Tải bản đầy đủ (.pdf) (206 trang)

Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác trong dạy học môn autocad tại trường cao đẳng cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 206 trang )


iv


Chinălcăphátătrinăgiáoădcă2001 - 2010: ắChuyển từ việc truyền đt tri thc
th động, thầy ging trò ghi sang hớng dẫn ngời học ch động t duy trong quá
trình tiếp cận tri thc; dy cho ngời học phơng pháp tự học, tự thu nhận thông tin
một cách hệ thống và có t duy phợn tích, tổng hp; phát triển đc năng lực ca mỗi
cá nhợn; tăng cờng tính ch động, tính tự ch ca học sinh, sinh viên trong quá trình
học tập” và “Từng bớc áp dng các phơng pháp tiên tiến và phơng tiện hiện đi
vào quá trình dy - học, đm bo điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cu cho học
sinh, nhất là sinh viên đi học”[8].
Trongănhngănĕmăgnăđơy,ăvicăápădngăquanăđimăsăphm tngătác vào quá
trìnhădyăhcăngƠyăcƠngăđcănhiuăgiáoăviênăquanătơmănghiênăcuăvƠăvnădngăvƠoă
gingădyămtăsămônăhcăcăth.ăVìăhìnhăthcădyăhcănƠyăđƣămangăđnăchoăhcăsinhă
mtămôiătrngălíătngăđăkinătoăvƠătăchimălƿnhătriăthcăthôngăquaăcácăhotăđngă
đcăthităkăbiăgiáoăviên.ăHcăsinhăđcătoăđiuăkinăphátătrinătăduyăsángătoăvƠă
kỹănĕngăsădngănhngăcôngăcăhinăđiăcaăkhoaăhcăcôngăngh.ăĐápăngăđcăđnhă
hngăđiămiăphngăphápădyăhcătheoăhngătíchăccălƠ:ăcmăgiácăthoiămáiăvƠăsă
tham gia.
Xutăphátătămongămun nơngăcaoăktăquăhcătpămônăAutocadăchoăhcăsinh
ngƠnhăĐinăcôngănghipăhătrungăcp,ătoăhngăthúăhcătp, phátăhuyătínhătíchăccăhcă
tpăcaăhc sinh,ăvƠăgópăphnăvƠoăsăphátătrinăcaănhà trng ngiănghiênăcu chnă
đă tƠi:ă ắVận dng Quan điểm s phm tơng tác trong dy học môn Autocad ti
trờng Cao đẳng Cần Thơ”.
ĐătƠiăđcăthcăhinătiătrngăCaoăđngăCnăThătăthángă2ănĕmă2013ăđnă
thángă8ănĕmă2013. Cuătrúcălunăvĕnăgmăcácăphnănhăsau:
Măđu: Trình bàyălỦădoăchnăđătƠi,ăxácăđnhămcătiêuănghiênăcu,ăđăraăcácă
nhimăvănghiênăcu,ăxácăđnhăđiătngănghiênăcu,ăkháchăthănghiênăcu,ălpăgiă
thuytănghiênăcu,ăgiiăhnăphmăviănghiênăcuăvƠălaăchnăcácăphngăphápănghiênă
cuăđăthcăhinăcácănhimăvăcaăđătƠi.


Chơng 1: Cơ sở lí luận về S phm tơng tác
Hă thngă hóaă că să líă lună vă quană đimă să phmă tngă tác,ă quană đimă să
phmătngătácăcóăcăsălíălunăcĕnăbnădaătrênănhiuă ngành khoaăhcănhăTrită

v
hc,ă Tơmă líă hc,ă Giáoă dcă hcă vƠă Sinhă lỦă thnă kinh.ăCácă niă dungă că bnă caă să
phmătngătácălƠăcácătngătácăvƠănhăhngăcaăbăbaătácănhơnăgiáoăviênă - hcă
sinh - môiătrng,ăcácădngăbƠiăhcătheoăquanăđimăsăphmătngătác,ăquiătrìnhă tă
chcădyăhcătheoăquanăđimăsăphmătngătácăvƠăcácăphngăphápădyăhcătheoă
quanăđimăsăphmătngătác.
Chơng 2: Thực trng dy học môn Autocad ti trờng Cao đẳng Cần Thơ
KháiăquátăchungăvătrngăCaoăđngăCnăTh,ătìmăhiuăthcătrngăhotăđngădyă
hcămônăAutocadătiătrngăCaoăĐngăCnăTh.
Văhotăđngăhc,ăthcăhinăkhoăsátăthcătrngănhnăthc,ătháiăđăvƠătínhătíchă
ccăhcătpămônăAutocadătiătrngăCaoăđngăCnăTh. Văhotăđngădy,ătìmăhiuă
thcătrngăphngăpháp,ăphngătinădyăhcăvƠăkimătra,ăđánhăgiáămônăAutocadătiă
trngăCaoăđngăCnăTh
Chơng 3: Tổ chc dy học theo quan điểm s phm tơng tác môn Autocad ti
trờng Cao đẳng Cần Thơ
TăcăsăthcătinăvƠăcăsălỦălun,ăngiănghiênăcuăphơnătíchăquyătrìnhătăchcă
dyăhcătngătácăvƠăvnădngăvƠoădyăhcămônăAutocadăcăthănhănghiênăcu niă
dung môn Autocad đ lƠmăcăsăchoăvic sonăđăcngăbƠiăging,ăsonăgiáoăánătheoă
hngătíchăhpămônăAutocadătheoăcácăkhơuăcaăqui trìnhătăchcădyăhcătngătác,ă
trongăđóăktăhpăviăcácăphngăphápădyăhcăcóătínhătngătácăcao,ăphngătinădyă
hcăvƠăkỹăthutădyăhcătíchăccănhmătoăđcămôiătrngădyăvƠăhcămônăAutocadă
theoăđnhăhngătngătác.ăThc hin kho sát ý kin chuyên gia v qui trình t chc
dy hcătngătácămônăAutocad tiătrngăCaoăđng CnăTh. TinăhƠnhătăchcădyă
hcămônăAutocad theoăquanăđimăsăphmătngătácăcăth niădung bài ắGiiăthiuă
cácăhătaăđăsădngătrongăAutocadă(phnă2D)"ăvƠ bài ắGii thiuăcácăphngăthc
truy btăđim”ătiătrngăCaoăđngăCnăTh vƠăđánhăgiáăkt qu thc nghimăsăphm

đăkimăchng tínhăgiáătrăcaăđătƠi.
Phần kết luận và kiến nghị
Tngă ktă cácă ktă quă chínhă caă đă tƠi,ă trìnhă bƠyă nhngă uă đim,ă hnăchă vƠă
hngăkhcăphcăkhiăvnădngăquanăđimăsăphmătngătác vƠoăquáătrìnhădyăhc
mônăAutocadătiătrngăCaoăđngăCnăTh.




vi
ABSTRACT

Educational developing strategy 2001 ậ 2010:ăắăTransferăfromăpassiveădeliveringă
knowledge, which teachers explain their lessons meanwhile students write down their
lesson texts in approaching knowledge, to teaching students how to know study or
acquire information by themselves logically as well as analytical, collective thought;
developing individual ability; raising the sense of initiative and their self-control in
educatională progress”ă andă ắapplyingă advancedă methodsă andă modelă meansă ină teach-
study progress step by step, ensuring the condition and time for being self-educated
and self-study as well, especially students who are learning in universities.

In recent years, because this given method that offer ideal environment for
students in building and gain knowledge by themselves through activities designed by
teacher, there are growing the numbers of teachers who interest in applying interactive
pedagogy in education progress, particularly special subjects. Students who are created
conditions in initiative though and competences for using model scientific and
technological instruments. Active learning methodology has to meet two demands:
feeling comfortable and participation.

Starting from desire of learning outcome improvement in learning Autocad for

students who are studying intermediate level of Industrial Current, to create learning
interests, to improve activity in their learning and to support in development of
schools,ăIăchooseătopic:ăắApplyingătheăviewpointăofăinteractiveăpedagogyăinăteachingă
Autocad at Cantho college”.

The Project was done at The Cantho college from February 2013 to August 2013.
The Thesis book of the project illustrated the research results with three parts as follow:
Introduction: Inludes indicating the reasons to select the topic, defining the
objectives, proposing assignment researches, determining object and subject of study,
founding supposition research, limiting scale of research and choosing researching
methods to perform given assignment researches.
Chapter 1: Background of interactive pedagogy
Systematizing background of interactive pedagogy based on a number of
sciences, for instant, philosophy, psychology, pedagogy, physiology of nervous
system. The basic contents of interactive pedagogy are interacts and effects of a

vii
component triangle: teacher ậ student ậ environment, the kinds of lesson with
interactive pedagogy, educational organization progress with interactive pedagogy and
other ones.
Chapter 2: The fact of learning Autocad at Cantho college
Showing information about Cantho college and the fact of learning Autocad in
general at Cantho college.
Foră learningă actions,ă aă surveyă conductedă ină studentsẲă attitude,ă awarenessă andă
activeness as well. For teaching actions, finding out the fact of methods, equipment in
learning, teaching and assessment also carried out in Autocad at Cantho college.
Chapter 3: Organizing the viewpoint of interactive pedagogy in teaching
Autocad at Cantho college
Basing on the background and the fact, I analyzed educational organization
progress with interactive pedagogy and applied in teaching Autocad at Cantho college,

more precise, finding out the contents of lessons deeply for the draft of its that were
integrated the high interactive pedagogy with equipment in learning, teaching and
active learning method to create an appropriate environment following interactive
pedagogy. Cooperating experts carried out a survey in educational organization
progress with interactive pedagogy, namely Autocad at Cantho college. Displaying the
experimental organization process and using the outcomes after this process for
assessmentingătheăvalueăofămyătopic,ămoreăspecific,ăcontentăofătheălessonăắIntroducingă
coordinateăsystemsăwhichăareăusedăinăAutocadă(partă2D)”ăandătheălessonăắIntroducingă
how to determine points in the engineeringădrawingăobjectămethod”ăatăCanthoăcollege.
The Conclusions and Recommendations
Summarizing all of main outcomes form the project, showing strengths,
weakness and how to made good these shortcomings in applying the viewpoint of
interactive pedagogy in teaching Autocad at Cantho college.






viii



 i
 ii
 iii
 iv
Abstract vi
 viii
 xi

 xii
 xiii
Danh sách các hình xiv
 1
Chng 1. C  NG TÁC 5
1.1. S LCă LCHă Să NGHIểNă CUă VNă Đă TRểNă THă GIIă VĨă TIă VITă
NAM 5
1.1.1.ăTrênăthăgii 5
1.1.2.ăăVităNam 6
1.2.ăCÁCăKHÁIăNIMăC BN 9
1.2.1.ăQuanăđimădyăhc 9
1.2.2. Phngăphápădyăhc 9
1.2.3.ăKỹăthutădyăhc 10
1.2.4. Tng tác 10
1.2.5.ăQuanăđimăs phmătng tác 11
1.3.ăMTăSăVNăĐăLụăLUNăVăS PHMăTNG TÁC 11
1.3.1. C săkhoaăhcăcaăs phmătng tác 11
1.3.2.ăCácăniădungăc bnăcaăs phmătng tác 14
1.3.3.ăCácădngăbƠiăhcătheoăquanăđimăs phmătng tác 20
1.3.4.ăQuiătrìnhădyăhcătheoăquanăđimăs phmătng tác 22
1.3.5.ăMtăsăphngăphápădyăhcătheoăquanăđimăs phmătng tác 26
1.3.6.ăMtăsăkỹăthutădyăhcătíchăcc 33
TIU KT CHNG 1 37
Ch
 38

ix
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG V TRNGăCAOăĐNG CN TH 38
2.1.1.ăQuáătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrin 38
2.1.2.ăĐặcăđimătìnhăhình 39

2.1.3.ăCácăngƠnhăđƠoăto 43
2.2.ăGIIăTHIUăNIăDUNG CHNG TRÌNH MÔN AUTOCAD 45
2.2.1.ăVătrí,ătínhăchtămônăhcăAutocad 45
2.2.2.ăĐặcăđimămônăhc 46
2.2.3.ăMcătiêuămônăhc 47
2.2.4.ăNiădungămônăhc 48
2.2.5.ăMcătiêuăc bnăcaătngăchng môn Autocad 49
2.3. THCă TRNGă DYă HCă MỌN AUTOCADă TIă TRNGă CAOă ĐNGă CNă
TH 52
2.3.1.ăThcătrngăhotăđngăhcămônăAutocadătiătrngăCaoăđngăCnăTh 52
2.3.2.ăThcătrngăhotăđngădyămônăAutocadătiătrngăCaoăđngăCnăTh 60
NG 2 66
Ch  NG TÁC MÔN
 68
3.1.ă NHNGă ĐNHă HNGă KHOAă HCă CAă VICă TăCHCă DYă HCă THEO
QUANăĐIMăS PHMăTNG TÁC MÔN AUTOCAD TIăTRNGăCAO ĐNGă
CNăTH 68
3.2.ă Tă CHCă DYă HC THEOă QUANă ĐIMă S PHMă TNG TÁC MÔN
AUTOCADăTIăTRNGăCAOăĐNGăCNăTH 73
3.2.1. T chc dy hcătheoăquanăđim s phm tng tác niădungăBƠiă3ăắGiiăthiuăcácă
hătaăđăsădngătrongăAutocadă(phnă2D)" 73
3.2.2. T chc dy hcătheoăquanăđim s phm tng tác niădungăBƠiă2ăắGiiăthiuăcácă
phngăthcătruyăbtăđim" 108
3.3. KHO SÁT Ý KIN CHUYÊN GIA V TÍNH KH THI VIC T CHC DY
HCăTHEOăQUANăĐIM S PHM TNG TÁC MÔN AUTOCAD TI TRNG
CAOăĐNG CN TH 140
3.3.1. Mcăđíchăkho sát 140
3.3.2.ăĐi tng kho sát 140
3.3.3. Ni dung kho sát 140
3.3.4. Kt qu kho sát 141

3.4 THC NGHIM S PHM 145
3.4.1. Mô t quá trình thc nghim 145

x
3.4.2.ăĐánhăgiáăhiu qu sau thc nghim 148
3.4.3. Nhn xét kt qu thc nghim 152
3.4.4. Kim chng gi thuyt 153
3.4.5.ăĐánhăgiáăkt qu thc nghim 156
NG 3 158
 160
1.ăKTăLUN 160
2.ăKINăNGH 161
3. HNGăPHÁTăTRINăCAăĐăTĨI 162
 164
PHăLC




xi
DANH SÁCH CÁC  

CB : Cánăb
CĐCT : CaoăđngăCnăTh
CNTT : Côngănghăthôngătin
CSLL : Căsălíălun
ĐBSCL : ĐngăbngăsôngăCuălong
ĐH : Điăhc
GDPL : Giáoădcăphápălut
GV : Giáo viên

HS : Hcăsinh
HSSV : Hcăsinhăsinhăviên
KTDH : Kỹăthutădyăhc
LLDH : Líălunădyăhc
LT : Líăthuyt
NV : Nhân viên
PP : Phngăpháp
PPDH : Phngăphápădyăhc
PTDH : Phngătinădyăhc
QĐDH : Quanăđimădyăhc
QĐSPTT : Quanăđimăsăphmătngătác
SGK : Sách giáo khoa
SPTT : Săphmătngătác
TCCN : Trungăcpăchuyênănghip
TH : ThcăhƠnh
THCS : Trungăhcăcăs
THPT : Trungăhcăphăthông
TDTT : Thădcăthăthao
TPCT : ThƠnhăphăCnăTh
VLVH : VaălƠmăvaăhc

xii
DANH SÁCH 

Bngă1.1:ăCácădngăbƠiăhcătheoăquanăđimăs phmătng tác 22
Bngă2.2:ăMcăđănhnăthcăcaăHSăđiăviăămônăAutocad 53
Bngă2.3:ăTháiăđăcaăhcăsinhătrongăgiăhcămônăAutocad 55
Bngă2.4:ăTínhătíchăccăcaăhcăsinhătrongăgiăhcămônăAutocad 55
Bngă2.5:ăTínhătíchăccăcaăhcăsinhăsauăgiăhcămônăAutocad 56
Bngă2.6:ăCácăPPDHăăsădngătrongădyăhcămônăAutocad 57

Bngă2.7:ăCácăphngătinădyăhcămônăAutocad 58
Bngă2.8:ăCácăPPDH,ăKTDHăăgiáoăviênăsădngătrongădyăhcămônăAutocad 61
Bngă2.9:ăMcăđăsădngăPTDHăcaăgiáoăviênăbămôn 63
Bngă2.10:ăCácăhìnhăthcăkimătraăđánhăgiáăcaăgiáoăviênătrongădyăhcămônăAutocad
64
Bngă3.11:ăCácăphngăphápădyăhc,ăkỹăthutădyăhcăvƠăphngătinădyăhc 81
Bngă3.12:ăCácăphngăpháp,ăkỹăthutăvƠăphngătinădyăhc 115
Bngă 3.13:ă Đánhă giáă să phùă hpă caă cácă PPDHă vƠă KTDHă mônă Autocadă ă theoă
QĐSPTT 141
Bngă3.14:ăĐánhăgiáăsăphùăhpăcaăcácăPTDHămônăAutocadătheo QĐSPTT 142
Bngă3.15:ăụăkinăđánhăgiáăvăcácăhotăđngădyăhcăcaăgiáoăviên 148
Bngă3.16:ăMcăđăhngăthúăhcătpăcaăhcăsinhăkhiăhcămônăAutocad 149
Bngă3.17:ăMcăđătíchăccăhcătpăcaăhcăsinhăkhiăhcămônăAutocad 150
Bngă3.18:ăăXpăloiăktăquăhcătpăvƠăphơnăphiătnăsutăđimăhcătpăcaăhcăsinh
151
Bngă3.19:ăPhơnăbăđimăxpăloiăcaăhcăsinh 151
Bngă3.20:ăTỷălăxpăloiăhcătpăcaăhcăsinhălpăđiăchngăvƠălpăthcănghim 152
Bngă3.21:ăBngătngăquanăxpăloiăđim 155


xiii


Biuăđă2.1:ăTháiăđăcaăhcăsinhătrcăgiăhcămônăAutocad 54
Biuăđă2.2:ăCácăhìnhăthcăkimătra,ăđánhăgiáăcaăGVătrongădyăhcămônăAutocad 59
Biuăđă2.3:ăHinătrngăPTDHătiătrngăCaoăđngăCnăTh 62
Biuăđ 3.4:ăăĐánhăgiáăs phù hp ca qui trình t chc dy hcătheoăQĐSPTT 141
Biuăđ 3.5:ăĐánhăgiáăca GV v tính kh thi ca qui trình t chc dy hc tng tác
143
Biuăđ 3.6:ăĐánhăgiáăs hng thú hc tp ca hc sinh trong gi hc môn Autocad

144
Biuăđ 3.7:ăĐánhăgiáăs hng thú ca ni dung bài hcăđi vi hc sinh trong gi hc
môn Autocad 144
Biuăđ 3.8:ăĐánhăgiáămcăđ to hng thú ca ni dung bài hcăđi vi hc sinh
trong gi hc môn Autocad 145

xiv
DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hìnhă1.1:ăCu trúc nhân cách theo Eric Berne [12, 112] 12
Hình 1.2: S đăbămáyăhc [12, 48] 14
Hình 1.3: Các tng tác và các tngăhăca băbaătácănhơn [12] 15
Hình 1.4: S đămôătăyuătămôiătrngăvƠăphngăphápădyă- phngăphápăhc [12]
17
Hìnhă1.5:ăBăbaătác nhơnăvƠăbăbaăthaoătácă[16] 17
Hình 1.6: Các tng tác và tngăhăcaăbăbaătácănhơnă[16] 18
Hìnhă1.7:ăQuiătrìnhătăchcădyăhcătng tác môn Autocad 25
Hình 1.8: S đ cách thc thc hinăđƠmăthoi [20, 195] 26
Hìnhă1.9:ăTinătrìnhăđƠmăthoiă[6,ă148] 27
Hìnhă1.10:ăTinătrìnhădyăhcănhómă[5,ă130] 28
Hìnhă1.11:ăCuătrúcăphngăphápădyăthcăhƠnhăbaăbc [21, 75] 30
Hìnhă1.12:ăCuătrúcăphngăphápădyăthcăhƠnhăbnăbc [21, 74] 31
Hìnhă1.13:ăCuătrúcăphngăphápădyăthcăhƠnhăsáuăbcă[21,ă75] 32
Hìnhă1.14:ăGinăđăỦă[25] 35
Hìnhă1.15:ăGinăđăỦăđnăginăvăcácăcơuăhiăcaămtăsăkină[24] 35
Hình 2.16: Trng cao đng CnăTh [24] 38
Hình 2.17: S đăc cuătăchcăcaătrngăCaoăđngăCnăTh 42
Hình 2.18: S đăhătaăđăsădngătrongăAutocad 70













PHN M U

























1


1. L
Nhngănĕmăgnăđơy, vnăđ điămiăphngăphápădyăhcăăncătaăđƣăđcă
Đng,ăNhƠăncăcũngănhăcácăcpăqunălỦăgiáoădcărtăquanătơm.ăĐiuăđóăđcăthă
hinăăNghăquytătrungăngă2 - Khóa VIII:ăắĐổi mới mnh mẽ phơng pháp giáo
dc và đào to, khắc phc lối truyền th một chiều rứn luyện thành nếp t duy sáng
to ca ngời học. Từng bớc áp dng các phơng pháp tiên tiến và phơng tiện hiện
đi vào quá trình dy học, bo đm điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cu cho
học sinh nhất là sinh viên đi học. Phát triển mnh phong trào tự học, tự đào to
thờng xuyên và rộng khắp trong toàn dợn, nhất là thanh niên” [18, 14].

Nhng t tng ch đo trên ca Đng đƣ đc th ch hóa trong điu 28.2ălută
Giáoădc 2005ăquiăđnhăvăđiămiăPPDH nhăsau: ắPhơng pháp giáo dc phổ thông
là phi phát huy tính tích cực, tự giác ch động, sáng to ca học sinh; phù hp với
từng đặc điểm ca lớp học, môn học; bồi dỡng phơng pháp tự học, kh năng làm
việc theo nhóm, rứn luyện kỹ năng vận dng kiến thc vào thực tiễn; tác động đến tình
cm, đem li niềm vui, hng thú cho học sinh” [7, 17].
Chinălcăphátătrinăgiáoădcă2001- 2010: ắChuyển từ việc truyền đt tri thc
th động, thầy ging trò ghi sang hớng dẫn ngời học ch động t duy trong quá
trình tiếp cận tri thc; dy cho ngời học phơng pháp tự học, tự thu nhận thông tin
một cách hệ thống và có t duy phợn tích, tổng hp; phát triển đc năng lực ca mỗi
cá nhợn; tăng cờng tính ch động, tính tự ch ca học sinh, sinh viên trong quá trình
học tập” và “Từng bớc áp dng các phơng pháp tiên tiến và phơng tiện hiện đi

vào quá trình dy - học, đm bo điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cu cho học
sinh, nhất là sinh viên đi học” [8].
Trongănhngănĕmăgnăđơy, vicăápădngăquanăđimăsăphmătngătác vƠoădyă
hcăngƠyăcƠngăđcănhiuăgiáo viên quanătơmănghiênăcu và vnădngăvƠoăgingădyă
mtăsămônăhcăcăth.ăVnădngăquanăđimăsăphmătngătác mangăđnăchoăhcă
sinh mtămôiătrngălíătngăđăkinătoăvƠătăchimălƿnhătriăthcăthôngăquaăcácăhotă
đngăđcăthităkăbiăgiáo viên. Hcăsinh đcătoăđiuăkinăphátătrinătăduyăsángă
toăvƠăcácăkỹănĕngăsădngănhngăcôngăcăhinăđiăcaăkhoaăhcăcôngăngh. Đápăngă
đcăđnhăhngăđiămiăphngăphápădyăhcătheoăhngătíchăccălƠ:ăcmăgiácăthoiă
máiăvƠăsăthamăgia.

2
Hinănay,ămônăAutocadătiătrngăCaoăđngăCnăTh cóăthiălngăthc hành
chim 60% thi gian môn hc,ănhngăvicăápădng PPDH phăbinăhinănayăcaăGV
vnălƠăcáchădyătheoăkiuătruynăthămtăchiu nhălƠăthôngăbáoăcácăkinăthcăđnhă
sẵn,ătrong sáchăv hoặcăgingăgiiăxenăkăvnăđápătáiăhin,ăgiiăthíchăminhăha. Tă
chcădyăhcătheoăhngăcho hcăsinh hotăđng,ătălcăchimălƿnhătriăthcămi,ầă
chaănhiuăđaăphnăthcăhinăkhiăthaoăging,ădăgi nên vicăgingădyămônăAutocadă
tiătrngăchaăkíchăthíchăđcătínhătíchăcc, chăđng,ătăgiácătrongăhcătpă HS.
Xutăphátăt mongămun nâng caoăktăquăhcătpămônăAutocadăchoăhcăsinh
ngƠnhăĐinăcôngănghip hătrungăcp,ătoăhngăthúăhcătp, phátăhuyătínhătíchăccăhcă
tpăcaăHS, vƠăgópăphnăvƠoăsăphátătrinăcaănhà trng, ngiănghiênăcuăchnăđă
tƠi:ăắVận dng quan điểm s phm tơng tác trong dy học môn Autocad ti trờng
Cao đẳng Cần Thơ”.
2. C TIÊU NGHIÊN CU
Tăchcădyăhcătheo quanăđimăsăphmătngătác môn Autocacd tiătrngă
CaoăđngăCnăTh.
3. NHIM V NGHIÊN CU
ĐătƠiătpătrungăvƠoăcácănhimăvănhăsau:
- Hăthngăhóa căsălí lunăvăsăphmătngătác.

- Nghiênăcu thcătrngădyăhcămônăAutocadătiătrngăCaoăđngăCnăTh.
- TăchcădyăhcătheoăquanăđimăsăphmătngătácămônăAutocadătiătrngă
CaoăđngăCnăTh.
4. NG NGHIÊN CU
Săphmătngătác
5. KHÁCH TH NGHIÊN CU
QuáătrìnhădyăhcămônăAutocadătiătrngăCaoăđngăCnăTh
6. GI THUYT NGHIÊN CU
Hinănay,ăvicăgingădyămôn Autocad tiătrngăCaoăđngăCnăThăchăyuălƠă
truynăthămtăchiuănên chaăkíchăthíchăđcătínhăchăđng,ătíchăcc,ătăgiácătrongă
hcătpăcaăhcăsinh. Vìăvy,  s dng cáchăthcătăchcădyăhcătheo QĐSPTT
môn Autocad tiătrngăCaoăđngăCnăTh nhăngiănghiênăcuăđƣăđăxutăthì s
phátăhuyăđcătínhătíchăcc,ăchăđng caăhcăsinhătrongăhc tp, rènăluynăđcăkỹă
nĕngăvăthităkăđiătng kỹăthutăbngăphnămmăAutocad,ăquaăđóăgópăphnănơngă
caoăchtălngădyăhcămônăhcănƠyătiătrngăCaoăđngăCnăTh.

3
7. PHM VI NGHIÊN CU
VnădngăquanăđimăsăphmătngătácăvƠoăgingădyăhai bài trongăchngătrìnhă
môn Autocad tiătrngăCaoăđngăCnăTh căthănhăsau:
ChngăIă- Bài 3 ắGiiăthiuăcácăhătaăđăsădngătrongăAutocad (phnă2D)”
ChngăIIă- BƠiă2ăắGiiăthiuăcácăphngăthcătruyăbtăđim”
8. PU
8.1. 
Phơnă tích,ă tngă hp,ă hă thngă hóaă cácă vnă đă liênă quană ti QĐDH, PPDH,
KTDH, QĐSPTT đƣăđcăxutăbnătrênăcácănăphmătrongăvƠăngoƠiăncăđăxơyădng
căsălíălunăcho đătài nghiênăcu.
8.2. Nhóm p
8.2.1. Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi
Sădngăphiuăkhoăsát bngăbngăhi (dành cho giáo viên và hcăsinh)ăđătìmă

hiuăthcătrng dy hc môn Autocad tiătrngăCaoăđngăCnăTh.
Thuăthp,ăthngăkêăvƠăphơnătích ktăquăthcănghimăsăphmăkhiătăchcădyă
hc theo quanăđimăsăphmătngătác mônăAutocadătiătrngăCĐCT.
8.2.2. Phương pháp phỏng vấn
PhngăvnăđătìmăhiuăthcătrngădyăhcămônăAutocadătiătrngăCĐCT.
Thuăthp,ăthngăkêăvƠăphơnătíchăktăquăthcănghimăsăphmăkhiătăchcădyă
hcămônăAutocadătheoăquanăđimăsăphmătngătácătiătrngăCĐCT.
8.2.3. Phương pháp quan sát
Quanăsátăhotăđngădyă- hc môn Autocad caăgiáoăviênăvƠăhcăsinhătiătrngă
CĐCT khiădyăhcătheoăquanăđim truynăthngăvƠădyăhcătheoăQĐSPTT.
8.2.4. Phương pháp chuyên gia
XinăỦăkinăchuyênăgiaăvăcáchăthcătăchcădyăhcămônăAutocadătiătrngăCao
đngăCnăTh.
8.2.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
TinăhƠnhătăchcădyăthcănghimăđiăviăhcăsinhăhătrungăcpăngành Đină
côngănghip,ătiătrngăCĐCT, tăđó, soăsánhăhiuăquăcaăvicătăchcădyăhcătheo
QĐSPTT môn Autocad viăcáchădyăhcătruynăthng.
8.3.  
TngăhpăvƠăxălíăktăqu thu đcătăvicăkhoăsátăỦăkinăchuyênăgia, vicăthcă
nghimăsăphm.

4
9. I C TÀI
- VălỦălun: ĐătƠiăgóp phnălƠmăsángăt,ăphongăphúăthêmăphnăcăsă líălună
theoăquanăđim săphmătngătác.
- Văthcătin: Đăxut đcăquiătrìnhătăchcădyăhcătheo quanăđimăsăphmă
tngătác mônăAutocadătiătrngăCaoăđngăCnăTh.
10. C
Lunăvĕnăgmăcácăphnănhăsau:
Măđu

Chng 1: Căsălíălunăvăsăphmătngătác
Chngă2: ThcătrngădyăhcămônăAutocadătiătrngăCaoăđngăCnăTh
Chng 3: Tăchc dyăhcătheoăquanăđimăsăphmătngătácămônăAutocadătiă
trngăCaoăđngăCnăTh
KtălunăvƠăkinăngh
TƠiăliuăthamăkho
Phălc


















PHN NI DUNG











5
.
Ý  
1.1. C LCH S NGHIÊN CU V TRÊN TH GII VÀ TI
VIT NAM
1.1.1. 
ăNht,ănhƠăgiáoădcăT.ăMakiguchiătrongătácăphmăắGiáoădcăvìăcucăsngăsángă
to”ăđƣăgiiăthiuătătngăắDyăhcăhngăvƠoăngiăhc,ădyăhcătíchăcc,ăbinăquáă
trìnhădyăhcăthƠnhăquáătrìnhătăhc.ă.ă.” [22, 21]. Tácăgiăphơnătíchănhăhngăcaămiă
quanăhătngătácăgiaăgiáo viên, hcăsinh vƠăyuătămôiătrngătrongădyăhcăhină
đi.ăTácăgiăkhngăđnhăngiăthyăvnăgiăvaiătròăchăđo,ă vì chính ngiăthyălƠă
ngiăxácăđnhămcătiêu,ăniădungădyăhc,ăthităkăvƠătăchcăhotăđng;ădăkinăcácă
tìnhăhungăcóăthăxyăraăvƠădăkinăphngăhngăhayăcáchăgiiăquytătngăng.ăCònă
yuătămôiătrngătheoătácăgiăcóănghƿaărtărng baoăgmăSGK,ătƠiăliuăhcătpăđcă
biênăsonătheoătinhăthnăgnăviăthcătin.
ăPháp, LỦăthuytătìnhăhungăđcăGuyăBrousseau - VinăĐiăhcăđƠoătoăgiáoă
viênăăGremnoble - Phápăphátătrinătănhngănĕmă1990.ăLỦăthuytănƠyăđƣătr thành
côngăcăđcălcăchoăvicănghiênăcuăcácăvnăđăliênăquanăđnăngƠnhăgiáoădcăToánă
hcădaătrênăcăsăphơnătíchămiăquanăhăcaăcácănhơnăt:ăgiáo viên,ăhcăsinh,ătriăthcă
vƠămôiătrng [22, 115].
ăRuanda,ăChơuăPhi,ăhaiătácăgiăJean Marc Denommé & Madeleine Roy đƣăxơyă
dngămtăphngăphápăsăphm căbnădaătrênăvicămôătăvaiătròăriêngăcaăba nhân
tăchínhătrongăhotăđngăsăphmălƠăhcăsinh, giáo viên vƠămôiătrng,ăcác tác nhân
chính thamăgiaăvƠoăquáă trìnhă hcă tp,ă haiătácăgiăgiăphngăphápănƠy là să phmă

tngătác. Thông qua nĕmăkhóaăhcătĕngăcngăvăđƠoătoăsăphm,ăhăđƣăthănghimă
đăkimătraătínhăchtăcóăcĕnăcăcaăcácănguyênătcăsăphm.ăTăđó,ăhaiătácăgiăđaăraă
ktălun vănhngăthayăđiăăgiáo viên và hcăsinh nhăsau:ăĐiăviăgiáo viên, tháiăđă
điăviăhcăsinh đƣăcóănhngăciăthinărõărtănhăbiuălăsăquanătơmăloălngăkhiăgiúpă
đ,ăkhuynăkhíchăvƠăgiúpăhcăsinh caămìnhăthƠnhăcông; Điăviăhcăsinh, thăhină
tháiăđăcóătráchănhimăhnătrongăquáătrìnhăhcăvìăgiáo viên giúpăhănhnăraăăs tham
giaăcaăhăvƠăsăquanătơmăcaăhăkhôngăngngăđcăđngăviên [12, 13].

6
TrongăsáchăắGiáoădcă- caăciăniăsinh”ăcaăyăbanăgiáoădcăUNESCO,ătácăgi
GicăĐă- loăđaăraănhnăđnhăvăciăcáchăphngăphápăsăphm trongănhƠătrngăă
thăkỷăXXI s theoăhng SPTT,ămtăđngăhngătrongăđiămiăsăphmăngƠyănay.
Trongăđó,ătácăgiăkhngăđnhăphngăphápătngătácăGVă- HSăgiăvaiătròătrungătơmă
trongănhƠătrng hinăđi.ăNiădungăcaătácăphmăphơnătíchărõăvaiătrò,ăvătríăcaăHS -
GV - môiătrngăvƠănhnămnhătngătácăcaăbaănhơnătănƠyătrongăhotăđngădyăhc.ă
Cunăsáchănày đcăcácănhƠăLLDHăđánhăgiáălƠ băích,ăgiúpăgiáo viên cóăthêmăvnă
lingăsăphm,ăgópăphnănơngăcaoăchtălngăcôngăvicăắtrngăngi”ăcaoăquỦăcaă
nghănhà giáo [12, 11].
1.1.2. 
GS. TSKHăHăNgcăĐiăđƣăđaătătngăkhoaăhcăhinăđiăcaăcácăVinăsƿăLiênă
Xôă V.V.ăĐavđpă vƠă D.ă B.ăEncônhină vƠoă trongă điuă kină Vită Nam,ă trongă đóă tpă
trungăvƠoăhaiăthƠnhătăcaăquáătrìnhădyăhc là nội dung và phơng pháp. Niădung
đcăcuătrúcătheoăhng từ trừu tng tới c thể,ăchúătrngăvicăhìnhăthƠnhăphngă
phápăsuyădinăcho hcăsinh. Phngăpháp trinăkhaiătheoăhngăthầy thiết kế, trò thi
công,ăcoiătrngăvic tăhc,ătăhotăđngăcaăhcăsinh [22, 25].
Trongăthiăgianăgnăđơy,ăcácănhƠăgiáoăVităNamătraoăđiănhiuăvămtătătngă
săphmămiăđcăgiălƠăắSăphmăhcătngătác”.
Brousseau,ăC.ăMargolinasăvƠăcácăcngăsăđƣănghiênăcuăsătngătácăgiaăcácă
yuătăcaăhotăđngădyăhcătrongălí thuyết tình huống mônăToánăvƠăphăbinăăVită
NamăvƠoănĕmă1992ătiăHu. Nĕm 1995ătiătrngăĐiăhcăSăphmăTp.HCMătrongăhiă

thoădidactică(thutăngătingăPhápădidacticăđcădchălƠăắsăphm”,ăcũngăcóătácăgi
dchălƠă ắdyă hc”)ăcaă nhngă ncă nóiătingăPháp.ă Khiăđóă thută ngăsă phmă hcă
tngătácălƠămtăthutăngămiăăVităNam.ă Bênăcnhăđóăvicănghiênăcuădidactic
đcăcôngăb quaăcácăcôngătrìnhănghiênăcuăcaăcácătácăgiănhăNguynăBáăKim,ăLêă
Thă HoƠiă Chơu,ă Lêă Vĕnă Tin ă Tă nĕmă 2001,ă trongă chngă trìnhă đƠoă toă Thcă sỹă
"PhngăphápădyăhcăbămônăToán"ăcaăTrng ĐHăSăphmăTp.ăHCMăđƣătíchăhpă
nhiuămôdunănghiênăcuăvăDidacticăToán.ăTuyănhiên,ănghiênăcuăDidacticăToánăvnă
chaăđcăgiiăthiuănhiuătiăcácătrngăcũngănhăcácăcăsănghiênăcuăvƠăđƠoătoă
giáoăviênătiăminăBc [22, 115].
ThôngăquaăconăđngăhpătácăqucătăcácătătngămiăvăPPDHăăcácăncă
phátătrinăđƣăđcăphăbinăvào VităNam.ăNhiuătƠiăliu,ăsáchăđcădchănh:ăSăphátă

7
trinănhnăthcăhcătpăvƠăgingădy (F.ăE.ă Neinert,ăắGD”ăHN,ă1996);ăCácăphngă
phápăsăphmă(GuyăPalmade,ă ắThă gii”,ă 1999)ầ[22, 28]. Nĕmă 2000,ătătngăsă
phmăhcătngătácăđcăgiiăthiuălnăđuătiênăăncătaătrongătácăphmăắTiến tới
một phơng pháp s phm tơng tác”,ă caă haiă tácă giă Jeană Marcă Denomméă &ă
Madeleineă Royă(doă GS.ă TS.ăNguynă Quangă ThunăvƠăTS.ă Tngă Vĕnă Quơnădchă tă
tingăPháp).ăTácăphmăđƣăđăcpăđn mtătrngăpháiăsăphmăhcătngătácăcùngănnă
tngălíălunăcaănó.
TheoăGS.ăVSăPhmăMinhăHc, phngăphápăSPTT là mtăhngămiătrongăđiă
miăsăphmăngƠyănay.ăNiădungănêuărõăvaiătrò,ăvătríăcaăhc sinh, giáo viên
và môi
trng,ăcùng các tngătácăcaăbaăyuătănƠy.ăVà khngăđnhălƠăphiănhnămnhătngă
tác,ăhătr,ăcùngănhauăhpătácăđiăvƠoăconăđngătipăthu,ălƿnhăhiăcácătriăthc,ăkỹănĕng,ă
tháiăđăthƠnhăvnăsng,ăĕnănhpăvƠoăvnăkinhănghimăcaăbnăthơnătoănên mtătimă
nĕngăvƠătipăđóăthƠnhănhơnăcách,ăthƠnhănĕngălcăhot đngăcaătngăngi [12, 11].
Mt sănhƠănghiênăcuăăVităNam trongănhngănĕmăgnăđơy đƣăphátătrinătă
tngănƠyăthƠnhălunăvĕnăthcăsƿ.ăCácăcôngătrìnhănghiênăcu đƣăcôngăbăđu thcăhină
theo hngăvnădngăQĐSPTT vƠoădyăhcăcácămônăhcăcăthănh: mônăHìnhăhcă11ă

nâng cao, môn Anh vĕnăcĕnăbn, mônăQunătrămng và mônăQunătrămngă1.
Quaăvicăthamăkhoăcácăcôngătrìnhănghiênăcuănêuătrên,ăcóăthătómăttăktăqu
nghiênăcuăcaăcácăđătƠiănhăsau:
TrênăcăsăphơnătíchăvƠăhăthngăhóa mtăsăvnăđăvălíălunăcaăQĐSPTT, tác
giăVũăVĕnăCông đƣăđăxutăquyătrìnhădyăhcătheoăQĐSPTTăvƠămtăsăđnhăhngă
vnădngă QĐSPTTă vƠoăquáătrìnhădyăhc că thă niă dung ắPhépă diă hìnhă vƠă phépă
đngădngătrongămặtăphng”ăhìnhăhcă11ănơngăcaoătrngăTHPT,ătiătrngăTHPTă
HòaăHipăsă2,ătnhăBcăGiang. KtăquăthcănghimăkhngăđnhăđcătínhăkhăthiăvƠă
hiuăquătrongădyăhcămônăToán, bcăđuăkhngăđnhăquyătrìnhădyăhcăvƠăcácăbină
phápăđƣăđăxutătrongălunăvĕnălà cóăhiuăqu vì nó đƣăto đc khôngăkhíălpăhcăsôiă
ni, thuăhútăsăthamăgiaăcaăttăcăHSătrongălpăvƠoăquá trìnhădyăhcădoăgiáo viên
hngădn,ătăchc [2].
DaăvƠoăsăphơnătíchăcăsălíălunăvădyăhcătngătácăvƠăktăquăkhoăsátăthcă
trng vică nghiênă cuă líă lună tácă giă NgôăNgcăMinh đƣă đă xută ngă dngă mtăsă
PPDH theo hngătngătácăviăkỹănĕngăNói cho môn hcăAnh vĕn cĕnăbn, ápădngă
cho hătrungăcpătiătrngăCaoăđngăNghăBcăLiêu. KtăquăthcănghimăcaăđătƠi

8
đƣăchngăminhăđcăvicăkt hpăcácăPPDH nh:ăPPDHăgiiăquytăvnăđ;ăphngă
pháp vnăđápătìmătòi;ăphngăpháp thoălunăvƠălƠmăvicătheoănhómănh;ăphngăpháp
trcăquan đƣ toăđcăktăquăttătrongădyăhc nh: săhngăthú,ătháiăđăhcătpătíchă
cc, Ủăthcăhcătpăđcănơngălên,ăkhôngăkhíălpăhcăsôiăđngăhn, đặcăbitălƠăngiă
hc có Ủăthcătráchănhimăhnăviăvicăhcăcaămình và toăđcăthôngătinăphnăhiă
haiăchiu,ăgiúpăGV và HS kpăthiăđiuăchnhăhotăđngădyăvƠăhotăđngăhc.ăChngă
minh các PPDH mƠătácăgi đăxutărtăcóăỦănghƿaătrongăthcătin,ăcó tínhăkhăthi và
hiuăquăcao hn soăviăcác PPDH đƣăvƠăđang đcăápădng tiătrngăCaoăđngăNghă
BcăLiêu [13].
TăsănghiênăcuăCSLLăvƠăcôngănghădyăhcătngătácătácăgiăTrnăThăNgơnă
gópăphn lƠmăsángătăvălíălunădyăhcătngătácăquaăsăphơnătíchăcácăvnăđălúc, chỗ
và độ caătngătác; phơnătíchăđcăsătngătácăgiaăcácăphnătătrongăniăbă tác

nhân các tác nhân ngời dy - ngời học - môi trờng vƠănhăhngăcaăchúng trong
biăcnhăxƣăhiăhinănay, trongăđó nhnămnhătơng tác ngời - máy. Tăđó,ăđăxută
môăhình,ăquiătrìnhăvƠăcácăbinăphápăsăphmăđătăchcăquáătrìnhădyăhcămônăQună
trămngătiătrng CaoăđngănghăCôngănghipăHƠăNi.ăVƠăđăxutăquiătrìnhăxơyădngă
bƠiăgingăđinătăchoămônăhcănƠyătheoăcôngăngh dyăhcătngătác. Ktăquăthcă
nghimăđƣăkhngăđnhăvnăđănghiênăcuăcaătácăgiăcó tínhăkhăthi và hiuăquătrongă
dyăvƠăhc, căthălà ngiăhcăphátăhuyăđcătínhătíchăcc,ăchăđng hcătp,ăhcătp
hngăthúăvƠăsángăto. Chngăminhăđcăsăcnăthităphiăđiămi phngăpháp gingă
dyămtăcáchătoƠnădinătrongănhƠătrngăvƠăxƣăhi [14].
DaăvƠoăktăquănghiênăcuăcăsălíălunăvădyăhcătngătácăvƠăthcătrngădy
hcămônăhcăQunătrămngă1, tiătrngăCaoăđngăCôngănghipăDtăMayăThiătrangă
HƠăNi, tácăgiăNgôăVĕnăHng đƣăápădng quiătrìnhătăchcădyăhcătngătác đălƠmă
căsăchoăvic xơyădngăbƠiăgingămônăQunătrămngă1ătngătácătheoăkiuăđiuăkhină
kín và điuăkhinăh.ăTuyănhiên,ătácăgiăchădngăliăăvicăquanăsátăvƠătrăliătrcătipă
chăchaăthităkăđcăcácăphnăhiătăđng theoăkiuăđiuăkhinăkín.ăKtăquăthcă
nghimăcaăđătƠiăbcăđuămangăliăhiuăquătrongădyăhcămônăQunătrămngă1,
toăđc hngăthúăhcătp cho sinh viên ngành CNTT hnăsoăviăvicădyăhcătheo
phngăpháp truyn thng. Và nhnăđcăsăđngăthunătăphía nhng giáo viên tham
gia dăgiălƠădyăhcătngătácăthtăsăkíchăthíchăsinhăviênăhcătpătíchăcc hn [11].

9
Nh vậy, hinănayăquanăđimăsăphmătngătác ngày càng đcănhiuăgiáo viên
nghiênă cu, vnă dngă vƠoă quáă trìnhă dyă hc, song chaă cóă côngă trìnhă nƠoă điă sơuă
nghiênăcuă vnă dngă quanăđimă să phmă tngă tác vào dyăhcă môn Autocad nói
chung, và môn Autocad tiătrngăCaoăđngăCnăTh nói riêng. Do vy,ăđătƠiăsătipă
tcăđiăsơuăvƠoăvicălƠmăsángătăcáchăthc t chcădyăhcătngătác môn hcănày tiă
trngăCao đngăCnăTh.
1.2. CÁC KHÁI NIN
1.2.1. 
QĐDHălƠănhngăđnhăhng tngăth choăcácăhƠnhăđngăphngăpháp,ătrongăđóă

cóăsăkt hpăgiaăcácănguyênătcădyăhcălƠmănnătng,ănhngăcăsălíăthuytăcaă
LLDHăđiăcngăhayăchuyênăngƠnh,ănhngăđiuăkinădyăhcă vƠătăchcăcũngănhă
nhngăđnhăhngăvăvaiătròăcaăGV và HS trongăquáătrìnhădyăhc. QĐDả là những
định hớng mang tính chiến lc dài hn, có tính cơng lĩnh, là mô hình lý thuyết ca
PPDH. TuyănhiênăcácăQĐDHăchaăđaăraămôăhìnhăhƠnhăđngăcũngănhănhngăhìnhă
thcăxƣăhiăchoăhƠnhăđngăphngăpháp,ădoăđóăchaăphiălà cácăPPDHăcăthă[3, 51].
QĐDHălƠăkháiănimărng,ăđnhăhngăchoăvicălaăchnăcácăPPDHăcăth.ăCácă
PPDHălƠăkháiănimăhẹp hn,ăđaăraămôăhìnhăhƠnhăđng.ăKTDH lƠăkháiănimănhănht,ă
thcăhinăcácătìnhăhungăhƠnhăđng.ăMtăQĐDHăcóănhngăPPDHăphùăhp,ămtăPPDH
căthăcóăcácăKTDHăđặcăthù.ăTuyănhiênăcóănhngăphngăpháp phùăhpăviănhiuăcác
QĐDH,ăcũng nhănhngăKTDHădùngătrongănhiuăphngăpháp khácănhau.ăVicăphơnă
đnh gia QĐDH, PPDH, và KTDH chămangătínhătngăđi [4, 117].
1.2.2. 
PPDH đcănhiuănhƠălíălunătrongăvƠăngoƠiăncăđnhănghƿaănhăsau:
TheoăIu.ăK.ăBabanxkiă(1983)ăPPDHălƠăcáchăthcătngătácăgiaăthyăvƠătròănhmă
giiăquytăcácănhimăvăgiáoădng,ăgiáoădcăvƠăphátătrinătrongăquáătrìnhădyăhc.
PPDH theoănghƿaăhẹp:ălƠănhngăhìnhăthc,ăcáchăthcăhƠnhăđngăcaă giáo viên
và hcăsinh nhmăthcăhinănhngămcătiêuădyăhc xácăđnh,ăphùăhpăviănhngăniă
dungă vƠă nhngă điuă kină dyă hc că th. Phngă phápă dyă hc că thă quyă đnhă
nhngămô hình hƠnhăđngăcaăgiáo viên và hcăsinh [3, 51].

ắPPDHălƠăcáchăthyătinăhƠnhăvicădyăniădungăđiăđôiăviăvicădyăcáchăhcăchoă
HS nhmăgiúpăh trauădiăphngăphápătăhcăđănmăvngăniădungăđangăhc,ăđngă
thiărènăluynăcáchătăhcăsutăđi”ă[9, 319].


10
PPDHă că thă quyă đnhă nhngă môă hìnhă hƠnhă đngă caă giáo viên và hcă sinh.
TheoăcácătƠiăliuăđƣăđcăcôngăbăchínhăthc cătínhăcóătiăhƠngătrĕmăPPDHăcăth,ă
baoăgmănhngăphngăpháp chungăchoănhiuămônăvƠăcácăphngăpháp đặcăthùăbă

môn.ăBênăcnhăcácăphngăpháp truynăthngăquenăthucănhăthuytătrình,ăđƠmăthoi,ă
thoălun,ầ cóăthăkăraămtăsăPPDH khácănh:ăPhngăpháp nghiênăcuătrngă
hp,ăphngăpháp điuăphi,ăphngăpháp đóngăvai,ầ. BênăcnhăcácăPPDH niădungă
líăthuytăcònăcóăcácăphngăphápădyăhc thcăhƠnhănh:ăPhngăpháp thcăhƠnhăbaă
bc,ăphngăpháp thcăhƠnhăbnăbc,ăphngăpháp thcăhƠnhăsáuăbc,ầ
1.2.3. 
Có nhiuă kháiă nimă khácă nhauă v kỹă thută dyă hc, hinănayă giaă KTDH và
PPDH chaăcóăsăphơnăbitărõărƠng.ăNhngătheo mtăsănhƠăLLDH và TS.ăNguynă
VĕnăCngăKTDHăđcăhiu lƠăđnăvănhănhtăcaăPPDH, các KTDH chaăphiălƠă
cácăPPDHăđcălp.ăVìăvy,ăKTDHăđcăcác nhà LLDH trình bày nhăsau:
KỹăthutădyăhcălƠănhngăđngătác,ăcáchăthcăhƠnhăđngăcaăgiáoăviênăvƠăhcă
sinhătrongăcácătìnhăhungăhƠnhăđngănhănhmăthcăhinăvƠăđiuăkhinăquáătrìnhădyă
hcă[3, 52].
1.2.4. 
ThutăngătingăAnhăắInterraction”ănghƿaălƠătngătác,ăđcăghépăbiăt ắInter”
vƠăắAction”, trongăđó, ắInter” là săliênăkt,ăniălinăviănhau,ăniănhau;ăcònăắAction”ă
là sătinăhƠnhălƠmăđiuăgì,ăhotăđng,ăhƠnhăđngă[15].
TăđinăBáchăkhoaătoƠnăthămăWikipediaăđnhănghƿaăắInterraction”ălƠ hƠnhăđngă
tngăhăgiaăcácăđiătngăhoặcăhƠnhăđngădaătrênămtăđiătng;ăhayăsătraoăđiă
giaăngiănƠyăviăngiăkhácă[26].ăTăđinăAnh-VităắInterraction”ălƠăsănhăhngă
lnănhau;ătácăđngăquaăliă[1]. TăđinăTingăVitătngătácălƠătácăđngăquaăliă[17].
Theo nhà tâm lỦăhcăPiagetătngătác lƠăsătácăđngăvƠoăhcăsinh lƠmăchoăhăcóă
khănĕngăthcăhinămtăhƠnhăđngăhayălƠmăđcămtăvicăgìăđóănĕngăđngăhn,ălinhă
hotăhn,ătrongăđóăhcăsinh đcăđặtăvƠoătìnhăhungăđăsuyănghƿăvƠăgiiăquytăcácăvnă
đ,ătăđóăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrinăhotăđngăhcătpăcaăhănhmăđtăđcămcătiêuăđƣă
đăra [13, 6].
TùyătheoăchuyênăngƠnhămƠăđnhănghƿaătngătácăcũngăkhácănhau.ăVy,ătngătácă
chínhălƠăquáătrìnhătácăđngăquaăliăgiaăcácăyuătăviănhauănhmătoăraăsăthayăđiă
giaăcácăyuătăvƠăsăbinăđiăcaămiăyuătăđó. Tơng tác trong dy học chính là tác


11
động qua li giữa giáo viên, học sinh và môi trờng thể hiện thông qua hot động dy
và hot động học.
1.2.5. 
LLDH tngătác là LLDH theoăquanăđimă(hayătipăcn)ăSPTT,ăcoiăquáătrìnhădyă
hcălƠăquáătrìnhătngătácăđặcăthùăgiaăbăbaătácănhơnăHS - GV - Môiătrng.ăTrongă
đó,ăHS là trung tâm, ngời th chính; còn GV là ngời hớng dẫn và giúp đỡ [12].
QĐSPTT tpătrungătrcăhtăvƠoăhcăsinh daătrênăcácătácăđngăquaăliătnătiă
giaăHS - GV - Môiătrng.ăSPTT thucătrƠoăluăsăphmămăvƠăphngătheoăquană
nimăcóătăchcăcaăhotăđngăsăphm.ăSPTT gópăphnăhìnhăthƠnhăhngăthú,ătráchă
nhimăvƠătínhătíchăccăhcătpăăHS.ăĐngăthi,ănóăgnăchoăhcăsinh vaiătròăxơyădng
kăhoch,ăhngăđnăhotăđngăvƠăhpătácă[12, 41].
PPDH theoăđnhăhngătngătác lƠăcácăphngăpháp gingădyăphiăhòaăvƠoă
mcătiêu, tngăthíchăviămcătiêuătrungăgian vƠănhngăyuătăkhác; chúătrngăsătină
băcaăHS trongăquáătrìnhădyăhc. Các PPDH căthăthìărtănhiu,ăkhôngăcóăPP thnă
diuăcóăkhănĕngăchoăphépămiăvicăhcăđuăthƠnhăcông. Vìăvy,ăkhiălaăchnăPPDHă
cnăphiătuơnătheoăcácătiêuăchíăđặcăbităliênăquanăđnăHS, GV vƠămôiătrng.ăĐiăviă
GV cnăphiălƠmăchăPP mƠămìnhălaăchn, luônăgnăvi HS vƠăsătinăbăcaăh.
1.3. MT S V LÝ LUN  
1.3.1. 
1.3.1.1. Cơ sở Triết học
Theoănguyênălố

ăvêămôiăliênăhê
̣
ăphô
̉
ăbiên , cácăsăvtăhinătngătrongăthăgiiă
kháchăquanăkhôngăt năta
̣

iăđô
̣
călơ
̣
p , riêngăre
̃
, mƠăgiaăchúngăcóămiăliênăhăquaăli , tácă
đô
̣
ngăva

ăa
̉
nhăh
̉
ngălơ
̃
nănhau, thúcăđyăhoặcăkìmăhƣmănhauăphátătrin.
HaiătácăgiăJean Marc Denommé & Madeleine Roy đƣăphơnătíchăkháăcăthăcác
tngătácăvƠăcácănhăhng caăbăbaătácănhân gmăHS, GV vƠămôiătrng. Ba tác
nhân này luônătngătácăvƠănhăhngălnănhauătrongăquáătrìnhădyăhc nhmăthúcăđyă
sătinăbăăHS trongăhotăđngăhcăvƠăGV trongăhotăđngădy. Căhotăđngădyăvà
hotăđngăhcăđuăchuănhăhngăvƠătácăđngăcaăyu t môiătrng.

1.3.1.2. Cơ sở Tâm lí học
QĐSPTT cóăcăsătơmălíăhc daătrênăcuătrúcănhơnăcáchăcaăHS. Trong nhimă
vădnădtăhotăđngăca mình, GV thngăphngătheoăhaiăhngăcăbnăđcăđaăraă
biăEricăBerneă(1977)ăvƠăCarlăRogersă(1968):ăHngăthănhtălƠăda vƠoămtăthangă

12

phơnătíchăthaăhipăcaăbaăhăthngăPă(bămẹ),ăAă(ngiăln),ăvƠăEă(con)ăđ hiuărõă
cuătrúcătínhăcáchăriêngăcaăGV và HS, tpătrungăchăyuăvào HS và GV và cho phép
có săđiuăchnhătrong miăquanăhătngătácăgia HS và GV trongădyăhc;ăhngă
thăhai, đ toăthunăliăchoăs phátătrin ăhcăsinh, cácătácănhơnătrongăQĐSPTT phiă
cùngăchungăsngăhƠiăhòa viănhau,ăcóăkhănĕngăhiuăđcătpătínhăriêngărăcaănhauă
vƠătoăthuơnăliăchoăvicăphátătrinănhơnăcáchăcaănhau. Theo Eric Berne, ămiăconă
ngiăluônătnătiăbaăhăthngăsau:ăbămẹă(hăthngăP),ăconă(hăthngăE),ăngiălnă
(hăthngăA).ăEric Berneăđƣăcăthăhóaămôăhìnhăcuătrúcănhơnăcáchănhăsau [12]:
*ăCácăkỦăhiu:
P:ăbămẹ
A: ngiăln
E: con
ắ+” : kỦăhiuăcái tíchăcc
ắ-” : kỦăhiuăcáiătiêuăcc
Hình 1.1: CuătrúcănhơnăcáchătheoăEric Berne [12, 112]
HăthngăP,ătrongătôi hoặcăăngời khác trong hình 1.1 cóăthălƠătíchăccă(+)ăhoặcă
tiêuăccă(-).ăCáiătíchăccă(chunămcăvƠămunăcho)ăchỉ ra kết qu ca một nh hởng
thuận li ca môi trờng,ă trongă khiă cáiătiêuăccă(lƠmătruyăhiă vƠă cu),ă đặc bităcóă
ngunăgcătămôiătrngăđƣălƠmăbtăliăchoăcáănhơn.
* HăthngăP (Bố mẹ): ăđơyăkhôngăámăchămiăquanăhălƠmăcon,ăbăhayămẹ;ăă
đơyămunăchăraăsătnătiătrongămiăngi v cách xử sự theo các chuẩn mực. Chính
lƠănhngăđặcăđimănhơnăcáchăcaăbămẹ,ăgiáo viên, hcăsinh văcácămặtănh:ăchun
mc,ăthíchăcho,ătruyăhiăvƠăcuătinh.
* HăthngăEă(trẻ con): TmăquanătrngăcaăhăthngăEătrongămtăcáănhơnădaă
vƠoăphnăngăcaăkhuănƣoă(xétăvămặtăsinhăhc).ăVà nó đcăđặcătrngăbi tìnhăcm,ă
xúcăđngăvƠătrcăgiácăđcăbiuăhinăbngăgingănói,ăhƠnhăđngăbtăchc,ătháiăđă
hoặcă cácă tpă tínhătngă tăkhác. Đặcă đimă chungă caă hă thngă Eă lƠă mună hcă mƠă
khôngăcăgng, thíchăchi và ít quanătơmătiătngălai.ăNênăhotăđngăcaăhăthngăEă
thngăgnălinăviăvuiăchiăgiiătríăvƠărtăthích nhngăcucăchiăhngăthú.
TheoăhăthngăP,ăngiătaănhnăraăđcănhngămặtătíchăccăbênătrongăhăthngă

E.ăĐaătră(+)ăđƣălnălênătrongămôi trờng xung quanh ca những thái độ tích cực và
cởi mở:ănóăcóămặtănhămtăđa trẻ thích nghi và tự do. HăthngăEătiêuăccăđcăhìnhă
Chunămcă+ Munăchoă+
Truyăhiă- Cuă-
TÔI
Thích nghi + Tădoă+
Phcătùngă- Btătră-
P
A
E

×