Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Mô hình điều khiển của người lái xe luận văn thạc sĩ ngành kỹ thuật cơ khí động lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.57 MB, 80 trang )

vii

MCăLC

Trang tựa TRANG
Quytăđnhăgiaoăđ tài
Xác nhn của cán b hớng dn
Lý lch khoa hc ii
Liăcamăđoan iii
Li cmăơn iv
Tóm tắt v
Astract vi
Mc lc vii

Danh sách các chữ vit tắt ix
Danh sách các hình xi
Danh sách các bng xiii

Chngă1.TNG QUAN 1
1.1 Tng quan chung v lƿnhăvc nghiên cu 1
1.2 Mcăđíchăcaăđ tài 4
1.3 Nhim v caăđ tài và gii hnăđ tài 4
1.3.1 Nhim v củaăđ tài 4
1.3.2 Giới hn củaăđ tài 4
1.4ăPhngăphápănghiênăcu 4

Chngă2.ăCăS LÝ THUYT 5
2.1ăCăch sinh hcăvƠăđiu khinăcăcaăngi lái xe 5
β.1.1ăCơăch sinh hc 5
β.1.βăQuáătrìnhăđiu khinăcơăcủaăngi lái xe 6
2.2ăCăs lý thuyt h thngăđiu khin xe 7


2.3 Mô hình caăxeăvƠăngi lái 8
2.3.1 Mô hình xe 8
2.3.2 Mô hình điu khin lái xe vớiăđặc tính thầnăkinhăcơ 12

viii

2.4 Môăhìnhăđiu khinăchoăngi lái xe 13
β.4.1ăĐiu khinăbùăhớng xe di chuyn 13
2.4.2 Điu khinăđng di chuynăxemătrớc của xe 14
2.5 Tng quan v k thut lái xe 18
2.5.1 Khái quát h thng bung lái ô tô 18
2.5.2 Kỹ thutăcơăbn lái xe ô tô 20
β.5.γăPhơngăphápăláiăxeăôtôătrênăcácăloiăđng khác nhau 21
2.6ăĐiu kin sc khe caăngi lái xe 26
2.7 Phần mn LabVIEW 28
2.7.1 LabVIEW 28
2.7.2Lp trình với LabVIEW 29


Chngă3. THIT K, LPăTRÌNHăMỌăHÌNHăĐIU KHIN XE 30
3.1 Gii thiu phần mm mô phng City Car Driving 30
3.2 Thit k môăhìnhăđiu khin xe 30
3.2.1 Phơngăphápăchuyê
̉
năđô
̉
iătínăhi u xoay của trcăvôălĕngăthànhătínăhiu điu
khin của chut máy tính 31
3.2.2 Thit k cơăcu lái 34
3.2.3 Thit k h thng mchăđinăđiu khin mô hình lái 35

3.2.4 Thit k cơăcuăđiu khin tay s 36
3.2.5 Thit k khungămôăhố

nhăđiêuăkhiê
̉
năla

i 37
3.2.6 Sn phẩmăthiăcôngămôăhìnhăđiu khin xe 38
3.3 Lpătrìnhăđiu khinămôăhìnhăđiu khin lái 39
3.3.1 Thut toán thu thp tín hiuăvàăđiu khin lái 39
3.3.2 Lpătrìnhăđiu khin và thu thp s liu 40


Chngă4. KHOăSÁTăVĨăĐÁNHăGIÁăKT QU NGHIÊN CU 41
4.1ăPhngăánăkho sát 41
4.1.1ăNgi lái xe tham gia kho sát 41
4.1.βăMôiătrng kho sát 41
4.2 Giao din thu thp và x lý tín hiu 43
ix

4.3 Kt qu thc nghim 44
4.3.1 Kt qu thực nghimătrongătrng hp mt 44
4.3.2 Kt qu thực nghimătrongătrng hp hai 47
4.3.3 Kt qu thực nghimătrongătrng hp ba 50
4.4ăSoăsánhăđánhăgiáăkt qu 53


Chngă5. KT LUN 56
5.1 Kt lun 56

5.2ăHng phát trinăđ tài 57
TÀI LIU THAM KHO 58
PH LC 60


















x

DANH SÁCH CÁC CH VIT TT

LabVIEW : Laboratory Virtual Instrumentation Engineering Workbench ậ Phần
mm lp trình ngôn ngữ đ ha
IC : Integrated Circuit ậ Viămchătíchăhp
PID : Propotional Integral Derivative ậ B điu khin vi tích phân tỷ l.
AMP : Amplifier ậ B khuchăđi.

DC : Direct Current ậ Dòngăđin mt chiu.
AC : Alternating Currentậ Dòngăđin xoay chiu.
D : Dioptries ậ Đămắtăconăngi
LQR : Linear Quadratic Regulator ậ Điu chnhăphơngătrìnhăbc hai tuyn
tính
RS-232 : Recommended Standard-232 ậ Chuẩn giao tip ni tip giữa thit b
ngoi vi với máy tính.
USB : Univeral SerialăBusălàă1ăchuẩnăktăniăcácăthităbăđinătử

















xi

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG

Hình 2.1 : Cơăch thầnăkinhăcơăcủaăconăngi 5
Hình 2.2 :ăCơăch điu khin củaăngi lái xe. 6
Hình 2.3 :ăSơăđ điu khin ba cpăđng ậ ngi ậ xe 7
Hình 2.4 :ăSơăđ điu khin thầnăkinhăcơăngi lái 7
Hình 2.5 : Mô hình taăđ của xe 8
Hình 2.6 :Mô hình xe mt vt 9
Hình 2.7 :Mô hình khi xe chuynăđng quay vòng. 10
Hình 2.8 : Mô hình bc tự do của xe 10
Hình 2.9 : Kt cu củaămôăhìnhăđiu khin lái xe vớiăđặc tính thầnăkinhăcơ. 12
Hình 2.10 : Môăhìnhăbùăhớng di chuyn của xe. 13
Hình 2.11 :ăMôăhìnhăđinăhìnhăláiăxeăxemătrớc. 14
Hình 2.12 : Mô hình chinălc dự báo. 15
Hình 2.13 :ăMôăhìnhăđiu khinăxeăđaăvòng lặp. 16
Hình 2.14 : Xe và quỹ doăxemătrớcăconăđngăphíaătrớc. 17
Hình 2.15 : Mã ngun vit bằng LabVIEW 29
Hình 3.1 : Giao din lái xe mô phỏng City Car Driving 30
Hình 3.2 : Sơăđ tín hiuătơngătự giữa chut máy tính với trc xoay củaăvôălĕng 31
Hình 3.3 : Tínăhiuălyătừăencoderătrcăx. 32
Hình 3.4 : Mchăgiiămưătínăhiuăvàăđiu khin trên chut máy tính 32
Hình 3.5 : Tínăhiuătruynătừămchăđiuăkhinăđnămáyătính 33
Hình 3.6 :ăVôălĕngălái 34
Hình 3.7 : Sơăđ mchăđiu khin mô hình lái 35
Hình 3.8 : Hp s điu khin s với tám cp s 36
Hình 3.9 : Bn vẽ thit k khungămôăhìnhăđiu khin xe 37
Hình 3.10 : Sn phẩmăthiăcôngămôăhìnhăđiu khin lái xe 38
Hình 3.11 : Thutătoánăđiu khin lái xe 39
Hình 3.12 : Mtă chơngă trìnhăthuă thpăvàă điu khin lái xetrongă môiă trng lp
trình LabVIEW 40
xii


Hình 4.1 : Tình hung xe gặp chớng ngi vtătrênăđng di chuyn 42
Hình 4.2 : Giao din thu thp và hin th kt qu kho sát bằngăđ th 43
Hình 4.3 : Đ th góc lái củaăngi trẻ điu khinăxeăvàoăđonăđng vòng 44
Hình 4.4 : Đ th góc lái củaăngiăgiàăđiu khinăxeăvàoăđonăđng vòng 44
Hình 4.5 :ăĐ th góc lái củaăngi trẻ điu khin xe tránh va chm với chớng
ngi vt 47
Hình 4.6 : Đ th góc lái củaăngiăgiàăđiu khin xe tránh va chm với chớng
ngi vt 47
Hình 4.7 :ăĐ th góc lái củaăngi trẻ điu khin xe chuynălànăđng di chuyn 50
Hình 4.8 : Đ th góc lái củaăngiăgiàăđiu khin xe chuynălànăđng di chuyn 50
Hình 4.9 : Biuăđ đ lchăgócăláiătrongăcácătrng hp thực nghim 53
Hình 4.10 : Biuăđ đ lchăgócăláiătrongăbaăgiaiăđonăđiu khin xe 55






















xiii


DANHăSÁCHăCÁCăBNG

BNG TRANG
Bng 4.1 :Phơngăánăkhoăsátăngiăláiăthamăgiaăđiu khin mô hình lái xe 41
Bng 4.2 :ăCácătrng hp kho sát 43
Bng 4.3 : Kt qu tínhătoánăđ lch góc lái củaăngi trẻ  trng hp mt 45
Bng 4.4 : Kt qu tínhătoánăđ lch góc lái củaăngi già  trng hp mt 46
Bng 4.5 : Kt qu tínhătoánăđ lch góc lái củaăngi trẻ  trng hp hai. 48
Bng 4.6 : Kt qu tínhătoánăđ lch góc lái củaăngi già  trng hp hai 49
Bng 4.7 : Kt qu tínhătoánăđ lch góc lái củaăngi trẻ  trng hp ba. 51
Bng 4.8 : Kt qu tínhătoánăđ lch góc lái củaăngi già  trng hp ba. 52
Bng 4.9 : Mứcătĕngăhiu qu điu khin xe củaăngi trẻ so vớiăngi già 54
Bng 4.10 : S liu thực nghimăngi trẻ điu khinăxeăvàoăđonăđng vòng 60
Bng 4.11 : S liu thực nghimăngiăgiàăđiu khinăxeăvàoăđonăđng vòng 62
Bng 4.12 : S liu thực nghimăngi trẻ điu khin xe tránh vt cn 64
Bng 4.13 : S liu thực nghimăngiăgiàăđiu khin xe tránh vt cn 66
Bng 4.14 : S liu thực nghimăngi trẻ điu khin xe chuynălànăđng 68
Bng 4.15 : S liu thực nghimăngiăgiàăđiu khin xe chuynălànăđng 70

1

Chngă1
TNG QUAN


1.1ăTngăquanăchungăvălƿnhăvcănghiênăcu
Tai nn giao thông là mt trong những vnăđ quan tâm lớn nht của từng cá
nhân, xã hiăvàăđặc bit trong ngành sn xut xe luôn phát trin hoàn thin các h
thngădới rt nhiu chứcănĕngănhằmăđm bo sự anătoànăchoăngiăláiăcũngănhă
hành khách, hàng hóa từ những gii pháp an toàn chủ đng, an toàn b đngăđn kt
hp an toàn chủ-b đng trên xe. Tuy nhiên, trong nhữngănĕmăgầnăđâyăs lng tai
nn giao thông xẩyăraăngàyăcàngătĕng.ăTheoăthng kê, phân tích các v tai nn giao
thôngăđng b đưăchoăthy rằng các yêu t v conăngi là nguyên nhân chính,
chim 85
o
/
o
v tai nnăgiaoă thôngăđng b [1]. Nguyên nhân dnă đn tình trng
này, là do mtăđiu khin củaăngiăláiăxeăhayăquáătrìnhăđiu khinăxeăkhôngăđt
hiu qu nhămongămun.ăDoăđó,ăvnăđ nghiên cứuăvàăđánhăgiáăhiu qu của quá
trìnhătơngătácăgiữaăngi và xe là mcăđíchănghiênăcứu củaăđ tài này.
Trong nhiu thp kỷ qua, nhiu nhà khoa hc, kỹ sătrênăth giớiăđưănghiênăcứu
và mô t sự tơngătácăgiữaăngi - xe. Phần lớn các nghiên cứuănàyăđuăhớng v
sự mô t đặcăđim hành vi củaăngiăláiăxe,ăxácăđnhăđc các giá tr giới hn dựa
trênăđiu kin v trí của xe với các yu t môiătrng và phát trinăcácămôăhìnhăđiu
khin xe [2, 3]. Gầnăđây,ăcácămôăhìnhăđiu khin củaăngiăláiăxeăđưăđc các hãng
sn xut xe nghiên cứu, phát trin và ứng dng mnh mẽ trong thực t.
MacAdam [4]ăđưă xâyădựngăđcă môăhìnhăđngăđiăxemătrớc. Mô hình này
giúpăngiăláiăđiu khinăxeăđiătheoăconăđng mong mun bằng cách dự đoánăconă
đngăphíaătrớc và liên kt chặt chẽ kh nĕngădự đoánăcủaăngi lái xe với thi
gian phn ứng. Các thutătoánăđiu khin cho mô hình này là những vòng lặp kín
trên các h thngăđiu khin xe.
Weir và McRuer [5]đưănêuăcácăquanăđim và lý thuytăđiu khinălàmăcơăs
khoa hc cho vic phân tíchăđng lực hc kim soát tay lái. Kt qu h thngăđiu
khinăxeăđánhăgiáăđc các thành phần làm nhăhngăđnăcácăphơngătrìnhăchuyn

2

đng hc của xe. Nghiên cứuăcũngăđ xut mt chứcănĕngăgầnănhătuynătínhăđặc
trngăchoăsự phn ứng chm tr, chức nĕngămôăt đc sử dngăđ phân tích mt
kt ni mô hình hai bc tự do của xe và hành vi củaăngi lái xe. Nghiên cứu kt
lun rằngăngi lái xe chủ yuăđápăứng tcăđ hớng chuynăđng và góc lái t l
thun với tcăđ hớng chuynăđng của xe.
Legouis [6]ă đưăđ xut ra các kỹ thut tiăuăhoáăđ ớc tính các h s điu
khin củaăngi lái xe, bao gm li v trí dch dc, li tỷ l quay vòng và góc lái
bánhăxeătrớc. Mt mô hình theo dõi bù tiăuăđ thuăđc các giá tr, thông s
khác nhau của xe.
Sheridan [7] sử dng mt kỹ thut lpătrìnhăđng lực hcăđ thuăđc vùng quỹ
đo tiăuătrongăkhong thiăgianăxemătrớc sử dng mt thut toán vòng lặp. Ba
môăhìnhăđcăđ xutăđ dự đoánăsự phn hi củaăngiăláiăxe.ăMôăhìnhăđầu tiên
đc gi là mô hình vòng m rng vòng tuyn tính.Mô hình thứ haiădùngăđ thử
nghim thi gian phn ứng vớiămôăhìnhăđng lực hc sử dng mt dãy thut tính
toán lặp di lặp liăđ đoánătrớc thi gian nhanh, tr so với thi gian thực.Mô hình
cui cùng tính toán, cp nht nhiu lần trong chinălcă điu khin tiăuă trongă
khong thiăgianăxemătrớc củaăđầu vào.Nghiên cứu kt lun rằngăbaămôăhìnhăđ
xutăchoăđiu khinăxemătrớc hn ch ttăhơnăsoăvới kỹ thut mô t thôngăthng.
Kondo [8]ăđ xut mt mô hình dự báoăđngăđiăbc nht tuyn tính, nghiên
cứu,ăđánhăgiáăsự thun liăđiu khin củaăngi lái xe và gi đnh sự chm tr của
ngiăláiăxeălàăkhôngăđángăk. Mô hình dự đoánămt cách hiu qu vic thực hin
điu khinăhớng di chuyn củaăngi lái xe khi chuynăđngăbênălàătơngăđi nhỏ.
Allen [9]ăđ xut mtămôăhìnhăđiu khin gầnănhătuynătínhăđaăvòngălặpăđ xác
đnhăgócăláiăbánhăxeăphíaătrớc. Nghiên cứu thực hinăđiu khin xe trên mt phm
viăđiu khin, bao gm c các gi đnhăliênăquanăđn tránh tai nnăđ hn ch hiu
sut xử lý củaăngi lái xe. Chicăxeăđc biu dinănhămôăhìnhăbaăbc tự do bao
gm góc xoay, vn tc bên và lắc nganggắn với mt kt cuăđiu khin của xe. Sự
năđnh cho h thngăđaăvòngălặpăđc phân tích  tcăđ 96km/h dựa trên các gi

thit, hình nh và sự chuynăđng chm tr thi gian phn hiăđcăxemănhăn
3

đnh và kt hpăđng lực hc thầnăkinhăcơăđ mang li mt thi gian tr tng th
choăngi lái xe.
XiaoboăYangă[10]ăđ xut vnăđ anătoànătrênăđng cao tcăcóăliênăquanăđn
hotăđng của xe trênăđng và sự tơngătácăgiữaăngi lái vớiăxe.ăĐng lực hc
của xe nhăhng biăđiu kinămôiătrng hotăđng. Vnăđ nguy him, mt an
toànăliênăquanăđn giới hnăđiu khin năđnhăvàăđnhăhớng của xe, mà còn giới
hnăđiu khin củaăngi lái xe. Theo quanăđim của giới hn năđnh,ăđng lực hc
của các loiăxeăđưăđc nghiên cứu rngărưiăcũngănhăsự thích ứng củaăngi lái xe
hoàn ho cho sự chuynăđng của xe. Trong nghiên cứu này, mt s mô hình phân
tích của sự thayăđi phức tpăđc phát trinăđ nghiên cứu các sai lch bên, sự lch
hớngăvàăcácăđặc tính kt ni của xe.
Bên cnh những thành tựuăđưăđtăđc của các công trình nghiên cứu trên th
giới v h thngăđiu khinăchoăngi lái xe thì còn nhiu vnăđ cần phi nghiên
cứu, gii quyt.ăTrongăđóăvnăđ khoăsátăvàăđánhăgiá,ăsoăsánhăkh nĕngăđiu khin
củaăngi lái xe giữaăngiăđưăcóăkinhănghim vớiăngiăláiăxeăchaăhoànăthin
kinh nghim lái xe hoặcăngi b suy gim kh nĕngăđiu khin xe khi gặp các tình
hung hoặc các sự c nguy himătrênăđng di chuyn. Từ đó,ăđ tài sẽ thu nhn
đc các kt qu so sánh giữa các thông s điu khinălàmăcơăs khoa hc giúp mô
hìnhăđiu khinăchoăngi lái xe đc hoàn thinăhơnăgópăphần làm gim kh nĕngă
gây ra các sự c nguy him có th dn tới các tai nn giao thông.










4

1.2 McăđíchăcaăđătƠi
Vn dng lý thuytăđng hc chuynăđng xe kt hp các công c mô phỏngăđ
kho sát và đánhăgiá,ăsoăsánhăkh nĕngăđiu khin củaăngi lái xe nhằm tiăuăhóaă
môăhìnhăđiu khinăchoăngi lái xe.
1.3 Nhim v caăđ tài và gii hnăđ tài
1.3.1ăNhimăvăcaăđătƠi
Tìm hiu và nghiên cứu lý thuytăđiu khin và kim soát xe củaăngi lái.
Nghiên cứu h thngăđiu khin thầnăkinhăcơăcủaăngi lái.
Tng hp và nghiên cứu các yu t nhăhngăđnăđng hc chuynăđng xe.
Xây dựngămôăhìnhăđiu khin lái xesử dng trong mô phỏng City CarDriving.
Chuynăđi tín hiuăđiu khin xe trên bàn phím máy tính của phần mn mô
phỏng City CarDriving thành tín hiuăđiu khin củaăcácăcơăcu lái ô tô.
Thit k,ăthiăcôngămôăhìnhăđiu khin xe.
Khoăsátăvàăđánhăgiá,ăsoăsánhăkh nĕngăđiu khin cho từngănhómăngi lái xe
bằng phần mn LabVIEW.
Đ xut giiăphápăđiu khin và kimăsoát,ănângăcaoăđ an toàn chuynăđng
của xe trong các tình hung nguy him.
1.3.2ăGiiăhnăcaăđătƠi
Doăđiu kin kinh t và kin thức có hnănênăđ tài nghiên cứu trong phm vi:
- Nghiên cứu dựa trên mô hình hóa và mô phỏng.
- Kho sát kh nĕngăđiu khin xe củaăhaiănhómăngi lái gm:ăNgi có đ
tuiăgiàăvàăngiăcóăđ tui trẻ.
1.4 Phngăphápănghiênăcu
Thu thp dữ liu và chn lc v các công trình nghiên cứuătrongăvàăngoàiănớc
có liên quan.
Khoăsátăvàăđánhăgiáăkt qu bằng các công c mô phỏng phần mn LabVIEW

và phần mn City CarDriving.
So sánh kt qu vớiăcácăcôngătrìnhăđưănghiênăcứu

5

Chngă2
CăS LÝ THUYT

2.1ăCăch sinh hcăvƠăđiu khinăcăcaăngi lái xe
2.1.1 Căch sinh hc
Những cáchăthứcăhotăđngăcủaăcácăyuătăsinhăhcăphăthucăvàoănhauăđcă
giălàă cơăchăsinhăhc[11].ăCơăchănàyăsẽă đcăngànhăkhoaăhcăcơăkhíăsinhăhcă
(Biomechanic)nghiênăcứuăvàăphânătíchăcuătrúc,ăchứcănĕngăcủaăcác hăthngăsinhă
hcănh conăngi, đng thựcăvt, cácăcơăquan vàătăbàoăbằngăphơngătinăcủaăcácă
phơngăphápăcơăhcănhăhìnhăβ.1.

Hình 2.1:ăăCơăchăthầnăkinhăcơăcủaăconăngi
Cơăchăsinhăhcăđcăkhoaăhcăkỹăthutăphânătíchădựaătrênăcácăđnhălutăcơăhcă
Newton vàăcácăphơngătrìnhătoánăhcăcóăthătínhătoánăxpăxăchínhăxácăcácăcơăchă
củaănhiu hăthngăsinhănhăcuătrúc,ăchứcănĕng,ăđặcăbităđngăhc và đngălực hcă
đóngăvaiătròăniăbtătrongăvicănghiênăcứuăcơăchăsinhăhc.ăTuyănhiên,ăbnăchtăhă
thngă sinhă hcă phứcă tpă hơnă kháă nhiuă soă vớiă cácă hă thngă màă conă ngiă xâyă
dựng. Doăđó,ăPhơngăphápăkỹăthutăs đcăápădngătrongăhầuăhtăcácănghiênăcứuă
cơăchăsinhăhc. Nghiênăcứuăđcăthựcăhinătrongămtăchuiăquáătrìnhălặpăđiălặpăliă
nhiuălầnă củaă giă thuytă vàă kimăchứng,ă baoă gmănhiuă bớcănhă xâyădựngă mô
hình, môăphỏngămáyătính và phépăđoăthựcănghim.
αă(ext)
2
2
3

4
F
i
(ext) =


m
1
(Lực củaăcơ)
i
x (H s)
i

F
j
(fl) =


n
j 1
(Lực củaăcơ)
j
x (H s)
j

M =


n
1

F
i
(ext) x d
i
+ F
j
(fl) x d
j

Hp lực
cơăthần kinh vnăđng
=


a
1
M
i



m
1
(Ngoi lực)
i
+


n
1

(Ni lực)
i

1
6

2.1.2ăQuáătrìnhăđiuăkhinăcăcaăngiăláiăxe
Cơăch sinh hcăđiu khinăcơăcủaăngiăláiăxeăđc thực hin thông qua ba quá
trìnhăcơăbn gm: Phát hinăđiătng thông qua mắt, phân tíchăđiătng trong b
não và thực hinăđiu khin xe di chuynădới tác dng của lựcăcácăcơăbắp lên h
thng lái, phanh trên xe ( xem Hình 2.2).

Hình 2.2:ăCơăchăđiuăkhinăcủaăngiăláiăxe.
Trong hình 2.2, mô t cơăch điu khin củaăngi lái xe thông qua mi quan h
giữaă cácă giaiă đonăkhácă nhauă trongăquáă trìnhă điu khin. Sự điu khin này ph
thuc rt nhiu vào tầm quan sát của mắt ghi nhn các thông tin. Các thông tin này
sẽ đc b não xử lý, phân tích, so sánh và thực hin lnhăđiu khinădới những
cpăđ vàăcơăch sinh hc bao gm: Cpăđ điu khin vớiăthôngătinăbìnhăthng
choăngi lái có cm giác thoi mái, cpăđ thông tin quá ti gây ra cm giác mt
mõiăchoăngi lái và cpăđ thông tin cao nht sẽ dinăraăcácăcơăch sinh hc phức
tp.ăDoăđó,ăngiăđiu khin có cm giác mt an toàn, nguy him trong quá trình
điu khin xe.
Vùng
phát
hin
Nhn dng
mô t
Phân tích
Thông tin
cơăbn

Mô t
phân tích
phán đoán
Thông tin
Phân tích
phánăđoán
Thông tin
lựa chn
Phân tích
cơăbn
Phánăđoán
Thông tin
lựa chn
Xử lý thông tin và ra lnhăđiu khin
7

2.2 Căs lý thuyt h thngăđiu khin xe
Điu khin chuynăđng của xe trên mặtăđng luôn có sự tơngătácăgiữa hai
khiăđiătng chính bao gmăngiăđiu khinăvàăxeănhăhìnhăβ.γ. Yu t làm nh
hngăđnăquáătrìnhăđiu khinănàyănh:ăCácăđiu kin củaăđng di chuyn,ăđ
bám mặtăđng, góc lchăhớng khi có hinătngătrt xẩy ra  các bánh xe, lực
cnăgió,.v.văđưăđc xem xét trong phầnăđng hc chuynăđng của xe.

Hình 2.3:ăSơăđăđiuăkhinăbaăcpăđngăậ ngiăậ xe
Trong hình 2.3,ătrìnhăbàyăsơăđ điu khin tng quan của mt chicăxe.ăNgi
láiăđóngăvaiătròănhămtătrìnhăđiu khin và kim soát tình trng hotăđng của xe
nhăchy,ătĕngătc,ăphanh,ăthayăđiăhớng di chuyn [12]. Hiu qu điu khin ph
thucăvàoăđiu kinătrênăđng di chuyn,ătínhănĕngăđng hc của xe và các yu t
v tâm lý th cht củaăngiăđiu khin. Mc tiêu củaăquáătrìnhăđiu khinălàăđng
hc của chic xe di chuynăđúngăhớng vớiăđ sai lch là nhỏ nhtăđ kt qu điu

khinăđt tiăuăvàăto cm giác thoiămáiăchoăngiăđiu khin, hn ch đn mức
tiăđaăcácăsự c mt an toàn nguy himăchoăngi sử dngăđc thực hin bi h
thng phn hiăthôngătinăđiu khin.

Hình 2.4:ăSơăđăđiuăkhinăthầnăkinhăcơăngiălái
Não
ĐIU KHIN
Cơăbắp
cánh tay
CHP HÀNH
V trí mong mun
cánhătayăngi lái
Mắt và áp lựcăcơăquanăă
cm nhnăconăngi
THU NHN, PHN HI
Tín hiu thần kinh
V trí
cánh tay
ngi lái
Áp lực
V tríăđiu
khin tay lái
u
s
e
d
z
y

+

Ʃ
Ngi lái
Xe
Đng di chuyn
Đng hc
của xe
Thông tin phn hi

+
Ʃ
8

2.3 Mô hình caăxeăvƠăngi lái
2.3.1 Mô hình xe
Mt mô hình xe toán hc chính xác và thực t làăđiu cần thităđ mô phỏng h
thngăđiu khin xe. Nhiu mô hình khác nhau từ đơnăginăđn phức tpăđưăđc
phát trin và ứng dng. Mô hình phức tp có th cho kt qu nghiên cứu b sung
thêm các yu t v đápăứng củaăxe,ănhngămôăhìnhănàyăđiăkèmăvới chi phí lớn mt
nhiu thiăgianătínhătoán.ăDoăđó,ăcácăgi đnhăđ làm gim sự phức tpăđng lực hc
của xe và các thành phần nhăhng trong hình thứcăđơnăginăhơn.
Nu gắn vào thân xe mt h taăđ điăquaătrng tâm xe, chúng ta có th biu th
môăhìnhăxeătheoăbaăphơngăx,y,z. Xe là mtăcơăh đànăhi chuynăđngătrênăđng
với h taăđ c đnh (OXYZ). Các dch chuyn của xe theo các trc taăđ gây nên
chuyn v dc theo 3 trc. khi xét chuynăđng xe quan trng nht là chuyn v theo
taăđ mặtăđng biu din bằng taăđ x,y với góc quay thân xe là sự chuynăđng
gâyănênătrt ngang và góc lchăhớng của xe. mứcăđ đơnăgin ta có th biu
din taăđ nhăhìnhă2.5 [13].

Hình 2.5.ăMôăhìnhătaăđăcủaăxe
Khi xe chuynăđng sẽ xut hin các thành phần dch dc, nghiêng lắc ngang và

lchăhớng củaăxeăđc trình bày trong hinh 2.5.[14].ăuăđim của mô hình mt vt
là tính cht tuyn tính có th kt hp d dàng với mô hình tuynătính.Cácăphơngă
pháp truyn thngănhăquỹ đo gc và phân tích tần s phn hi có th đc sử
dngăđ đánhăgiáăhiu qu của h thng.
Y
Z
X
x
C
G


z
y




9

Khi mt chic xe  trng thái quay vòng  tcăđ khôngăđi v phíaătrớc (u),
lực ly tâm xut hin ti trng tâm sẽ làmătĕngăgiáătr gócătrt trên lpăxe.ăCácăđặc
trngăhotăđng của xe ph thuc vào mi quan h giữaăgócătrt của mặtătrớc và
sau của lp,ătơngăứng

f


r
.ăCácăđặc tính năđnh của xe là vnăđ nghiên cứu

đ xácăđnh vn tc góc lchăhớng, gia tc bên và phn hi tới h thngăđiu khin.
Choăgócăđiu khinănhămt hàm thi gian

(t),ăđặcătrngăchuynăđng của mt
chic xe, tùy thucăvàoăhànhăviăđiu khin xe tức thi củaăngi lái là những giá tr
tức thi của góc lchăhớng và gia tc bên. Mô hình mt vt có th thực hinăđánhă
giá nhanh chóng v đng lực hc của xe với mt vài thông s,ănhngănhcăđim
của mô hình mt vt là bỏ qua hiu sutălĕn.ăMôăhìnhătuyn tính không th đi din
chính xác cho xe nuăliênăquanăđn gia tc bên cao.

Hình 2.6: Môăhìnhăxeămtăvt
Mt chic xe không phi là mt khi vt th cứng duy nht mà có nhiu khi
vt th kt ni vớiănhau.ăChúngătaăxemăxétăđ đơnăgin hóa mt mô hình xe làm
thành hai khi chung. Khiăđànăhi và khiăkhôngăđànăhi sẽ đc liên kt với nhau
bằng mt h thng treo. Trong khi xe quay vòng khiă đànăhiă cóă khuynhăhớng
nghiêng làm nhăhngăđángăk sự năđnh của xe. Sự chuynăđng của xe lúc này
đc th hin trong hinh 2.6.
Đ lớn của các góc nhăhng còn ph thucăvàoăđ cứng vững và h s đànă
hi b gim chn của h thngătreoăcũngănhăcácăh thng khác. nhăhng của các

f

f
F
xf
F
yf
F
yr
F

xr
r

x

y


r
l
f
l
r
l

10

gócănàyăđc hiuănhălàăsự truyn ti trng từ mặtăbênănàyăđn bên khác của xe,
lầnălt là lực bên và lực dcăthayăđi theo sự truyn ti trng của xe.

Hình 2.7:Môăhìnhăkhiăxeăchuynăđngăquayăvòng.
Mô hình xe toàn din bc tự doăđc trình bày trong hình 2.7,ăđcădùngăđ
nghiên cứu hành vi củaăngi lái xe theo chiu dc, mặtăbênăvàătheoăhớng thẳng
đứng. Mô hình xe bao gm mt khi treo và khiă khôngăđc treo. Khi không
đc treo có sáu bc tự do bao gm chiu dc, mặt bên, thẳngăăđứng và sự quay tròn
của bánh xe. Mô hình này thích ứng với nghiên cứuăđặcătínhăcóăliênăquanăđn sự
daoăđng thẳngăđứng của thân xe. Mt chic xe là mt h thng nhiu b phn bao
gm các h thngăconănhăh thngătreoătrớc và sau, h thng lái, lp xe và thân xe.

Hình 2.8:ăMôăhìnhăbcătựădoăcủaăxe

k
s3
k
u3
k
s4
k
s1
k
s2
k
u3
k
u3
k
u3
m
u3
m
u1
m
u2
m
u4
c
2
c
1
c
4

c
3
x
y
z
z
y
m
S
a
Sy
m
S
g



h
S
k
l
c
l
k
r
c
r
Y
X
O

V

y

r


3
F
x3
F
y3

4
F
x4
F
y4
F
y2
F
x2


2

1

f
F

y1
F
x1
x

l
f
l
r
11

Mt trong những thành phần quan trng nht của mô hình xe là mô hình lp xe,
đi din cho mặt tip xúc giữa xe và mặtăđng. Các lực quan trng và những thi
đim nhăhngăđn sự chuynăđng của xe là lực tác dngăđặt xuyên qua mặt tip
xúc của lp với mặtăđng,ăđâyălàăđiu cần thităđ mô t đặcătínhăxeănhăđặc tính
lpăvàăhànhăviăđiu khin củaăngi lái xe. Khi mt chicăxeăđiăquaăkhúcăngoặt thì
khong cách trc của lp b thayăđi và xut hin lực bên sinh ra  lp. Khi quay
vòngălcănàyăsẽ thayăđi trên b mặt tip xúc trên b mặt bánh xe và mặtăđng
dch dc mtăgócăα.ăMi quan h giữa lựcăquayăvòngăvàăgócătrt là rt phức tp
tùy thucăvàoăđiu kinăđng, tình trang lpămàăgócăαănhỏ hay lớn.ăĐi vớiăđiu
kinăđngăbìnhăthng thì mi quan h nàyăđc xem là tuynătínhănhăbiu thức sau:


CF
y

(2.1)
Trongăđó:

C


:ăĐặcătrngăđ cứng vững của lp
α : Góc lchăhớng

y
F
: Lực quay vòng

Mô hình mt vt là mô hình tuyn tính kt ni d dàng vớiămôăhìnhăngi lái
cũngănhămôăhìnhătuyn tính. Lý thuytăđiu khin tuynătínhădùngăđ đánhăgiáăh
thngăđiu khină xe.ă Đâyălàă môăhìnhăcóăth sử dng hin thực hóa mô hình của
ngi lái bằng các thông s tuyn tính củaămôăhìnhăđiu khin xe.










12

2.3.2ăMôăhìnhăđiu khin lái xe viăđặc tính thầnăkinhăc
Cánh tay củaăngi lái có th đi din bi mt h lựcăquánătínhăđơnăgin kt ni
với mặtăđtăthôngăquaătínhăđànăhi song song. B gim chn vớiăđ cứng áp lực b
đng và sự cn củaăcánhătay.ăCánhătayăvàăđng lực hcăláiăđc kt hp trong khi
ngi lái cầmăvôălĕng.ăPhơngătrìnhăchuynăđng cho các kt ni là:
     

sw
T
mswstdrswstdrswstdr
n
M
TKKBBJJ 


(2.2)
Trongăđó:
J
st
: Khiălng quán tính.
B
st
: Gm chn.
K
st
:ăĐ cứng vững.
M
T
: Phát sinh từ lực bên và tự hiu chnh mô men.
Vòng lặpăđiu khin phn x duy trì chiuădàiăcơăbằng các tín hiu cm giác, vn
tcăcơăhotăđng và thông tin phn hiănhăhìnhăβ.9.[15]

Hình 2.9:ăKtăcuăcủaămôăhìnhăđiuăkhinăláiăxeăvớiăđặcătínhăthầnăkinhăcơ.
Mtătrìnhăđiu khin b sung là làm binăđi các thông s phn x, chứcănĕngăcủa
điu khin của các phn x này có th đc mô t nhăsau:
 
 

c
s
rrc
r
s
eKsB
sH







(2.3)
Trongăđó:
ω
c
: Tần s dừng
B
r
và K
r
: Các tham s đi din cho phn x đ cứngăvàăđànăhi.
G
s
(s)
Xe
Hàm điều
chỉnh LQR

*
sw

sw


Điu khin phn x
H s cn
Đng hc cánh tay
vàăvôălĕng
H thng phn x
T
m
Điu kin
đng di
chuyn y
p
-

+

-

H
r
(s)
K
a

13


2.4 Môăhìnhăđiuăkhinăchoăngiăláiăxe
2.4.1ăĐiuăkhinăbùăhngăxeădiăchuyn
Nhiuămôăhìnhăđiu khin cho sự thayăđi phức tpăđng lực hc của xe. Phần
lớn những mô hình này dựaătrênăđiu khinăđng lực hc bên củaăxe,ăđc phân loi
theoă haiă nhóm:ă Môă hìnhă điu khină bùă hớng di chuynă vàă môă hìnhă xemă trớc
hớng di chuyn.
Mt cu trúc củaămôăhìnhăđiu khinăbùăhớng di chuynăđc minh ha trong
hình 2.10 [18]

Hình 2.10:ăăMôăhìnhăbùăhớngădiăchuynăcủaăxe.

Trong hình 3.6:
H(s): Mô t nhim v củaăngi lái xe trên nhn thức tức thi liăăhớng
di chuyn của xe.
G(s): Chuyn giao nhim v cho xe.
Đ dtăđc chứcănĕngăchuynăgiaoăđiu khinăH(s),ămôăhìnhăđiu khin phi
điu chnh: Thứ nhtăđiu khin xe cần phi thực hin sự phánăđoánăvàăhànhăđng
đi din trong thi gian tr
s
e


,ăτăthiăgianătrăhiuăqu.ăSauăđóăhànhăđngătơng
ứngăchoăđầuăraăđnăsựăkíchăthíchă,ăngiăđiuăkhinăcóăkhănĕngădựăđoánăthayăđiă
dữăliuăđầuăvào.ăNgiăđiuăkhinăcũngăcóăkhănĕngăthựcăhinăhànhăđngătrnăvẹnă
nơiătínăhiuăraătălăthunăvớiătínăhiuăvàoăthíchăhp.ăDoăđó,ăngiăđiuăkhinăxeăsẽă
xácăđnhăttănhăthutătoánăđiuăkhinăPID.ăTuyănhiên,ăliăthăcủaăhăthngăchứcă
nĕngăđiuăkhinăPIDăkhôngăcóăliênăquanăđnăhànhăviăvtălýăcủaăngiăđiuăkhin.ăVìă
vy,ămt chứcănĕngăchuyn giao chung củaăngiăđiu khin có th sử dng phần

lớn các nhim v điu khinăđ xutănhăsau:
 
sT
I
L
d
N
e
sT
sT
KsH





1
1
(2.4)
G(s)
H(s)
-
+
Tín hiệu

ɸ

ɷ
sw
y


14

Trongăđó:
K
d
:ăĐ khuchăđiăđiăđiu khin.
1
1


sT
sT
I
L
:ăĐặc tính sự cân bằng.
T
N
: Hằng s thi gian của h thng thầnăkinhăcơ.
K
d
: Kh nĕngăthích nghi.
Mô hình trên thực hin tt quá trình xử lý cuătrúcătrongăđiu khin xe bao gm
tần s, h thng thầnăkinhătrungăơng,ăđ khuchăđi và thi gian tr. Tần s caoăđi
din cho h thng thần kinh củaăngiăđiu khin xe là h thng bc hai mô t sự
vnăđng củaăchânătayăvàăcơăbắp củaăngiăđiu khin. Mô hình cu trúc có phm vi
đaădng của dãi tần s so với mô hình giao nhau.
Môăhìnhăxemătrớcăđng di sẽ càiăđặt các dữ liuătrớc củaăconăđng phía
trớcăđ thực hin ttămôăhìnhăđiu khin hớng di chuyn.
2.4.2ăĐiu khinăđng di chuynăxemătrc ca xe

Môăhìnhă đngă điăxemătrớcă đină hìnhăđc minh ha trong hình 2.11,[16].
nhăhngăxemătrớc của h thng vòng lặpăkhépăkínăđc biu din bằng hàm
 
sT
P
esP 
với T
p
là thiăgianăxemătrớc củaătrìnhăđiu khin mà có th đtăđc tùy
thucăvàoăphơngăphápăthử nghim, tình trng mặtăđng, tcăđ xe.


Hình 2.11:ăMôăhìnhăđinăhìnhăláiăxeăxemătrớc.
Hàm B(s) có chứcănĕngădự báo.Khiăđangăchyăraăđng mong mun thì mt
trìnhăđiu khin làm gimăđ lch bên bằngăcáchăxácăđnh khong cách giữa v trí
dự đoánăvàăv trí mong munăđc trình bày trong hình 2.11. Nuăphơngătin di
chuyn liên tc với góc di chuynăkhôngăđi , v trí bên của xe sau thi gian T
P
tr
thành y(t+T
P
) và có th xemănhăhàmăsau:
P(s)
B(s)
G(s)
H(s)
f(t)
-
+
ɸ


ɷ
sw
y(t+T
P
)

15

         
tyTtytLtyTty
PP



(2.5)
Từ đó,ăchứcănĕngădự báo là
 
sTsB
P
1
.

Hình 2.12:ăMôăhìnhăchinălcădựăbáo.
Bài toán tiăuăcủaăbàiătoánătheoădõiătrìnhăđiu khin xe sử dng khu vực xem
trớc tiăuăthìăngiăđiu khin luôn nhìn vùng hữu hn củaăđngăphíaătrớc, do
đóăngi lái xe sẽ gim thiuăđc liăđngăđiăvàămôăt h thngăxeăxemănhălàă
mt trng thái tuynătính.ăTrongătrng hpăxemătrớc củaăđim duy nht, h thng
tuyn tính có th mô t nhăsau:






xm
gFxx
T
y
SW


(2.6)
Trongăđó:
x :ăcóănghĩaălàăvécătơătrng tháicủa h thng xe
F : h thng các ma trn.
g :ăđiu chnh ma trn.

SW:
đầu vào h thngăđiu khin.
y : v trí bên.
Khiăđóă,ăgócăláiăxe tiău:
   
 
 
P
P
SWSW
TA
Tt
tt





*
(2.7)
Trongăđó:
Đng mong mun
y(t)

(t)
y(t+T
P
)
L
y
x
16

 
P
Tt 

: Li giữaăđầuăvàoăconăđngăxemătrớcăvàăđầuăraăxemătrớc của
v trí bên.
A(T
P
) :ăĐơnăv phn hiăđầu của h thng xe.
Tt c cácămôăhìnhăđcăđ cp  trên là dựa trên chinălcăxemătrớc vòng
lặpăđơn,ămặc dù hiu sut b nhăhng không ch v tríăbênămàăcònăđnhăhớng lắc

ngang củaăxe.ăDoăđó,ăchúngătaăcóăth sử dng mô hình da vòng lặp có cuătrúcănhă
trong hình 2.13, [17].


Hình 2.13: Môăhìnhăđiuăkhinăxeăđaăvòngălặp.

Trong hình 2.13:
H
L
(s)ă:ăHàmăđặcătrngăL
H
H
(s):ăĐi din cho tần s thp và tần s cao.
F
ay
(s):ăHàmăđặcătrngăay
F
r
(s) và F

(s):ăĐi din cho dự báo chứcănĕngăcủaăngi điu khin
xe cho gia tc bên, tcăđ lchăhớngăvàăgócăquayăvòngătơngăứng.
Môăhìnhăđiu khinăxeăđaăvòngălặp thì quỹ đoăconăđngăxemătrớcăđc liên
kt chặt chẽ với sự cân bằng trng thái củaă xe.ăPhơngăphápă điu chnhăphơngă
trình bc hai tuyn tính, góc lái của bánh xe tiăuăbằng:
     
 
T
sw
kkk

pp
yxK
*

(2.8)
Trongăđó:
P(s)
B(s)

G(s)

H
H
(s)
f(t)
-
+
ɷ
s
w

H
L
(s
F

(s)
F
r
(s)

F
ay
(s)
-
-
-
+
a
y
r



17

K
P
:ăĐ khuchăđiăđiu chnh trngătháiăđầyăđủ.
x(k) : Trng thái của xe.
Môăhìnhăđng di chuynăvàămôăhìnhăđiu khinăxeăđc thu thp các dữ liu
đngăvàăxeăđ điu chnhăphơngătrìnhăbc hai tuynătínhă(LQR)ăphơngăphápănàyă
trình bày mtăconăđng ttănhăhìnhă2.14.

Hình 2.14:ăXeăvàăquỹădoăxemătrớcăconăđngăphíaătrớc.
Điu khinăconăđng (LQR) mô t nhămt b nưoăngi lái xe và to ra góc
lái củaăbánhăxe.ăSauăđó,ăthôngăquaăh thng thầnăkinhăcơ,ăgócăláiătiăuănàyăsẽ điu
khin biăvôălĕngăcủa xe. H thng thầnăkinhăcơăcungăcpăchoăđiu khin bằng cách
kích hotăcơăbắp thích hp. H thngăđiu khin lái xe của mô hình bao gmăđng
lực hc thầnăkinhăcơ,ăđiu khină(LQR)ăvàăcácăđng lực hc của xe.













Road path
y
x
y
p1
y
p2
y
p3
y
pN
ψ
18

2.5ăTngăquanăvăkăthutăláiăxe
2.5.1ăKháiăquátăhăthngăbungăláiăôătô
+ Vôălĕngălái:ăVôălĕngăláiădùngăđ điu khinăhớng chuynăđng của xe ôtô.
V trí củaăvôălĕngăláiătrongăbung lái ph thucăvàoăquyăđnh của miănớc. Khi quy
đnh chiu thun của chuynăđng là bên phiă(ătheoăhớngăđiăcủaămình)ăthìăvôălĕngă

láiă đc b trí bên trái (còn gi là tay lái thun).ă Khiă quyă đnh chiu thun của
chuynăđngălàăbênătráiăthìăvôălĕngăláiăđc b trí  phía bên phi ( còn gi là tay lái
nghch). Trong nghiên cứu này ch giới thiu loiă“Tay lái thun”ătheoăđúngălut
giaoăthôngăđng b của Vit nam.
+ Công tắcăcòiăđin: Công tắcăcòiăđinădùngăđ điu khin còi phát ra âm thanh
báo hiuăchoăngiăvàăphơngătin tham gia giao thông bităcóăxeăôtôăđangăchuyn
đng tới gần. Công tắcăcòiăđinăthngăđc b trí  v trí thun liăchoăngi lái xe
sử dng,ănhă tâmăvôălĕngălái,ăhoặc  gần vành củaăvôălĕngăláiă
+ Công tắcăđèn:ăCông tắcăđènădùngăđ bt hoặc tắt các loiăđènătrênăxeăôtô,ănhă
đènăpha,ăct và các loiăđènăchiu sáng khác. Công tắcăđènăloiăđiu khin bằng tay
đc b trí phía bên trái trên trc lái. Tuỳ theo loiă đènă màă theoătácă điu khin
chúng có sự khácănhau.ăĐiu khinăđẻn pha ct: Vic bt hoặc tắtăđènăpha,ăctăđc
thực hin bằngăcáchăxoayănúmăđiu khin  đầu công tắc.ăNúmăđiu khin có ba nc:
- Ncă“0”ătt c các loiăđèn đu tắt;
- Ncă“1”ăbt btăsángăđènăctă(đènăchiu gần)ăđènăkíchăthớc,ăđènăhu,
đènăchiu sáng bngăđng h.
- Ncă“β”ăBtăsángăđènăphaă(đènăchiu xa) và nhữngăđènăph nu trên.
Điu khinăđènăxinăđng: Khi cầnăthayăđiăhớng chuynăđng hoặc dừng xe
cần gt công tắc v phíaătrớc hoặcăphíaăsauăđ xinăđng sẽ phi hoặc sẽ trái. Khi
gt công tắcăđènăxinăđngăthìăđènăbáoăhiu trên bngăđng h sẽ nhp nháy theo.
Khoáăđinăthng có bn nc:
- Ncă“0”ă(LOCK):ăV trí cắtăđin;
- Ncă“1”(ăACC):ăCpăđin hn ch; v tríăđngăcơăkhôngăhotăđngănhngă
vn cpăđinăchoărađiôăcátăxét,ăbngăđng h, châm thuc.

×