M L
Quy tài i
Xác nhn ca cán b ng dn ii
Lý lch cá nhân iii
L iv
Li c v
Tóm tt vi
Mc lc vii
Danh mc các ch vit tt viii
Danh mc các bng biu, hình nh ix
Phn A: M U
1
3
3. 3
3
3
3
4
Phn B: NI DUNG
Chg 1: C S LÝ LUN CA TÀI
5
1.1.1. Ngho ngh 5
1.1.2. Lng nông thôn 6
1.1.3. Chng và cho 7
1.1.4. Hiu qu và hiu qu o 9
1.1.5. Quan h gia chng và hiu qu o. 11
u kinh t ng 12
13
1.3 13
1.3 13
1.3.2. K thu 17
1.3u kim bo qui mô và cho 18
1.4
19
1.5 21
1 23
C TRO NGH CHO
NG NÔNG THÔN TI TNH
24
u kin t nhiên, dân s, kinh t xã hi cnh 24
2.1.2. Tình hình kinh t xã hi. 25
2.1.3. V ng - vic làm. 26
26
26
2.2.2. Thc try ngh nh 27
2.2.3. Thc tr vt cht, trang thit b ti các trung tâm dy ngh công
lp 29
2.2.4. Thc trng 4: No ngh 30
2.2.5. Thc trng 5: Ngành ngh ng nông thôn 31
2.2.6. Thc trng 6: Công tác tuyn hc ngh 32
2.2.7. Thc trng 7: Nhng chng và
hiu qu o ngh 34
2.2.8. Thc trc kinh t ng 35
2.2.9. Thc tra GV và HS v s gi thc hành 35
2.2.10. Thc trng 10: M áp dng kin thc vào thc t 36
2.3. Tính hiu qu c công tác to ngh cho LNT hin nay t t
Bình 36
2.3.1. Nhng mc 36
2.3.2. Mt s tn ti, hn ch 37
38
XUT CÁC GII PHÁP NÂNG CAO HIU
QU O NGH NG NÔNG
THÔN TI TNH
39
40
3.2.1. Nhóm 01: Gii pháp v chính sách 41
3.2.2. Nhóm 02: Gii pháp v Thông tin - Tuyên truyn 45
3.2.3. Nhóm 03: Gii pháp v c dy ngh 48
3.2.4. Nhóm 04: Gii pháp v i hc 51
52
nh tính 53
ng 53
ng 3 57
PHN C: KT LUN VÀ KHUYN NGH 58
TÀI LIU THAM KHO 62
PH LC 64
Ph lc 1 64
Ph lc 2 74
Ph lc 3 84
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
CHỮ VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
1
CCĐT
Cơ cấu đào tạo
2
CCLĐ
Cơ cấu lao động
3
CCKT
Cơ cấu kinh tế
4
CĐN
Cao đẳng nghề
5
CĐ-XD-NL TB
Cơ điện – Xây dựng – Nông lâm Trung bộ
6
CNH
Công nghiệp hóa
7
CSDN
Cơ sở dạy nghề
8
CSVC
Cơ sở vật chất
9
DN
Doanh nghiệp
10
GV
Giáo viên
11
HĐH
Hiện đại hóa
12
GQVL
Giải quyết việc làm
13
HS
Học sinh
14
HV
Học viên
15
LĐ
Lao động
16
LĐKT
Lao động kỹ thuật
17
LĐNT
Lao động nông thôn
18
NCHN
Nhu cầu học nghề
19
NNC
Người nghiên cứu
20
THCS
Trung học cơ sở
21
THPT
Trung học phổ thông
22
TTDN
Trung tâm dạy nghề
23
TTLĐ
Thò trường lao động
24
%
Tỷ lệ phần trăm
DANH MC CÁC BNG BIU, HÌNH NH
STT
DANH MC CÁC BNG BIU
TRANG
2.1
M
31
2.2
S ng tham gia dy ngh
32
2.3
Bi Ý kin ca GV và HS v m phù hp
co
34
2.4
Các ngh
35
2.5
Ý kin c ngun thông báo, thông tin hc
ngh
36
2.6
Bi Ý kin c ngun thông tin hc
ngh
36
2.7
Các lý do chn ngh hc ngh c
37
2.8
Bi T l % lý do chn ngh hc
37
2.9
Các mc ngh c
37
2.10
Bi % các mc ngh
38
2.11
Nhc ngh
38
2.12
Bi % nhc ngh
39
2.13
B phù hp ca s gi hc thc
hành ca GV và HS
40
2.14
Bi % v m phù hp ca s gi hc thc
hành ca GV và HS
40
2.15
Bng m áp dng các kin thc
40
3.1
Bi chính sách
58
3.2
Bi i pháp thông tin tuyên
truyn
3.3
Bi i pháp Mi các CSDN
59
3.4
Bi i pháp v c giáo
viên
59
3.5
Bi i pháp CSVC, trang thit b, vt
c hành
60
3.6
Bi i pháp la chu ngành
ngh o
60
3.7
Bi i pháp v n
o
60
3.8
Biu i pháp v i hc
61
STT
DANH MC CÁC HÌNH NH
TRANG
1.1
Mô hình qun lý chng theo ISO 900:2000
14
1.2
Mô hình h thng theo H thng
Châu Âu
16
1.3
u vào quá trình u ra
ca M
17
1.4
a M
21
2.1
B hành chính tnh
28
3.1
Các ni dung ki
46
3.2
Quy trình t chc thc hio ngh cho
47
3.3
Nhim v cngXã hi
huyn
51
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu
3. Đối tượng, khách thể nghiên cứu
4. Giả thiết nghiên cứu
5. Phạm vi nghiên cứu
6. Phương pháp nghiên cứu
7. Cấu trúc luận văn
Chương 1: Cơ sở lý luận của đề tài
Chương 2: Thực trạng đào tạo nghề
cho lao động nông thôn tỉnh Bình
Đònh
Chương 3: Đề xuất các giải pháp
nâng cao hiệu quả đào tạo nghề cho lao
động nông thôn tỉnh Bình Đònh
1. Tóm tắt công trình nghiên cứu
2. Tự nhận xét đánh giá mức độ đóng góp
của đề tài
3. Hướng phát triển của đề tài
4. Kết luận
5. Khuyến nghò
I. Taứi lieọu tieỏng Vieọt
II. Taứi lieọu tửứ Internet
1.1. Phuï luïc 1a
1.2. Phuï luïc 1b
1.3. Phuï luïc 1c
2.1. Phuï luïc 2a
2.2. Phuï luïc 2b
2.3. Phuï luïc 2c
2.4. Phuï luïc 2d
1
-
-
-10-
-
-11-2009,
-TTg
2
n
cho lao
-2015.
-
(theo Quynh s -TTg
ngày 14/4/2009)
-
nâng
25.000 -
-
. T
Tuy nhiên, ch l ngh
cha cao, cha yêu c phát tri kinh t - xã hi c phng, nh là
trong l vc nông nghip; Các c s d ngh cha có ph hp ch ch v U ban
3
nhân dân các c và các c s s xu kinh doanh, d v trong vic d ngh g
v gi quy vic làm cho ng lao ng.
.
-
-
-
-
Ch l c t Bình
.
6.1. Phu tài liu
- lý thuy tài nghiên cu
4
- Các thành tu, kt qu nghiên c tài nghiên cu
- Các nghiên cu ca ng nghi trên các n phn
tài nghiên cu.
- Các ch tài nghiên cu
- Các s li tài nghiên cu
6.2. Phhu tra, kho sát:
- Phát phiu tra, khi s dng, giáo viên
ging d
-
6.3. Ph pháp x lý s liu
T phiu ic, tng hp, x lí và phân tích d liu lp nên các
bng biu a ra kt qu nghiên cu;qua ó rút ra kt lun và a nhng xut.
tài
5
ng
6
-
1
2
-
3
- hình thành nhân cách
- .
- .
-
-
-
-
-
1.1.2. L
:
1
2
3
7
--55).
nói chung và
-
-
- ho
- Lâm -
-
-
-
-
1.1.3.
t
8
tiêu (quality as fitness for purpose)
money)
- -
thao.
-
-
-
)
-
9
-
-
-
-
-
ngh
-
-
10
sinh.
si
-
-
-
- sinh vi
-
-
11
-
-
-
- K
12
1.1.6.
-
4
n-
lâm-
-
-
5
4
5