Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Dạy học tích hợp mô đun điện tử công suất tại trường trung cấp nghề củ chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 131 trang )


iv
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Đăthcăhină đcămcătiêu caă dyănghălƠănhằmătrangă bă kină thc,ă kỹă
nĕng,ătháiăđănghănghipăcầnăăthităchoăngiăhcănghăcóăthătìmăđcăvicălƠmă
hoặcătătoăvicălƠmăsauăkhiăhoƠnăthƠnhăkhóaăhc.ăNơngăcaoăchtălngădyănghă
đangălƠăyêuăcầuăcpăthit.ăMtătrongănhngăthƠnhătăquanătrng,ănhăhngătrcătipă
đnăchtălng dyăhcăđóălƠăphngăphápădyăhc.ăChínhăvìăvy,ătrongăthiăgiană
gầnăđơyăđƣăcóărtănhiuăcucătraoăđiăxungăquanhăvicăđiămiăphngăphápădyă
hc trongăđƠoătoăngh và dyăhcătíchăhpăxutăphátătăquanăđimăgiáoădcăđnhă
hngănĕngălcăthcăhin đcăcoiălƠăgiiăphápătiăuăcầnăphiăđcănhanhăchóngă
trinăkhai. Đădyăhc theoăhngătíchăhpăcácănhƠănghiênăcuăgiáoădcăđaăraăhaiă
quanăđimăvăphngăpháp: phngăphápădyăhcăđnhăhngăhotăđngăvƠăphngă
phápădyăhc đnhăhngăgiiăquytăvnăđ. NhằmăgópăphầnăvƠoăvicănơngăcaoăchtă
lngăđƠoătoănghătiăđnăvăcôngătác,ăngiănghiênăcuăthcăhinălunăvĕnăttă
nghip ắDạy học tích hợp mô đun điện tử công suất tại Trờng Trung cấp nghề
Củ Chi”.
NiădungăchínhăcaăđătƠiăgmăcóă3ăchng:
Chngă1: CăsălỦălun
 Lch s vnăđ nghiên cu
 Mt s khái nim
 Cácăcăs pháp lý
 Dy hcătheoăhng tích hp
 Mt săphngăphápădy hcătheoăhng tích hp
 Dyăhcătipăcnătheoănĕngăl
̣
căth
̣
căhiê
̣
n


 Bài dy hc tích hp
Chngă2:ăCăsăthcătinăvădyăhcămôăđunăđinătăcôngăsutătiătrngăTCN
CăChiă
 Giiăthiu vătrng Trungăcp ngh C Chi
 ChngătrìnhămôăđunăđinătăcôngăsutătrìnhăđăTCN
 Thcătrngădyămôăđunăđinătăcôngăsutătiătrng TCNăCăChiă

v
Chngă3: DyăhcătíchăhpămôăđunăđinătăcôngăsutătiătrngăTCNăCăChiă
 Dyăhcătíchăhpăchoămôăđunăđinătăcôngăsut
 Kchăbnăsăphmămôăđunăđinătăcôngăsut
 Kimănghimăđánhăgiá
PhầnăKimănghimăđánhăgiá gm:ă
 Mcăđích
 Phngăpháp:ăPhngăphápăchuyênăgiaăvƠ phngăphápăthcănghimăsă
phmăcóăđiăchng
KtăquănghiênăcuăcaăđătƠi:
Quaăquáătrìnhănghiênăcu,ăđătƠiăđƣăđtăđcămtăsăktăquăsau:
 Khoăsátăđc thc trng vic dy và hcămôăđună đin t công sut ti
trng TCN C Chi t đóăthyăđc nhngăkhóăkhĕn,ănhng hn ch ca
ngi dyăcũngănhăt phíaăngi hc nhằm rút ra nhng kinh nghim
và đa ra nhng gii pháp khc phc.
 Xây dng quy trình t chc dy hc tích hp và áp dng dy thc
nghim 2 bài trong môă đun đin t công sut.ă Bcă đầuă đƣă đtă đc
nhng tin b nhtăđnh trong vic phát huy tính tích cc, ch đng ca
hc sinh; góp phầnănơngăcaoănĕngălc thc hin công vic; hc sinh làm
quen vi hotăđng nhóm và nĕngălc thc hành, gii quyt vnăđ, có
tinh thần hp tác to nĕngălc giao tip tt.












vi
ABSTRACT

To achieve the goal of training is to equip the knowledge, skills, and attitudes
necessary for professional training can find jobs or self-employment after complet-
ing the course. Improve the quality of vocational training is urgent. One of the im-
portant elements, a direct impact on the quality of teaching is teaching methods.
Therefore, in recent times there have been many discussions around the reform of
teaching methods in vocational training and integrated teaching-oriented education
from the viewpoint of implementation capacity is considered optimal solution must
be quickly deployed. To teach in the direction of integrated educational researchers
make two points about the method: teaching methods oriented activities and teach-
ing methods oriented problem solving. In order to contribute to improving the quali-
ty of vocational training in the work unit, the research thesis "Teaching integrated
power electronic modules in the C Chi Vocational School".
The main content of the project consists of three chapters:
Chapter 1: Rationale
 History of research problems
 A number of concepts
 The legal basis
 Teaching in the direction of integration

 A number of teaching methods in the direction of integration
 Teaching reach the carrying capacity
 Last integrated teaching
Chapter 2: Practical basis for teaching power electronics module in the C Chi
Vocational School
 About Vocational School of C Chi
 The power electronic module level Vocational College
 Current status of teaching power electronics module in vocational sec-
ondaryăschoolsăCăChi


vii
Chapter 3: Teaching integrated power electronic modules in vocational sec-
ondaryăschoolsăCăChi
 Teaching integrated power electronics modules

Scenario pedagogical power module exchange capacity
 Assay evaluation
Test evaluation include:
 Purpose
 Methods: Methods of professional and pedagogical experiment method
control
Research results of the project:
Through the research process, the subject has achieved the following results:
Survey the actual teaching and learning power electronics module in the C
Chi vocational secondary schools from which to see the difficulties and limitations
of teachers as well as from the school in order to draw out the experience and offer
solutions.
Develop integrated teaching process organization and application of experi-
mental teaching 2 lessons in the power electronics module. The first step has

achieved certain progress in promoting positive student initiative; contribute to im-
proving the capacity to perform the work; familiarize students with group activities
and practical capability, the problem, there is a spirit of cooperation to create good
communication abilities.









viii
MCăLC
Trang
LỦălchăkhoaăhc i
Liăcamăđoan ii
Liăcmăn iii
Liăcmăn iii
Tómăttălunăvĕn iv
Abstract vi
Mcălc viii
DanhămcăcácăkỦăhiuăvƠăchăvitătt xi
Danhăsáchăhình,ăbngăvƠăbiuăđ xii
Danhăsáchăcácăbng xiii
Danhăsáchăcácăbiuăđ xiv
Danhăsáchăphălc xv
PHNăMăĐU 1
1. LỦădoăchnăđătƠi. 1

2. Mcătiêuănghiênăcu. 2
3. Nhimăvănghiênăcu. 3
4. ĐiătngăvƠăkháchăth nghiênăcu. 3
5. GiiăhnăđătƠiănghiênăcu. 3
6. Giăthuytănghiênăcu 3
7. Phngăphápănghiênăcu. 3
NIăDUNG 5
Chngă1.ăCăSăLụăLUNăCAăVICăDYăHCăTệCHăHPăăCHOăMỌă
ĐUNăĐINăTăCỌNGăSUT 5
1.1. LCHăSăVNăĐăNGHIểNăCU. 5
1.1.1. Dyăhcătíchăhpătrênăthăgii 5
1.1.2. DyăhcătíchăhpăăVităNam 6
1.2. MTăSăKHÁIăNIM 7
1.2.1. Tíchăhp: 7

ix
1.2.2. Môăđun: 7
1.2.3.ăDyăhcătíchăhp: 8
1.3. CÁCăCăSăăPHÁPăLụ. 8
1.4. DYăHCăTHEOăHNGăTệCHăHP. 10
1.4.1. Tíchăhpăniădung. 10
1.4.2. Tíchăhpămônăhc. 11
1.4.3. Tíchăhpăchngătrình. 11
1.5. MTăSăPHNGăPHÁPăDYăHCăTHEOăHNGăTệCHăHP. 14
1.5.1. PhngăphápădyăhcănêuăvƠăgiiăquytăvnăđ 14
1.5.2. Dyăhcătheoăquanăđimăđnhăhngăhotăđng 16
1.5.3. Dyăhcătheo dăán 21
1.6. DYăHCăTIPăCNăTHEOăNĔNGăL
̣
CăTH

̣
CăHIể
̣
N. 24
1.6.1. Đnhănghĩaănĕngălcăthcăhin 24
1.6.2.ăCuătrúcăcaănĕngălcăthcăhinăăhotăđngăchuyênămôn 25
1.6.3.ăTipăcnăđƠoătoătheoănĕngălcăthcăhin 27
1.7. BÀIăDYăTệCHăHP 27
1.7.1.ăCácăbcăliênăquanăđnădyăhcătíchăhp. 28
1.7.2.ăSonăgiáoăán 30
1.7.3.ăQuyătrìnhăthcăhinăbƠiădyătíchăhp. 32
1.7.4.ăăTăchcădyăhcătíchăhp 34
Kt lun chng 1 35
Chngă2:ăCăSăTHCăTINăVăDYăHCăMỌăĐUNăĐINăTăăCỌNGă
SUTăTIăTRNGăTRUNGăCPăNGHăCăCHI 36
2.1.ăGIIăTHIUăVăTRNGăTRUNGăCPăNGHăCăCHI 36
2.1.1.ăLchăsăhìnhăthƠnh. 36
2.1.2.ăCăsăvtăcht. 36
2.1.3.ăQuiămôăđƠoăto. 37
2.2.ăCHNGăTRỊNHăMỌăĐUNăĐINăTăCỌNGăSUTăTRỊNHăĐăTRUNGă
CPăNGH 37
2.2.1.ăVătrí,ătínhăchtăcaămôăđun: 37

x
2.2.2.ăMcătiêuăcaămôăđun: 38
2.2.3.ăNiădungăcaămôăđun: 38
2.3. THCă TRNGă DYă HCă MỌă ĐUNă ĐINă Tă CỌNGă SUTă TIă
TRNGăTRUNGăCPăNGHăCăCHI 49
2.3.1.ăTinătrìnhăkhoăsát 49
2.3.2.ăKtăquăkhoăsát 50

Kt lun chng 2 67
Chngă3:ă DYăHCă TệCHăHPăMỌă ĐUNă ĐINă TăCỌNGă SUTăăTIă
TRNGăTRUNGăCPăNGHăCăCHI 68
3.1.ăDYăHCăTệCHăHPăCHOăMỌăĐUNăĐINăTăCỌNGăSUT 68
3.1.1.ăXácăđnhămcătiêuăămôăđun đinătăcôngăsut: 68
3.1.2.ăXácăđnhăcácăkỹănĕngătrongăniădungădyăhcătíchăhpăchoămôăđunăđină
tăcôngăsut. 68
3.2.ăKCHăBNăSăPHMăMỌăĐUNăĐINăTăCỌNGăSUT 70
3.2.1.ăGiáoăánăbƠiăắLpămchăđiuăkhinăđngăbăsădngăTCA785” 71
3.2.2.ăPhiuăhngădnăthcăhin 79
3.2.3.ăGiáoăánăbƠiăắĐiuăKhinăKhôngăĐngăBădùngăSCR” 83
3.2.4.ăPhiu hngădnăthcăhin 90
3.3. KIMăNGHIMăĐÁNHăGIÁ 92
3.3.1. Mcăđích 92
3.3.2. Phngăpháp 92
Ktălunăchngă3 111
KTăLUNăVẨăKINăNGH 112
1. Ktălun 112
2. Kinăngh 113
3.ăHngăphátătrinăcaăđătƠi 115
TẨIăLIUăTHAMăKHO 116


xi
DANHăMCăCỄCăKụăHIUăVẨăCHăVITăTT
TT
Chăvitătt
Chăvităđyăđ
1
TCN

Trungăcpăngh
2
DH
Dyăhc
3
TN
Thcănghim
4
ĐC
Điăchng
5
GV
Giáo viên
6
GQVĐ
Giiăquytăvnăđ
7
HS
Hcăsinh
8
ND
Niădung
9
NLTH
Nĕngălcăthcăhin
10
PPDH
Phngăphápădyăhc
11
QĐ-BLĐTBXHăă

QuytăđnhăBăLaoăđng- thngăbinhăXƣăhi
12
SL
Sălng
13
SPDN
Săphmădyăngh
14
TL
Tăl
15
TCDN
Tngăccădyăngh
16
093ĐT-TN
Lpă093ăđinăt- thcănghim
17
103ĐT-ĐC
Lpă103ăđinătă-điăchng
18
THCVĐ
Tìnhăhungăcóăvnăđ
19
THHT
Tìnhăhungăhcătp
20
TTB
Trangăthităb
21
THCS

Trungăhcăcăs

xii
DANHăSỄCHăHỊNH,ăBNGăVẨăBIUăĐ
DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hình 1.1: QuiătrìnhăphátătrinăchngătrìnhăđƠoătoănghătheoăđnhăhng 12
Hình 1.2: Miăquanăhăgiaălĩnhăvc/nhimăvăngh,ămôăđunăđƠoătoăNLăvƠăbƠiă
dyătrongămôăđun 13
Hình 1.3: Cuătrúcădyăhcăgiiăquytăvnăđătheoă3ăbc 14
Hình 1.4: Cuătrúcădyăhcăgiiăquytăvnăđătheoă4ăbc 15
Hình 1.5: Cuătrúcăvĩămôăcaămtăhotăđng 16
Hình 1.6: Cuătrúcădyăhcăđnhăhngăhotăđng 18
Hình 1.7: Cá c thành t cu thành nĕng lc thc hin 25
Hình 1.8: Cu trúc caănĕngălc hotăđng chuyên môn 26
Hình 1.9: CácăbcăchuẩnăbăbƠiădyătíchăhp 29
Hình 10: Cácăbcăbiênăsonăgiáoăánătíchăhp 30
Hình 1.1: HotăđngăcaăgiáoăviênăvƠăhcăsinh trongătngătiuăkỹănĕng 33
Hình 2.1: Trng TrungăcpănghăCăChi 37
Hình 3.1: BuiătraoăđiălyăỦăkinăchuyênăgiaă 93
Hình 3.2: Giăhcăcaălpă093ĐT-TN 100
Hình 3.3:ăGiăhcăcaălpă103ĐT-TN 101


xiii
DANH SÁCH CÁC BNG
Bngă2.1: Đánhăgiáămcătiêu,ăniădung,ăthiăgianămôăđunăđinătăcôngăsut 51
Bngă2.2: Đánhăgiáăphngăphápădyăhcămôăđunăđinătăcôngăsut 52
Bngă2.3: Đánhăgiáăphngăphápădyăhcămôăđunăđinătăcôngăsut 53
Bngă2.4: Đánhăgiáătăchcădyăhcămôăđunăđinătăcôngăsut 54

Bngă2.5:ăĐánhăgiáăkhóăkhĕnătrongăvicăsonăGAătíchăhpămôăđunăđinătăcôngăsut 55
Bngă2.6: Đánhăgiáăchtălngădyăhcămôăđunăđinătăcôngăsut 56
Bngă2.7: Đánhăgiáătăchcădyăhcămôăđunăđinătăcôngăsut 58
Bngă2.8: Hìnhăthcăkimătra,ăđánhăgiáăămôăđunăđinătăcôngăsut 59
Bngă2.9: Đánhăgiáăchtălngăgingădyămôăđunăđinătăcôngăsut 60
Bngă2.10: Đánhăgiáăcmănhnăkhiăhcămôăđunăđinătăcôngăsut 61
Bngă2.11: Đánhăgiáăvaiătròămôăđunăđinătăcôngăsut 62
Bngă2.12: Đánhăgiáăkinăthc,ăkỹănĕngămôăđunăđinătăcôngăsut 63
Bngă2.13: Đánhăgiáăhcănhómămôăđunăđinătăcôngăsut 64
Bngă2.14: Đánhăgiáănguyênănhơnăgơyăkhóăkhĕn khiăhcămôăđun đinătăcôngăsut . 65
Bngă2.15: Đánh giáănhngăliăíchăkhiăhcămôăđun đinătăcôngăsut 66
Bngă3.1: CácăbƠiădyăhcătíchăhpămôăđun đinătăcôngăsut 70
Bngă3.2: SăphùăhpăcaămcătiêuătrongătngăbƠiăhc 94
Bngă3.3:ăTínhăthităthcăcaăniădungăcácăbƠiăhcătrongămôăđun 95
Bngă3.4:ăHotăđngădy-hc caăGV,ăHSătrongătngătiuăkỹănĕng 95
Bngă3.5:ăHìnhăthcăkimătraăđánhăgiáăcácăbƠiăhcătrongămôăđun 96
Bngă3.6:ăTínhăkhăthiăca vicăápădngăquyătrìnhătăchcădyăhcătíchăhp 97
Bngă3.7:ăVicăxơyădngăcácăbƠiăhcătíchăhpăchoămôăđunăđinătăcôngăsut 98
Bng 3.8: Ktăquăđimăcuiăđtăhc 101
Bngă3.9: Phơnăphiătầnăsăđimăs 102
Bngă3.10: Phơnăphiătầnăsătngăđiăđimăsă(phơnăphiătầnăsutăhiăt) 102
Bngă3.11: Tầmăquanătrngăcaămôăđunăđinătăcôngăsut 106
Bngă3.12:ăMcăđăhng thúăcaăhcăsinhăsauăkhiăthcănghim 106
Bngă3.13: Mcăđăhngăthúăcaăhcăsinhătăsauăkhiăthcănghim 107
Bng 3.14: Điê
̉
măđa

nhăgia


ăcu
̉
aăgia

oăviênăsauăbuiădăgi 109

xiv
DANHăSỄCHăCỄCăBIUăĐ
Biuăđă2.1:ăăĐánhăgiáămcătiêuăđƠoătoămôăđunăđinătăcôngăsut tiătrng 52
Biuăđă2.2:ăăĐánhăgiáătỷălălỦăthuytăvƠăthcăhƠnhătrongămôăđunăđinătăcôngăsut
tiătrng 53
Biuăđă2.3:ăăĐánhăgiáătỷălăsădngăphngătinătrongămôăđunăđinătăcôngăsut
tiătrng 54
Biuăđă2.4:ăăĐánhăgiáătỷălătăchcădyăhc trongămôăđunăđinătăcôngăsut tiă
trng 54
Biuăđă2.5:ăĐánhăgiáătỷălăkhóăkhĕnăsonăgiáoăánătíchăhp môăđunăđinătăcôngăsut
tiătrng 55
Biuăđă2.6:ăĐánhăgiáătỷălăchtălngădyăhc môăđunăđinătăcôngăsut tiătrng 57
Biuăđă2.7:ăĐánhăgiáătỷălătăchc dyăhcădyăhc môăđunăđinătăcôngăsut
tiătrng 58
Biuăđă2.8:ăĐánhăgiáătỷălăhìnhăthcăkimătra,ăđánhăgiá môăđunăđinătăcôngăsut
tiătrng 59
Biuăđă2.9:ăĐánhăgiáătỷălăchtălngăgingădyămôăđunăđinătăcôngăsutătiătrng 60
Biuăđ 2.10:ăCmănhnăkhiăhcămôăđunăđinătăcôngăsut. 62
Biuăđ 2.11:ăNhnăthcăvaiătròămôăđunăđinătăcôngăsut. 62
Biuăđ 2.12:ăMcăđăkinăthc,ăkỹănĕngămôăđunăđinătăcôngăsut. 63
Biuăđ 2.13:ăNhnăthcăhcănhómămôăđunăđinătăcôngăsut. 64
Biuăđ 2.14:ăCmănhnăkhóăkhĕnăkhiăhcămôăđunăđinătăcôngăsut 65
Biuăđ 2.15:ăCmănhnăliăíchăkhiăhcămôăđunăđinătăcôngăsut 66
Biuăđă3.1.ăĐánhăgiáămcăđăsăphùăhpăcaămcătiêuătrongătngăbƠiăhc 94

Biuăđă3.2.ăĐánhăgiáătínhăthităthcăcaăniădungăcácăbƠiăhcătrongămôăđun 95
Biuăđă3.3.ăĐánhăgiáăhotăđngădy-hc caăGV,ăHSătrongătngătiuăkỹănĕng 96
Biuăđă3.4.ăĐánhăgiáăhìnhăthcăkimătraăđánhăgiáăcácăbƠiăhcătrongămôăđun 97
Biuăđă3.5.ăĐánhăgiáătínhăkhăthiăca vicăápădngăquyătrìnhătăchcădyăhc tích
hp 98
Biuăđă3.6.ăĐánhăgiáăvicăxơyădngăcácăbƠiăhcătíchăhpăchoămôăđunăđinătă
côngăsut 98
Biuăđă3.7: Tầnăsăđimăs 102
Biuăđă3.8: TầnăsutăhiătăcaălpăthcănghimăvƠălpăđiăchng 103
Biuăđă3.9: Đa

nhăgia

ăcu
̉
aăgia

oăviênăd
̣
ăgi

ăsauăgiăgia
̉
ng 110

xv
DANH SÁCH PHăLC
Trang
PH LC 1: HngădnăbiênăsonăgiáoăánăvƠătăchcădyăhcătíchăhp 1
PH LC 2: Muăgiáoăánătíchăhp 3

PH LC 3: Săđăphơnătíchăngh 5
PH LC 4: Phiuăphơnătíchăcôngăvic bài: lpămchăđiuăkhinăđngăbăsădng
TCA785 7
PH LC 5: PhiuăphơnătíchăcôngăvicăbƠi: điuăkhinăkhôngăđngăbădùngăSCR 9
PH LC 6: Đ cngăbƠiălpămchăđiuăkhinăđngăbăsădngăTCAă785 11
PH LC 7: Đ cngăbài điuăkhinăkhôngăđngăbădùngăSCR 16
PH LC 8: Phiu hcătp bài lpămchăđiuăkhinăđngăbăsădngăTCA785 19
PH LC 9: Phiu hcătp bài điuăkhinăkhôngăđngăbădùngăSCR 21
PH LC 10: Phiu tho lun bƠiălpămchăđiuăkhinăđngăbăsădngăTCAă785 23
PH LC 11: Phiu tho lun bài điuăkhinăkhôngăđngăbădùngăSCR 24
PH LC 12: Đăkimătra bài lpămchăđiuăkhinăđngăbăsădngăTCA785 25
PH LC 13: Đăkimătra bài điuăkhinăkhôngăđngăbădùngăSCR 26
PH LC 14: PhiuăđánhăgiáăktăquăbƠiălpărápămchăđiuăkhinăđngăbăsădng
TCA 785 27
PH LC 15: PhiuăđánhăgiáăktăquăbƠiăđiuăkhinăkhôngăđngăbădùngăSCR 29
PH LC 16: DanhăsáchăHSălpă103ăĐT- ĐC 31
PH LC 17: DanhăsáchăHSălp 093ăĐT- TN 32
PH LC 18: Danh dách các chuyên gia 33
PH LC 19: Phiêuăkho sát (dành cho giáo viên) 34
PH LC 20: Phiêuăkhoăsátă (dành cho HS) 37
PH LC 21: Phiu kho sát ý kin chuyên gia 40
PHăLCă22:ă Phiu kho sát (dành cho học sinh sau khi học TN) 41
PHăLCă23:ăPhiuăđánhăgiáăbƠiăging tích hp 43
PHăLCă24: Bngăđimăkimătraă2ăbƠiăthcănghim 46
PHăLCă25: Phiuăkimătraăquiătrình 47
PHăLCă26: Phiu kimătraăquiătrình 48

1
PHN MăĐU
1. LụăDOăCHNăĐăTẨI.

Trongăcôngăcucăđiămiăhinănayăcaăncăta,ămcătiêuăđƠoătoăngunănhơnă
lcăcóătrìnhăđ,ănĕngălc,ăsángătoăcóăkhănĕngăthíchănghiăviăxuăthătoƠnăcầuăhoáălƠă
mtătrongănhngămcătiêuăquanătrngănht.
ĐiăăăhiăăđiăăăbiuăăălầnăăăthăăăVIIIăăăcaăăĐngăăđƣ quytăăđnhăăđẩyăăămnhăăă
côngănghipăhóaăhinăđiăhóa,ănhằmămcăđích dân giàu ncămnh,ăxƣăhiăcôngă
bằng,ădơnăchăvĕn minh,ăvngăbcăđi lên con đngăchănghĩaăxƣăhi,ăphnăđuă
nĕm 2020 đa ncătaăc bnăthƠnhămtăncăcôngănghip,ăđó lƠănhimăvăhƠngă
đầuăđmăăboăăăxơyăădngăăăthƠnhăăcôngăăăchăănghĩaăăxƣăăhiăăncăăta.ăăĐngăătaăăđƣ
khẳngă đnh:ăắ Muốn tiến lên công nghiệp hóa, hiện đại hóa thắng li, phải phát
triển mạnh giáo dc và đào tạo, phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản của
sự phát triển nhanh và bền vững”.ăăNghăăquytăăĐiăăăhiăăđiăăăbiuăăălầnăăăthăăă
VIIIăăcaăĐngănhnămnh:ăắăCùng với khoa học và công nghệ, giáo dc đào tạo là
quốc sách hàng đầu, nhằm nợng cao dợn trí, đào tạo nhợn lực, bồi dưỡng nhợn tài”.ăă
NgƠnhăgiáoădcăđƠoătoăcóămtătráchănhimălnălƠăđƠoătoăraăngunănhơnălcăcóăchtă
lngăcaoăvătríătuăvƠătrìnhăđătayăngh.
Hinănayăviăsăphátătrinămnhămăcaăkhoaăhcăkỹăthut,ăđặcăbitătrênăthă
giiăđƣăsmăsădngămôăđunătrongăđƠoătoăcôngănhơnăvƠoănhngănĕmăhaiămiăcaă
thăkỷă19.
ăncătaănhngănĕmăquaăchúngătaăchaăcóăđcămtătƠiăliuăhoƠnăchnhăvă
phngăphápălunăbiênăsonătƠiăliuăvƠăphngăthcăđƠoătoănghătheoămôăđun,ăcònă
cácăđnănguyênăhcătpăcaăILOăthìăthuăthpăbằngănhiuăngun,ăcũngăchămiăcóăriă
rácămtăsăđnănguyênăítăiăvƠăkhôngăđăchoămtănghăhoƠnăchnh.ăDoăvy,ătăkháiă
nim,ăcáchătipăcnăchoăđnăquyătrìnhăbiênăsonăniădungăvƠăápădngătrongăđƠoătoă
cònătuỳătin,ăchaăcóăđầyăđăcăsăkhoaăhc.
Thc trngăđƠoătoăcaăkhiădyănghăncătaăhinănay vnăchaăthíchănghiă
viăvicăđƠoătoătheoămôăđunăhóaăvìăphngăphápăcònăyu,ăcăsăvtăchtăcònălcă
hu. ThcătăđănơngăcaoăchtălngăđƠoătoătheoămôăđunăhóa,ănhngăkhiătrinăkhaiă
vnăcòn táchăgiaălỦăthuytăvƠăthcăhƠnh dnăđnăchtălngăchaăcao.ăTrongăkhiăđóă

2

dyăhcă môăđunălƠătíchăhpăgiaălỦăthuytăvƠăthcăhƠnh đ nâng cao chtălngă
trongăđƠoătoăngunănhơnălc.
Cho nên munăphátătrinămtăcáchătoƠnădinămƠăcácăTrngădyănghătrongă
ThƠnhăphănóiăchungăvƠăTrngăTrungăcpănghăCăChiănóiăriêngăcầnăphiăcó điă
ngũăngunănhơnălcăđuătayăđ nhằmăắăGiáoădcătoƠnădin”ă(kinăthc,ăkỹănĕngăvƠă
tháiăđ) đó.ăHinănayăngƠnhăgiáoădcăvƠăđƠoătoăđangătngăbcăciăthinănhngă
vnăđăliênăquanăđnăngunănhơnălcănóiăchung, đặcăbitălƠăkỹănĕngănghănghipănói
riêng chaăthcăsăgnăktăgiaăchngătrình,ămônăhc,ă…ă. trênăthcătăănhiuăcă
sădyănghăvnăcònăgặpănhiuăkhóăkhĕn,ălúngătúngăkhiăngădngăcách dyăhcămi;ă
nguyênănhơnăchăyuălƠădoăchaăcóăcăsălỦălunărõărƠngădnăđnăvicăhngădnă
thităkăsăphmăttăyuăsămăh,ăkhóăthcăhin.
NgoƠiăra,ăvicăăđƠoăătoăănghăhinănayăăchaăăđápăăngăănhuăăcầuăăđòiă hiăăvăă
chtălngăcaădoanhănghipăhoặcălƠădoanhănghipăphiătnănhiuăthiăgianăvƠăkinhă
phíăđăđƠo toăliămiăđápăngănhuăcầuălƠmăvic.ăĐiuănƠyăcũngăcóănhiuălỦădo,ătuyă
nhiênămtătrongănhngălỦădoăchính,ăđóălƠăvicătăchcădyăhcăănhƠătrngăchaăphù
hpăviăyêuăcầuăthcătin,ăchaăhìnhăthƠnhăăngiăhcănhngănĕngălcăcăth,ărõă
rƠng,ăđangăcònăchungăchung,ăchaăphátăhuyătăchtăắđaătríătu”ăcaăconăngi.ăHayă
nóiăcáchăkhác,ăsauăkhiăttănghip,ăăngiăăhcăăkhôngăătăăgiiăăquytăăđcăăcôngăăvicăă
lƠmăăchoăăchínhăăh,ăăkhôngăăhoƠnăthƠnhănhimăvămƠădoanhănghipăđòiăhi,ăbăngă
viămôiătrngămi,ălălmăviăkỹăthutăhinăđi.ăĐăthaămƣnăđòiăhiătrên,ăđngăthiă
nhằmănơngăcaoănĕngălcăcaăngiăhcăvƠăgiiăquytăcácăvnăđătrongălaoăđngăsnă
xutăvƠăcucăsngăxƣăhiăhinăđiăthìămtătrongănhngăquanăđimăkhôngăthăkhôngă
nhcăđnăđóălƠădyăhcătíchăhp.
Xutăphátătăthcătin,ăngiănghiênăcuăchnăđătƠi:ă“Dạy học tích hợp mô
đun điện tử công suất tại trờng Trung cấp nghề Củ Chi” lƠmăđătƠiălunăvĕnăcaă
mìnhănhằmătíchăccăhóaăngiăhc,ăgópăphầnănơngăcaoăchtălngăđƠoătoăngh.
2. MCăTIểUăNGHIểNăCU.
Tăchc dyăhcătíchăhpămôăđunăđinătăcôngăsutăđănơngăcaoăchtălngă
dyăhcăngƠnhăđinătăcôngănghip tiătrngăTrungăcpănghăCăChi.



3
3. NHIMăVăNGHIểNăCU.
 NghiênăcuăcăsălỦălunăvădyăhcătheoăhngătíchăhp.
 KhoăsátăthcătrngăgingădyămôăđunăđinătăcôngăsutătiăTrngăTrungă
cpănghăCăChi
 Thităkăhotăđngădyăhcătíchăhpăchoămôăđunăđinătăcôngăsut,ăxơyădngă
2ăbƠiăgingătíchăhpăchoămô đunăđinătăcôngăsut.
 Kimănghimăđánhăgiá,ăktăquăđăxut.
4. ĐIăTNGăVẨăKHỄCHăTHăNGHIểNăCU.
4.1. Điătngănghiênăcu:ă
TăchcădyăhcătíchăhpămôăđunăđinătăcôngăsutătiăTrngăTrungăcpă
nghăCăChi.
4.2. Kháchăthănghiênăcu:
Hotă đngă dyă vƠă hcă caă giáo viênă vƠă hcă sinhă trongă ngƠnhăđină tă nóiă
chung và môăđunăđinătăcôngăsutătiăTrngăTrungăcpănghăCăChi nói riêng.
5. GIIăHNăĐăTẨIăNGHIểNăCU.
Doăthiăgiană cóă hnăngiănghiênăcuă tpătrungă nghiênăcuă dyăhc theo
hngătíchăhpămôăđunăđinătăcôngăsutătrongăchngătrìnhăđƠoătoătrìnhăđăTrungă
cpănghăcaănghăĐinătăcôngănghipătiăTrngăTrungăcpănghăCăChi.
6. GIăTHUYTăNGHIểNăCU.
Nu t chc dy hc tích hpămôăđunăđin t công sut thì s nâng cao cht
lng dy hcămôăđunăđin t công sut nóiăriêngăvƠăchngătrìnhăTrung cp ngh
nói chung, quaăđóăđápăngăđc nhu cầuăđƠoăto ngun nhân lcăđi vi xã hi.
7. PHNGăPHỄPăNGHIểNăCU.
ĐăthcăhinăđătƠi,ăngiănghiênăcuăđƣălaăchnăvƠăphiăhpănhiuăphngă
phápănghiênăcuănh:
7.1. PhngăphápănghiênăcuălỦălun: ThamăkhoăvƠăphơnătíchătngăhpăcácă
nguônăta


iăliê
̣
u, vĕnăkiê
̣
n, cácănghăquytăđăđaăraăcăsălỦălun
7.2. Phngăphápănghiênăcuăthcătin:
- Phương pháp quan sát

4
Dăgi,ăquanăsátăvicădyăcaăgiáoăviênăvƠăvicăhcăcaăhcăsinhătrongăquáă
trìnhădyăhc.ăThĕmădò,ătraoăđiăỦăkinăviăgiáoăviênăvƠăhcăsinhăđangăgingădyăvƠă
hcătpămôăđunăđinătăcôngăsutătiătrngăTrungăcpănghăCăChiăđănmăbtăthcă
trngăcaăvicăsădngăphngăphápădyăvƠăhcăhinănay.ă
- Phương pháp khảo sát bằng bảng câu hỏi
 Kho sát bằng bng câu hiăđi vi giáo viên và hcăsinhăđ tìm hiu
thc trng dy hcămôăđunăđin t công sut tiătrng Trung cp
ngh C Chi.
 Kho sát bằng bng hi viăchuyênăgiaăđ tìm hiu tính kh thi ca
quy trình t chc dy hc tích hp mô đunăđin t công sut.
- Phương pháp chuyên gia: Traoăđi vi chuyên gia v các h săbƠiădy tích
hpă đƣă biênă son và quy trình t chc dy hc tích hp môăđună đin t
công sut.
- Phương pháp thực nghiệm sư phạm:
TinăhƠnhăthcănghimăphngăphápăgingădyătheoăhngătíchăhpăchoăhaiă
chăđătrongămôăđunăđinătăcôngăsutătiătrngăTrungăcpănghăCăChiă
7.3. Phngăphápăthngăkêătoánăhc: Dùngăphngăphápăthngăkêătoánăhcăđăxă
lỦăsăliuăktăquăthuăđcătăthcănghimăgingădyăđăkimănghimătínhă
thcătinăcaăđătƠi.













5
NIăDUNG
Chngă1. CăSăLụ LUN CAăVIC DYăHCăTệCHăHP
CHOăMỌăĐUNăĐINăTăCỌNGăSUT

1.1. LCHăS VNăĐăNGHIểNăCU.
1.1.1. Dyăhcătíchăhpătrênăthăgii
ăMỹ,ăđƣăsmăsădngămôăđunătrongăđƠoătoăcôngănhơnăđóălƠăvicăđƠoătoăbă
túcătcăthiăchoăcôngănhơnălƠmăvicătrongăcácădơyăchuynăôătôăcaăcácăhƣngăGenerală
MotorăvƠăFordăvƠoănhngănĕmăhaiămiăcaăthăkỷă19.ăĐăđápăngăyêuăcầuăsnăxută
theoăkiuăTaylorăvnăthngătrăthiăbyăgi,ăcôngănhơnăđcăđƠoăcpătcătrongăcácă
khoáăhcăchăăkéo dài 2 - 3ăngƠy.ăHcăviênăđcălƠmăquenăviămcătiêuăcôngăvicăvƠă
đcăđƠoătoăngayătiădơyăchuynăviăniădungăkhôngătha,ăkhôngăthiuănhằmăđmă
nhnăđcăcôngăvicăcăthătrongădơyăchuyn.ăPhngăphápăvƠăhìnhăthcăđƠoătoă
nƠyăđƣănhanhăchóngăđcăphăbinăvƠăápădngărngărƣiăăAnhăvƠămtăsăncăTơyă
Ểuădoătínhăthcădng,ătităkimăthiăgianăvƠăkinhăphíăđƠoăto.
UNESCOăvƠăILOălƠăhaiătăchcăqucătăkhôngăchăkhuynăkhíchămƠăcònătoă
điuăkinăchoăvicăphátătrinăvƠăngădngăcácănhómămôăđunătrongăđƠoătoănghănói
riêngăvƠăđƠoătoănóiăchung.ăTiăParis,ăcácăchuyênăgiaăchoărằng,ăsădngămôăđunăắlƠă
thíchăhpăvƠăcầnăthităchoămiăđiătngăđƠoăto,ăđặcăbităchoăgiáoădcăkĩăthută

nghănghipăvƠătrongăvicăphăbinăkĩăthutămi”ăvƠăkhuynăcáoăcácăncăđangăphátă
trinăkhiăđầuătătngăthăchoăgiáoădcăcònăhnăchăthìănênăquanătơmăđnăvicăđƠoătoă
trênăthăgiiăkhôngănênăắsaăđƠ”ăvƠoăvicătranhăcƣi,ăduyădanhăthutăngămƠănênătrină
khaiăápădngăvƠătăđóărútăkinhănghim.ă
TăđƠoătoătheoămôăđunăkỹănĕngăhƠnhănghă(Modulesăofăemployable skills -
MES)ăđnăđƠoătoătheoămôăđunănĕngălcăthcăhină(MEQ).ăĐăcngănĕmă1973ătă
chcălaoăđngăthăgiiăILOăđƣăđăxutăphngăthcăđƠoătoătheoămôăđună(MESă=ă
phngăthcăđƠoătoănghătheoăcôngăvică/ăkỹănĕngăhƠnhăngh)ănênăbăphêăphánălƠă
hẹp,ăthinăcnăkhôngăđăđápăngăvătrìnhăđ.ăNhngăyuătălỦăthuytăchădngăă
mcăthpăkhôngăđăđăđtătrìnhăđăphơnătích,ăhiuăvƠăgiiăquytăvnăđădoăvyăđă
cngănĕmă1992ăraăđiătínhăđnăvicăđƠoătoătheoănĕngălcăvƠătrìnhăđ.

6
1.1.2. DyăhcătíchăhpăăVităNam
ăncăta,ănĕmă1986ăVinănghiênăcuăkhoaăhcădyăngh,ăviăsătƠiătrăcaă
UNESCOăđƣă tăchcăcucăhiăthoăvăphngă phápăbiênăsonă niădungăđƠoă toă
ngh,ătrongăđóăcóăđăcpăđnăkinhănghimăđƠoătoănghătheoămôăđunăămtăsănc.ă
Tipăđó,ănĕmă1990ăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoăđƣătăchcămtăcucăhiăthoăviăsătƠiă
trăcaăILOănhằmătìmăhiuăkhănĕngăngădngăphngăthcăđƠoătoănghătheoămôă
đună(MES)ăăVităNam.ăThángă5-1992,ăTrungătơmăPhngătinăkĩăthutădyănghă
(CREDEPRO)ăcũngăđƣătăchcăcucăhiăthoăvăphngăphápătipăcnăđƠoătoănghă
MESăviătƠiătrăcaăUNDP.ăTrongăthiăgianănhngănĕmă1987ă- 1994,ămtăsăTrungă
tơmădyăngh,ădiăsăchăđoăcaăVădyănghăđƣăthănghimăbiênăsonătƠiăliuăvƠă
đƠoătoănghăngnăhnătheoămôăđun.ăSauăđóăthìăvicăđƠoătoănghătheoămôăđunăMESă
tmăthiălngăxungăvì nhngămặtăhnăchăcaănó.ăKhiăđăcngăcaăILOănĕm1993ă
báoăcáoăliăhngătiămôăđunănĕngălcăthìătìnhăhìnhăđiăkhác.ăTrongăDăánăGiáoă
dcăkỹăthutăvƠăDyănghăđƣănghiênăcu,ăxơyădngăvƠăngădngăbcăđầuănhngătă
tngămiăcaăvicăđƠoătoănghătheoămôăđunăNĕngălcăthcăhinăvƠătrìnhăđ. Tuy
cũngăđƣăcóăvài côngătrìnhănghiênăcuăkhoaăhcăđiăsơuănghiênăcuăvnăđădyăhcă
theoăhngătíchăhp nhăđătƠiănh:ă

Mô đun kỹ năng hành nghề - Phương pháp tiếp cận hướng dẫn biên soạn và
áp dng doăGS.ăTS.ăNguynăMinhăĐngălƠmăchănhimăđătƠi vƠoănĕmă1993ăđƣă
lƠmăsángătăbnăcht,ăhngătipăcn,ăápădngămôăđunăkỹănĕngăhƠnhănghătrongăđƠoă
toăngh.
Nghiên cứu ứng dng phương thức đào tạo nghề theo mô đun kỹ năng hành
nghề PGS. TS. NguynăĐcăTríălƠmăchănhimăđătƠiănĕmă1995
Dạy học tích hp trong giáo dc mầm non và vấn đề đào tạo giáo viên do Hă
LamăHngă-VinăNCSPăậ ĐHSPăHƠăNi thcăhinănĕmă2008.
Tích hp các kiến thức về sản xuất điện năng khi dạy một số bài học địa lí
(chương trình và sách giáo khoa cơ bản) góp phần nợng cao chất lưng giáo dc kỹ
thuật- hướng nghiệp cho học sinh THPT doăNguynăThăHoƠn-Lunăvĕnăthcăsĩ-
TrngăĐHSPăTháiăNguyênănĕmă2009.

7
Một số đề xuất về định hướng tích hp các môn KHTN và KHXH ở trường
THCS Việt Nam do TS.CaoăThăThặng,ăPGSăNguynăMinhăPhng-VinăKhoaăhcă
giáoădcăVitănamănghiênăcuăvƠoă2001.
TtăcăđuăgópăphầnătoălnăvƠoăvicămăđngăchoăvicăngădngăphngă
thcăđƠoătoătheoămôăđunăvƠătăchcădyăhcătheoăhngătíchăhpăăVităNam.ă
Vic nghiênăcuăvƠăvnădngăquanăđimădyăhcătíchăhpămiăchăđcăhăthngă
dyănghăVităNamăcoiătrngătrongănhngănĕmăgầnăđơy.ăVìăth,ădyăhcătíchăhpă
trongăđƠoătoăngh,ăgiáoădcănghănghipăăVităNamăđangăcònănhiuăvnăđăphiă
nghiênăcu.
1.2. MTăSăKHỄIăNIMă
1.2.1. Tíchăhp:
Theo "Tăđinăgiáoădcăhc",ăNhƠăxutăbnăTăđinăBáchăkhoa,ă2001, [4,
383] quanănimătíchăhpăđcătrìnhăbƠyănhăsau: ắLƠăhƠnhăđngăliênăktăcácăđiă
tngănghiênăcu,ăgingădy,ăhcătpăcaăcùngămtălĩnhăvcăhoặcăvƠiălĩnhăvcăkhácă
nhau trongăcùngămtăkăhochădyăhc”.
Tích hp dc là ắloi tích hp da trên c s liên kt hai hoặc nhiu

môn hc thuc cùng mt lĩnh vc hoặc mt s lĩnh vc gần nhau”.
Tích hp ngang là ắtích hp da trên c s liên kt các đi t ng hc tp,
nghiên cu thucăcác lĩnh vc khoa hc khác nhau” xung quanh mt c h đ [4,
384, 385].
1.2.2. Môăđun:
MôăđunăcóăngunăgcătăthutăngăLatinhăắămodulus”ăviănghĩaăđầuătiênălƠă
mcăthc,ăthcăđo.ăTrongăkinătrúcăxơyădngăLaămƣănóăđcăsădngănhămtă
đnăvăđo.ăĐnăgiaăthăkỷă20,ăthutăngămodulusămiăđcătruynătiăsangălĩnhăvcă
kỹăthut.ăNóăđcădùngăđăchăcácăbăphnăcuăthƠnhăcaăcácăthităbăkỹăthutăcóă
cácăchcănĕngăriêngăbităcóăsăhătrăvƠăbăsungăchoănhau,ăkhôngănhtăthităphiă
hotăđngăđcălp.ăMôăđunămăraăkhănĕngăchoăvicăphátătrin,ăhoƠnăthinăvƠăsaă
chaăsnăphẩm.
TrongăLutăDyănghăsă76/2006/QH11ăngƠyă29/11/2006ăchngăI,ăđiuă5ă
cóănêu:ăMôăđun lƠăđnăvăhcătpăđcătíchăhpăgiaăkinăthcăchuyênămôn,ăkỹă

8
nĕngăthcăhƠnhăvƠătháiăđănghănghipămtăcáchăhoƠnăchnh nhằmăgiúpăchoăngiă
hcănghăcóănĕngălcăthcăhƠnhătrnăvẹnămtăcôngăvicăcaămtăngh.
1.2.3.ăDyăhcătíchăhp:
Ths.ăTrầnăVĕnăNch,ăPhóăVătrngăvăGV-CBQLDNăchoăbit:ăắDạy học
tích hp có thể hiểu là một hình thức dạy học kết hp giữa dạy lý thuyết và dạy
thực hành, qua đó người học hình thành một năng lực nào đó (kỹ năng hành nghề)
nhằm đáp ứng đưc mc tiêu của môn học/ mô-đun [3].
TheoăPGS.TSăBùiăThăDũng:ăắDạy học tích hp là phương pháp dạy học kết
hp dạy lý thuyết (kiến thức) với dạy thực hành (kỹ năng) tại một địa điểm học tập”
[5, tr10].
TheoăTS.ăNguynăVĕnăTun:ă“Thực chất của dạy học tích hp trong dạy
học là vừa dạy nội dung lý thuyết và thực hành trong cùng một bài dạy. Với cách
hiểu đơn giản như vậy là chưa đủ mà đằng sau nó là cả một quan điểm giáo dc
theo mô hình năng lực. Tích hp đề cập đến các yếu tố sau [24, tr14]:

- Niă dungă chngă trìnhă đƠoă toă đcă thită kă theoă modună đnhă hngă
nĕngălc.
- Phngăphápădyăhcătheoăquanăđimădyăhcăđnhăhngăgiiăquytăvnăđă
vƠăđnhăhngăhotăđng”.
TheoăXaviersăRoegirs:ăắKhoa sư phạm tích hp là một quan niệm về quá
trình học tập trong đó toàn thể các quá trình học tập góp phần hình thành ở học
sinh những năng lực rõ ràng, có dự tính trước những điều cần thiết cho học sinh
nhằm phc v cho quá trình học tập tương lai, hoặc hoà nhập học sinh vào cuộc
sống lao động. Khoa Sư phạm tích hp làm cho quá trình học tập có ý nghĩa” [26].
Tóm lại: DyăhcătíchăhpălƠăphngăphápădyăhcăktăhpădyălỦăthuytă
(kinăthc)ăviădyăthcăhƠnhă(kỹănĕng)ătiămtăđaăđimăhcătp,ănhằmăgiúpăchoă
ngiăhcăhìnhăthƠnhănĕngălcăthcăhƠnhăngh.
1.3. CÁC CăSă PHÁP LÝ.
NghăquytăĐiăhiăĐngălầnăthăXIăđƣăchărõ:ăắĐổi mới căn bản, toàn diện
nền giáo dc theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xụ hội hóa; đổi mới chương
trình, nội dung, phương pháp dạy học; đổi mới cơ chế quản lý giáo dc, phát triển

9
đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dc, đào tạo. Tập trung nợng cao chất
lưng giáo dc, đào tạo, coi trọng giáo dc đạo đức, lối sống, năng lực sáng tạo, kỹ
năng thực hành”.ă
CácăcăsăphápălỦăliênăquanăđnădyăhcătíchăhpătrongădyănghălƠă[5,ătr12]:
 Điuă19,ăđiuă26ălutădyănghă2006ăvăphngăphápădyăhcăắăPhngăphápă
dyănghăphiăktăhpărènăluynănĕngălcăthcăhƠnhănghăviătrangăbăkină
thcăchuyênămônăvƠăphátăhuyătínhătíchăccătăgiác,ănĕngăđng,ăkhănĕngălƠmă
vicăđcălp/tăchcălƠmăvicătheoănhóm”
 Quytăđnhăsă58/2008/QĐ-BLĐTBXHăngƠyă9/6/2008ăquyăđnhăvăchngă
trìnhăkhungăđƠoătoătrungăcpăngh,ăcaoăđẳngăngh.ăTrongăđóăcuătrúcăcaă
chngătrìnhăđƠoătoăbaoăgmăcácămônăhcăvƠămôăđun.ăCácămônăhcăvƠămôă
đunăliăbaoăgmăcácăbƠiăhcăviămcătiêuăđcădinăđtăădngăkinăthcăvƠă

kỹănĕngă
 Quytăđnhă 09/2008/QĐ-BLĐTBXHă ngƠyă27/3/2008ă quyă đnhă nguyênătc,ă
quyătrìnhăxơyădngăvƠăbanăhƠnhătiêuăchuẩnăkĩănĕngăngh qucăgia.ătrênăcăsă
quytăđnhănƠy,ăhinănayăđƣăcóădăthoătiêuăchuẩnăkĩănĕngănghăqucăgiaăchoă
95ăngh.ăTrongăhăsătiêuăchuẩnăkĩănĕngănghăqucăgiaăcóăbaoăhƠmăktăquă
phơnătíchănghăviăcácăthôngătinăvănhimăv.ăTrongăphiuăphơnătíchăcôngă
vic,ăcôngăvicăđcăkhaiătrinăthƠnhăcácăbcăcôngăvicăviătiêuăchíăthcă
hin,ăkinăthc,ăkĩănĕngăvƠătháiăđăcầnăcóăđăthcăhin.ăphiuătiêuăchuẩnăthcă
hinăcôngăvicăđcămôătăquaăcácătiêuăchíăthcăhin,ăkinăthc,ăkĩănĕngăthită
yuăcũngănhătiêuăchíăvƠăhìnhăthcăđánhăgiá.
 Thôngătă15/2011/TT-BLĐTBXHăngƠyă10/5/2011ăvăđánhăgiáăkĩănĕngănghă
qucăgiaăquiăđnhăquiătrình,ăphngăphápăđánhăgiáăvƠăcôngănhnătrìnhăđăkĩă
nĕngănghăqucăgia.
 Quytă đnhă să 62/2008/QĐ-BLĐTBXHă ngƠyă 4/11/2008ă vă hă thngă biuă
mu,ăsăsáchăqunălíădyăvƠăhcătrongăđƠoătoăngh,ătrongăđóăcóăphơnăbită3ă
loiăsăgiáoăánălƠăgiáoăánălỦăthuytă(muăsă5),ăgiáoăánăthcăhƠnhă(muăsă6)ă
vƠăgiáoăánătíchăhpă(muăsă7).ăGiáoăánătíchăhpăđcăxơyădngăchoăbƠiăvƠă
baoăgmăcácăthôngătinăvămcătiêuă(nĕngălc),ăhìnhăthcătăchcădyăhc,ăđă

10
dùngăvƠătrangăthităb,ăniădungăthcăhină(dnănhp,ăgiiăthiuăchăđ,ăgiiă
quytăvnăđ,ăktăthúcăvnăđ,ăhngădnătăhc).
Côngăvĕnă1610/TCDN-GVăngƠyă15/9/2010ăhngădnăbiênăsonăgiáoăánăvƠă
tăchcădyăhcătíchăhp: tríchăắătiănghăquytăsă62/2008QĐ- BLĐTBXHăngƠyă
04/11/2008ăcaăBătrngăậ ThngăbinhăvƠăxƣăhiăvăvicăbanăhƠnhăhăthngăbiuă
mu,ăsăáchăqunălỦădyăvƠăhcătrongăđƠoătoănghăđƣăquiăđnhăcácăloiămuăgiáoăánă
lỦăthuyt,ăthcăhƠnhăvƠătíchăhpădungătrongăcác căsădyăngh…”
1.4. DYăHCăTHEOăHNGăTệCHăHP.
1.4.1. Tíchăhpăniădung.


̣
iădungătố

ch hpăbaoăgmăsăliênăktăcácămchăniădungătrongăđóăcóăcácă
chăđ,ăchăđim,ăquanhăchúngăquyătănhngăyuătăniădungătuynăchnătănhngă
lĩnhăvcăkhácănhau,ăcóătínhăngădngăcao,ănhằmăđtăđnămcătiêuăgiáoădc,ămƠăliă
gimătiăđcăchngătrình.
ChăđătíchăhpăthngăcóămtăcáiătênăphnăánhămtăphmătrùănƠoăđóăthucă
MT giáoădcăhoặcăchuẩnăhcăvn, mô
̣
tăky
̃
ănĕngănghê , trongăđo

ăco

ămô
̣
tăố

tăkiênăth

c
caăcácămônăhc. CăquáătrìnhăvƠăktăquăcaădyăhcăđuămangăđmătínhăchtătíchă
h
̣
p. Nóiăcáchăkhác, tíchăhpălƠăquyălutăcaăquáătrìnhăphátătrinăcătrênăphngădină

̣
iădungălơ

̃
năhố

nhăth

căcu
̉
aăqua

ătrố

nhăda
̣
yăho
̣
c.
TíchăhpăcácăbămônătrongăgiáoădcălƠăsăphnăánhătrìnhăđăphátătrinăcaoă
caăcácăngƠnhăkhoaăhcăvƠoătrongănhƠătrng,ăđngăthiăcũngălƠăđòiăhiăttăyuăcaă
nhimăvănơngăcaoăchtălngăvƠăhiuăquăcaăhotăđngăgiáoădc.ăTíchăhpăcácăbă
mônătrongădyăhc khôngănhngălƠmăchoăngiăhcăcóătriăthcăbaoăquát,ătngăhpă
hnăvăthăgiiăkháchăquan,ăthyărõăhnămiăquanăhăvƠăsăthngănhtăcaănhiuăđiă
tngănghiênăcuăkhoaăhcătrongănhngăchnhăthăkhácănhau,ăđngăthiăcònăbiă
dngăchoăngiăhcăcácăphngăphápăhcătp,ănghiênăcuăcóătínhălogicăbinăchngă
lƠmăcăsăđángătinăcyăđăđiăđnănhngăhiuăbit,ănhngăphátăhinăcóăỦănghĩaăkhoaă
hcăvƠăthcătinălnăhn.ăTíchăhpăcácăbămônăcònăcóătácădngătităkimăthiăgiană
côngăscăvìăloiăbăđcănhiuăđiuătrùngălặp trongăniădungăvƠăPPDHăcaănhngă
bămônăgầnănhau.

11
1.4.2. Tíchăhpămônăhc.

TíchăhpăcácăbămônătrongăgiáoădcălƠăsăphnăánhătrìnhăđăphátătrinăcaoă
caăcácăngƠnhăkhoaăhcăvƠoătrongănhƠătrng,ăđngăthiăcũngălƠăđòiăhiăttăyuăcaă
nhimăvănơngăcaoăchtălngăvƠăhiuăquăcaăHĐăgiáoădc.ăTíchăhpăcácăbămônă
trongădyăhcăkhôngănhngălƠmăchoăngiăhcăcóătriăthcăbaoăquát,ătngăhpăhnă
văthăgiiăkháchăquan,ăthyărõăhnămiăquanăhăvƠăsăthngănhtăcaănhiuăđiă
tngănghiênăcuăkhoaăhcătrongănhngăchnhăthăkhácănhau,ăđngăthiăcònăbiă
dngăchoăngiăhcăcácăphngăphápăhcătp,ănghiênăcuăcóătínhălogicăbinăchngă
lƠmăcăsăđángătinăcyăđăđiăđnănhngăhiuăbit,ănhngăphátăhinăcóăỦănghĩaăkhoaă
hcăvƠăthcătinălnăhn.ăTíchăhpăcácăbămônăcònăcóătácădngătităkimăthiăgiană
côngăscăvìăloiăbăđcănhiuăđiuătrùngălặpătrongăniădungăvƠăPPDHăcaănhngă
bămônăgầnănhau.
1.4.3. Tíchăhpăchngătrình.
TíchăhpăchngătrìnhălƠmăgimăbtăsămônăhc,ăloiăbtăđcănhiuăphầnă
kinăthcătrùngăhpănhau,ătoăđiuăkinăđănơngăcaoăchtălngăvƠăhiuăquăđƠoăto.
ChngătrìnhăđƠoătoăđcăthităkădaătrênăcácătiêuăchuẩnăNL caăngh.ăĐă
xácăđnhăđcăcácăNLăcầnăthităđiăviătngăcpătrìnhăđăngh,ăphiătinăhƠnhăphân
tíchănghă(OccupationalăAnalysis).ăVicăphơnătíchănghăthcăchtănhằmăxácăđnhă
đcămôăhìnhăhotăđngăcaăngiălaoăđng,ăbaoăhƠmătrongăđóănhngănhimăvă
(Duties)ăvƠănhngăcôngăvică(Tasks)ămƠăngiălaoăđngăphiăthcăhinătrongălaoă
đngănghănghip tăđóăxácăđnhăđcăcácătiêuăchuẩnănĕngălcăđầuăraătăđòiăhiăcaă
hotăđngănghănghip.ăChuẩnăNL đcăxácăđnhădaătrênăktăquăphơnătíchăngh,ă
phơnătíchăchălƠmăvic.ăDaătrênăcácăchuẩnăNL nghăngiătaăthităkăchngătrìnhă
đƠoăto.

12


Hình 1.1: QuiătrìnhăphátătrinăchngătrìnhăđƠoătoănghătheoăđnhăhng
Chngă trìnhă đcă thită kă nhă vyă giă lƠă chngă trìnhă DH đnhă hngăă
nĕngă lcăhayăcònă giălƠăchngătrìnhă môăđun.ăTrongăchngătrìnhă dyăhcă đnhă

hngăphátătrinănĕngălc,ămcătiêuădyăhcăcaămôdunăđcămôătăthôngăquaăcácă
nhómănĕngălc.
Mtănghăgmănhiuălĩnhăvc,ăhayănhimăvăngh.ăNiădungăđƠoătoăđcă
xơyădngăthƠnhăcácămôăđunăđƠoătoătngăngăviăcácălĩnhăvc,ănhimăvăngh.ă
TrongăMôăđunăđƠoătoăgmănhiuăđnănguyênăhcătp/bƠi.ăMiăđnănguyên/bƠiălƠă
mtătìnhăhungăgiiăquytămtăcôngăvicănghăhayămtăkỹănĕngănghănghip.ă
2
Xácăđnhăăăăăăăăăăchuẩnă
nghă/cpăăăăăăăăătrình đ
4
5
3
1
6
7
Phân tích tình
hung
Phân tích
ngh
Phân tích công
vic
Thităkăchngă
trình
Đánhăgiáăđiuă
chnh
GIAIăĐONăCHUNă
B
GIAIăĐONăTHITăKă
VẨăăĐỄNHăGIỄ
Thcăhină


13




Trongăthcătin,ătănĕmă2006ăđnănay,ăBăLĐTBXHăđƣăbanăhƠnhăđcăhnă
160ăbăchngătrìnhăkhungăchoătngănghăđcăxơyădngătheoăhngăắtipăcnătheoă
kỹănĕng”.ăDoăvy,ăvăchngătrìnhăđƠoătoăđƣăđápăngăđăđiuăkinăđăcácăcăsădyă
nghătrinăkhaiătăchcădyăhcătíchăhp.
Trongădyăhcătíchăhp,ăđiuăcầnăthităđầuătiênălƠăphiăắăvưt lên trên cách
nhìn bộ môn”.ăTcălƠăvtălênătrênăcáchănhìnăquenăthucăvăvaiătròăcaătngămônă
hcăriêngăr,ăquanănimăđúngăhnăvăquanăhătngătácăgiaăcácămônăhc.ăTheoă
D’hainaută(1977)ăcóă4ăquanăđimăkhácănhauăđiăviăcácămônăhc:
 Quanăđimăắđơn môn”:ăCóăthăxơyădngăchngătrìnhăhcătpătheoăhăthngă
caămiămônăhcăriêngăbit.ăCácămônăhcăđcătipăcnămtăcáchăriêngăr.
 Quanăđimăắđa môn”:ăThcăchtălƠănhngătìnhăhung,ănhngăđătƠiăđcă
nghiênăcuătheoănhngăquanăđimăkhácănhau,ănghĩaălƠătheoănhngămônăhcă
khác nhau. - Quanăđimăắliên môn”:ăTrongăDHănhngătìnhăhungăchăcóă
thăđcătipăcnăhpălíăquaăsăsoiăsángăcaănhiuămônăhc.ăăđơyăchúngătaă
nhnămnhăđnăsăliênăktăcácămônăhc,ălƠmăchoăchúngătíchăhpăviănhauă
đă giiă quytă mtă tìnhă hungă choă trc:ă cácă quáă trìnhăhcă tpă să khôngă
đcăđăcpămtăcáchăriărcămƠăphiăliênăktăviănhauăxungăquanhăvnăđă
cầnăgiiăquyt.
CỄCăLƾNHăVC,ăNHIMăVăNGHăNGHIP (tătrongăquáătrìnhălaoăđng)
- CácălĩnhăvcăvƠăcácăcôngăvicăngh
- Cácăvnăđ,ănhimăvăcóătínhătngăthăliênăquanăđnănghănghip,ăcáănhơnăvƠăxƣăhi
CỄCăLƾNHăVCăĐẨOăTOăậ MỌăĐUNăĐẨOăTO

- CácămôăđunăđƠoătoătngăngăviăcácălĩnhăvc,ănhimăvăngh

- MôăđunăđƠoătoătngăhpăgmănhiuăcôngăvicăngh,ămƠătrongăđóălƠăcácătìnhă
hungăhcătpăhayăcácăđnănguyênăhcătp hngăđnănĕngălcăthcăhin
CỄCăĐNăNGUYểNăHCăTPă(bƠiădyăhayămôăđunăcon)
- ĐnănguyênăhcătpălƠăcácătìnhăhungăhcătpăcăthăhngăđnăgiiăquytăăcácăcôngăvic ngh
Hình 1.2: Miăquanăhăgiaălĩnhăvc/nhimăvăngh,ă
MĐăđƠoătoăNLăvƠăbƠiădyătrongă MĐ

×