1
ng ca vic gia nhp WTO
trin th trc i hc Vit Nam
Impact of WTO accession on the development of higher education market in Vietnam
NXB H. : , 2014 75 tr. +
Trn Th Hng
i hc Kinh t
Lu Qu; : 60 34 01
ng dn: PGS. TS. Ph
o v: 2014
Keywords: Qu; Gia nhp WTO; n th ng; i hc
Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong th tri thc hin nay,
trin mnh m c khc nn t
ch u
ca mi qu i din mi thii sc
n ph n kinh t ca mi quc
gia, nh
.
V c ta hin nay c bit quan
i lt ch truyn th tri th
phi v mc, li s
i mi c. i
s n ca nn kinh t tri th
v c nhi i hc
c bi c
i hi m i s u, nht
t Nam m c gia nhp
T chg mi Th gii (WTO).
,
,
c bit,
Vic chuynh m trong th ng
c. a,
u cp thit cho vic
i m
Viu qu
i vi th
i mc tr
nhng nn kinh t gicng
c mt tim lc tng th vng m v kinh t c
c. C th, mt trong nhu c
rng h th i h
c bin th i hc s o
2
ngu cao, t ng kp thi cho mng ti nn kinh t
nghip tri thc cc.
gia nhnh nhng cam kt v dch v kinh doanh, dch v
ch v i , Ving cam kt m ca trong th
di hc. Viy mn th i h
cu tt yu cho Vit Nam hi ca th m ra nh
hi to ln cho Vit ra nhy, v
Vit Nam cn ph n th i
hu kin hi nhp WTO.
Hic tm quan trng ca hoc trong bi cnh hi nhp
quc t s u v ng ca vic gia nhi vi th ng
i hc Vit N
i hc Vit Nam nh khi gia nhp WTO, th
i hng cam k t
n h thi hc trong thi gian t
Xu nh la ch “Tác động của việc gia
nhập WTO đến phát triển thị trường giáo dục đại học ở Việt Nam” cho luc s ca
.
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Mt s u gn vin th ng
u kin hi nhc thc hin bi PGS.TS Trn Quc Tong s
ng R (2009)
TS. Nguyn Kim Dung (2009)
a PGS.TS Trn Quc Tong s (2012) cung cp nhng lun c
khoa h c tio ca Vit Nam trong
u kin hi nhp quc t. Cp trung n cht cc, hot
ng cu kin kinh t th i nhp quc tng thi lun gii
khoa h thc tin s ng ca kinh t th th i vi
s pc - o, s vn d th c -
t c - p, hiu qu. c bi
u thc trc - o Vit Nam i mi
c, chuy th ch kinh t th u,
ng bt cp, y nhn th c -
ng vi th ch kinh t th ng vi nhp quc t xut h thng
ng b ng ni mci mi nhn
thc, qu t ch c c
ch quc, u kin kinh t
th i nhp quc t. c thc hiu ng
nhnh mi m, nh cho s c Vit Nam trong
thi mi. n nc trong
u kin hi nhp kinh t th i hc.
khc phc hn ch
GS. khoa hc ca viu
i h xuo
n ding chuyn du mt s i hc Vit Nam
trong tii nhp quc t. c h n
ca vic i hc trong nn kinh t th ng i nhp quc
t; ng thng quan kinh nghim quc t trong viu o
i hc mt s i bt thc tru
i hng chuyn du mt s i
3
hc Vit Nam; t xut u
ki i hm c
c nhng v tng quan v i hc trong bi cnh hi nhp quc t.
n dng li mng ca
vic hi nhp, m ca ti s n th
di h
u th ng R nhi
2020,
.
tii hc vn ch. Nh c
c
M n Kim Dung (2009)
thc hin trong chui K yu Hi tho khoa hc Quc tn 3: H
quc t i hc Vih
ng tim n cc tr n vic
i hc Vi t v
di hc Vic bi cm ng gia ch
nh m trong Hinh chung v ch
v (GATS) c i.
nghi cc gia ca WTO, t n ngh
t Nam. ng vi ni
t mi mn.
k tha
i vi dch v c ti Vit Nam.
t s tc bi
c t
Th Thu Hu v kinh t c tip cn t
kinh t hc tp trung gii quyt mi quan h gia ba yu tc -
sung - Thu nhng kh
di hc trong thu nh
di h gi xuu cho Vi
Qu xut rt c th i hc Vit Nam.
Nhu tnh nh trong s n ca th
i h hc tp cho mi phn c th c
t nhin h
thi hn Th M Hnh (2009),
GS. David Dapice (2008), TS. Nguyu ht
xoay quanh tm quan trng cdi hm t c
ng h thc Viu v
th i h n th u kin hi
nhp kinh t k tha nhn ca
nhng c th ng
ng cho th i hc ti Vii bi cnh hi nhp.
Câu hỏi nghiên cứu của luận văn là: Vic thc hit khi gia nhp WTO
n th i hc Vit Nam? Vit Nam cn ph
tn dng nhc, hn ch c nh
trin i hc Vit Nam?
4
3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1. Mục tiêu tổng quát
i hc hin nay ca Vi n ca
th ng i hng ca vic gia nhp WTO, t xung
t Nam tip tn mng th i
gian ti.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- a th i hc Vit Nam nh
- m mu ca th i hc ti Vit Nam trong thi
k hi nhp WTO.
- ng hai mt ca vic hi nhp WTO ti th i hc Vit
Nam.
- xut nhng gip nhy mnh th
di hc Vim cao m gii.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
- Th ng gi hc, mt b phn cn kinh t th ng Vit Nam.
- t ca Vit Nam v m ca th i hc Vit Nam t khi gia
nhp WTO ng cn th
4.2 Phạm vi nghiên cứu
Về nội dung
Lu n cam kt ca Vii vi vic m ca
th i hc trong bi cnh gia nhp WTOng th
ng t vic m ci nh i hc Vit
Nam.
Về thời gian
Lu 2003
n 2013, tn t 2007 - 2013.
Về không gian
Pha lu i hc ti Vit
Nam.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Về phương pháp
Phương pháp kế thừa
Lu s dng tha kt qu liu th cp t
khoa hn quan n lc k ng,
t c th hi
phn t
Phương pháp thống kê và phân tích, đánh giá, tổng hợp
Mt trong nh quan trt nn tu s n
ca th i hu kin hi nhp Biu cam kt v dch v
GATS ca Vit Nam khi gia nh cam kt m
ci vi th nh
5
Lu dng kt hp png h liu
i cu mt s
ng hc s dng khi kt hp s li
mt ni dung thng nh ch ra m cam kn th ng
c cc ta trong khong th li.
nh vi c v m m ca,
i hc Vit Nam v gii
nh sn ca th ti hc ti Vit
Nam
5.2. Về số liệu
c mu, s li liu th cp t
c s d liu v
n th ng gi hn t
d c
n ca th
i h dng biu cam kt v dch v ca Vit
Nam khi gia nhc bit v dch v
dng cam kt trong hiu cam
k m ca v dch v i vi
th giu kin hi nhp kinh t.
6. Những đóng góp mới của luận văn
- H thng v n v th i hng ca
vic gia nhn th
- ng ca vic gia nhn th i hc Vit Nam,
c c.
- n th i hc Vit Nam
trong bi cnh hi nhp WTO.
7. Kết cấu đề tài
n danh mc bng biu tham kh lc, luc kt cu
n v n th i hc Vit Nam trong
thi k hi nhp WTO
c trng th i hc sau khi Vit Nam gia nhp WTO
n th i hc Vit Nam trong thi
gian ti
References
VIETNAMESE
1. B o (1995), 50 năm phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo (1945-
1995), c.
2. B o (2001), Đề án Quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao
đẳng giai đoạn 2001-2010.
6
3. B o (2008), Đề án đổi mới cơ chế tài chính của giáo dục và đào tạo
giai đoạn 2008-2012.
4. B o (2000), Chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010
di.
5. B o (2001), Thông tư liên tịch Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối
với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào
tạo công lập, S 46/2001/TTLT/BTC-
6. B o (2013), Những điều cần biết về tuyển sinh Đại học, Cao đẳng
năm 2013c Vit Nam.
7. (1998), Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở
các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân, S
7-TTg
8. (2005), Nghị quyết của Chính phủ về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại
học Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020
9. (2010), Nghị định Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ
chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm
học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015, S -CP
10. Nguyn Kim Dung (2008), Vài suy nghĩ trong thời đại mới, Vic,
i hm TP. H
11. Lịch sử giản lược hơn 1000 năm nền giáo dục Việt Nam, NXB
Qui.
12. Th Thu H kinh t cTạp chí Khoa học Giáo dục,
KHGD S
13. i hc
hi giTạp chí Khoa học Giáo dục, KHGD S
14. Cơ sở khoa học việc xác định cơ cấu ngành đào tạo đại học trong
tiến trình hội nhập quốc tế, : B2007-CTGD-04, Vin Khoa hc Vit Nam.
15. nh Nh (2005), Các giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng giáo dục đại học”,
u cp B v khoa hc.
16. Quc hc CHXHCN Vit Nam (2005), Luật Giáo dục và Văn bản hướng dẫn thi
hành Quc gia.
17. t s xut v i hc ViTạp
chí Khoa học Giáo dục, KHGD S 61, th
18. ng R (2009), Định hướng phát triển giáo dục Việt Nam trong quá trình hội nhập
quốc tế, : B2007-CTGD-01, Vin Khoa hc Vit Nam.
19. Quang Thip (2000), Hội nghị Thế giới về Giáo dục Đại học (Paris, 10/1998) và
một số vấn đề của Giáo dục Đại học Việt Nam. Trong “Giáo dục Đại học và những thách
thức đầu thế kỷ 21”, Hi tho B + D i.
20. Thun (2012), Phát triển thị trường giáo dục đại học ở Mỹ, Nhật Bản và bài
học kinh nghiệm cho Việt Nam, i hc Kinh ti hc Qui.
21. Trn Quc Ton (2012), Phát triển giáo dục trong điều kiện kinh tế thị trường và hội
nhập quốc tế, t b Quc gia - S tht.
22. NguyCơ sở khoa học của việc điều chỉnh cơ cấu hệ thống giáo dục
nghề nghiệp trong quá trình hội nhập quốc tế, : B2007-CTGD-03, Vin Khoa hc
c Vit Nam.
23. Adam Smith (1997), Của cải của các dân tộc, NXB Gio dc i.
7
24. Giáo dục đại học Việt Nam ở giao điểm
giữa chất lượng và thương mại, K yu Hi tho khoa hc Quc tn
3: Hc t i hc Vii h
phm TP. H
25. m Th Ly (2008), Có cần vấn đề quốc tế hoá các trường đại học?
Một bước đi quan trọng cho các trường Đại học Việt Nam, K yu hi thc so
c Vit Nam trong bi cu c.
26. Philip G. Albach (2008), Thực tế bên trong của giáo dục đại học thế kỷ XXI.
27. Philip G. Albach (2010), Giáo dục đại học và WTO: Toàn cầu hoá một cách điên cuồng,
K yu Hi thn 3, Vic.
28. UNDP (2003), Báo cáo về Phát triển con người.
29. UNESCO (2005), Giáo dục cho mọi người - yêu cầu khẩn thiết về chất lượng.
TIẾNG ANH & TRANG WEB
30. American Council on Education (ACE) (2008), GATS - General Agreement on Trade in
Services: An overview of higher education and GATS
31. Ashwill, M.A and Thai Ngoc Diep (2005), Vietnam today: A guide to a nation at a
crossroad, Boston: Intercultural Press
32. Carnoy, M. (2005), Globalization, educational trends and the open society, Open Society
Institute Education Conference 2005
33. Castells, M. (2000), The rise of the network society, Oxford: Blackwells
34. Marine, M. W. (2007), Challenges of higher education in Vietnam: Possible roles for the
United States
35. Oliver, D. E., Pham Xuan Thanh, Elsner, P. A., Nguyen Thi Thanh Phuong, & Do Quoc
Trung (2009), Globalization of higher education and community colleges in Vietnam. In
R. Raby, & E. Valeau (Eds.), Community college models: Globalization and higher
education reform, Springer Publishers
36. Open Doors (2007), Report, Institute of International Education
37. Thomas J. Vallely & Ben Wilkinson (2008), Vietnamese higher education: Crisis and
response, ASIA programs, ASH Institutue for Democratic Governance and Innovation,
Harvard Kennedy School
38. Varghese, N. V. (2007), GATS and higher education: The need for regulatory policies
39.
40.
41. www.moet.gov.vn/?page=11.0
42.
43. />dao-tao-da-duoc-bo-gddt-phe-duyet_28598.aspx
44.
45.