ĐIU TR V NGĂN
NGA SUY TIM SAU
NHI MU CƠ TIM CP
Bs Nguyeãn thanh Hieàn
Thay đi v nguyên nhân suy tim
McMurray J J, Stewart S Heart 2000;83:596-602
HẬU QUẢ CỦA THIẾU MÁU
CỤC BỘ CẤP
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1069
BIẾN CHỨNG CỦA NMCT
• A: biến chứng chung; B: b/c NM xuyên thành; C: shock tim là hậu
quả của NM lớn hay những đợt NM nhỏ; D: so sánh giãn vùng NM
và NM lan rộng
CÁC RỐI LOẠN XẢY RA
TRONG NMCT CẤP .
• - Các biến đổi xảy ra khi cơ tim bò hoại tử
• - Điều hòa tuần hoàn
• - Thay đổi chức năng thất
• - Tái cấu trúc thất ( vetricular remodeling )
• - Giãn vùng nhồi máu ( Infarct expansion )
• - Giãn thất (ventricular expantion)
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1087-1110
• Chức năng tâm thu thất trái :
+ Khi NMCT cấp xảy ra ,cơ tim vùng nhồi máu có 04
biểu hiện co bóp bất thường sau :
- Asynchrony : mất đồng bộ về thời gian của các thành phần
co bóp .
- Hypokinesis : sự co rút lại của cơ tim (một khu vực co
bóp kém)
- Vô động (Akinesis) : một đoạn thành tâm thất hoàn toàn
không co bóp .
- Loạn động ( Dyskinesis) : một đoạn thành tâm thất lúc tâm
thu lại đi ra
CÁC RỐI LOẠN XẢY RA
TRONG NMCT CẤP .
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1087-1110
• Chức năng tâm thu thất trái :
• - Diện tích thiếu máu hay hoại tử :
- Tương đối nhỏ ( < 20% ) : chức năng thất thường
được duy trì bởi sự tăng hoạt động co bóp bù trừ
của vùng cơ tim không thiếu máu .
- Nếu 20-35% : chức năng thất bò giảm và có
thể dẫn tới suy tim xung huyết cấp , suy tim tâm thu .
- Nếu > 35% (rất lớn): Khởi phát shock tim do
suy bơm .
CÁC RỐI LOẠN XẢY RA
TRONG NMCT CẤP .
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1087-1110
CÁC RỐI LOẠN XẢY RA
TRONG NMCT CẤP .
• Chức năng tâm thu thất trái :
• - Các cơ chế khác góp phần làm tăng suy
chức năng tâm thu: b/c cơ học , loạn nhòp,
NMCT trước đây, thuốc chẹn beta…
• - Cơ tim không nhồi máu sẽ có hoạt động
bù trừ ( Hyperkinesis) .
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1087-1110
• Chức năng tâm trương :
- Thiếu máu và hoại tử cơ tim
compliane thất tăng áp lực của tâm
trương thất trái .
- Các bệnh nhân hồi phục sau NMCT
thường giảm compliane thất trái do hậu
qủa của việc xơ sẹo hoá còn tồn tại trong
chỗ cơ tim hoại tử .
CÁC RỐI LOẠN XẢY RA
TRONG NMCT CẤP .
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1087-1110
TAÙI CAÁU TRUÙC ( REMODELING )
Cardiac intensive care 2010
3 hnh thc ti cu trc chủ yu
TAÙI CAÁU TRUÙC
(REMODELING)
Opie.LH: drug for the heart 2009.
A: thc nghim
B: giai đon sm
C:gđ mun
Giảm tỉ lệ ST sau NMCT: lm gì?
C
p :
- đt tch cc ni khoa:
chng thiu mu
chn BB
chng TC
chng đông
ACEIs/ARBs
statin
- ti tưi mu sm
M
n (ngăn ti cu
tr
c):
- phân tng nguy cơ
- dự phng thứ pht
chn BB
chng TC
ACEIs/ARBs
statin
khng aldosterol,
cc bin php khc
Chng qu ti P và V, chng si ha
* Coøn ñang nghieân cöùu
Giảm tỉ lệ ST
sau NMCT: ĐT
trong giai đon
cp v sau NM
Opie.LH: drug for the heart 2009.
ESC 2012 guideline: Primary PCI
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1111-1266.
Xem xét lọc thận, CRRT, thở my, hỗ trợ tht
Giảm tỉ lệ ST sau NMCT: lm gì?
Tuân thủ cc bin php ĐT sau XV
(dự phng thứ pht)
2012
Giảm tỉ lệ ST sau NMCT: lm gì?
GIẢM TỈ LỆ ST SAU NMCT:
ĐÁNH GIÁ SAU NMCT
• - Đánh giá k xâm lấn ch/n và tưới máu LV ( SAT,
SPECT, PET, MRI).
• - TNGS.
• - CMV.
- Hoạt tính viêm.
• - Nguy cơ loạn nhòp:
• ECG.
• Điện thế trễ*
• HRV ( heart rate variability)*
• Thay đổi vi điện thế sóng T*
* Còn đang nghiên cứu
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1111-1266.
GIẢM TỈ LỆ ST SAU NMCT:
ÑAÙNH GIAÙ SAU NMCT
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1111-1266.
GIẢM TỈ LỆ ST SAU NMCT:
ÑAÙNH GIAÙ SAU NMCT
Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 1111-1266.
Giảm tỉ lệ ST sau NMCT: vai tr ACEIs?
Th nghiệm ngn hn
Braunwal’ Heart disease.2012: 1138
Giảm tỉ lệ ST sau NMCT: vai tr ACEIs?
Th nghiệm di hn
Braunwal’ Heart disease.2012: 1138