BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
VŨ THỊ BÍCH NGA
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC TÍNH HÓA SINH DƢỢC
CỦA DỊCH CHIẾT TỪ RỄ CỦ CÂY TRẠCH TẢ
(Alisma phantago-aquatica L.)
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60 42 01 14
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. TRƢƠNG VĂN CHÂU
HÀ NỘI, 2014
LỜI CẢM ƠN
Trong suu và hoàn thành lu
nhc rt nhiu s quý báu ca các thy cô giáo, các nhà khoa
hc thuc nhic, cùng bng nghi
c ht tôi xin bày t lòng kính trng và bic ti PGS.TS.
Trƣơng Văn Châu - Hc vin qun lý giáo dc ting dn, ch
bo tng nghiên cu khoa hc.
Tôi xin chân thành bày t lòng bii:
TS. Trn Th - Khoa Sinh- i h
phm Hà Ni 2.
TS. Nguyn Th -Vin công ngh Sinh hc.
ng d tn tình tôi trong quá trình thc hin và hoàn
thành lu
Tôi xin trân trng cc, Ban ch
nhi-
và to m
tôi hoàn thành lu
lòng bin ti nhi thân trong gia
ng viên, quan tâm và tu kin cho tôi
trong sut quá trình hc tp và hoàn thin lu
Hà N
Học viên
Vũ Thị Bích Nga
LỜI CAM ĐOAN
Lu i s ng dn ca PGS.TS.
Trƣơng Văn Châu
, lu là công trình nghiên cu ca riêng tôi.
Nhng s liu kt qu trong lu c
công b trên bt c mt tài liu nào và không có s trùng lp v tài
khác.
Hà Ni, ngày 15 tháng 7 4
Học viên
Vũ Thị Bích Nga
MỤC LỤC
Li c
L
Mc lc
Danh mc ch vit tt dùng trong lu
Danh mc các bng s liu
Danh mc các hình, bi th
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
4
1.1. Các hợp chất thứ sinh thực vật
4
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về hợp chất thứ sinh thực vật
4
1.1.1.1. Hp cht phenolic
4
1.1.1.2. Flavonoid
5
1.1.1.3. Alkaloid
5
1.1.1.4. Terpen
6
1.1.2. Vai trò của các hợp chất thứ sinh ở thực vật
7
1.1.3. Ứng dụng của các hợp chất thực vật thứ sinh trong đời sống
7
1.2. Bệnh béo phì (Obesity)
8
1.2.1. Khái niệm và phân loại bệnh béo phì
8
1.2.2. Thực trạng béo phì trên thế giới và Việt Nam
9
1.2.3. Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì
9
1.2.4. Các tác hại và nguy cơ của bệnh béo phì
10
1.2.5. Rối loạn trao đổi lipid máu
10
1.2.6. Giải pháp phòng và điều trị béo phì
11
1.3. Bệnh đái tháo đƣờng (Diabetse mellitus)
11
1.3.1. Khái niệm và phân loại bệnh đái tháo đường
11
1.3.1.1. Khái ni
11
1.3.1.2. Phân lo
12
1.3.2. Thực trạng đái tháo đường trên thế giới và Việt Nam
13
1.3.3. Dấu hiệu chẩn đoán bệnh đái tháo đường
14
1.3.4. Các thuốc điều trị bệnh đái tháo đường
14
1.3.5. Đái tháo đường với y học cổ truyền
15
1.4. Mối quan hệ giữa béo phì và đái tháo đƣờng
16
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
18
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
18
2.1.1. Mẫu thực vật
18
2.1.2. Mẫu động vật
19
2.1.3. Dụng cụ, hóa chất thí nghiệm
20
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
21
2.2.1. Xử lý mẫu
21
2.2.2. Khảo sát thành phần các hợp chất tự nhiên có trong rễ củ cây
Trạch tả
22
nh tính mt s nhóm hp cht t nhiên
22
c ký lp mng (TLC)
24
2.2.3. Định lượng polyphenol tổng số theo phương pháp Folin-
Ciocalteau
25
2.2.4. Phương pháp tạo mô hình chuột béo phì và ĐTĐ type 2
26
2.2.5. Thử độc tính cấp xác định LD
50
bằng đường uống
31
2.2.6. Phương pháp định lượng một số chỉ số hóa sinh
31
2.2.7. Phương pháp xử lý thống kê
34
Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
36
3.1. Quy trình tách chiết các phân đoạn từ rễ củ cây Trạch tả
36
3.2. Kết quả khảo sát thành phần các hợp chất tự nhiên có trong các
38
phân đoạn dịch chiết rễ củ cây Trạch tả
3.2.1. Định tính một số hợp chất tự nhiên có trong rễ củ cây Trạch
tả
38
3.2.2. Phân tích thành phần hợp chất tự nhiên có trong rễ củ cây
Trạch tả bằng sắc ký lớp mỏng
39
3.3. Định lƣợng polyphenol tổng số theo phƣơng pháp Folin
Ciocalteau
42
3.4. Kết quả xác định liều độc cấp
43
3.5. Kết quả tạo mô hình chuột béo phì thực nghiệm và mô hình
ĐTĐ type 2
44
3.5.1. Kết quả tạo mô hình chuột béo phì thực nghiệm
44
3.5.2. Kết quả tạo mô hình ĐTĐ type 2
49
3.6. Tác dụng của các phân đoạn dịch chiết rễ củ cây Trạch tả lên
chuột ĐTĐ type 2
51
3.6.1. Tác dụng giảm thể trọng cơ thể chuột
51
3.6.2. Tác dụng hạ glucose huyết trên mô hình chuột ĐTĐ type 2
54
3.6.3. Tác dụng đến chuyển hóa lipid trên mô hình chuột ĐTĐ type
2
56
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
60
TÀI LIỆU THAM KHẢO
62
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN VĂN
ng
HDL- c
: High density lipoprotein cholesterol
LDL- c
: Low density lipoprotein cholesterol
VLDL- c
: Very low density lipoprotein
STZ
: Streptozotocin
TC
: Total cholesterol
TG
: Triglycerid
BMI
: Ch s khng
CHCl
3
: Choloroform
EtOAc
: Ethylacetate
EtOH
: Ethanol
DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU
Bng 1.1.
Các du hiu chu
14
Bng 2.1.
Thành phn th
26
Bng 2.2.
Mô hình nghiên cu kh glucose huyt ca các
n chit t r c cây Trch t (Alisma phantago-
aquatica L.)
30
Bng 3.1.
Hiu sut tách chin t r c cây Trch t
37
Bng 3.2.
Kt qu nh tính mt s hp cht t nhiên trong các phân
n dch chit r c cây Trch t
38
Bng 3.3.
Mt s h dung môi tin hành chy sc kí bn mng
39
Bng 3.4.
Kt qu xây dng chun gallic acid
42
Bng 3.5.
Kt qu ng polyphenol tng s trong các phân
n dch chit t r c cây Trch t .
43
Bng 3.6.
Kt qu th c tính cng ung
44
Bng 3.7.
Trng trung bình (tính theo gam) ca hai nhóm
chut nuôi bng hai ch ng khác nhau
44
Bng 3.8.
So sánh mt s ch s hóa sinh máu gia nhóm chu
ng và nhóm chuc nghim
46
Bng 3.9.
N glucose huyt a các lô chut thí nghim
c và sau khi tiêm STZ 72 gi
49
Bng 3.10.
Trng chut tru tr bng các phân
n t r c cây Trch t .
52
Bng 3.11.
N glucose huya các lô chut
u tr
54
Bng 3.12.
Tác dng cn EtOH và n-hexan lên mt s
ch s lipid chuu tr 21 ngày
57
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ
Hình 2.1.
Cây Trch t, hoa và r c Trch t b dc
18
Hình 2.2.
Chut nht trng Mus musculus (chng Swiss)
20
Hình 2.3.
Pipette, Micropipette và Cc thu tinh, Giy lc mu
20
Hình 2.4.
Máy quang ph UV-VIS 1000 và T sy
21
Hình 2.5.
Bình mu r c Trch t ngâm trong ethanol 96% tinh khit
22
Hình 2.6.
Chung và chut béo phì
27
Hình 2.7.
Thui màng bng
29
Hình 2.8.
ng glucose huyt ca chut.
32
Hình 3.1.
Quy trình chit xut các hp cht t nhiên t r c cây
Trch t
36
Hình 3.2.
Mt s hình nh s n dch chit chy
các h dung môi khác nhau
40
Hình 3.3.
S n dch chit t r c cây Trch t
trong h dung môi Petroleum ether : Diethyl ether : Acetic
acid 1% (95:5:1%) (hin màu bng H
2
SO
4
10% và Vaniline
1% trong Methanol)
41
Hình 3.4.
th ng chun gallic acid
42
Hình 3.5.
Bi biu din s ng ca các nhóm chut vi 2
ch ng khác nhau trong vòng 6 tun.
45
Hình 3.6.
Bi so sánh mt s ch s hóa sinh gia nhóm chu
ng và nhóm chu
46
Hình 3.7.
Xnh ch s glucose huyt sau khi tiêm STZ 72 gi ca
chut béo
49
Hình 3.8.
Bi n glucose huya các lô chut thí
nghic và sau khi tiêm STZ 72 gi
50
Hình 3.9.
Bi so sánh trng chuc và sau 21 ngày
u tr bn t r c cy Trch t
52
Hình 3.10.
Bi biu th tác dng cn dch chit
lên n huya các lô chuu
tr
55
Hình 3.11.
Bi so sánh tác dng cn EtOH và
n-hexan lên mt s ch s lipid chut
u tr
57
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nn kinh t c nhà hic chuyn mình mnh
m i sng vt cht và tinh thn cc nâng
cao. Phát trin kinh t kéo theo s i li sng, gim các hong th
lc, mc sng cao vi s di dào v thc phm gn lin vi tình trng tha
cân béo phì.
Béo phì là trng thái tha cân do tng m. Nu m tha
phân phu toàn thân, ng hp béo phì toàn thân. Nu m tha tp
trung ch yu bng tâm, rt nguy him vì d
dn ri lon lipid máu [18]. Ngoài ra hing tha cân và béo phì là
nguyên nhân chính liên quan n các ri lon v chuyt áp,
c các bng , tim mch và các bnh
mãn tính khác [28], [32].
t bn mng làm bnh
u nhiu, tit trong
nhng nguyên nhân chính ca nhng nh hin hình là bnh
tim mch, tai bin mch máu não, bnh v mt, suy thn li i
ng ln sc kho c ca quc
gia [5], [6].
trin. Cùng
vt trong 3 bnh có t phát trin nhanh
chóng nht. Hin trên th gii mc bnh
ting và s này tip t lên ti 330 triu
i (gn 6% dân s toàn cu). gii
(IDF), Vit Nam là mt trong nhc có t l
nht th gii (khong 8% -a s liu thng kê c
2
y t l m Viti 211%.
ng Type 1 do ty tng không tit insulin, và
t gi
chim khon 95% trong tng s bng gp la tui
t hin ngày càng nhiu la tui 30, thm chí c
la tui thanh thiu niên.
Bnh và béo phì có quan h cht ch là hu qu
ca béo phì (Obesity) và tha cân quá mc [24], [27].
Ngày nay có hàng lot các loi thui nhu tr và hn ch s
phát trin ca bu qu Tuy nhiên vic s
dng các loi thuc tng hng kéo theo các phn ng ph và
giá thành cao. T chc Y t th gii WHO khuyn cáo là nên dùng các sn
phm có ngun gc t tho c vm là nguc liu sn có, giá
c r và ít gây phn ng ph v.
c ta nhiu nghiên c ng t có nhiu loi thc tr
b c bu t khong 8 l[25], [28],
[29]. Các nghiên cc mt s thc có tác dng
chc nghi qu Mt, lá
Kh, Mng, Th phc linh
Qua thi gian kho sát và tham kho kt hp vi vic nghiên cu tài
liu v các bài thuc c truyn c ta, tôi nhn thy cây Trch t c
ng bào s dng nhi i sng hàng ngày làm thuc cha bnh.
ông y ch yu làm thuc thông tiu, cha bnh thu nh
viêm thn, nhing tit nit, i nói là có th
cha bnh si thn và li sa. Trên thc t tài nào nghiên cu v
tác dc ca cây Trch t i vi b
Xut phát t thc t, cùng vi mong mun góp phn vào vic nghiên
cu, phát hin thêm nhng c hc v cây thuc t
3
d phòng và cha bnh, chúng tôi ch tài: "Nghiên cứu một số đặc tính
hóa sinh dược của dịch chiết từ rễ củ cây Trạch tả (Alisma phantago-
aquatica L.)".
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cu tác dng ca mt s n dch chit t r c cây
Trch t (Alisma phantago-aquatica L.) n trng, ch s lipid, n
glucose huyt ca chut béo phì thc nghim .
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Tách, chin t r c cây Trch t (Alisma phantago-
aquatica L.).
3.2. Kho sát thành phn hoá hc ca r c cây Trch t (Alisma
phantago-aquatica L.).
3.3. Xây dng mô hình chut béo phì thc nghim, chut type 2.
ng cn dch chin trng,
n glucose huyt và mt s ch s lipid máu ca chut béo phì thc
nghim, trên mô hình chung type 2.
4. Giới hạn, phạm vi nghiên cứu
Kho sát thành phn hoá hc ca r c cây Trch t (Alisma phantago-
aquatica L.) và nghiên cu tác dng cn dch chin trng
ng, n glucose huyt và mt s ch s lipid máu ca chut béo phì
thc nghim, trên mô hình chung type 2.
5. Đóng góp mới của luận văn
5.1. Cung cp các dn liu khoa hc v thành phn hoá hc trong r c
cây Trch t.
5.2. c ca dch chit t r c cây Trch t
n trng, n glucose huyt và mt s ch s hóa sinh ca chut
béo phì thc nghi
4
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Các hợp chất thứ sinh thực vật
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về hợp chất thứ sinh thực vật
i cht ca sinh vt bao gm s to thành hp chp
và hp cht th cp. Hp chp là sn phm to thành t ng
hóa và d hóa, có vai trò quan tri v sng, bao gm nhng cht
thit y s
Chúng là trung tâm ci chng và phát trin
ca sinh vt.
Các hp cht th sinh không có chc tip trong các quá trình
ng hóa, hô hp, vn chuyng và phát trin ca thc vt, mà ch
yu là bo v thc vt chng li các tác nhân gây bnh.
vào cu trúc hóa hc và tinh cht lý hóa mà các hp cht th sinh
c phân làm ba nhóm chính: các hp cht phenolic, các terpen và ankaloid.
Nhiu công trình nghiên cu cho thy, các hp cht polyphenol (thuc
nhóm hp chc ng dng ngày càng ru tr
các b ng,viêm gan, chng oxy hóa [20],
[22], [26].
1.1.1.1. Hp cht phenolic
Da vào thành phn và ci ta chia hp cht phenolic thành 3
nhóm nh [9].
Nhóm hp ch n: Trong phân t ch có mt vòng
benzene và mt vài nhóm hydroxyl. Tùy thuc vào s ng nhóm OH mà
c gi là các monophenol (phenol), diphenol (pyrocatechin,
5
Nhóm hp cht phenolic phc tp: Trong thành phn cu trúc phân t
c
6
) chúng còn có d vòng, mch nhánh.
i din nhóm này có axid cyamic, axid ceramic.
Nhóm hp chng nht trong các hp
cht phenol, có cu trúc phc tp do s liên kt hoc trùng hp c
phân. Ngoài gc phenol còn có các nhóm ph d vòng mch nhánh ho
vòng. Nhóm này có flavonoid, tannin và coumarin.
1.1.1.2. Flavonoid
Flavonoid là mt nhóm hp chât lng gp trong thc vt. Phn
ln các cht flavonoid có mu vàng, mt s có m, mt s
không mu.
Flavonoid là nhng hp cht polyphenol có cu to khung theo kiu C
6
C
3
C
6
(2 vòng benzen A và B ni vi nhau qua mt mch 3 carbon) .
Trong s các polyphenol t nhiên, flavonoid là nhóm cht quan trng vì
chúng ph bin hu ht các loài thc vt và có nhiu hot tính sinh - c
hc có giá tr [9].
1.1.1.3. Alkaloid
Alkaloid là hp cht ch có nhân d vòng và có tính kim,
ng gp thc vng v các alkaloid thành phn cha oxy
th r ng th lng d
Alng không có màu, không mùi và v ng. Mt s alkaloid có
6
berberin, palmitin. Các alkaloid dng không tan
c [9].
N
N
N
N
CH
3
CH
3
CH
3
O
O
Caffein
O
NH
H
OH
OH
Morphine
N
N
CH
3
Nicotin
Alkaloid có tính kim yu, do các mch cacbon chnh.
Chúng phn ng vi mt s thuc th t ta
nâu sm), Vans-Mayer (kt ta trng vàng) hay Dragendroff (cam). Có
khong 20% loài thc vt có hoa có kh sinh alkaloid. Trong y hc
nhiu thuc cha bnh có thành phc gây kích thích hoc
c ch h thu hòa huyt áp, cha ri lon nhp
Mt s nghiên cu gy các alkaloid chit t thc v
có tác dng h glucose huy Tinosporacordifolia, Coptis
sinensis), Casuarine 6-O-- glucoside (Syzygium malaccense).
1.1.1.4. Terpen
Terpen là nhóm hp cht t nhiên ph bin nht, c hình thành t
quá trình polymer hóa các ti isopren, terpen là nhng hidrocacbon
ng có công thc cu to chung là (C
5
H
8
)
n
.
Tu theo s nguyên t cacbon trong mi ta phân
chúng thành các nhóm: monoterpen, secpuiterpen, diterpen, triterpen,
tetraterpen, polyterpen.
7
Trong thc vc tng hi cht
acetate)/mevalonate ho ng glyceraldehyde 3-phosphate/pyruvate,
tuy nhiên chúng có th b kh hoc b hình thành các hp cht
acid và aldehyd. Vì vy mt s tác
gi s dng thut ng ch chung mt nhóm ln các hp cht bao
gm c terpenes và terpenoids.
Terpen là thành phn chính ca các loi tinh d c dùng
trong ngành công ngh phc phm và thc phm. Nhng
terpen bng là các cht có hot tính sinh hc. Terpen có tác dng
làm thông m i cch.
1.1.2. Vai trò của các hợp chất thứ sinh ở thực vật
Trong cây, các hp cht th sinh gi rt nhiu vai trò mang ch
quan trng giúp cho thc vt sng sót, tn ti và phát tri
- iu chnh s phân b ng ánh sáng lá cây (flavonol,
u qu quang hp, bo v c nhng bc
x sóng ngn.
- th chng li bnh tt, kí sinh trùng và vi sinh vt gây nhim
b chng li nhng yu t bt li trong quá trình sinh tn.
- To th cnh tranh gia các loài khác nhau.
- To thun li cho các quá trình sinh sn: nhiu sc t
vai trò là cht dn d ng vt và côn trùng tham gia vào vic th phn cho
hoa và phát tán ht.
1.1.3. Ứng dụng của các hợp chất thứ sinh ở thực vật trong đời sống
Trong y hc: flavonoid có tác dng chng oxy hóa (antioxidant), có kh
á trình oxy hóa dây chuyn sinh ra bi gc t do hot
ng [27], u hòa hong enzyme, kháng khu
kháng c , nh b i ca thành mch,
8
ch , gim béo phì và lipid máu, h glucose huyt, chng d
[18].
Trong công ngh hóa thc phm: dùng làm gia v, phm m
liu.
Trong công ngh hóa m phm: dùng làm c hoa, xà phòng, m
phm.
Sn xut hàng tiêu dùng: dùng làm dung môi, keo dán, hàng dt may.
Dùng làm nguyên liu sn xut thuc bo v thc vt.
1.2. Bệnh béo phì (Obesity)
1.2.1. Khái niệm và phân loại bệnh béo phì
Bnh béo phì (Oc t chc y t th gi
tình trng tích ly m quá mng ti m hay
toàn thân ti mc ng ti sc khe [28]. T chc này dùng ch s khi
c th BMI (Body Mass Index) giá tình trng d tha hay thiu ht
m ca mi ngi [6].
Ch s khi c th c tính theo công thc sau:
2
W
BMI
H
ng (kg).
H: Chiu cao (m).
Phân loi BMI ca ng thành châu Á:
i gy: BMI < 18,5
ng: BMI t n 22,9
1: BMI t n 24,9
2: BMI t n 29,9
3:
9
1.2.2. Thực trạng béo phì trên thế giới và Việt Nam
*Trên thế giới
Tha cân béo phì
béo phì
nh
-
--
béo phì
Thái Bình
Theo t chc Y t Th gii (WHO), hin nay s ngi
[32]
gn 35
Châu Âu, Anh là quc gia có s i tha cân - béo
ng th 2 trên th gii, dân mc bnh.
*Ở Việt Nam
, Ving Qu i
ng thành 25-64 tui cho thy t l tha cân béo phì là 16.8% và còn có xu
ng TS. Nguyn Công Khn thì t l này
thành th l n gii. Tr em Vit Nam
3% mc tha cân béo phì [24]. Hà Ni có 4.9% tr 4-6 tui mc
bnh, Thành Ph H Chí Minh 6% tr i 5 tui và 22.7% hc sinh tiu hc
c vào tình trng này [6].
1.2.3. Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì
Có nhiu yu t phc tng vào quá trình dn tha cân béo
phì t cân bng, di truyn, tâm sinh lý, bnh lí, kinh t xã
hi, thuci v ng và
10
u phng và thiu hong th lc
là 2 yu t quan trng nht. Khi còn nh, s ng kèm
ng t bào m, trong khi i ln b béo phì lu thì ch
ng m cha trong các t bào m. Nghiên cu Nht Bn cho thy có
n 30% tr béo phì s tr ng thành kèm theo các ri
lon bnh lý có liên quan khác [28], [32].
1.2.4. Các tác hại và nguy cơ của bệnh béo phì
- Mt thoi mái trong cuc sng
- Gim hiu sung
- Kém lanh li
- Tha cân béo phì lnh lý mãn tính nguy
hi p là mt
trong nhnh chu tác hi nghiêm trng ca tình trng này [6], [13], [18].
1.2.5. Rối loạn trao đổi lipid máu
Ri lon lipid máu là tình tr cholesterol, triglycerid (TG) huyt
c c hai, hoc gim nng lipoprotein phân t
nng lipoprotein phân t ng th va ng
mch [18].
Trên thc hành lâm sàng, phân loi ri lon lipid máu da trên nhng
ri lon tiên phát hoc th phát và tính ch
Nguyên nhân gây ri lon lipid máu có th là nguyên phát (do các bnh
v gen) hoc th ng, sinh hot hoc mt s bnh lý).
Chi lon c nh bng xét nghim các thành
phn lipid máu: cholesterol toàn phn (TC), triglycerid (TG), HDL-
cholesterol (HDL-c) và LDL-cholesterol (LDL-c).
ng m i ta làm xét nghim vi các ch s:
11
- Cholesterol toàn
- Triglycerid
- HDL-c
- LDL-c
(2,9 5,2 mmol/l)
(0,8 2,3 mmol/l)
(0,9 1,5 mmol/l)
(0,5 3,4 mmol/l).
Ri long không có triu chu ht là
nhng triu chì va ng mch là mt
bnh toàn thân [32].
u tr bi ch ng, hot ng th lc và dùng thuc
h lipid máu [28].
1.2.6. Giải pháp phòng và điều trị béo phì
phòng bnh béo phì có hiu qu, mi cá nhân cn nâng cao nhn
thc v ng và hong th lc. Trên phm vi xã h phòng
bnh cn tc bnh này.
u tr tha cân béo phì da trên nguyên tc kt hp gia ch
ung, luyn tp và dùng thu ch ng kt hp vi luyn tp
th dc th thng va sc là hai gin, ch ng
hp cn thit lm mi kt hp vi vic dùng thuc hoc phu thut ch
ng hp có s ch dn c [18].
1.3. Bệnh đái tháo đƣờng (Diabetse mellitus)
Danh t biabetes mellitus) có ngun gc t ting Hy lp
c chy trong ng siphon) và ting La tinh (mellitus ngt) [6].
1.3.1. Khái niệm và phân loại bệnh ĐTĐ
1.3.1.1. Khái ni
Theo t chc Y t WHO, t hi chng ri lon chuyn hóa
cac tính biu hin bu qu ca vic
thiu hoc mt hoàn toàn insulin hon s suy yu trong
bài tit và hong ca insulin [5], [13].
12
1.3.1.2. Phân lo
Nm 1999 ngh phân lo mi da trên nhng tin b
khoa hc trong nhi này da vào hiu bit v nguyên
nhân sinh bnh.
* ĐTĐ type 1
là tình trng huyt mãn tính do hu qu ca tình
trng thiu ht insulin tuyi hoi kèm theo các ri lon chuyn hóa
protein, lipid [5], [31].
Nguyên nhân là t o t Langerhans b phân hy dn mt
kh n xut insulin, mng trong máu.
type 1 là bnh t mit bin gen, tng xy ra tr em và
thanh thiu niên, khi phát các cá th mn cm v di truyn vi bnh
và ch chim 10% trong tng s b
B m lâm sàng phc tp: Bnh nhân
u nhiu, khát nhiu, st cân, m mt, mt mnh
type 1 bt buc phu tr bng insulin. i b 1 s i
sng ph thuc insulin hoàn toàn.
* ĐTĐ type 2
là tình trng huyt do hu qu ca kháng insulin
m ch hoc do suy gim chc
[5], [33].
Nguyên nhân có th do yu t thng quá mc (béo phì) kt hp
các nguyên nhân ô nhing, nhic cùng gây tác dt bin
soma dn kháng insulin.
type 2 ng gp nhng gp bnh nhân ln tui. Chim t
l kho gii . c bn theo tui. Tuy
nhiên, do có s i nhanh chóng v li sng, v
type 2 la tui tr ng phát trin nhanh.
13
Bcó biu hing kèm theo các ri
lon khác v chuyn hoá lipid, các biu hin bnh lý v tim mch, thn kinh,
thu khi các bin ch m rt nng [6], [13], [29].
1.3.2. Thực trạng ĐTĐ trên thế giới và Việt Nam
*Trên thế giới
nh ph bin nhn trên toàn cu
gn lin vi v li sng và s sng th ci.
Theo T chc Y t th gii (WHO) có 30 triu b
1985, con s này n 195 triu bnh
nhân nh nhân nhng quphát trin,
i và d i mc
nh này, chim 6%. T l bg lên c phát trin là 42%,
n .
chc Y t th gii, hin nay khu vc
bnh tit th gin
c xem là bnh.
*Ở Việt Nam
Ti Vit Nam, t l i mc b
Bnh không ch xut hin thành ph ln mà hu khp mi min ca c
c. Rt nhii b y t i
chu nhng gánh nng v kinh t do chi phí rt l u tr nh này
Và theo ngun Diabetes Atlas 2003 thng kê có 3% dân só VN b bnh tiu
ng (15-25% dân s trên 50 tuic Khuê - Cc
ng Cc Qun lý khám cha bnh - t l c là 5,7% dân
s (theo kt qu chc Y t th gii (WHO) và
gii (IDF), Vit Nam là mt trong nhc có t l
t th gii (khong 8 - a
14
s liu thng kê cho thy, t l m Vit
i 211%.
1.3.2. Dấu hiệu chẩn đoán bệnh ĐTĐ
Theo T chc Y t Th gii (áp dc chn
nh khi có bt k mt trong hai tiêu chun trong bng 1.1 [5].
Bảng 1.1. Các dấu hiệu để chẩn đoán ĐTĐ theo WHO
Kết luận
Đƣờng huyết
lúc đói
(mmol/l)
Đƣờng huyết 2 giờ
sau ăn khi làm
nghiệm pháp tăng
đƣờng huyết (mmol/l)
Đƣờng huyết
tại thời điểm
bất kì
(mmol/l)
ng
> 7
> 11.1
>11.1
kèm triu chng
ung nhi
nhiu và gy sút
Ri lon
dung np
ng huyt
5.6 - 7
7.8 - 11.1
ng
< 5.6
< 7.8
1.3.4. Các thuốc điều trị bệnh ĐTĐ
Tr nhng nguyên nhân di truyng sinh hot h
kt hp vi luyn tp th dc th thao và khám sc khnh k
thc chu phòng u tr bnh nói chung và b Bnh
nhân dùng thuc u tr phi theo s ch dn c[5], [6], [7].
Thuc ung: gm có 5 nhóm chính:
1- Biguanides: tác dng chng li s i kháng insuline và gim sn
xut glucose gan. Ví d etformine là thuu tiên
bnh nhân ting và mn xut insuline do
n chng thng máu.
15
2- Sulfamides ging máu: tác dng bng cách kích thích ty tng
tit thêm insuline (Insulinosécréteurs, Glypizid, Glyburid, Daonil ).
3- Glinides: là thuc kích thích sn xut insuline
(Insulinosécréteurs).
4- Inhibiteurs des alpha-glucosidases là nhng thuc gim hp th
ng t rut (Glucides complexes, Glucobay, Basen).
5- Thiazolidinediones(còn goi là Glitazones) tác dy
cm vn xut insuline.
Thuc tiêm = Insuline: Dùng khi cn thi u tr lâu dài, nu
thuc ung không th cân bng máu, dùng insuline kt hp vi thuc
ung. Hing dùng insuline càng ngày càng m rng.
1.3.5. ĐTĐ với y học cổ truyền
i là "Tiêu khát" . Tiêu khát là s t cháy tân
d (tiêu) t i phu, ung
nhi p tân dch. Cui cùng gây ra ba chng trng ch yu: u,
ung nhi nhiu, gc tiu có nhing nên thy rui
và kin bâu.
sinh bnh là du các tht, béo
liên tc gây tích tr lâu ngày c,
ut tr lâu ngày hóa ha tch gây ra khát ung nhiu. Kt hp do
sang chn tinh thn gây ut kt hóa ha. C u gây ut
nhit hóa ha làm phn âm ca các tng ph: ph, tâm, v, thn b hao tn. Ha
làm ph u mà i gy. Thn là
ngun gc ca âm dch, th c tinh hoa cc,
không ch c thu, thu dch b bài tit ra ngoài nhiu và
c ting. Xut phát t quan niu tr ch
yng âm nhun ph, ng v sinh tân, b thn sinh tân, ôn b thn
u làm u tr bnh [1], [2], [3].