Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TOAN 8 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.09 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM
ĐỀ THI HỌC KỲ II (Năm Học 2004 – 2005)
Đề Thi Môn : Toán KHỐI 8 Thời Gian : 90 phút
Họ và Tên :……………………………………………………………………………………… Lớp: …………………… Số Báo Danh: ……………………….
………………
Điểm Lời phê của giáo viên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) ( thời gian 30 phút )
Khoanh tròn chữ cái câu em chọn
Câu 1: Phát biểu nào sai :
A/ Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
B/ Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.
C/ Hai tam giác vuông có 2 góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng
với nhau.
D/ Hai tam giác vuông có 2 cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau thì đồng
dạng với nhau.
Câu 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ và tỉ số đồng dạng là
k= ½ . Phát biểu nào đúng:
A/ Nếu đường cao AH = 8 thì đường cao A’H’ = 4
B/ Đường trung tuyến A’M’ = 6 thì Đường trung tuyến AM = 3
C/ Chu vi tam giác ABC bằng 24 thì Chu vi tam giác A’B’C’ bằng 48.
D/ Cả 3 đều đúng.
Câu 3 : Tích của đơn thức 8xy
2
với đa thức –2x
3
-
y
4
1
-4yz là :
A. –16x


4
y
2
- 2xy
3
- 32xy
3
z B. 16x
4
y
2
- 2xy
3
- 32xy
3
z
C. –16x
4
y
2
+ 2xy
3
- 32xy
3
z D. –16x
4
y
2
-2xy - 32xy
3

z
Câu 4: Giá trò của biểu thức Q = y(xy –y +1) –x(y
2
–x +2) với x=2 ; y=3 là :
A. 6 B. 12 C. –12 D. Một kết quả
khác
Câu 5: Biểu thức khai triển và rút gọn của P= (2x+y)(4x
2
–2xy +y
2
) là:
A. 2x
3
–y
3
B. x
3
–8y
3
C. 8x
3
–y
3
D. 8x
3
+y
3
Câu 6: Tổng hai phân thức
1
1


+
x
x

1
1
+

x
x
bằng phân thức nào sau đây:
A.
1
)1(2

+
x
x
B.
1
4
2

x
C.
1
4
2


x
x
D.
1
)1(2
2
2

+
x
x
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) ( Thời Gian : 60 Phút )
I.Đại Số: 4 điểm)
1. Giải phương trình:
2. Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số:
3. Một người đi xe đạp từ Liên Hương đến Chí Công với vận tốc 15 Km/h . Lúc
về do ngược hướng gió nên đi với vận tốc 10 Km/h. Do đó thời gian về mất
nhiều hơn thời gian đi là 36 phút . Tính quãng đường từ Liên Hương đến Chí
Công .
II.Hình Học: ( 3 điểm)
1. Cho  ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH . Biết AC = 4cm ; BC = 5cm .
a. Tính độ dài của đọan AB ; AH ; BH ; CH.
b. Từ C kẻ 1 đường thẳng vuông góc với AC . Đường này cắt tia AH tại D .
Chứng Minh : AH . CD = HC . AC.
c. Đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại I . Từ I kẻ đường thẳng
vuông góc với BC , cắt cạnh AC tại E . Chứng Minh : BI = IE .
5
3
12
32

+

=

+
x
x
x
x
a.
b. ( 3x + 6 ). (x+5) = 0
12
21
4
25 xx

>

4
18
3
19
12
112
+

+
>
+
xxx

a. b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×