Tải bản đầy đủ (.pdf) (187 trang)

Phát triển chương trình đào tạo trung cấp nghề kỹ thuật máy tính theo hướng tiếp cận năng lực thực hiện tại trường trung cấp nghề 26 3 tỉnh đồng nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 187 trang )


LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn !
Cô NGT - TS. Nguyễn Thị Thu Lan, Nguyên Giám đốc Sở giáo dục và Đào tạo
tỉnh Đồng Nai, Phó hiệu trưởng Trường Đại Học Lạc Hồng đã tận tình chỉ dạy, định
hướng, giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thiện đề tài.
Cô TS. Võ Thị Xuân, Giảng viên chính Khoa SPKT Trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật TP.HCM.
Quý Thầy, Cô giảng viên Phòng quản lý khoa học – Quan hệ quốc tế và Sau đại học
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
Quý Thầy, Cô giảng viên giảng dạy lớp Cao học 18B khóa 2010 – 2012, Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
Thầy Th.S Trần Văn Tiến, Hiệu trưởng, Thầy Trần Vĩnh Liêm Phó hiệu trưởng, cùng
toàn thể Cán bộ, Giáo viên, Công nhân viên Trường Trung cấp nghề 26/3 tỉnh Đồng
Nai.
Quý Thầy, Cô Chuyên gia trong lĩnh vực nghề Kỹ thuật máy tính đã tận tình giúp đỡ,
đóng gớp ý kiến đánh giá để hoàn thiện đề tài.
Quý Lãnh đạo các Doanh nghiệp đang sử dụng lao động nghề Kỹ thuật máy tính đã
tạo điều kiện giúp đỡ trong quá trình khảo sát về thực trạng năng lực nghề của học
sinh đã tốt nghiệp tại trường Trung cấp nghề 26/3 tỉnh Đồng Nai.
Các Anh, chị, các bạn học viên lớp cao học 18B, niên khóa 2010 – 2012.
Các em học sinh đã tốt nghiệp Trung cấp nghề Kỹ thuật máy tính tại trường Trung
cấp nghề 26/3 tỉnh Đồng Nai khóa 2010 hiện đang làm việc tại các Doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Đã tận tình hướng dẫn, động viên, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho
người nghiên cứu hoàn thành đề tài nghiên cứu của mình. Một lận nữa xin chân thành cảm
ơn.
Biên hòa, ngày 15 tháng 08 năm 2012
Trần Minh Đường
TÓM TẮT LUẬN VĂN


Một trong những nhiệm vụ trọng tâm của các trường đào tạo nghề hiện nay là
đào tạo nguồn nhân lực, phục vụ chiến lược Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa đất
nước. Với mục tiêu sau khi ra trường, người học có đủ kiến thức, kỹ năng, thái độ
đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhà tuyển dụng lao động, các trường phải nổ lực
cải tiến chương trình và phương pháp giảng dạy. Một trong những nhiệm vụ quan
trọng của các trường chính là “Phát triển chương trình đào tạo nghề”. Trong giai đoạn
khoa học kỹ thuật phát triển nhanh như hiện nay, một chương trình đào tạo sẽ nhanh
chóng lạc hậu và lỗi thời chỉ sau vài năm. Vì vậy, cải tiến, phát triển chương trình đào
tạo cần phải thực hiện thường xuyên, hiệu quả với mục đích đáp ứng nhu cầu người
học, của xã hội, của các nhà tuyển dụng và sử dụng lao động hiện nay. Chương trình
đào tạo phải đáp ứng tốt nhất các nhu cầu cần thiết của người học, nhằm cung cấp,
trao dồi, củng cố kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp cho người học, tạo cơ hội
tốt nhất cho người học tìm kiếm được việc làm sau khi tốt nghiệp ra trường.
Trên cơ sở đó, người nghiên cứu đã chọn đề tài nghiên cứu đó là: “Phát triển
chương trình đào tạo Trung cấp nghề kỹ thuật máy tính theo hướng tiếp cận năng lực
thực hiện tại trường Trung cấp nghề 26/3 tỉnh Đồng Nai”. Nội dung luận văn được
trình bày các vấn đề như sau:
- Cơ sở lý luận về phát triển chương trình đào tạo Trung cấp nghề kỹ thuật máy
tính tại trường 26/3 tỉnh Đồng Nai.
- Cơ sở thực tiễn về phát triển chương trình đào tạo Trung cấp nghề kỹ thuật
máy tính trên cơ sở: Khảo sát thực trạng nghề; khảo sát nhu cầu nghề; phân
tích nghề theo phương pháp chuyên gia.
- Phát triển chương trình đào tạo nghề kỹ thuật máy tính bao gồm: Thiết kế đề
cương chi tiết; Thiết kế minh họa các module học nghề; khảo sát ý kiến đánh
giá chương trình.
- Kết luận và kiến nghị: Tóm tắt kết quả của đề tài nghiên cứu; giá trị đóng góp
của đề tài và một số kiến nghị.
Một chương trình đào tạo theo hướng tiếp cận năng lực thực hiện dựa trên cấu
trúc các module có thể giúp cho nhiều đối tượng học khác nhau, các trình độ khác
nhau từ Sơ cấp, Trung cấp, các đối tượng học ngắn hạn, dài hạn, học theo nhu cầu

cần thiết thực tế. Chương trình đã tiết kiệm được thời gian và tiền bạc cho người
học đồng thời đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng của người cần nâng cao tay
nghề và góp phần tăng thêm nguồn lao động kỹ thuật có kiến thức, kỹ năng và thái
độ làm việc, đáp ứng tốt nhất các nhu cầu đề ra của các doanh nghiệp, đặc biệt
trong giai đoạn Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa. Những vấn đề này cũng được tác
giả cân nhắc kỹ lưỡng trong quá trình phát triển Chương trình đào tạo Trung cấp
nghề kỹ thuật máy tính theo hướng tiếp cận năng lực thực hiện tại trường Trung
cấp nghề 26/3 tỉnh Đồng Nai./

SUMMARY OF THESIS
One of the most important roles of the vocational training schools now is to train
the human resources for the country’s industrialization and modernization strategy.
To aim at equipping the learners with sufficient knowledge, skills and appropriate
attitudes to meat well with growing requirements of work, these schools have to
make efforts to improve training methods and programs. One of the key programs of
these schools is the” vocational training, also called Curriculum Development”. In the
rapid development of science and technology, a training program quickly becomes
outdated after some years. Therefore, developing and improving the training program
should have frequently been carried out to meet the needs of the learners, society,
local communities and schools’ facilities to create large opportunities for learners to
have suitable job after graduation.
In order to meat these, this thesis will present “Curriculum Development of the
Computer of Tecnology of the primary at The Vocational College” which developed
by its author and his supervisors:
- Literature reviews on the Training Curriculum Development of the “Computer
of Tecnology”.
- Practical experiences of the Curriculum Development of the Computer of
Tecnology (Occupational survey; Trainining Needs analysis; chuyên gia job
analysis).
- Curriculum Development of the Computer of Tecnology: Detailed program

design; Detailed module design for illustration; Cirrculum Evaluation Data
Analysis).
- Conclusion and recommendation: Sumkmary of study results; its contributions
and recommendation
An open Competency Based Traning of Vocational training can help many
trainees, such as the primary vocational learners or workers who participate in
skills training courses. This program do not only save time and money for the
learners, but also largely meet the growing demands of learners to improve their
skills and also increase the well trained workforce for business sector, especially
in the process of industrialization and modernization. These matters have been
taken into consideration seriously as the author designs “Curriculum Development
of the Computer of Tecnology at the 26/3 vocational college of Đ ong Nai Provin./
M
Ụ C LỤ C
Trang t
ự a
Quy
ế t đ ịnh giao đ ề t
ài
Lý lịch khoa họ c
L
ờ i cam đ oan
L
ờ i cả m ơ n
Tóm t
ắ t
M
ụ c lụ c
Danh m
ụ c viế t tắ t

Danh m
ụ c c
ác mô hình, s
ơ đ ồ , bả ng, biể u đ ồ
PH
Ầ N A:
M
Ở Đ Ầ U
1 LÝ DO CH
Ọ N Đ Ề TÀI
2
2 M
Ụ C TI
ÊU
– NHI
Ệ M VỤ NGHI
ÊN CỨ U
5
2.1 M
ụ c tiêu
nghiên c
ứ u
5
2.2 Nhi
ệ m vụ nghi
ên cứ u
5
3 GI
Ả THUYẾ T NGHIÊN CỨ U
6

4 Đ
Ố I TƯ Ợ NG
– KHÁCH TH

NGHIÊN C
Ứ U
7
4.1 Đ
ố i tư ợ ng nghiên cứ u
7
4.2 Khách th
ể nghiên cứ u
7
5 GI
Ớ I HẠ N Đ Ề TÀI
7
6 PHƯ Ơ NG PHÁP NGHIÊN C
Ứ U
8
6.1 Phư ơ ng pháp nghiên cứ u lý luậ n 8
6.2 Phư ơ ng pháp nghiên c
ứ u thự c tiễ n
8
6.2.1 Phư ơ ng pháp kh
ả o sát
8
6.2.2 Phư ơ ng pháp chuyên gia 8
6.2.2.1 Giai đ o
ạ n phân tích nghề
9

6.2.2.2 Giai đ o
ạ n đ ánh giá chư ơ ng trình đ ào tạ o
9
6.3 Phư ơ ng pháp th
ố ng k
ê toán họ c
9
7 XÁC Đ
ỊNH THUẬ T NGỮ CỦ A Đ Ề TÀI
9
7.1 Phân tích ngh

9
7.2 Phân tích công vi
ệ c
9
7.3 Nhi
ệ m vụ
9
7.4 Công vi
ệ c
10
7.5 Bư
ớ c
10
7.6 Khả o sát 10
7.7 K
ỹ nă ng
10
7.8 Module 10

7.11 K
ỹ nă ng cố t lõi
10
7.12 Dacum 10
7.13 Đ ào tạ o 11
7.14 Đ ào t
ạ o nghề
11
7.15 Chư ơ ng trình đ ào tạ o 11
7.16 Phát tri
ể n
chư ơ ng tr
ình
đ ào tạ o
11
7.17 Các c
ấ p bậ c đ ào tạ o nghề
11
8 C
Ấ U TRÚC LUẬ N VĂ N
13
9 K
Ế HỌ ACH NGHIÊN CỨ U
13
PH
Ầ N B: NỘ I DUNG
CHƯ Ơ NG 1: CƠ S
Ở LÝ LUẬ N
14
1.1 M

Ộ T SỐ KHÁI NIỆ M C
Ơ BẢ N
15
1.1.1 Nă ng l
ự c
15
1.1.2 Nă ng l
ự c thự c hiệ n
15
1.1.3 K
ỹ nă ng cố t lõi
16
1.1.4 Đ ào t
ạ o nghề theo nă ng lự c thự c hiệ n
28
1.1.5 Nh
ữ ng đ ặ c đ iể m củ a đ ào tạ o nghề theo nă ng lự c thự c hiệ n
20
1.1.5.1 Đ
ịnh hư ớ
ng đ
ầ u ra
20
1.1.5.2 Hai thành ph
ầ n chủ yế u củ a đ ào tạ o nghề
theo nă ng l
ự c
th
ự c
hi

ệ n
21
1.1.6 T
ổ chứ c v
à qu
ả n lý trong đ ào tạ o nghề
theo nă ng l
ự c thự c hiệ n
25
1.1.7 B
ả y nguyên tắ c họ c
thông t
ạ o trong đ ào tạ o nghề
theo nă ng l
ự c thự c
hiệ n 26
1.1.8 Phát tri
ể n chư ơ ng trình đ ào tạ o
theo nă ng l
ự c thự c hiệ n
27
1.1.9 Tri
ế t lý củ a đ
ào tạ o nghề
theo nă ng l
ự c thự c hiệ n
28
1.2 L
ỊCH SỬ CỦ A VẤ N Đ Ề
NGHIÊN C

Ứ U
29
1.2.1 Cơ c
ấ u củ a hệ thố ng đ
ào tạ o nghề và
chư ơ ng tr
ình
đ ào tạ o nghề
t
ạ i Việ t Nam
29
1.2.1 Tình hình
đ ào t
ạ o nghề
theo nă ng l
ự c thự c hiệ n
trên th
ế giớ i
30
1.2.3 Xu hư ớ ng đ ổ i mớ i đ ào tạ o nghề tạ i Việ t Nam và hư ớ ng tớ i đ ào tạ o
ngh
ề theo nă ng l
ự c thự c hiệ n 32
1.3 NH
Ữ NG Đ
Ặ C TR
Ư NG CỦ A HỆ THỐ NG Đ ÀO TẠ O NGHỀ
HI
Ệ N
Đ

Ạ I
33
1.4 SO SÁNH GI
Ữ A Đ ÀO TẠ O NGHỀ TRUYỀ N THỐ NG VÀ Đ ÀO TẠ O
NGH

THEO NĂ NG L
Ự C THỰ C HIỆ N
34
1.5 CÁC Y
Ế U TỐ TÁC Đ Ộ NG Đ Ế N VIỆ C PHÁT TRIỂ N CHƯ Ơ NG
TRÌNH Đ ÀO T
Ạ O
35
1.6 CÁC PHƯ Ơ NG PHÁP TI
Ế P CẬ N PHÁT TIỂ N CHƯ Ơ NG T
RÌNH
Đ ÀO T
Ạ O
36
1.6.1 Ti
ế p cậ n theo hư ớ ng nộ i dung
37
1.6.2 Ti
ế p cậ n theo h
ư ớ ng mụ c tiêu
37
1.6.3 Tiế p cậ n theo h
ư ớ ng phát triể n
37

1.6.4 Ti
ế p
c
ậ n theo h
ư ớ ng hệ thố ng
38
1.6.5 Ti
ế p cậ n theo hư ớ ng hành vi
39
1.6.6 Ti
ế p cậ n theo hư ớ ng gắ ng
chư ơ ng tr
ình đ ào tạ o theo thị trư ờ ng
lao đ
ộ ng
39
1.6.7 Ti
ế p cậ n theo

ớ ng đ ào tạ
o theo nă ng l
ự c thự c hiệ n
40
1.7 CÁC MÔ HÌNH XÂY D
Ự NG CHƯ Ơ NG TRÌNH Đ ÀO TẠ O
41
1.7.1 Mô hình xây d
ự ng chư ơ ng trình đ ào tạ o
41
1.7.2 Mô hình phát triể n chư ơ ng trình đ ào tạ o 43

1.7.3 Mô hình SCID 44
1.7.4 Mô hình xây d
ự ng ch
ư ơ ng trình đ ào tạ o
ngh

45
1.8 CÁC HÌNH TH
Ứ C
C
Ủ A CHƯ Ơ NG TRÌNH Đ
ÀO T
Ạ O NGHỀ
46
1.8.1 Đ ào t
ạ o nghề theo môn họ c
46
1.8.2 Đ ào t
ạ o nghề theo m
odule 46
1.8.3 Đ ào t
ạ o nghề kế t hợ p môn họ c vớ i m
odule 47
1.9 TIẾ N TRÌNH PHÁT TRIỂ N CHƯ Ơ NG TRÌNH Đ ÀO TẠ O 47
1.9.1 Giai đ o
ạ n chuẩ n bị ph
át tri
ể n ch
ư ơ ng trình đ ào tạ o
48

1.9.1.1 Phân tích nhu c
ầ u
48
1.9.1.2 Các phư ơ ng pháp phân tích ngh

50
1.9.1.2.1 Phân tích ngh
ề theo phư ơ ng pháp nộ i quan
50
1.9.1.2.1 Phân tích ngh
ề theo ph
ư ơ ng pháp c
ổ đ iể n 50
1.9.1.2.2 Phân tích theo phư ơ ng pháp chuyên gia 51
1.9.1.2.3 Phân tích ngh
ề theo phư ơ ng pháp Dacum
52
1.10 Đ ÁNH GIÁ CHƯ Ơ NG TR
ÌNH Đ ÀO TẠ O
NGH

53
1.11 K
Ế T LUẬ N CHƯ Ơ NG 1
54
CHƯ Ơ NG 2: CƠ SỞ THỰ C TIỄ N 56
2.1 GI
Ớ I THIỆ U S
Ơ NÉT VỀ TRƯ Ờ NG TRUNG CẤ P NGHỀ 26/3
57

2.1.1 L
ịch
s
ử phát triể n củ a nhà trư ờ ng
57
2.1.2 B
ộ máy tổ chứ c hoạ t đ ộ
ng trư
ờ ng Trung cấ p nghề 26/3
58
2.2.3 Sơ nét v
ề Khoa công nghệ thông tin
60
2.1.4 Chư ơ ng tr
ình khung
đ ào tạ o nghề
K
ỹ thuậ t máy tính đ ang giả ng
d
ạ y
61
2.2 TH
Ự C TRẠ NG VỀ CTĐ T NGHỀ KỸ THUẬ T MÁY TÍNH Đ ANG
GI
Ả NG
D
Ạ Y TẠ I TRƯ Ờ NG TRUNG CẤ P NGHỀ 26/3 TỈNH Đ Ồ NG
NAI 65
2.2.1 Kh


o sát h
ọ c viên đ ã tố t nghiệ p Trung cấ p nghề
kỹ thuậ t máy tính
tạ i trư
ờ n
g Trung c
ấ p nghề 26/3 đ ang làm
vi
ệ c tạ i các doanh nghiệ p
đ óng trên đ ịa bàn tỉnh Đ ồ ng Nai 65
2.2.1.1 M
ụ c đ ích khả o sát
65
2.2.1.2 N
ộ i dung khả o sát
65
2.2.1.3 Quy trình kh
ả o sát
66
2.2.2 Kh
ả o sát gi
áo viên gi
ả ng dạ y c
huyên ngành kỹ thuậ t máy tính tạ i
trư
ờ ng Trun
g c
ấ p nghề 26/3 tỉnh Đ ồ ng Nai
77
2.2.2.1 M

ụ c đ ích khả o sát
77
2.2.2.2 Nộ i dung khả o sát 77
2.2.2.3 Quy trình kh
ả o sát
78
2.2.3 Kh
ả o sát các nhà quả n lý, sử dụ ng
lao đ
ộ ng ng
h
ề Kỹ thuậ t máy tính
t
ạ i
các doanh nghi
ệ p đ ó
ng trên đ
ịa b
àn tỉnh Đ ồ ng Nai
81
2.2.3.1 M
ụ c đ ích khả o sát
81
2.2.3.2 N
ộ i dung khả o sát
82
2.2.3.3 Quy trình kh
ả o sát
82
2.3 NH

Ữ NG KINH NGHIỆ M RÚT RA TỪ CTĐ T TRUNG CẤ P NGHỀ K

THU
Ậ T MÁY TÍNH Đ ANG GIẢ NG DẠ Y TẠ I TR
Ư Ờ NG TRUNG CẤ P
NGH
Ề 26/3 TỈ NH Đ Ồ NG NAI
91
2.3.1 M
ụ c ti
êu đ ào tạ o
91
2.3.2 N
ộ i dung đ ào tạ o
92
2.3.3 Phư ơ ng pháp đ ào t
ạ o
92
2.4 K
Ế T LUẬ N
CHƯ Ơ NG 2 92
CHƯ Ơ NG 3 95
PHÁT TRI
Ể N CH
Ư Ơ
NG TRÌNH
Đ ÀO T
Ạ O TRUNG CẤ P NGHỀ
K


THU
Ậ T M
ÁY TÍNH THEO HƯ
Ớ NG TIẾ P CẬ N NĂ NG LỰ C
THỰ C HIỆ N TẠ I TRƯ Ờ NG TRUNG CẤ P NGHỀ 26/3
T
Ỉ NH Đ Ồ NG NAI
3.1 GIAI Đ O
Ạ N CHUẨ N BỊ PHÁT TRIỂ N CH
Ư Ơ NG TRÌNH Đ ÀO TẠ O
96
3.1.1 Đ ánh giá nhu cầ u đ ào tạ o nghề 96
3.1.2 Phân tích ngh
ề Kỹ thuậ
t máy tính theo phư ơ ng pháp chuyên gia 96
3.2 Đ
ỊNH HƯ Ớ NG PHÁT TRIỂ N CTĐ T NGHỀ KỸ THUẬ T MÁY TÍNH
THEO HƯ
Ớ NG TIẾ P CẬ N NLTH TẠ I TR
Ư Ờ NG TRUNG
CẤ P NGHỀ
26/3 T
Ỉ NH Đ Ồ NG NAI
96
3.2.1 Nh
ữ ng đ
ịnh h
ư
ớ ng
có nguyên t

ắ c
trong vi
ệ c
phát tri
ể n
Trung c
ấ p
ngh
ề Kỹ thuậ t máy tính theo hư ớ ng
ti
ế p cậ n nă ng lự c thự c hiệ n
t
ạ i
trư
ờ ng Trung cấ p nghề 26/3
t
ỉnh Đ ồ ng Nai
96
3.2.1.1 Tính khoa h
ọ c
97
3.2.1.2 Tính th
ự c tiễ n
97
3.2.2 Cơ s
ở phát triể n CTĐ T Trung cấ p nghề Kỹ thuậ t máy tính theo

ớ ng tiế p cậ n NlTH tạ i trư ờ ng Trung cấ p nghề 26/3 tỉnh Đ ồ ng
Nai 97
3.3 PHÂN TÍCH NHI

Ệ M VỤ
- CÔNG VI
Ệ C
98
3.2.1 B
ả ng dự thả o phân t
ích ngh

100
3.2.2 K
ế t quả ý kiế n đ ánh giá từ phía các Chuyên gia
102
3.2.3 Sơ đ
ồ phân tích nghề
105
3.2.2.1 S
ố lư ợ ng, tên các module
113
3.2.2.2 C
ấ u trúc thứ tự các module
113
3.4 PHÁT TRI
Ể N CTĐ T TRUNG CẤ P NGHỀ KỸ THUẬ T MÁY TÍNH
THEO HƯ
Ớ NG TIẾ P CẬ N NLTH TẠ I TRƯ Ờ NG TRUNG CẤ
P
NGH
Ề 26/3 TỈNH
Đ
Ồ NG NAI

115
3.4.1 Thông tin chư ơ ng tr
ình
115
3.4.2 Danh mụ c các module 117
3.4.3 N
ộ i dung các module
117
3.5 Đ ÁNH GIÁ CTĐ T TRUNG C
Ấ P NGHỀ KỸ THUẬ T MÁY TÍNH
THEO HƯ
Ớ NG TIẾ P CẬ N NLTH TẠ I TRƯ Ờ NG TRUNG CẤ P
NGH
Ề 26/3
T
ỈNH Đ Ồ NG NAI Đ
à PHÁT TRIỂ N
148
3.5.1 Tiêu chí đ ánh giá 148
3.5.2 Xây d
ự ng phiế u khả o sát
149
3.5.3 Kế t quả đ ánh giá từ các chuyên gia 149
3.6 K
Ế T L
U
Ậ N CH
Ư Ơ NG
3 154
PH

Ầ N C: KẾ T LUẬ N
– KI
Ế N NGHỊ
156
1. KẾ T LUẬ N 156
1.1 Tóm t
ắ t
quá trình nghiên c
ứ u đ ề t
ài
156
1.2 Nh
ữ ng gi
á tr
ị đ óng góp củ a đ ề tài
158
1.2.1 Tính m
ớ i củ a đ ề t
ài
158
1.2.2 Tính khoa h
ọ c củ a đ ề tài
159
1.2.3 Tính th
ự c tiễ n củ
a đ
ề t
à
i 160
1.3 Hư

ớ ng phát triể n đ ề tài
160
2. KI
Ế N NGHỊ
160
TÀI LI
Ệ U THAM KHẢ O
163
1. Tài li
ệ u tiế ng việ t
163
2. Tài li
ệ u n
ư ớ c ngoài
166
//
DANH M
Ụ C CHỮ VIẾ T TẮ T
CTĐ T : Chư ơ ng tr
ình đ ào tạ o
NLTH : Nă ng l
ự c thự c hiệ n
CBT : Competency Basic Training
BLĐ TBXH : B
ộ Lao đ ộ ng Thư ơ ng binh và Xã hộ i
HTĐ T : H
ệ thố ng đ
ào tạ o
MCV : Mã công vi
ệ c

DACUM : Develop A Cirriculum (phát tri
ể n ch
ư ơ ng trì
nh)
TH : Th
ự c h
ành
TCKNN : Tiêu chu
ẩ n kỹ nă ng nghề
VBCC : Vă n B
ằ ng
ch
ứ ng chỉ
QTKD : Quả n trị kinh doanh
KT-XH : Kinh t
ế
- xã h
ộ i
LĐ KT : Lao đ
ộ ng kỹ thuậ t
KT-KN : Ki
ế n thứ c
– k
ỹ nă ng
TTLĐ KT : Th
ị trư ờ ng lao đ ộ ng kỹ thuậ t
CSVC : Cơ s
ở vậ t chấ t
TT : Th
ứ tự

TCN : Trung c
ấ p nghề
ILO : Internationnal Labour Organization (T
ổ chứ c lao đ ộ ng
Qu
ố c tế )
TCHC : T
ổ chứ c hành chánh
SCID : The Systemati Curriculum & Instructional Development
HTĐ TN : H
ệ thố ng đ ào tạ o
ngh

DANH M
Ụ C
SƠ Đ
Ồ ,
HÌNH, BI
Ể U Đ Ồ
, MÔ HÌNH, B
Ả NG
1. SƠ Đ

Trang
Sơ đ
ồ 1.1
: Quy trình
đ ào t
ạ o nghề theo nă ng lự c thự c hiệ n
19

Sơ đ
ồ 1.2
: Tri
ế t lý đ ào tạ o nghề theo nă ng lự c thự c hiệ n
28
Sơ đ
ồ 1.3
: Cơ c
ấ u hệ th
ố ng đ
ào tạ o nghề tạ i Việ t Nam
29
Sơ đ
ồ 1.4
: So sánh gi
ữ a đ ào tạ o nghề truyề n t
h
ố ng và đ ào tạ o nghề hiệ n đ ạ i
34
Sơ đ
ồ 1.5
: Các bư
ớ c phát tr
i
ể n chư ơ ng trình đ ào tạ o nghề
48
Sơ đ
ồ 1.6
: Các bư
ớ c trong phư ơ n

g pháp phân tích ngh
ề cổ đ iể n
51
Sơ đ
ồ 2.1
: Bộ máy tổ chứ c hoạ t đ ộ ng trư
ờ ng Trung cấ p nghề 26/3
58
Sơ đ ồ 3.1: Phân tích công việ c và xác đ ịnh tiêu chí thự c hiệ n 99
Sơ đ
ồ 3.2
: Sơ đ
ồ phân
tích ngh
ề k
ỹ thuậ t máy tính 107
Sơ đ
ồ 3.3
: M
ố i li
ên hệ g
i
ữ a các nhiệ m vụ
- công vi
ệ c
109
2. HÌNH
Hình 1.1: Qu
ả n lý v
à phát triể n chư ơ ng trình đ ào tạ o

ngh

ở Việ t Nam 30
Hình 1.2: Ti
ế p cậ n theo h
ư
ớ ng nộ i dung
36
Hình 1.3: Ti
ế p cậ n
theo hư
ớ ng mụ c ti
êu
37
Hình 1.4: Tiế p cậ n theo hư ớ ng phát triể n 38
Hình 1.5: Ti
ế p cậ n theo h
ư ớ ng hành vi
39
Hình 1.6: Ti
ế p cậ n theo hư ớ ng chư ơ ng trình đ ào tạ o
g
ắ n vớ i thị trư ờ ng lao đ ộ ng
40
Hình 1.7: Ti
ế p cậ n ch
ư ơ ng trình theo hư ớ ng đ ào
t
ạ o dự a v
ào nă ng lự c thự c hiệ n

40
Hình 2.1: Toàn c
ả nh trư ờ ng Trun
g c
ấ p nghề 26/3 tỉnh Đ ồ ng Nai
57
Hình 3.1: Khái quát m
ộ t
s
ố ph
ư ơ ng pháp phân tích nghề
96
Hình 3.2: C
ấ u trúc module trong chư ơ ng trình đ ào tạ o
Trung c
ấ p n
gh
ề k
ỹ thuậ t
máy tính 114
3. BI
Ể U Đ Ồ
Bi
ể u đ ồ 2
.1: Bi
ể u thị tỉ lệ N
am, Nữ h
ành nghề kỹ thuậ t máy tính
67
Bi

ể u đ ồ 2.2
: Bi
ể u thị trình
đ
ộ vă n hóa đ ể họ c và hành nghề k
ỹ thuậ t máy tính 68
Bi
ể u đ ồ 2.3
: Bi
ể u thị sở thích họ c và làm việ c
trong ngh
ề k
ỹ thuậ t máy tính 69
Bi
ể u đ ồ 2.4
: Bi
ể u thị khã
nă ng t
ìm việ c làm sau khi tố t ng
hi
ệ p ra trư ờ ng
70
Bi
ể u đ ồ 2.5
: Bi
ể u thị mứ c
đ

phù h
ợ p và không phù hợ p về chư ơ ng trình

đ ào t
ạ o
71
Bi
ể u đ ồ 2.6
: Bi
ể u thị mứ c đ ộ đ ào tạ
o gi
ữ a lý thuyế t
và th
ự c hành
72
Biể u đ ồ 2.7: Biể u thị mứ c đ ộ tự tin củ a họ c viên khi đ i làm 73
Bi
ể u đ ồ 2.8
: Bi
ể u thị công tác đ ào tạ o lạ i tạ i các
doanh nghi
ệ p
74
Bi
ể u đ ồ 2.9
: Bi
ể u thị mứ c đ ộ về kiế n th
ứ c, kỹ nă ng, thái đ ộ đ
ào t
ạ o
75
Bi
ể u đ ồ 2.10

: Biể u thị thờ i gian đ
ào t
ạ o nghề Kỹ thuậ t máy tính 76
Bi
ể u đ ồ 2.11
: Bi
ể u thị mứ c đ ộ ph
ù hợ p
– không phù h
ợ p củ a nộ i dung ch
ư ơ ng
trình
đ ào tạ o
79
Bi
ể u đ ồ 2.12
: Bi
ể u thị mứ c đ ộ không ph
ù hợ p về nộ i dung, thờ i lư ợ ng,
s
ố l
ư ợ ng
các môn họ c trong chư ơ ng trình đ ào tạ o 79
Bi
ể u
đ
ồ 2.13
: Bi
ể u thị mứ c đ ộ không
đ

ả m bả o
v

k
ỹ nă ng thự c h
ành nghề và
thái đ
ộ nghể nghiệ p củ a ngư ờ i họ c
80
Bi
ề u đ ồ
2.14: Bi
ể u thị tả i trọ ng giữ a lý thuyế t v
à thự c hành
81
Bi
ể u đ ồ 2.1
5: Bi
ể u thị mứ
c đ
ộ hài lòng, chư a hài
lòng t
ừ phía các doanh nghiệ p
84
Bi
ể u đ ồ 2.1
6: Bi
ể u thị mứ c đ ộ ch
ư a hài l
òng t

ừ phía các doanh
85
Bi
ể u đ ồ 2.1
7: Bi
ể u thị mứ c đ ộ đ áp
ứ ng, ch
ư a đ áp ứ ng về kỹ nă ng
86
Bi
ể u đ ồ 2.1
8: Bi
ể u thị mứ c đ ộ tự tin củ a họ c viên khi
nh
ậ n nhiệ m vụ
87
Bi
ể u đ ồ 2.1
9: Bi
ể u thị tỷ lệ đ ánh g
iá v
ề nă ng lự c ngư ờ i lao đ ộ ng
88
Bi
ể u đ ồ 2.
20: Bi
ể u thị ý kiế n đ ánh giá về liên kế t đ ào tạ o giữ a nhà trư ờ ng vớ i
các
doanh nghi
ệ p

89
Bi
ể u đ ồ 3.1
: Bi
ể u thị ý kiế n đ ánh giá về số lư ợ ng
module 150
Biể u đ ồ 3.2: Biể u thị ý kiế n đ ánh giá về thứ tự sắ p xế p thứ tự các module 151
Bi
ể u đ ồ 3.3
: Bi
ể u thị ý kiế n đ ánh giá về n
ộ i dung, cấ u trúc các module 152
Bi
ể u đ ồ 3.4
: Bi
ể u thị ý kiế n đ ánh giá v
ề tính thiế t thự c các module 152
Bi
ể u đ ồ 3.5
: Bi
ể u thị ý kiế n đ ánh
giá v
ề tính khả thi các module
153
4. MÔ HÌNH
Mô hình 1.1: Nguyên t
ắ c đ ào tạ o nghề theo
nă ng l
ự c thự c hiệ n
15

Mô hình 1.2:
Mô t
ả kỹ n
ă ng trong đ ào t
ạ o nghề theo nă ng lự c thự c hiệ n
16
Mô hình 1.3: Mô hình h
ệ thố ng công nghệ đ ào tạ o
ngh

41
Mô hình 1.4: Mô hình phát tri
ể n chư ơ ng trình đ ào tạ o củ a John Collum
43
Mô hình 1.4: Mô hình
đ ánh giá chư ơ ng trình đ ào tạ o nghề trong tổ chứ c củ a
Donald Kirkpatrick 54
5. B
Ả NG
B
ả ng 1.1
: B
ả ng kiể m tra, đ ánh giá kỹ nă ng
ngh
ề trong đ ào tạ o theo nă ng
l
ự c
th
ự c hiệ n
23

B
ả ng 2.1
: B
ả ng mô tả số lư ợ ng giáo
viên khoa công ngh
ệ thông tin
61
B
ả ng 2.2
: Chư ơ ng tr
ìn
h khung đ ào t
ạ o Trung cấ p nghề k
ỹ thuậ t máy tính đ ang
gi
ả ng dạ y tạ i trư ờ ng Trun
g c
ấ p nghề 26/3 tỉnh Đ ồ ng Nai
63
B
ả ng 2
.3: K
ế t quả khả o sát tỉ lệ Nam
, Nữ theo h
ọ c nghề k
ỹ thuậ t máy tính 67
Bả ng 2.4: Kế t quả khả o sát về bậ c họ c phù hợ p đ ể theo họ c nghề k ỹ thuậ t
máy tính
68
B

ả ng 2.
5: K
ế t quả khả o sát về sở thích th
eo h
ọ c nghề kỹ thuậ t máy tính
69
Bả ng 2.6: Kế t quả khả o sát về mứ c đ ộ tìm đ ư ợ c việ c làm sau khi ra trư ờ ng 70
B
ả ng 2.7:
K
ế t quả khả o sát mứ c đ ộ đ
ào tạ o
v
ề kiế n thứ c v
à kỹ nă ng nghề
71
B
ả ng 2.8
: K
ế t quả khả o sát mứ c đ ộ phù hợ
p gi
ữ a lý thuyế t và thự c hành
72
B
ả ng 2.
9: K
ế t quả khả o sát mứ c đ ộ tự t
in c
ủ a ng
ư ờ i lao đ ộ ng khi đ ư

ợ c giao
vi
ệ c
73
B
ả ng 2.
10: K
ế t quả khả o sát về mứ c đ ộ phả i đ ào
t
ạ o lạ i tạ i các doanh nghiệ p
74
B
ả ng 2.11
: K
ế t quả khả o sát về
ki
ế n thứ c, kỹ nă ng và thái đ ộ

75
B
ả ng 2.
12: K
ế t quả khả o sát về thờ i gian đ ào tạ o Tru
ng c
ấ p nghề kỹ thuậ
t
máy tính 75
B
ả ng 2.
13: K

ế t quả đ ánh giá từ phía các giáo vi
ên giả ng dạ y về mứ c đ ộ phù hợ p

không phù h
ợ p củ a nộ i dung chư ơ ng trình đ ào tạ o
76
B
ả ng 2.
14: K
ế t quả đ ánh giá từ phía các giáo viên giả n
g d
ạ y về mứ c đ ộ không phù
h
ợ p củ a chư ơ ng trình đ ào tạ o
78
B
ả ng 2
.15: K
ế t quả khả o sát
t
ừ phía các giáo viên giả ng dạ y về mứ c đ ộ không
đ
ả m bả o
v
ề kỹ nă ng thự
c hành và thái đ
ộ nghề nghiệ p
80
B
ả ng 2.16

: K
ế t quả khả o sá
t v
ề thờ i lư ợ ng đ ào tạ o lý thuyế t và thự c hành
81
Bả ng 2.17: Kế t quả khả o sát từ phía các doanh nghiệ p về các mứ c đ ộ làm việ c 84
B
ả ng 2.
18: K
ế t quả
kh
ả o sát
t
ừ phía các d
oanh nghi
ệ p về mứ c đ ộ chư a hài lòng
84
B
ả ng 2.
19: K
ế t quả
kh
ả o sát
t
ừ phía các d
oanh nghi
ệ p về kỹ nă ng thự c h
ành
ngh


86
B
ả ng 2.
20: K
ế t quả
kh
ả o sát
t
ừ phía d
oanh nghi
ệ p về thái đ ộ l
àm việ c củ a
h
ọ c
viên 87
B
ả ng 2.
21: K
ế t quả
đ ánh giá t
ừ phía d
oanh nghi
ệ p về nă ng lự c chuy
ên môn
88
Bả ng 2.22: Kế t quả đ ánh giá từ phía doanh nghiệ p về công tác đ ào tạ o tạ i nhà
trư
ờ ng
k
ế t hợ p vớ i d

oanh nghi
ệ p
89
B
ả ng 2.
23: K
ế t quả
đ ánh giá t
ừ phía doanh nghiệ p về tổ ng thể các vấ n đ ề t
rong lao
đ
ộ ng
ngh
ề k
ỹ thuậ t máy tính 90
B
ả ng 3.1
: B
ả n dự thả o phân tích các Nhiệ m vụ
- Công vi
ệ c
102
B
ả ng 3.2
: K
ế t quả
ý ki
ế n
đ ánh giá c
ủ a 32 C

huyên gia v
ề bả n phân tích
ngh
ề k

thu
ậ t máy tính
104
B
ả ng 3.3
: K
ế t quả ý kiế n đ ánh giá củ a 32 C
huyên gia c
ầ n đ iề u chỉnh môt số
nhi
ệ m
v

công vi
ệ c trong Bả n
phân tích ngh

105
B
ả ng 3
.4: B
ả ng

ợ ng giá mứ c đ ộ
c

ầ n có củ a từ ng module nghề
113
B
ả ng 3.
5: Danh m
ụ c module, thờ
i gian và phân b
ổ thờ i gian chư ơ ng trình
đ ào t
ạ o
118
B
ả ng 3.
6: Danh m
ụ c công việ c và thờ i lư ợ ng
c
ủ a m
odule M1 120
B
ả ng 3.
7: Danh m
ụ c công việ c và thờ i lư ợ ng củ a m
odule M2 123
B
ả ng 3.8
: Danh m
ụ c công vi
ệ c v
à thờ i lư ợ ng củ a module M
3 126

B
ả ng 3.
9: Danh m
ụ c công việ c và
th
ờ i lư ợ ng thự c hiệ n module M
4 130
B
ả ng 3.
10: Danh m
ụ c công việ c và
th
ờ i lư ợ ng thự
c hi
ệ n module M
5 133
B
ả ng 3.
11: Danh m
ụ c công việ c và thờ i lư
ợ ng thự c hiệ n module M6 136
Bả ng 3.12: Danh mụ c công việ c và thờ i lư ợ ng thự c hiệ n module M7 139
B
ả ng 3.1
3: Danh m
ụ c công việ c và
th
ờ i lư ợ ng thự c hiệ n module M
8 142
B

ả ng 3.1
4: Danh m
ụ c công việ c v
à th
ờ i l
ư ợ ng thự c hiệ n module M
9 145
B
ả ng 3.1
5: Danh m
ụ c công việ c và
th
ờ i lư ợ ng thự c hiệ n module M
10 148
B
ả ng 3.1
6:
K
ế t quả khả o sát ý kiế n đ ánh giá từ các Chuyên gia về số lư ợ ng
các module trong chư ơ ng tr
ình
150
Bả ng 3.17:
Kế t quả khả o sát ý kiế n đ ánh giá các Chuyên gia về mứ c đ ộ
s
ắ p xế p thứ tự c
ác module trong chư ơ ng tr
ình
151
B

ả ng 3.
18: K
ế t quả ý kiế n đ ánh giá củ a các Chuyên gia về mứ c đ ộ cấ u trúc
n
ộ i dung các module
151
B
ả ng 3.
19: K
ế t quả ý kiế n đ
ánh giá t
ừ phía các Chuyên gia về mứ c đ ộ
thi
ế t thự c các module
155
B
ả ng 3
.20: K
ế t quả ý kiế n đ ánh giá từ phía các Chuyên gia về mứ c đ ộ khả
thi c
ủ a chư ơ ng trình đ ào tạ o
152
Trang 1
1. LÝ DO CH
Ọ N Đ Ề TÀI
2. M
Ụ C TI
ÊU
– NHI
Ệ M VỤ NGHI

ÊN CỨ U
2.1 M
Ụ C TI
ÊU NGHIÊN CỨ U
2.2 NHI
Ệ M VỤ NGHIÊN CỨ U
3. GI
Ả THUYẾ T NGHIÊN CỨ U
4. Đ Ố I TƯ Ợ NG – KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨ U
4.1 Đ
Ố I TƯ Ợ NG NGHIÊN CỨ U
4.2 KHÁCH TH
Ể NGHIÊN CỨ U
5. GI
Ớ I HẠ N Đ Ề T
ÀI
6. PHƯ Ơ NG PHÁP NGHIÊN C
Ứ U
6.1 PHƯ Ơ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U LÝ LUẬ N
6.2 PHƯ Ơ NG PHÁP NGHIÊN C
Ứ U THỰ C TIỄ N
6.3 PHƯ Ơ NG NGHIÊN C
Ứ U CHUYÊN GIA
6.4 PHƯ Ơ NG PHÁP TH
Ố NG KÊ TOÁN HỌ C
7. XÁC Đ
ỊNH THUẬ T NGỮ
Đ
Ề TÀI
8. K

Ế HOẠ CH NGHI
ÊN CỨ U
LU
Ậ N VĂ N
9. C
Ấ U TRÚC LUẬ
N VĂ N
Trang 2
1. LÝ DO CH
Ọ N Đ Ề TÀI
Chi
ế n lư ợ c phát triể n giáo dụ c Việ t Nam nói chung và phát triể n nguồ n nhân lự c
nói riêng trong nhữ ng nă m đ ầ u củ a thế kỷ 21 đ ư ợ c coi là nhiệ m vụ then chố t trong sự
nghi
ệ p Công nghiệ p hóa
– Hi
ệ n đ ạ i hóa đ ấ t nư ớ c. Đ ịnh hư ớ ng chiế n lư ợ c
phát tri
ể n
kinh t
ế
- xã h
ộ i
đ
ế n nă m 2020.
Trong đ ó, chi
ế n lư ợ c phát triể n G
iáo d
ụ c đ ã xác đ ịnh
rõ vai trò c

ủ a nguồ n nhân lự c và khẳ ng đ ịnh:
“Ngu
ồ n nhân lự c chấ t lư ợ ng cao là
đ
ộ ng lự c quan trọ ng thúc đ ẩ y sự phát triể n xã hộ i, tă ng trư ở ng kinh tế nhanh và b
ề n
v
ữ ng
trong tư ơ ng lai”.
T
ạ i
Hộ i thả o “Đ ào t
ạ o nguồ n nhân lự c, nghiên cứ u khoa họ c và chuyể n giao
công ngh
ệ theo nhu cầ u củ a doanh nghiệ p
” vào ngày 28/10/2007 gi
ữ a lãnh đ ạ o Bộ
giáo dụ c đ ào t
ạ o v
à
đ
ạ i diệ n các Tr
ư ờ ng đ ạ i họ c, Cao đ ẳ ng, T
rung c
ấ p chuy
ê
n nghi
ệ p
cùng hàng tră m doanh nghi
ệ p trong cả n

ư ớ c.
Phó Th
ủ t
ư ớ ng
Chính ph
ủ ,
kiêm B

trư
ở ng B
ộ giáo d
ụ c v
à đ
ào t
ạ o Nguyễ n Thiệ n Nhân đ
ã phát biể u: “
Đ ào t
ạ o phả i gắ n
v
ớ i
nhu c
ầ u x
ã hộ i, thiế u quan hệ d
oanh nghi
ệ p th
ì khôn
g th
ể đ
ào tạ o theo nhu cầ u
đ ư

ợ c, đ
ào t
ạ o
ph
ả i đ áp ứ ng đ
ư ợ c nhu cầ u xã hộ i mà nhấ t là phả i đ áp ứ ng đ ư ợ c chuẩ n
công nghi
ệ p
”. Đ ây chính là v
ấ n đ ề then chố t v
à cấ p bách trong việ c đ ào tạ o nguồ n
nhân lự c trong giai đ oạ n hiệ n nay, Bộ trư ở ng cũ ng nhìn nhậ n: Hiệ n nay, các trư ờ ng
đ ang đ ào t
ạ o theo nhữ ng g
ì mình có ch
ứ chư a đ ào tạ o theo nhu cầ u xã hộ i, theo
các
chu

n công nghi
ệ p đ ã đ ề ra.
B
ộ trư ở ng
c
ũ ng cho rằ ng mỗ i trư ờ ng cầ n phả i xây dự ng
cơ ch
ế chí
nh sách nă ng đ
ộ ng, hợ p tác vớ i d
oanh nghi

ệ p tạ o sứ c bậ t mớ i trên nề n tả ng
cơ s
ở vậ t chấ t, thiế t bị công nghệ
và c
ả vố n đ ầ u tư đ ể làm sao đ áp ứ ng tố i đ a, hiệ u
qu
ả nguồ n nhân lự c sau khi đ ào tạ o.
S
ự nghiệ p Công nghiệ p hóa
– Hi
ệ n đ ạ i hóa
đ
ấ t nư ớ c thành công ở mứ c đ ộ nào
ph
ụ thuộ c vào nhiề u yế u tố , trong đ ó nguồ n nhân lự c con ngư ờ i càng trở nên có ý
ngh
ĩa qua
n tr
ọ ng. Đ ả ng đ ã khằ ng đ ịnh: “
Phát tri
ể n giáo dụ c và đ ào tạ o là mộ t trong
nh
ữ ng đ ộ ng lự c quan t
r
ọ ng thúc đ ẩ y sự nghiệ p Công nghiệ p hóa
– Hi
ệ n đ ạ i hóa
,
trong đ ó ngu
ồ n lự c con ngư ờ i là yế u tố cơ bả n đ ể phát triể n kinh tế

- xã h
ộ i”
. [32]
Trên cơ s
ở đ ư
ờ ng l
ố i,
chính sách c
ủ a Đ ả ng, Nhà nư ớ c, Bộ g
iáo dụ c và đ ào t
ạ o
đ
ã xây dự ng “
Chi
ế n lư ợ c phát triể n giáo dụ c Việ t Nam đ ế n nă m 2020
” v
ớ i các
m
ụ c
tiêu c
ụ thể cho g
iáo d
ụ c nghề nghiệ p như sau:
[6]
Trang 3
Giáo d
ụ c nghề nghi
ệ p phả i tạ o b
ư
ớ c đ ộ t phá đ ể phát triể n

m

nh t
ỷ lệ lao đ ộ ng qua
đ ào t
ạ o. V
ào nă m 2020, tỷ lệ lao đ ộ ng qua đ ào tạ o nghề trong lự c lư ợ ng lao đ ộ ng đ ạ t
60%, ch
ấ t l
ư ợ ng đ ào tạ o phả i đ ư ợ c nâng cao và phả i đ áp ứ ng đ ư ợ c các yêu cầ u đ ặ t ra
c
ủ a doanh nghiệ p.
Trong đ ó, xây d
ự ng đ ộ i ngũ , đ ầ u t
ư cơ sở vậ t chấ t
và xây d
ự ng
,
phát triể n chư ơ ng trình đ ào tạ o là nhiệ m vụ đ ặ t lên hàng đ ầ u. Vớ i nhiệ m vụ xây dự ng
chư ơ ng tr
ình, chiế n

ợ c đ ặ t ra mụ c tiêu cụ thể là:
Hoàn thành vi
ệ c thiế t kế ra 200
chư ơ ng tr
ình khung trình đ ộ cao đ ẳ ng nghề và 300 chư ơ ng trình khung trình
đ
ộ trung
c

ấ p nghề vào nă m 2010
. T
ừ nă m 2015 trở đ i, các c
ơ s
ở đ ào tạ o nghề sẽ tự quyế t đ ịnh
chư ơ ng tr
ình đ ào tạ o dự a trên cơ sở mụ c tiêu đ ào tạ o
c
ủ a mình
.[6]
Đ
ồ ng
Nai là tỉnh nằ m trong vùng kinh t
ế trọ ng đ iể m phía n
am, Đ
ả ng bộ và nhân
dân tỉnh Đ
ồ ng
Nai quy
ế t tâm xây dự ng tỉnh nhà cơ bả n trở thành t
ỉnh công nghiệ p
hiệ n đ ạ i vào nă m 2015. Hiệ n tạ i, Đ ồ ng Nai có khoả ng 30 khu công nghiệ p, vớ i hàng
ngàn doanh nghi
ệ p đ ã đ ầ u tư và nhiề u dự án đ ầ u tư nư ớ c ngoài tiế p tụ c đ ế n vớ i mả nh
đ
ấ t này. Đ ể thu hút đ ầ u tư
, ngoài các y
ế u tố quan trọ ng như :
C
ả i tiế n các thủ tụ c hành

chánh, v
ị trí đ ịa lý, đ ấ t đ ai
thì y
ế u tố nguồ n nhân lự c phả i
đ
ặ c biệ t
ư u tiên hàng đ
ầ u
và ph
ả i coi đ ó là nhân tố quan trọ ng nhấ t
. Lãnh
đ ạ o các cấ p chính quyề n
đ
ã khẳ ng
đ
ịnh
: “Ngu
ồ n nhân lự c chấ
t lư
ợ ng cao, có tay nghề
s
ẽ góp ph
ầ n giữ vữ ng thu hút đ ầ u
tư c
ủ a t
ỉnh đ ứ ng trong tóp đ ầ u cả n
ư ớ c
”. V
ớ i nhu cầ
u tuy

ể n dụ ng hàng nă m lên đ ế n
150.000 ngư
ờ i, Đ ồ ng Nai
đ ang th
ự c sự khát lao đ ộ ng, đ ặ c
bi
ệ t l
à lao đ ộ ng qua đ ào
t
ạ o. Tỉnh
đ
ã
đ ư a ra chủ trư ơ ng và ph
ấ n đ ấ u nâng cao chấ t l
ư
ợ ng cũ ng như số lư ợ ng
lao đ
ộ ng đ
ào tạ o nghề làm sao
đ
ế n nă m 2015 đ
ư a tỷ lệ lao đ ộ ng
qua đ ào t
ạ o nghề tr
ên
đ
ịa b
àn t
ỉnh đ ạ t tr
ên 65%.

Riêng l
ĩnh vự c đ
ào tạ o
ngh
ề t
ỉnh Đ ồ ng Nai vớ i sự nỗ l
ự c củ a m
ình,
s
ự chỉ đ ạ o sát
sao và s
ự đ ầ
u tư có hi
ệ u quả từ
các c
ấ p L
ãnh
đ
ạ o
đ
ã
đ ạ t đ ư ợ c nhữ ng thành quả đ áng
khích l
ệ . Theo bá
o cáo t
ổ ng kế t nă m 2011 củ a Sở l
ao đ ộ ng – Thư ơ ng binh x
ã h
ộ i
tỉnh

Đ
ồ ng Nai cho thấ y: H
i
ệ n nay
trong toàn tỉnh có khoả ng 75 trư
ờ ng, t
rung tâm đ ào t
ạ o
ngh
ề và
có g
ầ n 3000
giáo viên d
ạ y nghề ,
đ
ã t
uy
ể n mớ i đ ào tạ o nghề cho khoả ng
70.000 ngư
ờ i lao đ ộ ng.
Ngh
ị quyế t Hộ i đ ồ ng nhân dân t
ỉnh Đ ồ ng Nai số : 51/2005/NQ-HĐ ND ngày 21
Trang 4
tháng 07 nă m 2005 v
ề việ c “
Phát tri
ể n nguồ n nhân lự c
– kinh t
ế x

ã hộ i trên đ ịa bàn
tỉnh Đ ồ ng Nai nă m 2006 – 2010 và t
ầ m nh
ìn đ ế n nă m 2020
” ch
ỉ r
õ hai nhiệ m vụ lớ n
ph
ả i thự c hiệ n đ ể nâng cao chấ t l
ư
ợ ng v
à s
ố lư ợ ng nguồ n nhân lự c t
ỉnh:
 C
ả i tiế n, cậ p nhậ t chư ơ ng trình đ ào tạ o sát
v
ớ i yêu cầ u tuyể n dụ ng củ a các
doanh nghiệ p.
 Có chính sách t
ạ o đ iề u kiệ n t
hu
ậ n lợ i cho
các doanh nghi
ệ p tham gia đ
ào tạ o
ngh
ề ,
xây d
ự ng các mô h

ình liên kế t đ ào tạ o giữ a Nhà n
ư
ớ c
- Nhà trư
ờ ng

doanh nghi
ệ p.
Kêu g
ọ i sự đ óng góp củ a các d
oanh nghi
ệ p tr
ên đ ịa bà
n đ
ể th
ành
l
ậ p quỹ đ
ào tạ o nghề ,
cho phép th
ự c hiệ n mô h
ình đ ào tạ o tạ
i ch
ỗ (đ
ào tạ
o t
ạ i
các doanh nghi
ệ p).
[4]

Xã h
ộ i hóa
công tác d
ạ y nghề , k
êu gọ i các d
oanh nghi
ệ p tham gia đ
ào tạ o nghề
là việ c làm đ úng đ ắ n. Bở i vì, doanh nghiệ p có đ ộ i ngũ kỹ thuậ t viên dày dạ n kinh
nghi
ệ m, có thiế t bị tiên tiế n,
có phư ơ ng pháp qu

n lý khoa h
ọ c, v
ấ n đ ề m
à các d
oanh
nghi
ệ p còn
thi
ế u đ ó là các chư ơ ng trình đ ào tạ o
ngh
ề . Nế u trang bị đ ư ợ c các chư ơ ng
trình đ ào t
ạ o
ngh
ề , các d
oanh nghi
ệ p hoàn toàn có thể làm tố t công tác đ ào tạ o nghề ,

gi
ả m bớ
t s
ự thiế u hụ t lao đ ộ ng trên đ ịa
bàn tỉnh hiệ n nay.
Trong s
ự phá
t tri
ể n chung đ ó, T

ờ ng Trung cấ p n
gh
ề 26/3 tỉnh
Đ
ồ ng Nai có
nhi
ệ m vụ hế t sứ c qua
n tr
ọ ng trong khâu đ ào tạ o nguồ n nhân lự c phụ c vụ các công
trình Thanh niên vì s
ự nghiệ p Công nghiệ p hóa
– Hi
ệ n đ ạ i hóa
đ
ấ t

ớ c. Thự c hiệ n
ch
ủ trư ơ n
g c

ủ a t
ỉnh, trư
ờ ng Trung cấ p nghề
26/3 t
ậ p trung vào công tác nâng cao
ch
ấ t lư ợ ng đ ào tạ o th
eo hư
ớ ng tiế p cậ n mụ c tiêu các d
oanh nghi
ệ p. Nhà trư ờ ng xác
đ
ịnh công tác
phát tri
ể n
, c
ả i tiế n chư ơ ng trình đ ào tạ o có tầ m quan trọ ng đ ặ c biệ t, là

ớ c đ ầ u tiên tro
ng nhi
ệ m vụ nâng cao chấ t lư ợ ng đ ào tạ o, làm tiề n đ ề thự c hiệ n các

ớ c tiế p theo là xây dự ng chư ơ ng
trình, c
ả i tiế n phư ơ ng pháp
gi
ả ng dạ y
, mua s
ắ m
trang thiế t bị đ ào t

ạ o
ngh
ề . Bằ ng mọ i cách, đ ào tạ o nghề phả i đ ộ t
phá đ
ể đ áp ứ ng nhu
c
ầ u thị tr
ư ờ ng cầ n thiế
t và cấ p bách hiệ n nay trong khu vự c tỉnh Đ ồ ng Nai.
Công tác đ ào t
ạ o
ngh
ề t
ạ i trư
ờ n
g Trung cấ p nghề 26/3 tỉnh Đ
ồ ng Nai đ
ã thự
c
hi
ệ n đ
ư ợ c 7 nă m qua. Nă m 2007, N
hà trư
ờ ng bi
ên soạ n lạ i chư
ơ ng tr
ình
đ ào tạ o
h


Trung c
ấ p nghề tr
ên cơ sở
bám theo chư ơ ng trình khung
đ ào t
ạ o nghề do Bộ quy
Trang 5
đ
ịnh
, đ
ồ ng thờ i tham khả o
ý ki
ế n củ a
đ
ộ i ngũ cán bộ quả n lý v
à giáo viên giả ng dạ y
trong ngành. Trên th
ự c tế , khi m
à khoa họ c kỹ thuậ t phát triể n vớ i tố c đ ộ nhanh như
hi
ệ n nay th
ì chỉ sau
sau m
ộ t thờ i gian ngắ n,
công ngh

đ ư
ợ c cho l
à tiên tiế n sẽ trở nên
l

ạ c hậ u, ch
ư ơ ng trình đ ào tạ o cũ ng không nằ m trong vòng đ ó.
V
ớ i nhữ ng lý do nh
ư
vậ y, bắ t buộ c Nhà trư ờ ng cầ n phả i cả i tiế n chư ơ ng trình đ ào tạ o tạ i, thay đ ổ i làm sao
cho phù h
ợ p vớ i công nghệ , vớ i ngành nghề và xu thế
hi

n nay, đ áp
ứ ng tố t nhấ t
các
yêu c

u đ
ề ra củ a các nhà sử dụ ng lao đ ộ ng
.
Qua th
ờ i gian làm việ c
, gi
ả ng dạ y trong lĩnh vự c máy tính
t
ạ i trư ờ ng Trung cấ p
ngh
ề 26/3 tỉnh Đ ồ ng Nai. N

ờ i nghiên cứ u nhậ n thấ y rằ ng: Thự c tế xã hộ i hiệ n nay,
nh
ữ ng đ iề u đ ã đ ư

a ra
ở trên là
hoàn toàn phù h
ợ p và cấ p bách,
r
ấ t cầ n
v

s
ố lư ợ ng lớ n
ngư
ờ i lao đ ộ ng chuyên ngành
kỹ thuậ t máy tính ph
ả i có đ ầ y đ ủ nă ng lự c, kiế n thứ c,
kỹ nă ng, thái đ ộ nghề nghiệ p đ ể đ áp ứ ng tố t nhấ t và kịp thờ i nhấ t nhu cầ u đ ặ t ra củ a
các doanh nghi
ệ p và
th
ị trư ờ ng lao đ ộ ng
hi
ệ n tạ i
. Xu
ấ t phát từ nhữ ng vấ n đ ề trên
đ ư
ợ c cho là cầ n thiế t
và c
ấ p bách. C
hính vì v
ậ y,
ngư

ờ i nghiên cứ u đ ã quyế t đ ịnh
ch
ọ n đ ề tài nghiên cứ u cho mình là:
Phát tri
ể n chư ơ n
g trình
đ ào tạ o Trung cấ p nghề k
ỹ thuậ t máy tính
theo hư
ớ ng t
i
ế p cậ n nă ng lự c thự c hiệ n tạ i t

ờ ng Trung cấ p nghề 26/3
tỉnh Đ ồ ng Nai
2. M
Ụ C TIÊU
– NHI
Ệ M VỤ NGHIÊN CỨ U
2.1.
Mụ c ti
êu nghiên cứ u
Phát tri
ể n chư ơ ng trình đ ào tạ o T
rung c
ấ p nghề
kỹ thuậ t máy tính theo hư ớ ng
ti
ế p cậ n
nă ng l

ự c thự c hiệ n tạ i t

ờ ng Trung cấ p nghề 2
6/3 tỉnh Đ ồ ng Nai nh
ằ m
phát
tri
ể n
chư ơ ng tr
ình đ ào tạ o
chuyên ngành kỹ thuậ t máy tính đ
ể trang bị cho ngư ờ i họ c
các ki
ế n thứ c, kỹ nă ng, thái đ ộ cầ
n thi
ế t nhấ t, đ áp ứ ng tố t nhấ t,
hi
ệ u quả nhấ t các yêu
c
ầ u đ ặ t r
a đ
ố i vớ i các d
oanh nghi
ệ p
trên đ
ịa bàn
t
ỉnh Đ ồ ng Nai
nói riêng và cho c



ớ c nói chung
.
2.2. Nhi
ệ m vụ nghiên cứ u
Các nhi
ệ m vụ quan trọ ng cầ n
th
ự c hiệ n như sau
:
Trang 6
Nhi
ệ m vụ 1
: Nghiên c
ứ u c
ơ sở lý luậ n về phát triể n chư ơ ng trình đ à
o t
ạ o
 Nghiên c
ứ u cơ sở lý luậ n về việ c p
hát tri
ể n chư ơ ng trình đ ào tạ o T
rung c
ấ p
ngh

kỹ thuậ t máy tính theo hư
ớ ng tiế p cậ n
nă ng l
ự c thự c hiệ n

t
ạ i t

ờ ng
Trung c
ấ p nghề 26/3 tỉnh Đ ồ ng Nai
.
 Làm rõ các khái niệ m, cơ s
ở khoa họ c,
các nguyên t
ắ c, các phư ơ ng pháp
phát tri
ể n ch
ư ơ ng trình đ ào tạ o
theo hư
ớ ng tiế p cậ n
nă ng l
ự c thự c hiệ n
.
Nhi
ệ m vụ 2
: Kh
ả o sát thự c trạ ng nghề k
ỹ thuậ t máy tính
 Kh
ả o sát thự c trạ ng
chư ơ ng tr
ình đ ào tạ o
Trung c
ấ p

ngh

kỹ thuậ t máy tính
t
ạ i t

ờ ng Trung cấ p nghề 26/3 t
ỉnh Đ ồ ng Nai.
 Kh

o sát th
ự c trạ ng sử dụ ng lao đ ộ ng
ngh

kỹ thuậ t máy tính trong các khu
công nghi

p, doanh nghi
ệ p trên đ ịa bàn t
ỉnh Đ ồ ng Nai.
Nhi
ệ m vụ 3
:
 Phân tích ngh

kỹ thuậ t máy tính theo hư
ớ ng tiế p cậ n
nă ng l
ự c thự c hiệ n
.

Nhi
ệ m vụ 4
:
 Phát tri
ể n ch
ư ơ ng trình đ ào tạ o Trung cấ p nghề
kỹ thuậ t máy tính theo
hư ớ ng tiế p cậ n nă ng l
ự c thự c hiệ n
t
ạ i t

ờ ng Trung cấ p nghề 26/3 tỉnh
Đ
ồ ng Nai.
Nhi
ệ m vụ
5:
 Đ ánh giá chư ơ ng tr
ìn
h đ ào t
ạ o T
rung c
ấ p nghề
kỹ thuậ t máy tính theo

ớ ng tiế p cậ n
nă ng l
ự c thự c hiệ n
v

ừ a đ
ư ợ c phát triể n
thông qua ý ki
ế n
đ ánh giá t
ừ phía
các chuyên gia trong ngành.
3. GI
Ả THUYẾ T NGHIÊN CỨ U
Chư ơ ng tr
ình đ ào tạ o T
rung c
ấ p nghề
kỹ thuậ t máy tính theo hư
ớ ng tiế p cậ n
nă ng lự c thự c hiệ n tạ i trư ờ ng Trung cấ p nghề 26/3 tỉnh Đ ồ ng Nai, nế u phát triể n
thành công thì s
ẽ góp phầ n đ ào tạ o ra nguồ n n
hân l
ự c, kịp thờ i đ áp ứ ng, phụ c vụ
các nhu c
ầ u củ a thị trư ờ ng lao đ ộ ng nghề
kỹ thuậ t máy tính trong tỉnh Đ ồ ng Nai
nói riêng và trên c
ả nư ớ c nói chung.

×