vi
performing theme and teaching directly at genre, expandable tendency of theme
next time.
MC LC
Trang tựa
Quyết định giao đề tài
Lý lịch cá nhân i
Lời cam đoan ii
Lời cảm ơn iii
Tóm tắt iv
Mục lục vi
Danh sách các chữ viết tắt ix
Danh sách các bảng x
Danh sách các biểu đồ xi
M ĐU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2
3. Giả thuyết nghiên cứu 2
4. Đối tượng nghiên cứu và khách thể nghiên cứu 2
5. Phương pháp nghiên cứu 3
6. Giới hạn đề tài 3
7. Cấu trúc của luận văn 4
Chng 1 C S Lụ LUN 5
1.1 Lịch sử nghiên cứu 5
1.1.1 nước ngoài 5
1.1 Việt Nam 7
1.2 Các vấn đề liên quan đến đề tài 10
1.2.1 Một số khái niệm liên quan 10
1.2.2 Đặc trưng của PPDH tích cực 12
1.2.3 Những dấu hiệu của tính tích cực cá nhân trong học tập 14
1.2.4 Dạy học theo xu hướng tích cực hoá người học 15
vii
1.2.5 Đặc điểm của dạy học tích cực 15
1.2.6 Giảng dạy theo phương pháp tích cực 17
1.2.7 Bản chất của PPDH theo hướng tích cực hoá người học 17
1.2.8 Các biện pháp cụ thể để tích cực hoá dạy học 18
1.2.9 Vai trò của giáo viên trong dạy học tích cực 20
1.2.10 u, nhược điểm của PP tích cực hoá người học 20
1.2.11 Sự khác nhau giữa mô hình dạy học truyền thống và tích cực 21
1.3 Một số phương pháp dạy học 22
1.3.1 Phương pháp đàm thoại 22
1.3.2 Phương pháp thuyết trình có minh hoạ 24
1.3.3 Phương pháp thảo luận theo nhóm nhỏ 25
1.3.4 Phương pháp dạy học trực quan 27
1.3.5 Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề 28
1.4 Một số kỹ thuật dạy học 30
1.4.1 Kỹ thuật đặt câu hỏi 30
1.4.2 Một số kỹ thuật dạy học 32
1.5 Phiếu dạy học 33
1.5.1 Khái niệm 33
1.5.2 Các loại phiều dạy học 33
Kt lun chng 1 36
Chng 2 THC TRNG CA VIỆC DY VÀ HC HC PHN ĐCĐT
TI TRNG CAO ĐNG S PHM ĐÀ LT 37
2.1 Tổng quan về trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt 37
2.1.1 Lịch sử hinh thành 37
2.1.2 Đội ngũ giảng viên 38
2.1.3 Cơ s vật chất 38
2.2 Giới thiệu ngành Lý – KTCN và CNTBTH 38
2.2.1 Ngành Lý - KTCN 38
2.2.2 Ngành CNTBTH 39
2.3 Giới thiệu học phần Động cơ đốt trong 40
2.3.1 Mô tả vắn tắt nội dung 40
viii
2.3.2 Mục tiêu học phần 41
2.3.3 Đặc điểm học phần 42
2.4 Đánh giá thực trạng dạy học ĐCĐT tại trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt 43
2.4.1 Mục đích 43
2.4.2 Phạm vi và đối tượng khảo sát 43
2.4.3 Đánh giá kết quả khảo sát 43
Kt lun chng 2 60
Chng 3 CẢI TIN PPDH HC PHN ĐCĐT TI TRNG CAO ĐNG
S PHM ĐÀ LT 62
3.1 Cải tiến học phần ĐCĐT theo hướng tích cực 62
3.1.1 Mục đích cải tiến 62
3.1.2 Nội dung cải tiến 62
3.1.3 Biên soạn kế hoạch dạy học học phần ĐCĐT theo hướng TCH 66
3.2 Thực nghiệm sư phạm và đánh giá kết quả 75
3.2.1 Mục đích 75
3.2.2 Đối tượng 76
3.2.3 Thời gian và địa điểm thực nghiệm 76
3.2.4 Nội dung thực nghiệm 76
3.2.5 Tổ chức thực nghiệm 76
3.2.6 Tiêu chí và PP đánh giá 78
3.2.7 Thu thập và xử lý số liệu 79
Kt lun chng 3 85
KT LUN VÀ KIN NGHỊ 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
PH LC 91
DANG MC CÁC CH VIT TT
ix
STT
Ch vit tắt
Cm t tng ng
1
HS
Học sinh
2
GV
Giáo viên
3
SV
Sinh viên
4
PP
Phương pháp
5
PPDH
Phương pháp dạy học
6
NCKH
Nghiên cứu khoa học
7
CNTBTH
Công nghệ thiết bị trường học
8
KTCN
Kỹ thuật công nghiệp
9
SL
Số lượng
10
TL
T lệ
11
ĐC
Động cơ
12
ĐCĐT
Động cơ đốt trong
13
GQVĐ
Giải quyết vấn đề
14
TCH
Tích cực hoá
15
PT
Phương tiện
16
HT
Hệ thống
17
PTDH
Phương tiện dạy học
DANH MC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 So sánh hai mô hình dạy và học 21
x
Bảng 2.1 Đánh giá chung về kỹ năng SP của GV giảng dạy tại tổ Lý - KTCN 44
Bảng 2.2 Các nguyên nhân ảnh hưng tới chất lượng giảng dạy ĐCĐT 44
Bảng 2.3 Khả năng GV có thể giảng dạy học phần ĐCĐT 45
Bảng 2.4 Kết quả sử dụng PPDH hiện nay tại trường CĐSP Đà Lạt 46
Bảng 2.5 Đánh giá về việc dự giờ đồng nghiệp 47
Bảng 2.6 Kết quả sử dụng hình thức kiểm tra để đánh giá kết quả học tập của SV 48
Bảng 2.7 Hoạt động góp phần nâng cao hiệu quả, chất lượng giảng dạy 48
Bảng 2.8 Kết quả nhận xét về trọng tâm của việc đổi mới PPDH 49
Bảng 2.9 Nhận xét về việc sử dụng các PPDH mới trong giảng dạy 50
Bảng 2.10 Mức độ ham thích học học phần ĐCĐT của SV 52
Bảng 2.11 Lý do SV gặp khó khăn khi học học phần ĐCĐT 52
Bảng 2.12 Nguồn tài liệu, giáo trình, sách tham khảo cho việc học ĐCĐT 53
Bảng 2.13 GV sử dụng PPDH trong giảng dạy học phần ĐCĐT 54
Bảng 2.14 Độ khó của SV khi học ĐCĐT với chi tiết chưa nhìn thấy 55
Bảng 2.15 Phương tiện GV thường sử dụng trong giờ học 55
Bảng 2.16 Mức độ mong muốn cải tiến PPDH học phần ĐCĐT 56
Bảng 2.17 Mức độ hứng thú của SV đối với PPDH học phần ĐCĐT 57
Bảng 2.18 Ý kiến của SV về việc làm việc theo nhóm nhỏ 58
Bảng 2.19 Mức độ cấp thiết cải tiến PPDH học phần ĐCĐT 59
Bảng 3.1 Quy tắc biên soạn bài giảng 66
Bảng 3.2 Đánh giá mức độ hiểu bài của SV trên lớp 79
Bảng 3.3 Mức độ làm việc của SV khi sử dụng PPDH TCH và truyền thống 79
Bảng 3.4 Nhận xét của SV sau khi học xong ĐCĐT theo PPDH tích cực 80
Bảng 3.5 Kết quả đánh giá bài giảng của GV dự giờ lớp thực nghiệm 81
Bảng 3.6 Kết quả đánh giá bài giảng của GV lớp đối chứng 82
Bảng 3.7 Điểm số kiểm tra lớp đối chứng và lớp thực nghiệm 83
Bảng 3.8 Bảng tương quan và tần số kỳ vọng 84
DANH MC CÁC BIỂU Đ
Hình 2.1 Đánh giá kỹ năng sư phạm của GV giảng dạy tại tổ Lý - KTCN 44
Hình 2.2 Nguyên nhân ảnh hưng tới chất lượng giảng dạy ĐCĐT 45
xi
Hình 2.3 Đánh giá khả năng GV có thể giảng dạy học phần ĐCĐT 46
Hình 2.4 Kết quả sử dụng các PPDH hiện nay tại trường CĐSP Đà Lạt 46
Hình 2.5 Đánh giá về việc dự giờ đồng nghiệp 47
Hình 2.6 Kết quả sử dụng hình thức kiểm tra để đánh giá kết quả của SV 48
Hình 2.7 Hoạt động góp phần nâng cao hiệu quả, chất lượng giảng dạy 49
Hình 2.8 Kết quả nhận xét về trọng tâm của việc đổi mới PPDH 49
Hình 2.9 Nhận xét về việc sử dụng các PPDH mới trong giảng dạy 51
Hình 2.10 Mức độ ham thích học học phần ĐCĐT của SV 52
Hình 2.11 Lý do SV gặp khó khăn khi học học phần ĐCĐT 53
Hình 2.12 Nguồn tài liệu, giáo trình, sách tham khảo cho việc học ĐCĐT 53
Hình 2.13 GV sử dụng PPDH trong giảng dạy học phần ĐCĐT 54
Hình 2.14 Độ khó của SV khi học ĐCĐT với chi tiết chưa nhìn thấy 55
Hình 2.15 Phương tiện GV thường sử dụng trong giờ học 56
Hình 2.16 Mức độ mong muốn cải tiến PPDH học phần ĐCĐT 57
Hình 2.17 Mức độ hứng thú của SV đối với PPDH học phần ĐCĐT 58
Hình 2.18 Ý kiến của SV về việc làm việc theo nhóm nhỏ 59
Hình 2.19 Mức độ cấp thiết cải tiến PPDH học phần ĐCĐT 60
Hình 3.1 Mức độ hiểu bài của SV 79
Hình 3.2 Kết quả đánh giá của GV dự giờ 82
Hình 3.3 Biểu đồ kết quả kiểm tra 83
1
M ĐU
1. LỦ do chn đ tƠi
Trong quá trình công nghip hoá, hic s ng và sáng
to ci là mt trong nhng nhân t quynh s thành công hay tht
bi, s phát trin nhanh hay chm ca xã h c ta có th hoà nhp vi s
phát trin chung ca th gii, sánh ngang vng qu i
ngành Giáo do phi có nhi mi mnh m
to ra nh c sáng to, s
dám làm, dám chu trách nhim và có kh i nh làm ch c trong
- [22]
- mc V.3d
hc phn
hc phn
hc
phn vii m
2
pháp trong dy hi my hc hc phn
t trong nói rc thc hin mt s n ch mang
tính cht hình thc, ch yu trong các gi thao ging
các
"Ci
tin phng pháp dy hc theo hng tích cc hoá ngi hc cho hc phn
Đng c đt trong ti trng Cao đng s phm ĐƠ Lt”
2. Mc tiêu vƠ nhim v nghiên cứu
2.1 Mc tiêu nghiên cứu
PPDH
trong
SV.
2.2 Nhim v nghiên cứu
-
- t
C
-
-
3. Gi thuyt nghiên cứu
phát huy tính
3
4. Đi tng nghiên cứu vƠ khách th nghiên cứu
4.1 Đi tng nghiên cứu
4.2 Khách th nghiên cứu
P
5. Phng pháp nghiên cứu
5.1 Nghiên cứu lỦ lun
NG
quan
,
,
5.2 Phng pháp nghiên cứu thc tin
-
và vi
-
-
-
PP
-
4
-
Ngoài chúng
6. Gii hn đ tƠi
sau:
7. Cu trúc ca lun văn
p
p
5
Chng 1
C S Lụ LUN
1.1 Lch sử nghiên cứu
1.1.1 nc ngoƠi
kes
pháp phát
[9]
-
-
-
J.J.Rousseau (Jean Jacques Rousseau, 1712 -
hám phá và
K.D.Usinxki (Konstantin Dmitrievich Ushinskij, 1824 - 1871)
HS
6
J.A.Komenxki (1592 -
.
quan tâm
:
Mỹ:
HS trong quá trình
Châu Âu:
HS
HS
HS
lone- -Suzuki (1988). Theo
Malone -
7
o
o
o
o
o
o
o
chú ý (ARC
(Sastisfaction). Mô hình Keller
Roger Johnson và Dav
sinh
Theo Roger và David Johnson,
Ngoài ra, Roger Johnson và David Johnson
8
1.1.2 Vit Nam
g tính
9
PGS.TS. -
- -
, , c
giáo khoa, 2006.
có bài
d-
2009.
,
a
, 1996.
theo h
c hóa
ng
10
ong theo h
Vinatex TPHCM.
TCH ng
PP
h
1.2 Các vn đ liên quan đn đ tƠi
1.2.1 Mt s khái nim liên quan
a. Ci tin
T.
11
b. Phng pháp
ng pháp
con
[20, 46]
c.
Phng pháp dy hc
[4]
(Meyer, H.1987).
, PPDH
d. Ci tin phng pháp dy hc
là
PP trên
cá
các HS
e. Tích cc hóa
12
vi .
Tính tích
[21,281]
T[14,190]
f. Tích cc hoá ngi hc
hình thành và phát tr[14,193]
g. Phng pháp dy hc tích cc
[5]
PPDH
PP GV PP
PPDH
13
1.2.2 Đặc trng ca các phng pháp dy hc tích cc
a. Dy vƠ hc thông qua tổ chức các hot đng hc tp ca HS
Trong PPDH -
- GV
GV
GV
và tích [5,15]
b. Dy vƠ hc chú trng rèn luyn phng pháp t hc
PP HS
-
-
HS
Trong các PP
PP
quá
GV. [5,16]
14
c. Tăng cng hc tp cá th, phi hp vi hc tp hp tác
HS
PP
ÁPP
HS. Tuy nhiên,
- trò, trò -
PP
trong
[5,16]
15
d. Kt hp đánh giá ca thy vi t đánh giá ca trò
HS
GV HS. Trong PP GV
HS
GV
HS.
GV, mà
GV
GV
HS
HS GV
giáo án, GV
HS. GV
HS
GV. [5,17]
1.2.3 Nhng du hiu ca tính tích cc cá nhơn trong hc tp
16
thì
THS [21,281]
Tính tích cc hot
đng nhn thức
Nhng du hiu biu hin
-
-
?
)
-
riêng không
-
- Có
- không?
-
không?
-
1.2.4 Dy hc theo xu hng TCH ngi hc
13,269 ]
,
[25.24]
1.2.5 Đặc đim ca dy hc tích cc
a. H tr hot đng hc tp tích cc ca ngi hc:
Hỗ trợ quá trình trình bày thông tin
17
[3,18]
Theo dõi, quản lí, điều khiển và giám sát chặt chẽ quá trình học tập:
[3,18]
Hướng dẫn và tổ chức thực hiện cho người học
PPDH
[3,18]
Quản lí tiến trình các hoạt động dạy học
[3,18]
Quản lí môi trường học tập
[3,18]
b. H tr s tham gia trc tip ca ngi hc trong quá trình dy hc
Tạo động lực cho người học
Khuyến khích người học
18
Hướng dẫn người học
n
Trợ giúp người học:
Tạo cơ hội lựa chọn cho người học, các
1.2.6 Ging dy theo phng pháp tích cc
[7]
PP
1.2.7 Bn cht ca phng pháp dy hc theo hng tích cc hóa ngi hc
.
19
,
-
góp ý, trò ý
, Tuy
nhiên,
,
,
1.2.8 Các bin pháp c th đ tích cc hóa dy hc
a. Phơn hóa dy hc vi mô
,218]
b. Sử dng các kỹ thut tng tác đa phng tin