Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG ( Bảng 1 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.05 KB, 6 trang )

TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG ( Bảng 1 )
D
Ò
N
G
NỘI
LỰC
DẠNG
Đ.A.H
CÁC TRỊ SỐ ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH Đ.A.H DIỆN TÍCH Đ.A.H
l
(m)
x
(m)
l-x
(m)
y=
l
lxx )(

(m)
y
1
=
l
xl

(m)
y
2
=y-y


1
(m)
ω
1
(m
2
)
ω
2
(m
2
)
ω
3
(m
2
)
Σω
(m
2
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
1 M
1
Đah M
1
32,4 1,2 31,2 1,156 18,727 18,727
2 M
2
Đah M

2
32,4 2,2 30,2 2,051 33,226 33,226
3 M
3
Đah M
3
32,4 4,05 28,35 3,544 57,413 57,413
4 M
4
Đah M
4
32,4 8,1 24,3 6,075 98,415 98,415
5 M
5
Đah M
5
32,4 12,15 20,25 7,594 123,023 123,023
6 M
6
Đah M
6
32,4 16,2 16,2 8,1 127,996 127,996
7 Q
0
Đah Q
0
32,4 0 32,4 1 16,2 16,2
8 Q
1
Đah Q

1
32,4 1,2 31,2 0,963 0,037 15,023 -0,022 15,001
9 Q
2
Đah Q
2
32,4 2,2 30,2 0,932 0,068 14,073 -0,075 13,998
10 Q
3
Đah Q
3
32,4 4,05 28,35 0,875 0,125 12,403 -0,253 12,15
11 Q
4
Đah Q
4
32,4 8,1 24,3 0,750 0,250 9,113 -1,013 8,1
12 Q
5
Đah Q
5
32,4 12,15 20,25 0,625 0,375 6,328 -2,278 4,05
13 Q
6
Đah Q
6
32,4 16,2 16,2 0,5 0,5 4,05 -4,05 0
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DO TĨNH TẢI TIÊU CHUẨN VÀ TÍNH TOÁN ( Bảng 2 )
TT
Nội

lực
Cột 13
Bảng 1
Tĩnh tải tiêu chuẩn Hệ số
vượt tải
Do tĩnh tải tiêu chuẩn
Do tĩnh tải tính toán
g
1
(T/m)
g
2
(T/m)
g
d
(T/m)
g
b
(T/m)
n
1
n
2
g
1
∑C
V
g
2
∑C

V
g
d
∑C
V
g
b
∑C
V
Tổng n
1.
g
1
∑C
V
n
2.
g
2
∑C
V
n
1.
g
d
∑C
V
n
1.
g

b
∑C
V
Tổng
(3).(4) (3).(5) (3).(6) (3).(7) (10)+(11) (3).(4)
.(8)
(3).(5)
.(9)
(3).(6)
.(8)
(3).(7)
.(8)
(15)+(16)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19)
1 M
1
18,727 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 48,727 12,81 26,22 22,47 61,54 53,60 19,22 28,84 24,72 72,82
2 M
2
33,266 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 89,644 22,73 46,52 39,87 112,37 98,61 34,09 51,17 43,86 132,70
3 M
3
57,413 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 154,90 39,27 80,38 68,90 194,17 170,39 58,91 88,42 75,79 229,30
4 M
4
98,415 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 265,52 67,32 137,78 118,10 332,84 292,08 100,97 151,56 129,91 393,05
5 M
5
123,023 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 331,92 84,15 172,23 147,63 416,06 365,11 126,22 189,46 162,39 491,33
6 M

6
127,996 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 345,33 87,55 179,19 153,60 432,88 379,87 131,32 197,11 168,96 511,19
7 Q
0
16,2 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 43,708 11,08 22,68 19,44 54,79 48,08 16,62 24,95 21,38 64,70
8 Q
1
15,001 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 40,473 10,26 21,00 18,00 50,73 44,52 15,39 23,10 19,80 59,91
9 Q
2
13,998 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 37,767 9,58 19,60 16,80 47,34 41,54 14,36 21,56 18,48 55,91
10 Q
3
12,15 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 32,781 8,31 17,01 14,58 41,09 36,06 12,47 18,71 16,04 48,53
11 Q
4
8,1 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 21,854 5,54 11,34 9,72 27,39 24,04 8,31 12,47 10,69 32,35
12 Q
5
4,05 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 10,927 2,77 5,67 4,86 13,70 12,02 4,16 6,24 5,35 16,18
13 Q
6
0 2,698 0,684 1,4 1,2 1,1 1,5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC M , Q DO H30 , HK80 , VÀ NGƯỜI ĐI ( Bảng 3 )
TT Nội
lực
Tải trọng tương
đương
Hệ số phân bố ngang Hệ
số

làn
xe
β
0
Nội lực do tải trọng tiêu chuẩn
P
H30
P
ng
P
HK80
η
H30
η
ng
η
HK80
H30 Người HK80
10B
1
.(3)
.(6).(9)
11B
1
.(3)
.(6).(9)
10B
1
.(4)
.(7)

11B
1
.(4)
.(7)
10B
1
.(5)
.(8)
11B
1
.(5)
.(8)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
1 M
1
2,393 0,3 4,648 0,435 0,542 0,261 0,9 17,545 3,045 22,718
2 M
2
2,343 0,3 4,637 0,435 0,542 0,261 0,9 30,465 5,403 40,212
3 M
3
2,252 0,3 4,617 0,435 0,542 0,261 0,9 50,619 9,335 69,185
4 M
4
2,052 0,3 4,573 0,435 0,542 0,261 0,9 79,062 16,002 117,464
5 M
5
1,906 0,3 4,573 0,435 0,542 0,261 0,9 91,80 20,004 146,834
6 M
6

1,76 0,3 4,573 0,435 0,542 0,261 0,9 88,194 20,812 152,77
7 Q
0
2,452 0,3 4,661 0,435 0,542 0,261 0,9 15,551 2,634 19,708
8 Q
1
2,416 0,3 4,85 0,435 0,542 0,261 0,9 14,21 2,443 19,017
9 Q
2
2,387 0,3 5,008 0,435 0,542 0,261 0,9 13,151 2,288 18,395
10 Q
3
2,332 0,3 5,299 0,435 0,542 0,261 0,9 11,324 2,017 17,154
11 Q
4
2,211 0,3 5,937 0,435 0,542 0,261 0,9 7,888 1,482 14,121
12 Q
5
2,528 0,3 5,937 0,435 0,542 0,261 0,9 6,174 1,029 9,806
13 Q
6
2,844 0,3 5,937 0,435 0,542 0,261 0,9 4,590 0,659 9,276
NỘI LỰC LỚN NHẤT DO TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI TIÊU CHUẨN (Bảng 4 )
TT Nội
lực
Nội lực tổng cộng do tải trọng tiêu chuẩn Nội lực lớn nhất
do tải trọng tiêu
chuẩn
Tĩnh tải H30 + đoàn người Tĩnh tải HK80
14B

2
+10B
3
+12B
3
14B
2
+11B
3
+13B
3
14B
2
+14B
3
14B
2
+15B
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 M
1
82,127 84,255 84,255
2 M
2
148,239 152,583 152,583
3 M
3
254,124 263,355 263,355
4 M

4
427,904 450,304 450,304
5 M
5
527,868 562,898 562,898
6 M
6
541,888 585,652 585,652
7 Q
0
72,974 74,497 74,497
8 Q
1
67,387 69,751 69,751
9 Q
2
62,781 65,737 65,737
10 Q
3
54,433 58,246 58,246
11 Q
4
36,764 41,515 41,515
12 Q
5
20,9 23,503 23,503
13 Q
6
5,159 9,276 9,276
Ghi chú : 14B

2
: Cột 14 bảng 2.
10B
3
; 11B
3
; 13B
3
; 14B
3
; 15B
3
: Lần lượt là cột 10 , 11 , 13 , 14 , 15 trong bảng 3.
NỘI LỰC LỚN NHẤT DO HOẠT TẢI VÀ TĨNH TẢI TÍNH TOÁN ( Bảng 5 )
TT Nội
lực
Hệ số vượt tải Xung
kích
(1+µ)
Nội lực do tổ hợp tải trọng tính toán Nội lực
tính
toán
max
n
H30
n
ng
n
HK80
Tĩnh tải H30 + đoàn người Tĩnh tải HK80

19B
2
+10B
3
.(3).(6)
+12B
3
.(4)
19B
2
+11B
3
.(3).(6)
+13B
3
.(4)
19B
2
+14B
3
.(5) 19B
2
+15B
3
.(5)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 M
1
1,4 1,4 1,1 1,094 93,229 97,805 97,805
2 M

2
1,4 1,4 1,1 1,094 186,923 176,932 186,923
3 M
3
1,4 1,4 1,1 1,094 319,892 305,399 319,892
4 M
4
1,4 1,4 1,1 1,094 536,944 522,26 536,544
5 M
5
1,4 1,4 1,1 1,094 659,936 652,847 659,936
6 M
6
1,4 1,4 1,1 1,094 675,405 679,237 679,237
7 Q
0
1,4 1,4 1,1 1,094 91,153 86,38 91,153
8 Q
1
1,4 1,4 1,1 1,094 85,096 80,831 85,096
9 Q
2
1,4 1,4 1,1 1,094 79,252 76,142 79,252
10 Q
3
1,4 1,4 1,1 1,094 68,694 67,395 68,694
11 Q
4
1,4 1,4 1,1 1,094 46,505 47,882 47,882
12 Q

5
1,4 1,4 1,1 1,094 27,072 26,962 27,072
13 Q
6
1,4 1,4 1,1 1,094 7,892 10,204 10,204
Ghi chú : 19B
2
: Cột 19 bảng 2.
10B
3
; 11B
3
; 13B
3
; 14B
3
; 15B
3
: Lần lượt là cột 10 , 11 , 13 , 14 , 15 trong bảng 3.

×