Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TOAN 8 HK II -2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.96 KB, 5 trang )


PHÒNG GD - ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2009 – 2010)
TRƯỜNG THCS TT BÌNH DƯƠNG MÔN: TOÁN 8
Đề đề xuất Th ời gian: 90phút (Không kể thời gian chép đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Phương trình sau đây x
2
-1 = 0 có tập nghiệm là :
A. S = { 1 } B. { 0;1 } C. { -1; 1 } D. S =

Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình
2
96 2 1 3 1
5
16 4 4
x x
x x x
− −
+ = −
− + −
là :
A. x

4 B. x

-4 C. x

4 vaø x

-4 D. Xác định với mọi x thuộc R


Câu 3 : Bất phương trình 5( x – 1) > 4(x – 3 ) có nghiệm là :
A. x > -7 B. x = -2 C. x =1 D. x > 17
Câu 4 : Cho M =
x−
- x khi x < 0 thì
A. M = 0 B. M = -x
2
C. M = x
2
D. M = -2x
Câu 5 :Phương trình
3x −
=9 có tập nghiệm là ;
A. { - 12 } B. { -6 ; 12 } C. { 6 } D. { 12 }
Câu 6: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 16 cm và 9 cm là :
A. 63 cm
2
B. 68 cm
2
C. 72 cm
2
D. 144 cm
2
Câu 7 : Cho bài toán như hình vẽ bên ( h1) : Biết DE // BC .
AD = 9 cm ; AE = 7 cm ; DB = 3 cm .CE = x.
x bằng :
A. x= 3 B. x = 4 C. x = 3,5 D. x=
7
3
(h1)

Câu 8: Cho

ABC

A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi p
1
và p
2
theo
thứ tự là nửa chu vi của

ABC và

A’B’C. Khi đó , ta có :
A.
1
2
2
p
p
=
B.
1
2
1
2
p
p
=
C.

1
2
1
4
p
p
=
D.
1
2
4
p
p
=
Câu 9 : Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Theo kích thước đã cho như hình bên (h2) là :
A. 76 cm
2
B. 80 cm
2
C. 86 m
2
D. 96cm
2
(h2)
Câu 10 :Lăng trụ đứng có kích thước như hình bên (h3)
có thể tích là:
A. 96cm
3
B. 56cm

3
C.48cm
3
D.24cm
3
(h3)
5 cm
4cm
2 cm
B'
C'
C
D
A
A'
D'
B
9
7
x
3
E
A
B
C
D
3 cm
4cm
8cm
C'

B’
B
A
A'
C
B.PHẦN TỰ LUẬN(5điểm).
Câu 11: (1,25điểm ) Giải các phương trình sau đây :
a) 2x + 4(x – 2 ) = 4
b)
2
2 3 2( 5)
2 2
x x
x x x x
+ −
− =
− −
Câu 12 : (0,75điểm) Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B đến A mất 5 giờ.
Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Câu 13 : (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB = 15cm, AC = 20cm.
a) Chứng minh ∆HBA ∆HAC .
b) Tính BC, AH, BH, HC .
c) Kẻ tia phân giác BE ( E thuộc AC) cắt AH tại F.
Chứng minh:
FH EA
FA EC
=
Câu 14:(0,5đ) : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2 1

2
x
A
x
+
=
+
……Hết…….
XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG

Đáp án Thang
điểm
A. Trắc nghiệm (5điểm): đúng mổi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
chọn C C A D B C D A A C
B. Tự luận:(5 điểm)
Câu 11 : (1,25đ)
a) 2x + 4x - 8 = 4


6x = 12

x = 2 . Vậy S = { 2 }
b) ĐKXĐ: x

0 vaø x

2

2

2 3 2( 5)
2 2
x x
x x x x
+ −
− =
− −
=> x
2
- 4 - 3x = 2x - 10


x
2
- 5x + 6 = 0

(x -2) (x-3) = 0

x = 2 hoặc x = 3
Tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = { 3 }
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25
Câu 12: (0,75đ)
Gọi x(km/h) là vận tố ca nô khi nước lặng yên ( ĐK: x >2 )
=> Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là x +2(km/h)
Vận tốc của Ca nô khi ngược dòng là x -2(km/h)
Ta có phương trình : 4(x +2) = 5(x -2)

Giải phương trình ta được: x =18 (thoả mãn điều kiện)
Vậy quãng đường AB là 80 km.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 13: (2,5 điểm) Vẽ hình đúng được 0,5đ
a) Xét hai tam giác vuông HBA và HAC có:

µ
·
B HAC=
( Vì cùng phụ góc BHA )
=> ∆HBA ∆HAC (1 góc nhọn)
b) BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 15
2
+20
2
= 625 => BC = 25cm
Từ ∆HBA ∆ABC (
µ
µ
µ
; :A H B chung= )
=>

15
15 25 20
HB HA
= =
=> HB = 9 cm , HA = 12cm, HC = 16cm
c)∆ABH có BF là phân giác =>
FH BH
FA AB
=
(1); ∆ABH có BF là phân giác =>
EA AB
EC BC
=
(2)
Từ ∆HBA ∆ABC =>
FH EA
FA EC
=
(3). Từ (1), (2) , (3) =>
FH EA
FA EC
=
Câu 14: (0,5đ) Ta có: A =
2 2 2
2 2
2 2 1 ( 1)
1 1
2 2
x x x x
x x

+ − + − −
= − ≤
+ +
Vậy max A = 1 khi x = 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

C
B
A
A
H
A
E
F
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×