Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TOAN 8 HK II 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.67 KB, 5 trang )


NS : 20.4.2011
ND :
Tiết :
I. MỤC ĐÍCH U CẦU
1. Kiến thức :
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh .
2. Kỹ năng :
- Vận dụng các kiến thức cơ bản trong chương trình vào giải tốn, suy luận , trình bày lời
giải.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác
3. Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
- Qua kết quả kiểm tra , tự phát hiện những kiến thức còn thiếu xót và bổ sung kòp thời.
II. ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma tr ận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu
Vận dụng
CộngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phương
trình bậc
nhất một
ẩn.
16tiết
- Biết được
phương trình,
nghiệm của


phương trình.
- Biết tìm điều
kiện xác định
của phương
trình
- Hiểu được định
nghĩa phương
trình bậc nhất một
ẩn.
- Giải phương
trình đưa về dạng
phương trình bậc
nhất, phương
trình tích, phương
trình chứa ẩn ở
mẫu , phương
trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối.
- Nắm vững và
vận dụng các
bước giải bài tốn
bằng cách lập
phương trình.
Số câu 4 2 2 2 10
Số điểm
1.0 0.5 0.5 1.5 3.5
Tỉ lệ % 35%
2. Bất
phương
trình bậc

nhất một
ẩn.
14 tiết
- Nhận biết
được bất
phương trình
bậc nhất một ẩn
và nghiệm của
nó, hai bất
phương trình
tương đương.
- Giải thành thạo
bất phương trình
bậc nhất một ẩn.
- Chứng minh
một bất đẳng
thức đúng.
Số câu
2 1 1
4
134
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
CộngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5
Tỉ lệ % 15%

2.Tam giác
đồng dạng.
18 tiết
- Biết vẽ hình
theo đề bài
- Biết tính toán
độ dài của các
đoạn thẳng dựa
vào định lí
Talét, tính chất
đường phân
giác và tam
giác đồng dạng
- Hiểu được định
lí Talét và tính
chất đường phân
giác.
- Hiểu được các
trường hợp đồng
dạng của tam giác.
- Hiểu được tính
chất của tam giác
đồng dạng, mối
liên quan giữa tỉ
số đồng dạng với
tỉ số chu vi của hai
tam giác đồng
dạng.
- Chứng minh hai
tam giác đồng

dạng.
- Chứng minh
biểu thức
không đổi
Số câu 2 1 3 1 2 1 10
Số điểm 0.5 0.25 0.75 0.25 1.75 0.5 4.0
Tỉ lệ % 40%
4. Hình lăng
trụ đúng, hình
chóp đều.
16tiết
- Biết số mặt,
đỉnh, cạnh của
một hình hộp
chữ nhật
- Hiểu được công
thức tính diện tích
toàn phần, thể tích
của hình chữ nhật,
hình lập phương ,
hình lăng trụ
đứng.
Số câu 1 3 4
Số điểm 0.25 0.75 1.0
Tỉ lệ % 10%
Tổng số câu 10 8 8 2 28
Tổng số điểm 2.5 2.0 4.0 1.0 10.0
Tỉ lệ 25% 20% 40% 10%
2. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm khách quan (5,0điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
02
2
1
=+− x
B. x + y = 0 C.
03
2
=−
x
D. 0x + 1 = 0
Câu 2. Phương trình sau đây x
2
- 1 = 0 có tập nghiệm là :
A. S = { 1 } B. { 0;1 } C. { -1; 1 } D. S =

Câu 3. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. - 2,5x = 10 B. -2,5x = -10 C. - x – 3x - 4 =0 D. 3x -1 = x + 7
Câu 4 . Tập nghiệm của phương trình (x -
1
2
)( x+
5
6
) = 0 là :
135
A. {-
5

6
} B. {-
1
2
} C. {
1
2
; -
5
6
} D. {
1
2
;
5
6
}
Câu 5 . Điều kiện xác định của phương trình
2
96 2 1 3 1
5
16 4 4
x x
x x x
− −
+ = −
− + −
là :
A. x


4 B. x

-4 C. x

4 và x

-4 D. x

4, x

16
Câu 6. Một xe máy đi với vận tốc 50 km/h và đi với thời gian 1giờ30’ thì qng đường xe máy đi
được là :
A. 50 km B. 65 km C. 75 km D. 85 km
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 5x
2
+ 4 < 0 B.
2x 3
3x 2005
+
+
> 0 C. 0x + 4 > 0 D.
1
x 1
4

< 0
Câu 8 . Bất phương trình 5( x – 1) > 4(x – 3 ) có nghiệm là :
A. x > -7 B. x = -2 C. x =1 D. x > 17

Câu 9 . Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức
2 5x x
− − +
là:
A. x - 5 B. –x - 5 C. – 3x + 5 D. – x+ 5
Câu 10 . Phương trình
3x −
=9 có tập nghiệm là ;
A. {-12 } B. {-6 ; 12} C. {6} D.{12}
Câu 11. Trong hình 1 có MN // GK . Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
EM EK
EG EN
=
B.
EM EN
MG NK
=
C.
ME NE
EG EK
=
D.
MG KN
EG EK
=
Câu 12 . Cho bài tốn như hình vẽ bên ( h2) : Biết DE // BC .
AD = 9 cm ; AE = 7 cm ; DB = 3 cm .CE = x , thì x bằng :
A. x = 3 B. x = 4
C. x = 3,5 D. x =

7
3
Câu 13. Trong hình 3, biết MQ l tia phân giác của góc NMP, tỷ số
x
y
:
A.
5
2
B.
5
4
C.
4
5
D.
2
5
Câu 14. Nếu ∆ABC ∆DEF với tỉ số đồng dạng là
1
2
và ∆DEF ∆MNP với tỉ số đồng dạng
4
3

thì ∆ABC ∆ MNP với tỉ số đồng dạng là :
A.
1
2
B.

2
3
C.
3
2
D.
3
4
Câu 15. Cho ABC và IKH có
AB IK
BC KH
=
.
Cần bổ sung điều kiên nào sau đây thì ABC IKH ?
A.
µ
A I=
$
B.
µ
µ
B K=
C.
µ
µ
C H=
D.
AB IH
IK AC
=

Câu 16. Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi p
1
và p
2

theo thứ tự là nửa chu vi của ABC và A’B’C. Khi đó , ta có :
136
(Hình 1)
K
G
N
M
E
(Hình 3)
x
y
P
Q
N
M
2
2,5
9
7
x
3
E
A
B
C

D
(h2)
A.
1
2
2
p
p
=
B.
1
2
1
2
p
p
=
C.
1
2
1
4
p
p
=
D.
1
2
4
p

p
=
Câu 17. Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh B. 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh
C. 6 đỉnh, 8 mặt và 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh
Câu 18. Một hình lập phương có thể tích 3375 cm
3
. Độ dài cạnh của hình lập phương là :
A. 15cm B. 25cm C. 35cm D. 45cm
Câu 19 : Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật
Theo kích thước đã cho như hình bên là :
A. 76 cm
2
B. 80 cm
2
C. 86 m
2
D. 96cm
2

Câu 20 .Lăng trụ đứng có kích thước như hình bên
có thể tích là:
A. 96cm
3
B. 56cm
3
C.48cm
3
D.24cm
3

B.Tự luận(5.0điểm).
Câu 21.(1,0đ)
a. Giải các phương trình :
2
2 3 2( 5)
2 2
x x
x x x x
+ −
− =
− −
b. Giải bất phương trình :
3x 2 1 2x
4 3
− −
>
Câu 22 .(1.0đ)
Một ca nơ xi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B đến A mất 5 giờ. Tính khoảng
cách giữa hai bến A và B biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Câu 23 .(2,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB > AC, M là một điểm tuỳ ý trên BC. Qua M kẻ Mx
vuông góc với BC và cắt đoạn AB tại I, cắt tia CA tại D.
a. Chứng minh rằng :
ABC MDC
∆ ∆
:
b. Chứng minh rằng :
. .BI BA BM BC=
c. CI cắt BD tại K. Chứng minh
. .BI BA CI CK

+
không phụ thuộc vò trí của M.
Câu 24.(0,5đ)
Chứng minh bất đẳng thức : a
2
+ b
2
+ c
2


a( b + c)
3. Đáp án và Biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan (5.0đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C A C C C D A D B A D B B B A D A A C
II. Tự luận (5.0điểm)
Câu Đáp án
Biểu điểm
Câu 21
(1.0đ)
a. ĐKXĐ: x

0 và x

2

2
2 3 2( 5)

2 2
x x
x x x x
+ −
− =
− −
0.25đ
137
5 cm
4cm
2 cm
B'
C'
C
D
A
A'
D'
B
3cm
4cm
8cm
C'
B’
B
A
A'
C
K
D

I
M
C
B
A
=> x
2
- 4 - 3x = 2x - 10


x = 2 hoặc x = 3
Tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = { 3 }
b. Biến đổi được : 9x – 6 > 4 – 8x

x >
10
17
.
Vậy S =
10
x/ x
17
 
>
 
 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 22

(1.0đ)
Gọi x(km/h) là vận tốc ca nơ khi nước lặng n ( ĐK: x > 2 )
Vận tốc của ca nơ khi xi dòng là x + 2(km/h)
Vận tốc của Ca nơ khi ngược dòng là x - 2(km/h)
Ta có phương trình : 4(x +2) = 5(x -2)
Giải phương trình ta được: x =18 (thoả mãn điều kiện)
Vậy qng đường AB là 80 km.
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu 23
(2.5đ)
- Vẽ hình đúng
a)
ABC MDC
∆ ∆
:
(g-g)
b)
MIB ACB
∆ ∆
:
(g-g)
. .
BI BM
BI BA BM BC
BC BA
⇒ = ⇔ =
c) Chứng minh
CI BD


tại K.
Suy ra:
CIM CBK
∆ ∆
:
(g-g)
. .
CI CM
CI CK CM CB
CB CK
⇒ = ⇔ =

. .BI BA BM BC
=
(theo câu b) nên
2
. . ( )BI BA CI CK BC BM CM BC+ = + =
0.25đ
1.0đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 24
(0.5đ)
a
2
+ b
2

+c
2


a( b+c)

2a
2
+ 2b
2
+ 2c
2


2a b + 2ac


(a-b)
2
+ (a –c)
2
+ b
2
+ c
2


0
0.25đ
0.25đ

4. Kết quả thống kê.
Lớp

số
0

<3.5 3.5

< 5 5

< 6.5 6.5

< 8 8

10 5 trở lên
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
5. Nh ận xét, rút kinh nghiệm

138

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×