1
ENTEROBACTERIACEAE
ENTEROBACTERIACEAE
(H VI KHU N NG RU T)Ọ Ẩ ĐƯỜ Ộ
(H VI KHU N NG RU T)Ọ Ẩ ĐƯỜ Ộ
(ti p theo)ế
(ti p theo)ế
ThS. BS: Hoaøng Thò Phöông Dung
2
•
Salmonella
Salmonella
TRÖÏC KHUAÅN THÖÔNG HAØN
3
Salmonella
Giống Salmonella:
- Gồm 65 nhóm, > 2.500 týp huyết thanh, dựa vào KN O, H
- sống ở ruột ĐV (nuôi, hoang dại), chim, cá, bò sát
- 1 số loài có khả năng gây bệnh cho người:
Thương hàn và phó thương hàn A, B
Nhiễm trùng - nhiễm độc thức ăn
4
Salmonella (tt)
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC:
1. Hình thể:
- TK hai đầu tròn, Gr (-)
- không vỏ, không sinh nha bào
- lông bao quanh thân
2. Nuôi cấy :
MT đặc (SS, EMB, Mac Conkey ) MT lỏng
dạng S đục đều MT
R cặn ở đáy
5
6
Salmonella (tt)
3. Tính chất sinh hóa:
4. Khả năng sinh độc tố:
Nội độc tố: chòu nhiệt, tác động lên hệ thần kinh
Lactose Glucose Mannitol H
2
S Indol Di động Urê
- K+ K+ ± - + -
7
8
Salmonella (tt)
5. Sức đề kháng:
- Ở trong đất, nước, nước tiểu : sống vài tuần
- Trong rau quả, thực phẩm :
±
sống # 5 - 10 ngày
-
56
0
C/ 1h; đun sôi/ vài giây
-
Phenol 5%, Chlor / vài phút
6. Cấu trúc kháng nguyên: KN O, H
KN bề mặt (Vi) chỉ có: S. typhi và S. paratyphi C
9
Salmonella (tt)
•
SỐT THƯƠNG HÀN, PHÓ THƯƠNG HÀN A, B:
(typhoid fever, enteric fever)
- S. typhi
→
thương hàn
(nặng: sốt kéo dài, RLTH, thần kinh)
- S. paratyphi A, S. paratyphi B
→
phó thương hàn A, B
(nhẹ và thời gian bệnh ngắn hơn)
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH:
10
Nguồn bệnh: - bệnh nhân sốt thương hàn
- người lành mang
trùng
Con đường lan truyền: phân- miệng
Mary Mallon
Mary Mallon
11
Salmonella (tt)
Cô cheá beänh sinh:
10
7
VK
12
13
Salmonella (tt)
14
SINH BỆNH HỌC THƯƠNG HÀN
b nh (3-21 ngày)Ủ ệ
Salmonella vào mi ngệ
ru t non & t ng tr ng / o n cu iộ ă ưở đ ạ ố
bám vào nhung mao ru tộ
xuyên màng nh y ru tầ ộ
m ng Peyer & t ng sinh/monocyteả ă
qua ng ng c vào máuố ự
15
Bệnh tuần 1
CẤY MÁU
(90%)
Sốt
Bệnh tuần 2
Cấy máu ↓
(70%-80%)
WIDAL test
± cấy phân
Cơ thể đã tạo ra kháng thể
Vào máu lần 2 (gây sốt kéo dài)
VK trở lại lòng ruột
[cấy phân]
VK ở thận
Bệnh tuần 3
Cấy máu ↓
(40%-60%)
WIDAL test
CẤY PHÂN
Lui bệnh và hồi phục
90% sạch khuẩn trong phân/ tuần 8
1-5% mang VK trong phân, nước tiểu >1 năm
16
Salmonella (tt)
Triệu chứng sốt thương hàn:
-
nhức đầu
-
s t, li bì, mạch chậm, nhiệt độ tăngố
- đầy hơi, óc ách, đi lỏng
-
(
±
) ban dưới da
-
Gan, lách to
- XH tiêu hóa
→
Biến chứng: thủng ruột
17
Salmonella (tt)
CHẨN ĐOÁN VI SINH HỌC:
Tùy thời kỳ của bệnh
lấy BP phù hợp: máu (khi sốt),
phân, nước tiểu, dòch mật
1. Cấy phân lập:
MT nuôi cấy: SS, Istrati, Endo, Mac Conkey, EBM
Cấy máu: tuần lễ đầu của bệnh.
(tỷ lệ cấy máu (+) ở tuần đầu # 90%, chưa điều trò KS)
18
Salmonella (tt)
Cấy phân: từ tuần lễ thứ 2, 3 của bệnh
→
Đánh giá KQ
θ
và cho bệnh nhân ra viện:
- lần 1: 3 ngày sau khi ngưng KS
- cấy phân 3 lần liên tiếp (cách nhau 3 ngày/lần)
→
Đối với người dưỡng bệnh, người lành mang VK:
- cấy 3 lần, cách nhau 1 tuần
2. Chẩn đoán huyết thanh: tuần thứ 2 của bệnh
P/ư Widal (2 lần, cách 7- 10 ngày)
19
Lựa chọn xét nghiệm
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3
Tuần
CẤY MÁU (+)
WIDAL (+)
CẤY PHÂN (+)
90% 70%-80% 40%-60%
20
Phản ứng sinh hóa
Salmonella
typhi
S.
paratyphi A
S.
paratyphi B
S.
typhimurium
Glucose
+ + + +
Lactose
- - - -
Khí
- + + +
H
2
S
+ - + +
Manitol
+ + + +
Di ñoäng
+ + + +
Indol
- - - -
Ñònh danh = khaùng huyeát thanh maãu
21
Sơ đồ đáp ứng miễn dòch
8N 3Th
Thời gian bệnh
12N
KT H
KT O
22
Bng hiu giỏ NK ti thiu bnh do Samonella
Mam beọnh
S. typhi S. paratyphi A S. paratyphi B
Khaựng nguyeõn TO TH AO AH BO BH
Chửa tieõm phoứng 1:100 1:100 1:100 1:100 1:100 1:100
Tieõm phoứng 3th-6th 1:200 1:400 1:100 1:200 1:200 1:400
Tieõm phoứng> 6th 1:100 1:200 1:100 1:200 1:100 1:400
23
Salmonella (tt)
PHÒNG BỆNH VÀ ĐIỀU TRỊ:
1. Phòng bệnh:
-
đặc hiệu: 50-80%
+ TAB (vắc-xin chết), MD tồn tại 1 - 2 năm
+ uống: Ty21a
+ chích: Typhoid polysaccharide (Typhim, Typherix)
- không đặc hiệu: rất quan trọng
+ Vệ sinh ăn uống : ăn chín uống sôi
+ Vệ sinh MT: phân, nước thải, rác, diệt ruồi, gián
24
2. Điều trò: cephalosporin -3G (ceftriaxone, cefotaxim,
…), quinolon (ciprofloxacin)
Chú ý: dùng KS liều cao
±
làm giải phóng ồ ạt nội
độc tố của Salmonella, dễ gây biến chứng
25
NHIỄM TRÙNG - NHIỄM ĐỘC THỨC ĂN
- > 40 loài Salmonella gây NT-NĐ thức ăn, do sinh
đ c t ru tộ ố ộ
- Quan trọng & thường gặp:
S. paratyphi C
S. choleraesuis
S. typhimurium
S. enteritidis
ở ruột nhiều loài ĐV: chó, mèo, gà, vòt, chim bồ
câu, heo, chuột; ± trứng gia cầm