Tải bản đầy đủ (.pdf) (274 trang)

Luận án tiến sĩ Quản lý đội ngũ giảng viên trường đại học trực thuộc bộ công thương trong bối cảnh hiện nay (full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 274 trang )



TT
Ni dung
Trang

Mc lc


Danh mc các t vit tt


Danh mc bng biu


Danh mc hình v


L


Li c


M u
1
1.
Lý do ch tài
1
2.
Mu


4
3.
Khách th ng nghiên cu
4
4.
4. Gi thuyt khoa hc
4
5.
Ni dung và nhim v nghiên cu
5
6.
Phm vi nghiên cu
5
7.
u
6
8.
8. Nhng lum bo v
8
9.
9. i ca lun án
8
10.
Cu trúc ca lun án
9

 lý lun v qun ng viên
i hc trong bi cnh hin nay
10
1.1.


10
1.1.1.
Bối cảnh giáo dục đại học
10
1.1.2.
Những nghiên cứu về đội ngũ giảng viên
11
1.1.3.
Những nghiên cứu về quản lý nguồn nhân lực và quản lý đội
ngũ giảng viên
12
1.2.

18
1.2.1.
Khái niệm giảng viên và đội ngũ giảng viên
18
1.2.2.
Vai trò của đội ngũ giảng viên
20
1.2.3.
Mô hình hoạt động và mô hình nhân cách của giảng viên
trường đại học
22
1.3.
c vc ca gii hc
27
1.3.1.
Năng lực của giảng viên trong bối cảnh mới

27
1.3.2.
Khung năng lực của giảng viên trường đại học
30
1.4.
Qun lý NNL da vào CLPT ca t chc và  lc i 
46
1.4.1.
Quản lý nguồn nhân lực và quá trình phát triển
46
1.4.2.
Quản lý NNL dựa vào chiến lược phát triển của tổ chức
52
1.4.3.
Quản lý NNL dựa vào năng lực
60
1.5.
Qui hc theo tip cn qun lý NNL
63

TT
Ni dung
Trang
da vào chic phát tring và tip c

1.5.1.
Lập quy hoạch phát triển đội ngũ giảng viên
63
1.5.2.
Tổ chức, chỉ đạo thực hiện quy hoạch phát triển ĐNGV

66
1.5.3.
1.2.3. Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch phát triển ĐNGV
69
1.6.
1.2.4. 
71
1.6.1.
1.2.5. Yếu tố chủ quan
71
1.6.2.
1.2.6. Yếu tố khách quan
72

Kt lun  1
74

c trng qung viên
i hc trc thuc B 
76
2.1.
T chc thu thp d liu
76
2.1.1.
2.1.1. Mục đích
76
2.1.2.
2.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu
76
2.1.3.

2.1.3. Cách xử lý dữ liệu
77
2.2.
2.1.4. 
78
2.2.1.
2.1.5. Quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của trường đại học trực
thuộc Bộ Công thương
78
2.2.2.
2.1.6. Ngành và quy mô đào tạo
82
2.3.
2.1.7. 
87
2.3.1.
2.1.8. Số lượng, cơ cấu đội ngũ giảng viên
87
2.3.2.
2.1.9. Năng lực đội ngũ giảng viên
92
2.4.
2.1.9.1. 
104
2.4.1.
2.1.9.2. Lập quy hoạch phát triển ĐNGV
105
2.4.2.
2.1.9.3. Tổ chức, chỉ đạo thực hiện quy hoạch phát triển ĐNGV
108

2.4.3.
2.1.9.4. Đánh giá chung
120
2.5.
2.1.9.5. 

122

2.1.9.6. 
124

i pháp qui
hc trc thuc B i cnh hin nay
126
3.1.


126
3.2.
Nguyên t xut gii pháp
129
3.2.1.
Đảm bảo tính pháp lý
129
3.2.2.
Đảm bảo tính hệ thống
129
3.2.3.
Đảm bảo tính thực tiễn
130

3.2.4.
Đảm bảo tính kế thừa
130
3.2.5.
Đảm bảo sự kết hợp hài hòa nhu cầu, lợi ích của giảng viên
và mục tiêu chung của nhà trường
131

TT
Ni dung
Trang
3.3.
 xut tiêu chu i
i hc trc thuc B 
131
3.3.1.
Đề xuất hệ thống tiêu chuẩn đánh giá quản lý ĐNGV
131
3.3.2.
Thang đánh giá quản lý đội ngũ giảng viên
136
3.3.3.
Công cụ đánh giá quản lý ĐNGV
137
3.4.


138
3.4.1.
3.3.1. Xây dựng bản mô tả công việc theo vị trí việc làm và cụ thể

hóa khung năng lực giảng viên phù hợp với điều kiện của
từng nhà trường
138
3.4.2.
Xây dựng quy hoạch phát triển ĐNGV theo vị trí việc làm và
khung năng lực GV, phù hợp với CLPT tương lai của nhà
trường
148
3.4.3.
3.4.6. Đổi mới quản lý đào tạo, bồi dưỡng ĐNGV theo vị trí việc
làm và khung năng lực GV đáp ứng mục tiêu chiến lược phát
triển tương lai của nhà trường
153
3.4.4.
3.5.1.2. Xây dựng chính sách tạo động lực cho ĐNGV dựa vào NL
164
3.5.
Mi quan h gia các gii pháp
166
3.6.
Kho nghim và th nghim gii pháp
167
3.6.1.
Khảo nghiệm tính khả thi của hệ thống tiêu chuẩn đánh giá
quản lý đội ngũ giảng viên
167
3.6.2.
Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp
169
3.6.3.

Thử nghiệm giải pháp
171

Kt lu
182

Kt lun và mt s khuyn ngh


Tài liu tham kho


Danh mc các công trình khoa hc công b


Ph lc












 



T vit tt
Ni dung
CBVC
Cán b viên chc
CSGD
 giáo dc
CLPT
Chic phát trin
CNKT
Công nhân k thut
CBQL
Cán b qun lý

i hc
CNKT
Công nhân k thut
CNTT
Cng ngh thông tin

o

Công nghip hóa, Hii hóa



ng viên

i hc công nghip
H

i hi hc
GS

GV
Ging viên

Giáo do

Giáo di hc
HS, SV
Hc sinh, sinh viên

Hii hóa

Hong ging dy
ICT
Công ngh thông tin
KHGD
Khoa hc giáo dc
KHCN
Khoa hc công ngh
KT-XH
Kinh t - xã hi
MTGD
ng giáo dc
NNL
Ngun nhân lc
NCS
Nghiên cu sinh
NCKH

Nghiên cu khoa hc




NSNN
c
NCPTGD
Nghiên cu phát trin giáo dc

T vit tt
Ni dung
PGS

PPDH
y hc
QLGD
Qun lý giáo dc
TS
Ti
Ths
Th
THPT
Trung hc ph thông
TP. HCM
Thành ph H Chí Minh
TCCN
Trung cp chuyên nghip
UNESCO
T chc Giáo dc, Khoa ha Liên hip

quc
XHCN
Xã hi ch 


























DANH 


TT
Ni dung
Trang
Bng 1.1
Khung  lc  ng i hc trc thuc B
Công 
44
Bng 2.1
o ci hc thuc B Công
c 2011 - 2012
83
Bng 2.2
o ci hc thuc B Công
c 2012 - 2013
84
Bng 2.3
o ci hc thuc B Công
c 2013 - 2014
84
Bng 2.4
To ci hc thuc B

85
Bng 2.5
u gi
87
Bng 2.6
 tu
87

Bng 2.7
S  nhân lc 2011
- 2012
89
Bng 2.8
S  nhân lc
2012 - 2013
89
Bng 2.9
S  nhân lc
2013 - 2014
90
Bng 2.10
S liu ging t 

91
Bng 2.11
M c tìm hing và môi
ng giáo dc
93
Bng 2.12
M c dy hc
93
Bng 2.13
M c giáo d vn
96
Bng 2.14
M c t qu hc tp và
rèn luyn ca SV


97
Bng 2.15
M c hp tác trong dy hc và giáo
dc
98
Bng 2.16
M c phát trin chuyên môn,
nghip v c ngh nghip, phm cht
công dân
99
Bng 2.17
M c nghiên cu khoa hc, dch
v cng
100
Bng 2.18
M ng các c chung
101
Bng 2.19
M phù hp gia quy hoch phát trii
ng
105
Bng 2.20
Thit k h thng quc
107
Bng 2.21
Thc trng phân tích và thit k công vic ca GV
109
Bng 2.22

110


Bng 2.23
Thc trn lý s dng ging viên
112
Bng 2.24
Thc trnh giá ging viên
113
Bng 2.25
M thc hin h thng thông tin 2 chiu
115
Bng 2.26
o và phát tring viên
116
Bng 2.27
    

117
Bng 2.28
 c qu
118
Bng 2.29
t qu thc hin quy hoch
119
Bng 3.1
D báo nhu co ngun nhân lc m
và 2020 c
128
Bng 3.2



168
Bng 3.3
Giá tr trung bình và m th bc cn thit ca các
gii pháp
170
Bng 3.4
Giá tr trung bình và m th bc tính kh thi ca
các gii pháp
171
Bng 3.5
So sánh kt qu o, bng gi

176
Bng 3.6
So sánh kt qu hong xây d
son giáo trình bi h
177
Bng 3.7
So sánh kt qu ging dy ca gi

178
Bng 3.8
So sánh kt qu hong khoa hc công ngh 

179
Bng 3.9
Kinh phí khuyn khích tng l

180

















TT
Ni dung
Trang
Hình 1.1
Mô hình hong ca ging viên
23
Hình 1.2
n phát trin qun lý NNL
50
Hình 1.3
Phát trin s ng, chng v
ng nhu cu xã hi
64
Hình 1.4
 qung viên

70
Hình 2.1
o ci hc t 2011  2014
86
Hình 2.2
Cơ cấu các bậc đào tạo của 8 trường đại học năm học
2014 - 2015
86


























LI 

Bng kin thc, kinh nghim thc t v qun lý giáo d
huyt và s n lQung
i hc trc thuc B i cnh hi
xin cam kt rnghiên cu, làm vic mc lp và
sáng t hoàn thành bn luo nhiu tài liu
 thuc vào các tài lit c các s lic
s dng trong bn luu trung thc và chính xác. Mi s trích dn
u rõ ràng, minh bch. Có th nói bn lun án là mt sn phm nghiên cu
khoa hc hoàn toàn mang tính cá nhân ca tôi.

Hà Nội, ngày … tháng … năm 2015
Tác gi



Nguyc Trí












LI C

Tác gi xin gi li cm n Vin Khoa hc Giáo dc
Vio và bng Vin KHGD Vio
u kin thun li cho tác gi c theo ho tin
n lý giáo dc.
Bng tt c s kính trng, tác gi xin bày t lòng bic ti
thng dn Tin
tình ch b nghiên cu sinh trong sut quá trình nghiên cu t khi
bn khi hoàn thin lun án. Tác gi c bày t lòng bi chân
thành ti quý Thng dy, cung cp nhng tri thc quan trng và
có nhiu ý kin quý báu giúp cho nghiên cu sinh trong quá trình hc tp,
nghiên cu và thc hi tài.
Tác gi xin c  p th cán b, gi  t -
Huni hc trc thuc B 
nghiên cu sinh trong quá trình kho sát, thu thp thông tin phc v cho quá
trình nghiên cu. Tác gi xin gi nhng tình cm và li ci
bng nghii th bên, giúp sng
viên c  tác gi o quan trng này.
Hà Nội, ngày … tháng năm 2015
Tác gi



Nguyc Trí





1
M U
1. Lý do ch tài
Trong bi cnh toàn cu hóa và hi nhp quc t, cnh tranh kinh t
gia các quc gia ngày càng tr nên quyt lic phi mi
công ngh  t ra v trí mi cho
giáo dc. Giáo dc trong th k XXI phi thc hic s m
hóa tin trình toàn cu hóa, bin toàn ci vi
ti vi tt c các quc gia. Giáo dng trong
vic chun b ngun nhân lc có chng cc và ti hc tp
cho mi dân. Giáo dc sui tr i và cam kt ca mi
quc gia. H thng giáo dc ca các
c tip ti nhm xóa b mng,
cung cp các tri thc hic yêu cu mi phát sinh ca nn
kinh t.
Trên th gi Vit Nam, giáo di hc bit
quan trng, là tr ct ca nn giáo dc mc. Thng kin v
th ni bt ca giáo di hc. Hu hi hc trên th gi
tin hành nhng ci cách toàn di  tr thành nh    o,
nghiên cu khoa hc, sn xut, chuyn giao công ngh và xut khu tri thc.
 chc nhng hong tp trung trí tu  mt nn
giáo dc cho th k XXI: Hi ngh v giáo dc cho mi ti Jomtien,
Thái Lan 1990; Hi ngh th gii v giáo di hc hp ti Paris tháng 10
ng quc t v giáo dc cho th k XXI Jacques Delors công
b c tp - mt kho báu tim 
Viy nhanh s nghip 
nhim v quan tru cng thc
hin mc mnh, xã hi công bng, dân ch
i là nhân t quynh s thành công hay

tht b phát huy ngun li, yu t n ca s phát trin
nhanh và bn vnh v trí quc sách hàng
2
u ca giáo do vi các ch
to nhân lc, bng nhân tài.
i hi biu toàn quc ln th XI cng Cng sn Vi
thông qua Chi c phát trin kinh t - xã hi 2011 -   
ng, nhim v phát tri- c tiêu
tng quát ca Chi          n tr
c công nghing hii; chính tr - xã hi nh, dân
ch, k ng thui sng vt cht và tinh thn cc
nâng lên rõ rc lp, ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th c gi
vng; v th ca Ving quc t tip tc nâng lên; to tin
 vng ch phát tri i hi
biu toàn quc ln th XI c n giáo dc là quc
u. i mn toàn din nn giáo dc Ving
chun hóa, hii hóa, xã hi hóa, dân ch hóa và hi nhp quc t
i m QLGD, phát trin  và cán b qun lý là khâu then ch
Ngh quyt s 29 - NQ/TW Hi ngh ln th 8 Ban Chp hành Trung
ng khóa XI v i mn toàn din giáo dng
yêu cu kin kinh t th 
i pháp phát tri qung yêu cu
i mi giáo dng quy hoch, k hoo, bi
 qun lý giáo dc gn vi nhu cu phát trin
kinh t - xã hi, bm an ninh, quc phòng và hi nhp quc t. Thc hin
chutng cp h o, Ging viên
i h t th lên và pho, bng
nghip v  m. Cán b qun lý giáo dc các cp ph   o v
nghip v qu
 thc hin thng li các mc tiêu ca Chic phát trin kinh t -

xã hi 2011 - ng, nhim v phát tri
2011 - 2015, Chính ph  quyt s 10/NQ-CP ngày 24/4/2012 ban
ng ca Chính ph.
3
B giáo dynh s -
ngày ng ca B n 2011 - 2016
vi mi mn, toàn din nn giáo dc Vit Nam theo
ng chun hoá, hii hoá, xã hi hóa, dân ch hóa và hi nhp quc t;
Nâng cao dân trí, bng nhân tài, phát trin ngun nhân lc nht là ngun
nhân lc chng nhu cu xã hi; nâng cao chng giáo dc
toàn dic bit coi trng giáo dng, giáo dc truyn thng lch s cách
mc, li sc sáng to, k c hành, tác phong công
nghip, ý thc trách nhim xã hi; phát triu giáo dc hp lý, hài
m bo công bng xã hng vu kim bo chng
giáo di hc tp sui cho mi dân.
Xut phát t thc t và yêu cu nhim v i vo và cung
cp ngun nhân l cao cho ngành, trong th
   ch và nâng c   ng tr
i hc i hc trc thuc B Công
m có:  thành ph H Chí Minh,  Hà Ni hc
Kinh t k thut Công nghip,  Qung Ninh,  thc phm thành
ph H Chí Minh,  Vit - i h,  Vit Trì.
Là mt b có vai trò quan tri vi nn kinh t quc dân, B Công
c nhng nhim v to ln và ru trong
ving, thc hin thng li các mc tiêu chic
cc.
Mun vy, ngàc m
 cao, gii v thc hành. Nhim v này thuc v 
to trc thuc Bt i hc.
Tuy nhiên, do nhi

hc trc thuc B c nhic,
c biu và yu so vi yêu cu: t l 
ti   ng s ging viên còn thp; thiu gi     
u ngành; hong b, hiu qu
thp; s i mi công tác qung din ra còn chp
4
tình hình mi. Vic tri hc trc thuc B
 t i pháp qung yêu cu
mi là rt cn thit và cp bách.
Tr  i hc khi toàn b h thng c bit là
 i mn và toàn din cùng vc thù
riêng khi  i hc trc thuc B ng
trc nhng thách thc to l o có chng ngh
nghip ng dng, trong bi cnh hii hc này cn phi tìm
ra gi   cng c và phát trin các ngun lc nói chung, phát trin
thì sau mt khong thi gian nhnh mi có th xây dng
c  c ng yêu cu nhim v c
nhu cu khách quan và ch quan, nhu ci vi các
 i hc trc thuc B   trong bi cnh hin nay. Vic
nghiên ci pháp qui hc này là
cn thit cho bng, cho B 
góp vào kinh nghim chung ca ngành.
2. Mu
Nghiên c lý lun, thc tiV và qu
s   xut b tiêu chun  các gii pháp qun lý
 các i hc trc thuc B i cnh hin
nay theo tip cn qun lý NNL da vào CLPT ng và tip cn .
3. Khách th ng nghiên cu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Phát triu kim bo phát tri ng

i hc trc thuc B 
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Qun lý i hc trc thuc B i
cnh hin nay.
4. Gi thuyt khoa hc
N xuc bộ tiêu chuẩn đánh giá quản lý ĐNGV i
hc theo tip cn qun lý NNL da vào CLPT ng và tip cc
5
 i pháp qun lý phù hp và kh  xây dng
 các ni hc trc thuc B  mc nâng cp t
ng s góp phn quynh s phát tring trong bi
cnh i mn, toàn din giáo di hc, ng th
nghi i hc trong cùng h thng có th tham kho.
5. Ni dung và nhim v nghiên cu
5.1. Nghiên c lý lun v qui hc theo
tip cn qun lý NNL da vào CLPT ng và tip c
c trng qui hc trc thuc B
p cn qun lý NNL da vào CLPT ng và tip cn
 trong bi cnh hin nay.
 xut b tiêu chuqui hc trc
thuc B p cn qun lý NNL da vào CLPT ng
và tip cn .
 xut các gii pháp qui hc trc thuc B
p cn qun lý NNL da vào CLPT ng và tip cn
 trong bi cnh hin nay.
5.5. Kho nghim tính cn thit và kh thi ca b tiêu chun 
qun a các gii pháp qui hc trc thuc
B   xut; thc nghim tính kh thi ca gii pháp:
ng chính sách tng l  tài 
xut.

6. Phm vi nghiên cu
- Chủ thể quản lý:     i hc trc thuc B công
.
- Phạm vi nội dung nghiên cứu:
 tài gii hn  vic nghiên c xut b tiêu chun n
p cn qun lý NNL da vào CLPT ng và tip cn
N trong bi cnh hic tr xut mt s gii
pháp qui hc trc thuc B 
- Phạm vi đối tượng và địa bàn khảo sát
6
 tài gii hn kho sát các i ng là CBQL và GV  bi
hc trc thuc B m: HCN QuHCN Vit - Hung,
i hHCN Vit Trì. Thn tr
2012, 2013 và 2014. Thi gian áp dng các gi
u
7.1. Phương pháp luận
7.1.1. Tip cn h thng
  i hc là nhân t quan trng có tính quy n
cho. Vì vy, vic phát trii hc phi gn lin
vi vinh mc tiêu chic phát trit h
thng gm nhiu yu t có liên h mt thit vi nhau và có mi quan h vi
vic phát trin các hong c
7.1.2. Tip cn theo lý thuyt qun lý NNL da vào chic phát trin ca
t chc.
Quá trình nghiên cu phát trii hc trong bi cnh
i mn, toàn din giáo dc - o và hi nhp, lun án da vào
nhiu lý thuyt khác nhau ca khoa hc qun lý nói chung và khoa hc QLGD
nói riêngc bit là tip cn lý thuyt qun lý NNL da vào chic phát
trin ca t chc, t kt hp gia lý thuyt qun vi
nhng v mi trong lý thuyt qun lý hi khoa hc cho

vic xây dng khung lý thuyt và các gii pháp phát trii
hc nhm thc hin thành công mc tiêu chic cng.
7.1.3. Tip cc
Vic tip ci hc
trc thuc B t  mc nào so vi nhc cn có
ci hc, t i pháp qum nâng cao
ng mc tiêu chic phát tring.
7.1.4. Tip cn thc tin
Cách tip cn này cho phép công tác qui hc
phù hp vc thù ci hm
riêng ci hc trc thuc B 
7
7.2. Các phương pháp nghiên cứu
u lý thuyt
 n duy vt bin chng, duy vt lch s, lun
án s du c th: s d
các công trình nghiên cu khoa hc có liên quan; s d  p các
- tng hp, phân loi, h th
u các tài li

nghiên cu thc tin
- Phương pháp tổng kết kinh nghiệm thực tiễn
   m t thc ti     
 ngc thuc B
 các báo cáo tng ka B Công
i hc trc thuc B.
- Phương pháp điều tra, khảo sát:
Tin hành thu thp d liu thông qua u tra, kho sát bng phiu hi
CBQL và GV ca các ng i hc trc thuc B   v thc
trng         ng da theo các tiêu

chun, tiêu chí qup cn qun lý NNL da vào CLPT nhà
ng và tip c nh các mt mnh, nhng mt hn ch
cc khc phc; 
- Phương pháp khảo nghiệm
Tu ý kin bng phiu hi c ti các
i hc trc thuc B s hp lý ca b tiêu chun
 và m,
c thuc B  theo tip cn qun lý
NNL dng và tip c.
- Phương pháp thử nghiệm
Tin hành th nghim nhm kim nghim ni dung ca mt trong s
các gii pháp mà lu xut.
- Các phương pháp xử lý thông tin:
8
            


8. Nhng lum bo v
i hc là nhân t then cht quynh chng,
hiu qu giáo dc. Trong bi cnh hin nay, c qun lý
theo tip cn qun lý NNL da vào CLPT ng và tip cn bo
n vu hp lý theo v trí vic phù
hng ti thc hing; tuyn ch
i cn; p tho, bng c

(2) Qu i hc trc thuc B  theo tip
cn qun lý NNL da vào CLPT ng và tip cn  trong bi cnh
hin nay cn phi:
- Xây dc b tiêu chun 
- Xây dc bn mô t công vic theo v trí vic làm và c th hóa

c GV phù hp vu kin, hoàn cnh ca tng nhng;
- Xây dc quy hoch phát tri trí vic làm và
c GV, phù hp vi CLPT ng;
- Tuyn dng, b trí, phân công, ào to, bng phát tri
c và v trí ving mc tiêu CLPT a
ng;
- Xây dng chính sách tng lc.
i ca lun án
- Về mặt lý luận: xây dc khung lý thuyt v qu
c bit là các ni dung quc GV, b tiêu
chuqui hc theo tip cn qun lý NNL da
vào CLPT ng và tip cn .
- Về mặt thực tiễn: pc thù và thc trc
trng qu i hc trc thuc B  t 
xut mt s gii pháp mang tính khoa hc, phù hp vi thc tin và bi cnh
9
hin nay, ng ti thc hin mc tiêu và các gii pháp chic phát trin
ng, góp phn quan trng hin thc ch i mn, toàn
din giáo dc và i hc trc thuc B 
và có th  tham kho, vn di vi ci hc khác.
10. Cu trúc ca lun án
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, danh mc tài liu tham
kho và ph lc, luc cu 
Chương 1 lý lun v qui hc trong bi
cnh hin nay.
Chương 2.   c trng qu    i hc trc
thuc B 
Chương 3. Gii pháp qu    i hc trc thuc B
Công thi cnh hin nay.
10


 LÝ LUN V QUN LÝ NG VIÊN
I HC TRONG BI CNH HIN NAY


1.1.1. Bối cảnh giáo dục đại học
Hi ngh th gii v giáo di hc hp ti Paris t n 9
i s có mt ca 4.i bii din
ca 120 quc gia, có hàng lot các t chc quc t
o lng tham gia vào giáo di hc [42]. Hi ngh tho lun v
mt nn giáo di hc mà chúng ta cn cho th k XXI: nn giáo di
hc cho ai? do ai? và ti sao? Giáo di hc cho mt th gi nào?
Hi ngh o lun và kt lun xoay quanh các ch : bi cnh th gii;
nhng thách thc ch yu ca giáo di hc trong th k XXI. Hi ngh 
khnh mt chính sách mnh m v phát triu t
quan tri vi hc. Hi ngh khuyn cáo các quc gia cn
xây di vi hc, sao cho có th cp nht
và nâng cao k a h, khuyn khích s ci tin v o,
y và hc vi tình trng tài chính và nghip v thích h t
chng cao trong nghiên cu và ging dy.
Sau hi ngh th gii v giáo di hc tdin ra hi ngh
 i tác giáo di hc t   i ngh   
nhng tin b qua vic thc hin k hong ca hi ngh i hc
 ng phát trin giáo di hc, xác lp các vai trò mi
ca giáo dc i hc và nghiên cu trong xã hi tri thc, quan h gia giáo dc
i hc vc và th ng ca CNTT truyn thông lên giáo
di hc và nhng dch chuyn trên th gii v dân s i hc.
Nhiu hi ngh giáo d i hc k  ng trên
khp th gii: Hi ngh giáo di hi ngh
giáo di hc khu vc châu Phi ti ngh

giáo di hc châu M Latin ti ngh
giáo di hc châu Á - i
11
ngh giáo di hc Trung - Tây - Nam Á ti  i
ngh giáo di hc khu vc châu Âu và bc M  [42].
Th git tho lun, trao i, liên kt, h phát trin
 nhm gii quyt nhng v n mà hi ngh  th gii Paris
t ra và nhng v ny sinh trong thu ca th k XXI.
 c ta giáo dc nói chung,  c khnh là
quc c s quan tâm c bit cc
a toàn xã hi. Nhng NCKH v mt nn giáo dn
phát trin mi cc hi t  Ngh quyt s 29 - NQ/TW Hi
ngh ln th 8 Ban Chp hành TW ng khóa XI v i mn toàn din
ng yêu cu kin kinh t th nh

1.1.2. Những nghiên cứu về đội ngũ giảng viên
Vai trò của đội ngũ giảng viên:
Tt c các nghiên cc v  u khnh
trong các ngun lc quan trng quyn s phát trin ci
hng nh th mang tính quynh.
Báo cáo ti Hi th ch
 cn vai trò ca GV trong thi mi, c th i thit k, t chc,
c  GV thc hin ti phi nâng cao cht
o GV cn tri s dng các thit b và
PPDH tt nht; GV ph tr thành nhà giáo d dy;
vic dy hc phi thích nghi vi hc ch không phi bui hc tuân
theo nht sn t c theo thông l c truyn [32].
Năng lực và khung năng lực giảng viên:
  ng ni dung quan trng trong nghiên cu lý lu  hình
thành khung lý lun v qu t s công trình

nghiên c c i mo nghip v 
phng yêu cu giáo dc ph thông trong thi k m B2011-
17-CT04 ca tác gi Nguyn Th  thc ngh
nghip cn hình thành cho SV m gc khoa hc chuyên
12
mng thi tác gi n
u ra co GV ng phát tric ngh
nghiu ra gc vi 30 tiêu chí: (1)
Năng lực dạy học; (2) năng lực giáo dục; (3) năng lực định hướng sự phát triển
cá nhân học sinh; (4) năng lực phát triển cộng đồng nghề và xã hội; (5) năng
lực phát triển cá nhân. Kt qu nghiên cu này ch  tham kho.
Nhim v khoa hc - công ngh cp B 
gi ca Vin KHGD Vit Nam v ng chun nghip v m ca
 [67]  xut quy trình xây dng chun nghip v m
ca giáo viên TCCN gn: xây dng mô hình hom
c c
giáo viên TCCN.  n lý nhân s 
c trin khai rng rãi  các b, ngành hin nay, bao gnh
v trí vic làm và mô t công vinh nhc cn có ca
ng  v trí ving.
 kt qu nghiên cu, B Giáo d qnh
chun nghip v  m giáo viên TCCN ban hành kèm theo  
08/2012/TT-  nh 5 tiêu chu
v nghip v m giáo viên TCCN gm có: (1) năng lực tìm hiểu đối tượng
và môi trường giáo dục; (2) Năng lực dạy học; (3)Năng lực giáo dục; (4) Năng
lực hợp tác trong dạy học và giáo dục; (5) Năng lực phát triển nghiệp vụ sư
phạm.   tham kh xu
li hc.
Tài lii mc yêu ci mn , toàn din
giáo dc Via tác gi Ph Nht Ti cp khá c th v

m  mn lch s và
 các qut tài ling hp nhiu công trình
nghiên cu cc ngoài mang tính hii có giá tr tham kho tt.
Tuy nhiên tt c các công trình nghiên c
 ci hc. Vì v tài lu tiên 
xu     i hc nói chung và khung   
13
ng i hc trc thuc B  phc v cho mc tiêu
nghiên cu ca lun án.
1.1.3. Những nghiên cứu về quản lý nguồn nhân lực và quản lý ĐNGV
V v qun lý NNL, Leonard Nadle nhà xã hi hi M 
nghiên c qun lí NNL có ba nhim v
chính là: phát trin NNL, s dng NNL. Kt qu nghiên
cc nhic s dng. Hip hi nh
to và phát trin M u nghiên cu v phát trin NNL (mô hình ca
c s di h
o nhi làm công tác phát trin NNL ti M và nhiu quc
gia trên th gii (Dooley et al, 2001; Dare and Leach, 1998; Leach, 1993;
Powell and Hubschman, 1999; Rothwell and Lindholm, 1999) [98].
Xây dng và phát tri c bit.
u công trình nghiên cu v v này trong khu vc và trên
th gii. Mt s tác gi tiêu biu v c này

Guzman (1995); Mc. Ginn và Borden (1995); Kettle và Sellars (1996);
Eleonora Vilegas-Reiers (1998); Kalelestad và Olweus (1998); Cobb (1999);
Tattlo (1999); Darling-Hammond (1999); Loucks-Horsely và Matsumoto
(1999); Ganser (2000); Walling và Levis (2000); Cochran-Smith và Lytle
(2001); Youngs (2001); Grosso de Leon (2001). 
cu kinh nghim thc tin và mô hình phát trin ngh nghip GV; các hot
ng h tr phát trin ngh nghip GV; các no, bng nâng

c ngh nghip cho GV.
n n tài lun án có công trình nghiên cu ca
       n Quy hoch
c t IIEP  Quản lý trường đại học trong giáo dục đại
học [18]. t công trình nghiên cu mang tính h th
v c QLGD, có th dùng làm tài liu tham kho cho các nhà nghiên
cu và cán b QLGD các cp. Tài lit cách nhìn khái quát v
p trung làm ni bt ba v 
14
 ging dn tích s dng. Tuy
nhiên, mt s ni dung c th cn ti không còn phù
hp vi bi cnh hin nay.
 c ta v i m   u kin, nâng cao cht
  o luôn là v  nóng c ng. T  
n khai thc hin Ch th 296/CT-TTg ca Th ng Chính ph
v i mi qun lý  n 2010 - c nhng thành
qu n còn nhiu hn ch cn khc phc.
Mt s tác gi       c
Hi, Nguyn Tin Hùngcu ca
mình u v i m qun lý giáo dng
ng phân cp qung t ch và chu trách nhim xã hi
i hc. Mt s  i pháp v xây dng phát
tri qun  i hc. Mt s  i
quyng các ngun lc xã hi cho giáo d
Các công trình nghiên c cn nhiu khía cnh khác nhau
ca công tác qup cp cn
qun lý NNL. Các kt qu nghiên cc có nn
c nghiên cu c tài lun án  mt này, mt khác có khá nhi
là các công trình nghiên cu, lun án ti
 s v s ng và nghiên cu khá toàn din v v liên

i hc nói riêng.
 k ra mt s công trình, tài liu nghiên cu có liên
c nghiên cu c tài lun án.
Chuyên khi mi qun lý giáo dc Vit Nam - Mt s v lý
lun và thc ti biên, thup
b i mi qun lý giáo dc trong quá trình hi nhp quc t  n
KHGD Vit Nam ch trì [72u quan trng có giá tr tham kho
rt tt cho vic thc hin ni dung nghiên cu c tài. Tài lip
nh lý lun và thc tin v QLGD Vit Nam trong nhng
thu ca th k XXI, c  tm quu ni
15
dung quan trc  cp và lý gihát tri
b       c ca GV
trong bi cnh mi; v quy hoch, tuyn dng, tuyn chn và s dng
 QLGD trong bi cnh mi; v o bi ng theo
tip cc; v chính sách và tng li v
i mi qui h t tài li cp
 các ni dung v QLGD.
Tài li t s v lý lun và thc tin v  o và QLGD
trong thi mn Vinh Hin ch o biên son và D án Phát
trin giáo viên THPT và TCCN t chc biên son vi s tham gia biên son
ca 12 nhà khoa hc (04 GS, 08 PGS) v QLGD. Tài liu bao gm 16 chuyên
: (1) Khái quát về quản lý, (2) Năng lực và phát triển năng lực đối với cán
bộ QLGD, (3) chiến lược phát triển giáo dục giai đoạn 2011-2020 với sự
nghiệp đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam, (4) Xây dựng văn
hóa tổ chức, (5) Quản lý nhà nước về giáo dục trong bối cảnh hiện nay, (6) tư
tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục, (7) Giám sát trong cơ quan QLGD và nhà
trường, (8) Quản lý giáo dục ở nước ta trong bối cảnh phát triển kinh tế thị
trường và đẩy mạnh hội nhập quốc tế, (9) Ra quyết định và tổ chức thực hiện
quyết định trong QLGD, (10) Quản lý sự thay đổi trong giáo dục ở bối cảnh

đổi mới, (11) Quản lý chất lượng giáo dục, (12) Giao tiếp của cán bộ QLGD,
(13) Phong cách lãnh đạo, (14) Tạo động lực, (15) Quản lý xung đột, (16)
quản lý thông tin giáo dục trong nhà trường là b tài li cn
nhiu ni dung quan trng ca QLGD có giá tr i vi cán b QLGD các cp
 hc tp, nghiên cu và áp dng, phc v cho công cui mn và
toàn din giáo dc bii v tài lun án có th tham kho  tài liu
này nhiu ni dung rt thit thc.
Cuc giáo dc Vit Nam t i m
n Lng ch biên là tp hp các kt qu nghiên cu
công phu, nghiêm túc và tâm huyt ca nhiu chuyên gia v   c
KHGD ca Vin KHGD Vit Nam và các nhà khoa hc khác. Cuc
biên so thu thp các thông tin phong phú t nhiu nguu,

×