Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

Đề xuất giải pháp vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy kỹ năng nói tiếng anh trình độ ket (a2) tại trung tâm anh ngữ quốc tế sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.19 MB, 168 trang )

ix

MCăLC

LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN ii
LI CMăN iii
TÓM TT LUNăVĔN iv
ABSTRACT vii
MC LC ix
DANH MC CÁC CH VIT TT xiii
DANH MC BNG BIU xiv
DANH MC BIUăĐ xvi
DANH MC HÌNH xvii
PHN M ĐU 2
1.Lý do chnăđ tài 2
2. Mc tiêu nghiên cu 4
3. Nhim v nghiên cu caăđ tài. 4
4.ăĐiătng và khách th nghiên cu 4
4.1. Đối tợng nghiên cu 4
4.2. Khách th nghiên cu 4
5. Gi thuyt khoa hc. 4
6. Phm vi nghiên cu caăđ tài 5
7.ăPhngăphápănghiênăcu 5
7.1. Phng pháp nghiên cu lý lun 5
7.2 Phng pháp nghiên cu thc tin 5
8.Cu trúc lunăvĕn: 6
PHN NI DUNG 8
CHNGă1ă:ăCăS LÝ LUN 8
1.1.Tổng quan kt qu nghiên cu v quanăđimăsăphmătngătácătrênăth gii
và  Vit Nam 8


1.1.1.Trên th gii. 8
1.1.2.  Vit Nam. 9
x

1.2. Các khái nimăcăbn 10
1.2.1. Quá trình dy hc: 10
1.2.2.Kĩ thut dy hc 11
1.2.3.Phng pháp dy hc 11
1.2.4.Quan đim dy hc 12
1.2.5. Quan đim s phm tng tác. 13
1.2.6.Kĩ năng nói ( speaking skill) 14
1.2.7.Ting Anh trình đ KET(A2) 15
1.3 Khái quát v dy hcătheoăquanăđimăsăphmătngătác 16
1.3.1. Đc trng ca dy hc theo quan dim s phm tng tác 16
1.3.2.Cu trúc ca dy hc theo quan đim s phm tng tác. 19
1.3.3. Các dng tng tác c bn ca dy hc theo quan đim s phm tng tác.22
1.4. Dy hc kƿănĕngănóiăting Anh trình đ KET(A2)ătheoăquanăđimăsăphm
tngătác 25
1.4.1.Trit lí dy hc ngoi ng. 25
1.4.2.Dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) 26
1.4.3. Mt số phng pháp dy hc ting Anh. 27
1.4.4. Phng pháp dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET theo hng vn dng
quan đim s phm tng tác 28
KT LUN CHNG 1 42
CHNGă2: THCăTRNGăDYăHCăKƾăNĔNGăNịIăTING ANH TRÌNH
Đ KET(A2)TI TRUNG TÂM ANH NG QUC T SÀI GÒN 43
2.1. GiiăthiuăsălcăvătrungătơmăAnhăng quc t Sài Gòn. 43
2.1.1.Quá trình hình thành và phát trin ca trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.43
2.1.2. Chng trình đƠo to. 43
2.2 Gii thiu v ting Anh KET(A2) 44

2.2.1. V trí, tính cht ca môn hc. 44
2.2.2 .Mc tiêu môn hc. 44
2.2.3. Ni dung môn hc. 44
2.3 Khoăsátăthcătrng dy hc kƿănĕngănóiăting Anh KET(A2) ti trung tâm
Anh ng quc t Sài Gòn. 49
2.3.1 Kho sát thc trng hot đng dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).49
xi

2.3.2 Kho sát thc trng hot đng hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).58
CHNGă3.ăĐ XUT GII PHÁP VN DNGăQUANăĐIMăSăPHM
TNGăTÁCăVĨOăDY KƾăNĔNGăNịIăTING ANH TRÌNH Đ KET(A2)
TI TRUNG TÂM ANH NG QUC T SÀI GÒN. 69
3.1.ăCăs khoa hc caăcácăđ xut gii pháp vn dngăquanăđimăsăphm
tngătác 69
3.2 Gii pháp vn dng quanăđimăsăphmătngătácătrongădy kƿănĕngănóiăting
Anh trình đ KET(A2). 70
3.2.1. S dng các trò chiăngônăng (the language games) 70
3.2.1.1.Mc đích 70
3.2.1.2.Ni dung 70
3.2.1.3 Cách thc hin: 70
3.2.2.S dng kƿăthut công não (Brainstorming) 78
3.3.2.1.Mc đích: 78
3.2.2.2.Ni dung: 78
3.2.2.3.Cách tin hành: 78
3.2.3. S dng PPDH hp tác (Cooperative language learning) 79
3.2.3.1.Mc đích 79
3.2.3.2.Ni dung 79
3.2.3.3.Cách thc hin 79
3.3.Đánhăgiáăv tính kh thi ca các gii pháp 81
3.3.1. Đánh giá s phù hợp ca các gii pháp đ xut đối vi ni dung môn nói ting

Anh trình đ KET(A2). 81
3.3.2.Đánh giá mc đ to hng thú hc tp ca các gii pháp 82
3.3.3.Đánh giá mc đ phù hợp ca các gii pháp đã đợc đ xut vi điu kin
thc t ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn. 84
3.3.4.Đánh giá mc đ phù hợp ca các gii pháp đã đợc đ xut vi đc đim la
tuổi hc sinh 84
3.4.Thc nghimăsăphm 86
3.4.1. Mc đích thc nghim. 86
3.4.2. Đối tợng vƠ thi gian thc nghim. 86
3.4.3.Ni dung thc nghim 87
3.4.4. X lỦ kt qu thc nghim 87
3.4.5. Phân tích, đánh giá thái đ vƠ kt qu hc tp ca hc sinh. 97
3.4.6. Kt qu đánh giá nhn xét ca GV d gi 97
xii

Kt lun chng 3 100
PHN KT LUN VÀ KIN NGH 101
1.Kt lun 101
2. Kin ngh 102
3.Hng phát trin ca đ tài 103
TÀI LIU THAM KHO 104
TING VIT 104
TING NC NGOÀI 105


















xiii

























TH T

CH VIT TT

CH VIT ĐY Đ
1. GV Giáo viên
2. HS Hc sinh
3. QĐ SPTT Quan đim s phm tng tác

4. ĐC Đối chng
5. TN Thc nghim
6. PPDH Phng pháp dy hc
7. SL Số lợng
8. PP Phng pháp
9. QTDH Quá trình dy hc
10. KTDH Kĩ thut dy hc
DANH MCăCÁCăCHăVITăTT
xiv




Bng 1.1: So sánh các môi trng dy hc truyn thống và hin đi 25
Bng 2.1: Đánh giá mc đ cn thit ca kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) vi
la tuổi hc sinh trung hc c s 51

Bng 2.3.: Mc đ thng xuyên s dng các phng pháp dy hc ca GV. 53
Bng 2.4.Mc đ thng xuyên s dng các phng tin dy hc ca GV. 54
Bng 2.5. Các yu tố GV quan tâm khi chuẩn b gi hc kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2). 55
Bng 2.6. Nhng khó khăn ca GV khi dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).
56
Bng 2.7. Các yu tố tác đng đn cht lợng dy hc kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2). 57
Bng 2.8:Kt qu hc tp môn kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) khoá 4 năm
2013 và khoá 1 năm 2014. 59
Bng 2.9: S cn thit v vic hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) 60
Bng 2.10 : Khối lợng ni dung môn hc 60
Bng 2.11: Kin thc HS đt đợc khi hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).
61
Bng 2.12: Kĩ năng HS đt đợc khi hc môn nói ting Anh trình đ KET(A2). 62
Bng 2.13: Thái đ hc tp ca HS đối vi môn nói ting Anh trình đ KET(A2) . 63
Bng 2.14: Tính tích cc hc tp kĩ năng nói ting Anh trình đ KET (A2) 64
Bng 2.15: Hot đng hc tp mà HS thích tham gia. 65
Bng 2.16: Phng tin dy hc ca GV đợc HS yêu thích 66
Bng 3.1. Giáo viên đánh giá v s phù hợp ca các gii pháp vi ni dung bài hc82
Bng 3.2.GV đánh giá mc đ to hng thú hc tp ca các gii pháp đã đ xut. . 83
Bng 3.3: Giáo viên đánh giá mc đ phù hợp ca các gii pháp đã đợc đ xut vi
điu kin thc t ca trng 84
DANH M
CăBNGăBIU

xv

Bng 3.4.GV đánh giá mc đ phù hợp ca các gii pháp đã đợc đ xut vi đc
đim la tuổi hc sinh. 85

Bng 3.5: Thái đ ca hc sinh đối vi môn nói ting Anh trình đ KET(A2) 87
Bng 3.6: Kh năng nói ting Anh lu loát ca HS 88
Bng 3.7: Mc đ t tin khi nói trc tp th ca HS 89
Bng 3.8:Thái đ tích cc trong gi hc ca HS. 90
Bng 3.9: Kh năng đt và tr li câu hi 91
Bng 3.10 Phân bố đim kim tra cuối khóa ca lp thc nghim. 92
Bng 3.11.Phân bố đim kim tra cuối khóa ca lp đối chng. 93
Bng 3.12. Thống kê đim trung bình,đ lch tiêu chuẩn 94















xvi




Biu đồ 2.1: Mc đ cn thit ca kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) vi la
tuổi hc sinh trung hc c s 51

Biu đồ 2.2: Nhn thc ca GV v ni dung môn hc kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2). 52
Biu đồ 2.3: Các yu tố GV quan tâm khi chuẩn b gi hc kĩ năng nói ting Anh trình
đ KET(A2). 55
Biu đồ 2.4: S cn thit ca môn hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) 60
Biu đồ 2.5: Khối lợng ni dung môn hc 61
Biu đồ 2.6: Kin thc HS đt đợc khi hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).
62
Biu đồ 2.7: Kĩ năng HS đt đợc khi hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).62
Biu đồ 2.8: Thái đ hc tp ca HS đối vi môn nói ting Anh trình đ KET(A2).63
Biu đồ 3.1: Thái đ hc tp ca hc sinh sau thc nghim. 88
Biu đồ 3.2: Biu đồ th hin mc đ nói ting Anh lu loát ca HS 89
Biu đồ 3.3: Mc đ t tin khi nói trc tp th ca HS 90
Biu đồ 3.4:Phân phối tn số  lp thc nghim vƠ đối chng. 95









DANH M
CăBIUăĐ

xvii





Hình 1.2: Khung đánh giá năng lc ngôn ng châu Âu (Europe’s Common European
Framework - CEFR). 16
Hình 1.3: Mô hình dy hc theo quan đim s phm tng tác. 21
Hình 1.4: Tng tác gia ngi dy vƠ ngi hc. 22
Hình 1.5: Tng tác gia ngi hc vƠ ngi hc. 23
Hình 1.6:Quy trình dy hc trích đon. 29
Hình 1.7: Cu trúc ca hot đng hc tp mang tính hợp tác 36
Hình 2.1: Chng trình đƠo to ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn 43













DANH M
Că
HÌNH


1
























PHN M ĐU

2

PHNăMăĐU
1.Lý do chnăđătài
Trong xu hng hi nhp hin nay thì ngoi ng mà phổ bin là ting Anh đóng vai
trò ht sc quan trng. Đ có th tip cn tri thc th gii, trc ht là phi gii ngoi
ng.Ting Anh chính là ngôn ng ca hn 53 quốc gia và vùng lãnh thổ, và là ngôn

ng chính thc ca khối EU. Ting Anh là mt trong nhng ngôn ng thông dng nht
trên th gii, là chìa khóa đ m ca th gii, doanh nhân  mi quốc gia nu muốn
thƠnh đt không th không bit đn ngôn ng này. Tm quan trng ca ting Anh đang
ngƠy cƠng đợc khẳng đnh. Vic nâng cao ngoi ng cho hc sinh –sinh viên cũng
đợc chú trng vi đ án ngoi ng 2020, ngày 8/4/2011 B trng B Giáo dc và
ĐƠo to đã ký quyt đnh số 1400/QĐ-BGDĐT thƠnh lp ban qun lỦ đ án “Dy và
hc ngoi ng trong h thống giáo dc quốc dơn giai đon 2008-2020”. Mc tiêu
chung ca đ án là “Thc hin đổi mi toàn din vic dy và hc ngoi ng trong h
thống giáo dc, trong đó có giáo dc đi hc, nhằm đm bo đn năm 2015 đt đợc
bc tin rõ rt v trình đ, năng lc s dng ngoi ng ca nguồn nhân lc, nht là
đối vi mt số lĩnh vc u tiênầ.”.[12, tr.1]. Qua đó ta thy rằng nhƠ nc đã có mối
quan tâm rt ln đn chin lợc đƠo to ngoi ng cho th h tng lai ca quốc gia.
Kĩ năng nói ( speaking skill ) là mt phn quan trng ca vic hc ngôn ng. Hin
nay, mc tiêu đt ra trong vic dy và hc kĩ năng nói là ci thin kh năng giao tip
ca ngi hc vì thông qua đó, ngi hc có th s dng thành tho ngôn ng đợc
hc.Trc đơy, vic ging dy ngôn ng ch yu chú trng vào cu trúc cơu và ng
pháp. Ngi hc ting Anh thành công hay tht bi ph thuc vào kh năng nm vng
các quy tc v ng pháp và cu trúc cơu ting Anh. Vic ging dy ngoi ng b chi
phối bi phng pháp dy truyn thống, trong đó giáo viên lƠ ngi chi phối mi hot
đng dy và hc trên lp và môi trng hc tp ch yu lƠ môi trng ly ngi dy
làm trung tâm.
Vic xác đnh đợc vai trò ca ting Anh hin nay và nhng vn đ mƠ ngi
hc hay gp phi trong vic hc ting Anh có ý nghĩa cn thit cho vic tìm kim
nhng phng pháp dy hc hiu qu. Có nhiu phng pháp ging dy ting Anh
đợc đa ra.Vic dy và hc ting Anh nhn đợc nhiu s quan tâm ca c xã hi nói
chung và ngành giáo dc nói riêng, trong đó phng pháp dy và hc kỹ năng nói đc

3

bit đợc chú trng hn c vì mc đích cuối cùng ca dy và hc ngoi ng là hng

ngi hc đn giao tip. Phng pháp dy hc cũng thay đổi theo đ đáp ng nhu cu
s dng thành tho các kỹ năng giao tip ting Anh ngƠy cƠng tăng. Chính nhu cu
nƠy đã to ra đòi hi cao v cht lợng ging dy, cũng nh v các nguồn và tài liu
phc v ging dy ngôn ng. Ngoài ra, nhu cu v phng pháp ging dy phù hợp
hin nay cũng tr nên mnh m hn bao gi ht. Chính vì th, phng pháp dy ngoi
ng hin nay đã chuyn t đng hng ly ngi dy làm trung tơm sang đng
hng ly ngi hc làm trung tâm, ly tng tác lƠm yu tố tiên quyt trong ging
dy.  đó, ngi hc đợc giao tip trong môi trng giao tip thc s, đợc hot
đng theo cp, hay theo các nhóm nh đ thc hin các công vic c th. Ngi hc có
c hi đợc bày t Ủ kin hay cm xúc ca mình và đợc đt cơu hi nu h không
hiu vn đ nƠo đó.  các nc phát trin có cách thc hc ngoi ng đợc áp dng
rng rãi trong nhà trng đu th k 20, đó là ly tng tác lƠ hot đng chính ca quá
trình dy hc nói chung và dy hc ngoi ng nói riêng. Đng hng nƠy đã làm
thay đổi cách dy hc, đòi hi c ngi dy và ngi hc phi huy đng tối đa các
chin lợc cn thit đ đt đợc nhim v và mc tiêu dy hc.
Vn đ mƠ ngi hc hin nay hay gp phi trong vic hc kĩ năng nói ting
Anh là h không th s dng ting Anh vào mc đích giao tip mt cách hiu qu.
Mt trong nhng nguyên nhơn đó lƠ ngi hc thiu t tin trong giao tip, không có
hng thú, tích cc trong vic hc, thiu vốn t vng, không có ý tng đ nói, không
th nói ting Anh mt cách chính xác vƠ lu loát. Vic đổi mi phng pháp dy hc
theo hng phát huy tính tích cc, ch đng, t tin ca ngi hc trong vic s dng
kĩ năng nói ting Anh trong giao tip đòi hi phi có s xác lp c s lý lun theo
hng khoa hc s phm hin đi. Quan đim s phm tng tác (QĐSPTT) lƠ mt
hng đáp ng đợc nhng yêu cu nƠy. Đó lƠ mt cách tip cn dy hc đ cao vai
trò tng tác b ba gia ngi hc, ngi dy vƠ môi trng dy hc. Cách tip cn
này th hin xu hng dy hc da vƠo ngi hc và ch yu vƠ c bn nht là hot
đng b máy thn kinh ca ngi hc.
T nhng lí do k trên và qua kinh nghim ging dy cho hc sinh v ting Anh
Cambridge trình đ KET(A2), tôi thc hin đ tài:


4

“Đ xut gii pháp vn dng quan đim s phm tng tác vào dy kƿ nĕng nói
ting Anh trình đ KET(A2)ti trung tâm Anh ng quc t Sài Gòn”.
2. Mcătiêu nghiên cu
Đ xut mt số gii pháp vn dng quan đim s phm tng tác phù hợp vi
vic dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài
Gòn.
3. Nhimăvănghiên cuăcaăđătài.
3.1. Nghiên cu c s lý lun ca vic ca dy kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2) theo quan đim s phm tng tác.
3.2 Kho sát vƠ đánh giá thc trng dy hc kĩ năng nói ting Anh trình đ
KET(A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
3.3 Đ xut các gii pháp vn dng quan đim s phm tng tác vào dy kĩ
năng nói ting Anh trình đ KET(A2) .
3.4 Đánh giá tính kh thi và hiu qu ca các gii pháp đ xut.
4.ăĐiătngăvà khách thănghiên cu
4.1. Điătng nghiên cu
Các gii pháp vn dng quan đim s phm tng tác trong dy kĩ năng nói
ting Anh trình đ KET(A2).
4.2. Khách th nghiên cu
Hot đng dy và hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET (A2) ti trung tâm
Anh ng quốc t Sài Gòn.
5. Giăthuytăkhoaăhc.
Nu vn dng các gii pháp theo quan đim s phm tng tác trong dy kĩ
năng nói ting Anh trình đ KET(A2) nh ngi nghiên cu đ xut thì s ci thin kĩ
nói ting Anh ca hc sinh, giúp hc sinh có thái đ hc tp tích cc hn vƠ t tin hn
trong s dng kĩ năng nói ting Anh trong giao tip, đồng thi nâng cao hiu qu đƠo
to ca nhƠ trng.


5

6. Phm vi nghiên cu caăđ tài
Phm vi nghiên cu ca đ tƠi đợc thc nghim ti các lp ting Anh trình đ
KET (A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
7.ăPhngăphápănghiênăcu
7.1.ăPhngăphápănghiênăcu lý lun
Phng pháp thc hin bằng cách nghiên cu sách và tài liu đ nghiên cu c
s lý thuyt v đc trng, bn cht ca quan đim s phm tng tác, lƠm c s lý
lun cho vn đ nghiên cu.
7.2ăPhngăphápănghiênăcu thc tin
Đ kho sát c s thc tin ca đ tƠi ngi nghiên cu s dng phng pháp
điu tra, bút vn đ thu thp các thông tin v ngi hc, v giáo trình đang s dng ti
trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
 Dùng phiu thăm dò Ủ kin giáo viên vƠ hc sinh các lp ting Anh trình đ
KET (A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
 Phng pháp phng vn dùng đ tìm hiu đối tợng hc nhằm bổ sung kt qu
thc trng ging dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET (A2) ti trung tâm
Anh ng quốc t Sài Gòn trc vƠ sau khi áp dng các gii pháp vn dng quan
đim s phm tng tác.
 Phng pháp chuyên gia: trao đổi vi các chuyên gia v các phng pháp dy
hc ting Anh trình đ KET(A2) đ tìm hiu tính kh thi ca các gii pháp đ
xut.
 Phng pháp thc nghim: đ kim chng tác đng ca các gii pháp vn dng
quan đim s phm tng tác đối vi quá trình dy hc kĩ năng nói ting Anh
trình đ KET(A2) ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn, ngi nghiên cu s
dng phng pháp thc nghim. Quá trình thc nghim đợc thc hin qua các
bc nh sau:
Đt gi thit
Chn mu thc nghim và mu đối chng

Chn bài hc đ thc nghim

6

Xây dng câu hi kim tra
Tổ chc thc nghim
 Phng pháp thống kê: ng dng toán hc x lý d liu bằng phng
pháp thống kê, phân tích kt qu thu đợc t kt qu thc nghim đ
đánh giá v hiu qu s dng ca các gii pháp đ xut.
8.Cuătrúcălunăvĕn:
Gồm có các phn:
M đu
Ni dung
Chng 1: C s lý lun
Chng 2: Thc trng dy hc kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2)
ti trung tâm Anh ng quốc t Sài Gòn.
Chng 3: Đ xut gii pháp dy vn dng quan đim s phm tng tác
hc trong dy kĩ năng nói ting Anh trình đ KET(A2).
Kt lun & kin ngh
Tài liu tham kho
Ph lc













7
























PHN NI DUNG


8

PHNăNIăDUNG
CHNGă1ă:ăCăSăLụ LUN
1.1.Tổngăquanăktăquănghiên cuăvăquanăđimăsăphmătngătácătrênăthăgiiă
và ăVităNam.
1.1.1.Trên th gii.
T tng dy hc tng tác xut hin t rt sm, khi con ngi nhn thc đợc
tm quan trng ca giáo dc và luôn tìm kim nhng cách thc đ nâng cao kt qu
hc tp.Theo thi gian, t tng giáo dc đó tip tc đợc khẳng đnh và có nhiu
bc tin khác.Trong lch s ca nhân loi đã có nhiu nghiên cu ch ra các yu tố,
vai trò cũng nh các mối quan h tng tác ca các thành tố trong hot đng dy hc.
J.A Comenxki (1592-1670) nhà giáo dc li lc ngi Tip Khc nhƠ đã khẳng
đnh vai trò quan trng ca ngi dy vƠ ngi hc, môi trng dy hc trong tác
phẩm nổi ting “Lí lun dy hc vĩ đi”(1632). Ông ch ra các nguyên tc dy hc
nh: dy hc phát huy tính tích cc ca hc sinh, đm bo tính trc quan, tng
tác….Tác phẩm đã trình bày t tng cp tin, khoa hc v mô hình giáo dc hin đi
mƠ ngƠy nay chúng ta đang cố gng phn đu áp dng. Comenxki chú ý phát trin
mnh m năng lc nhn thc ca hc sinh làm bùng lên ngn la khát khao tri thc
nhit tình say mê hc tp.Theo ông, đ lƠm đợc điu đó phi kt hợp cái hng thú vi
điu ích lợi khuyn khích tính tò mò ca ngi hc.
Helvétius (1715-1771) là nhà giáo dc ngi Pháp cho rằng ngoài hai yu tố ngi
dy, ngi hc thì nhân tố môi trng dy hc cũng ht sc quan trng. Theo
Helvétius có mt s tng đồng v tip nhn kin thc gia mi ngi vi điu kin
giáo viên có kh năng kim soát đợc môi trng xung quanh ca hc sinh qua tác
phẩm ắCon ngi, kin thc và giáo dc” (1774)[3, tr.162].
John Dewey (1859-1952) là trit gia và nhà giáo dc ngi Mỹ, ông cho rằng giáo
viên cn phi xem trng vốn kin thc ca mi hc sinh, hc đng không phi bao
gồm lp hc mà còn  phòng đc sách, vn cơy, xng thợầ.Đ tăng hiu qu dy
hc, ông đ ngh hc sinh nên làm vic theo nhóm, có s tng tác, tho lun trong

nhóm.[ 3, tr.249].

9

Nhà tâm lý hc L.X.Vygotsky(1896-1915) vi lỦ thuyt dy hc bin chng, ông
cho rằng c ch ca vic hc lƠ c ch kt hợp gia cá nhơn và hc hợp tác, dy hc là
s hợp tác hai chiu gia thy và trò.
Kurt Lewin (1890 - 1947) – NhƠ tơm lí hc ngi Đc - lƠ ngi khi xng trƠo
lu tng tác nhóm vƠo đu nhng năm 40 ca th k XX. Lý thuyt tng tác nhóm
ca Kurt Lewin đã đa đn nhiu nghiên cu khác v dy hc tng tác.
VƠo nhng năm 70 ca th k XX, các nhƠ nghiên cu s phm nh Guy
Brousseau, Claude Comiti thuc vin Đi hc đƠo to giáo viên  Gremnoble (Pháp)
đư thit k các phng pháp dy hc da trên s tng tác ca các cá nhơn trong tp
th lp hc. H đư đa ra cu trúc tác đng dy hc gồm 4 nhơn tố: Ngi dy, ngi
hc, ni dung kin thc vƠ môi trng.Tuy nhiên, trong các nghiên cu này thì yu tố
môi trng cha đợc phơn tích mt cách bao quát ht các khía cnh và các mt khác
nhau ca môi trng dy hc.
Trong tác phẩm ắS phm tng tác- mt tip cn khoa hc thn kinh v dy và
hc” ca hai tác gi ngi Canada lƠ Jean Marc Denommé và Madeleine Roy đư m ra
mt quan đim s phm tng tác vi cu trúc lƠ mt ắb ba” gồm: ngi hc, ngi
dy vƠ môi trng, còn ni dung kin thc nh lƠ mt yu tố khách quan mƠ ngi
dy muốn hng ngi hc chim lĩnh.Trong tác phẩm này, tác gi phơn tích kĩ ngi
hc hc nh th nào, v b máy hc ca ngi hc.[6, tr. 21-53].Tuy nhiên, tác phm
này vn cha đ xut các phng tin c th đ thc hin trong thc tin dy hc.
1.1.2.  Vit Nam.
 nc ta hin nay đang tin hƠnh đổi mi phng pháp dy hc trong đó đc
bit chú trng đn ngi hc, ly ngi hc làm trung tâm. Phng pháp dy hc
nhằm giúp ngi hc phát huy tính sáng to sáng to, tích cc, ch đng chim lĩnh trí
thc.
Hin nay, dy hc theo quan đim s phm tng tác tng tác đang dn đợc

phổ bin rng rưi  các trng. Quan đim s phm tng tác  Vit Nam đang đợc
quan tâm nghiên cu và cũng đã có nhng kt qu nht đnh nh:
Nguyn Th Bích Hnh (2006), Bin pháp hoàn thin kĩ năng t hc cho sinh
viên ĐHSP theo quan đim s phm tng tác, Lun án TS, Hà Ni. Tác gi khẳng

10

đnh kh năng ng dng quan đim dy hc này vào quá trình dy hc, nht là nhng
đối tợng ngi hc trong đƠo to ngh đem li hiu qu tốt.
Phó Đc Hoài(2011), Phng pháp và công ngh dy hc trong môi trng s
phm tng tác,NXB ĐH S Phm. Tác gi gii thiu mô hình s phm tng tác và
dy hc tích cc trong môi trng s phm tng tác. Đồng thi, tác gi cũng gii
thiu mt số phn mm thit k giáo án đin t theo quan đim s phm tng tác.
Phm Quang Tip (2013), Dy hc da vào tng tác trong đƠo to giáo viên
tiu hc trình đ đi hc, lun án TS, Hà Ni. Tác gi thit k năm mô hình dy hc
da vƠo tng tác nh :mô hình dy hc da vƠo tng tác theo kiu thông báo - thu
nhn, theo kiu kin to - tìm tòi, kiu làm mu - luyn tp, kiu khuyn khích - tham
gia, kiu tình huống - nghiên cu.
1.2. Các khái nimăcăbnă
1.2.1. Quá trình dy hc:
“ Quá trình dy hc(QTDH) là chui liên tip các hƠnh đng dy, hƠnh đng
ca ngi dy vƠ ngi hc đan xen vƠ tng tác vi nhau trong khong không gian
và thi gian nht đnh, nhằm thc hin các nhim v dy hc.” [10, tr.10].
QTDH là bao gồm quá trình dy ca giáo viên và quá trình hc ca hc sinh.
Hai quá trình nay không tách ri nhau, có liên h mt thit vi nhau. Trong đó giáo
viên đóng vai trò tổ chc, điu khin giúp hc sinh t khám phá ra tri thc. Đồng thi
giáo viên còn là ngi cung cp tri thc cho hc sinh. Song chc năng nƠy không phi
là chc năng chính yu trong quá trình dy hc. Phối hợp vi hot đng đó ca giáo
viên thì hc sinh tích cc, t giác chim lĩnh tri thc nhằm đt đợc mc tiêu dy hc
vƠ qua đó phát trin nhân cách ca mình.

Các thành t ca quá trình dy hc
Khi xem xét QTDH  mt thi đim nht đnh, thì QTDH bao gồm các thành tố
nh mc đích dy hc, ni dung dy hc, phng pháp, phng tin, kim tra-đánh
giá, hình thc tổ chc dy hc, giáo viên hc sinh.

11

Mc đích dy hc lƠ đn đt hàng ca xã hi đối vi nhƠ s phm, mc đích
dy hc đnh hng cho các thành tố khác trong quá trình dy hc, mc đích nƠy đợc
hin thc hóa bằng ni dung dy hc, ngi giáo viên vi hot đng dy, vi phng
pháp, phng tin, hình thc tổ chc dy hc tác đng đn đng c ca ngi hc đ
thúc đẩy ngi hc hc tp. S tác đng ln nhau gia gia hot đng dy ca giáo
viên và hat đng hc ca hc sinh to nên kt qu dy hc. Hot đng dy ca giáo
viên cũng ph thuc vào dy cái gì, nghĩa là ni dung dy hc th hin mc đích s
phm ca hot đng dy. Hot đng hc ca hc sinh cũng vy, nó b quy đnh bi
đng c, ni dung dy hc, vai trò ca môi trng xã hi phn ánh trong đng đt
hàng ca xã hi, trong hot đng ca giáo viên. Môi trng ca QTDH bao gồm môi
trng bên ngoƠi, đó lƠ s phát trin kinh t xã hi, văn hóa, khoa hc công ngh,
chúng nh hng ti nhng thành tố ca QTDH. Ngoài ra còn có môi trng bên
trong, đó lƠ môi trng đợc to ra nên do s tng tác gia ngi giáo viên và hc
sinh, gia hc sinh và hc sinh, cùng vi vic vn dng phng pháp, phng tin, và
hình thc tổ chc dy hc tác đng vào ni dung dy hc, hng vào thc hin mc
đích dy hc.
1.2.2.Kƿăthut dy hc
Kĩ thut dy hc( KTDH) là nhng đng tác, cách thc hƠnh đng ca ca giáo
viên và hc sinh trong các tình huống hƠnh đng nh nhằm thc hin vƠ điu khin
quá trình dy hc. Các KTDH cha phi lƠ các phng pháp dy hc (PPDH) đc lp.
Các KTDH vô cùng phong phú v số lợng. Bên cnh nhng KTDH thông thng,
ngƠy nay ngi ta đc bit chú trng các KTDH phát huy tính tích cc, sáng to ca
ngi hc, ví d: Kĩ thut đng não, kĩ thut tia chp, kĩ thut lợc đồ t

duy… [9,tr.52]
1.2.3.Phngăphápădy hc
Thut ng phng pháp bt nguồn t ting Hy Lp (methodos) có nghĩa là con
đng đi đm mc đích. Theo đó, phng pháp dy hc(PPDH) lƠ con đng đ đt
đn mc đích dy hc. PPDH là nhng hình thc và cách thc hot đng ca GV và
HS trong nhng điu kin dy hc xác đnh nhằm đt mc đích dy hc.

12

Theo tác gi Nguyn Ngc Quang thì PPDH là cách thc làm vic gia thy và
trò trong s phối hợp thống nht và s ch đo ca thy, nhằm làm trò t giác, tích cc,
t lc đ đt đợc mc đích dy hc.
PPDH là nhng hình thc, cách thc hƠnh đng ca giáo viên và hc sinh nhằm
thc hin nhng mc tiêu dy hc xác đnh, phù hợp vi nhng ni dung và nhng
điu kin dy hc c th.
 Mô hình cu trúc hai mt ca phng pháp dy hc
Mt bên ngoài ca PPDH: là nhng hình thc bên ngoài ca hot đng ca GV
và HS trong dy hc, có th d dàng nhn bit ngay khi quan sát gi hc. Mt bên
ngoài ca PPDH bao gồm: • Các hình thc c bn ca PPDH: Dy hc thông báo
(thuyt trình, biu din trc quan, làm mu); cùng làm vic (các PP đƠm thoi); làm
vic t lc ca HS. • Các hình thc hợp tác (hình thc xã hi ca PPDH): dy hc toàn
lp, dy hc nhóm, hc nhóm đôi vƠ lƠm vic cá th.
Mt bên trong ca PPDH: là nhng thành phn không d dàng nhn bit ngay
thông qua vic quan sát gi dy mà cn có s quan sát kỹ vƠ phơn tích đ nhn bit
chúng. Mt bên trong ca PPDH bao gồm: tin trình dy hc,các phng pháp logic:
trong PPDH có th s dng nhng phng pháp vƠ thao tác logic nhn thc khác nhau
nh: phơn tích, tổng hợp, so sánh, tru tợng hoá, khái quát hoá
1.2.4.Quanăđim dy hc
Quan đim dy hc là nhng đnh hng tổng th cho các hƠnh đng phng
pháp, trong đó có s kt hợp gia các nguyên tc dy hc làm nn tng, nhng c s

lý thuyt ca lý lun dy hc, nhng điu kin dy hc và tổ chc cũng nh nhng
đnh hng v vai trò ca GV và HS trong quá trình dy hc.[9,tr. 50].
Quan đim dy hc là nhng đnh hng mang tính chin lợc, là mô hình lý
thuyt ca PPDH. Các quan đim dy hc cha đa ra nhng mô hình hành đng do
đó cha phi lƠ phng pháp dy hc c th.
QĐDH lƠ khái nim rng, đnh hng vic la chn các PPDH c th. Các
PPDH là khái nim hẹp hn, đa ra mô hình hành đng. KTDH là khái nim nh nht,
thc hin các tình huống hƠnh đng.


13








Hình 1.1: Mối quan h gia quan đim dy hc, phng pháp dy hc và
kĩ thut dy hc.
1.2.5. Quanăđimăsăphmătngătác.
S phm: có nguồn gốc xut phát t ting Hy Lp ( pédagogie) có nghĩa là
hng dn mt đa trẻ. Nguồn gốc ca t này là có s tham gia ca hai nhân vt:
ngi hng dn vƠ ngi đợc hng dn.
Nói nh nhƠ t đin hc Hoàng Phê thì s phm là khoa hc v giáo dc.
Tng tác: Theo t đin Ting Vit (1988) do tác gi HoƠng Phê ch biên:
ắTng tác lƠ tác đng qua li ln nhau”. [5, tr. 1116]
Theo “T đin Anh - Vit”, ắTng tác” xut hin trong Anh ng là
t“Interaction”. [4,tr. 918]. Đơy lƠ t ghép, đợc to nên bi hai t tip đu tố “Inter”

và danh t “Action”.Trong đó ắInter” mang nghĩa ắt cái nƠy đn cái khác” , “ nh
hng ln nhau”,còn “Action” là “ hot đng, hƠnh đng ”. Nh vy Interaction – S
tng tác lƠ s liên kt các hot đng, hƠnh đng gia ngi này vi ngi khác, nht
lƠ đ thông tin vi nhau.
Săphmătngătác (pedagoie interactive)
Theo nghĩa t đin thì s phm tng tác đợc hiu lƠ: quá trình dy vƠ quá
trình hc da trên s tác đng, nh hng ln nhau gia giáo viên vƠ hc sinh.
PPDH
QĐDH
KTD

14

Theo hai tác gi Jean-Marc Denomé và Madelenie Roy(2009) thì tng tác s
phm là cách tip cn v hat đng dy hc trên s nh hng tác đng ln nhau gia
ba tác nhơn lƠ ngi hc, ngi dy vƠ môi trng.
Vy quan đim s phm tng tác lƠ tip cn hot đng dy hc tổng hợp: tp
trung vƠo ngi hc, trong đó xác đnh rõ và nhn mnh các yu tố, vai trò, gia tăng
giá tr tng tác gia ba nhân tố ngi hc, ngi dy vƠ môi trng.Trong đó, yu tố
môi trng thc s đợc quan tâm mang li s thành công nhiu nht cho ngi hc
trên c s đó thc hin tốt các nhim v dy hc. Các hiu này nh mt t duy tích
cc nhằm giúp nhƠ s phm la chn phng pháp dy hc thích hợp đối vi ngi
hc trong s tác đng ca môi trng dy hc.
1.2.6.Kƿănĕngănóiă(ăspeakingăskill)
Theo t đin Oxford (16, tr. 414) “ Speaking is the action of conveying
information or expressing ones’thoughts and feelings” . “Nói là hot đng truyn
thông tin và din đt suy nghĩ và cm xúc ca ngi nói”.
Theo Flores(1999) kĩ năng nói (speaking skill) là mt quá trình tng tác bao gồm
ba giai đon chính : sn xut, tip nhn và x lý thông tin.
Theo Chaney(2006) “Speaking is the process of building and sharing meaning

through the use of verbal or non-verbal symbols in a variety of contexts”[17,tr.13]. Kĩ
năng nói lƠ cách thc xây dng (building) và chia sẻ ( sharing) thông tin thông qua
hot đng có li (verbal) và không li (non verbal) theo nhng bối cnh khác nhau.
Kĩ năng nói là mt quá trình tng tác trong đó ngi nói s dng cách thc din
đt có li và không li đ đt đợc mc tiêu giao tip. Kĩ năng nói đợc hình thành và
phát trin trong quá trình nm vng và thc hin hƠnh đng giao tip và nhn thc.
Các yu t ca kƿănĕngănói:
Phát âm ( pronounciation): phát âm sao cho ngi nghe có th hiu đợc bao gồm
s dng chính xác nguyên âm (vowels), ph âm (consonant) s dng du nhn (stress),
ng điu (intonation).

15

Chính xác (accuracy): Yu tố chính xác tp trung vào vic s dng đúng t vng,
ng pháp, phát âm. Thornbury (2000) đa ra các tiêu chuẩn đ đánh giá mc đ chính
xác ca kĩ năng nói qua:
Cu trúc ng pháp (grammatical structure): Ngi nói phi s dng đúng thì
(tenses), trt t t ( words order), s đồng thun thì ( tense agreement)
T vng (vocabulary): Ngi nói có th s dng mt vốn t đa dng đ din đt
điu cn nói.
Lu loát ( Fluency)
Nói lu loát là nói mt cách trôi chy và rõ ràng. Nó là kh năng din đt ý tng
mà không b ngt quãng hăc dng li quá lơu đ suy nghĩ v điu cn din đt.
Thornbury(2000) cũng lit kê các tiêu chuẩn đ đánh giá s lu loát ca kĩ năng nói
nh sau:
 Không ngp ngng: ngi nói din đt mch lc và nói mt cách t nhiên.
 Chiu dài ca câu nói: có th liên kt các ý trong li nói bằng cách không ch s
dng cơu đn mƠ còn s dng đợc các câu phc, các t liên kt câu, chuyn ý.
1.2.7.Ting Anh trình đ KET(A2)
KET(Key English Test) là mt kỳ thi ca Đi hc Cambridge nhằm đánh giá trình

đ ngi hc ngoi ng  cp đ A2 trong khung đánh giá năng lc ngôn ng chơu Âu
(Europe’s Common European Framework - CEFR). CEFR hin là khung tham chiu
rt phổ bin  Chơu Âu và rt nhiu quốc gia trên th gii trong đó có Vit Nam.
Khung đợc Hi Đồng Kho Thí Chơu Âu xơy dng và phát trin di s h trợ ca
trng Đi hc Cambridge ESOL Examinations. Đt đn cp đ này nghĩa là hc sinh
có th: hiu và s dng các cm t và mu câu c bn, t gii thiu v bn thân và tr
li các câu hi c bn v thông tin cá nhơn, tng tác vi nhng ngi nói ting
Anh khi h nói chm và rõ ràng, và vit đợc nhng câu ngn gn, đn gin. KET là
mt trong nhng chng ch Anh ng quốc t bt buc dành cho các em hc sinh cp 2
muốn chuyn tip sang chng trình ting Anh tăng cng theo quy đnh ca s Giáo
Dc & Đào To Tp. HCM.



16



Hình 1.2: Khung đánh giá năng lc ngôn ng châu Âu (Europe’s Common European
Framework - CEFR).
Nu đt đợc 70% tổng đim bài thi KET, thí sinh s đợc công nhn đt trình
đ ting Anh s cp, nghĩa lƠ KET đánh giá trình đ c bn, chi tit v đim mnh,
yu ca thí sinh. Nh vy, thí sinh có th đa ra k hoch hc cao hn, hoc chuẩn b
cho các kỳ thi ngôn ng có giá tr cao khác. Hin nay, chng ch KET đợc công nhn
trên toàn th gii, giúp hc sinh chng t trình đ ting Anh hu dng khi hc tp, làm
vic hoc du lch  các nc nói ting Anh.
1.3 Khái quát vădyăhcătheoăquanăđimăsăphmătngătác
1.3.1.ăĐặcătrngăca dy hc theo quan dimăsăphmătngătác
 Dy hcătheoăquanăđimăsăphmătngătácătpătrungătrc htăvƠoăngi
hc.

×