ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM THU HƢƠNG
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN
HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM – CHI NHÁNH
HẢI DƢƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – Năm 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM THU HƢƠNG
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN
HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM – CHI NHÁNH
HẢI DƢƠNG
CHUYÊN NGÀNH : QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN CHÍ ANH
Hà Nội – Năm 2015
MỤC LỤC
DANH M VIT TT i
DANH MNG ii
DANH M iii
LI M U 1
4
N V C CNH TRANH CA 4
I 4
1.1. Cnh tranh ci 4
m v cnh tranh ci 4
1.1.2. Nhnh tranh ci 8
c cnh tranh ca NHTM. 10
c cnh tranh ci. 14
m v c cnh tranh ci. 14
1.2.2. Tm quan trng cc cnh tranh. 15
u t c cnh tranh ca NHTM.
18
c cnh tranh. 18
u t ng 29
46
C CNH TRANH CA 46
NH HTX VN - CN H 46
p t Nam. 46
t Nam 46
t Nam - 47
2.1.3. Qu . 48
2.2. Thc trc cnh tranh ca NH HTX VN-CN H 49
49
c hong. 51
c quh 56
57
i th cnh tranh hin ti 57
i th cnh tranh ti 60
2.3.3. Quy 60
2.3.4. Quyng cp. 61
2.3.5. Sn phm thay th. 61
c cnh tranh ca NH HTX VN-CN H
WOT. 62
m mnh. 63
m yu. 64
i 64
c 65
2.5. Thc trng v c cnh tranh ti NH HTX VN-CN Hi
66
u tra: 66
2.5.2
66
n lc ca NH HTX VN-CN H 69
84
XUT GI 84
C CNH TRANH CA NH HTX VN-CN H 84
3.1. Mn ca NH HTX VN-CN Hi
gian t -2015. 84
3.1.1. Ma NH HTX VN t -2015 84
3.1.2. Ma NH HTX VN-CN H -2015 86
3.1.3. Chic ca NH HTX VN-CN H 87
3.2. S d-CN H
c cnh tranh. 88
m mnh. 88
3.2.2. Khc phm yu 89
3.2.3. Tn di 90
c 91
3.3. Gic cnh tranh ct
Nam 92
KT LUN 96
U THAM KHO 97
PH LC
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
KÝ HIỆU
NGUYÊN NGHĨA
1
WTO
T chi th gii
2
NHTM
i
3
NH HTX VN
t Nam
4
ROA
T sut li nhun
5
ROE
T sut li nhun ch s hu
6
NIM
T l thu nhn
7
CBNV
8
NHTM CP
i c phn
9
SWOT
Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats
10
NHNN
c
11
QTDND
Qu
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 2.1 - Kh i 49
Bng 2.2 - ng vn 52
Bng 2.3 - S lic cc v ngun vn c
nh H 53
Bng 2.4 - Hong 54
Bng 2.5 - u 57
Bng 2.6 - 62
Bng 2.7 - Kt qu u tra CBNV NH HTX VN CN H 67
2.8 -
n l 69
2.9 -
t b 70
2.10 -
h ti 71
2.11 -
n c 73
2.12 -
ng 75
2.13 -
mi quan h v 77
2.14 -
p 78
2.15 -
p v 80
2.16 -
u t chc b 82
iii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biu 2.4:
n lc quan tri vi NH HTX
VN CN H 67
Biu 2.5 :
n l 69
Biu 2.6:
trang thit b 71
Biu 2.7:
h ti 72
Biu 2.8:
nguc 74
Biu 2.9:
ng 76
Biu 2.10:
mi quan h v 78
Biu 2.11:
p 80
Biu 2.12:
p v 81
Biu 2.13:
u t chc b 83
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Vit Nam gia nhp WTO-T ch i th gii
07/11/2006, tr ta thy nhi
i vi c ng doanh nghiS
n l thi nh tranh, hiu qu hot
ng chc trong mt nn kinh t y bi
i (NHTM) c
cnh tranh cu lu li nch b
i mn trng ngu
ng c
ng Ving cam kt v m ca khu
vi nht gn k c
cnh tranh gii Vi c
li
N t Nam H(NH HTX
VN-CN H M
ng li th cnh tranh so va
n tng yng phi mt vi
nh tn dng tt nhng
li th c nh nhm yu, tn di, li th
c c?
ch “Đánh giá năng lực cạnh tranh của NH HTX VN-
CN Hải Dương” u, phc nhu cu cp thit ca
NH HTX VN -CN H HTX VN
n hin nay.
2
2. Mục đích nghiên cứu.
-
-
VN
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
- c cnh tranh ca NHTM
- Phu: Lu u v c
cnh tranh ca NH HTX VN CN H
4. Phƣơng pháp và mô hình nghiên cứu
5. Đóng góp của luận văn
n chung v c cnh tranh c
vn dc tin hong ca NH HTX VN CN H nm
c thc trc cm ca
.
Viu s cung cp mt bnh v c cnh
tranh ca NH HTX VN CN H xu
nhng gic cp vi thc t hong
c.
6. Những hạn chế của luận văn
- Hn ch v thi gian, do tu d li
2011-2013
3
- Ngun s li u gii hn;
- Phu gii h
7. Kết cấu của luận văn
n M n Kt lun, luc b c
ph
n v c cnh tranh ca NHTM
c cnh tranh ca NH HTX VN CN H
xut gic cnh tranh ca NH HTX VN
CN H
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Cạnh tranh của ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm về cạnh tranh của ngân hàng thương mại
1.1.1.1. Khái niệm về cạnh tranh
Trong Th k XX, nhit cnh tranh hi
thuyt ca Micheal Porter, J.B.Barney, i k
i th c n
ng khi doanh nghip tham gia ci quc t cn ph
i th ci th i th cnh tranh tc
c mnh ni sinh ca doanh nghip, ca qui th
u ki ng to cho doanh
nghip, quc gia thun li trong sn xu
cho rng li th cnh tranh i th cht ch vi nhau, h
tr nhau, li th cn di th i th
li th cnh tranh [10].
Vy c a nhp th kinh
t c nng, n l
n thng trong cu th
m phn, li nhun, hiu qu
i tt c no
th c tt c nh
mun. Qua nhm ct cy, cnh
tring lc cho s
t trin ca doanh nghip. Cn cho s tin b ca khoa
hc, c th tham gia bi
5
hi th c, cnh tranh mang li s n ca nn
kinh t th ng
m mm yi nhc m
t i nh
nh tranh.
1.1.1.2. Khái niệm về cạnh tranh của ngân hàng thương mại
C a nh
i vng, n l
n th ng trong vi rng
th ph u nhm khnh v
c hong.
a WEF- Di th gii (1997) v kh
c c c n ti trong kinh
c mt s kt qu mong mui dng li nhu, li
tc hoc chn phc c
i th ng hin ty sinh th ng mi [11].
Vi mp cu v c mnh
cnh tranh v t chc nhim
n cnh
c t chc. Trong thc
t n t nh: c qu
doanh nghip [19].
Cạnh tranh cấp quốc gia: c ca mt nn kinh t c
ng bn vm bo nh kinh ti,
i sng c
Cạnh tranh cấp ngành: chu ng c
ng c
6
kho cao hoc sn phm d i sn phm thp, mc
n phm thp,
Cạnh tranh cấp doanh nghiệp: rng th phn,
thu li nhun ca doanh nghing c
c cnh tranh ca doanh nghip th hin qua hiu qu kinh
doanh ca doanh nghip, li nhu phc.
c cnh tranh ca doanh nghi hin thc l i th ca
doanh nghip so vi th cnh tranh trong vic tht nh
hi c thu li nhun ngc to ra t thc
lc ca doanh nghi c, t chc qun tr
doanh nghi m cho r c cnh tranh ca doanh
nghip gn lin v ca sn ph ng.
m gc cnh tranh ca doanh nghip vi th ph
nm ging nhc kinh doanh ca doanh nghip
vi hiu qu sn xuu ch dc l
li th c, bi tru ki, li th
u t quyc cnh tranh th hin vic
i th) v doanh thu, th phn,
kh n nh
t tp hng ti ng tng
nh i nhung nh marketing
ng sn ph
o sn phm nh rt quan trng cnh tranh.
y,“năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp là việc khai thác, sử dụng
lợi thế bên trong, bên ngoài nhằm tạo ra những sản phẩm - dịch vụ hấp dẫn
người tiêu dùng để tồn tại, phát triển, thu được lợi nhuận ngày càng cao và
cải tiến vị trí so với các đối thủ cạnh tranh trên thị trường”.
7
c cnh tranh c t
i nhp quc t Th
c cnh tranh c“Năng lực cạnh tranh
của một NHTM là khả năng tạo ra và sử dụng hiệu quả các lợi thế so sánh để
giành thắng lợi trong quá trình cạnh tranh với NHTM khác”. Do v
lc cnh tranh cng, bao gm c vic n
phc ct trong
s i th c to ra) ch ng
yu t tiu quan tri th c s dng mt
u qung thi ph
c mn vt hot
c cng gn lin vi kt qu hot
ng kinh doanh, t mt ra.
Theo PGS.TS Nguyn Th c cnh tranh ca m
n nhng li th nhm duy
rng th phc mc li nhua
ngng thm bo s honh,
t qua nhng bing bt li cng
Vn Th cc
ni ti ca mi quan h ci s n c
tn dc li th cc li nhu
M hin s linh hot trong chic cnh
tranh cn dng s i ca ng kinh
doanh.
T nh “Năng lực cạnh tranh của ngân
hàng thương mại là khả năng duy trì và mở rộng thị phần,thu được lợi nhuận
8
ngày càng cao trong môi trường cạnh tranh, đồng thời đảm bảo hoạt động an
toàn lành mạnh, có khả năng chống đỡ với những biến động bất lợi của môi
trường kinh doanh”. u t ni ti sinh c
n chic cnh tranh c tn
d i th cng thc
phc, hn ch nhc cn hot
ng kinh doanh c m v
cnh tranh c
Cnh tranh trong ho th g vi ngh
thut s dc, yu t nhc phn th
ng vi li nhun cao nh th c
ng [5].
1.1.2. Những đặc trưng cạnh tranh của ngân hàng thương mại
Do xu nhng a ho
nhng ng ca hoi vi nn kinh t, cnh tranh
c
Một làa cnh tranh gay gt va hi nhau.
t k mt doanh nghip sn xut
ng ci cnh tranh gay gt v m
rng th m mi nhun.
t gay gt trong c a sn
phm, dch v t d b bc.
M s d
n thch v
d hi ng hn phm dch v
i mn phm, dch v, tinh thn,
phc v u kin v vn, mi,
9
n trong khi nhu ci v sn phm, dch v
t v
cp mt hay mt s sn phm dch v nh
v tht kim b
t mt cnh tranh vi nhau, mt mt li h
cht ch vi nhau trong cung cn phm dch v
Hai là, cng ti mt th
m y ra ri ro h thi c
mn phm, dch v ng,
u c
nghip kinh doanh tin t cho vay li nnh tranh
nh, hoc cqua ving tin
gi, gich v, ni lu king s
n thu cm n r
dn ri ro h thy, mnh tranh vi nhau
n pht v gi mt bng
m bo li ro h thu m
ng lo
i tin ti
dn kh v theo hiu
h th nn kinh t qu
Ba là, ho cnh tranh gia
u s ng cn
phm dch v ng nhu cu ca nhng
thi rng
chc mi n ca nn kinh t.
Vi tng kinh doanh, trong tu kin kinh t a
10
n
phm, dch v ng nhu cu c
th trong cnh tranh.
Bốn là, c
ca th c t ca, hi nhp nn
kinh t, s giao thoa v kinh t ginh m
ng h
rng hong kinh doanh c gii. L
i nhc ph nh quc
t v ho ng cc. Mi s i
ca t t ci ngoi t u kin kinh t
gin t cu n hot
ng kinh doanh cc. Do vy, trong c
ng ph i nhng
bing ca th c t.
1.1.3. Các phương thức cạnh tranh của NHTM.
Trong c d c, t h
trong cnh tranh. a t
t hp v
thc ch yu NHTM s dng trong cnh tranh
bao gm:
Chất lượng dịch vụ ngân hàng:
Hot ng dch v trong hong
n phm, dch v
t d b bu t cht
t ca sn phm, dch v s to ra mt li th rt ln cho
i th c[9].
11
Trong nn kinh t hi
trin phng, to thun li
cho s la chn cc
c, ving sn ph
i tht nhi t
Theo quan nim ct sn phng phi
c tt nht, nhiu nht nhu cu mong mun c
lt tp hp tit
sn phng d
sau:
- M tham gia cng sn phm
dch v n;
- T x
- M
- Hiu qu n;
- phc v tt
- cng ngh hii.
Thc t ng sn
phm dch v cho
quynh la chn phm dch v chng cao. Th
i quan h t n phm ch
n phm chng tt.
mch v, cung ng cho nn kinh t nhng dch
v c chng dch v ti
s hc nguc ch dng hiu
quu kin cc ca b c coi
tri c n c
12
s ph thuc nhi m b ra chin
p c
nhng i trc tip thc hip v ch
v c hin ching c
c cc phn
kh h hu phc
vp, m o nghip v Trong xu th hi
nhi s u t t c tn t
i qun d
ci
c chio thc hin chin
t nht d ng ni lc
n dc nhng ngoi lc t qua
t s yu:
o trong via chn mi.
o K p.
o Kh o nii v
o Kh ng ti nh
o Kh p hp mi trong thc hic.
kh o cho mi noi theo.
o Linh hot trong nhi cn thit hoc bi
i.
Giá cả dịch vụ ngân hàng:
Trong ho dch v c th hit
ch v u t ng mn
m dng nh tranh
13
s dn kh i cm [9].
Khi s dng sn pha sn
pha sn ph
dng dch v
ch v thp s
thc hin mnh tranh v i li gp mt vn
cn ph c mc li nhun cao bi l
c c p c gim
xu thc hic c m i nhu
i phi c gng tit kim ngun lc, to d
thc hic hong marketing nh i
nh
Áp dụng công nghệ và quản lý hiện đại:
ng,
quynh s i trong kinh doanh c c
sc mnh ci ti,
ng du khoa h c qui
t m
ng, gim ti thing, m n
i gian phc v [9].
u t cung cp
u loi sn phm vi chng t p khi
hp cho vic hi,
quyn chng ca dch v
i cung cp hin t
m nh nghi thng
n t, h thn t
14
th thng c th
ng trc tin chng dch v cung c
n tr hong c
m c
Cung cấp các dịch vụ ngân hàng đa dạng, độc đáo:
ng ngu c
i cung cch v
nhn phm mm thay th nhng sn phm
hii ca sn phm, dch v c
d cnh tranh hu hiu [5, 9].
Uy tín và danh tiếng:
Gi m trong kinh doanh s
nh tranh, trong kinh t th ng ch
c coi l quan tru trong hong kinh doanh [9].
Sự mạo hiểm rủi ro:
R cp ti kh t s kin l
xy ra. Trong ho i. S
mo him chp nhn ri ro nhm c li nhu t
cu qu. Bu trong vic cung cp
ch v mi, hii s tc li th rt ln trong cnh tranh c
n bic m phi kim
c ri ro nhm ti nhu[5].
1.2. Năng lực cạnh tranh của ngân hàng thƣơng mại.
1.2.1. Khái niệm về năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại.
c cnh tranh ca m o l
pn li th c ng nht mc li nhu phn
15
nhnh hoc kh ng li mu qu c
ng cnh tranh [5].
1.2.2. Tầm quan trọng của năng lực cạnh tranh.
C n quyt nh s t bi ca
doanh nghim quan trng cc cnh tranh ca
doanh nghip trong thi hic cng trc tip
n kt qu hong ca mi doanh nghic th hi
tn tc mt s kt qu mong mui dng li
nhu, li tc hoc chn phc c
i th ng hin ty sinh th ng mi [5].
Thứ nhất, do tin i nhp quc t ca Vic
a t chi Quc t
ng din bin phc tp ca kinh t th gii trong bi cnh hu
khng hop Ving c nhiu
c quan trng. Mt trong nh
m ct, khi l
n thm d b i hn v hong cc
ng c
m l quc bi
nghim hong cnh tranh.
i Vit Nam phc cnh tranh c
th tn t to ra li th cn pht
v nhn dn l t
li th c ng n ng quc t
[13].
Thứ hai, v ca nn kinh t, t i nhp th
n t, s ci vt yu s
16
t lit. Hin nay, cnh tranh gi
dng ch v truyn th
nh tranh th ng sn phm dch v mi do nhu cu s d
sn phm dch v i c
Thứ ba, do s ng mt loi sn phm
dch v u kin hi nhp quc t
nhu cu cy vic cnh
to m ni tri so vi th t nhim v s
c i th
c li nhun.
Thứ tư, s n ca th tr
quan v
u s la chu ci vi dch v
v chn
c vc bui m
ng nhu cu c
cnh tranh cm hong cnh
ch rt cht ch b tr l
bo hi ng ch n ca
th ng bo hi ng cht mt chia s th phn vi
tr cho s ng c
c ct giu king
ch v nh tranh nh tn dng li th theo phm vi.
S cc dch v t
lii th cnh tranh m rng danh mc dch v
cnh tranh vi th trc tiTM
nh tranh vnh ch
17
p h
bo hi
n c thuc rt nhiu
n ca khoa hc k thu n c
c vio, ki
nh tr n c
ch v, to l
l ng k ho u qu trong mt th
ng mnh.
Thứ năm t
trong nhng yu t tc mnh cnh tranh c
cht ng sn phm dch v nhng mu c
nhu c s n t
nhng chuyn bi
th cung ng sn phm dch v gii hn v i
n nhng sn phm ng
d dn phm d
cc bi
sn phm dch v n t
Trong di c t nh vic s d
ngh khc cnh tranh c
NHTM, s n phm dch v E- ng thi
lu t t t gi
doanh.
18
1.3. Các chỉ tiêu, yếu tố và mô hình đánh giá năng lực cạnh tranh của
NHTM.
1.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh.
1.3.1.1. Chỉ tiêu định tính
* Uy tín và thƣơng hiệu của NHTMu c
ng du hiu (hc bi nhn bit mt sn
phm dch v c cung cp bi mt loi
n cc c m
cm t, mt logo, mt bing, mnh hay s kt hp cu t
c th hin s ng
dch v t NHTM cung ci
c gc nhia nh
cao v chng dch v.
* Trình độ công nghệ p h
t hii - ch y
thu- nhm t ch du qu
c
hong c c dch v
u hng hong ca khu vu gn lin vi
vic tip nhn y vic ng d
i vi s n bn vu qu ca tng
thng hong kinh t
ng ti mh bup phi
vp sn phm, dch v mu qu
i cn s tr
c i mm mang li nhng l
thit th