mƠ ngi hc hin nay hay gp phi trong vic hc kĩ năng nói ting
Anh là h không th s dng ting Anh vào mc đích giao tip mt cách hiu qu.
Mt trong nhng nguyên nhơn đó lƠ ngi hc thiu t tin trong giao tip, không có
hng thú, tích cc trong vic hc, thiu vốn t vng, không có ý tng đ nói, không
th nói ting Anh mt cách chính xác vƠ lu loát. Vic đổi mi phng pháp dy hc
theo hng phát huy tính tích cc, ch đng, t tin ca ngi hc trong vic s dng
kĩ năng nói ting Anh trong giao tip đòi hi phi có s xác lp c s lý lun theo
hng khoa hc s phm hin đi. Quan đim s phm tng tác (QĐSPTT) lƠ mt
hng đáp ng đợc nhng yêu cu nƠy. Đó lƠ mt cách tip cn dy hc đ cao vai
trò tng tác b ba gia ngi hc, ngi dy vƠ môi trng dy hc. Cách tip cn
này th hin xu hng dy hc da vƠo ngi hc và ch yu vƠ c bn nht là hot
đng b máy thn kinh ca ngi hc.
T nhng lí do k trên và qua kinh nghim ging dy cho hc sinh v ting Anh
Cambridge trình đ KET(A2), tôi thc hin đ tài:
4
“Đ xut gii pháp vn dng quan đim s phm tng tác vào dy kƿ nĕng nói
ting Anh trình đ KET(A2)ti trung tâm Anh ng quc t Sài Gòn”.
2. Mcătiêu nghiên cu
Đ xut mt số gii pháp vn dng quan đim s phm tng tác phù hợp vi
vic dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài
Gòn.
3. Nhimăvănghiên cuăcaăđătài.
3.1. Nghiên cu c s lý lun ca vic ca dy kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2) theo quan đim s phm tng tác.
3.2 Kho sát vƠ đánh giá thc trng dy hc kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
3.3 Đ xut các gii pháp vn dng quan đim s phm tng tác vào dy kĩ
năng nói ting Anh trình đ KET(A2) .
3.4 Đánh giá tính kh thi và hiu qu ca các gii pháp đ xut.
4.ăĐiătngăvà khách thănghiên cu
4.1. Điătng nghiên cu
Các gii pháp vn dng quan đim s phm tng tác trong dy kĩ năng nói
ting Anh trình đ KET(A2).
4.2. Khách th nghiên cu
Hot đng dy và hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET (A2) ti trung tâm
Anh ng quốc t Sài Gòn.
5. Giăthuytăkhoaăhc.
Nu vn dng các gii pháp theo quan đim s phm tng tác trong dy kĩ
năng nói ting Anh trình đ KET(A2) nh ngi nghiên cu đ xut thì s ci thin kĩ
nói ting Anh ca hc sinh, giúp hc sinh có thái đ hc tp tích cc hn vƠ t tin hn
trong s dng kĩ năng nói ting Anh trong giao tip, đồng thi nâng cao hiu qu đƠo
to ca nhƠ trng.
5
6. Phm vi nghiên cu caăđ tài
Phm vi nghiên cu ca đ tƠi đợc thc nghim ti các lp ting Anh trình đ
KET (A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
7.ăPhngăphápănghiênăcu
7.1.ăPhngăphápănghiênăcu lý lun
Phng pháp thc hin bằng cách nghiên cu sách và tài liu đ nghiên cu c
s lý thuyt v đc trng, bn cht ca quan đim s phm tng tác, lƠm c s lý
lun cho vn đ nghiên cu.
7.2ăPhngăphápănghiênăcu thc tin
Đ kho sát c s thc tin ca đ tƠi ngi nghiên cu s dng phng pháp
điu tra, bút vn đ thu thp các thông tin v ngi hc, v giáo trình đang s dng ti
trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
Dùng phiu thăm dò Ủ kin giáo viên vƠ hc sinh các lp ting Anh trình đ
KET (A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
Phng pháp phng vn dùng đ tìm hiu đối tợng hc nhằm bổ sung kt qu
thc trng ging dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET (A2) ti trung tâm
Anh ng quốc t Sài Gòn trc vƠ sau khi áp dng các gii pháp vn dng quan
đim s phm tng tác.
Phng pháp chuyên gia: trao đổi vi các chuyên gia v các phng pháp dy
hc ting Anh trình đ KET(A2) đ tìm hiu tính kh thi ca các gii pháp đ
xut.
Phng pháp thc nghim: đ kim chng tác đng ca các gii pháp vn dng
quan đim s phm tng tác đối vi quá trình dy hc kĩ năng nói ting Anh
trình đ KET(A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn, ngi nghiên cu s
dng phng pháp thc nghim. Quá trình thc nghim đợc thc hin qua các
bc nh sau:
Đt gi thit
Chn mu thc nghim và mu đối chng
Chn bài hc đ thc nghim
6
Xây dng câu hi kim tra
Tổ chc thc nghim
Phng pháp thống kê: ng dng toán hc x lý d liu bằng phng
pháp thống kê, phân tích kt qu thu đợc t kt qu thc nghim đ
đánh giá v hiu qu s dng ca các gii pháp đ xut.
8.Cuătrúcălunăvĕn:
Gồm có các phn:
M đu
Ni dung
Chng 1: C s lý lun
Chng 2: Thc trng dy hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2)
ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
Chng 3: Đ xut gii pháp dy vn dng quan đim s phm tng tác
hc trong dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).
Kt lun & kin ngh
Tài liu tham kho
Ph lc
7
PHN NI DUNG
8
PHNăNIăDUNG
CHNGă1ă:ăCăSăLụ LUN
1.1.Tổngăquanăktăquănghiên cuăvăquanăđimăsăphmătngătácătrênăthăgiiă
và ăVităNam.
1.1.1.Trên th gii.
T tng dy hc tng tác xut hin t rt sm, khi con ngi nhn thc đợc
tm quan trng ca giáo dc và luôn tìm kim nhng cách thc đ nâng cao kt qu
hc tp.Theo thi gian, t tng giáo dc đó tip tc đợc khẳng đnh và có nhiu
bc tin khác.Trong lch s ca nhân loi đã có nhiu nghiên cu ch ra các yu tố,
vai trò cũng nh các mối quan h tng tác ca các thành tố trong hot đng dy hc.
J.A Comenxki (1592-1670) nhà giáo dc li lc ngi Tip Khc nhƠ đã khẳng
đnh vai trò quan trng ca ngi dy vƠ ngi hc, môi trng dy hc trong tác
phẩm nổi ting “Lí lun dy hc vĩ đi”(1632). Ông ch ra các nguyên tc dy hc
nh: dy hc phát huy tính tích cc ca hc sinh, đm bo tính trc quan, tng
tác….Tác phẩm đã trình bày t tng cp tin, khoa hc v mô hình giáo dc hin đi
mƠ ngƠy nay chúng ta đang cố gng phn đu áp dng. Comenxki chú ý phát trin
mnh m năng lc nhn thc ca hc sinh làm bùng lên ngn la khát khao tri thc
nhit tình say mê hc tp.Theo ông, đ lƠm đợc điu đó phi kt hợp cái hng thú vi
điu ích lợi khuyn khích tính tò mò ca ngi hc.
Helvétius (1715-1771) là nhà giáo dc ngi Pháp cho rằng ngoài hai yu tố ngi
dy, ngi hc thì nhân tố môi trng dy hc cũng ht sc quan trng. Theo
Helvétius có mt s tng đồng v tip nhn kin thc gia mi ngi vi điu kin
giáo viên có kh năng kim soát đợc môi trng xung quanh ca hc sinh qua tác
phẩm ắCon ngi, kin thc và giáo dc” (1774)[3, tr.162].
John Dewey (1859-1952) là trit gia và nhà giáo dc ngi Mỹ, ông cho rằng giáo
viên cn phi xem trng vốn kin thc ca mi hc sinh, hc đng không phi bao
gồm lp hc mà còn phòng đc sách, vn cơy, xng thợầ.Đ tăng hiu qu dy
hc, ông đ ngh hc sinh nên làm vic theo nhóm, có s tng tác, tho lun trong
nhóm.[ 3, tr.249].
9
Nhà tâm lý hc L.X.Vygotsky(1896-1915) vi lỦ thuyt dy hc bin chng, ông
cho rằng c ch ca vic hc lƠ c ch kt hợp gia cá nhơn và hc hợp tác, dy hc là
s hợp tác hai chiu gia thy và trò.
Kurt Lewin (1890 - 1947) – NhƠ tơm lí hc ngi Đc - lƠ ngi khi xng trƠo
lu tng tác nhóm vƠo đu nhng năm 40 ca th k XX. Lý thuyt tng tác nhóm
ca Kurt Lewin đã đa đn nhiu nghiên cu khác v dy hc tng tác.
VƠo nhng năm 70 ca th k XX, các nhƠ nghiên cu s phm nh Guy
Brousseau, Claude Comiti thuc vin Đi hc đƠo to giáo viên Gremnoble (Pháp)
đư thit k các phng pháp dy hc da trên s tng tác ca các cá nhơn trong tp
th lp hc. H đư đa ra cu trúc tác đng dy hc gồm 4 nhơn tố: Ngi dy, ngi
hc, ni dung kin thc vƠ môi trng.Tuy nhiên, trong các nghiên cu này thì yu tố
môi trng cha đợc phơn tích mt cách bao quát ht các khía cnh và các mt khác
nhau ca môi trng dy hc.
Trong tác phẩm ắS phm tng tác- mt tip cn khoa hc thn kinh v dy và
hc” ca hai tác gi ngi Canada lƠ Jean Marc Denommé và Madeleine Roy đư m ra
mt quan đim s phm tng tác vi cu trúc lƠ mt ắb ba” gồm: ngi hc, ngi
dy vƠ môi trng, còn ni dung kin thc nh lƠ mt yu tố khách quan mƠ ngi
dy muốn hng ngi hc chim lĩnh.Trong tác phẩm này, tác gi phơn tích kĩ ngi
hc hc nh th nào, v b máy hc ca ngi hc.[6, tr. 21-53].Tuy nhiên, tác phm
này vn cha đ xut các phng tin c th đ thc hin trong thc tin dy hc.
1.1.2. Vit Nam.
nc ta hin nay đang tin hƠnh đổi mi phng pháp dy hc trong đó đc
bit chú trng đn ngi hc, ly ngi hc làm trung tâm. Phng pháp dy hc
nhằm giúp ngi hc phát huy tính sáng to sáng to, tích cc, ch đng chim lĩnh trí
thc.
Hin nay, dy hc theo quan đim s phm tng tác tng tác đang dn đợc
phổ bin rng rưi các trng. Quan đim s phm tng tác Vit Nam đang đợc
quan tâm nghiên cu và cũng đã có nhng kt qu nht đnh nh:
Nguyn Th Bích Hnh (2006), Bin pháp hoàn thin kĩ năng t hc cho sinh
viên ĐHSP theo quan đim s phm tng tác, Lun án TS, Hà Ni. Tác gi khẳng
10
đnh kh năng ng dng quan đim dy hc này vào quá trình dy hc, nht là nhng
đối tợng ngi hc trong đƠo to ngh đem li hiu qu tốt.
Phó Đc Hoài(2011), Phng pháp và công ngh dy hc trong môi trng s
phm tng tác,NXB ĐH S Phm. Tác gi gii thiu mô hình s phm tng tác và
dy hc tích cc trong môi trng s phm tng tác. Đồng thi, tác gi cũng gii
thiu mt số phn mm thit k giáo án đin t theo quan đim s phm tng tác.
Phm Quang Tip (2013), Dy hc da vào tng tác trong đƠo to giáo viên
tiu hc trình đ đi hc, lun án TS, Hà Ni. Tác gi thit k năm mô hình dy hc
da vƠo tng tác nh :mô hình dy hc da vƠo tng tác theo kiu thông báo - thu
nhn, theo kiu kin to - tìm tòi, kiu làm mu - luyn tp, kiu khuyn khích - tham
gia, kiu tình huống - nghiên cu.
1.2. Các khái nimăcăbnă
1.2.1. Quá trình dy hc:
“ Quá trình dy hc(QTDH) là chui liên tip các hƠnh đng dy, hƠnh đng
ca ngi dy vƠ ngi hc đan xen vƠ tng tác vi nhau trong khong không gian
và thi gian nht đnh, nhằm thc hin các nhim v dy hc.” [10, tr.10].
QTDH là bao gồm quá trình dy ca giáo viên và quá trình hc ca hc sinh.
Hai quá trình nay không tách ri nhau, có liên h mt thit vi nhau. Trong đó giáo
viên đóng vai trò tổ chc, điu khin giúp hc sinh t khám phá ra tri thc. Đồng thi
giáo viên còn là ngi cung cp tri thc cho hc sinh. Song chc năng nƠy không phi
là chc năng chính yu trong quá trình dy hc. Phối hợp vi hot đng đó ca giáo
viên thì hc sinh tích cc, t giác chim lĩnh tri thc nhằm đt đợc mc tiêu dy hc
vƠ qua đó phát trin nhân cách ca mình.
Các thành t ca quá trình dy hc
Khi xem xét QTDH mt thi đim nht đnh, thì QTDH bao gồm các thành tố
nh mc đích dy hc, ni dung dy hc, phng pháp, phng tin, kim tra-đánh
giá, hình thc tổ chc dy hc, giáo viên hc sinh.
11
Mc đích dy hc lƠ đn đt hàng ca xã hi đối vi nhƠ s phm, mc đích
dy hc đnh hng cho các thành tố khác trong quá trình dy hc, mc đích nƠy đợc
hin thc hóa bằng ni dung dy hc, ngi giáo viên vi hot đng dy, vi phng
pháp, phng tin, hình thc tổ chc dy hc tác đng đn đng c ca ngi hc đ
thúc đẩy ngi hc hc tp. S tác đng ln nhau gia gia hot đng dy ca giáo
viên và hat đng hc ca hc sinh to nên kt qu dy hc. Hot đng dy ca giáo
viên cũng ph thuc vào dy cái gì, nghĩa là ni dung dy hc th hin mc đích s
phm ca hot đng dy. Hot đng hc ca hc sinh cũng vy, nó b quy đnh bi
đng c, ni dung dy hc, vai trò ca môi trng xã hi phn ánh trong đng đt
hàng ca xã hi, trong hot đng ca giáo viên. Môi trng ca QTDH bao gồm môi
trng bên ngoƠi, đó lƠ s phát trin kinh t xã hi, văn hóa, khoa hc công ngh,
chúng nh hng ti nhng thành tố ca QTDH. Ngoài ra còn có môi trng bên
trong, đó lƠ môi trng đợc to ra nên do s tng tác gia ngi giáo viên và hc
sinh, gia hc sinh và hc sinh, cùng vi vic vn dng phng pháp, phng tin, và
hình thc tổ chc dy hc tác đng vào ni dung dy hc, hng vào thc hin mc
đích dy hc.
1.2.2.Kƿăthut dy hc
Kĩ thut dy hc( KTDH) là nhng đng tác, cách thc hƠnh đng ca ca giáo
viên và hc sinh trong các tình huống hƠnh đng nh nhằm thc hin vƠ điu khin
quá trình dy hc. Các KTDH cha phi lƠ các phng pháp dy hc (PPDH) đc lp.
Các KTDH vô cùng phong phú v số lợng. Bên cnh nhng KTDH thông thng,
ngƠy nay ngi ta đc bit chú trng các KTDH phát huy tính tích cc, sáng to ca
ngi hc, ví d: Kĩ thut đng não, kĩ thut tia chp, kĩ thut lợc đồ t
duy… [9,tr.52]
1.2.3.Phngăphápădy hc
Thut ng phng pháp bt nguồn t ting Hy Lp (methodos) có nghĩa là con
đng đi đm mc đích. Theo đó, phng pháp dy hc(PPDH) lƠ con đng đ đt
đn mc đích dy hc. PPDH là nhng hình thc và cách thc hot đng ca GV và
HS trong nhng điu kin dy hc xác đnh nhằm đt mc đích dy hc.
12
Theo tác gi Nguyn Ngc Quang thì PPDH là cách thc làm vic gia thy và
trò trong s phối hợp thống nht và s ch đo ca thy, nhằm làm trò t giác, tích cc,
t lc đ đt đợc mc đích dy hc.
PPDH là nhng hình thc, cách thc hƠnh đng ca giáo viên và hc sinh nhằm
thc hin nhng mc tiêu dy hc xác đnh, phù hợp vi nhng ni dung và nhng
điu kin dy hc c th.
Mô hình cu trúc hai mt ca phng pháp dy hc
Mt bên ngoài ca PPDH: là nhng hình thc bên ngoài ca hot đng ca GV
và HS trong dy hc, có th d dàng nhn bit ngay khi quan sát gi hc. Mt bên
ngoài ca PPDH bao gồm: • Các hình thc c bn ca PPDH: Dy hc thông báo
(thuyt trình, biu din trc quan, làm mu); cùng làm vic (các PP đƠm thoi); làm
vic t lc ca HS. • Các hình thc hợp tác (hình thc xã hi ca PPDH): dy hc toàn
lp, dy hc nhóm, hc nhóm đôi vƠ lƠm vic cá th.
Mt bên trong ca PPDH: là nhng thành phn không d dàng nhn bit ngay
thông qua vic quan sát gi dy mà cn có s quan sát kỹ vƠ phơn tích đ nhn bit
chúng. Mt bên trong ca PPDH bao gồm: tin trình dy hc,các phng pháp logic:
trong PPDH có th s dng nhng phng pháp vƠ thao tác logic nhn thc khác nhau
nh: phơn tích, tổng hợp, so sánh, tru tợng hoá, khái quát hoá
1.2.4.Quanăđim dy hc
Quan đim dy hc là nhng đnh hng tổng th cho các hƠnh đng phng
pháp, trong đó có s kt hợp gia các nguyên tc dy hc làm nn tng, nhng c s
lý thuyt ca lý lun dy hc, nhng điu kin dy hc và tổ chc cũng nh nhng
đnh hng v vai trò ca GV và HS trong quá trình dy hc.[9,tr. 50].
Quan đim dy hc là nhng đnh hng mang tính chin lợc, là mô hình lý
thuyt ca PPDH. Các quan đim dy hc cha đa ra nhng mô hình hành đng do
đó cha phi lƠ phng pháp dy hc c th.
QĐDH lƠ khái nim rng, đnh hng vic la chn các PPDH c th. Các
PPDH là khái nim hẹp hn, đa ra mô hình hành đng. KTDH là khái nim nh nht,
thc hin các tình huống hƠnh đng.
13
Hình 1.1: Mối quan h gia quan đim dy hc, phng pháp dy hc và
kĩ thut dy hc.
1.2.5. Quanăđimăsăphmătngătác.
S phm: có nguồn gốc xut phát t ting Hy Lp ( pédagogie) có nghĩa là
hng dn mt đa trẻ. Nguồn gốc ca t này là có s tham gia ca hai nhân vt:
ngi hng dn vƠ ngi đợc hng dn.
Nói nh nhƠ t đin hc Hoàng Phê thì s phm là khoa hc v giáo dc.
Tng tác: Theo t đin Ting Vit (1988) do tác gi HoƠng Phê ch biên:
ắTng tác lƠ tác đng qua li ln nhau”. [5, tr. 1116]
Theo “T đin Anh - Vit”, ắTng tác” xut hin trong Anh ng là
t“Interaction”. [4,tr. 918]. Đơy lƠ t ghép, đợc to nên bi hai t tip đu tố “Inter”
và danh t “Action”.Trong đó ắInter” mang nghĩa ắt cái nƠy đn cái khác” , “ nh
hng ln nhau”,còn “Action” là “ hot đng, hƠnh đng ”. Nh vy Interaction – S
tng tác lƠ s liên kt các hot đng, hƠnh đng gia ngi này vi ngi khác, nht
lƠ đ thông tin vi nhau.
Săphmătngătác (pedagoie interactive)
Theo nghĩa t đin thì s phm tng tác đợc hiu lƠ: quá trình dy vƠ quá
trình hc da trên s tác đng, nh hng ln nhau gia giáo viên vƠ hc sinh.
PPDH
QĐDH
KTD
14
Theo hai tác gi Jean-Marc Denomé và Madelenie Roy(2009) thì tng tác s
phm là cách tip cn v hat đng dy hc trên s nh hng tác đng ln nhau gia
ba tác nhơn lƠ ngi hc, ngi dy vƠ môi trng.
Vy quan đim s phm tng tác lƠ tip cn hot đng dy hc tổng hợp: tp
trung vƠo ngi hc, trong đó xác đnh rõ và nhn mnh các yu tố, vai trò, gia tăng
giá tr tng tác gia ba nhân tố ngi hc, ngi dy vƠ môi trng.Trong đó, yu tố
môi trng thc s đợc quan tâm mang li s thành công nhiu nht cho ngi hc
trên c s đó thc hin tốt các nhim v dy hc. Các hiu này nh mt t duy tích
cc nhằm giúp nhƠ s phm la chn phng pháp dy hc thích hợp đối vi ngi
hc trong s tác đng ca môi trng dy hc.
1.2.6.Kƿănĕngănóiă(ăspeakingăskill)
Theo t đin Oxford (16, tr. 414) “ Speaking is the action of conveying
information or expressing ones’thoughts and feelings” . “Nói là hot đng truyn
thông tin và din đt suy nghĩ và cm xúc ca ngi nói”.
Theo Flores(1999) kĩ năng nói (speaking skill) là mt quá trình tng tác bao gồm
ba giai đon chính : sn xut, tip nhn và x lý thông tin.
Theo Chaney(2006) “Speaking is the process of building and sharing meaning
through the use of verbal or non-verbal symbols in a variety of contexts”[17,tr.13]. Kĩ
năng nói lƠ cách thc xây dng (building) và chia sẻ ( sharing) thông tin thông qua
hot đng có li (verbal) và không li (non verbal) theo nhng bối cnh khác nhau.
Kĩ năng nói là mt quá trình tng tác trong đó ngi nói s dng cách thc din
đt có li và không li đ đt đợc mc tiêu giao tip. Kĩ năng nói đợc hình thành và
phát trin trong quá trình nm vng và thc hin hƠnh đng giao tip và nhn thc.
Các yu t ca kƿănĕngănói:
Phát âm ( pronounciation): phát âm sao cho ngi nghe có th hiu đợc bao gồm
s dng chính xác nguyên âm (vowels), ph âm (consonant) s dng du nhn (stress),
ng điu (intonation).
15
Chính xác (accuracy): Yu tố chính xác tp trung vào vic s dng đúng t vng,
ng pháp, phát âm. Thornbury (2000) đa ra các tiêu chuẩn đ đánh giá mc đ chính
xác ca kĩ năng nói qua:
Cu trúc ng pháp (grammatical structure): Ngi nói phi s dng đúng thì
(tenses), trt t t ( words order), s đồng thun thì ( tense agreement)
T vng (vocabulary): Ngi nói có th s dng mt vốn t đa dng đ din đt
điu cn nói.
Lu loát ( Fluency)
Nói lu loát là nói mt cách trôi chy và rõ ràng. Nó là kh năng din đt ý tng
mà không b ngt quãng hăc dng li quá lơu đ suy nghĩ v điu cn din đt.
Thornbury(2000) cũng lit kê các tiêu chuẩn đ đánh giá s lu loát ca kĩ năng nói
nh sau:
Không ngp ngng: ngi nói din đt mch lc và nói mt cách t nhiên.
Chiu dài ca câu nói: có th liên kt các ý trong li nói bằng cách không ch s
dng cơu đn mƠ còn s dng đợc các câu phc, các t liên kt câu, chuyn ý.
1.2.7.Ting Anh trình đ KET(A2)
KET(Key English Test) là mt kỳ thi ca Đi hc Cambridge nhằm đánh giá trình
đ ngi hc ngoi ng cp đ A2 trong khung đánh giá năng lc ngôn ng chơu Âu
(Europe’s Common European Framework - CEFR). CEFR hin là khung tham chiu
rt phổ bin Chơu Âu và rt nhiu quốc gia trên th gii trong đó có Vit Nam.
Khung đợc Hi Đồng Kho Thí Chơu Âu xơy dng và phát trin di s h trợ ca
trng Đi hc Cambridge ESOL Examinations. Đt đn cp đ này nghĩa là hc sinh
có th: hiu và s dng các cm t và mu câu c bn, t gii thiu v bn thân và tr
li các câu hi c bn v thông tin cá nhơn, tng tác vi nhng ngi nói ting
Anh khi h nói chm và rõ ràng, và vit đợc nhng câu ngn gn, đn gin. KET là
mt trong nhng chng ch Anh ng quốc t bt buc dành cho các em hc sinh cp 2
muốn chuyn tip sang chng trình ting Anh tăng cng theo quy đnh ca s Giáo
Dc & Đào To Tp. HCM.
16
Hình 1.2: Khung đánh giá năng lc ngôn ng châu Âu (Europe’s Common European
Framework - CEFR).
Nu đt đợc 70% tổng đim bài thi KET, thí sinh s đợc công nhn đt trình
đ ting Anh s cp, nghĩa lƠ KET đánh giá trình đ c bn, chi tit v đim mnh,
yu ca thí sinh. Nh vy, thí sinh có th đa ra k hoch hc cao hn, hoc chuẩn b
cho các kỳ thi ngôn ng có giá tr cao khác. Hin nay, chng ch KET đợc công nhn
trên toàn th gii, giúp hc sinh chng t trình đ ting Anh hu dng khi hc tp, làm
vic hoc du lch các nc nói ting Anh.
1.3 Khái quát vădyăhcătheoăquanăđimăsăphmătngătác
1.3.1.ăĐặcătrngăca dy hc theo quan dimăsăphmătngătác
Dy hcătheoăquanăđimăsăphmătngătácătpătrungătrc htăvƠoăngi
hc.