n dch v t
t Nam Chi
c
Th
i hc Kinh t
Lu g 60 34 20
ng dn: n
o v: 2014
Keywords. Dch v hang; ; g.
Content
LƠ
̀
I MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Trong bi cnh nn kinh t Vit nam thc hin l i nhn kinh t quc t
t ra nh tham gia c
mnh v thut buc
c cn chic kinh
doanh c T i hc ln th ng li m ca
nn kinh t, Vin kinh ti hi nhp th gii. Mt
mu s n cc tr
ca T chi th gii (u kin hi nhp kinh t th
gic hit WTO, Vit Nam s m c
i x quc cnh tranh
s i s b c gii vi tim l
m c dch v ha hn s
cnh tranh quyt lit.
Trong nh ng kinh t
p vi nn kinh t hi nhp;
cho s n th Vit
nam. Thc tin cho thi s trin kinh ti tip c dng dch
v n dch v t xu th tt yi
vn tn tn vu kin ct gao trong
tin t hin nay. n dich v c
nhit trong nhng la
chn tip tc gi v rng th phn trong
ai. Thc t cho thm bi trong vic m rng cung cp
dch v
doanh nghip v vt thich v d
ng. M rng sang ho ng l
hiu qu kinh t mang l sn phc cung cp vi khng ln,
c rng thi mang li cho n
n nh i mn phm dch v cc
t, tuy s phi b ra nhi ci tii m
nghu, sn ph ha hi ngun
thu ln, chia s m thiu ri c phn
n
Xu thc tia ch Phát triển dịch vụ ngân hàng
bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc”
cho luc s cvi hy vt phn nh nh chin
c t.
2. Tình hình nghiên cứu
Trong nhng dch v ng
u ra nhng dch v n ch
ra gin dch v
chii vi ho ng ci Vi
Vit Nam
Ho c mt s u vi mt s
n Quang Trung -
Thc tra Trn Mn dch v th
y mng vi
n Vit Nam - a Nguyn Th
t phn nh trong ho t
dng vch v ho
ti quan h gi vi nhau.
Năng lực cạnh tranh của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam trong điều
kiện hội nhập kinh tế quốc tếc s c Ph) vi n
cu v c cnh tranh ca h thng Vit Nam trong bi
cnh hi nhp kinh t quc.
H n h tht
Nam trong tii nhp qu n phm kinh doanh
ci Viu kin hi nhp quc ta Nguyn
Thanh Phong. Ni dung ca luu: (1) Ch ra v cn gii quyt
i nhp quc t ca h thn
phm kinh doanh cnhng li th a NHTM Vit Nam
t di nh u
t cn thin phm kinh doanh. T y yu t quan tru
n phm kinh doanh ca NHTM Vi
vc, qun tr n thit
n phm kinh doanh ca NHTM Viu kin hi
nhp kinh t quc tp trung nhng gi
i mc qun tr
rn tr u chung v tt c ng
hong ca t Nam i nhp kinh t
quc t ch ng dch v .
tiu m ho ca
t ng giy mnh ho t
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
- u mt s n v dch v n dch v
ci.
- c tr rin dch v t
t Nam
- xut mt s gin ngh nhn dch v t
t Nam .
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu u v dch v c
t Nam C
- Phạm vi nghiên cứuu mt s loch v t
2011 3 tt Nam
5. Phương pha
́
p nghiên cư
́
u đê
̀
ta
̀
i.
thc hin mu, lu dn ch
vt bin cht lch s, kt hp v biu kinh t
ng h thut th
C th
Phương pháp thống kê: S lic thu thp t
tt Nam C
t s
i, t thc
trn dch v ti t Nam C
Phương pháp điều tra, khảo sát: Ti
chc t m
mm yu ca chng dch v p.
Phương pháp xử lý số liệu: liu thc t u
cng h bi
th thc thc tr c trong nhn t
nh
Phương pháp tổng hợpt t thc ti ra gi
m thc hin mu.
6. Những đóng góp mới của luận văn
n ca hong dch v cTMCP
t Nam trong thng bt c
a nhng bt cp trong hong dch v NHBL ti
Vit Nam
7. Kết cấu luâ
̣
n văn.
n m u, kt lun, mc lc, danh mu tham kho,
:
Chương 1: ch v ci
Chương 2: Thc trn dch v ti
t Nam Ch
Chương 3: Gin dch v ti
t Nam
Reference
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. (2007), Nghị định số 35/2007/NĐ-CP ngày 08/03/2007 về giao dịch điện tử
trong hoạt động ngân hàng, i;
2. (2006), Quyt nh s -t Đề án thanh
toán không dùng tiền mặt giai đoạn 2006-2010 và định hướng 2020 tại Việt Nami;
3. (2001), Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 về hoạt động thanh toán
qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toáni;
4. Hi th t Nam, Báo cáo hoạt động thẻ năm 2011, phương hướng hoạt động
năm 2012 của Hội thẻ Ngân hàng Việt Nam, i;
5. Hc viGiáo trình lý thuyết Tiền tệ và Ngân hàng NXB Th
i;
6. Nguyn Minh Kiu (2007), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại. NXB Thi;
7. Hi (2007), n dch v c, Tạp
chí Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, s i;
8. Nguyn Th Hin, Phát triển dịch vụ ngân hàng trong dân cư - một cấu phần quan trọng
trong chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng giai đoạn 2006 - 2010 và 2010, V n
9. - Chic NHTM Vit Nam trong
thi gian ti, Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ (223 + 224), tr. 56-59;
10. c Vit Nam (2005), Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ ngân
hàng năm 2010 và tầm nhìn 2020
11. t Nam Báo cáo thường niên các
năm 2011, 2012, 2013;
12. t Nam Báo cáo kết quả hoạt động
bán lẻ qua các năm 2011, 2012, 2013,
13. t Nam Bảng cân đối kế toán qua
các năm 2011, 2012, 2013,
14. Nguyn Th Quy (2008), Dịch vụ ngân hàng hiện đại NXB Khoa hi;
15. Nguy (2007), Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ - Cơ hội đã đến với các
NHTM Việt Nam, Th n t 23, trang 28-31;
16. Thy (2008), n ho ng t
Vit Nam trong xu th hi nhp, Tạp chí Ngân hàng 5(3), trang 28-32.
17.
www.sbv.gov.vn; www.viettinbank.com.vn; www.vneconomy.com.vn;
www.dei.gov.vn; www.vnba.org.vn; www.ncseif.gov.vn;