viii
TRANG
Trangăta
QuytăđnhăgiaoăđătƠi
Xácănhnăcaăcánăbăhngădn
LụăLCHăKHOAăHC i
LIăCAMăĐOAN ii
LIăCMăN iii
TịMăTTăLUNăVĔN iv
TNGăQUANăVăDYăHCăTệCHăHP 1
1.ăLỦădoăchnăđătƠi 1
2.ăMcătiêuănghiênăcu 2
3.ăNhimăvănghiênăcu 2
4.ăKháchăthăvƠăđiătngănghiênăcu 2
4.1.ăKháchăthănghiênăcu: 2
4.2.ăĐiătngănghiênăcu: 2
5.ăGiiăhnăđătƠiănghiênăcu: 2
6.ăGiăthuytănguyênăcu 2
7.ăPhngăphápănghiênăcu 3
7.1.ăPhngăphápănghiênăcuălỦălun: 3
7.2.ăPhngăphápănghiênăcuăthcătin: 3
7.3.ăPhngăphápăthngăkêătoánăhc: 3
8.ăCuătrúcălunăvĕn 3
Chngă1:ăCăSăLụăLUNăCAăVICăDYăHCăTệCHăHPăMỌăĐUNăKă
THUTăXUNGăậ S 5
1.1.ăLCHăSăVNăĐăNGHIểNăCU 5
1.1.1.ăTrênăthăgii 5
1.1.2.ăăTiăVităNam 7
1.2.ăăMTăSăKHỄIăNIM 9
MCăLC
ix
1.2.1.ăTíchăhp: 9
1.2.2.ăMôăđun 10
1.3.ăCăSăPHỄPăLÝ 10
1.4.ăăDYăHCăTHEOăHNGăTệCHăHP 12
1.4.1.ăăTíchăhpăniădung 12
1.4.2.ăTíchăhpăcácăbămôn 12
1.4.3.ăTíchăhpăchngătrình. 13
1.5.ăăMTăSăPHNGăPHỄPăDYăHCăTHEOăHNGăTệCHăHP 13
1.5.1.ăăPhngăphápădyăhcănêuăvƠăgiiăquytăvnăđ 13
1.5.1.1.ăGiaiăđonă1:ăNêuăvnăđ 14
1.5.1.2.ăGiaiăđonă2:ăGiiăquytăvnăđ 15
1.5.1.3.ăGiaiăđonă3:ăVnădng 17
1.5.2.ăăDyăhcătheoăquanăđimăđnhăhngăhotăđng 17
1.5.3.ăăDyăhcătheoădăán 21
1.5.3.1.ăăĐặcăđim 21
1.5.3.2.ăMcăđích 22
1.5.3.3.ăCácăbcăthcăhin 22
1.5.3.4.ăăĐiuăkinăthcăhin 23
1.5.3.5.ăuăđimăvƠăhnăch 23
1.5.4.ăăDyăhcătipăcnătheoănĕngălcăthcăhină(CBT:ăCompetecyăBasedă
Training). 24
1.5.4.1.ăăĐnhănghĩaănĕngălcăthcăhină(competency) 24
1.5.4.2.ăCuătrúcăcaănĕngălcăthcăhinăhotăđngăchuyênămôn 25
1.5.4.3.ăDyăhcătheoătipăcnănĕngălcăthcăhină(Competency-Based Training)
26
1.5.4.4.ăCácăthƠnhăphầnăcaămôăđunănĕngălcăthcăhin 27
1.6.ăQUYăTRỊNHăTăCHCăDYăHCăMỌăĐUN 28
1.6.1.ăĐặcăđimădyăhcătíchăhp 28
1.6.2. Quy trình 29
x
1.6.2.ăĐiuăkinătăchcădyăhcămôăđun 30
KTăLUNăCHNGă1 33
CHNGă3: CăSăTHCăTINăDA
̣
YăHO
̣
CăTệCHăHPăMỌăĐUN KăTHUTă
SăTIăTRNGăCAOăĐNGăNGHăTP.ăHCM 34
2.1.ăGIIăTHIUăSăLCăVăTRNGăCAOăĐNGăNGHăTP.ăHCM 34
2.1.1.ăThôngătinăkháiăquátăvălchăsăphátătrin 34
2.1.2.ăCăcuătăchc 36
2.1.3.ăNgƠnhănghăđƠoăto 36
2.1.4.ăCăsăvtăcht: 36
2.1.5. Thành tích 36
2.2.ăGIIăTHIUăMỌăĐUNăKăTHUTăXUNGăậ S 36
2.2.1.ăĐặcăđimăcaămôăđunăkăthutăs 36
2.2.2.ăăVătrí,ămcătiêuăvƠăniădungăchngătrìnhămôăđunăKăthutăs 37
2.2.2.1.ăVătríămôăđun 37
2.2.2.2.ăMcătiêuămôăđun 37
2.2.2.3.ăNiădungămôăđun 38
a.ăăNiădungătngăquátăvƠăphơnăbăthiăgian : 38
b.ăăNiădungăchiătit:ăxemăphălcă5 38
2.3.ăTHCăTRNGăDYăHCăMỌăĐUNăKăTHUTăXUNGăậ SăTIă
TRNGăCAOăĐNGăNGHăTP.ăHCM 39
2.3.1.ăCôngăcăkhoăsát 39
2.3.2.ăKtăquăkhoăsát 40
2.3.2.1. Sinh viên: 40
2.3.2.2. Giáo viên: 45
2.3.2.3.ăDoanhănghip: 50
KTăLUNăCHNGă2 54
CHNGă3:ăDYăHCăTệCHăHPăMỌăĐUNăKăTHUTăXUNGăậ SăTIă
TRNGăCAOăĐNGăNGHăTP.ăHCM 55
3.1.ăăPHỂNăTệCHăMỌăĐUNăKăTHUTăXUNGăậ S 55
xi
3.1.1.ăăXácăđnhămcătiêuămôăđunăkăthutăxungăậ s 55
3.1.1.1.ăăKinăthc 55
3.1.1.2.ăăKănĕng 55
3.1.1.3.ăăTháiăđ 55
3.1.2.ăăXácăđnhăkănĕngătrongăniădungăca môăđunăkăthutăxungăậ s 55
3.2.ăăDYăHCăTệCHăHPăMỌăĐUNăKăTHUTăXUNGăậ S 56
3.2.1.ăGiáoăánăăắLpămchăđmălênătă3ăđnă7ăhinăthăledă7ăđon” 56
3.2.2. Giáo án ắLpămchăxungătă7ăvă0ăhinăthăledă7ăđon” 67
3.3.ăKIMăNGHIMăĐỄNHăGIỄ 78
3.3.1.ăMcăđíchăTN 78
3.3.2.ăăĐiătngăTN 78
3.3.3.ăThi gian ậ đaăđimăTN 78
3.3.4.ăPhngăphápăTN 79
3.3.5.ăTinătrìnhăTN 79
3.3.6.ăKtăquăthcănghim 79
3.3.6.1.ăăĐnhătính 79
3.3.5.2.ăăĐnhălng 87
KTăLUNăCHNGă3 92
KTăLUNăVÀăKINăNGH 93
1.ăăăKtălun 93
2.ăăKinăngh 93
HngăphátătrinăcaăđătƠi 94
TÀIăLIUăTHAMăKHO 95
xii
TT
Chăvitătt
Chăvităđyăđ
1
TP. HCM
ThƠnhăphăHăChíăMinh
2
DH
Dyăhc
3
MES
Modules of employable skills
4
ĐC
Điăchng
5
GV
Giáo viên
6
GQVĐ
Giiăquytăvnăđ
7
HS ậ SV
Hcăsinh ậ Sinh Viên
8
ND
Niădung
9
NLTH
Nĕngălcăthcăhin
10
CBT
Competecy Based Training
11
PPDH
Phngăphápădyăhc
12
QĐ-BLĐTBXHăă
QuytăđnhăBăLaoăđng- thngăbinhăXƣăhi
13
CB CNV
Cánăbăcôngănhơnăviên
14
SPDN
Săphmădyăngh
15
TCDN
Tngăccădyăngh
16
UBND TPHCM
UăbanănhơnădơnăthƠnhăphăhăchíăminh
17
ILO
International Labour Organization
18
THCVĐ
Tìnhăhungăcóăvnăđ
19
THHT
Tìnhăhungăhcătp
20
TN
Thcănghim
21
TL
Tăl
DANHăMCăCỄCăTăVITăTT
xiii
Hìnhă1.1:ăCuătrúcădyăhcăgiiăquytăvnăđ 14
Hìnhă1.2:ăCuătrúcăchungăcaăhotăđng 18
Hìnhă1.3:ăCuătrúcădyăhcăđnhăhngăhotăđng 19
Hìnhă1.4:ăCácăthƠnhătăcuăthƠnhănĕngălcăthcăhin 25
Hìnhă1.5:ăCuătrúc nĕngălcăthcăhinăhotăđngăchuyênămôn 25
Hìnhă1.6:ăQuyătrìnhătăchcădyăhcămôăđun 30
Hìnhă2.1:ăăHìnhănhătrcătrngăCaoăĐngăNghăTP.ăHCM 34
DANHăMCăCỄCăHỊNH
xiv
Biuăđă2.1:ăSăhăcaătƠiăliuăhcătpăđiăviămôăđunăkăthutăxungăậ s 41
Biuăđă2.2:ăMcăđătipăthuătriăthcăquaăhìnhăthcătăchcădyăhc 42
Biuăđă2.3:ăThiăgianăchuẩnăbăbƠiătrcămiăbuiăhc 43
Biuăđă2.4:ăMcăđăđápăngăvădngăcăvƠătrangăthităb 44
Biuăđă2.5:ăCmănhnăcaăSVăsauăkhiăhcăxongămôăđunăkăthutăxungăậ s 44
Biuăđă2.6:ăMcăđăđápăngămcătiêuămôăđunăkăthutăxungăậ s 46
Biuăđă2.7:ăHìnhăthcăkimătraăktăquăcaăSV 47
Biuăđă2.8:ăSădngăphngăphápătrongăquáătrìnhădyăhc 48
Biuăđă2.9:ăTìnhăhìnhăsădngăphngătinădyăhcătrongămônăkăthutăxungăậ s
49
Biuăđă2.10:ăMcăđăđápăngăcaăthităbăviămôăđunăkăthutăxungăậ s 49
Biuăđă2.11:ăSăđápăngăvăkinăthcăchuyênămônăcaămôăđunăkăthutăxungăậ s
50
Biuăđă2.12:ăSăđápăngăvăkănĕngănghănghipăcaămôăđunăkăthutăxungăậ s 51
Biuăđă2.13:ăTháiăđălƠmăvicăcaăcôngănhơnăhinănay 52
Biuăđă2.14:ăSăđápăngăvăcaămôăđunăkăthutăxungăậ săviădoanhănghip 53
Biuăđă3.1:ăMcăđătipăthuăkinăthcăcaăSV 80
Biuăđă3.2:ăSăphùăhpătƠiăliuăhcătp,ădngăcăthcăhƠnh 81
Biuăđă3.3:ăThiăgianăchuẩnăbăbƠiătrcămiăbuiăhcăcaăSV 81
Biuăđă3.4:ăMcăđătătinăcaăSVăsauăkhiăhcăxong 82
Biuăđă3.5:ăSăphùăhpăniădungăbƠiăhcăviămcătiêu 83
Biuăđă3.6:ăHotăđngăcaăGV,ăSVătrongătngătiuăkănĕng 84
Biuăđă3.7:ăHìnhăthcăkimătraăđánhăgiáăcácăbƠiăhcătrongămôăđun 85
Biuăđă3.8:ăTínhăkhăthiăvicăápădngăquyătrìnhăvƠoădyăhcătíchăhpămôăđunăkă
thutăxungăậ s 86
Biuăđă3.9:ăTầnăsăđimăs 87
Biuăđă3.10:ăTầnăsutăhiătăcaălpăthcănghimăvƠălpăđiăchng 90
DANHăMCăCỄCăBIUăĐ
xv
Bng 1.1: Cu trúc môăđunănĕngălc thc hin 28
Bngă2.1:ăNiădungătngăquátămôăđunăkăthutăxungăậ s 38
Bngă2.2:ăSăhătrăcaătƠiăliuăhcătpăđiăviămôăđunăkăthutăxungăậ s 40
Bngă2.3:ăMcăđătipăthuătriăthcăquaăhìnhăthcătăchcădyăhc 41
Bngă2.4:ăThiăgianăchuẩnăbăbƠiătrcămiăbuiăhc 42
Bngă2.5:ăMcăđăđápăngăcaădngăcăvƠătrangăthităb 43
Bngă2.6:ăCmănhnăcaăSVăsauăkhiăhcăxongămôăđunăkăthutăxungăậ s 44
Bngă2.7:ăMcăđăđápăngămcătiêuămôăđunăkăthutăxungăậ s 45
Bngă2.8:ăHìnhăthcăkimătraăkt quăcaăSV 46
Bngă2.9:ăSădngăphngăphápătrongăquáătrìnhădyăhc 47
Bngă2.10:ăTìnhăhìnhăsădngăphngătinădyăhcătrongămônăkăthutăxungăậ s . 48
Bngă2.11:ăMcăđăđápăngăcaăthităbăviămôăđunăkăthutăxungăậ s 49
Bngă2.12:ăSăđápăngăvăkinăthcăchuyênămônăcaămôăđunăkăthutăxungăậ s 50
Bngă2.13:ăSăđápăngăvăkănĕngănghănghipăcaămôăđunăkăthutăxungăậ s 51
Bngă2.14:ăTháiăđălƠmăvicăcaăcôngănhơnăhinănay 52
Bngă2.15:ăSăđápăngăvăcaămôăđunăkăthutăxungăậ săviădoanhănghip 52
Bngă3.1:ăMcăđătipăthuăkinăthcăcaăSV 79
Bngă3.2:ăSăphùăhpătƠiăliuăhcătp,ădngăcăthcăhƠnh 80
Bngă3.3:ăThiăgianăchuẩnăbăbƠiătrcămiăbuiăhcăcaăSV 81
Bngă3.5:ăSăphùăhpăniădungăbƠiăhcăviămcătiêu 83
Bngă3.6:ăHotăđngăcaăGV,ăSVătrongătngătiuăkănĕng 84
Bngă3.7:ăHìnhăthcăkimătraăđánhăgiáăcácăbƠiăhcătrongămôăđun 84
Bngă3.8:ăTínhăkhăthiăvicăápădngăquy trìnhăvƠoădyăhcătíchăhpămôăđunăkăthută
xung ậ s 85
Bngă3.9: Điê
̉
măđa
nhăgia
ăGVădyălpăC12ĐTăvƠăC12ĐT1 86
Bngă3.10:ăKtăquăđimăcuiăđtăhc 87
DANHăMCăBNG
xvi
Bngă3.11:ăPhơnăphiătầnăsăđimăs 87
Bngă3.12:ăTầnăsutăhiăt 90
1
TNGăQUANăVăDYăHCăTệCHăHP
1. LỦădoăchnăđătƠi
Tình hình nnăkinhăt trên thăgiiăhinăđangăthayăđiăvƠăphátătrinănhanhăchóng,
cácăncătiênătin đangădần btăkp nnăcôngănghipăhoáăậ hinăđiăhoá.ăĐngăthiăă
VităNam,ănhơnădơnăsauăbaoănhiêuănĕmăchinătranhăviăkhátăvngămunăxơyădngă
nnăkinhătăphátătrinăđăsánhăkpăviăcácăcngăqucănĕmăchơu.ăDoăđó,ătiăĐiăhiă
ĐngălầnăVIII,ăĐngăđăraămcătiêuă“từ nay đến 2020, ra sức phấn đấu đưa nước
ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp”. Mcătiêuătrênănhmăđẩyămnhăcôngă
nghipăhoáăậ hină điăhoáăvƠăxơyădngăncătaăthƠnhămtăncăcôngănghipăcóăcă
să- kăthutăhinăđi,ăcăcuăkinhătăhpălỦ,ăquanăhăsnăxutăphùăhpăviătrìnhăđă
phátătrinăcaălcălngăsnăxut. Đăđtăđcăđiuăđóălà mtăđiuăhtăscăkhóăkhĕn,ă
vìăđiuăđó phăthucăvƠoăngunănhơnălcătrongănc.
ăVităNamătrongănhiuănĕmăgầnăđơy,ăgiáoădcănghănghipăđƣăđtăđcănhngă
thƠnhătuănhtăđnh,ăănhngănhìnăchungăvicăđƠoătoăraăđiăngũălaoăđngăcóătrìnhăđă
vƠătayănghălƠămtăđiuărtăkhóăkhĕn.ăTngăccădyănghăđƣătíchăccătipăcnănhngă
hngăđiămiătăcácăncăđangăphátătrinătrênăthăgiiănh:ăxơyădngăchngătrìnhă
theoămôăđun,ătipăcnănĕngălc
Ngày 09/6/2008, BătrngăBăLaoăđngăậ ThngăbinhăvƠăXƣăhi đƣăbanăhành
đcăhnă160ăbăchngătrìnhăkhungăchoătngănghăđcăxơyădngătheoămôăđună
đnhă hngă nĕngă lc, nhngă hină tiă vică t chcă vnă chaă thƠnhăcông,ă nguyênă
nhơnăchínhălƠădoăđiăngũăgingăviênăchaăđcăhunăluyn,ăchaăhiuărõăđcăbnă
chtăvƠăchaăđănĕng lcăđăthcăhinăvicădyăhcătheoăchngătrình môăđun.
Hinănay,ăhầuăhtăcácătrngătrungăcpănghăvƠăcaoăđngănghătrênătoƠnăqucă
đangăthcăhinăvicădyăhcătheoămôăđun,ănhngăvnăcònănhiuăhnăch,ăchaăăđápăă
ngăănhuăăcầuăcaădoanhănghip.ăĐiuănƠyăcũngăcóănhiuălỦădo,ătuyănhiênămtătrongă
nhngălỦădoăchính,ăđóălƠăvicătăchcădyăhcăănhƠătrngăchaăphùăhpăviăyêuă
cầuăthcătin,ăchaăhìnhăthƠnhăăngiăhcănĕngălcăthcăhinăcôngăvicăcăth. Tă
đó,ăsauăkhiăttănghip,ăăngiăăhcăăkhôngăătă giiă quytăăđcăăcôngăăvic,ăkhông
2
hoàn thành nhimăvămƠădoanhănghipăyêuăcầu.ăQuaăđó, tácăgiăchnăđătƠiăăắ Dyă
hcătíchăhpămôăđun kăthutăxung ậ sătiătrng caoăđngănghăTP. HCM”ăđ
nghiênăcu,ăđăxutăgiiăphápănhmănơngăcaoăchtălngăđƠoăto,ăngunănhơnălcă
choăxƣăhiănóiăchungăvƠălĩnhăvcăđinătănóiăriêng.
2. Mcătiêuănghiênăcu
Dyăhcătíchăhpămôă đunăkăthută xung ậ sătiătrngăCaoăĐngăNghăTP.ă
HCM.
3. Nhimăvănghiên cu
- NghiênăcuălỦălun vădyăhcătheoăhngătíchăhpămodule kăthutăxung ậ
s.
- Khoăsátăthcătrngăgingădyămôăđunăkăthutăxungă ậ sătiăTrngăCaoă
ĐngăNghăTP.ăHCM
- Tăchcădyăhc tíchăhpămôăđunăkăthutăxungăậ săti trngăCaoăĐngă
Nghă
- Kimănghim,ăđánhăgiáăktăquăđăxut.
4. KháchăthăvƠăđiătngănghiênăcu
4.1. Khách th nghiên cu:
Quá trình dy hc ngƠnhăđin t nóiăchungăvƠămôăđunăk thut xung ậ s ti
TrngăCaoăĐng Ngh TP. HCM nói riêng.
4.2. Điătng nghiên cu:
Dy hc tích hp, môăđunăk thut xung - s.
5. GiiăhnăđătƠiănghiênăcu:
Do thi gian và nĕngă lc có hn, tác gi tp trung nghiên cu dy hc theo
hng tích hpămôăđunăk thut xung ậ s thuc hai ch đ:
- Mchăđmălênătă3ăđnă7ăhinăthăledă7ăđon.
- Mchăđmăxungătă7ăvă0ăhinăthăledă7ăđon.
6. Giăthuytănguyênăcu
Hinănay,ăvicăging dyămôăđunăkăthutăxungăậ s tiăTrngăCaoăĐngăNghă
TP.ăHCMănóiăriêngăvƠăcácătrngătrênăđtăncănóiăchungăvnăcònănhiuăhnăch,ă
3
nuăápădngătăchcădyăhcătheoăhngătíchăhpănhătácăgiăđăxutăthìăsănơngă
caoăchtălngăđƠoătoăngunănhơnălc,ăđápăngănhuăcầuăxƣăhi.
7. Phngăphápănghiênăcu
ĐăthcăhinăđătƠi,ătácăgiăsădngăcácăphngăphápănghiênăcu sau đơy:
7.1. PhngăphápănghiênăcuălỦălun:
Thamăkhoăcácăngunătiăliu,ăvĕnăbn,ăvĕn kinăvƠăcác nghăquytăcóăniădungă
liênăquanăđnăđătƠi
7.2. Phngăphápănghiênăcuăthcătin:
Phngăphápăquanăsát:ă NgiănghiênăcuătinăhƠnhăthamăgiaădăgi,ăquană
sátăvicădyăvƠătăchcădyăcaăgiáoăviên.ăThĕmădò,ătipăthuăỦăkinăcaăgingă
viênăvƠăhcăviênăđangăhotăđngăămôăđunăkăthutăxungă ậ sătiăTrngă
Caoă Đngă Nghă TP.ă HCM.ă Thôngă quaă đóă nmă btă đcă thcă trngă tiă
trng.
Phngăphápăkhoăsátăbngăbngăcơuăhi:ă
- TinăhƠnhăkhoăsátăbngăphiuăcơuăhiăđiăviăGV,ăngiăhcăvƠăđătìmă
hiuăthcătrngădyăhcămôăđunăkăthutăxungăậ sătiătrngăCaoăĐng
NghăTP.ăHCM
- TinăhƠnhăkhoăsátăbngăphiuăcơuăhiăđiăviădoanhănghip,ănhmăhiuă
rõăhnăthcătrngăvăchtălngăcaăđiăngũălaoăđng.ă
- TinăhƠnhăkhoăsát bngăhiăviăchuyênăgiaăđătìmăhiuătínhăthcătin caă
quyătrìnhătăchcădyăhcătíchăhpămôăđun kăthutăxungăậ s.
Phngă phápă thcă nghimă să phm: Ngiă nghiênă cu btă đầuă tină hƠnhă
thcănghimădiăhìnhăthcătăchcăgingădy tíchăhpăchoăhaiăchăđătrongă
môăđunăkăthutăxung ậ să tiătrngăCaoăĐngăNghăTP.ăHCM
7.3. Phngăphápăthngăkêătoánăhc:ă
Ngiănghiênăcuăsădngă phngăphápăthngă kêă toánăhcăđă xălỦăsă liuă
thôngăquaăkhoăsát,ăquaăđó kimănghimătínhăthcătinăcaăđătƠi.
8.ăCuătrúcălunăvĕn
NgoƠiăphầnămăđầu,ăktălunăvƠăphălc,ălunăvĕnăgmăcóă3ăchng:
4
Chngă1:ăCăsălỦălunăcaăvicădyăhcătíchăhpămôăđun kăthutăxungăậ să
Chngă 2: Că să thcă tină dyă hcă tíchă hpă môă đun kă thută xungă ậ să tiă
trngăcaoăđngănghăTP.ăHCM
Chngă3:ă Dyăhcătíchă hpă môăđun kăthutăxungăậ sătiă trngăcaoăđngă
nghăTP.ăHCM
5
NIăDUNG
Chng 1:ăCăSăLụăLUNăCAăVICăDY HCăTệCHă
HPăMỌăĐUN KăTHUTăXUNGăậ S
1.1. LCHăSăVNăĐăNGHIểNăCU
1.1.1. Trênăthăgii
Vicătipăcnănĕngălc caăngiăhcălƠ mtătrongănhngăyuătăquanătrngănhtă
nhmăphátătrinătimănĕngăcaămiăngi.ă
MălƠămtătrongănhngăncăsădngămôăđunăsmănhtătrongăvicăđƠoătoăcôngă
nhơnăcaăncănhƠ, quaăđóăthunătinăchoăvicălƠmătrongăcácădơyăchuynăôătôăcaă
cácăhƣngăGeneralăMotorăvƠăFordăvƠoănhngănĕmăhaiămiăcaăthăkă19.ăĐăđápă
ngăyêuăcầuăsnăxutătheo kiuăTayloră(vnăthngătrăthiăbyăgi), công nhân đcă
đƠoătoăviăthiăgiană 2 - 3 ngày viănhngă trangăthităbăphùăhpăviăcôngăvic.
Ngiăhcăđcăhcăviăniădngăvaăđ,ăphùăhpăviăcôngăvic,ăvƠăđcălƠmăquenă
viăviămcătiêuăcôngăvicădoăchínhăcôngătyăyêuăcầu.
ăĐc, nhngănghiênăcuăvădyăhcădaătrênătơmălỦăhcăhƠnhăđngăcũngăđƣă
nêuăraănhngăcăsăvăhotăđngăhcătpămangăliăhiuăquă vƠătínhătíchăccăchoă
ngiăhc,ăhotăđngănƠyăgópăphầnăhìnhăthƠnhănênăăngiădyăcáchăthcăđăhngă
ngiăhcăhotăđngătheoăconăđngăđtăđcămcăđíchăchimălĩnhătriăthcăkhoaă
hc.ăMtătrongănhngănghiênăcuănƠyălƠăHandlungsorientierung.
VăsaoăphngăphápănƠyăđƣăđcăphátătrinărngărƣiă AnhăvƠămtăsăncăTơyă
Ểuăvìătínhăthcătinăcao, tităkimăthiăgianăvƠ kinhăphíăđƠoăto.
ăAnh,ăLillian Katz and Sylvia Chard (1989) đƣăthcăhinăphngăphápătipăcnă
dăán, viămcăđíchăcho trẻăemălaăchnămtăchăđăyêu,ănghiênăcuăvƠătìmăhiuănóă
và cuiăcùngălƠăgiiăquyt cácăvnăđăvƠătìnhăhungăkhó phát sinh.
ă Úc,ă tác giă ă Rossă J.ă Toddă xută bnă cună ắIntegratedă informationă skillsă
instruction:ă Doesă ită makeă aă difference” vƠoă nĕmă 1995.ă Ọngă đƣă tină hƠnhă nhiuă
nghiênăcuăvătácădngăcaăgingădyătích hpăcácăkănĕngăthôngătinăviăhcăsinhă
6
trungă hcă Úc.ă Theo Ông, hngă dn tíchă hpă kă nĕngă vă thôngă tină cóă thă nhă
hngăđnăvicăhcătpăcaăhcăsinhăvƠătháiăđăcaăhăătrngăhc.
Nĕmă 1999,ă tácă giă Loeep,ă F.Lă xută bnă cună ắModelsă ofă curriculumă
integration”.ă Tină sĩă Loeppă lƠă mtă Giáoă să tiă Khoaă Côngă nghă côngă nghipă tiă
Illinois,ăĐiăhcăQucăgia,ăỌngălƠămtăthƠnhăviênăcaăGammaăTheta.ă Nĕmă2004,ă
tácăgiăLake,ăK.ăXutăbnăcunăắIntegratedăCurriculum”.ăCácănhƠănghiênăcuăgiáoă
dcăđƣăphátăhinăraărngămtăchngătrìnhăgingădyătíchăhpăcóăthădnăđnănhiuă
hnăsătòămòătríătu,ăciăthinătháiăđ,ătĕngăcngăgiiăquytăvnăđăvƠăthƠnhătíchă
caoăhnăătrng.
Nĕmă 2007,ă tácă giă Pat Grant và Kathy Paige xută bnă cună ắCurriculumă
integration:ăAătrial”.ăNhiuănhƠăgiáoădcăkhácătrênăthăgiiăđƣăvităvăchngătrìnhă
gingădyătíchăhp nhăBeaneă(1995), Dufficy (2005), George (1996), Lake (2004)
và Venville & Dawson (2004). Tuyănhiên,ănghiênăcuăkimătraătíchăhpătrongăthcă
tăvnăcònătngăđiăhimă(Hargreavesăetăal,ă1996ăđcătríchădnătrongăWallace,ă
Rennie, Malone & Venville, 2000).
Nĕmă 2009,ă Smala S.ă Xută bnă cună ắIntroducingă contentă andă languageă
integratedălearning”.ăKháiănimăvăCLILă- NiădungăvƠăngônăngătíchăhpă- Hcădoă
đóătrìnhăbƠyămtălĩnhăvcănghiênăcuămiămƠăcácănhƠăgiáoădcăquanătơmătrongăvică
toăraăđiuăkinăttănhtăchoăhinătngăthăgiiăhóa. Nhngăthayăđiăkinhătănhanhă
chóngătrênăthăgiiănhcănhăchúngătaăvăsăliênăktăcaăcácăncăvƠăsăcầnăthită
giaoătipăquaăngônăngăvƠăvĕnăhóa.
UNESCOăvƠăILOălƠăhaiătăchcăqucătăkhôngăchătoăđiuăkinămƠăcònăkhuynă
khích choăvicăphátătrinăcácănhómămôăđunătrongăđƠoătoănghănóiăriêngăvƠăđƠoătoă
nóiăchung.ăTiăParis,ăcácăchuyênăgiaăchoărng:ăsădngămôăđunăắlƠăthíchăhpăvƠăcầnă
thităchoămiăđiătngăđƠoăto,ăđặcăbităchoăgiáoădcăk thutănghănghipăvƠătrongă
vicăphăbinăk thutămi”ăvƠăkhuynăcáoăcácăncăđangăphátătrinăkhiăđầuătătngă
thăchoăgiáoădcăcònăhnăchăthìănênăquanătơmăđnăvicăđƠoătoătrênăthăgiiăkhôngă
nênăắsaăđƠ”ăvƠoăvicătranhăcƣi,ăduyădanhăthutăngămƠănênătrinăkhaiăápădngăvƠătă
đóărútăkinhănghim.
7
Tă đƠoă toă theoă môăđună kănĕngă hƠnhănghă(Modulesă ofăemployableă skillsă -
MES)ăđnăđƠoătoătheo môăđunănĕngălcăthcăhin.ăĐăcngănĕmă1973ătăchcălaoă
đngăthăgiiăILOăđƣăđăxutăphngăthcăđƠoătoătheoămôăđună(MESă=ăphngă
thcăđƠoătoănghătheoăcôngăvică/ăkănĕngăhƠnhăngh)ănênăbăphêăphánălƠăhẹp,ăthină
cnăkhôngăđăđápăngăvătrìnhă đ.ăNhngăyuătălỦăthuytăchădngăă mcăthpă
khôngăđăđăđtătrìnhăđăphơnătích,ăhiuăvƠăgiiăquytăvnăđădoăvyăđăcngănĕmă
1992ăraăđiătínhăđnăvicăđƠoătoătheoănĕngălcăvƠătrìnhăđ.
1.1.2. Ti VităNam
Tănhngăthpăniênă60,ăngƠnhăgiáoădcăVităNamămangăđmăbnăchtăcaănnă
giáoădcăthêăgii căthănh:ăTíchăccăchăđngăsángăto,ălơyăngiăhcălƠmătrungă
tơm,ătoăđiuăkinăchoăngiăhcătăduyăsángăto,ănêu và giiăquytăvnăđ,ăbinăquáă
trìnhăđƠoătoăthƠnhăquáătrìnhătăđƠoăto
Nĕmă1986ăVinănghiênăcuăkhoaăhcădyăngh,ăviăsătƠiătrăcaăUNESCOăđƣă
tăchcăhiăthoăvăphngăphápăsonăniădungăđƠoătoăngh,ăvƠăđƣăđăcpăđnăvică
đƠoătoănghătheoămôăđunăămtăsăncăđangăphátătrinătrênăthăgii.ăSauăđó,ănĕmă
1990ăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoăđƣătăchcămtăcucăhiăthoăviăsătƠiătrăcaăILOă
nhmătìmăhiuăkhănĕngăngădngăphngăthcăđƠoătoănghătheoămôăđună(MES)ăă
VităNam.ăThángă5-1992,ăTrungătơmăPhngătinăkĩăthutădyănghă(CREDEPRO)ă
cũngăđƣătăchcăcucăhiăthoăvăphngăphápătipăcnăđƠoătoănghăMESăviătƠiă
trăcaăUNDP. Trongăthiă giană nhngănĕmă1987ă - 1994,ă mtăsă Trungă tơmă dyă
ngh,ădiăsăchăđoăcaăVădyănghăđƣăthănghimăbiênăsonătƠiăliuăvƠăđƠoăto
nghăngnăhnătheoămôăđun.ăSauăđóăthìăvicăđƠoătoănghătheoămôăđunăMESătmă
thòiălngăxungăvìănhngămặtăhnăchăcaănó.ăKhiăđăcngăcaăILOănĕm l993 báo
cáoăliăhngătiămôăđunănĕngălcăthìătìnhăhìnhăđiăkhác.ăTrongăDăánăGiáoădcăkă
thutăvƠăDyăngh đƣănghiênăcu,ăxơyădngăvƠăngădngăbcăđầuănhngătătngă
miăcaăvicăđƠoătoănghătheoămôăđunănĕngălcăthcăhinăvƠătrìnhăđ.ăTuyăcũngăđƣă
cóăvƠiăcôngătrìnhănghiênăcuăkhoaăhcăđiăsơuănghiênăcuăvnăđădyăhcătheoăhngă
tíchăhpănhăđătƠiănh:
8
+ Nĕm 1993ăGS.ăTS.ăNguynăMinhăĐngăđƣălƠmăsángătăbnăcht,ăcách tipăcnă
vƠăápădngămôăđunăkănĕngănghătrongăđƠoătoănghăquaăđătƠiăắMô đun kỹ năng
hành nghề - Phương pháp tiếp cận hướng dẫn biên soạn và áp dụng”. [18]
+ Nĕmă1995ăPGS.ăTS.ăNguynăĐc Trí (chănhimăđătƠi),ăcùngătpăthăcácănhƠă
khoaăhcăcaăVinăNghiênăcuăvƠăPhátătrinăgiáoădc đƣăthcăhinăđătƠi “Nghiên
cứu ứng dụng phương thức đào tạo nghề theo mô đun kỹ năng hành nghề”. Quaăđó,ă
cóăthăđánhăgiáăđơyălƠăđătƠiănghiênăcuăngădngăvăMKHămtăcáchăđầyăđ,ăhoƠnă
thinănht.ăĐătƠiăđƣăgópăphầnălƠmărõăcăsăkhoaăhcătipăcnăvƠăngădngăMKH,ă
gópăphầnăvƠoăvicăđiămiăphngăphápădyăhc, chngătrìnhătrongăđƠoătoăngh
[19]
XuăthădyăhcăngƠyă nayănóiăchung,ăđặcăbită lƠălĩnhă vcădyănghănóiăriêng,
chngătrìnhădyănghăđcăxơyădngădaătrênăcácămôăđunătipăcnănĕngălcătrongă
đóătăhpăcácănĕngălcăcầnăthită(kiến thức, kỹ năng, thái độ)ămƠăngiălaoăđngă
cầnăphiăcóă đăthamă giaălaoăđngă snăxutătiă cácă nhƠămáy,ăxíănghip ăChngă
trìnhăđƠoătoăđcăthităkătheoămôăđunătipăcnănĕngălcănhăvyăcònăđcăgiălà
giáoădcăđịnh hướng kết quả đầu ra.
Hinănay,ămôăhìnhănĕngălcăcũngăđƣăbtăđầuănhnăđcăsăquanătơmăvƠăđcăsă
dngătrongănhngănălcăphátătrinăngunănhơnălcătrongăxuăthămăcaăhiănhpă
caăđtănc. Xutăphátătăđóănhiuăhiăthoălầnălt dinăraănh:ăHiătho văắĐào
tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề - kinh nghiệm của Bỉ và Việt Nam”ăđcătăchcă
hiăthángă8ănĕmă2009ăvƠăcácăHiăthoăchuyênăđăắĐổi mới phương pháp dạy học
trong lĩnh vực dạy nghề”,ă ắchuẩn nghề nghiệp giáo viên dạy nghề”,ă ngƠyă
10/7/2009,ătiăTP.ăĐƠăNẵng,ăDăánăVNă101,ăTngăccădyănghă(BăLĐTB-XH) -
phiăhpăviăHipăhiăthúcăđẩyăgiáoădcăvƠăđƠoătoăăncăngoƠiă(APEFE)ătăchcă
HiăthoăắTổ chức dạy nghề tích hợp - kinh nghiệm của Bỉ và Việt Nam”. [5]
Nhận xét: TtăcăvicănghiênăcuătrênăđiăsơuăvƠoătìmăhiuăc sălỦălunădyăhcă
tíchăhp,ăthcătrngădyăậ hcătiăcácăcácătrngăTrungăcpăngh,ăCaoăđngănghăvƠă
tinăhƠnhădyăthcănghim.ăQuaăđó,ăgópăphầnătoălnăvƠoăvicămăđngăchoăvică
ngădngăphngăthcăđƠoătoătheoămôăđunăvƠătăchcădyăhcătheoăhngătíchăhp
9
ăVităNam.ăVicănghiênăcuăậ vnădng quanăđimădyăhcătíchăhp đcăphátă
trinămnhăăgiaiăđonăsauănƠy.ăVìăth,ătrongăđƠoătoănghănóiăriêng,ăgiáoădcănghă
nghipănóiăchung ăVităNamăđangăcònănhiuăvnăđăphiănghiênăcu.
1.2. MTăSăKHỄIăNIM
1.2.1. Tíchăhp:
TrongătingăAnh,ătíchăhpăđcăvitălƠă“integration” mtătăgcăLatină(integer)ă
cóănghĩaălƠă“whole” hay “toàn bộ, toàn thể”
Theoătăđinăting vitătíchăhpălƠă“sự hợp nhất, sự hòa nhận, sự kết hợp” [21]
Theoătăđinăgiáoădc hc, quanănimătíchăhpăđcătrìnhăbƠyănhăsau:ă“ Là
hành đồng liên kết các đối tượng nghiên cứu, giảng dạy, học tập của cùng một lĩnh
vực hoặc vài lĩnh vực khác nhau trong cùng một kế hoạch dạy học”.ăTrongăđó,ăkă
hochăgingădyălƠămtăphmătrùărngălnăbaoăgmătăchngătrìnhăđnămônăhc,ă
bƠiăhc. [21, 383]
TíchăhpădcălƠă„loại tích hợp dựa trên cơ sở liên kết hai hoặc nhiều môn học
thuộc cùng một lĩnh vực hoặc một số lĩnh vực gần nhau”. [21, 384].
Tíchă hpă ngangă lƠă “tích hợp dựa trên cơ sở liên kết các đối tượng học tập,
nghiên cứu thuộc các lĩnh vực khoa học khác nhau” xungăquanhămtăch đă[21,
385].
TíchăhpăkinăthcălƠă“hành động liên kết, nối liền các tri thức khoa học khác
nhau thành một tập hợp kiến thức thống nhất ” [21, 385].
TíchăhpăkĩănĕngălƠă“hành động liên kết rèn luyện hai hoặc nhiều kĩ năng thuộc
cùng một lĩnh vực hoặc vài lĩnh vực gần nhau để nắm vững một thể” [21, 385].
TheoăDngăTinăS: “Tích hợp là sự kết hợp một cách hữu cơ, có hệ thống các
kiến thức( khái niệm) thuộc các môn học khác nhau thành một nội dung thống nhất,
dựa trên cơ sở các mối quan hệ về lý luận và thực tiễn được đề cập trong các môn
học đó” [6, 27]
Nhnăxét:ăTrongăcôngătácăđƠoătoăngh, tíchăhpăđcăcoiălƠăsăliênăktăcácăđiă
tngăgingădy,ăhcătpătrongăcùngămtăkăhochăđăđmăboăđcăsăthngănhtă
nhmăđtătiămcătiêuădyăhc.
10
Víăd: NĕngălcăthcăhinălƠămc tiêuămƠăngiăhcăđtăđcăsauăquáătrìnhăhcă
tp.ăQuaăđóămi hotăđng, ni dung tíchăhpătrongădyănghăđuănhmăđtăđcăsă
trnăvẹnăcaănĕngălcăniăngiăhcăngh.ăSătrnăvẹnăyăđcăquytăđnhăbiăsă
ktăhpăhƠiăhòaăgiaăkinăthcăậ kănĕngăậ tháiăđăniăngiăhc.
1.2.2. Môăđun
Theoătă đină giáoădcă hc,ăMôăđună lƠă“một phân hệ tự chủ của một chương
trình học tập hoặc một giáo trình” [21, 261].
MôăđunălƠă“tư liệu sư phạm dùng để hướng dẫn trong những quá trình làm việc
của sinh viên” [21, 261].
NgoƠiăraăcònămtăsăkháiănimănhăsau:
MôăđunăcóăngunăgcătăthutăngăLatinhăắămodulus"ăviănghĩaăđầuătiênălƠămcă
thc,ăthcăđo.ăTrongăkinătrúcăxơyădngăLaămƣănóăđcăsădngănhămtăđnăvă
đo.ăĐnăgiaăthăkă20,ăthutăngămodulusămiăđcătruyn tiăsangălĩnhăvcăkă
thut.ăNó đcădùngăđăchăcácăbăphnăcuăthƠnhăcaăcácăthităbăkăthutăcó các
chcănĕngăriêngăbităcóăsăhătrăvƠăbăsungăchoănhau,ăkhôngănhtăthităphiăhotă
đngăđcălp.ăMôăđunămăraăkhănĕngăchoăvicăphátătrin,ăhoƠnăthinăvƠăsaăchaă
snăphẩm.
TrongăLutăDyănghăsă76/2006/QH11ăngƠyă29/11/2006ăchngăI, điuă5ăcó
nêu “Mô đun là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức chuyên môn, kỹ năng
thực hành và thái độ nghề nghiệp một cách hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học
nghề có năng lực thực hành trọn vẹn một công việc của một nghề.” [9].
Nhnăxét:ăTrongăgiáoădcăđƠoătoăngh,ămôăđunăcóăthăxơyădngădaătrênănhngă
giáoătrìnhăvƠătƠiăliuăđƣăcó,ăkhiăđóănhngămôăđunănƠyăđcăliênăktăchặtăchăviă
nhauăvƠăphăthucăvƠoăgiáoătrìnhăcóăsẵn.ăNgoƠiăra,ămôăđunăcóăthăxơyădngănhmă
băxungăniădungăchoănhngăgiáoătrìnhăđangăcó,ălƠmătĕngăthêmăsăphongăphúăvă
kinăthc.
1.3. CăSăPHỄPăLụ
NghăquytăĐiăhiăĐngălầnăthăXIăđƣăchărõ:ăắĐiămiăcĕnăbn,ătoƠnădinănnă
giáoădcătheoăhngăchuẩnăhóa,ăhinăđiăhóa,ăxƣăhiăhóa;ăđiămiăchngătrình,ăniă
11
dung,ăphngăphápădyăhc; điămiăcăchăqunălỦăgioădc,ăphátătrinăđiăngũ
giáoăviênăvƠăcánăbăqunălỦăgiáoădc,ăđƠoăto.ăTpătrungănơngăcaoăchtălngăgioă
dc,ăđƠoăto,ăcoiătrngăgioădcăđoăđc,ăliăsng,ănĕngălcăsngăto,ăkănĕngăthcă
hƠnh”.
CácăcăsăphápălỦăliênăquanăđnădyăhcătíchăhpătrongădyănghălƠ:
- Điều 19, điều 26 luật dạy nghề 2006 về phương pháp dạy học “ Phương pháp
dạy nghề phải kết họp rèn luyện năng lực thực hành nghề với trang bị kiến thức
chuyên môn và phát huy tính tích cực tự giác, năng động, khả năng làm việc độc
lập/tổ chức làm việc theo nhóm” [9, 5,7].
- Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 9/6/2008 quy định về chương trình
khung đào tạo trung cấp nghề, cao đẳng nghề. Trong đó cấu trúc của chương
trình đào tạo bao gồm các môn học và mô đun. Các môn học và mô đun lại bao
gồm các bài học với mục tiêu được diễn đạt ở dạng kiến thức và kỹ năng [1].
- Quyết định 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 quy định nguyên tắc, quy
trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kĩ năng nghề quốc gia. trên cơ sở quyết
định này, hiện nay đã có dự thảo tiêu chuẩn kĩ năng nghề quốc gia cho 95 nghề.
Trong hồ sơ tiêu chuẩn kĩ năng nghề quốc gia có bao hàm kết quả phân tích
nghề với các thông tin về nhiệm vụ. Trong phiếu phân tích công việc, công việc
được khai triển thành các bước công việc với tiếu chí thực hiện, kiến thức, kĩ
năng và thái độ cần có để thực hiện, phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc được
mô tả qua các tiêu chí thực hiện, kiến thức, kĩ năng thiết yếu cũng như tiêu chí
và hình thức đánh giá
- Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 4/11/2008 về hệ thống biểu mẫu, sổ
sách quản lí dạy và học trong đào tạo nghề, trong đó có phân biệt 3 loại sổ giáo
án là giáo án lý thuyết (mẫu số 5), giáo án thực hành (mẫu số 6) và giáo án tích
hợp (mẫu số 7). Giáo án tích hợp được xây dựng cho bài và bao gồm các thông
tin về mục tiêu (năng lực), hình thức tổ chức dạy học, đồ dùng và trang thiết bị,
nội dung thực hiện (dẫn nhập, giới thiệu chủ đề, giải quyết vấn đề, kết thúc vấn
đề, hướng dẫn tự học). [2].
12
- Công văn 1610/TCDN-GV ngày 15/9/2010 hướng dẫn biên soạn giáo án và tổ
chức dạy học tích họp: trích “ tại nghị quyết số 62/2008QĐ- BLĐTBXH ngày
04/11/2008 của Bộ trương - Thương binh và xã hội về việc ban hành hệ thống
biểu mẫu, số ách quản lý dạy và học trong đào tạo nghề đã qui định các loại
mẫu giáo án lý thuyết, thực hành và tích họp dung trong các cơ sở dạy
nghề…”[3].
- Thông tư 15/2011/TT-BLĐTBXH ngày 10/5/2011 về đánh giá kĩ năng nghề quốc
gia qui định qui trình, phương pháp đánh giá và công nhận trình độ kĩ năng
nghề quốc gia. [22].
1.4. DYăHCăTHEOăHNGăTệCHăHP
1.4.1. Tíchăhpăniădung
TíchăhpăniădungălƠăphmătrùărngăln,ănóăbaoăgmăcácăchăđ,ăquanăđim,ă
đcăchnălcătănhiuălĩnhăvcăkhácănhauătrongăcucăsngăxƣăhi,ămangăđmătínhă
thcătin.ăTrongăđóăcácăchăđătíchăhpăthngăthì phnăánhămtăvnăđănƠoăđó,ăhayă
phnăánhămtăkănĕngăngh,ăcóăliênăquanăđnăkinăthcăítănhtălƠămtămônăhc.ă
TíchăhpăniădungăkhôngăchălƠăniătăhpăcaăcácăniădungămƠănóăcònăphiăđtă
đnămcătiêuăgiáoădc,ătităkimăđcăthiăgian,ăgimăđcăniădungăchngătrình.
1.4.2. Tíchăhpăcácăbămôn
TíchăhpăcácăbămônălƠă“quá trình xích gần và liên kết các ngành khoa học lại
với nhau trên cơ sở của những nhân tố, những qui luật giống nhau chung cho các
bộ môn, ngược lại với quá trình phân hoá chúng” [21, 383].ă Quaă đóă nhnă thyă
rng:ătíchăhpăcácăbămônăcóătácădngătităkimăthiăgianăvƠăcôngăscăvìăđƣălotăbă
đcănhngăđiuătrùngălặpătrongăniădung.
Trongăgiáoădc,ătíchăhpăcácăbămônăchínhălƠăsăphnăánhătrìnhăđăphátătrină
caăcácăngƠnhăkhoaăhcătrongătrng, bênăcnhăđó cũngălƠăđòiăhiăvănơngăcaoăchtă
lngăvƠăhiuăquăcaăhotăđngăgiáoădc.ăTíchăhpăcácăbămônătrongăgingădyă
khôngăchălƠmăchoăngiăhcăcóăsă bao quát, liênăktăgiaăcácăkinăthcămƠăcònă
thyărõ miăquanăhă vƠăsăthngănhtăcaă nhiuăđi tngănghiênăcuă khoaă hcă
trongănhngăchnhăthăkhácănhau.ăNgoƠiăra,ătíchăhpăcácăbămôn cònăbiădngăchoă
13
ngiăhcăcác phngăphápănghiênăcuăhcătp,ăphátăhinăraănhngă Ủănghĩaăkhi
nghiênăcuăkhoaăhc.
1.4.3. Tíchăhpăchngătrình.
Theoătă đină giáoădcăhc,ătíchăhpăchngătrìnhă lƠă “tiến hành liên kết, hợp
nhất nội dung các môn học, có nguồn tri thức khoa học và có những quy luật chung,
gần gũi nhau”. [21, 384]
Tíchăhpă chngătrìnhănhm gimăbtă să mônă hc,ă loiă btăđcă nhiuăkină
thcătrùngăhpănhau vămặtăniădung,ătoăđiuăkinăđănơngăcaoăchtălngăvƠăhiu
quăđƠoăto.
1.5. MTăSăPHNGăPHỄPăDYăHCăTHEOăHNGăTệCHăHP
1.5.1. PhngăphápădyăhcănêuăvƠăgiiăquytăvnăđ
Dyăhcătheoăhngăgiiăquytăvnăđă(DHăGQVĐ)ălƠămtăquanăđimădyăhc
nhmătíchăccă hoáăngiă hc,ăphátă trinănĕngălcătă duyăsángăto,ă nĕngălcă giiă
quytăvnăđăcaăSV. ĐălƠmăđcăđiuăđó,ăGVăphiăđặtăSV trongămtătìnhăhungă
cóăvnăđ,ăthôngăquaăvicăgiiăquytăvnăđăgiúpăHSălĩnhăhiăthêm kinăthc,ăkă
nĕngăvƠăcáchănhìnănhnămtăvnăđ.
Có rtănhiuătênăgiăkhácănhauăđiăviăDHăGQVĐ nh:ădyăhcănêuăvnăđ,ădyă
hcănhnăbităvƠăgiiăquytăvnăđăv.v ăNhngămcătiêuăcăbnăvn là rènăluynă
nĕngălcăgiiăquytăvnăđ caăngiăhc,ăttănhiênătrongăđóăbaoăgmăcăkhănĕng
nhnăbităvƠăphátăhinăvnăđ.ăDHăGQVĐăkhôngăphiălƠăphngăphápădyăhcămƠă
lƠămtăquanăđimădyăhc,ănhmălyăngiăhcălƠmătrungătơm.
Tăchcădyăhcătheoăhìnhăthc nêuăvƠăgiiăquytăvnăđăbaoăgmăba giaiăđonă
nhăsauă[20]:
14
Hìnhă1.1:ăCuătrúcădyăhcăgiiăquytăvnăđ
1.5.1.1. Giai đoạn 1:ăNêuăvnăđ
ĐơyălƠă giaiăđonă quană trngă nht,ă vìă chínhă đóălƠă nguyênănhơnă gơyă kíchăthíchă
hngăthúăchoăngiăhc
+ Xơyădngătìnhăhungăcóăvnăđ:ă
- Thôngăbáoătìnhăhung cóăvnăđ:ăGVăđaăraătìnhăhungăcóăvnăđăđăcyăvƠoă
choăngiăhcădiădngăcơuăhi,ăbƠiătoán,ăthíănghim,ălƠmăvicăgiáoătrình,ă
cácăhinătngă vtălỦă trongătă nhiên ă hay diăhìnhăthcă kimătraăbƠiăcũă
hoặcălƠăGVăthôngăbáo.ă
- Thông qua phngăphápăđƠmăthoiăGV yêuăcầuăSV trìnhăbƠyăliănhngăkină
thcăđƣăđcăhcăhoặcănhngăvnăđăđƣăđcătipăcn,ăquaăđóălƠmătinăđ
cho SV phátăhinăvnăđămiăvƠăđăxutăphngăán giiăquytăvnăđăđó.ă
- SV cóăthătáiăhinăliênăquanăđnăvnăđămi.
- SV phátăhinămơuăthunăgiaăcáiăđƣăbităviăcáiăchaăbit
- Tuỳătheo khănĕngăhcătpăcaăSVmà GVăvchăraămơuăthun,ăGVăđặtăcơuăhiă
giămăchoăhcăsinhătìmăraămơuăthun,ăSV t phơnătíchătìnhăhungăvà phát
hinăđcămơuăthun.
Giaiăđonă2: Giiăquytăvnăđ
- HìnhăthƠnhăgiăthuyt
- Chngăminhăgiăthuyt
- Đánhăgiá
HotăđngăGHotăđngăGV
HotăđngăHS
HotăđngăHS
HotăđngăGHotăđngăGV
HotăđngăHS
HotăđngăHS
HotăđngăGHotăđngăGV
HotăđngăHS
HotăđngăHS
Giaiăđonă3: Vnădng
- BƠiătp,ăcơuăhi,ăthcătin
- Toăraătìnhăhungăcóăvnăđămi
Giaiăđonă1: Nêuăvnăđ
- Tìnhăhungăcóăvnăđ
- Phátăbiuăvnăđ
15
+ Phátăbiuăvnăđăhcătp:
- Vnăđăhcătpăđcăphátăbiuădiădng mtămnhăđăcơuăhi,ălƠăktăquă
caăchăthăbinămơuăthunăkháchăquanăthƠnhămơuăthunăchăquan.ă
- HiuăquăcaăbcănƠyăphăthucăvƠoăkhănĕngăphátăhinăraăcácămơuăthună
kháchăquanăăđiătngăSV vƠăthăhinăăcácămcăđăphátăhinămơuăthună
trên.
- TìnhăhungăcóăvnăđăchătoăđcăviănhngăniădungăthíchăhpăvƠănóătnă
tiăngayătrongăktăcuălogicăcaăchngătrìnhăđƠoăto,ăvìăvyăGVăcầnăcóăkă
thutăđătruynătiăcácătìnhăhungăđóăđnăviăSV.ăSăthƠnhăcôngăcaăbcă
nƠyălƠăquanătrngănhtătrongădyăhcăgiiăquytăvnăđ.ă
1.5.1.2. Giai đoạn 2: Giiăquytăvnăđ
+ HìnhăthƠnhăgiăthuyt:ă
- Đă giiă quytă mtă vnă đă nƠoă đó,ă phiă đaă raă mtă giă thuyt,ă đóă lƠă đnhă
hngăchoăcácăhotăđngăviămcăđíchăchngăminhăvnăđămi.
- GiăthuytăđặtăraăđóăchínhălƠănhngăỦătngămangătínhăkhoaăhc,ăthôngăquaă
vnătriăthcăcóăsnăđăhìnhăthƠnhăđcănhngăphánăđoánănhmălỦăgii,ăchngă
minh choăvnăđămi.
- GiăthuytălƠăktăquăcaăquá trìnhătăduyăsángătoăkhiătipăcnăvnăđămiăvƠă
phngăphápănghiênăcuăkhoaăhcăđiăviătngămônăhc, môăđun.ă
- ĐiăviămiăSV,ăcáchănhìnănhnăvƠoăvnăđămiăcaămiăngiălƠăkhácănhau,ă
vìăvyătrongăcùngămtăvnăđăSV cóăthăđaăraănhiuăgiăthuytăkhácănhauă.ă
- GiăthuytăđcăhìnhăthƠnhăquaăsuyănghĩ,ătăduy,ăliênăktăkinăthcăgiaăcácă
môn,ăcácălĩnhăvc,ăphátătrinătăcáiăđƣăbităđăhìnhăthƠnhăđcăvnăđămi.ă
Tă đó,ă niă dungă caă cácăgiă thuytă đcă chă thă đặtă raă khôngă đcă mơuă
thunăviătriăthcăđƣăcóăsẵn.
- GiăthuytăkhôngăchălƠăquáătrìnhătăduyăcaăchăth,ănóăcònălƠăđnhăhngă
choătngăhotăđngăgiiăquytăvnăđ.ăTrongăcùngămtăvnăđăđcăGVăđặtă
ra, SV cóăthăđaăraănhiuăgiăthuytăkhácănhau,ăGVăcầnălaăchnăraămtăgiă
16
thuytămƠăphùăhpănhtăviăvnăđăđặtăraăđălƠmămuăchoăngiăhc.ăCóăbaă
mcăđăđăGVălaăchnă
Mcăđă1:ăGVăphơnătíchăcăsăkhoaăhcăvƠăđăxutănhngăỦătngătrongă
giăthuyt.ăă
Mcăđă2:ăGVăvƠăHSăcùngăxơyădngăgiăthuytăbngăphngăphápăđƠmă
thoiăgiăm.
Mcăđă3:ăSVăđcălpătìmăraăgiăthuyt,ăđóălƠăktăquătăduyăsángătoăcaă
chăth.ă
+ Chngăminhăgiăthuyt:ă
- Chngă minhă giă thuytă chínhă lƠă kă hochă caă cácă hotă đngă nhmă tìmă raă
hngăđăgiiăquytăvnăđăđƣ đcăđặtăraătrongăgiăthuyt.ăQuá trình tìm ra
hngăgiiăquytăphăthucăvƠoăkinhănghimăsuyăđoán,ăkănĕng caăHS,ăthă
hinăsătăduyăsángătoăcaătngăcáăth.
- ĐăHSăcóăthătălpăkăhochăchngăminhăgiiăthuyt,ăGVăcóăthăđnhăhngă
HSăhotăđngănhăsau:
TinăhƠnhăhotăđngăquanăsát,ăthíănghimăậ thcăhƠnh.ăSauăđóăghiăchépăriă
điăđnăktălun.
Thôngăquaăgiăthuyt,ăngiăhcăcóăthărútăraăktălunătănhngăktăthcă
đƣăcó.
D thoă kă hoch:ă phngă phápă quană sát,ă thíă nghimă hayă thcă hƠnh?ă
(ChuẩnăbătrangăthităbăvƠăvtăliu.ăTinătrìnhăquanăsát,ăthíănghim?)ă
+ ợánhăgiáăktăqu:
Đánhăgiá ktăquălƠămtăkhơuăquanătrngătrongăquáătrìnhăhcătp,ăvìăđóălƠăktă
quăcaămtăquáătrìnhălƠmăvic.ăVicăđánh theoăcácăbcăsauăđơy:ă
- Thôngăquaăcácăktălunătìmăđc,ăGVătìmăraăphngăánăphùăhpănhtăviăgiă
thuyt. Tă đóă hìnhă hìnhă đcă mtă vnă đă miă (kháiă nim,ă quiă lut,ă quiă
trình )
- TinăhƠnhăphơnătích,ătngăhp,ăcácăktăqu,ăquaăđóărútăraăktălunăvăvnăđă
mi.