Tải bản đầy đủ (.pdf) (258 trang)

Phát triển chương trình đào tạo theo hướng CDIO cho ngành điện, điện tử trong trường đại học tây đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.3 MB, 258 trang )

M CăL C
Trang
Trangătựaă
Quyếtăđịnhăgiaoăđềătài
Lýălịchăkhoaăhọc ................................................................................................................. . i
Lờiăcamăđoană....................................................................................................................... ii
Lờiăcảmăơnă........................................................................................................................... iii
Tómătắt.................................................................................................................................. iv
Mụcălụcă................................................................................................................................. viii
Danhăsáchăcácăchữăviếtătắtă.................................................................................................... x
Danhăsáchăcácăbảng,ăhình,ăsơăđồ,ăbiểuăđồ.............................................................................. xi
PH NăM ăĐ U
1. Lýădoăchọnăđềătài........................................................................................................ 1
2. Mụcătiêu nghiênăcứu ................................................................................................... 4
3. Đốiătượngăvàăkháchăthểănghiênăcứu............................................................................ 5
4. Giảăthuyếtănghiênăcứu................................................................................................. 5
5. Nhiệmăvụănghiênăcứu.................................................................................................. 5
6. Giớiăhạnăđềătài............................................................................................................. 6
7. Phươngăphápănghiênăcứu............................................................................................ 6
8. Đóngăgópămớiăcủaăđềătài............................................................................................. 7
9. Cấuătrúcăluậnăvăn........................................................................................................ 7
10. Kếăhoạchănghiênăcứu................................................................................................. 8
PH NăN IăDUNG
Chương 1: Cơ s lý lu năvềăphátătriểnăchươngătrìnhăđƠoătạoătheoăhướngăCDIO.. 10
1.1.ăMộtăsốăthuậtăngữăliênăquanăđếnăđềătài....................................................................... 10
1.2.ăTổngăquanăvềăphươngăphápăđàoătạoătheoăCDIO....................................................... 13
1.3.ăTổngăquanăvềăphátătriểnăchươngătrìnhăđàoătạoăĐHătheoăhướngătiếpăcậnăCDIO........ 24
Kếtăluận chươngă1.................................................................................................... 32
Chươngă2: ThựcătrạngăvềăxơyădựngăvƠăphátătriểnăchươngătrìnhăđƠoătạo ngƠnhăKỹ
thu tăĐiện- Điệnăt ătạiăĐạiăhọcăTơyăĐơăđápăứngănhuăc uăxƣăh iăăTPCT.................. 34
2.1.ăThựcătrạngătìnhăhìnhăđàoătạo,ănhuăcầuătuyểnădụngănhânălựcăngànhăKỹăthuật ĐiệnĐiệnătửătạiăTP.ăCầnăThơ................................................................................................... 34


Trang viii


2.2.ăThựcătrạngăđàoătạoăngànhăKỹăthuậtăĐiện- ĐiệnătửătạiătrườngăĐHăTâyăĐơ............... 39
2.3.ăThựcătrạngăvềăxâyădựngăvàăphátătriểnăchươngătrìnhăđàoătạoătheo CDIO.................. 43
2.4.ăSựăcầnăthiếtăphátătriểnăchươngătrìnhăđàoătạoăngànhăKỹăthuậtăĐiện- Điệnătử theo
phươngăphápătiếpăcậnăCDIOătạiătrườngăĐHăTâyăĐơ....................................................... 45
Kếtăluận chươngă2..................................................................................................... 49
Chương 3: PhátătriểnăchươngătrìnhăđƠoătạoătheoăhướngăCDIOăcho ngƠnhăĐiện, Điện
t ătrong trư ng ĐạiăhọcăTơyăĐơ.................................................................................... 51
3.1.ăCơăsởăkhoaăhọcăvàăthựcătiễnăchoăviệcăphátătriểnăchươngătrìnhăđàoătạoăngànhăKỹă
thuậtăĐiện- ĐiệnătửătạiătrườngăĐHăTâyăĐơ...................................................................... 51
3.2.ăXâyădựngăchuẩnăđầuăraăcấpăđộă3ătheoăCDIOăchoăngànhăKỹăthuậtăĐiệnă- Điệnătửă
tạiătrườngăĐHăTâyăĐơ...................................................................................................... 56
3.3. Phátătriểnăchươngătrìnhăđàoătạoătheo hướngăCDIOăngànhăKỹ thuậtăĐiện- Điện tửă
trườngăĐạiăhọcăTâyăĐơ.....................................................................................................61
Kếtăluậnăchươngă3....................................................................................................... 93
PH N KẾTăLU N
K tălu n........................................................................................................................... 95
ĐóngăgópămớiăcủaăđềătƠi................................................................................................ 97
HướngăphátătriểnăcủaăđềătƠi.......................................................................................... 98
Ki nănghị......................................................................................................................... 99
TƠiăliệuăthamăkhảo......................................................................................................... 102
PH ăL C

Trang ix


DANHăSỄCHăCỄCăCH ăVIẾTăT T
BGD&ĐT


:

Bộăgiáoădụcă&ăĐàoătạo

CĐR

:

Chuẩnăđầuăra

CTĐT

:

Chươngătrìnhăđàoătạo

CN

:

Chun ngành

CNH

:

Cơngănghiệpăhóa

CP


:

Chínhăphủ

CSN

:

Cơăsởăngành

ĐBSCL

:

ĐồngăbằngăsơngăCửuăLong

ĐH

:

Đạiăhọc

GDTC

:

Giáoădụcăthểăchất

GDĐC


:

Giáoădụcăđạiăcương

GV

:

Giáo viên

GVHD

:

Giáoăviênăhướngădẫn

HS

:

Họcăsinh

HĐH

:

Hiệnăđạiăhóa

HP


:

Họcăphần

KS

:

Kỹăsư

NXB

:

Nhàăxuấtăbản



:

Nghịăđịnh

PTTH

:

Phổăthơngătrungăhọc




:

Quyếtăđịnh

SV

:

Sinh viên

SPKT

:

Sưăphạmăkỹăthuật

TC

:

Tínăchỉ

TN

:

Tốtănghiệp

TP


:

Thànhăphố

TP.HCM

:

ThànhăphốăHồăChíăMinh

TP.CT

:

ThànhăphốăCầnăThơ

TS

:

Tiếnăsĩ

UBND

:

yăbanănhânădân
Trang
x



DANHăSỄCHăCỄCăB NGăKể, S ăĐ ,ăBI UăĐ ,ăHỊNH
1.ăDanhăm căcácăbảngăkê

Trang

Bảngă1.1:ăTương quan giữa đề cương CDIO và tiêu chuẩn ABET EC2010........................ 20
Bảngă1.2: TươngăquanăgiữaăđềăcươngăCDIOăvàătiêuăchuẩnăCEAB....................................... 21
Bảng 1.3: So sánh đánhăgiáălấy giảng dạy làm trọng tâm và lấy học tập làm trọng tâm…... 23
Bảngă2.1:ăChỉăsốăcầuănhânălựcătheo ngànhănghềătrênăđịaăbànăTP.CTătháng 8/2013.............. 25
Bảngă3.1:ăKếtăquảăkhảoăsátăI,ăT,ăU........................................................................................ 66
Bảngă3.2: Mứcăđộăliênăhệăgiữaăcácămơnăhọc......................................................................... 70
Bảngă3.3: KQ đánhăgiáăvềămứcăđộăcầnăthiếtăvàămứcăđộănênăđạtăđượcăcủaăcácăbênăliên quan74
Bảngă3.4: SoăsánhăchươngătrìnhăđàoătạoăngànhăKỹăthuậtăĐiện- ĐiệnătửătrườngăĐH TâyăĐơă
vớiăcácătrườngăthamăgiaăhiệpăhộiăCDIO................................................................................ 78
Bảngă3.5:ăTổngăhợpăýăkiếnăcủaăcácăchunăgia..................................................................... 91
2.ăDanhăm căcácăsơăđ
Sơăđồă1.1:ăQuyătrìnhăxâyădựngăchươngătrìnhăđàoătạoătheoăCDIO.......................................... 29
Sơăđồ 3.1: Quy trìnhăphátătriểnăchươngătrìnhăđàoătạoătheoăCDIO....................................... 62
Sơăđồă3.2:ăLiênăhệăvàăphốiăhợpăgiữaăcácămơnăhọcătrongăchươngătrìnhăđàoătạo................... 68
Sơăđồă3.3: SựăliênăhệăgiữaăcácămơnăhọcătrongăCTĐTăKS Điện- ĐiệnătửătrườngăĐH TĐ......72
Sơăđồă3.4: PhânăbốăkhốiăkiếnăthứcătheoăHKătrongăCTĐT kỹăsưăĐiện- Điệnătử theo CDIO..79
3.ăDanhăm căcácăbiểuăđ
Biểuăđồă2.1: Mứcăđộăhàiălòngăcủaăsinhăviênănămăcuối.......................................................... 36
Biểuăđồă2.2:ăMứcăđộăhàiălịngăcủaăkỹăsư............................................................................... 37
Biểuăđồă2.3:ăMứcăđộăhàiălịngăcủaăcác doanhănghiệp............................................................ 38
Biểuăđồă3.1a,b:ăSựătươngăquanăgiữaăchuẩnăđầuăraătheoăCDIOăvớiăchươngătrìnhăđàoătạo..... 67
Biểuăđồă3.2: Mứcăđộăcầnăthiếtăcủaăcácătiêuăchí..................................................................... 74
Biểuăđồă3.3:ăMứcăđộănênăđạtăđượcăcủaăcácătiêuăchí.............................................................. 75

Biểuăđồă3.4:ăĐánhăgiáăcủaăcácăchunăgia............................................................................ 91
3.ăDanhăm căcácăhình
Hình 1.1: ThựcăhiệnătheoăcáchătiếpăcậnăCDIO...................................................................... 15
Hình 1.2: Quyătrìnhăđánhăgiáăhọc tập của sinh viên theo CDIO........................................... 24
Hình 2.1: TrườngăĐạiăhọcăTâyăĐơ........................................................................................ 40
Hìnhă3.1:ăMơăhìnhătổăchứcăchươngătrìnhăđàoătạoătíchăhợp.................................................... 76
Hìnhă3.2:ăCácăkếăhoạcătổngăthểăvềăcấuătrúcăchươngătrìnhăđàoătạo......................................... 76
Trangxi


PH NăM ăĐ U

1. LụăDOăCH NăĐ ăTĨI
2. M CăTIÊU NGHIểNăC U
3. Đ IăT

NGăVĨăKHỄCHăTH ăNGHIểNăC U

4. GI ăTHUYẾTăNGHIểNăC U
5. NHI MăV ăNGHIểNăC U
6. GI IăH NăĐ ăTĨI
7. PH

NGăPHỄPăNGHIểNăC U

8. ĐịNGăGịPăM IăC AăĐ ăTĨI
9. C UăTRÚCăLU NăVĔN
10. KẾăHO CHăNGHIểNăC U



Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

PH NăM ăĐ U
1. LụăDOăCH NăĐ ăTĨI
1.1. NgƠyă13ăthángă6ănĕmă2012,ăTh ăt

ngăChính ph ăNguy năT năDũngăđƣăraăQuy tă

đ nhăs ă711/QĐ-TTg v ăvi căphêăduy tăChi năl ợcăphátătri năgiáoăd cănĕmă2011- 2020, nh nă
m nh: “Đ iăm iăcĕnăb n,ătoƠnădi năn năgiáoăd căVi tăNamătheoăh

ngăchu năhóa,ăhi năđ iăhóa,

xƣăh iăhóa,ădơnăch ăhóaăvƠăh iănhậpăqu căt ,ătrongăđó,ăđ iăm iăc ăch ăqu nălỦăgiáoăd c,ăphátă
tri năđ iăngũăgiáoăviênăvƠăcánăb ăqu nălỦăgiáoăd călƠăkhơuăthenăch t”ă; “Giáoăd căvƠăđƠoăt oăcóă
s ăm nhănơngăcaoădơnătrí,ăphátătri năngu nănhơnăl c,ăb iăd ỡngănhơnătƠi,ăgópăph năquanătr ngă
xơyă d ngăđ tăn

c,ăxơyă d ngăn nă vĕnăhóaăvƠăconăng

iăVi tăNam”. Bênăc nhăđó,ăchi nă l ợcă

phátătri năkinhăt - xƣăh iă2011- 2020 cũngăđƣăđ nhăh

ng:ă“Phátătri năvƠănơngăcaoăch tăl ợngă

ngu nănhơnăl c,ănh tălƠănhơnăl căch tăl ợngăcaoălƠăm tăđ tăpháăchi năl ợc”.
Cóăth ănóiăChi năl ợcăphátătri năgiáoăd că2011- 2020ănhằmăquánătri tăvƠăc ăth ăhóa các

ch ătr

ng,ăđ nhăh

ngăđ iăm iăgiáoăd căvƠăđƠoăt o,ăgópăph năth căhi năthắngălợiăNgh ăquy tă

Đ iăh iăĐ ngătoƠnăqu căl năth ăXIăvƠăChi năl ợcăphátătri năkinhăt - xƣăh iă2011 - 2020ăc aăđ tă
n

c.ăChi năl ợcăphátătri năkinhăt - xƣăh iă2011 - 2020ăđƣăkhẳngăđ nhăph năđ uăđ nănĕmă2020ă

n

cătaăc ăb nătr ăthƠnhăn

căcôngănghi pătheoăh

ngăhi năđ i.ăChi năl ợcăcũngăđƣăxácăđ nhărõă

m tătrongăbaăđ tăpháăđóălà: Phátătri nănhanhăngu nănhơnăl c,ănh tălƠăngu nănhơnăl căch tăl ợngă
cao,ătậpătrungăvƠoăvi căđ iăm iăcĕnăb n,ătoƠnădi năn năgiáoăd căqu cădơn,ăgắnăk tăchặtăch ăphátă
tri năngu nănhơnăl căv iăphátătri năvƠă ngăd ngăkhoaăh c,ăcôngăngh .ăS ăphátătri năc aăđ tăn



trongăgiaiăđo năm iăs ăt oăraănhi uăc ăh iăvƠăthuậnălợiătoăl n,ăđ ngăth iăcũngăphátăsinhănhi uă
tháchăth căđ iăv iăs ănghi păphátătri năgiáoăd c.ă
Thậtăvậy,ăm tăl năn aăchúngătaăhƣyălắngăngheănh ngăvĩănhơnăc aănhơnălo iănóiăv ăt măquană
tr ngăc aăgiáoăd c:
- “NonăsơngăVi tăNamăcóătr ănênăvẻăvangăhayăkhơng,ădơnăt căVi tăNamăcóăsánhăvaiăv iăcácă

c

ngă qu că nĕmă chơuă đ ợcă hayă khơng,ă chínhă lƠă nh ă m tă ph nă l nă ă côngă h că tậpă c aă cácă

cháu”- Th ăg iăcácăcháuăthi uănhiănhơnăngƠyăkhaiătr

ngă1946ăc aăCh ăt chăH ăChíăMinhă(H ă

ChíăMinhătoƠnătập).
- L iăd yăc aăKh ngăT :ă“H căkhôngăbi tăchán,ăd yăng

iăkhôngăbi tăm i”

(“H cănhiăb tăy m,ăgiáoănhơnăb t quy n”).
- L iăd yăc aăLêăNin:ă“H c,ăh căn a,ăh cămƣi”.

H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

1


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

- “N uăthắngătrongăcu căđuaăgiáoăd căs ăthắngătrongăphátătri năkinhăt ”- Phátăbi uăc aăôngă
LỦăQuangăDi u- nguyênăTh ăt

ngăSingaporeătrongăchuy năthĕmăVi tăNam.


- “Educationă isătheă mostăpowerful weapon which you can use to change the world”- câu
nóiăc aăơngăNelsonăMandela- c uăt ngăth ngăNamăPhi
Đi u đóăchoătaăth yăt măquanătr ngăđặcăbi tăc aăgiáoăd c,ăđặcăbi tălƠăgiáoăd căđ iăh c đ iă
v iăs ăph năth nhăc aăm tăqu căgia, vì giáoăd căđ iăh căđóng vai trị là “h ăth ngăniăd ỡng”ă
(feeder system)ă c aă m iălĩnhă v că trongă đ iă s ng, lƠă ngu nă cungă c p nhơnă l că t iăc nă thi tă đ ă
ph căv ăcácăcôngătác qu nălỦ,ăquy ho ch,ăthi tăk ,ăgi ngăd yăvƠănghiênăc u.ăM tăqu căgiaămu nă
phátătri năv ăkhoaăh căcơngăngh ăvƠătĕngătr

ngăv ăkinhăt ăthìănh tăthi tăph iăcóăc ăhaiăy uăt :ă

M tăh ăth ngăgiáoăd căđ iăh căvƠăm tăl căl ợngălaoăđ ng.ăGiáoăd căđ iăh căcònăt oăraăcácăc ă
h iăchoăconăng

i tậpăsu tăđ i,ăchoăphépăconăng

iăcậpănhậtăcácăki năth căvƠăk ănĕngăth

ngă

xuyên theoănhuăc uăc aăxƣăh i.ă
Theo báoăcáoăc aă yăbanăQu căt ăv ăgiáoăd cătrongăth ăk ă21 c aăUNESCO, có tiêuăđ
là “H cătập:ăKhoăbáuăbênătrong” đƣănh năm nhăđ năb nătr ăc tăc aăgiáoăd c đóălƠ: H căđ ăbi t,ă
h căđ ălƠm,ăh căđ ăchung s ng vƠăh căđ ălƠmăng

i.ăGiáo d căđ iăh căc năcóă“s ăm nh”ătruy nă

t iăb nă“thơngăđi p” này t iăm iăcáănhơnăvƠăxƣăh i.ăB năbáoăcáoăcũngănh năm nhănh ngăch că
nĕngăc ăth ăc aăgiáoăd căđ iăh c, đóălƠ:
- Chu năb ăchoăsinhăviênăthamăgiaăvƠoăcácăho tăđ ngănghiênăc uăvƠăgi ngăd y.
- Cung c păcácăkhoáăđƠoăt oăchuyênăsơuăđ ăđápă ngăcácănhuăc uăkinhăt ăxƣăh i.

- M ăr ngăc ăh iăgiáoăd căchoăt tăc ăm iăng

i,ăđápă ngăcácăkhíaăc nhăkhácănhauăc aă

vi căgiáoăd căsu tăđ iătrongăỦănghĩaăbaoăqtănh tăc aănó.
- Thúcăđ yăhợpătácăqu căt ăthơngăquaăvi c qu căt ăhóaăcácăho tăđ ngănghiênăc u,ăcôngă
ngh ,ăt oăm ngăl

iăliênăk t,ăvƠăt oăđi uăki năchoăs ăluơnăchuy năt ădoăc aănh ngăỦăt

ngăkhoaă

h căcũngănh ăc aăchínhăcácănhƠănghiênăc u.
Mặtăkhác,ătoƠnăc uăhóaăgiáoăd căđ iăh căVi tăNamăv aălƠăc ăh iăvƠng,ăđ ngăth iăcũngălƠă
m tătháchăth cătoăl nătrênăconăđ

ngăphátătri năđ tăn

c.ăN uăh ăth ngăgiáoăd căđ iăh căVi tă

Namăth căhi n thƠnhăcơngăqătrìnhătoƠnăc uăhóaănƠyăthìăt

ngălaiăv ăm tăn

căVi tăNamăphátă

tri năcóăth ăthành hi năth c.ăNg ợcăl i,ăn uăqătrìnhătoƠnăc uăhóaăgiáoăd căđ iăh căth tăb iăthìă
chúngătaăkhóăcóăth ătheoăk păcácăqu căgiaătrongăkhuăv căvƠătrênăth ăgi iătrong nhi uălĩnhăv c.ă
L chăs ăcũngăđƣăch ngăminhărằngăs ăti năb ătrongăn năgiáoăd căđ iăh căc aăm tăn
mangăđ nănh ngăthƠnhăt uătoăl n v ăkinhăt ,ăchínhătr ăvƠăxƣăh iăc aăn

Ểu,ăM ,ăÚc,ăNhậtăB n,ăTrungăQu căvƠănh ngăn

ngă

căChơuă

căphátătri nătrongăkhuăv căĐông NamăÁănh ă

Singapore, Malaysia, Thái Lan đƣăch năcùngăm tăph
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

căđó.ăCácăn

căth

2

ngăphápăđ ăphátătri năđ tăn

c, đóălƠăxemă


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

vi căxơyă d ngă m tăh ă th ngăgiáoăd căđ iăh că đ tăch tăl ợng cao lƠă uătiênăhƠngăđ u.ăVìăvậy,ă
thi tănghĩăVi tăNamăcũngănênăđiătheoăxuăh

ngăchungănƠy.


Giáoăd căđ iăh căđ ợcăxemălƠătrungătơmăc aăs ăt năt iăvƠăphátătri năc aăm tăqu căgia.ă
Xem nhẹăvi căgiáoăd căđ iăh călƠăđ ngănghĩaăv iăvi căki măhƣmăs ăphátătri năkinhăt ăxƣăh i.ă
NgƠyănay,ăgiáoăd căđ iăh căcƠngăđóngăvaiătrịăquanătr ngăh năb iănóăgiúpăconăng

iăhi uăđ ợcă

b năch tăcũngănh ăcáchăth căth căđ yăqătrìnhătoƠnăc uăhóa.ă
Hi nă t i,ă cácă n

că trongă khuă v că đ uă cóă chi nă l ợc,ă cáchă th că riêngă đ ă thayă đ i,ă đi u

chỉnhăvƠăphátătri năh ăth ngăgiáoăd căđ iăh căchoădùăh ăđangăápăd ngămơăhìnhăgiáoăd cănƠo.ă
Tuyănhiên,ăVi tăNamăchúngătaăvẫnăcịnăđangătrongăgiaiăđo năth oăluậnăvƠătranhăluậnăđ ătìmăraă
m tămơăhìnhăvƠăgi iăphápăthíchăhợpătrongăth iăkỳ đ iăm iăgiáoăd cănƠy.ăăă
1.2. C năTh ălƠăthƠnhăph ătr căthu căTrungă

ng,ănằmă ăv ătríătrungătơmăc aăvùngăđ ngă

bằngăsôngăC uăLong.ăV năđ ợcăm nhădanhălƠăTơyăĐô- Th ăph ăc aămi năTơyăNamăb ăt ăh nă
trĕmănĕmătr

c,ăC năTh ăgi ăđơyăđƣătr ăthƠnhăđôăth ălo iăIăvƠălƠăm tătrongă4ătỉnhăthu căvùngă

kinhăt ătr ngăđi măc aăvùngăđ ngăbằngăsôngăC uăLong (C năTh ,ăAnăGiang,ăKiênăGiang,ăCƠă
Mau) vƠălƠăvùngăkinhăt ătr ngăđi măc aăVi tăNam.
1.3. Chúng taăbi tărằngăngƠnhăk ăthuậtăĐi n- Đi năt ălƠăngƠnhăr tăquanătr ngăvƠăkhôngă
th ăthi uătrongăs ăphátătri năc aăkhoaă h căk ăthuậtăhi năđ i.ă ĐơyălƠăngƠnhăcóănhi uăđóngă gópă
quanătr ngăvƠoăs ăphátătri năc aăngƠnhăcơngănghi păVi tăNam.ăĐ ăcơngănghi păhóaăvƠăhi năđ iă
hóaăVi tăNamăv iăđ ăgiaătĕngăl năvƠărútăngắnănhanhăđ ợcăkho ngăcáchătrìnhăđ ăcơngănghi păc aă

s năxu tăv iăcácăn

căcơngănghi păphátătri n,ăc năph iănhanhăchóngăđƠoăt oăm tăđ iăngũăcánăb ă

k ăthuậtăm i,ăcóăki năth căc ăb năr ng,ătrình đ ăchunămơnăgi iăvƠăhi năđ i đ ăcóăth ălƠmăch ă
khaiăthácăcácăcơngăngh ăvƠădơyăchuy năthi tăb ăđ ợcăchuy năgiaoăcơngăngh ăm iăvƠoăVi tăNamă
v iătrìnhăđ ăt ăđ ngăhóaălinhăho t,ăđ ngăth iăđ ăs căk ăth aăvƠăsángăt o,ăđápă ngăt t ngu nănhơnă
l căk ăthuậtăcaoătrongăn
Xuăh

căvƠăxu tăkh u.

ngăphátătri năc aăcácăngƠnhăcơngănghi păhi nănayălƠătinăh căhóaăt ăkhơuăqu nălỦă

vậtăt ăđ năquáătrìnhăchu năb ăs năxu t,ălậpăk ăho chăs năxu t,ăti năhƠnhăs năxu tăvƠăqu nălỦăch tă
l ợngăs năph măv iătínhăt ăđ ngăhóaăvƠătínhălinhăho t ngày càng cao.ăĐóălƠăcácăh ăth ngăs nă
xu tăt ăđ ngălinhăho tăđi uăkhi n bằngămáyătínhầăCácăthi tăb ăcơngăngh ănƠyăđ ợcăt ăhợpăvƠă
tíchăhợpăgi aăcácălĩnhăv căc ăkhíăphátătri n,ăđi năt ăv iăcácăb ăviăx ălỦ,ăc măbi năthơngăminhăvƠă
giaoădi năti năíchăv iăng
th ătr

iăs ăd ng.ăChúngătaăc năph iănhanhăchóngăđƠoăt oăvƠăcungăc păchoă

ngă cácă k ă s ,ă cánă b ă k ă thuậtă tíchă hợpăđ ă cácă kh iă ki nă th că chun ngƠnhă đ ă cóă th ă

thamăgiaăvƠoăcácăcơngăvi cănh ăthi tăk ,ăch ăt o,ăb oătrì,ă khaiăthácăvƠăvậnăhƠnhă cũngănh ăc iă
ti n,ănơngăc păcácăh ăth ngăt ăđ ngănƠy. Chínhăvìăvậy,ătheoăd ăbáoăc aăcácăchun gia ngành k ă
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

3



Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

thuậtăĐi n- Đi năt ,ănhuăc uănhơnăl căchoăngƠnhănƠyăđangăcó chi uăh

ngăngƠyăcƠngăgiaătĕng,

đặcăbi tălƠătrongănh ngănĕmăti pătheo.
Cóăth ănóiărằng,ăm căđíchăc năđ tăđ ợcăc aăch

ngătrìnhăđƠoăt oăK ăs ăĐi n- Đi năt ălƠă

kháă cao,ă nóă đ ợcătích hợpăt ă nhi uă kh iă ki nă th că c aă cácă ngƠnhă Đi n,ă Đi nă t ,ă Tină h c,ă T ă
đ ngă hóaă ầă Đi uă quană tr ngă nh tă ăđơyă lƠă m iă liênă k tă h uă c ăc aă cácă m ngă ki nă th că ph iă
đ ợcătr ăthƠnhăm tăkh iăki năth căth ngănh t.ă
Tuy nhiên, hi nănayă ăVi tăNamăcácătr

ngăđƠoăt o chuyên ngành k ăthuậtăĐi n- Đi năt ă

đ ăđápă ngănhuăc uătuy năd ngăc aăcácădoanhănghi păvƠăxƣăh iăvẫnăítăsoăv iăyêuăc u.
1.4. Tr

ngăĐ iăh căTơyăĐơăchínhăth căđ ợcăthƠnhălậpăvƠoăngƠyă09/03/2006ătheoăQuy tă

đ nhă s ă 54/QĐ-TTgă c aă Th ă t
tr


ngă Chínhă ph .ă Tr

ngăđ iăh căt ăth c.ăĐơyăcũngălƠătr

C uă Long.ă Tr

ng ho tă đ ngă theoă Quyă ch ă t ă ch că c aă

ng đ iăh căt ăth căđ uătiênăc aăvùngăĐ ngăbằngăsôngă

ngă Đ iă h c Tơyă Đôă đ ợcă B ă Giáoă d că vƠă đƠoă t oă giaoă đƠoă t oă nh ngă ngƠnhă

tr ngăđi măc aăvùngătheoăyêuăc uăchuy năd chăkinhăt ănóiătrênăvƠănh ngăngƠnhăxƣăh iăcóănhuă
c u,ănh ngăngƠnhăthu căcácălĩnhăv că uătiênănh :ăDu l ch,ăxơyăd ngăcơngătrình,ătinăh c,ăk ăthuậtă
Đi n- Đi nă t ,ă nuôiă tr ngă th yă s n,ă ngo iă ng ,ă Vi tă Namă h c, tài chính- ngân hàng, k ă tốn,ă
qu nătr ăkinhădoanh- marketingầăph nănƠoăđƣăđápă ngăđ ợcăm cătiêuă“ĐƠoăt oăngu nănhơnăl că
choăvùngăĐ ngăbằngăsôngăC uăLongănóiăchung,ăthƠnhăph ăC năTh ănóiăriêng và đƠoăt oătheoă
nhuăc uăxƣăh i”ămƠănhƠătr
Tr

ngăđƣăvƠăđangăn ăl căđ ăđ tăđ ợcănh ngăk tăqu ăngƠyăcƠngăcaoăh n.

cănhuăc uăr tăl năv ăngu nănhơnăl căchuyên ngành K ăthuậtăĐi n- Đi năt ăc aăkhuă

v că đ ngă bằngă sôngă C uă Long,ă Tr

ngă Đ iă h că Tơyă Đôă đƣă thƠnhă lậpă B ă mônă Đi n- Đi nă t ă

thu că Khoaă K ă thuậtă côngă ngh ă ngayă t ă khiă m iă thƠnhă lập,ă tuy nă gi ngă viênă c ă h uă đúngă
chuyên ngành, t oăđi uăki năt tănh tăchoăt tăc ăgi ngăviênătrẻăh cătậpănơngăcaoătrìnhăđ ăsauăđ iă

h c,ăthỉnhăgi ngăm tăs ăgi ngăviênă ăKhoaăCôngăngh ăTr
nhƠă tr

ngăĐ iăh căC năTh .ăBênăc nhăđó,ă

ngăđƣă m nhă d nă đ uă t ă trangă thi tă b ,ă c ăs ăvậtă ch t,ă phòngă thíănghi m,ă đ ă dùngă d yă

h c,ăth cătậpăhi năđ iăphùăhợpăth căt ,ăđúngăquyăđ nhăc aăB ăGiáoăd căvƠăđƠoăt oăv ăvi călậpăh ă
s ăm ăngƠnhănƠy.ă
Xu tă phátă t ă nh ngă t ă nh ngă v nă đ ă nêuă trên,ă ng
TRI NăCH
TRONG TR

NGăTRÌNHăĐẨOăT OăTHEOăH

iă nghiênă c uă ch nă đ ă tƠiă “PHÁTă

NGăCDIOăCHO NGÀNH ĐI N,ăĐI NăT ă

NGăĐ IăH CăTỂYăĐỌ”ăv i mongămu năđ ngăhƠnhăcùngănhƠătr

hi uăqu ăđƠoăt o,ăđápă ng yêu c uăxƣăh i;ăđ ngăth i,ăđ nhăh

ngănơngăcaoă

ngăsinhăviên sau khi t tănghi pătr ă

thành nh ngăk ăs ăgi i,ănh ngă“chuyên gia”ătrongănhi uălĩnhăv căcôngăngh - m iălĩnhăv căđòiă
h iă ki nă th că chuyênă nghi pă ngƠyă cƠngă cao;ă đ ngă th iă yêuă c uă đƠoă t oă sinhă viênă tr ă thƠnhă


H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

4


Giáoăviênăh
“ng

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

iăđaănĕng” h iăđ cácăk ănĕngăcáănhơn,ăk ănĕngăgiaoăti p,ăk ănĕngăki năt oăs năph m,ăquyă

trìnhăvƠăh ăth ng.ă
2.ăM CăTIÊU NGHIểNăC U
Phátă tri nă ch
tr

ngă trìnhă đƠoă t oă theoă h

ngăĐ iăh căTơyăĐơ ăd ngăđ ăc

3.ăĐ IăT

ngă CDIOă choă ngƠnhă K ă thuậtă Đi n- Đi nă t ă

ngăchiăti t.

NGăVĨăKHỄCHăTH ăNGHIểNăC U

3.1.ăĐ iătư ngănghiênăcứu

Ch

ng CDIO cho ngành K ăthuậtăĐi n- Đi năt ăt iăTr

ng trình đào t o theo h

ngăĐ iă

h căTơyăĐơ.
3.2.ăKháchăthểănghiênăcứuă
- Ch

ngătrìnhăkhungăh ăđ iăh căngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt ăc aăB ăGD&ĐT.

- Ch

ngătrìnhăkhungăh ăđ iăh căngƠnhăk ăthuậtăĐi n- Đi năt ăc aăTr

và các tr

ngăĐ iăh căTơyăĐôă

ngăđ iăh căkhác.ăăă

- Cácădoanhănghi păs ăd ngălaoăđ ngăngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt ătrênăđ aăbƠnăTPCT.
- Cácăgi ngăviênăcóăkinhănghi măthu căchuyênăngƠnhăĐi n- Đi năt ă ăTr

ngăĐ iăh căC nă

Th ,ăĐ i h căK ăthuật- côngăngh ăC năTh ,ăĐ i h căTơyăĐô,ăCaoăđẳngăNgh ăC năTh ầ

- Nh ngăk ăs ngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt ătr

ngăĐ iăh căTơyăĐô đangăcôngătác.ăă

- Nh ngăsinhăviênănĕmăcu iăngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt tr

ngăĐ iăh căTơyăĐô

4.ăGI ăTHUYẾTăNGHIểNăC U
N uă nghiênă c uă vƠă ngă d ngă đ yă đ ph
ch

ngă phápă ti pă cậnă CDIOă vƠoă vi că phátă tri nă

ngătrìnhăđƠoăt o ngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt ăt iăTr

ngăĐ iăh căTơyăĐơăs gópăph năcho

sinh viên khi t t nghi p có đ ợc các nĕng l c hình thành ý t

ng, thi t k , tri n khai và vận

hành s n ph m, quy trình và h th ng mang tính ph c hợp phù hợp v i mơi tr

ng làm vi c

hi n đ i.
5.ăNHI MăV ăNGHIểNăC U
Th căhi năđ ătƠi “PHÁTăTRI NăCH


NGăTRÌNHăĐẨOăT OăTHEOăH

CHOă NGẨNHă ĐI N,ă ĐI Nă T ă TRONGă TR
nhi u th iăgian,ăcơngăs c,ăđịiăh iăng

NGă Đ Iă H Că TỂYă ĐỌ” lƠă côngă vi că t nă

iănghiênăc uăph iăcóăqătrìnhălaoăđ ngăb năbỉ, nghiêm

túc và có tính h ăth ng.ăTrongăph măviăđ ătƠi,ăng

iănghiênăc uăth căhi năcácănhi măv sauăđơy:

5.1. Nghiênăc uăc ăs ălỦăluậnăv ăphátătri năch
5.2.ăKh oăsátăth cătr ngăch

NGăCDIOă

ngătrìnhăđƠoăt oătheoăh

ngăti păcậnăCDIO.

ngătrìnhăđƠoăt oăngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt ăt iăTr

h căTơyăĐô.

H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

5


ngăĐ iă


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

5.3.ăNghiênăc uăcáchăth că ngăd ngămơăhìnhăđƠoăt oăCDIO,ăphátătri năch
t oăbậcăĐ iăh căngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt ăTr
5.4.ăĐánhăgiáăkh ănĕngă ngăd ngăc aăch
K ăthuậtăĐi n- Đi năt ăTr

ngătrìnhăđƠoă

ngăĐ iăh căTơyăĐơ.
ngătrìnhăđƠoăt oătheoăh

ngăĐ iăh căTơyăĐơăbằngăph

ngăCDIOăchoăngƠnhă

ngăphápăchunăgia.

6.ăGI IăH NăĐ ăTĨI
Trongăph măviăth iăgianănghiênăc uăchoăphép,ătƠiăli uănghiênăc uăcóăgi iăh n,ătrìnhăđ ă
ngo iăng ăcịnăh năch ,ăng

iănghiênăc uătậpătrungăvƠoăcácăv năđ ăchínhăsauăđơy:

- Xơyăd ngăchu năđ uăra c păđ ă3ătheoăCDIO

- Thi tăk ăch
- Thi tăk ăđ ăc

ngătrìnhăđƠoăt oătheoăCDIOă ăd ngăch

ngătrìnhăkhung.

ngăchiăti tăchoă1 mơnăh căchunăngƠnh.

- Vi căđánhăgiáăch

ngătrìnhăđƠoăt oăsauăkhiăthi tăk ăchỉăd ngăl iă ăph

ki năchuyênăgia,ăch aăth cănghi măđ ăđánhăgiáăch

ngăphápăl yăỦă

ngătrình.

- Đ ătƠiăchỉăkh oăsátăcácădoanhănghi pă kinh doanh trong lĩnhăv căĐi n- Đi năt ,ăK ăs ăĐi nĐi nă t ,ă sinhă viênă nĕmă cu iă ngƠnhă ngƠnhă K ă thuậtă Đi n- Đi nă t trên đ aă bƠnă TPă C nă Th ;ă
gi ngăviênăchuyênăngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt ă ăcácătr

ng:ăĐ iăh căC năTh ,ăĐ iăh căK ă

thuật- côngăngh ăC năTh ,ăĐ iăh căTơyăĐô,ăCaoăđẳngăNgh ăC năTh .
7.ăPH

NGăPHỄPăNGHIểNăC U
Đ ăth căhi năđ ătƠiănƠy,ăng


iănghiênăc uăs ăd ngăcácăph

ngăphápănghiênăc uăsau:

7.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu:
Nghiên c u các tài li u có liên quan đ n đ tài nh :
- Các vĕn b n quy đ nh c a B Giáo D c và đào t o v khung ch

ng trình đào t oă

đ iăh căngành K ăthuậtăĐi n- Đi năt .
- Các vĕn b n quy đ nh ch c nĕng, nhi m v và t ch c đào t o theoă ch
tiênăti năngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt ă ăm tăs ătr

ngătrongăn

c.

- CácătƠiăli u,ăsách, báo, chuyên đ ăcóănghiên c u v c i ti n và xây d ng ch
đào t o theo h

ngă trìnhă
ng trình

ng ti p cận CDIO t i Vi t Nam.

- Các trang web, tài li u tham kh o khác có liên quan đ n đ tài.
7.2. Phương pháp nghiên cứu thực ti n:
- Ph
hƠnhăt iăTr


ngăphápăquanăsát:ăQuanăsátăcácăsinhăviênăth cătậpătayăngh ătrongăcácăphịngăth că
ngăĐ iăh căTơyăĐơăvƠăm tăs ătr

ngăđ iăh cătrongăkhuăv căTPăC năTh .

- Ph ơng pháp điều tra: Dùng phi u kh oă sát nhu c u h c tậpăc aăsinhăviên, nhu
c u tuy n d ng laoăđ ngăc aăcácădoanhănghi pătrênăđ aăbƠnăTPăC năTh ăliênăquanăđ năngành
K ăthuậtăĐi n- Đi năt ătrênăđ aăbƠnăTPăC năTh .
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

6


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

- Ph ơng pháp phỏng vấn: Gặpăgỡătr căti p,ăph ngăv nă(cóăghiăơm,ăghiăhình)ăm tăs ă
cánăb ăqu nălỦăgiáoăd cătrênăđ aăbƠn,ăm tăs ăphóngăviênăbáo,ăđƠiăchuyênăvi tăchoăm ngăgiáo
d căvƠăđƠoăt o;ăcácăgi ngăviênăgi ngăd yăchuyênăngƠnhăK ăthuậtăĐi n- Đi năt .
- Ph ơng pháp chuyên gia: S d ng ph
c aăvi căphátătri năch

ng pháp chuyên gia đ đánh giáătínhăkh ăthiă

ngătrìnhăđƠoăt oăngƠnh K ăthuậtăĐi n- Đi năt trìnhăđ ăđ iăh căt iăĐ iă

h căTơyăĐô.
7.3. Phương pháp th ng kê:

Baoăg măthuăthậpăd ăliê ̣u, x ălỦăvƠăth ngăkêăđể ălamăluơ ̣năc ăchoăđêătai.
8.ăĐịNGăGịPăM IăC AăĐ ăTĨI
CDIO (Conceive- hìnhăthƠnhăỦăt

ng;ăDesign- thi tăk ăỦăt

ng;ăImplement- th căhi n;ă

Operate- vậnăhƠnh)ălƠăm tăgi iăphápănơngăcaoăch tăl ợngăđƠoăt oăđápă ngăyêuăc uăxƣăh iătrênăc ă
s ăxácăđ nhăchu năđ uăraăđ ăthi tăk ăch

ngătrìnhăvƠăph

ngăphápăđƠoăt oătheoăm tăquyătrìnhă

khoaăh c.ă
Trongălĩnhăv căgiáoăd c,ăxơyăd ngăch

ngătrìnhăđƠoăt oătheoăcáchăti păcậnăCDIOănhằmă

đƠoăt oăsinhăviênăphátătri nătoƠnădi năc ăv ăki năth c,ăk ănĕng,ătháiăđ ,ănĕngăl căth căti nă(nĕngă
l căC- D- I- O)ăvƠăcóăỦăth cătráchănhi măv iăxƣăh i. Gi iăh năc aăđ ătƠiălƠăchỉănghiênăc uăxoayă
quanhăvi căphátătri năch
Tr

ngătrìnhăđƠoăt oătheoăh

ngăĐ iăh căTơyăĐơ, choănênăng

ngăCDIO cho ngành K ăthuậtăĐi n- Đi năt ă


iănghiênăc uămongămu năsauăkhiăđ ătƠiăđ ợcănghi măthu

s ăcóăđ ợcănh ngăđóngăgópăthi tăth căvƠăhi uăqu ănh tăquaăm tăs ămặtăc ăth ăsau:
- Cáchăti păcậnăCDIOălƠăcáchăti păcậnăphátătri n, gópăph năđ iăm iăph

ngăphápăgi ngă

d y,ănơngăcaoăch tăl ợngăgiáoăd căđ iăh căc aăngƠnh K ăthuật Đi n- Đi năt ăc aăTr

ngăĐ iă

h căTơyăĐôălênăm tăt măcaoăm i.
- ĐƠoăt oătheoăcáchăti păcậnăCDIO gắnăv iănhuăc uăc aăng
hẹpăkho ng cáchăgi aăđƠoăt oăc aăTr

iătuy năd ng,ăt ăđóăgiúpăthuă

ngăĐ iăh căTơyăĐơăvƠăuăc uăc aănhƠ s ăd ngălaoăđ ng.

- T oăch tăxúcătác,ăkíchăthíchăs ăkhámăphá,ăgi iăquy tătìnhăhu ngăc aăsinhăviên;ătĕngătínhă
t

ngătácăgi aăth yătrịătrongăqătrìnhăd yăh cầ.

9.ăC UăTRÚCăLU NăVĔN
PH NăM ăĐ U
PH NăN IăDUNG
Chươngă1:ăC ăs ălỦăluậnăv ăphátătri năch


ngătrìnhăđƠoăt oătheoăh

Chươngă2:ăTh cătr ngăv ă xơyăd ngăvƠăphátătri năch

ng CDIO.

ngătrìnhăđƠoă t oă ngƠnhăK ăthuậtă

Đi n- Đi năt ăt i Đ iăh căTơyăĐôăđápă ngănhuăc uăxƣăh iăt iăTPăC năTh .

H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

7


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

Chươngă3: Phátătri năch
trongătr

ngătrìnhăđƠoăt oătheo h

ng CDIO cho ngành Đi n, Đi năt ă

ngăĐ iăh căTơyăĐô.

PH NăKẾTăLU N
TƠiăliệuăthamăkhảo

Ph ăl c
10.ăKẾăHO CHăNGHIểNăC U
Thángăthứ

STT N iădungăcôngăviệc
ng

1

2

3

4

5

6

1

HoƠnăthƠnhăđ ăc

2

ThuăthậpătƠiăli u

3

Kh oăsátăth cătr ng


4

HoƠnăthƠnhăn iădung

5

GhiănhậnăỦăki năchuyênăgia

X

6

Vi tăluậnăvĕn

X

7

TrìnhăGi ngăviênăh

8

Chỉnhăs a

X

9

HoƠnăthƠnhăluậnăvĕn


X

X
X

X
X
X

ngădẫn

H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

X

8


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

PH NăN IăDUNG

CH

NGă 1: C ă S ă L ụ ă L U N ă V ă P H Ễ T ă T R I N ă C H
T OăTHEOăH


CH

NGă TRÌNH ĐĨO

NG CDIO

NG 2: TH Că TR NGă V ă VI Că XỂYă D NGă VĨă PHỄTă TRI Nă CH

NG

TRÌNH ĐĨOăT OăNGÀNH K ăTHU TăĐI N- ĐI NăT ăT IăĐ I
H CăTỂYăĐỌăĐỄP
CH

NG 3: PHỄTăTRI NăCH

NGăNHUăC UăXĩăH IăTHĨNH PH ăC NăTH ă
NGăTRỊNHăĐĨOăT OăTHEOăH

NGÀNH ĐI N, ĐI N T ăTRONGăTR

H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

9

NGăCDIOăCHO

NG Đ IăH CăTỂY ĐỌ



Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

CH

NGă1

C ăS ăLụăLU NăV ăPHỄTăTRI NăCH
NGăTRỊNHăĐĨOă
T O THEO H
NG CDIO
1.1. M TăS ăTHU TăNG ăLIểNăQUANăĐẾNăĐ ăTĨI
1.1.1. Thu tăng ăCDIO
CDIO lƠă ch ă vi tă tắtă c aă cácă t :ă Conceive- hìnhă thƠnhă Ủă t
Implement- tri năkhaiăvƠăOperate- vậnăhƠnh,ăxu tăphátăt ăỦăt
thu că 4ă tr

ng,ă Design- thi tă k ,ăă

ngăc aăcácăkh iăngƠnhăk ăthuậtă

ngă đ iă h c,ă h că vi n:ă Đ iă h c Côngă ngh ă Chalmersă ă Gưteborg, H că vi nă Cơngă

ngh ăHoƠngăgiaă ăStockholm,ăĐ iăh c Linkưping ăLinkưping (Th yăĐi n)ăvƠ H căvi năCơngă
ngh ăMassachusettsă(HoaăKỳ)ăvƠoănh ngănĕmă1990.ă Theo PGS.TS H ăT năNh t,ăTr
h căNorthridgeă(HoaăKỳ),ăCDIOălƠăm tăđ ăx

ngăĐ iă


ngăqu căt ăl năđ ợcăhìnhăthƠnhăđ ăđápă ngănhuă

c uăc aăcácădoanhănghi păvƠăcácăbênăliênăquanăkhácătrênătoƠnăth ăgi iătrongăvi cănơngăcaoăkh ă
nĕngăc aăsinhăviênăti păthuăcácăki năth căc ăb n,ăđ ngăth iăđ yăm nhăvi căh căcácăk ănĕngăcáă
nhơnăvƠăgiaoăti p,ăk ănĕngăki n t oăs năph m,ăquyătrìnhăvƠăh ăth ng [10, 15].
CDIO lƠăm tăgi iăphápăt ngăth ănơngăcaoăch tăl ợngăđƠoăt oăđápă ngănhuăc uăxƣăh iătrên
c ăs ăxácăđ nhăchu năđ uăraăđ ăthi tăk ăch

ngătrìnhăvƠăph

ngăphápăđƠoăt oătheoăm tăquyătrìnhă

khoaăh c.ăCDIO là m t sáng ki n m i cho giáoăd c, là m t h th ngăcácăph

ngăpháp và hình

th c tích lũy tri th c, k nĕng trong vi c đƠoăt oăsinhăviên đ đáp ng yêu c u c a doanh nghi p
và xƣăh i.
- Hình thành ý tưởng (Conceive):ăLƠăvi căxácăđ nhăyêuăc uăbanăđ u,ăl aăch năcôngăngh ă
s ăd ng,ăcácăchi năl ợc,ăcácăquyătắc,ăthi tălậpăcácăk ăho chăs ăb ,ăk ăho chăk ăthuậtăvƠăcácăk ă
ho chăliênăquanăkhác [10, 8].
- Thiết kế (Design):ăTậpătrungăvƠoăhìnhăthƠnhăcácăb năthi tăk ,ăg măcácăk ăho ch,ăb năv ă
vƠăthuậtătốnămơăt ăs năph m,ăqătrìnhăh ăth ngăgìăs ăđ ợcătri năkhai [10, 9].
- Triển khai (Implement):ăLƠăgiaiăđo năchuy năthi tăk ăthƠnhăs năph m,ăbaoăg măvi căch ă
t oăthi tăb ăph năc ng,ălậpătrìnhăph năm m,ăki mătraăvƠăphêăchu n [10, 9].
- Vận hành (Operate):ă S ă d ngă s nă ph m,ă quyă trìnhă hoặcă h ă th ngă đ ợcă tri nă khaiă đ ă
đemăl iănh ngăgiáătr ămongămu năđƣăd ăđ nhăbaoăg m:ăB oătrì,ăphátătri n,ătáiăs ăd ngăvƠăđƠoă
th iăh ăth ng [10, 9].
1.1.2.ăChuẩnăđ uăra
Cóă nhi uă kháiă ni mă v ă chu n đ u ra, tuy nhiên có th hi u đ n gi n chu n đ u ra là

nh ng quy đ nh, tiêu chí v nĕng l c hay kh nĕng mà ng
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

10

i h c có đ ợc sau khi k t thúc


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

mơn h c hay ch

ng trình h c.

Ý nghĩa của chuẩn đầu ra đối với giảng viên:
1. LƠmăc ăs ăđ ăthi tăk ăn iădungăd yăh c,
2. Thi tăk ăchi năl ợcăd yăh căvƠăth căhi n,
3. Ch năl aăph

ngăpháp,ăcôngăc ăđánhăgiáăthíchăhợp,ăhi uăqu ă

4. Ph năđ uăđ ăđápă ngăv iăyêuăc uăchu năđ uăraăchoăh căsinh,ăsinhăviênầầ..
Ý nghĩa của chuẩn đầu ra đối với sinh viên:
1. Bi tăđ ợcăđi uăgìămìnhăc năđ tăđ ợcăm tăcáchăkháăchiăti tă(lƠmăđ ợcăgì?).
2. Sinhăviênăbi tăđ ăl aăch năngƠnhăngh ăđƠoăt oă(tuy năsinh)
3. H cătậpăvƠărènăluy nătheoăcácăchu năđ uăra
4. H


ngădẫnăsinhăviênăvƠăgiúpăsinhăviênăchu năb ăthiăki mătra.

5. C ăh iăvi călƠmăc aăsinhăviên.
Ý nghĩa của chuẩn đầu ra đối với doanh nghiệp:
1. Bi tăngu nătuy năd ngătheoănhu c u
2. Tuy năd ngăhi uăqu ătheoăchu năđ uăra
3. Đánhăgiáăkh ănĕngăcungă ngănhơnăl căđ ăcóăquy tăđ nhăđ uăt
4. Xơyăd ngăđ iătácăv iăc ăs ăđƠoăt o,ăphátătri năngu nănhơnăl cầ
Ý nghĩa của chuẩn đầu ra đối với cơ sở đào tạo:
1. Qu ngăbá ngƠnhăh c
2. Theoădõiăđánhăgiáăgi ng viên, hi uăsu t c aăcácăkhoaăvƠăc aătr
3. Tĕngăc

ngăkh ănĕngăhợpătácăv iădoanhănghi p,ăđ iăm iăch

ng
ngătrìnhăđƠoăt o

4. Nơngăcaoăch tăl ợngăhi uăqu ăđƠoăt o,ăđƠoăt iătheoătínăchỉ,ăliênăthơng,ăki măđ nhầ
1.1.3.ăChuẩnăđ uăraătheoăphươngăphápăti păc năCDIO
LƠănĕngăl căhoặcăkh ănĕngămƠăsinh viên cóăđ ợcăsauăkhiăk tăthúcămơnăh căhayăch
trìnhăh c.ăTrongăgiáoăd cătheoăh

ngă

ngăCDIO,ăchu năđ uăraătr ăl iăchoăcơuăh i:ă“Sinhăviênăđ tă

đ ợcăki năth c,ăk ănĕng,ătháiăđ ătoƠnădi nănƠoăkhiăr iăkh iătr

ngăđ iăh căvƠăđ tă đ ợcă ătrìnhă


đ ănĕngăl cănƠo?”
1.1.4.ăChươngătrìnhăđƠoătạo
Cóănhi u kháiăni măkhácănhauăv ăch
m tăcáchăđ năgi năthìăch

ngătrìnhăđƠoăt o (CTĐT),ătuyănhiênăcóăth ăhi uă

ngătrìnhăđƠoăt oălƠ:ă“Vĕnăb năchínhăth căquyăđ nhăm căđích,ăm că

tiêu,ăyêuăc u,ăn i dungăk năth căvƠăk ănĕng,ăc uătrúcăt ngăth ăcácăb ămôn,ăk ăho chălênăl păvƠă
th cătậpătheoăt ngănĕmăh c,ăt ăl ăgi aăcácămôn,ăgi aălỦăthuy tăvƠăth căhƠnh,ăquyăđ nhăph
th c,ăph

ngăpháp,ăph

ngă

ngăti n,ăc ăs ăvậtăch t,ăch ngăchỉăvƠăvĕnăbằngăt tănghi păc aăc ăs ă

H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

11


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

giáoăd căđƠoăt o”.ăHayănóiăm tăcáchăkhácăthìăCTĐTălƠăm tătậpăhợpăcácăho tăđ ngăgắnăk tăv iă

nhauănhằmăđ tăđ năm cătiêuăgiáoăd căc aănhƠătr

ng.

1.1.5.ăChươngătrìnhăkhung
Ch

ngă trìnhă khungă lƠă khungă ch

ngă trìnhă c ngă v iă ph nă n iă dungă c tă lõiă c aă ch

ngă trìnhă

đƠoăt o,ătrong đó quy đ nh c c u n i dung môn h c, th i gian đào t o, t l phân b th i gian
đào t o gi a các môn c b n và chuyên môn; gi a lý thuy t v i th c hành, th c tập.
- Ch
chu năm c,ăt
tr

ngă trìnhă khungă baoă g mă khungă ch

ngă trìnhă cùng v iă nh ngă n iă dungă c tă lõi,ă

ngăđ iă năđ nhătheoăth iăgianăvƠăbắtăbu căph iăcóătrongăCTĐTăc aăt tăc ăcácă

ngăĐ iăh căvƠăCaoăđẳng.
- Chương trình khung = Khung chương trình + Nội dung cứng
+ Khungăch

ngătrìnhă(CurriculumăFramework):ăLƠăvĕnăb năNhƠăn


l ợngăt iăthi uăvƠăc ăc uăki năth căchoăcácăCTĐT.ăKhungăch
v ăch

ngătrìnhăt

căquyăđ nhăkh iă

ngătrìnhăxácăđ nhăs ăkhácăbi tă

ngă ngăv iăcácătrìnhăđ ăđƠoăt oăkhácănhau.

+ăN iădungăc ng:ăLƠăn iădungăc tălõi,ăchu năm c,ăt
bắtăbu căph iăcóătrongăCTĐTăc aăt tăc ăcácătr

ngăđ iă năđ nhătheoăth iăgianăvƠ

ngăĐ iăh căvƠăCaoăđẳng.

1.1.6. Phát triểnăchươngătrìnhăđƠoătạo
Phát tri năch

ngătrìnhăđƠoăt o là xác đ nh và t ch c toàn b các ho tăđ ng đ ợc li t

kê đ khẳng đ nh s đ t đ ợc m c tiêu và mong mu n c a h th ng giáo d c d a trên m t
thi t k hoặc m t mơ hình hi n hành.
Nóiă m tă cáchă khác,ă phátă tri nă ch

ngă trìnhă đƠoă t oă lƠă m tă quáă trìnhă raă cácă quy tă đ nhă


theoăm tătrìnhăt ăvƠăđi uăchỉnh,ăs aăđ iăd aătrênăvi căđánhăgiáăth

ngăxunăliênăt c.ăCóănghĩaă

là địiăh iăph iăcóăt ăduyălogicăđ ăki mătraătrậtăt ăraăquy tăđ nhăvƠăcáchăth căraăquy tăđ nhăđ ă
đ măb oăđƣăcơnănhắcăh tăcácăy uăt ăliênăquanătr

căkhiăraăquy tăđ nh.

Phátătri nălƠăm tăt ămangănghĩaăthayăđ i,ăthayăđ iătrongăch

ngătrìnhăđƠoăt oăcóănghĩaălà

nh ngăl aăch năhoặcăđi uăchỉnhăhoặcăthayăth ănh ngătrậtăt ăđƣăcóăsẵn.ăTuyănhiên, thayăđ iăch aă
chắcăđƣămangăl iăs ăphátătri n.ăChỉăcóănh ngăthayăđ iătíchăc c m iămangăl iăs ăphátătri n.
Đ ăcóăs ăthayăđ iătíchăc cămangăl iăs ăphátătri năc năph i:
- Thay đ iăcóăm căđích:ăPh iăxácăđ nhărõărƠngăc ăth ătrongăm căđíchăhoặcăm cătiêu.
- Thayăđ iăph iălậpăđ ợcăk ăho ch:ăĐơyălƠăm tălo tăcácăb

cătheoătrìnhăt ăvƠăh ăth ngăđ ă

dẫnăt iătr ngătháiăđ tăđ ợcăm c tiêu. Đi uănƠyăc năđ ợcăth căhi nătrongăm tăkho ngăth iăgian và
yêuăc uăc năph iăđ tăđ ợcăs ăti năb ătrongăcácăho tăđ ngăvƠănhi măv ăđƣăđ ợcălậpătrìnhăsẵn.
- Thayăđ iăph iălƠăthayăđ iăti năb :ăThayăđ iăti năb ămangăl iăc iăthi n.

H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

12



Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

1.2.ăT NGăQUANăV ăPH

NGăPHỄPăĐĨOăT OăTHEOăCDIO

1.2.1. Lịchăs ăhìnhăthƠnh
VƠoănh ngănĕmă1980ă vƠă1990,ăgi iăk ă s ătrongăngƠnhăcơngănghi păvƠăchínhă ph ă cùngă
lƣnhăđ oăcácătr

ngăđ iăh căbắtăđ uăbƠnăluậnăv ăvi căc iăcáchăti nătrìnhăgiáoăd căk ăthuật.ăTrongă

quáătrìnhănƠy,ăh ăđƣăxemăxétăcácăt ăch tămongămu năc aăk ăs ăt tănghi pătrong nh ngănĕmăg nă
đơyăvƠălậpăraădanhăsáchăcácăt ăch tămongămu năc aăk ăs ătrong t
ph ăbi nănh tălƠăs ăphêăphánăgiánăti păv ăgiáoăd căk ăthuậtăđ

ngălai.ăTrongădanhăsáchănƠy,ă

ngăth i,ătrongăđóăcoiătr ngăgi ngă

d yălỦăthuy tăbao g m:ăTốn,ăkhoaăh căvƠăcácămơnăk ăthuật.ăTrongăkhiăđó, n năt ngăth căhƠnhă
nh : K ănĕngăthi tăk ,ălƠmăvi cătheoănhómăvƠăgiaoăti păkhơngăđ ợcăđ ăcao.ă
S ăphêăphánănƠyăbi uă l ăs ă mơuăthuẫnăgi aă haiă m cătiêuăc ăb năc aăgiáoăd căk ăthuậtă
đ

ngă đ i, đóă lƠ:ă Yêu c uă đƠoă t oă sinhă viênă tr ă thƠnhă chuyên gia trongă nhi uă lĩnhă v că côngă

ngh , đ ngăth iăcũngăyêuăc uăđƠoăt oăsinhăviênătr ăthƠnhăng


iăđaănĕng có các k ănĕngăcáănhơn,ă

k ănĕngăgiaoăti p,ăk ănĕngăki năt oăs năph m,ăquyătrìnhăvƠăh ăth ng.
Nh ngăch

ng trình giáoăd căk ăthuậtă ăph năl năcácăqu căgiaătrênăth ăgi iăch aăđ ngă

mơuăthuẫnănƠy- lƠăs năph măc aăs ăphátătri năgiáoăd căk ăthuậtătrongăn aăth ăk ătr
nh ngănĕmăđó,ăcácăch

ngătrìnhănƠyăđƣăchuy năđ iăt ăch

c. Trong

ngătrìnhăgiáoăd căd aătrênăth căhƠnhă

sangă mơă hìnhă đƠoă t oă d aă trênă khoaă h că k ă thuật.ă H ă qu ă ch ă Ủă c aă s ă thayă đ iă nƠyă lƠă nhằmă
trangăb ăchoăsinhăviênăn năt ngăkhoaăh căv ngăchắcăđ ăđ iă ngăv iănh ngătháchăth căk ăthuậtăcóă
th ăgặpăph iătrongăt

ngălai.ăH ăqu ăkhơngăch ăỦăc aăs ăthayăđ iănƠyălƠăs ăchuy năđ iătrongăvĕnă

hóaăgiáoăd căk ăthuật,ămƠăs ăchuy năđ iăđóălƠmăgi măgiáătr ăc aănh ng k ănĕngăvƠătháiăđ ăđ ợcă
xemălƠătiêuăchu năc aăgiáoăd căk ăthuậtăchoăđ năth iăkỳă y.ăT ăđóăđƣăhìnhăthƠnhăs ămơuăthuẫnă
gi aăch

ngătrìnhăgi ngăd yăthiênăv ălỦăthuy tăvƠăch

ngătrìnhăgi ngăd yăthiênăv ăth căhƠnh.ă


Tháchăth căhi nănayălƠăc năcóăs ăthayăđ iănhằmăgi iăt aămơuăthuẫnănƠyăđ ăđápă ngăyêuă
c uă c aă nh ngă bênă liênă quană ngoƠiă tr

ngă đ iă h că đ ă c iă cáchă ch

ngă trìnhă vƠă ph

ngă pháp

giáoăd c,ăvƠăth c ch tălƠăđ ăbi năđ iăvĕnăhóaăgiáoăd c.
Đ ăx

ngăCDIO đápă ngătháchăth cănƠyăthơngăquaăvi căđƠoăt o sinh viên tr ăthƠnhăng

k ăs ătoƠnădi n,ăhi uăđ ợcăcáchăth căHìnhăthƠnhăỦăt

ng- Thi tăk - Tri năkhai- VậnăhƠnhănh ngă

s năph m,ăquyătrình,ăvƠăh ăth ngăk ăthuậtăph căhợp,ăcóăgiáătr ăgiaătĕng,ătrongămơiătr

ng hi nă

đ i,ălƠmăvi cătheoănhóm.ă
1.2.2.ăĐềăxướngăCDIO
Đ ăx

ngăCDIOăcóăbaăm cătiêuăt ngăquát nhằmăđƠoăt oănh ngăsinhăviênăcóăkh ănĕng:

- Nắmăv ng ki năth căchuyênăsơuăh năv ăquyătắcăc ăb năc aăk ăthuật.

- Dẫnăđ uătrongăki năt oăvƠăvậnăhƠnhăs năph m,ăquyătrìnhăvƠăh ăth ngăm i.
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

i

13


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

- Hi uăđ ợcăt măquanătr ngăvƠătácăđ ngăchi năl ợcăc aănghiênăc uăvƠăphátătri năk ăthuậtă
đ iăv iăxƣăh i [10, 312].
1.2.3. T mănhìnăcủaăđềăxướngăCDIO
Đ ăx

ngăCDIOă đ ă xu tă m tă n nă giáoă d că nh nă m nhă n nă t ngă c ăb nă trongă b iă c nhă

Hình thƠnhăỦăt

ng- Thi tăk - Tri năkhai- VậnăhƠnhăs năph m,ăquyă trình vƠăh ăth ng.ăNh ngă

đi măn iăbậtăc aăt mănhìnănƠyălƠ:ă
- Giáoăd căd aătrênăcácăm cătiêuăc aăch

ngătrìnhăh căvƠăchu năđ uăraăc aăsinhăviênăđ ợcă

nêuărõărƠngănh ăvƠoăs ăgópăỦăc aăcácăbên liên quan.
- Chu năđ uăraăc aăsinhăviênăđ ợcăđápă ngăbằngăvi căxơyăd ngăm tăchu iăkinhănghi măh că

tậpătíchăhợp,ătrongăđóăcóăm tăs ăkinhănghi mămangătínhătr iănghi m,ănghĩaălƠ,ăt oăđi uăki năchoă
sinhăviênătr iănghi mănh ngătìnhăhu ngămƠăng

iăk ăs ăs ăgặpăph iătrongăngh ănghi păc aăh .

- Vi căxơyăd ngăm tăchu iăkinhănghi măh cătậpăthíchăhợpăs ăt oăra tácăd ngăkép,ăv aăđƠoăt oă
cácăk ănĕngăv aăh ătrợăvi călĩnhăh iăsơuăh năcácăn năt ngăc ăb n.
1.2.4. Bản ch t CDIO
CDIO là m t h th ngăph

ngăphápăphát tri năch

ngătrìnhăđƠoăt o k s ,ănh ngăv b n

ch t,ăđơyălƠăquyătrìnhăđƠoăt o chu n,ăcĕnăc đ u ra (outcome- based)ăđ thi t k đ u vào. Quy
trìnhănƠyăđ ợc xây d ngăđ m b o tính khoa h c và th c ti n chặt ch . V t ng th , CDIO có th
áp d ngăđ xây d ng quy trình chu n cho nhi uălĩnhăv căđƠoăt oăkhácănhauăngoƠiăngƠnhăđƠoăt o
k s ,ăb i l nóăđ m b o khung ki n th c và k nĕng,ăchẳng h n áp d ng cho kh i ngành kinh
t , qu n tr kinh doanh... Cho nên, có th nói, CDIO th c ch t là m t gi i pháp nâng cao ch t
l ợngăđƠoăt o,ăđápă ng yêu c u xã h iătrênăc ăs xácăđ nh chu năđ u ra, t đóăthi t k ch

ngă

trình và k ho chăđƠoăt o m t cách hi u qu .
ĐƠoăt o theo mơ hình CDIO, sinh viên c n ph iăđ t nh ng kh i k nĕng,ăki n th c và khi
t t nghi p sinh viên s đ ợc phát tri n k nĕng,ăki n th căđó.ăM cătiêuăđƠoăt oăCDIOălƠăh
t i vi căgiúpăsinhăviênăcóăđ ợc k nĕngăc ng và m m c n thi t khi ra tr

ng


ng,ăđápă ng yêu c u,

đòiăh i c a xã h iăcũngănh ăbắt nh păđ ợc v i nh ngăthayăđ i v n r t nhanh c a th c ti n xã
h i. Nh ng sinh viên gi i có th làm ch , dẫn dắt s thayă đ i c n thi tă theoă h
Hình 1.1 sauăđơyăchoătaăcáchănhìnăt ng quan v vi c tri năkhaiăph

H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

14

ng tích c c.

ngăphápăti p cận CDIO:


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn
D yănh ăth ănƠo?

D yăcáiăgì?

Th căti năt tănh t

Đi uătra, kh oăsát

CÁCăTIểUăCHU Nă
CDIO

B IăC NHăCDIO


Thi tăk ăl iăcácămônăh că
vƠăch ngătrình

CH
NGăTRÌNH
ĐẨOăT OăHI NăT I

Soăsánhăchu năv iăcácă
ph ngăphápăd yă
vƠăh c

Đ ăC

NGăCDIO

Xácăđ nhăchu năđ uăra

Soăsánhăchu năcácă
k ănĕng

Cácătiêuăchu nă
ki măđ nhăch tăl ợng

Hình 1.1: Thực hiện theo cách tiếp cận CDIO
Theoăđánhăgiá c a các chun gia, nh ng lợiăíchămƠăđƠoăt o theo mơ hình CDIO mang l i
là: Gắn k tăđ ợcăc ăs đƠoăt o v i yêu c u c aăng
gi aăđƠoăt o c a nhƠătr

i tuy n d ng, t đóăthuăhẹp kho ng cách


ng và yêu c u c a nhà s d ng ngu n nhân l c;ăgiúpăng

i h c phát

tri n toàn di n v i các “k nĕngăc ng”ăvƠă“k nĕngăm m” đ nhanh chóng thích ng v i môi
tr

ng làm vi că luônă thayă đ i và thậmă chíă lƠă điă đ u trong vi că thayă đ iă đó;ă giúpă cácă ch

ngă

trìnhăđƠoăt oăđ ợc xây d ng và thi t k theo m t quy trình chu n;ăcácăcơngăđo năqătrìnhăđƠoă
t o có tính liên thơng và gắn k t khoa h c chặt ch ; gắn phát tri nă ch

ngă trìnhă đƠoă t o v i

chuy n t iăvƠăđánhăgiáăhi u qu giáo d căđ i h c, góp ph n nâng cao ch tăl ợng giáo d căđ i
h c.
1.2.5. CácătiêuăchuẩnăCDIO
Tháng 01 nĕmă 2004, “Đ x
ch

ng CDIO” đã ti p nhận 12 tiêu chu n mô t v các

ng trình CDIO. Nh ng nguyên tắc h

c a các nhà lãnh đ o ch

ng dẫn này đ ợc phát tri năđ đáp ng mong mu n


ng trình, c uăsinh viên và các đ i tác doanh nghi p.ăVậyăthì làm th

nào đ nhận bi t đ ợc các ch

ng trình CDIO và sinh viên t t nghi p t các ch

ng trình

này? K t qu là các tiêu chu nă CDIO này đ nh nghĩa nh ng đặc đi m riêngă bi t c a m t
ch

ng trình CDIO, đóng vai trị nh

ch

ng trình đào t o, xác lập nh ng đ i sánh và m c tiêu mang l i s ă ng d ng trên toàn c u

nh ng h

ng dẫn cho vi c c i cách và ki m đ nh

và cung c p m t khuôn kh cho s c i ti năliên t c [10, 313].
M
tri n ch

i hai tiêu chu n CDIO nhằm vào tri t lý c a ch

ng trình (tiêu chu n 1), s phát


ng trình đào t o (các tiêu chu n 2, 3 và 4), cácătr i nghi m thi t k - tri n khai và các

không gianălƠmăvi c (các tiêu chu nă5 và 6), cácăph

ng pháp gi ng d y và h c tập m i (các tiêu

chu n 7 và 8), phát tri n gi ng viên (các tiêu chu n 9 và 10), và đánh giá và ki m đ nh (các
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

15


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

tiêu chu n 11 và 12). Trong 12 tiêu chu n này, có b y tiêu chu n đ ợc xem là thi t y u vì
chúng phân bi t các ch

ng trình CDIO v i các đ x

ng c i cách giáo d c khác,ănĕm tiêu

chu n ph h trợăchoăch

ng trình CDIO m t cách đáng k và ph n ánh nh ng thông l th c

hành t t nh t trong giáo d c k ăthuật [10, 313].
N iădungă12ătiêuăchu nănƠyăđ ợcăth ăhi nănh ăsau:
TIÊU CHU N 1- B IăC NH (Context)

Tiếp nhận nguyên lý rằng việc phát triển và triển khai vòng đời của sản phẩm, quy
trình và hệ thống- Hình thành Ý tưởng, Thiết kế, Triển khai, và Vận hành- là bối
cảnh của giáo dục kỹ thuật.
TIÊU CHU N 2- CHU NăĐ UăRA (Learning outcomes)
Những chuẩn đầu ra chi tiết, cụ thể đối với những kỹ năng cá nhân và giao tiếp và
những kỹ năng kiến tạo sản phẩm, quy trình và hệ thống, cũng như các kiến thức
chuyên môn, phải nhất quán với các mục tiêu của chương trình và được phê chuẩn
bởi các bên liên quan của chương trình.
TIÊU CHU N 3- CH

NG TRỊNHă ĐĨO T O TÍCH H P (Intergrated

Curriculum)
Một chương trình đào tạo được thiết kế có các khóa học kiến thức chuyên ngành hỗ
trợ lẫn nhau, có một kế hoạch rõ ràng trong việc tích hợp các kỹ năng cá nhân và
giao tiếp, và kỹ năng kiến tạo sản phẩm, quy trình và hệ thống.
TIÊU CHU N 4- GI IăTHI UăV K ăTHU T (Introduction Engineering)
Một môn giới thiệu mang lại khung chương trình cho thực hành kỹ thuật trong việc
kiến tạo sản phẩm, quy trình, và hệ thống, và giới thiệu các kỹ năng cá nhân và giao
tiếp thiết yếu.
TIÊU CHU N 5- CỄCă TR I NGHI M THIẾT KẾ- TRI Nă KHAI (Design
Implement Experiences)
Một chương trình đào tạo gồm ít nhất hai trải nghiệm thiết kế - triển khai, bao gồm
một ở trình độ cơ bản và một ở trình độ nâng cao.
TIÊU CHU Nă 6- KHƠNG GIAN LÀM VI Că K ă THU T (Engineering
Workspaces)
Không gian làm việc kỹ thuật và các phịng thí nghiệm hỗ trợ và khuyến khích học tập
thực hành trong việc kiến tạo sản phẩm, quy trình, và hệ thống; kiến thức
chuyên ngành; và học tập xã hội.
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong


16


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

TIÊU CHU N 7- CỄCă TR I NGHI M H Că T P TÍCH H P (Integrated
Learning Experiences)
Các trải nghiệm học tập tích hợp đưa đến sự tiếp thu các kiến thức chuyên ngành,
cũng như các kỹ năng cá nhân và giao tiếp, và các kỹ năng kiến tạo sản phẩm, quy
trình, và hệ thống
TIÊU CHU N 8- H CăT P CH ăĐ NG (Active Learning)
Giảng dạy và học tập dựa trên các phương pháp học tập trải nghiệm chủ động
TIÊU CHU N 9- NỂNGăCAOăNĔNG L CăV K ăNĔNG C A GI NG VIÊN
(Enhancement of Faculty Competence)
Các hành động nâng cao năng lực của giảng viên trong các kỹ năng cá nhân và giao
tiếp, các kỹ năng kiến tạo sản phẩm, quy trình, và hệ thống
TIÊU CHU N 10- NỂNGăCAOăNĔNG L C GI NG D YăC A GI NGăVIÊN
(Enhancement of Faculty TeachingCompetence)
Các hành động nâng cao năng lực của giảng viên trong việc cung cấp các trải
nghiệm học tập tích hợp, trong việc sử dụng các phương pháp học tập trải nghiệm
chủ động, và trong việc đánh giá học tập của sinh viên.
TIÊU CHU N 11- ĐỄNH GIÁ H CăT P (Learning Assessment)
Đánh giá học tập của sinh viên về các kỹ năng cá nhân và giao tiếp, và các kỹ năng
kiến tạo sản phẩm, quy trình, và hệ thống, cũng như kiến thức chuyên ngành
TIÊU CHU N 12- KI MăĐ NHăCH

NG TRÌNH (Program Evalution)


Một hệ thống kiểm định các chương trình theo 12 tiêu chuẩn này cung cấp phản hồi
đến sinh viên, giảng viên và các bên liên quan khác cho mục đích cải tiến liên tục.
1.2.6.ăĐ ăC

NGăCDIO

1.2.6.1. Đề cương CDIO c p đ 1:
Đ ăc

ngăCDIO c păđ ă1 chiaăCĐRăthƠnhă4ănĕngăl căc tălõi:

a. Rèn luyện tri thức và lý luận
b. Kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp và các tố chất
c. Kỹ năng giao tiếp: Làm việc theo nhóm và giao tiếp
d. Hình thành ý t ởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh
nghiệp, xã hội và môi tr ờng.
1.2.6.2. Đề cương CDIO c p đ 2:
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

17


Giáoăviênăh
Đ ăc

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn
ngăCDIO c păđ ă2ăchiaăCĐRăthƠnhă19 nĕngăl căc ăth :

a. Rèn luyện tri thức và lý luận

+ Ki n th c c b n v toán h c và khoa h c
+ Ki n th c n n t ng v k thuật c t lõi
+ Ki n th c n n t ng v k thuật nâng cao, các h th ng và thi t b .
b. Kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp và các tố chất
+ Vận d ng lý luận và gi i quy t v n đ
+ Th nghi m, nghiên c u và khám phá ki n th c.
+ Suy nghĩ t m h th ng.
+ Quan đi m, suy nghĩ và h c h i.
+ Đ o đ c, công bằng và trách nhi m
c. Kỹ năng giao tiếp: Làm việc theo nhóm và giao tiếp
+ Làm vi c theo nhóm
+ Giao ti p
+ Giao ti p bằng ngo i ng
d. Hình thành ý t ởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh
nghiệp, xã hội và môi tr ờng.
+ B i c nh bên ngoài, xã h i và môi tr

ng

+ B i c nh doanh nghi p và kinh doanh
+ Hình thành ý t

ng, xây d ng và qu n lý h th ng k thuật

+ Thi t k
+ Tri n khai
+ Vận hành
+ Nĕng l c lãnh đ o
+ K s doanh nhân
1.2.6.3. Đề cương CDIO c p đ 3:

Trênăc ăs ă19ănĕngăl căc ăth ăc aăđ ăc

ngăCDIOăc păđ ă2, đ c

ng CDIO c p đ 3

chiaăchiăti tăCĐRăthƠnhă97ătiêuăchí.ăXinăxemăđínhăkèmăph ăl că1
1.2.7. Đ i sánh đềă cương CDIO với các chuẩn đào tạo kỹ sưă khác trên th giới nhưă
ABET, CEAB.
Đ ch

ng trình CDIO tri n khai t i các tr

ng đ i h c khác nhau trên toàn th gi i

c n ph i đáp ng nh nh ng tiêu chu n qu c gia và đ ợc công nhận nh tiêu chu n ABET
(Accreditation Board for Engineering Technology) t i Hoa Kỳ, tiêu chu n CEAB (Canadian
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

18


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

Engineering Accreditation Board) hoặc C quan qu c gia v giáo d c đ i h c
Yêu c u này nhằm đem l i xác nhận v m i t

ng quan gi a đ c


Th y Đi n.

ng CDIO v i chu n đ u

ra v giáo d c đ i h c mà qu c gia đòi h i
1.2.7.1. Đối sánh với tiêu chuẩn ABET EC2010
Ch

ng trình đào t o k s ph i đ m b o rằng sinh viên t t nghi p có đ ợc:
a) Kh nĕng ng d ng ki n th c c a toán h c, khoa h c và k thuật
b) Kh nĕng thi t k , ti n hành các thí nghi m, phân tích và di n gi i d li u
c) Kh nĕng thi t k m t h th ng, các thành ph n, hoặc quá trình đ đáp ng nhu c u

địi h i th c t ; chẳng h n nh kinh t , mơi tr

ng, xã h i, chính tr , s c kh e, đ o đ c và an

tồn, tính s n xu t và tính b n v ng.
d) Kh nĕng ho t đ ng nhóm đa ngành.
e) Kh nĕng xác đ nh, xây d ng và gi i quy t các v n đ k thuật.
f) Hi u bi t v trách nhi m ngh nghi p và đ o đ c.
g) Kh nĕng giao ti p hi u qu .
h) Ki n th c giáo d c r ng c n thi t đ hi u đ ợc tác đ ng c a gi i pháp k thuật trong
m t b i c nh kinh t toàn c u, xã h i và môi tr

ng.

i) Nhận bi t đ ợc s c n thi t và kh nĕng h c tập su t đ i.
j) Ki n th c v các v n đ đ


ng đ i.

k) Kh nĕng s d ng các k thuật, k nĕng và các thi t b k thuật hi n đ i c n thi t
cho th c hành k thuật.
B ngă 1.1ă choă taă th yă đ ợcă s ă t

ng quan gi a đ c

EC2010

H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

19

ng CDIO và tiêu chu n ABET


Giáoăviênăh

ngădẫn:ăPGS.TS. VõăTh ăXuơn

Đề cương CDIO

ABET EC2010
a b c d e f g h i j

k

1.1. Ki n th c c b n v toán h c và khoa h c

1.2. Ki n th c n n t ng v k thuật c t lõi
1.3. Ki n th c n n t ng v k thuật nâng cao, các h
th ng và thi t b
2.1. Vận d ng lý luận và gi i quy t v n đ
2.2. Th nghi m, nghiên c u và khám phá ki n th c
2.3. Suy nghĩ t m h th ng
2.4. Quan đi m, suy nghĩ và h c h i
2.5. Đ o đ c, công bằng và trách nhi m
3.1. Làm vi c theo nhóm
3.2. Giao ti p
3.3. Giao ti p bằng ngo i ng
4.1. B i c nh bên ngoài, xã h i và môi tr ng
4.2. B i c nh doanh nghi p và kinh doanh
4.3. Hình thành ý t ng, xây d ng và qu n lý h th ng
k thuật
4.4. Thi t k
4.5. Tri n khai
4.6. Vận hành
4.7. Nĕng l c lãnh đ o
4.8. K s doanh nhân
T

ng quan m nh

T

ng quan t t

Bảng 1.1: Tương quan giữa đề cương CDIO và tiêu chuẩn ABET EC2010
1.2.7.2. Tiêu chuẩn CEAB và các tài liệu kiểm định quốc gia

Tháng 9 nĕm 2008, các k s Canada thơng qua CEAB hình thành nên b ng t ng hợp
các tiêu chí m i v công nhận và th t c. Tiêu chu n CEAB bao g m 12 thu c tính t
v iđ c

ng CDIO đóălƠ:

1. Ki n th c c b n v k thuật
2. V n đ phân tích
3. Đi u tra
4. Thi t k
5. S d ng công c k thuật
6. Cá nhân và nhóm làm vi c
7. K nĕng giao ti p
8. Tính chuyên nghi p
H c viên th c hi n: Nguy n Thanh Phong

20

ng quan


×