NGHIÊN CỨU TIỀN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
VÀ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYP 2 THEO TẦNG
NGUY CƠ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN TĂNG
HUYẾT ÁP
Studying prediabetes and type 2
diabetes of cadiovascular risk
stratifications in hypertensive patient
BSCK2. PHAN LONG NHƠN
BVĐKKV BỒNG SƠN BÌNH ĐỊNH
ĐẶT VẤN ĐỀ
KẺ GIẾT NGƢỜI THẦM LẶNG
ĐẶT VẤN ĐỀ
TĂNG HUYẾT
ÁP
TIỀN ĐTĐ
NHỮNG LIÊN MIMH “MA QUỈ”
THA đã âm thầm “Giết chết con ngƣời”
ĐTĐ nguy cơ tƣơng đƣơng bệnh mạch vành
Đem đến “Những cái chết bất ngờ”. Là
NN gây tử vong chính sau BL TM và ung thƣ.
Tiền ĐTĐ “Kẻ đợi chờ dẫn con ngƣời vào cửa
tử”. Vì 50% BN đã bị ảnh hƣởng do những RL
của sự chuyển hóa đƣờng huyết trong GĐ
tiềm tàng này (TĐTĐ).
“Liên minh ma quỉ” vì chúng đã cùng phối
hợp với nhau, “gặm nhấm” dần sức khỏe
của con ngƣời, “gặm nhấm” dần tuổi trẻ
“Gặm dần trái tim tan vỡ” Và “gặm nhấm”
dần sức sống của mùa xuân
CHỈ CÒN LẠI MÙA THU ẢM ĐẠM
ĐTĐ-THA có mối liên quan mật thiết.
THA và ĐTĐ là một trong những YTNCTM
quan trong hàng đầu, đƣợc đánh giá để
PTNCTM trƣớc khi quyết định ĐT một BN-THA.
Vì thế nó cũng đã có rất nhiều nghiên cứu
Bao nhiêu ngƣời THA trên những ngƣời ĐTĐ???
Bao nhiêu ngƣời ĐTĐ trên những ngƣời THA???
Bao nhiêu ngƣời TĐTĐ trên những ngƣời THA???
“DUNG NHAN” CỦA “LIÊN MINH” NÀY RA SAO
BAO NHIÊU NGƢỜI BỊ TĐTĐ VÀ ĐTĐ TYP2
ĐƢỢC PHÂN TẦNG
NGUY CƠ TIM
MẠCH
???
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Khảo sát tỉ lệ TĐTĐ và ĐTĐ typ 2 của các
TNCTM: thấp, trung bình, cao và rất cao ở
bệnh nhân THA.
2. Tìm hiểu một số đặc điểm về tuổi, giới, HA
và lipid máu của TĐTĐ và ĐTĐ typ 2 ở các
TNCTM.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
Đối tƣợng: 462 BNTHA từ độ 1 đến độ 3, tuổi từ 45
trở lên có PT-NCTM thấp, TB, cao và rất cao. ĐT
nội, ngoại trú tại BVĐKV Bồng Sơn Bình Định. Thời
gian từ 01/2013 đến 01/2014
Tiêu chuẩn loại trừ :
- -BN đang dùng thuốc hạ đƣờng huyết. BN đang
dùng các thuốc corticoid, thiazid, chẹn beta
giao cảm, thuốc ngừa thai có ostrogen, các
acid nicotinic.
- -BN đang suy gan nặng, nhiễm trùng cấp nặng.
Phƣơng pháp nghiên cứu: PP mô tả cắt ngang.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
Đánh giá THA: THA theo JNC VI. Tiền THA
theo JNC VII.
Đánh giá YTNCTM: Theo KC Hội TMQGVN.
1-Mức độ HATT và HATTr.
2-Nam giới > 55 tuổi.
3-Nữ giới > 65 tuổi.
4-Hút thuốc lá.
5-Cholesterone TP > 6,1mmol/l (240mg/dl)
hoặc LDL-C >4,0 mmol/L (160mg/dl ).
6-HDL-C < 1,0mmol/L (< 40mg/dl) ở nam
giới, < 1,2 mmol/L (45mg/dl) ở nữ.
7-TSGĐ thế hệ đầu tiên bị TM trƣớc 50 tuổi.
8-Béo phì ít hoạt động thể lực.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
Đánh giá TNCTM ở BNTHA: Theo KC Hội TMQGVN và CT
phòng chống THA QG-Bộ YT VN 2010.
Bệnh cảnh
HA
bình
thường
Tiền THA
(mmHg)
THA độ 1
(mmHg)
THA độ 2
(mmHg)
THA độ 3
(mmHg)
HATT
120
-
129 và
HATTr
80
-84
HATT
130
-139
và/hoặc
HATTr
85
-89
HATT
140
-159
và/ho
ặc
HATTr
90
-99
HATT
160
-179
và/ho
ặc
HATTr
100
-109
HATT
≥180
và/ho
ặc
HATTr
≥110
mmHg
Không có
YTNCTM
NC
thấp
NC
T/Bình
NC
rất
cao
Có
1-
2 YTNCTM
NC
thấ
p
NC
thấp
NC
T/Bình
NC
T/Bình
NC
rất
cao
Có
≥ 3 YTNCTM,
HCCH,
tổn
th
ƣơng CQĐ,
ho
ặc ĐTĐ
NC
trung
bình
NC
cao
NC
cao
NC
cao
NC
rất
cao
Đã có bi
ến cố,
ho
ặc: bệnh TM,
th
ận mạn
NC
rất
cao
NC
rất cao
NC
rất cao
NC
rất
cao
NC
rất
cao
PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
*Phƣơng pháp tiến hành:
Để xác định YTNCTM & PTNCTM. Tất cả BN đƣợc khai thác TS, bệnh
sử XN CLS đánh giá:
Tình trạng HA hiện tại và trƣớc đó (Khai thác TS, bệnh sử).
Tình trạng ĐTĐ (Dựa TS, bệnh sử, XN glucose, HbA1C).
Tình hình hút thuốc lá (Khai thác tiền sử).
RLLPM (XN bilan lipid).
Thực trạng hoạt động thể lực và béo phì (Khai thác TS).
Các biến cố đã có, các bệnh TM, các tổn thƣơng
CQĐ) (Khai thác TS, bệnh sử, hoặc XN CLS).
Chẩn đoán TĐTĐ và ĐTĐ typ 2: Theo ADA 2013
-TĐTĐ: 5,6mmol/l ≤ G máu đói < 7,0mmol/l.
-ĐTĐ typ 2: G máu đói ≥ 7,0mmol/l.
*xử lý số liệu: Theo Epi Info 7.0 và Exell 2003.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.9
13.4
19
28.7
28.5
5.1
VỀ TUỔI
45-49
50-59
60-69
70-79
80-89
≥90
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
36.36
63.64
VỀ GIỚI
NAM
NỮ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
26.83
40.47
32.68
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
THA 1 THA 2 THA 3
VỀ HA
VỀ HA
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
VỀ PHÂN TẦNG NCTM
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
T/THẤP
T/BÌNH T/CAO
RẤT
CAO
1.52
33.77
20.35
44.37
Tỉ lệ 44,37% tầng rất
cao, chiếm gần 1/2 BN
(nguy cơ TBMMN
nhiều nhất).
THA và KHoTHA bị
TBMMN kết quả tầng
rất cao chiếm 35,4%
BNTBMMN, tầng
chiếm tỉ lệ cao nhất
(tầng TB 34,5%, tầng
cao chiếm 25%, Phan
Long Nhơn và Hoàng
Thị Kim Nhung n=212).
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
14.28
13.28
72.44
KẾT QUẢ TĐTĐ VÀ ĐTĐ
TĐTĐ
ĐTĐ
BT
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CHÚNG TÔI
TRÀ VINH
HẢI CHÂU
HƢƠNG
TRÀ
0
5
10
15
20
25
30
35
40
TĐTĐ
ĐTĐ
14.28
13.42
24.27
7.3
38.2
0
37
7
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
TĐTĐ VÀ ĐTĐ THEO PHÂN TẦNG NCTM
TĐTĐ
ĐTĐ
0
10
20
30
40
50
T/THẤP
T/TB
T/CAO
T/R.CAO
3.8
28.7
19.7
48.48
0
38.74
20.96
40.32
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÁC TNCTM
VỀ TUỔI CỦA TIỀN ĐTĐ
T/THẤP
T/CAO
0
20
40
60
80
100
45-49
50-59
60-69
70-79
80-89
≥90
0
100
0
0
0
0
9.3
3.1
21.8
37.5
28.1
0
T/THẤP
T/TB
T/CAO
T/R-CAO
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÁC TNCTM
VỀ TUỔI CỦA ĐTĐ
T/THẤP
T/CAO
0
10
20
30
40
45-49
50-59
60-69
70-79
80-89
>89
4.1
8.3
37.5
37.5
12.5
0
T/THẤP
T/TB
T/CAO
T/R-CAO
KẾT QUẢ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM
VỀ GIỚI CỦA TIỀN ĐTĐ
T/THẤP
T/TB
T/CAO
T/R-CAO
0
20
40
60
80
NAM
NỮ
48.8
57.1
53.8
46.1
28.3
71.7
*T/THẤP
và T/TB
nữ#nam
*T/CAO
và R-
CAO
nƣ>nam
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÁC TNCTM
VỀ HATT CỦA TĐTĐ VÀ ĐTĐ
Tầng
HATT
Thấp
n(%)
Trung bình
n(%)
Cao
n(%)
Rất cao
n(%)
TĐTĐ
ĐTĐ
2
TĐTĐ
ĐTĐ
2
TĐTĐ
ĐTĐ
2
TĐTĐ
ĐTĐ
2
130
0
0
0
4
(16,67)
0
1
(7,69)
0
0
140
2
(100)
0
6
(31,58)
9
(37,5)
1
(7,69)
1
(7,69)
0
0
150
0
0
3
(15,79)
1
(4,17)
0
0
2
(6,25)
1
(4,0)
160
0
0
7
(36,84)
5
(20,83)
7
(53,85)
9
(69,23)
5
(15,63)
7
(28,0)
170
0
0
3
(15,79)
5
(20,83)
5
(38,46)
2
(15,38)
2
(6,25)
1
(4,0)
180
0
0
0
0
0
0
10
(31,25)
8
(32,0)
190
0
0
0
0
0
0
6
(18,75)
4
(16,0)
200
0
0
0
0
0
0
4
(12,5)
1
(4,0)
210
0
0
0
0
0
0
1
(3,13)
3
(12,0)
220
0
0
0
0
0
0
2
(6,25)
0
T
ổng
2
(100)
0
19
(100)
24
(100)
13
(100)
13
(100)
32
(100)
25
(100)
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÁC TNCTM
VỀ HATTr CỦA TĐTĐ VÀ ĐTĐ
Tầng
HATTr
Thấp
n(%)
Trung bình
n(%)
Cao
n(%)
Rất cao
n(%)
TĐTĐ
ĐTĐ
2
TĐTĐ
ĐTĐ
2
TĐTĐ
ĐTĐ
2
TĐTĐ
ĐTĐ
2
70
1
(50,0)
0
1
(5,26)
2
(8,33)
1
(7,69)
0
0
1
(4,0)
80
(1)
1
(50,0)
0
11
(57,89)
14
(58,33)
6
(46,15)
8
(61,54)
7
(21,88)
6
(24,0)
90
(2)
0
0
7
(36,84)
8
(33,33)
5
(38,46)
4
(30,77)
12
(37,50)
10
(40,0)
100
(3)
0
0
0
0
1
(7,69)
1
(7,69)
10
(31,25)
7
(28,0)
110
0
0
0
0
0
0
2
(6,25)
0
120
0
0
0
0
0
0
1
(3,13)
1
(4,0)
T
ổng
2
(100)
0
19
(100)
24
13
(100)
13
(100)
32
()
25
(100)