Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Nghiên cứu một số đặc tính hóa sinh dược của dịch chiết từ rễ củ cây trạch tả (alisma phantago aquatica l )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 75 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2





VŨ THỊ BÍCH NGA






NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC TÍNH HÓA SINH DƢỢC
CỦA DỊCH CHIẾT TỪ RỄ CỦ CÂY TRẠCH TẢ
(Alisma phantago-aquatica L.)


Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60 42 01 14


LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. TRƢƠNG VĂN CHÂU









HÀ NỘI, 2014

LỜI CẢM ƠN

Trong suu và hoàn thành lu
nhc rt nhiu s  quý báu ca các thy cô giáo, các nhà khoa
hc thuc nhic, cùng bng nghi
c ht tôi xin bày t lòng kính trng và bic ti PGS.TS.
Trƣơng Văn Châu - Hc vin qun lý giáo dc ting dn, ch
bo tng nghiên cu khoa hc.
Tôi xin chân thành bày t lòng bii:
TS. Trn Th   - Khoa Sinh-  i h 
phm Hà Ni 2.
TS. Nguyn Th -Vin công ngh Sinh hc.
ng d tn tình tôi trong quá trình thc hin và hoàn
thành lu
Tôi xin trân trng cc, Ban ch
nhi-
 và to m
 tôi hoàn thành lu
 lòng bin ti nhi thân trong gia
ng viên, quan tâm và tu kin cho tôi
trong sut quá trình hc tp và hoàn thin lu



Hà N
Học viên


Vũ Thị Bích Nga
LỜI CAM ĐOAN

Lu      i s ng dn ca PGS.TS.
Trƣơng Văn Châu
, lu là công trình nghiên cu ca riêng tôi.
Nhng s liu kt qu trong lu c
công b trên bt c mt tài liu nào và không có s trùng lp v tài
khác.


Hà Ni, ngày 15 tháng 7 4
Học viên


Vũ Thị Bích Nga



MỤC LỤC

Li c

L

Mc lc


Danh mc ch vit tt dùng trong lu

Danh mc các bng s liu

Danh mc các hình, bi  th

MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
4
1.1. Các hợp chất thứ sinh thực vật
4
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về hợp chất thứ sinh thực vật
4
1.1.1.1. Hp cht phenolic
4
1.1.1.2. Flavonoid
5
1.1.1.3. Alkaloid
5
1.1.1.4. Terpen
6
1.1.2. Vai trò của các hợp chất thứ sinh ở thực vật
7
1.1.3. Ứng dụng của các hợp chất thực vật thứ sinh trong đời sống
7
1.2. Bệnh béo phì (Obesity)
8
1.2.1. Khái niệm và phân loại bệnh béo phì

8
1.2.2. Thực trạng béo phì trên thế giới và Việt Nam
9
1.2.3. Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì
9
1.2.4. Các tác hại và nguy cơ của bệnh béo phì
10
1.2.5. Rối loạn trao đổi lipid máu
10
1.2.6. Giải pháp phòng và điều trị béo phì
11
1.3. Bệnh đái tháo đƣờng (Diabetse mellitus)
11
1.3.1. Khái niệm và phân loại bệnh đái tháo đường
11
1.3.1.1. Khái ni
11
1.3.1.2. Phân lo
12
1.3.2. Thực trạng đái tháo đường trên thế giới và Việt Nam
13
1.3.3. Dấu hiệu chẩn đoán bệnh đái tháo đường
14
1.3.4. Các thuốc điều trị bệnh đái tháo đường
14
1.3.5. Đái tháo đường với y học cổ truyền
15
1.4. Mối quan hệ giữa béo phì và đái tháo đƣờng
16
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

18
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
18
2.1.1. Mẫu thực vật
18
2.1.2. Mẫu động vật
19
2.1.3. Dụng cụ, hóa chất thí nghiệm
20
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
21
2.2.1. Xử lý mẫu
21
2.2.2. Khảo sát thành phần các hợp chất tự nhiên có trong rễ củ cây
Trạch tả

22
nh tính mt s nhóm hp cht t nhiên
22
c ký lp mng (TLC)
24
2.2.3. Định lượng polyphenol tổng số theo phương pháp Folin-
Ciocalteau

25
2.2.4. Phương pháp tạo mô hình chuột béo phì và ĐTĐ type 2
26
2.2.5. Thử độc tính cấp xác định LD
50
bằng đường uống

31
2.2.6. Phương pháp định lượng một số chỉ số hóa sinh
31
2.2.7. Phương pháp xử lý thống kê
34
Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
36
3.1. Quy trình tách chiết các phân đoạn từ rễ củ cây Trạch tả
36
3.2. Kết quả khảo sát thành phần các hợp chất tự nhiên có trong các
38
phân đoạn dịch chiết rễ củ cây Trạch tả
3.2.1. Định tính một số hợp chất tự nhiên có trong rễ củ cây Trạch
tả
38
3.2.2. Phân tích thành phần hợp chất tự nhiên có trong rễ củ cây
Trạch tả bằng sắc ký lớp mỏng

39
3.3. Định lƣợng polyphenol tổng số theo phƣơng pháp Folin
Ciocalteau

42
3.4. Kết quả xác định liều độc cấp
43
3.5. Kết quả tạo mô hình chuột béo phì thực nghiệm và mô hình
ĐTĐ type 2

44
3.5.1. Kết quả tạo mô hình chuột béo phì thực nghiệm

44
3.5.2. Kết quả tạo mô hình ĐTĐ type 2
49
3.6. Tác dụng của các phân đoạn dịch chiết rễ củ cây Trạch tả lên
chuột ĐTĐ type 2

51
3.6.1. Tác dụng giảm thể trọng cơ thể chuột
51
3.6.2. Tác dụng hạ glucose huyết trên mô hình chuột ĐTĐ type 2
54
3.6.3. Tác dụng đến chuyển hóa lipid trên mô hình chuột ĐTĐ type
2
56
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
60
TÀI LIỆU THAM KHẢO
62











DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN VĂN




ng
HDL- c
: High density lipoprotein cholesterol
LDL- c
: Low density lipoprotein cholesterol
VLDL- c
: Very low density lipoprotein
STZ
: Streptozotocin
TC
: Total cholesterol
TG
: Triglycerid
BMI
: Ch s khng 
CHCl
3

: Choloroform
EtOAc
: Ethylacetate
EtOH
: Ethanol


DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU


Bng 1.1.
Các du hiu  chu
14
Bng 2.1.
Thành phn th
26
Bng 2.2.
Mô hình nghiên cu kh   glucose huyt ca các
n chit t r c cây Trch t (Alisma phantago-
aquatica L.)


30
Bng 3.1.
Hiu sut tách chin t r c cây Trch t
37
Bng 3.2.
Kt qu nh tính mt s hp cht t nhiên trong các phân
n dch chit r c cây Trch t

38
Bng 3.3.
Mt s h dung môi tin hành chy sc kí bn mng
39
Bng 3.4.
Kt qu xây dng chun gallic acid
42
Bng 3.5.
Kt qu  ng polyphenol tng s trong các phân
n dch chit t r c cây Trch t .


43
Bng 3.6.
Kt qu th c tính cng ung
44
Bng 3.7.
Trng trung bình (tính theo gam) ca hai nhóm
chut nuôi bng hai ch  ng khác nhau

44
Bng 3.8.
So sánh mt s ch s hóa sinh máu gia nhóm chu
ng và nhóm chuc nghim

46
Bng 3.9.
N glucose huyt a các lô chut thí nghim
c và sau khi tiêm STZ 72 gi

49
Bng 3.10.
Trng chut tru tr bng các phân
n t r c cây Trch t .

52
Bng 3.11.
N glucose huya các lô chut
u tr

54

Bng 3.12.
Tác dng cn EtOH và n-hexan lên mt s
ch s lipid  chuu tr 21 ngày

57

DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ

Hình 2.1.
Cây Trch t, hoa và r c Trch t b dc
18
Hình 2.2.
Chut nht trng Mus musculus (chng Swiss)
20
Hình 2.3.
Pipette, Micropipette và Cc thu tinh, Giy lc mu
20
Hình 2.4.
Máy quang ph UV-VIS 1000 và T sy
21
Hình 2.5.
Bình mu r c Trch t ngâm trong ethanol 96% tinh khit
22
Hình 2.6.
Chung và chut béo phì
27
Hình 2.7.
Thui màng bng
29
Hình 2.8.

ng glucose huyt ca chut.
32
Hình 3.1.
Quy trình chit xut các hp cht t nhiên t r c cây
Trch t

36
Hình 3.2.
Mt s hình nh s n dch chit chy 
các h dung môi khác nhau

40
Hình 3.3.
S n dch chit t r c cây Trch t
trong h dung môi Petroleum ether : Diethyl ether : Acetic
acid 1% (95:5:1%) (hin màu bng H
2
SO
4
10% và Vaniline
1% trong Methanol)



41
Hình 3.4.
 th ng chun gallic acid
42
Hình 3.5.
Bi biu din s ng ca các nhóm chut vi 2

ch  ng khác nhau trong vòng 6 tun.

45
Hình 3.6.
Bi so sánh mt s ch s hóa sinh gia nhóm chu
ng và nhóm chu

46
Hình 3.7.
Xnh ch s glucose huyt sau khi tiêm STZ 72 gi ca
chut béo 

49
Hình 3.8.
Bi n glucose huya các lô chut thí
nghic và sau khi tiêm STZ 72 gi
50
Hình 3.9.
Bi so sánh trng chuc và sau 21 ngày
u tr bn t r c cy Trch t

52
Hình 3.10.
Bi biu th tác dng cn dch chit
lên n huya các lô chuu
tr


55
Hình 3.11.

Bi so sánh tác dng cn EtOH và
n-hexan lên mt s ch s lipid  chut 
u tr


57

1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nn kinh t c nhà hic chuyn mình mnh
m i sng vt cht và tinh thn cc nâng
cao. Phát trin kinh t kéo theo s i li sng, gim các hong th
lc, mc sng cao vi s di dào v thc phm gn lin vi tình trng tha
cân  béo phì.
Béo phì là trng thái tha cân do tng m. Nu m tha
phân phu toàn thân, ng hp béo phì toàn thân. Nu m tha tp
trung ch yu  bng tâm, rt nguy him vì d
dn ri lon lipid máu [18]. Ngoài ra hing tha cân và béo phì là
nguyên nhân chính liên quan n các ri lon v chuyt áp,
c các bng , tim mch và các bnh
mãn tính khác [28], [32].
t bn mng làm bnh
u nhiu, tit trong
nhng nguyên nhân chính ca nhng nh hin hình là bnh
tim mch, tai bin mch máu não, bnh v mt, suy thn li  i
ng ln sc kho c ca quc
gia [5], [6].
 trin. Cùng
vt trong 3 bnh có t phát trin nhanh

chóng nht. Hin trên th gii mc bnh
ting và s này tip t lên ti 330 triu
i (gn 6% dân s toàn cu).        gii
(IDF), Vit Nam là mt trong nhc có t l 
nht th gii (khong 8% -a s liu thng kê c
2
y t l m Viti 211%.
ng Type 1 do ty tng không tit insulin, và
t gi 
chim khon 95% trong tng s bng gp  la tui
t hin ngày càng nhiu  la tui 30, thm chí  c
la tui thanh thiu niên.
Bnh  và béo phì có quan h cht ch là hu qu
ca béo phì (Obesity) và tha cân quá mc [24], [27].
Ngày nay có hàng lot các loi thui nhu tr và hn ch s
phát trin ca bu qu Tuy nhiên vic s
dng các loi thuc tng hng kéo theo các phn ng ph  và
giá thành cao. T chc Y t th gii WHO khuyn cáo là nên dùng các sn
phm có ngun gc t tho c vm là nguc liu sn có, giá
c r và ít gây phn ng ph v.
 c ta nhiu nghiên c ng t có nhiu loi thc tr
b c bu t khong 8  l[25], [28],
[29]. Các nghiên cc mt s thc có tác dng
chc nghi qu Mt, lá
Kh, Mng, Th phc linh
Qua thi gian kho sát và tham kho kt hp vi vic nghiên cu tài
liu v các bài thuc c truyn  c ta, tôi nhn thy cây Trch t c
ng bào s dng nhi  i sng hàng ngày làm thuc cha bnh.
ông y ch yu làm thuc thông tiu, cha bnh thu nh
viêm thn, nhing tit nit, i nói là có th

cha bnh si thn và li sa. Trên thc t  tài nào nghiên cu v
tác dc ca cây Trch t i vi b
Xut phát t thc t, cùng vi mong mun góp phn vào vic nghiên
cu, phát hin thêm nhng c hc v cây thuc t 
3
d phòng và cha bnh, chúng tôi ch tài: "Nghiên cứu một số đặc tính
hóa sinh dược của dịch chiết từ rễ củ cây Trạch tả (Alisma phantago-
aquatica L.)".
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cu tác dng ca mt s n dch chit t r c cây
Trch t (Alisma phantago-aquatica L.) n trng, ch s lipid, n
glucose huyt ca chut béo phì thc nghim .
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Tách, chin t r c cây Trch t (Alisma phantago-
aquatica L.).
3.2. Kho sát thành phn hoá hc ca r c cây Trch t (Alisma
phantago-aquatica L.).
3.3. Xây dng mô hình chut béo phì thc nghim, chut type 2.
ng cn dch chin trng,
n  glucose huyt và mt s ch s lipid máu ca chut béo phì thc
nghim, trên mô hình chung type 2.
4. Giới hạn, phạm vi nghiên cứu
Kho sát thành phn hoá hc ca r c cây Trch t (Alisma phantago-
aquatica L.) và nghiên cu tác dng cn dch chin trng
ng, n glucose huyt và mt s ch s lipid máu ca chut béo phì
thc nghim, trên mô hình chung type 2.
5. Đóng góp mới của luận văn
5.1. Cung cp các dn liu khoa hc v thành phn hoá hc trong r c
cây Trch t.
5.2. c ca dch chit t r c cây Trch t

n trng, n glucose huyt và mt s ch s hóa sinh ca chut
béo phì thc nghi

4
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU

1.1. Các hợp chất thứ sinh thực vật
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về hợp chất thứ sinh thực vật
i cht ca sinh vt bao gm s to thành hp chp
và hp cht th cp. Hp chp là sn phm to thành t ng
hóa và d hóa, có vai trò quan tri v sng, bao gm nhng cht
thit y s
 Chúng là trung tâm ci chng và phát trin
ca sinh vt.
Các hp cht th sinh không có chc tip trong các quá trình
ng hóa, hô hp, vn chuyng và phát trin ca thc vt, mà ch
yu là bo v thc vt chng li các tác nhân gây bnh.
 vào cu trúc hóa hc và tinh cht lý hóa mà các hp cht th sinh
c phân làm ba nhóm chính: các hp cht phenolic, các terpen và ankaloid.
Nhiu công trình nghiên cu cho thy, các hp cht polyphenol (thuc
nhóm hp chc ng dng ngày càng ru tr
các b       ng,viêm gan, chng oxy hóa [20],
[22], [26].
1.1.1.1. Hp cht phenolic
Da vào thành phn và ci ta chia hp cht phenolic thành 3
nhóm nh [9].
Nhóm hp ch   n: Trong phân t ch có mt vòng
benzene và mt vài nhóm hydroxyl. Tùy thuc vào s ng nhóm OH mà
 c gi là các monophenol (phenol), diphenol (pyrocatechin,


5
Nhóm hp cht phenolic phc tp: Trong thành phn cu trúc phân t
c
6
) chúng còn có d vòng, mch nhánh.
i din nhóm này có axid cyamic, axid ceramic.
Nhóm hp chng nht trong các hp
cht phenol, có cu trúc phc tp do s liên kt hoc trùng hp c
phân. Ngoài gc phenol còn có các nhóm ph d vòng mch nhánh ho
vòng. Nhóm này có flavonoid, tannin và coumarin.
1.1.1.2. Flavonoid
Flavonoid là mt nhóm hp chât lng gp trong thc vt. Phn
ln các cht flavonoid có mu vàng, mt s có m, mt s
không mu.
Flavonoid là nhng hp cht polyphenol có cu to khung theo kiu C
6

 C
3
 C
6
(2 vòng benzen A và B ni vi nhau qua mt mch 3 carbon) .




Trong s các polyphenol t nhiên, flavonoid là nhóm cht quan trng vì
chúng ph bin  hu ht các loài thc vt và có nhiu hot tính sinh - c
hc có giá tr [9].

1.1.1.3. Alkaloid
Alkaloid là hp cht ch có nhân d vòng và có tính kim,
ng gp  thc vng v các alkaloid thành phn cha oxy 
th r     ng  th lng d   
Alng không có màu, không mùi và v ng. Mt s alkaloid có
6
berberin, palmitin. Các alkaloid  dng không tan
c [9].
N
N
N
N
CH
3
CH
3
CH
3
O
O
Caffein

O
NH
H
OH
OH
Morphine

N

N
CH
3
Nicotin

Alkaloid có tính kim yu, do các mch cacbon chnh.
Chúng phn ng vi mt s thuc th t ta
nâu sm), Vans-Mayer (kt ta trng vàng) hay Dragendroff (cam). Có
khong 20% loài thc vt có hoa có kh  sinh alkaloid. Trong y hc
nhiu thuc cha bnh có thành phc gây kích thích hoc
c ch h thu hòa huyt áp, cha ri lon nhp
 Mt s nghiên cu gy các alkaloid chit t thc v
có tác dng h glucose huy   Tinosporacordifolia, Coptis
sinensis), Casuarine 6-O-- glucoside (Syzygium malaccense).
1.1.1.4. Terpen
Terpen là nhóm hp cht t nhiên ph bin nht, c hình thành t
quá trình polymer hóa các ti isopren, terpen là nhng hidrocacbon
ng có công thc cu to chung là (C
5
H
8
)
n
.
Tu theo s nguyên t cacbon trong mi ta phân
chúng thành các nhóm: monoterpen, secpuiterpen, diterpen, triterpen,
tetraterpen, polyterpen.

7
Trong thc vc tng hi cht

acetate)/mevalonate ho  ng glyceraldehyde 3-phosphate/pyruvate,
tuy nhiên chúng có th b kh hoc b  hình thành các hp cht
 acid và aldehyd. Vì vy mt s tác
gi s dng thut ng  ch chung mt nhóm ln các hp cht bao
gm c terpenes và terpenoids.
Terpen là thành phn chính ca các loi tinh d c dùng
trong ngành công ngh  phc phm và thc phm. Nhng
terpen bng là các cht có hot tính sinh hc. Terpen có tác dng
làm thông m i cch.
1.1.2. Vai trò của các hợp chất thứ sinh ở thực vật
Trong cây, các hp cht th sinh gi rt nhiu vai trò mang ch
quan trng giúp cho thc vt sng sót, tn ti và phát tri
- iu chnh s phân b  ng ánh sáng  lá cây (flavonol,
u qu quang hp, bo v c nhng bc
x sóng ngn.
-  th chng li bnh tt, kí sinh trùng và vi sinh vt gây nhim
b chng li nhng yu t bt li trong quá trình sinh tn.
- To th cnh tranh gia các loài khác nhau.
- To thun li cho các quá trình sinh sn: nhiu sc t 
vai trò là cht dn d ng vt và côn trùng tham gia vào vic th phn cho
hoa và phát tán ht.
1.1.3. Ứng dụng của các hợp chất thứ sinh ở thực vật trong đời sống
Trong y hc: flavonoid có tác dng chng oxy hóa (antioxidant), có kh
á trình oxy hóa dây chuyn sinh ra bi gc t do hot
ng [27], u hòa hong enzyme, kháng khu
  kháng c  ,   nh b   i ca thành mch,
8
ch  , gim béo phì và lipid máu, h glucose huyt, chng d
[18].
Trong công ngh hóa thc phm: dùng làm gia v, phm m

liu.
Trong công ngh hóa m phm: dùng làm c hoa, xà phòng, m
phm.
Sn xut hàng tiêu dùng: dùng làm dung môi, keo dán, hàng dt may.
Dùng làm nguyên liu sn xut thuc bo v thc vt.
1.2. Bệnh béo phì (Obesity)
1.2.1. Khái niệm và phân loại bệnh béo phì
Bnh béo phì (Oc t chc y t th gi
tình trng tích ly m quá mng ti m hay
toàn thân ti mc ng ti sc khe [28]. T chc này dùng ch s khi
c th BMI (Body Mass Index)   giá tình trng d tha hay thiu ht
m ca mi ngi [6].
Ch s khi c th c tính theo công thc sau:

2
W
BMI
H


ng (kg).
H: Chiu cao (m).
Phân loi BMI ca ng thành  châu Á:
i gy: BMI < 18,5
ng: BMI t n 22,9
 1: BMI t n 24,9
 2: BMI t n 29,9
 3: 
9
1.2.2. Thực trạng béo phì trên thế giới và Việt Nam

*Trên thế giới
Tha cân  béo phì 
 béo phì 
nh
-
--
 béo phì 
  Thái Bình

Theo t chc Y t Th gii (WHO), hin nay s ngi
 [32]
gn 35  
  Châu Âu, Anh là quc gia có s i tha cân - béo
ng th 2 trên th gii,  dân mc bnh.
*Ở Việt Nam
, Ving Qu  i
ng thành 25-64 tui cho thy t l tha cân béo phì là 16.8% và còn có xu
     ng TS. Nguyn Công Khn thì t l này 
thành th l n gii. Tr em Vit Nam
3% mc tha cân béo phì [24]. Hà Ni có 4.9% tr 4-6 tui mc
bnh, Thành Ph H Chí Minh 6% tr i 5 tui và 22.7% hc sinh tiu hc
c vào tình trng này [6].
1.2.3. Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì
Có nhiu yu t phc tng vào quá trình dn tha cân béo
phì t cân bng, di truyn, tâm sinh lý, bnh lí, kinh t xã
hi, thuci v ng và
10
u phng và thiu hong th lc
là 2 yu t quan trng nht. Khi còn nh, s ng kèm
 ng t bào m, trong khi  i ln b béo phì lu thì ch

ng m cha trong các t bào m. Nghiên cu  Nht Bn cho thy có
n 30% tr béo phì s tr ng thành kèm theo các ri
lon bnh lý có liên quan khác [28], [32].
1.2.4. Các tác hại và nguy cơ của bệnh béo phì
- Mt thoi mái trong cuc sng
- Gim hiu sung
- Kém lanh li
- Tha cân béo phì lnh lý mãn tính nguy
hi p là mt
trong nhnh chu tác hi nghiêm trng ca tình trng này [6], [13], [18].
1.2.5. Rối loạn trao đổi lipid máu
Ri lon lipid máu là tình tr cholesterol, triglycerid (TG) huyt
c c hai, hoc gim nng  lipoprotein phân t 
nng  lipoprotein phân t ng th  va ng
mch [18].
Trên thc hành lâm sàng, phân loi ri lon lipid máu da trên nhng
ri lon tiên phát hoc th phát và tính ch
Nguyên nhân gây ri lon lipid máu có th là nguyên phát (do các bnh
v gen) hoc th ng, sinh hot hoc mt s bnh lý).
Chi lon c nh bng xét nghim các thành
phn lipid máu: cholesterol toàn phn (TC), triglycerid (TG), HDL-
cholesterol (HDL-c) và LDL-cholesterol (LDL-c).
 ng m i ta làm xét nghim vi các ch s:

11
- Cholesterol toàn 
- Triglycerid
- HDL-c
- LDL-c
(2,9  5,2 mmol/l)

(0,8  2,3 mmol/l)
(0,9  1,5 mmol/l)
(0,5  3,4 mmol/l).
Ri long không có triu chu ht là
nhng triu chì  va ng mch là mt
bnh toàn thân [32].
u tr bi ch  ng, hot ng th lc và dùng thuc
h lipid máu [28].
1.2.6. Giải pháp phòng và điều trị béo phì
 phòng bnh béo phì có hiu qu, mi cá nhân cn nâng cao nhn
thc v ng và hong th lc. Trên phm vi xã h phòng
bnh cn tc bnh này.
u tr tha cân béo phì da trên nguyên tc kt hp gia ch  
ung, luyn tp và dùng thu ch  ng kt hp vi luyn tp
th dc th thng va sc là hai gin, ch ng
hp cn thit lm mi kt hp vi vic dùng thuc hoc phu thut ch
ng hp có s ch dn c [18].
1.3. Bệnh đái tháo đƣờng (Diabetse mellitus)
Danh t biabetes mellitus) có ngun gc t ting Hy lp
c chy trong ng siphon) và ting La tinh (mellitus  ngt) [6].
1.3.1. Khái niệm và phân loại bệnh ĐTĐ
1.3.1.1. Khái ni
Theo t chc Y t WHO, t hi chng ri lon chuyn hóa
cac tính biu hin bu qu ca vic
thiu hoc mt hoàn toàn insulin hon s suy yu trong
bài tit và hong ca insulin [5], [13].
12
1.3.1.2. Phân lo
Nm 1999 ngh phân lo mi da trên nhng tin b
khoa hc trong nhi này da vào hiu bit v nguyên

nhân sinh bnh.
* ĐTĐ type 1
là tình trng huyt mãn tính do hu qu ca tình
trng thiu ht insulin tuyi hoi kèm theo các ri lon chuyn hóa
protein, lipid [5], [31].
Nguyên nhân là t o t Langerhans b phân hy dn mt
kh n xut insulin, mng trong máu.
 type 1 là bnh t mit bin gen, tng xy ra  tr em và
thanh thiu niên, khi phát  các cá th mn cm v di truyn vi bnh
và ch chim 10% trong tng s b
B       m lâm sàng phc tp: Bnh nhân
u nhiu, khát nhiu, st cân, m mt, mt mnh 
type 1 bt buc phu tr bng insulin. i b 1 s i
sng ph thuc insulin hoàn toàn.
* ĐTĐ type 2
là tình trng huyt do hu qu ca kháng insulin
 m ch hoc do suy gim chc
  [5], [33].
Nguyên nhân có th do yu t thng quá mc (béo phì) kt hp
các nguyên nhân ô nhing, nhic cùng gây tác dt bin
soma dn kháng insulin.
 type 2 ng gp nhng gp  bnh nhân ln tui. Chim t
l kho gii . c bn theo tui. Tuy
nhiên, do có s i nhanh chóng v li sng, v 
type 2  la tui tr  ng phát trin nhanh.
13
Bcó biu hing kèm theo các ri
lon khác v chuyn hoá lipid, các biu hin bnh lý v tim mch, thn kinh,
thu khi các bin ch m rt nng [6], [13], [29].
1.3.2. Thực trạng ĐTĐ trên thế giới và Việt Nam

*Trên thế giới
nh ph bin nhn trên toàn cu
gn lin vi v li sng và s sng th ci.
Theo T chc Y t th gii (WHO) có 30 triu b  
1985, con s này n 195 triu bnh
nhân nh nhân  nhng quphát trin,
i và d i mc
nh này, chim 6%. T l bg lên  c phát trin là 42%,
 n  .
 chc Y t th gii, hin nay khu vc
 bnh tit th gin
c xem là  bnh.
*Ở Việt Nam
Ti Vit Nam, t l i mc b
Bnh không ch xut hin  thành ph ln mà  hu khp mi min ca c
c. Rt nhii b y t i
chu nhng gánh nng v kinh t do chi phí rt l u tr nh này
Và theo ngun Diabetes Atlas 2003 thng kê có 3% dân só VN b bnh tiu
ng (15-25% dân s trên 50 tuic Khuê - Cc
ng Cc Qun lý khám cha bnh - t l c là 5,7% dân
s (theo kt qu  chc Y t th gii (WHO) và
 gii (IDF), Vit Nam là mt trong nhc có t l
t th gii (khong 8 - a
14
s liu thng kê cho thy, t l m Vit
i 211%.
1.3.2. Dấu hiệu chẩn đoán bệnh ĐTĐ
Theo T chc Y t Th gii (áp dc chn
nh khi có bt k mt trong hai tiêu chun trong bng 1.1 [5].
Bảng 1.1. Các dấu hiệu để chẩn đoán ĐTĐ theo WHO

Kết luận
Đƣờng huyết
lúc đói
(mmol/l)
Đƣờng huyết 2 giờ
sau ăn khi làm
nghiệm pháp tăng
đƣờng huyết (mmol/l)
Đƣờng huyết
tại thời điểm
bất kì
(mmol/l)

ng
> 7
> 11.1
>11.1
kèm triu chng
ung nhi
nhiu và gy sút
Ri lon
dung np
ng huyt
5.6 - 7
7.8 - 11.1
ng
< 5.6
< 7.8



1.3.4. Các thuốc điều trị bệnh ĐTĐ
Tr nhng nguyên nhân di truyng sinh hot h
kt hp vi luyn tp th dc th thao và khám sc khnh k 
thc chu phòng u tr bnh nói chung và b Bnh
nhân dùng thuc u tr phi theo s ch dn c[5], [6], [7].
Thuc ung: gm có 5 nhóm chính:
1- Biguanides: tác dng chng li s i kháng insuline và gim sn
xut glucose  gan. Ví d etformine là thuu tiên 
bnh nhân ting và mn xut insuline do
n chng thng máu.
15
2- Sulfamides ging máu: tác dng bng cách kích thích ty tng
tit thêm insuline (Insulinosécréteurs, Glypizid, Glyburid, Daonil ).
3- Glinides:  là thuc kích thích sn xut insuline
(Insulinosécréteurs).
4- Inhibiteurs des alpha-glucosidases là nhng thuc gim hp th
ng t rut (Glucides complexes, Glucobay, Basen).
5- Thiazolidinediones(còn goi là Glitazones) tác dy
cm vn xut insuline.
Thuc tiêm = Insuline: Dùng khi cn thi  u tr lâu dài, nu
thuc ung không th cân bng máu, dùng insuline kt hp vi thuc
ung. Hing dùng insuline càng ngày càng m rng.
1.3.5. ĐTĐ với y học cổ truyền
i là "Tiêu khát" . Tiêu khát là s t cháy tân
d (tiêu) t  i phu, ung
nhi p tân dch. Cui cùng gây ra ba chng trng ch yu: u,
ung nhi nhiu, gc tiu có nhing nên thy rui
và kin bâu.
 sinh bnh là du các tht, béo
liên tc gây tích tr lâu ngày c,

ut tr lâu ngày hóa ha tch gây ra khát ung nhiu. Kt hp do
sang chn tinh thn gây ut kt hóa ha. C u gây ut
nhit hóa ha làm phn âm ca các tng ph: ph, tâm, v, thn b hao tn. Ha
làm ph  u mà i gy. Thn là
ngun gc ca âm dch, th c tinh hoa cc,
không ch c thu, thu dch b bài tit ra ngoài nhiu và
c ting. Xut phát t quan niu tr ch
yng âm nhun ph, ng v sinh tân, b thn sinh tân, ôn b thn
u làm   u tr bnh [1], [2], [3].

×