Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng quản lý cơ sở dạy nghề TS vũ xuân hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 23 trang )

1
TCDN
“Luôn đặt con người ở vị trí
số 1 và tôn trọng nhân viên
chính là chìa khóa thành
công của những nhà quản
lý ”

Thomas J.Watson
QUẢN LÝ CƠ SỞ DẠY NGHỀ
TS. Vũ Xuân Hùng - TCDN
Nội dung chính
Click to add Title
1
Click to add Title
2
Click to add Title
3
Click to add Title
4
1. Khái quát chung về tổ chức
2. Khái quát chung về quản lý
3. Quản lý và lãnh đạo
4. Quản lý cơ sở dạy nghề
2
 Khái niệm tổ chức
 Tổ chức là một tập hợp từ 2 người trở lên, phối hợp
với nhau nhằm đạt được những mục tiêu chung.
 Tổ chức là sự liên kết thực hiện mục tiêu theo các
nguyên tắc nhất định.
 Tổ chức là tập hợp các mối quan hệ giữa một nhóm


người được tạo ra để cùng đạt một mục tiêu chung
 Tổ chức là tập hợp các cách thức trong đó lao động
được phân công và sắp xếp theo các nhiệm vụ cụ
thể/
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
 Phân loại tổ chức

Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
Tổ chức phi
lợi nhuận
Phân theo
mục tiêu
Tổ chức lợi
nhuận
3
 Phân loại tổ chức

Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
Giáo
dục
Kinh
tế
CTrị
Văn
hóa
Nhà
nước
Phân theo
ngành, lĩnh vực
Phân loại

 Phân loại tổ chức
 Phân loại theo quy mô
• Đa quốc gia
• Quốc gia
• Vùng
• Tỉnh, huyện, xã
• Một ngành, đa ngành
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
4
 Các yếu tố cấu thành tổ chức
 Phân công lao động
 Xác định trách nhiệm
 Mệnh lệnh trong tổ chức
 Số lượng quản lý
 Uỷ quyền
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
 Khái niệm quản lý
 Là sử dụng tối ưu nguồn
nhân lực và vật chất sẵn có
để làm cho tổ chức đạt
được các mục tiêu.
 Là tạo ra và duy trì các
điều kiện trong một tổ chức
để tạo điều kiện cho việc
đạt được các mục tiêu.
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
5
 Bản chất của quản lý
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
Chñ thÓ

qu¶n lý
Môc tiªu
qu¶n lý
§èi t-îng
qu¶n lý
Néi dung
qu¶n lý
C«ng cô
qu¶n lý
 Bản chất của quản lý
 Bản chất của hoạt động quản lý là sự tác động có mục
đích của người quản lý (chủ thể quản lý) đến người bị
quản lý (đối tượng quản lý) nhằm đạt mục tiêu chung.
• Chủ thể QL có thể là một cá nhân, một nhóm
• Đối tượng QL là những con người cụ thể
• Nội dung QL: Các yếu tố cần QL của đối tượng QL
• Công cụ QL như: mệnh lệnh, quyết định, luật lệ,
chính sách, v.v
• Phương pháp QL là cách thức tác động của chủ thể
tới khách thể QL

Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
6
Chc nng qun lý

Khỏi nim chung v t chc, qun lý
Kiểm tra
đánh giá
Tổ chức
thực hiện

Chỉ đạo,
lãnh đạo
Lập kế
hoạch
Chc nng qun lý
Lp k hoch l quỏ trỡnh thit lp cỏc mc tiờu, cỏc hot
ng, cỏc iu kin m bo thc hin cỏc mc tiờu.
K hoch gm nhim v:
Xỏc nh cụng vic
D bỏo, ỏnh giỏ trin vng.
Xỏc nh mc tiờu
Xõy dng ni dung chi tit
Nghiờn cu xỏc nh tin
Xỏc nh kinh phớ
Xõy dng cỏc nguyờn tc tiờu chun
Xõy dng cỏch thc thc hin.
Khỏi nim chung v t chc, qun lý
7
 Chức năng quản lý
 Tổ chức là quá trình sắp xếp và phân bổ công việc,
quyền hành và nguồn lực cho các thành viên của tổ
chức để họ có thể hoạt động và đạt được các mục tiêu
của tổ chức một cách có hiệu quả
 Nhiệm vụ:
• Xây dựng các cơ cấu
• Tạo sự hợp tácl
• Xây dựng các yêu cầu
• Lựa chọn, sắp xếp
• Bồi dưỡng cho phù hợp
• Phân công công việc

Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
 Chức năng quản lý
 Chỉ đạo, lãnh đạo, điều khiển là quá trình tác động đến
các thành viên của tổ chức làm cho họ nhiệt tình, tự giác
nỗ lực phấn đấu đạt các mục tiêu của tổ chức
 Nhiệm vụ:
• Kích thích động viên
• Thông tin hai chiều
• Bảo đảm sự hợp tác
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
8
 Chức năng quản lý
 Kiểm tra là những hoạt động của chủ thể quản lý nhằm
đánh giá và xử lý những kết quả của quá trình vận hành
tổ chức;
 Nhiệm vụ:
• Xây dựng tiêu chuẩn;
• Phương pháp đánh giá;
• Đảm bảo công việc
• Rút kinh nghiệm;
• Điều chỉnh

Khái niệm chung về tổ chức, quản lý
 Khái niệm lãnh đạo
 Lãnh đạo là việc định ra chủ trương, đường lối, mục
đích, tính chất, nguyên tắc hoạt động của một hệ thống
trong các điều kiện môi trường nhất định
 Lãnh đạo là quá trình gây ảnh hưởng đến hoạt động của
cá nhân hoặc một nhóm nhằm thực hiện mục tiêu chung
của tổ chức trong những điều kiện nhất định.

Quản lý và lãnh đạo
9
 Các hoạt động lãnh đạo
 Chỉ đạo: Cung cấp chỉ dẫn và giám sát
 Gợi ý: Hướng dẫn, giải thích các quyết định
 Hỗ trợ, động viên: Tạo điều kiện mọi mặt; chia sẻ trách
nhiệm;
 Đôn đốc: Thúc đẩy hoàn thành nhiệm vụ
 Làm gương:
 Uỷ quyền: trao trách nhiệm gắn với quyền hạn
Quản lý và lãnh đạo
 Thuyết nhu cầu
Quản lý và lãnh đạo
10
 Phong cách lãnh đạo
 Phong cách lãnh đạo là hệ thống các phương pháp, biện
pháp làm việc tương đối ổn định được người lãnh đạo sử
dụng để tác động đến những người dưới quyền
 Phong cách dân chủ
• Là phong cách trong đó người lãnh đạo ra các quyết
định trên cơ sở bàn bạc, trao đổi và tham khảo ý kiến
của cấp dưới.
 Phong cách độc đoán
• Là phong cách trong đó người lãnh đạo trực tiếp ra
các quyết định mà không cần tham khảo ý kiến của
người dưới quyền
 Phong cách linh hoạt
Quản lý và lãnh đạo
 Phong cách lãnh đạo
Quản lý và lãnh đạo

11
 Phong cách lãnh đạo
Quản lý và lãnh đạo
 Phẩm chất người lãnh đạo, quản lý
 Người có tầm nhìn
 Người giải quyết vấn đề
 Người xây dựng tập thể
 Quản lý giỏi
 Người truyền đạt
 Kiên định
 Đam mê với công việc
 Quyết đoán
 Khôn ngoan
 Nhạy cảm/

Quản lý và lãnh đạo
12
 Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
 Sự kết hợp ít nhất của 3 yếu tố:
• Khả năng nhận thức động lực thúc đẩy con người ở
những hoàn cảnh, điều kiện, không gian, và thời gian
khác nhau.
• Khả năng khích lệ, tạo sức hấp dẫn và sức cuốn hút
để tạo lòng trung thành, sự tận tâm và ước muốn
mạnh mẽ làm theo nhà quản lý.
• Phong cách và bầu không khí mà nhà quản lý tạo ra.
Quản lý và lãnh đạo
 Kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý
 Biết xây dựng quan hệ thân thiết với nhân viên;
 Biết quyết đoán;

 Biết tính đến mục đích của đơn vị mình;
 Biết lập thời gian biểu phù hợp cho riêng mình;
 Biết trình bày ý kiến của mình;
 Biết nhìn xa trông rộng;
 Biết nói năng mạch lạc;
 Biết suy nghĩ năng động;
 Biết tự tin vào bản thân;
 Biết tự học hỏi/
Quản lý và lãnh đạo
13
 Một số sai lầm thường gặp
 Không muốn ai hơn mình;
 Luôn sợ mất cái mình không có;
 Không thay đổi suy nghĩ kể cả khi đã sai;
 Không chịu lắng nghe người khác;
 Rất ít khi ủy quyền;
 Chia rẽ nhân viên để dễ cai trị
 Thiếu tin tưởng cấp dưới;
 Thường tuyển dụng người kém/
Quản lý và lãnh đạo
 Sự khác biệt giữa lãnh đạo và quản lý
Quản lý và lãnh đạo
14
 Sự khác biệt giữa lãnh đạo và quản lý
Quản lý và lãnh đạo
Quản lý
- Giữ cho hệ thống hoạt
động tốt
- Tác động đến công việc
- Làm đúng

- Đạt mục tiêu thông qua
mệnh lệnh, yêu cầu
- Xây dựng kế hoạch thực
hiện
Lãnh đạo
- Phát triển tổ chức và xác
định tương lai
- Tác động đến con người
- Làm những cái đúng
- Đạt mục tiêu thông qua
việc cổ vũ động viên
- Đề ra chủ trương, chiến
lược
 Sự khác biệt giữa lãnh đạo và quản lý
Quản lý và lãnh đạo
Quản lý
- Mục tiêu: Lập KH, dự trù
ngân sách
- Con người: Tổ chức và
bố trí nhân sự
- Văn hóa: Sống cùng
Lãnh đạo
- Mục tiêu: Thiết lập
phương hướng
- Con người: Liên kết con
người
- Văn hóa: Tạo ra văn hóa
15

Quản lý và lãnh đạo

 Khái niệm
 Quản lý CSDN là tập hợp những tác động tối ưu (cộng
tác, tham gia, hỗ trợ, phối hợp, huy động, can thiệp…)
của chủ thể quản lý đến tập thể giáo viên, học sinh
và nhân viên nhằm khai thác hiệu quả các nguồn lực
vào việc thực hiện có chất lượng mục tiêu, kế hoạch đào
tạo và đưa CSDN luôn phát triển
 Quản lý CSDN thực chất là quản lý tất cả các mặt, các
khía cạnh liên quan đến hoạt động đào tạo trong phạm vi
CSDN

Quản lý cơ sở dạy nghề
16
 Nguyên tắc quản lý dạy nghề
 Nguyên tắc thống nhất quản lý
 Nguyên tắc tập trung dân chủ
 Nguyên tắc kết hợp Nhà nước và xã hội
 Nguyên tắc tính khoa học
 Nguyên tắc tính kế hoạch
 Nguyên tắc tính cụ thể, thiết thực và hiệu quả
 Nguyên tắc trách nhiệm và phân công trách nhiệm
Quản lý cơ sở dạy nghề
 Nội dung quản lý
 Mục tiêu và nhiệm vụ
 Tổ chức và quản lý
 Hoạt động đào tạo
 Chương trình đào tạo
 Giáo viên và cán bộ quản lý
 Cơ sở vật chất, thiết bị
 Người học nghề

 Tài chính
Quản lý cơ sở dạy nghề
17
 Mô hình quản lý ERP (Enterprise Resource Planning)
Quản lý cơ sở dạy nghề
Quản lý học tập; chương trình
Kế hoạch giảng dạy, TKB
Phân hệ QL hồ sơ; HSGV,
HS, văn bằng, CC
Phân hệ tài chính;
Học phí, chí phí
Tư vấn việc làm; dịch vụ khác
Quản lý CSVC
Thiết bị
Quản lý nhân sự
ERP
trong
ĐTN
 Các phương pháp quản lý ĐTN
 Phương pháp hành chính - tổ chức;
 Phương pháp giáo dục;
 Phương pháp tâm lý
 Phương pháp kinh tế

Quản lý cơ sở dạy nghề
18
 Các cơ sở dạy nghề
 Trường CĐN
 Trường TCN
 Trung tâm dạy nghề

Quản lý cơ sở dạy nghề
 Cơ cấu tổ chức
 Hội đồng trường (HĐT); hội đồng quản trị (HĐQT)
 Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng.
 Các hội đồng tư vấn.
 Phòng đào tạo và các phòng chuyên môn, nghiệp vụ
 Các khoa và bộ môn trực thuộc trường.
 Các đơn vị nghiên cứu, dịch vụ, phục vụ dạy nghề.
 Các đơn vị sản xuất, doanh nghiệp (nếu có).
 Tổ chức Đảng, đoàn thể và tổ chức xã hội.
Quản lý cơ sở dạy nghề
19
 Cơ cấu tổ chức
 Hội đồng trường
• HĐT là tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về
phương hướng hoạt động của trường, huy động và
giám sát việc sử dụng các nguồn lực của nhà trường
• Thành phần: đại diện tổ chức Đảng, ban giám hiệu,
giáo viên, cán bộ quản lý; số thành viên
• Cơ quan chủ quản quy định việc thành lập, hoạt
động, quyền hạn và nhiệm vụ cụ thể của HĐT.
• HĐT họp thường kỳ ít nhất ba tháng một lần và do
chủ tịch hội đồng triệu tập. Quyết định của HĐT chỉ
có hiệu lực khi có quá nửa thành viên nhất trí
Quản lý cơ sở dạy nghề
 Cơ cấu tổ chức
 Hội đồng quản trị
• HĐQT là tổ chức đại diện quyền sở hữu của trường,
chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt
động của trường, huy động và giám sát việc sử dụng

các nguồn lực của nhà trường
• Số thành viên của Hội đồng quản trị là một số lẻ và
có không quá 11 thành viên;
• Hội đồng quản trị nhiệm kỳ đầu tiên do tổ chức hoặc
nhóm cá nhân xin thành lập trường đề cử. Nhiệm kỳ
của hội đồng quản trị là năm năm.
Quản lý cơ sở dạy nghề
20
 Cơ cấu tổ chức
 Nhiệm vụ của HĐT, HĐQT
• Lập kế hoạch chiến lược
• Lập kế hoạch hoạt động
• Lập kế hoạch và quản lý tài chính
• Lập kế hoạch và quản lý hoạt động đào tạo:
• Quyết định các chính sách của cơ sở
• Quản lý nguồn nhân lực
• Phát triển các địa điểm, CSVC, thiết bị
• Trách nhiệm giải trình
• Các hoạt động kinh doanh
• Đại diện và thông tin tuyên truyền
Quản lý cơ sở dạy nghề
 Nguyên tắc thiết kế các cơ cấu tổ chức
 Tính mục tiêu
 Tính hiệu quả, thực tế
 Tính khoa học
Quản lý cơ sở dạy nghề
21
 Cơ cấu tổ chức
 Phòng Đào tạo
• Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch nhà trường;

• Lập kế hoạch và tổ chức việc xây dựng các chương
trình, giáo trình, học liệu dạy nghề;
• Lập kế hoạch và tổ chức tuyển sinh, thi tốt nghiệp;
• Tổ chức thực hiện và quản lý quá trình đào tạo;
• Quản lý việc kiểm tra, thi theo quy định;
• Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên.
• Thực hiện công tác giáo vụ, thống kê, báo cáo
Quản lý cơ sở dạy nghề
 Cơ cấu tổ chức
 Các phòng chức năng khác
• Phòng Tổ chức – Hành chính;
• Phòng Tài vụ (Kế hoạch tài chính);
• Phòng Công tác HSSV
• Phòng Khoa học – Hợp tác quốc tế
• Phòng Kiểm định CLDN
Quản lý cơ sở dạy nghề
22
 Cơ cấu tổ chức
 Các Hội đồng tư vấn
• Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình
• Hội đồng đào tạo
• Hội đồng tuyển sinh
• Hội đồng thi đua khen thưởng
• Hội đồng kỷ luật.
Quản lý cơ sở dạy nghề
 Quản lý toàn diện
 Ứng dụng CNTT
 Phân hệ thông tin
• Thông tin quản lý tài chính

• Thông tin quản lý nguồn nhân lực
• Thông tin theo dõi và quản lý hồ sơ học viên
• Thông tin đảm bảo chất lượng
• Thông tin cơ sở vật chất và tài sản
• Thông tin nội bộ và hệ thống thông tin ngoài
Quản lý cơ sở dạy nghề
23
TCDN
“Luôn đặt con người ở vị trí
số 1 và tôn trọng nhân viên
chính là chìa khóa thành
công của những nhà quản
lý ”

Thomas J.Watson
QUẢN LÝ CƠ SỞ DẠY NGHỀ
TS. Vũ Xuân Hùng - TCDN
Điện thoại: 098.375.2225
Email:
Website:

×