ẫhương pháp thỐyết trình nêu vấn đề 17
ẫhương pháp trò chơi đóng vai 18
ẫhương pháp nghiên cứu tình huống (trường hợp) 19
1.3.3.3 Kỹ thuật Sơ đồ tư dỐy 21
Các đặc điểm của Sơ đồ Tư dỐy 21
Các bước lập Sơ đồ tư dỐy 22
1.4 DY HC TÍCH CC HÓA MÔN CÔNG NGH LP 12 BNG CÁCH
HNG DN LP S Đ T DUY 24
1.4.1 Xác đnh mc tiêu 24
1.4.2 Xác đnh ni dung 25
1.4.3 Xây dng quy trình dy hc bng cách hng dn lp S đ t duy 26
1.4.4 Hình thc kim tra đánh giá 27
1.4.5 Hình thc t chc dy hc 28
1.5 MÔN CÔNG NGH LP 12 29
1.5.1 Vai trò và ni dung môn Công ngh lp 12 29
1.5.2 Mt s bt cp vƠ đnh hng đi mi môn Công ngh lp 12 30
KT LUN CHNG 1 33
Chng 2: C S THC TIN CA VIC DY HC TÍCH CC HÓA MÔN
CÔNG NGH LP 12 BNG CỄCH HNG DN LP S Đ T DUY
TRNG THPT THNH AN, CN TH. 34
2.1 S NÉT V TRNG THPT THNH AN 34
2.1.1 Khái lc lch s phát trin 34
2.1.2 C s vt cht 35
2.1.3 C cu t chc 36
2.1.4 Hot đng dy hc và thành tích 36
2.2 THC TRNG DY HC MÔN CÔNG NGH LP 12 TRNG THPT
THNH AN VÀ CỄC TRNG KHU VC VEN TP. CN TH 39
2.2.1 Mc đích 39
2.2.2 Ni dung 39
2.2.3 Đi tng 40
2.3.4 Phng pháp kho sát 40
2.2.5 Kt qu kho sát 41
2.2.5.1 Giáo Viên 41
2.2.5.2 Học sinh 44
KT LUN CHNG 2 49
Chng 3: DY HC TÍCH CC HÓA MÔN CÔNG NGH LP 12 BNG
CỄCH HNG DN LP S Đ T DUY TI TRNG THPT THNH AN,
CN TH 50
3.1 CHNG TRỊNH MỌN CỌNG NGH LP 12 50
3.2 T CHC HOT ĐNG DY HC MÔN CÔNG NGH LP 12 BNG
CỄCH HNG DN LP S Đ T DUY 52
3.3 K HOCH DY HC MÔN CÔNG NGH LP 12 BNG CỄCH HNG
DN LP S Đ T DUY 54
3.3.1 K hoch dy hc Bài 17: H thng thông tin vin thông 54
3.3.2 K hoch dy hc Bài 20: Máy thu hình 59
3.4 KIM NGHIM ĐỄNH GIỄ 64
3.4.1 Mc đích 64
3.4.2 Đi tng 64
3.4.3 Ni dung 65
3.4.4 Thi gian, đa đim 65
3.4.5 Tin trình thc nghim 65
3.4.6 Kt qu 65
3.4.6.1 Kết quả định tính 65
3.4.6.2 Kết quả định lượng: 72
KT LUN CHNG 3 79
KT LUN VÀ KIN NGH 80
1. KT LUN 80
2. KIN NGH 81
3. HNG PHÁT TRIN CA Đ TÀI 81
TÀI LIU THAM KHO 82
VinăSPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
1
TNG QUAN VỀ DY HC TệCH CC HịA MỌN CỌNG NGH
LP 12 BNG CÁCH HNG DN LP S Đ T DUY
1. LÝ DO CHNăĐ TÀI
“Phát trin và nâng cao chấtălng ngun nhân lc, nhất là ngun nhân
lc chấtălng cao là mtăđt phá chinălc, là yu t quytăđnhăđẩy mnh
phát trin và ng dng khoa hc, công ngh,ăcăcấu li nn kinh t, chuyn
đổiămôăhìnhătĕngătrởng và là li th cnh tranh quan trng nhất, boăđm cho
phát trin nhanh, hiu qu và bn vng” [ 3 ] . Vicăđổi miăcĕnăbn và toàn
din nn giáo dc,ăđƠo toăncătaăđangăđặt ra yêu cầu cấp thit.
Từăgócăđăcáănhơn,ătácăgiănhậnăthấyărằng:ăTrongăcácătrngăphổăthông,ă
mônăhcăCôngănghăchaătìmăđcăvătríăxngăđáng,ăvìămtăsănguyênănhơnă
sau:
- McătiêuăhngănghipăvƠăniădungăchngătrìnhăchaăphongăphú,ăđaă
dng.
- ĐiăngũăgiáoăviênăđcăđƠoătoăchuyênăngƠnhăvƠăthiălngăchngă
trình còn ít.
- TơmălíălƠămônăhcăphăcònătnătiătrongăcácăemăhcăsinh.
- Đầuătăvăcăsởăvậtăchấtăcó,ănhngăchaănhiu,ăchaăhiuăquăvƠăchaă
theo kpăđƠăphátătrinăcaăcácăngƠnhăCôngăNgh
TrongăquáătrìnhăgingădyămônăCôngănghătiătrngăphổăthôngăhină
nayătácăgiănhậnăthấyăcáchăthcăcácăemăhcăsinhătipăcậnămtăbƠiămi,ăcáchă
cácăemăhcăbƠiăcũăcùngăcácăthaoătácălƠmămtăbƠiăthcăhƠnhăchaăhiuăquăvƠă
khoaăhc.ăĐơyăcũngălƠămt khóăkhĕnăchoăchínhăbnăthơnătácăgi khiăcònălƠăhcă
sinhăcấpă3ătrongăthiăgianăđấtăncăcònăkhóăkhĕnăvăkinhătăvƠăchínhătrăvìă
đangăphiătừngăbcătălc,ătăcngăsauăkhiăvừaămiăgiƠnhăđcăđcălập,ăvìă
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
2
không có phngăphápăhcătậpă hiuăquănênăgặpăkháă nhiuăkhóăkhĕn,ăvừaă
mƠyămòăvừaătìmăhiuănênămấtănhiuăthiăgianăhn.
Vìăvậy,ăcôngăvicăcaăngiăgiáoăviênălƠ rènăluynăchoăhcăsinhăkhă
nĕngă tă hcă bằngă mtă phngă phápă hiuă qu,ă hnă lƠă gingăbƠiăsuôngă mtă
chiu,ăđặcăbitălƠăviămônăCôngăNghăđătừăđóăgiáoădcăcácăemătrởăthƠnhămtă
ngiăcóătínhăt lập,ăcóăkhănĕngăquytăđoán,ăcóătriăthcăvƠătác phong khoa
hc.
Đ giúp các em hc sinh có thătăônătậpăbằngăcáchăhăthngăhóaălngă
kinăthcăđƣăhcămtăcáchăchặtăch,ănhălơu,ăcóăthăsonăbƠiămiăxoáyăvƠoă
trngătơmăcăbn,ăcôăđng,ăgiúpăcácăemălƠmăbƠiăthcăhƠnhăhiuăquăchínhăxác,
giúpămiăhc sinh sauăkhiăhc xongăsayămêătìmăhiuăcácăngƠnhăkhoaăhcăhn,ă
tătinăhn.ăĐărènăluynăchoăhcăsinhăkhănĕng sángătoălinhăhotăkhiăchimă
lĩnhătriăthcăchungăthƠnhătriăthcăchoăcáănhơn.ăCổăvũăkhuynăkhíchăcácăemă
mnhădnătìmătòiăvƠăthửănhngăphngăphápăhcătậpămiăcũngănhătipăcậnă
nhanhăcácăCôngăNghăămiăăđang ngƠyăcƠngăphátătrin.ăMặtăkhác, đăgiúp các
emăkhôngăcmăthấyăquáătiătrongăhcătập,ătrởăthƠnhăngiălƠmăchăbnăthơn,ă
mnhăkhe,ăchinhăphcăđcăđỉnhăcao triăthc.ă
Vìă nhngă lýă doă trênă tácă gi chnă đă tƠiă nghiênă cuă “Dyă hcă theo
hngătíchăccăhóaăngiăhcăbằng Săđătăduyămôn Công Nghălpă12ăti
trngăTHPTăThnhăAn,ăCầnăTh”.
2. MCăTIểU NGHIÊN CU
Dy hc theoăhng tích ccăhóaăngi hc bằngăcáchăhng dẫn lập
Săđ tăduyămônăCôngăngh lp 12, tiătrng THPT Thnh An, CầnăTh.
3. NHIể
̣
MăVU
̣
ăăNGHIểNăCU
- Nghiên cu căsở lý luận v dyăhcătheoăhngătíchăccăhóaămôn
CôngăNghălpă12 bằngă cáchăhng dẫnălậpăSăđătăduy.
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
3
- Kho sát thc trng dy hc môn Công Ngh ở trng THPT Thnh
An.
- Tổ chc dy hc tích cc hóa môn Công Ngh 12 bằngăcáchăhng
dẫn lập Săđ tăduyătiătrng THPT Thnh An.
- Kim nghim đánhăgiáăkt qu dy hc tích cc hóa môn Công Ngh
lp 12 bằngăcáchăhng dẫn lậpăSăđ tăduy.
4. ĐIăTNGăVẨăKHA
́
CHăTHể
̉
ăNGHIểNăC
́
U
4.1 Đi tượng nghiên cứu
- Dy hcătheoăhng tích ccăhóaăngi hc
- Kỹ thuậtăSăđ tăduy
- Dy hc tích cc hóa môn Công Ngh lp 12
4.2 Khách th nghiên cứu
Toàn b hotăđng dy hc môn Công Ngh lp 12 ti trng THPT
Thnh An, CầnăTh.
5. GII HNăĐ TÀI
Vì thiăgian,ănĕngălc có hn tác gi chỉ tập trung nghiên cu, thc
nghimăđ tài tiătrng THPT Thnh An và cho môn Công Ngh lp 12.
6. GI THUYể
́
TăNGHIểNăC
́
U
Nu ng dngăSĐTDătrongădy hc môn Công Ngh lp 12 thì giúp
hc sinh phát trin kh nĕngăphơnătích, tổng hp và h thng hóa kin thc
trong hotăđng hc tập, tĕngăcng hotăđng t hc ở HS thông qua s
hng dẫn, dẫn dắt ca GV.
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
4
7. PHNGăPHA
́
PăNGHIểNăC
́
U
7.1 Phưng pháp nghiên cứu lý lun
Phngăphápănghiênăcu tài liu: Tham kho sách, tpăchí,ăđ tài nghiên
cu khoa hc, tài liu, trang web có niădungăliênăquanăđn các vấnăđ nghiên
cu caăđ tài.
7.2 Phưng pháp nghiên cứu thc tin
- D gi, quan sát trc tip
- Điu tra khoăsát,ăthĕmădòăbằng phiu.
- Phngăphápăthc nghimăsăphm cóăđi chng
7.3 Thng kê toán hc
Thng kê, phân tích s liê
̣
uăthuăđc từ thc nghim đ ch
́
ng minh
mcăđ tích cc hc tập môn Công Ngh lp 12 ca hc sinh tĕngălên.
8. CU TRÚC LUNăVĔN
Ngoài phần mở đầu và kt luận, luậnăvĕnăgm baăchng
- Chngă1:ăCăsở lý luận dy hc tích cc hóa môn Công Ngh lp 12
bằngăcáchăhng dẫn lập Săđ Tăduy.
- Chngă2: Căsở thc tin ca vic dy hc tích cc hóa môn Công
Ngh lp 12 bằngăcáchăhng dẫn lập Săđ Tăduy ở trng THPT
Thnh An.
- Chngă 3: Dy hc tích cc hóa môn Công ngh lp 12 bằng cách
hng dẫn lập Săđ tăduy tiătrng THPT Thnh An, CầnăTh.
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
5
Chưng 1
C S LÝ LUN DY HC TÍCH CC HÓA MÔN CÔNG NGH
LP 12 BNG CÁCH HNG DN LP S Đ T DUY
1.1 LCHăSăVNăĐăNGHIểNăCU
1.1.1 Trên th gii
Quá trình dy hc gm hai mặt quan h huăc:ăhotăđng dy ca giáo
viên (GV) và hotăđng hc ca hc sinh (HS). Trong bi cnh lch sử phát
trin giáo dc cho thấyăhng dy hc tập trung vào vai trò hotăđng ca GV
làm phát sinh cách hc tập th đng, ít chuăsuyănghĩăvƠăthiênăv ghi nh đƣă
hn ch chấtălng, hiu qu dy và hc.
+ Quană đim giáo dc lấy HS làm trung tâm khởi s vi Rousseau
(1712 – 1778) là trit gia, nhà giáo dcăngi pháp, trong tác phẩmă“Émile”ă
(1762), ch đíchăgiáoădc tổng quát ca ông là trình bày mtăđng li giáo
dc tự nhiên, qỐan tâm đến cá nhân HS khác vi giáo dc hình thc hoặc quá
khuôn mẫu. Tip theo là Pestalozzi (1746 – 1827) là nhà giáo dc Thuỵ Sỹ,
vi tác phẩm “HowăGertrudeăTeacherăHerăChildren”ă(1801).ă Ngoài ra còn có
mt s tác gi nhăOdiveăDecrolyă(1871ă– 1932), Maria Montessori (1870 –
1952) viă“phngăphápăMontessori” [ 5 ]
+ John Dewey (1859 – 1952) viă quană đimă “giáoă dc tích cc”ă
(Experienceăandăeducation,ă1938).ăCácăquanăđim ca giáo dc tích cc có
nhăhởng mnh m đn h thng giáo dc công lập khắpăniăviăcácăchngă
trình sinh hot lp hc, bài làm sáng to,ăbƠiăđc thc t,ăchngătrìnhăsinhă
hotăliênăquanăđn xã hi, tổ chc lp hcălinhăđng, hc tập qua sinh hot
ngh thuật,ăkhámăpháăraăphngăphápăhc tập mi, hc sinh t kimătraăđánhă
giá qua phê bình nhận xét, nhiu công trình phát trin trách nhim công dân
đc thc hin. [ 5 ]
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
6
+ S.Rassekh (1987) vit:ă“Vi s tham gia tích cc caăngi hc vào
quá trình hc tập t lc, vi s đ cao trí sáng to ca miăngi hc thì s
khó mà duy trì mi quan h đnăphngăvƠăđcăđoánăgia thầy và trò…ăMt
GV sáng to là mt GV bităgiúpăđ HS tin b nhanhăchóngătrênăconăđng
t hc. GV phiălƠăngiăhng dẫn,ăngi c vấnăhnălƠăchỉ đóngăvaiătròă
công c truynăđt tri thc”.
Hin nay có nhiu phngăphápădy hc phát huy tính tích cc ca HS
nhădy hc gii quyt vấnăđ, dy hc tích hp, dy hcăđnhăhngănĕngă
lc
+ Kỹ thuật Sơ Đồ Tư DỐy (SĐTD) đc phát trin vào cui thập niên
60 th kỉ 20 bởi Tony Buzan qua cun Use Your Head cùng vi cách thc
ghi nh t nhiên ca não b. Sinhănĕmă1942ătiăLondon,ăôngălƠăngiăđƣăsángă
toăraăphngăphápăMindăMap.ăTonyăBuzanăchínhăthc gii thiu phần mm
iMindMap vào tháng 12/2006. [ 36 ]
+ Đn gia thập niên 70 Peter Russell và Tony Buzan chuyn giao kĩă
xo v ginăđ ý cho nhiuăcăquanăquc t cũngănhăcácăhc vin giáo dc.
Tp chí Forbes từng bình luận:ă “Buzanăchỉ ra cho cácă nhƠălƣnhă đo doanh
nghip cách thc giiăphóngănĕngălc sáng to bnăthơn”.ă
+ Trên th gii hin có trên 250 triuăngi sử dngăphngăphápănƠy.ă
Hin nay, kỷ lc Th gii v tranhăsăđ tăduyănhiu mnhăđangăthuc v
Singapore vi 212.323 mnh,ăvƠăs đ tăduyăln nhất Th gii ca Trung
Quc vi din tích 600m2.
+ CherylăCheah,ăsinhăviênătrng Imperial College London cho bit:
Ti Singapore, SĐTDălƠămtăphngăphápăhc mà hầu ht hcăsinhăđuăđc
làm quen từ khi mi 11-12 tuổi. trng Raffles Girls’ăSchool,ăămi riêng
mt chuyên gia v hng dẫn và giúp các HS có th v SĐTD.
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
7
1.1.2 Vit Nam
+ Vit Nam, tinăsĩ TrầnăĐìnhăChơuăcùngăvi tinăsĩ Đặng Th Thu
Thuỷ - là hai tác gi đầu tiên ở Vit Nam phổ bin bnăđ tăduy ti h thng
cácătrng phổ thông. Tinăsĩ TrầnăĐìnhăChơuăđƣăch trì nhóm nghiên cu và
thamămuăvi B GD-ĐTăđaăthƠnhăchuyênăđ ng dng bnăđ tăduy h tr
đổi miăphngăphápădy hc ti các cán b qun lý và giáo viên THCS. Trên
30 bài báo khoa hc cùng vi 4 cunăsách:ă“Dy tt- hc tt các môn hc
bằng bnăđ tăduy”ădùngăchoăGVăvƠăHSătừ lpă4ăđn lp 12 do tinăsĩ Trần
ĐìnhăChơuăvƠăăĐặng Th Thu Thuỷ đƣăđc xuất bn. [ 29 ]
+ Nĕmă2010,ăng dngăsăđ tăduy trong dy và hcăđƣăđc trin
khaiăthíăđim tiă355ătrng trên toàn quc.ăNĕmă2011,ăB GD-ĐTăđƣăquyt
đnhăđaăchuyênăđ phngăphápădy hc bằngăsăđ tăduy thành mt trong
nĕm chuyênăđ tập huấn cho giáo viên THCS trên toàn quc. [ 29 ]
+ ChngătrìnhăSáng tạo với bản đồ tư dỐy đc trin khai rng trên c
nc bắtăđầu từ nĕmăhc 2011 - 2012.ăĐơyălƠămtăsơnăchiătríătu nhằmăkhiă
dậy timănĕngăvƠăphátăhuyăkh nĕngătăduy,ăsángăto ca hc sinh trong nhà
trng.ăQuaăđó,ăgiúpăcácăemătrauădi kin thc, rèn luyn kỹ nĕngăsángăto
thông qua vic tìm hiu, làm quen vi bnăđ tăduyătrongăquáătrìnhăhc tập.
[ 29 ]
1.2 MTăSăKHỄIăNIM
1.2.1 Tích cc hóa
Tích cc là t ra ch đng, có nhng hotăđng nhằm to ra s binăđổi
theoăhng phát trin.ăCònăcóănghĩaăkhácălƠăđemăht kh nĕngăvƠătơmătríăvƠoă
vic làm.
Tính tích cc là mt phẩm chất vn có caăconăngi, bởiăvìăđ tn ti
và phát trinăconăngi luôn phi ch đng, tích cc ci binămôiătrng t
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
8
nhiên, ci to xã hi. Vì vậy, hình thành và phát trin tính tích cc xã hi là
mt trong nhng nhim v ch yu ca giáo dc.
Tích cc hóa lƠătácăđngăđ lƠmăchoăaiăđó,ăs vậtănƠoăđóătrở nênănĕngă
đngăhn, linh hotăhn,ăth hin hot tính ca chúng nhiuăvƠăcaoăhn so vi
trngătháiătrcăđơy.ăTrongăLíăluận dy hc, Tích ccăhóaăđc sử dng theo
nghĩaălƠmăchoătíchăccăhn,ăsoăsánhăvi th đng, trì tr,ănhuănhc (Active
and Passive)ăhoƠnătoƠnăkhôngăliênăquanăđn vicăđánhăgiáăđoăđc, hành vi xã
hi. [ 6 ]
Tính tích cc hc tập - v thc chất là tính tích cc nhận thc,ă đặc
trngăở khát vng hiu bit, c gắng trí lc và có ngh lc cao trong qúa trình
chimălĩnhătriăthc. Tính tích cc nhận thc trong hotăđng hc tập liên quan
trc ht vi đngăc hc tập.ăĐngăcăđúngăto ra hng thú. Hng thú là tin
đ ca t giác. Hng thú và t giác là hai yu t to nên tính tích cc. Tính
tích cc sn sinh npătăduyăđc lập.ăSuyănghĩăđc lập là mầm mng ca sáng
to.ăNgc li, phong cách hc tập tích ccăđc lập sáng to s phát trin t
giác, hng thú, biădngăđngăcăhc tập.
1.2.2 Tư duy
TăduyălƠăquáătrìnhătơmălýăphn ánh nhng thuc tính bn chất, nhng
mi liên h và quan h mang tính quy luật ca các s vật, hinătng trong th
giiăkháchăquanămƠătrcăđóătaăchaăbit. [ 4 ]
Mt trong nhngăđặcăđim quan trng caătăduyălƠătínhăcóăvấnăđ ,“Tă
duy chỉ bắtăđầu khi xuất hin tình hung có vấnăđ”ă(Rubinsten).ăTìnhăhung
có vấnăđ là tình hung chaăđng mt ni dung cầnăxácăđnh, mt nhim v
cần gii quyt, mtăvng mắc cần tháo g trong hc tậpăcũngănhătrongăcuc
sng mà ch th bằng vn hiu bit hin ti, bằngăphngăphápăhƠnhăđngăđƣă
có, không th gii quytăđc.
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
9
1.2.3 S đ tư duy
Săđ tăduy (Mind Map) hay còn giălƠăLcăđ tăduy,ăBnăđ tă
duy là mt công c tổ chcătăduy, lƠăphngăphápăchuyn ti thông tin vào
b nƣoăvƠăđaăthôngătinăraăngoƠiăb nƣo.ăSăđ tăduyă“ăsắp xp”ăăvƠătổ chc ý
nghĩămt cách có h thng, nhằmătrìnhăbƠyăcấuătrúcătăduyăcáănhơnăđcărõă
ràng. [ 7 ]
Săđătăduy lƠămtăkỹăthuậtăhìnhăhoăviăsăktăhpăgiaătừăng,ăhìnhă
nh,ăđngănét,ămƠuăsắcăphùăhpătngăthíchăviăcấuătrúc,ăhotăđngăvƠăchcă
nĕngăcaăbănƣoăgiúpăconăngiăkhaiăthácătimănĕngăvôătậnăcaăbănƣo.
1.3 DYăHCăTHEOăHNGăTệCHăCCăHịAăNGIăHC
Theo tác gi ĐặngăThƠnhăHng,ăxétătheoătínhăchất và chcănĕngăca Lí
luận dy hc, thì vic xem xét bn chất ca Tích cc hóa phiăđcăđặt ra
trong mt gii hn nhấtăđnh. Từ lậpătrng caănhƠăgiáoăvƠănhƠătrng, vấn
đ Tích cc hóa thc chất là chuyn v ngi hc, quá trình hc tập, các hot
đng, các quan h vƠăđi sng hcăđng caăngi hc. Vì vậy, cần hiu
Tích ccăhóaăcóănghĩaălƠălƠmăchoăngi hc sng và làm vic tích ccăđn
mc tiăđaăsoăvi timănĕngăvƠăbn chất ca miăngi, so vi nhngăđiu
kinăvƠăcăhi thc t mà miăngiăcóăđc. [ 5 ]
Tính tích cc hc tập th hin qua các cấpăđ từ thấpălênăcaoănh:
- Tính tích cc tái hin và bắtăchc: Là tính tích cc ch yu da vào trí
nh vƠătăduyătáiăhin, xuất hinădoăcácătácăđngăbênăngoƠi.ăTrongătrng hp
nƠyăngi hcăthaoătácătrênăđiătng, bắtăchc theo mẫu hoặc mô hình ca
GV, nhằm chuynăđiătng từ bênăngoƠiăvƠoăbênătrongătheoăcăch nhập tâm
chaăcóăn lc caătăduy.ă
- Tính tích cc tìm tòi: Là tính tích ccăđiălin viăquáătrìnhălĩnhăhi khái
nim, gii quyt tình hung,ătìmă tòiăcácă phngăthcăhƠnhăđng Nóăđc
đặcătrngăbằng s bình phẩm, phê phán, tìm tòi tích cc v mặt nhận thc, v
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
10
sáng kin, lòng khát khao hiu bit, hng thú hc tậpăvƠăđc th hin ở s t
giác tìm kimăcácăphngăthcălĩnhăhi có hiu qu.
- Tính tích cc sáng to: Là tính tích cc có mcăđ cao nhấtănóăđc
đặcătrngă bằng s khẳngăđnhăconăđng riêng ca mình không ging con
đngămƠăconăngiăđƣăthừa nhận,ăđƣătrở thành chuẩnăhóaăđ đtăđc mc
đích.ăNóăth hin khi ch th nhận thc tìm tòi kin thc mi, t tìm ra nhng
phngăthcăhƠnhăđngăriêngătrongăđóăcóăcácăcách thc gii quyt mi mẻ,
không rập khuôn máy móc.
Da vào các cấpăđ khác nhau ca tính tích cc hc tập ca HS, GV có
th đánhăgiáămcăđ tích cc ở mi HS , tuy nhiên s đánhăgiáăđóăcònătngă
đi khái quát. Do vậyă đ nhận bit hc tập ca HS có tích cc hay không
ngi GV có th thông qua mt s dấu hiu đ nhận bit.
1.3.1 Du hiu vƠ biu hin của tính tích cc hc tp
- Dấu hiu v hotăđng nhận thc: Th hin ở cácăthaoătácătăduy,ăngônă
ng, s quan sát, ghi nh,ătăduyăhìnhăthƠnhăkháiănim,ăphngăthc hành
đng, hình thành các kỹ nĕngăkỹ xo các câu hi nhận thc ca HS.
- Dấu hiu chú ý nghe ging: Th hin ở ch chú ý nghe ging, thc hin
đầyăđ các yêu cầu ca GV, hòa nhập vi không khí ca c lp, giiăđápăcácă
câu hiăGVăđaăraănhanhăchóng,ăchínhăxác và nhận bităđúngăhayăsaiăkhiăbn
đaăraăýăkin.
- Dấu hiu v tinh thần, tình cm hc tập: Th hin s say mê st sắng
ca HS khi thc hin yêu cầu caăGVăđặtăra;ăHSăthíchăđc tr li câu hi,
làm bài tập mt cách h hởi, t nguyn.
- Dấu hiu v ý chí, quyt tâm hc tập: Th hin ở s n lc ý chí gii
quyt nhim v hc tập,ăkiênătrìătìmătòiăđnăcùngăvƠăcaoăhnăna là vch ra
đc mc tiêu k hoch hc tập.
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
11
- Dấu hiu v kt qu nhận thc: Th hin ở kt qu lĩnhăhi kin thc
nhanh chóng, chính xác và tái hinăđc khi vận dng trông các tình hung c
th.
Ngoài các dấu hiu d nhận bitănhătrênăcònăcóăcácădấu hiu khác khó
nhận bităhnănhădấu hiu nhận thc cm tính, dấu hiu nhận bit lý tính,
dấu hiu s binăđổi sinh lý tâm thần, dấu hiu v trng thái hotăđng Vì
vậyăđ có th điu chỉnhăphngăphápăca mình sao cho phù hp vi từngăđi
tngăHS,ăngi GV cần phi liên tc thu nhận các thông tin phn hi từ HS.
1.3.2 Đặc trưng của dy hc tích cc hóa
Phngăphápădyăhcătíchăccăhóaăcó 4ăđặcătrng sau: [ 48 ]
+ DyăvƠăhcăthôngăquaătổăchcăcácăhotăđngăhcătậpăcaăhcăsinh
NgiăhcăđcăđặtăvƠoănhngătìnhăhungăcaăđiăsngăthcăt,ătrcă
tipăquanăsát,ăthoăluận,ălƠmăthíănghim,ăgiiăquytăvấnăđăđặtăraătheoăcáchăsuyă
nghĩăcaămình,ătừăđóănắmăđcăphngăpháp,ăkinăthc,ăkĩănĕngămi,ăbcălă
vƠăphátăhuyătimănĕngăsángăto.
+ DyăvƠăhcăchúătrngărènăluynăphngăphápătăhc
Phngăphápătíchăccăxemăvicărènăluynăphngăphápătăhcătậpăchoă
hcăsinhăkhôngăchỉălƠămtăbinăphápănơngăcaoăhiuăquădyăhcămƠăcònălƠămtă
mcătiêuă dyă hc.ă Nuă rènă luynă choă ngiă hcă cóă đcă phngă pháp,ă kĩă
nĕng,ăthóiăquen,ăýăchíătăhc thìăsătoăđngălcăchoăHS.ă
+ Tĕngăcngăhcătậpăcáăth,ăphiăhpăviăhcătậpăhpătác
Cáăthăhóaăhotăđngăhcătậpătheoănhuăcầu vƠăkhănĕngăcaămiăHS. Toă
nênămiăquanăhăhpătácăgiaăcácăcáănhơnătrênăconăđngăchimălĩnhăniădungă
hcătập.ă
+ Ktăhpăđánhăgiáăcaăthầyăviătăđánhăgiáăcaătrò
TăđánhăgiáăđúngăvƠăđiuăchỉnhăhotăđngăkpăthiălƠănĕngălcăcầnăchoă
cucăsngălaoăđngănghănghipămƠănhƠătrngăphiătrangăbăchoăhcăsinh.ăăăă
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
12
1.3.3 Dy hc tích cc hóa ngưi hc
KhoaăhcăGiáoăDcălƠălĩnhăvcărngălnăvƠăphcăhp,ăcóănhiuăchuyênă
ngƠnhăkhácănhau.ăVìăvậyăvicăđổiămiăPPDHăcũngăđcătipăcậnădiănhiuă
cách khác nhau.ăTừăthc tinăxuấtăphát,ătácăgiăchnămôăhình PPDH: Quan
đimădyăhcă– Phngăphápădyăhcă– Kỹăthuậtădyăhcăđălậpăkăhochădyă
hc,ăthităkăbƠiădyănhằmăphátăhuyătínhătíchăcc,ătălcăvƠăsángăto,ăphátă
trinănĕngălcăcaăHS.
Hình 1.1 Mô hình PPDH : QỐaỉ đim ếy ểọẾ - PểỉỂ ịểáị ếy ểọẾ -
Kỹ tểỐật ếy ểọẾ
(NgỐồn: Lý lỐận dạy học hiện đại, NgỐyn Văn Cường – Bernd Meier)
Cĕnăc trên mô hình này tác gi thit lập mô hình PPDH c th choăđ
tài là: 1/ Quanăđim dy hc Gii quyt vấnăđ; 2/ Mt s Phngăphápădy
hc vận dng theo Gii quyt vấnăđ; 3/ Kỹ thuật Săđ tăduyă
1.3.3.1 QỐaỉ đim ếy ểọẾ Ảii qỐyt ốấỉ đ
Quanăđim dy hc Gii quyt vấnăđ lƠăquanăđim xuyên sut trong
mô hình PPDH tác gi đƣăchn đ đnhăhng cho vic tổ chc dy hc tích
cc hóa. Vì giiăquytăvấnăđăcóăvaiătròăđặcăbităquanătrngătrongăvicăphátă
trinătăduyăvƠănhậnăthcăcaăconăngi.ăSauăđơyăătácăgiăănêuăămtăsăăniă
dungăvădyăhcăgiiăquytăvấnăđ: [ 7 ]
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
13
VấnăđătrongăhcătậpăhìnhăthƠnhătừămtăkhóăkhĕn vălýăluậnăhayăthcă
tină(tìnhăhungăcóăvấnăđ)ămƠăvicăgiiăquytăkhóăkhĕnăđóălƠăktăquătínhătíchă
ccănghiênăcuăcaăbnăthơnăHS.ă
VấnăđălƠănhngăcơuăhiăhayănhimăvăđặtăraămƠăvicăgiiăquytăchúngă
chaăcóăquyăluậtăsẵnăcũngănhănhngătriăthc,ăkỹănĕng sẵnăcóăchaăđăgiiă
quytămƠăcònăkhóăkhĕn,ăcnătrởăcầnăvtăqua.ăMtăvấnăđăđcăđặcătrngăbởiă
baăthƠnhăphần:ă
- Trngătháiăxuấtăphát:ăkhôngămongămun
- Trngătháiăđích:ătrngătháiămongămun
- Săcnătrở
Dyăhcăgiiăquytăvấnăđădaătrênăcăsởălýăthuytănhậnăthc.ăDyăhcă
giiăquytăvấnăđălƠămtăquanăđimădyăhcănhằmăphátătrinănĕngălcătăduyă
sángă to,ă nĕngă lcă giiă quytă vấnă đă caă HS.ă HSă đcă đặtă trongă mtă tìnhă
hungăcóăvấnăđ,ăthôngăquaăvicăgiiăquytăvấnăđăgiúpăHSălĩnhăhiătriăthc,ă
kỹănĕngăvƠăphngăphápănhậnăthc.ă
Mtăquáătrìnhăgiiăquytăvấnăđăcóăcấuătrúcănhăsau:
Hình 1.2: CấỐ trúẾ Ếủa qỐá trìỉể Ểii qỐyt ốấỉ đ
(NgỐồn: Lý lỐận dạy học hiện đại, NgỐyn Văn Cường – Bernd Meier)
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
14
- Nhậnăbităvấnăđă(toătìnhăhungăcóăvấnăđ):ăTrongădyăhcăthìăđóălƠă
cầnăđặtăHSăvƠoătìnhăhungăcóăvấnăđ.ăVấnăđăcầnăđcătrìnhăbƠyărõărƠng,ăcònă
giălƠăphátăbiuăvấnăđ.
- Tìmăcácăphngăánăgiiăquytăvấnăđ (lậpăkăhochăgiiăquyt):ăăđă
tìmăcácăphngăánăgiiăquytăvấnăđ:ăcầnăsoăsánh,ăliênăhăviănhngăcáchăgiiă
quytăcácăvấnăđătngătăđƣăbităcũngănhătìmăcácăphngăánăgiiăquytămi.ă
Cácăphngăánăgiiăquytăđƣătìmăraăcầnăđcăsắpăxp,ăhăthngăhoáăđăxửălýăởă
cácăgiaiăđonătipătheo.
- Quytăđnhăphngăánăgiiăquyt (giiăquytăvấnăđ):ăcácăphngăánă
giiăquytăđƣăđcătìmăraăcầnăđcăphơnătích,ăsoăsánhăvƠăđánhăgiáăxemăcóă
thcăhină đcăvică giiăquytăvấnăđă hayăkhông.ă Khiăđƣăđcăphngăánă
thíchăhp,ăgiiăquytăđcăvấnăđătcălƠăđƣăktăthúcăvicăgiiăquytăvấnăđ.ă
Cóănhiuămcăđătrongădyăhcăgiiăquytăvấnăđ:
- McăđădănhấtălƠăthuytătrìnhăvấnăđáp:ăGiáoăviênăđặtăvấnăđăquaăhă
thngăcơuăhiăhpălý,ănêuăcáchăgiiăquytăvấnăđ.ăHcăsinhăthcăhinăcáchăgiiă
quytăvấnăđătheoăhngădẫnăcaăgiáoăviên.ăGiáoăviênăđánhăgiáăktăquălƠmă
vicăcaăhcăsinh.
- Mcăđătrungăbình:ăGiáoăviênănêuăvấnăđăquaăhăthngăcơuăhi,ăgiăýăđă
hcăsinhătìmăraăcáchăgiiăquytăvấnăđ.ăHcăsinhăthcăhinăcáchăgiiăquytăvấnă
đăviăsăgiúpăđăcaăgiáoăviênăkhiăcần.ăGV vƠăhcăsinhăcùngăđánhăgiá.
- Mcăđăcaoăhn:ăGiáoăviênăcungăcấpăthôngătinătoătìnhăhungăcóăvấnăđ.ă
HcăsinhăphátăhinăvƠăxácăđnhăvấnăđănyăsinh,ătăđăxuấtăcácăgiăthuytăvƠă
laăchnăgiiăpháp.ăHcăsinhăthcăhinăcáchăgiiăquytăvấnăđ.ăGiáoăviênăvƠă
hcăsinhăcùngăđánhăgiá.
- Mcăđăcaoănhất:ăHcăsinhătălcăphátăhinăvấnăđănyăsinhătrongăhoƠnă
cnhăcaămìnhăhoặcăcngăđng,ălaăchnăvấnăđăgiiăquyt.ăHcăsinhăgiiă
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
15
quytăvấnăđ,ătăđánhăgiáăchấtălng,ăhiuăqu,ăcóăýăkinăbổăsungăcaăgiáoă
viênăkhiăktăthúc.
TrongădyăhcătheoăphngăphápăđặtăvƠăgiiăquytăvấnăđ,ăhcăsinhăvừaă
nắmăđcătriăthcămi,ăvừaănắmăđcăphngăphápălĩnhăhiătriăthcăđó,ăphátă
trinătăduyătíchăcc,ăsángăto,ăđcăchuẩnăbămtănĕngălcăthíchăngăviăđiă
sngăxƣăhi,ăphátăhinăkpăthiăvƠăgiiăquytăhpălýăcácăvấnăđănyăsinh.
1.3.3.2 Mt s phưng pháp dy hc tích cc hóa
Miăphngă phápă dyăhcă cóănhngău,ănhcă đimăvƠă giiăhnă sửă
dngăriêng,ăkhôngăcóămtăphngăphápădyăhcătoƠnănĕngăphùăhpăviămiă
mcătiêuăvƠăniădungădyăhc.ăVìăvậyăvicăphiăhpăđaădngăcácăphngăphápă
vƠăhìnhăthcădyăhcătrongătoƠnăbăquáătrìnhădyăhcălƠăphngăhngăquană
trngăđăphátăhuyătínhătíchăccăvƠănơngăcaoăchấtălngădyăhc.
ẫhương pháp đàm thoại gợi mở
Phngăphápăvấnăđáp cóăngunăgcătừăSocratesă(476ă– 399TTL) hay
cònăgiă“PhngăphápăScorates” lƠăphngăphápătrongăđóăgiáoăviênăđặtăraăcơuă
hiăđăhcăsinhătrăli,ăsauăđóăGVănhậnăđnhăđánhăgiáăvăcácăcơuătrăli.ăHoặcă
hcăsinhăcóăthătranhăluậnăviănhauăvƠăviăcăgiáoăviên;ăquaăđóăhcăsinhălĩnhă
hiăđcăniădungăbƠiăhc.ă
ĐặcăđimănổiăbậtăcaăhngăphápăvấnăđápăgiămởălƠ giáo viên dùng
mtăhăthngăcơuăhiăđcăsắpăxpăhpălýăđăhngăhcăsinhătừngăbcăphátă
hinăraăbnăchấtăcaăsăvật,ătínhăquyăluậtăcaăhinătngăđangătìmăhiu,ăkíchă
thíchă să hamă mună hiuă bit.ă Trongă vấnă đápă tìmă tòi,ă giáoă viênă gingă nhă
ngiătổăchcăsătìmătòi,ăcònăhcăsinhăgingănhăngiătălcăphátăhinăkină
thcămi.ăVìăvậy,ăkhiăktăthúcăcucăđƠmăthoi,ăhcăsinhăcóăđcănimăvuiăcaă
săkhámăpháătrởngăthƠnhăthêmămtăbcăvătrìnhăđătăduy.
Quy trình chungăcaăvicăsửădngăcơuăhiătrongădyăhc: [ 6 ]
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
16
+ ChỐẩn bị câỐ hi ban đầỐ: ThităkăhayăhìnhăthƠnhăhăthngăcơuăhiălƠă
vicăphiălƠmătrcăkhiătinăhƠnhăbấtăkỳănhimăvădyăhcănƠo.ăTrongăbcă
chuẩnăb,ăphiăxácăđnhăniădungăvƠăýăchínhăcaăniădungăhcătập,ăcầnăphiă
hiăvănhngăgì,ăhiăđălƠmăgì.ăGmăhaiăloiăcơuăhi:ăCơuăhiăcht vƠăcơuăhiă
mởărng
+ Đối chiếỐ và thích ứng các câỐ hi với đặc điểm và trình độ khác nhaỐ
của HS: PhơnătíchăđặcăđimăvƠătínhăchấtăcaănhngăcơuăhiăsăsửădngăsaoă
choăđápăngăttănhấtăcácătrìnhăđătriăthc,ăkĩănĕngăvƠăkinhănghimăcaăHSăvă
chă đăhayă bƠiă hc,ăxétă theoă nhómăvƠă cáă nhơnă nuănhă hiuărõăđcă từngă
ngi.ăTừăđơyăđƣăcóăsăđnhăhngătngăđiărõăvăcácăkiuăvƠăloiăcơuăhi,ă
sauăsălaăchnăhìnhăthcăngônăngăchoămiăkiuăvƠăloi.
+ Din đạt câỐ hi bằng lời sao cho đạt được mc đích tốt nhất:Tìm
cáchăphnăánhăttănhấtăcácăýăvƠăniădungăsăđaăvƠoătngătácăhi- đápădiă
hìnhăthcăngônăngăhiăthoiăhayăđiăthoi,ăxácăđnhăcácăcơuăhiăbằngăhìnhă
tháiăvậtăchấtăchăkhôngăcònălƠăýătởngăna.ăSửădngănhngătừăvƠăcmătừănghiă
vấnănh:ăAi?,ăCáiăgì?,ăKhiănƠo?,ăăđơu?,ăTiăsao?,ăLƠmăthănƠo?
+ Khích lệ HS sỐy nghĩ để trả lời: Cầnăphátătrinăcơuăhiăkiuăđngăviên,ă
thĕmădòăgiáătr,ăgiănhăkinhănghim,ăgiămởăsăkinăvƠăsuyănghĩ cùngăviă
nhngăhƠnhăviăngăxửăkhôngăliăthơnăthin,ăbiuăcm,ăhấpădẫn.ă Trongătină
trìnhăhi- đápăcầnăchúăýănhngătìnhăthănanăgiiă– khiăđaăraăcơuăhiăphơnăkỳ,ă
cơuăhiăvấnăđ,ăcơuăhiătrìnhăđăcao,ăvƠătìmăcáchăgiiătaăchúngăbằngăcácăcơuă
hiăbăphậnăcóăhìnhăthái,ătínhăchấtăvƠătínhănĕngăkhác.
+ DỐy trì tiến trình hi- đáp bằng các câỐ hi:Thngăphiăsửădngăcácă
kiuăloiăcơuăhiăthĕmădòăgiáătr,chẩnăđoánăvƠăhngădẫnăđăgiúpăHSăvtăquaă
chăbătắc,ăchuynăhngăsuyănghĩăvƠălậpăluận,ăcóăcmăgiácăyênătơmăvƠ an
toƠnătrongăkhiăthamăgiaăgiiăđápănhngăcơuăhiăcaăGVăvƠăcaăcácăbn.ăĐă
duyătrìăttătinătrìnhănƠy,ăGVăphiăkpăthiăhìnhăthƠnhăvƠăsửădngănhngăcơuă
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
17
hiăbổătr,ămởărngăvừaăhngădẫnăvừaăcngăcănhngăktăquămƠăHSăđtă
đc.
+ Đánh giá và thỐ nhận thông tin phản hồi về kết qỐả và qỐá trình học
tập: Đánhăgiáăítănhấtăcóăhaiămặt:ăThẩmăđnhăvƠăchẩnăđoán,ătừăđóărútăraăthôngă
tinăcầnăthit.ăĐănắmăđcăthcătrngăhcătậpălúcăđóănênădùngăcơuăhiăphơnă
kỳ,ăcóătínhăvấnăđ,ăviămtăphngăánăkhóăvƠămtăphngăánădăktăhpăviă
nhau.ăCáchăhiănƠyăđánhăđngăđngăthiănhiuăHS,ăchỉăcầnămtăvƠiăemătrăliă
nhngă GVă vẫnă nắmă đcă tìnhă trngă chungă nhă quană sátă phnă ngă caă că
nhómăhayăcălp.ăNóăchoăphépăquétăđcăcácătrìnhăđăkhácănhauătừădăđnă
khó,ăvìăthăđánhăgiáăđcăcătrìnhăđătrungăbình.
ẫhương pháp thỐyết trình nêỐ vấn đề
PhngăphápăthuytătrìnhălƠăphngăphápămangătínhăchấtăthôngăbáo,ătáiă
hinăgiiă thích,ăminhăho.ăGiáoăviênă dùngăliăđăthôngăbáoăkină thcămi,ă
dùngăgingăgiiăđăgiiăthíchăminhăhoălƠmăsơuăsắcăthêmăkinăthcătrngătơmă
vƠăhăthngăhoáăchúngăli.
Phngăphápăthuytătrìnhăbaoăgm:ăTrầnăthuật,ădinăging,ăgingăgiiăvƠă
thuytătrìnhăOrictic.ăViăthuytătrìnhăOrictic GVăphiătoăraătínhăvấnăđătrongă
tină trìnhă môă t,ă giiă thích,ă minhă ha,ă lậpă luận,ă chngă minh,ă phiă ápă dngă
nhiuăthăthuậtălogicăkhéoăléoăđătoăraănhngătìnhăhungătngăphn,ănhngă
mơuăthuẫn,ănhngăliênătởng,ănhngăcăhiăsoăsánhăvƠăđánhăgiáănhngătìnhă
hungăđóătrongăkhiăthôngăbáoăvƠătrìnhăbƠy.ă
Cấuă trúcălogicăcaăphngă pháp: Điă viă miă vấnă đătrnăvẹn,ăthôngă
thngăsăthôngăbáoăphiătriăquaă4ăbc:ăđặtăvấnăđ,ăphátăbiuăvấnăđ,ăgiiă
quytăvấnăđăvƠăktăluậnăvăvấnăđănêuăra.ăMiăbcăcóămtănhimăvănhấtă
đnh. [ 49 ]
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
18
+ăBcă1:ăĐặtăvấnăđ.ăVấnăđăđcăthôngăbáoădiădngăchungănhất,
cóămtăphmăviărng,ănhằmăgơyăraăsăchúăýăbanăđầuăcaăhcăsinh,ătoăraătơmă
thăbắtăđầuălƠmăvicăvƠăđnhăhngănghiênăcu.
+ăBcă2:ăPhátăbiuăvấnăđ. NgayăsauăkhiăthôngăbáoăđătƠiănghiênăcu,ă
giáoăviênănêuăraănhngăcơuăhiăcăthăhn,ăthuăhẹpăphmăviănghiênăcu,ăchỉăraă
trngăđimăcầnăxemăxétăcăthănhằmătoăraănhuăcầuăcaăhcăsinhăđiăviăkină
thc,ăgơyăhngăthúăvƠăđngăcăhcătập;ăđngăthiăcũngăvchăraăniădungăvƠă
dƠnăýăcầnănghiênăcu.
+ăBcă3:ăGiiăquytăvấnăđ.ăGiáoăviênăcóăthătinăhƠnhăgiiăquytăvấnă
đătheoă2ălogicăphổăbin:ăquyănpăhoặcădinădch.
+ăBcă4:ăKtăluận. KtăluậnăphiălƠăsăktătinhădiădngăcôăđng,ă
chínhăxác,ăđầyăđănhngăkháiăquátăbnăchấtănhấtăcaăvấnăđăđaăraăxemăxét.ă
Ktăluậnăcóăgiáătrăđcădcăquanătrngăđiăviăhcăsinhăchính vì tính khái quát
caoăcaănó.
ẫhương pháp trò chơi đóng vai
ĐóngăvaiălƠăphngăphápătổăchcăchoăhcăsinhăthcăhƠnhă“LƠmăthử”ă
mtăsăcáchăngăxửănƠoăđóătrongămtătìnhăhungăgiăđnh.ăĐơyălƠă phngă
phápăgingădyănhằmăgiúpăhcăsinhăsuyănghĩăsơuăsắcăvămtăvấnăđăbằngăcáchă
tậpătrungăvƠoămtăsăkinăcăthămƠăcácăemăquanăsátăđc.ăVică“din”ăkhôngă
phiălƠăphầnăchínhăcaăphngăphápănƠyăvƠăhnăthăđiuăquanătrngănhấtălƠăsă
thoăluậnăsauăphầnădinăấy. [ 14 ]
Phngăphápăđóngăvaiăcóănhiuăuăđimănhă:
- Hc sinhăđcărènăluynăthcăhƠnhănhngăkỹănĕngăngăxửăvƠăbƠyătă
tháiăđătrongămôiătrngăanătoƠnătrcăkhiăthcăhƠnhătrongăthcătin.
- GơyăhngăthúăvƠăchúăýăchoăhcăsinh.
- ToăđiuăkinălƠmăphátătrinăócăsángătoăcaăhcăsinhă.
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
19
- Khíchălăsăthayăđổiătháiăđ,ăhƠnhăviăcaăhcăsinhătheoăhngătíchă
cc.
- CóăthăthấyăngayătácăđngăvƠăhiuăquăcaăliănóiăhoặcăvicălƠmăcaă
cácăvaiădin.
CóăthătinăhƠnhăđóngăvaiătheoăcácăbcăsau:
- GVănêuăchăđ,ăchiaănhómăvƠăgiaoătìnhăhungăvƠăyêuăcầuăđóngăvaiă
choătừngănhóm.ăTrongăđóăcóăquyărõăthiăgianăchuẩnăb,ăthiăgianăđóngăvaiăcaă
miănhóm.
- Cácănhómăthoăluậnăchuẩnăbăđóngăvai.
- Cácănhómălênăđóngăvai.
- Lpăthoăluận,ănhậnăxét,ăthngăthìăthoăluậnăbắtăđầuăvăcáchăngăxửă
caăcácănhơnăvậtăcăthăhoặcătìnhăhungă trongăvở din,ănhngăsă mởărngă
phmăviăxemăthoăluậnănhngăvấnăđăkháiăquátăhnăhayănhngăvấn đăvƠăvởă
dinăchngăminh.
- GVăktăluận
ẫhương pháp nghiên cứỐ tình hỐống (trường hợp)
Phngă phápă nghiênă cuă tìnhă hung lƠă mtă phngă pháp trongă đóă
trngătơmăcaăquáătrìnhădyăhcălƠăvicăphơnătíchăvƠăgiiăquyt cácăvấnăđăcaă
mtătìnhăhung đcălaăchnătrongăthcăt;ăhcăsinhătălcănghiênăcuămtă
tìnhăhungăthcătinăvƠăgiiăquytăcácăvấnăđăcaătìnhăhungăđặtăra. Nghiên
cuătìnhăhung lƠăPPăđinăhìnhăcaăDHătheoătìnhăhungăvƠăDHăgiiăquytăvấnă
đ.
NhngăđặcăđimăcaăPPătrngăhp: [ 7 ]
- Trường hợp đcărútăraătừăthcătinădyăhcăhoặcăphnăánhămtătìnhă
hungăthcătinădyăhc.ăDoăđóămtătrường hợp thngămangătínhăphcăhp.
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
20
- McăđíchăhƠngăđầuăcaăPPătrngăhpăkhôngăphiălƠătruynăthătriăthcă
lýăthuytămƠălƠăvậnădngătriăthcăvƠoăvicăgiiăquytăvấnăđătrongănhngătìnhă
hungăcăth.
- HSăđcăđặtătrongănhngătìnhăhungăcầnăquytăđnh,ăhăcầnăxơyădngă
cácăphngăánăgiiă quytăvấnăđă cũngănhăđánhăgiáă cácăphngăánăđó,ă đă
quytăđnhămtăphngăánăgiiăquytăvấnăđ.
- Hcă viênă cầnă xácă đnhă nhngă phngă hngă hƠnhăđngă cóă ýă nghĩaă
quanătrngătrongăvicătìmăraăquytăđnh.
Cáchăxơyădngătrường hợp vƠăyêuăcầuăđiăviătrngăhp:ă
Cácă trngă hpă đcă laă chnă từă nhngă tìnhă hungă thcă tin,ă hoặcă
nhngătìnhăhungăcóăthăxyăra.ăKhiăxơyădngămtătrngăhpăcầnăbaoăgmă
nhngăniădungăsau:
* Phầnămôătătrngăhp:ăcácătrngăhpăcầnămôătărõărƠngăvƠăcầnăthcă
hinăchcănĕngălýăluậnădyăhcăsau:
- Trường hợp cầnăchaăđngăvấnăđăcó xungăđt;
- Trường hợp cầnăcóănhiuăcáchăgiiăquyt;
- Trường hợp cầnătoăđiuăkinăchoăngiăhcăcóăthătrìnhăbƠyătheoăcáchă
caămình;
- Trường hợp cầnăvừaăsc,ăphùăhpăviăđiuăkinăthiăgianăvƠăngiăhcă
cóăthăgiiăquytăđcătrênăcăsởăkinăthcăvƠăkỹănĕngăcaăh.
*ă Phầnă nhimă v:ă Xácă đnhă nhngă nhimă vă HSă cầnă giiă quytă khiă
nghiênăcuătrngăhp.ăCácănhimăvăcầnăxácăđnhărõărƠng,ăvừaăscăviăHSă
vƠănhằmăđtămcătiêuăbìaăhc.
*ăPhầnăyêuăcầuăvăktăqu:ăPhầnănƠyăđaăraănhngăyêuăcầuăcầnăthcăhină
đcă trongă khiă nghiênă cuă trngă hp,ă đaă raă nhngă yêuă cầuă nhằmă đnhă
hngăchoăvicănghiênăcuătrngăhp
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
21
1.3.3.3 Kỹ thuật S đồ t ếỐy
Kỹăthuậtădyă hcă lƠănhngăthă thuậtăvƠăkỹă nĕngă dyăhcă chungăchoă
nhiuăbinăpháp,ăphngăphápădyăhcăcăthăđcăthităkăvƠătinăhƠnhătrongă
quáătrìnhădyăhc.ăSoăviănhngăcôngăcătăduyăkhácănhăSăđăIshikawa,ă
SWOT,ă6ăchicănónătăduy ăSăđătăduyăcóăcôngădngămnhăhn:
- Căch hotăđng caăSăđ tăduyăvƠăcăch hotăđng ca b não
conăngi có cấu trúc ging nhau, da trên hotăđng ca neuron, loi t bào
duy nhất có kh nĕngătraoăđổi thông tin vi các t bào khác. Trong não b, s
lngăneuronăđcăc tính từ 100ăđn 200 tỉ neuron.
- Hotăđng trng tâm ct lõi ca quá trình dy hc là hotăđng nhận
thc, hotăđng trí tu:ăxácăđnh, phân tích và h thng hoá, gii quyt các vấn
đ và phát trin,ăhìnhăthƠnhăcácăýătởng mi. Khi sử dngăSăđ tăduyătrongă
dy hc giúp các hotăđng nhận thc din ra d dàng và t nhiên.
Các đặc điểm của Sơ đồ Tư dỐy
Hình 1.3: Minh họa ẾáẾ đặẾ đim của S đồ t ếỐy
(Nguồn:
)
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
22
- SĐTDăđaăraăcáiănhìnătổng quan cho mt vấnăđ theo mt h thngătă
duy logic chặt ch. Trí nh đc hình thành từ s hình thành nhngăđng
liên h thần kinh tm thi. S cng c, bo v đng liên h thần kinh tm
thiăđƣăđc thành lậpălƠăcăsở ca quá trình gi gìn và tái hin trí nh.
- SĐTDăluônăsử dng từ khoá (key words) và hình nh liên kt. Theo
thuyt mã hoá kép, nhận thcăconăngi gm hai h thng con. Hai h thng
này cùng xử lý thông tin đc nhận thc. Mt h thng xử lýăcácăđiătng
không liănhăhìnhănh, biuătng,ăhìnhătng và h thng còn li xử lý các
điătng thuc v ngôn ng.
- SĐTD là h thng truy cập thông tin và khôi phc d liu mnh trong
b nƣo.ăSĐTDăgiúpăhc tập, tổ chcăvƠăluătr nhiu thông tin, phân loi nó
theo các cách t nhiên và cho phép truy cập d dàng nhanh chóng.
- Hiu ng màu sắc caă SĐTDăkíchă thíchă s chú ý và sáng to. Trí
tởngătng to ra bc tranh ba chiu vi nhiu s liênătởngăđặc bit mang
tính cá nhân ca miăngi.
Các bước lập Sơ đồ tư dỐy
Đ thit k mtăSĐTDădùăv th công trên bng, trên giấy , hay trên
phần mm Mind Map, thc hin theo th t cácăbcăsauăđơy: [ 26 ]
- Bc 1: Bắtăđầu từ TRUNG TÂM vi hình nh ca ch đ, hay có
th vi mt từ khóaăđc vit in hoa, vităđậm. Mt hình nh có th dinăđt
đc c ngàn từ và giúp ta sử dngătríătởngătng ca mình. Mt hình nh ở
trung tâm s giúp ta tậpătrungăđc vào ch đ vƠălƠmăchoătaăhngăphấnăhn.ă
Vin SPKT:ăLuậnăvĕnăThcăsĩ
23
Hình 1.4: Minh họa cách v s đồ t ếỐy
(Nguồn:
)
- Bc 2: Trên mi nhánh chính, vit mt khái nim, ni dung ln ca
ch đ, vit bằng CH IN HOA. Nhánh và ch trênăđóăđc v và vit cùng
mt màu
- Bc 3: Ni các nhánh chính (cấp mt)ăđn hình nh trung tâm, ni
các nhánh cấpăhaiăđn các nhánh cấp mt,….ăbằngăcácăđng kẻ,ăđng cong
vi màu sắc khác nhau.
- Bc 4: V nhiuăNHỄNHăCONGăhnăđng thẳng,ăvìăcácăđng cong
có tổ chc s lôi cunăvƠăthuăhútăđc s chú ý ca mắt nhiuăhn.
- Bc 5: Sử dng MT T KHÓA trong mi dòng, vì các từ khóa
mang li nhiu sc mnh và kh nĕngălinhăhot cao. Mi từ hay mi hình nh
đnălẻ mangăđn cho nhng s liênătởng và liên kt mt din moăđặc bit,
có kh nĕngăkhiădậy nhngăýătởng miăvƠăsuyănghĩămi.
- Bc 6: Dùng nhng HÌNH NH xuyên sut, bởi vì gingănhăhình
nh trung tâm, mi hình nhăcũngăcóăgiáătr mt ngàn từ. Vì vậy nu bn có