Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh tmdv xd cơ điện lạnh huy phố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.86 KB, 74 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHÂU HỒNG PHÚC

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV
XD CƠ ĐIỆN LẠNH HUY PHỐ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã ngành: 52340301

Cần Thơ – 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHÂU HỒNG PHÚC
MSSV:LT11441

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV
XD CƠ ĐIỆN LẠNH HUY PHỐ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN


PGS.TS. TRƯƠNG ĐÔNG LỘC

Năm 2013


LỜI CẢM TẠ

-----Em xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh
doanh đã truyền đạt kiến thức quý báu trong suốt thời gian theo học tại
trường. Đặc biệt là sự hướng dẫn của thầy Trương Đơng Lộc, người đã tận
tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Em xin chân thành cảm ơn đến các anh chị cán bộ, nhân viên công ty
TNHH TMDV XD Cơ Điện Lạnh Huy Phố đã nhiệt tình giúp đỡ trong suốt
thời gian thực tập và thực hiện đề tài nghiên cứu tại Công ty.
Tuy nhiên, do hạn chế về kiến thức và thời gian nên bài luận văn này
không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận được sự đóng
góp ý kiến của q Thầy, Cơ để luận văn hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!

Cần Thơ, ngày.....tháng.....năm 2013
Sinh viên thực hiện

CHÂU HỒNG PHÚC

i


LỜI CAM ĐOAN

------


Tơi tên: Châu Hồng Phúc
MSSV: LT11441
Lớp: Kế tốn liên thông 3 K37
Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tơi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề
tài nghiên cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày.....tháng.....năm 2013
Sinh viên thực hiện

CHÂU HỒNG PHÚC

ii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU............................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài.................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung ............................................................................... 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu .................................................................. 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ..................................................................... 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu .................................................................... 2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 3
2.1 Cơ sở lý luận .......................................................................................... 3
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................... 3

2.1.1.1 Khái niệm ............................................................................... 3
2.1.1.2 tài khoản sử dụng .................................................................... 3
2.1.1.3 Sơ đồ hạch toán....................................................................... 5
2.1.1.4 Chứng từ và sổ kế tốn............................................................ 6
2.1.2 Kế tốn chi phí hoạt động kinh doanh ............................................ 6
2.1.2.1 Khái niệm ................................................................................ 6
2.1.2.2 Tài khoản sử dụng.................................................................... 6
2.1.2.3 Sơ đồ hạch toán........................................................................ 7
2.1.2.4 Chứng từ và sổ kế toán............................................................. 8
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................... 8
2.1.3.1 Khái niệm ................................................................................ 8
2.1.3.2 Tài khoản sử dụng.................................................................... 8
2.1.3.3 Sơ đồ hạch toán........................................................................ 9
2.1.3.4 Chứng từ và sổ kế toán............................................................. 9
2.1.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính................................................ 9
2.1.4.1 Khái niệm ................................................................................ 9
2.1.4.2 Tài khoản sử dụng.................................................................... 9
2.1.4.3 Sơ đồ hạch toán........................................................................ 10
2.1.4.4 Chứng từ và sổ kế toán............................................................. 10
iii


2.1.5 Kế toán doanh thu hoạt động khác ................................................. 10
2.1.5.1 Khái niệm ................................................................................ 10
2.1.5.2 Tài khoản sử dụng.................................................................... 11
2.1.5.3 Sơ đồ hạch toán........................................................................ 11
2.1.5.4 Chứng từ và sổ kế toán............................................................. 11
2.1.6 Kế tốn chi phí khác ...................................................................... 11
2.1.6.1 Khái niệm ................................................................................ 11
2.1.6.2 Tài khoản sử dụng.................................................................... 12

2.1.6.3 Sơ đồ hạch toán........................................................................ 12
2.1.6.4 Chứng từ và sổ kế toán............................................................. 12
2.1.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................... 12
2.1.7.1 Khái niệm................................................................................. 12
2.1.7.2 Tài khoản sử dụng .................................................................... 12
2.1.7.3 Sơ đồ hạch toán........................................................................ 13
2.1.8 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................. 14
2.1.8.1 Khái niệm................................................................................. 14
2.1.8.2 Tài khoản sử dụng .................................................................... 14
2.1.8.3 Sơ đồ hạch toán........................................................................ 14
2.1.9 Một số tỉ số đánh giá hoạt động kinh doanh ................................... 16
2.1.9.1 Tỉ lệ lãi gộp .............................................................................. 16
2.1.9.2 Tỉlệ lợi nhuận ròng trên tổng doanh thu (ROS)......................... 16
2.1.9.3 Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản có (ROA) ............................... 16
2.1.9.4 Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) .............................. 17
2.2 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 17
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ......................................................... 17
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu........................................................ 17
Chương 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XÂY
DỰNG CƠ ĐIỆN LẠNH HUY PHỐ .......................................... 18
3.1 Giới thiệu công ty .................................................................................. 18
3.1.1 Giới thiệu chung ............................................................................. 18
3.1.2 Đặc điểm và hoạt động kinh doanh chủ yếu của Công ty ................ 18
3.1.3 Sơ đồ bộ máy quản lý ..................................................................... 18
3.2 Tổ chức bộ máy của công ty ................................................................... 19

iv


3.2.1 Tổ chức cơng tác kế tốn ................................................................ 19

3.2.2 Sơ đồ bộ máy kế tốn...................................................................... 19
3.2.3 Hình thức kế tốn tại công ty .......................................................... 19
3.3 Kết quả kinh doanh của công ty trong ba năm 2011, 2012, 2013 ............ 21
Chương 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH TMDV XD CƠ ĐIỆN LẠNH HUY PHỐ.................. 23
4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................... 23
4.1.1 Một số nghiệp vụ phát sinh ............................................................ 23
4.1.2 Chứng từ minh họa ........................................................................ 24
4.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu................................................... 24
4.3 Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 24
4.3.1 Một số nghiệp vụ phát sinh ............................................................ 24
4.3.2 Chứng từ minh họa ........................................................................ 25
4.4 Kế toán chi phí bán hàng và quản lí doanh nghiệp .................................. 25
4.4.1 Một số nghiệp vụ phát sinh ............................................................ 25
4.4.2 Chứng từ minh họa ........................................................................ 26
4.5 Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động tài chính...................................... 26
4.5.1 Một số nghiệp vụ phát sinh ............................................................ 26
4.5.2 Chứng từ minh họa ........................................................................ 26
4.6 Kế tốn thu nhập và chi phí khác ............................................................ 26
4.6.1 Một số nghiệp vụ phát sinh ............................................................ 26
4.6.2 Chứng từ minh họa ........................................................................ 27
4.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 27
4.7.1 Một số nghiệp vụ phát sinh ............................................................ 27
4.7.2 Chứng từ minh họa ........................................................................ 27
4.8 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh...................................... 27
4.8.1 Một số nghiệp vụ phát sinh ............................................................ 27
4.8.2 Chứng từ minh họa ........................................................................ 28
4.9 Đánh giá cơng tác kế tốn của công ty .................................................... 30
4.9.1 Đánh giá công tác kế tốn tại cơng ty............................................. 30
4.9.2 Những tồn tại trong cơng tác kế tốn của cơng ty........................... 30

4.9.3 Một số kiến nghị nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn..................... 30
4.10 Tỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.................... 31

v


4.10.1 Tỉ lệ lãi gộp................................................................................... 31
4.10.2 Tỉ suất lợi nhuận trên tổng doanh thu thuần (ROS) ....................... 31
4.10.3 Tỉ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA).............................. 33
4.10.4 Tỉ suất lợi nhuận ròng trên nguồn vốn chủ sở hửu (ROE) ............. 34
4.10.5 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh ............................ 35
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................... 36
5.1 Kết luận.................................................................................................. 36
5.2 Kiến nghị................................................................................................ 36
5.2.1 Với nhà nước .................................................................................. 36
5.2.2 Với công ty..................................................................................... 36
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 38
PHẦN PHỤ LỤC ......................................................................................... 39

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Bảng khái quát, doanh thu, chi phí, lợi nhuận của cơng ty ........... 21
Bảng 4.1: Bảng tỉ suất lợi nhuận qua ba năm 2010, 2011, 2012.................... 31

vii



DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 511 ...................................................... 5
Hình 2.2: Sơ đồ hạch tốn các tài khoản 521, 531, 532................................. 6
Hình 2.3: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 632 ...................................................... 7
Hình 2.4: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 641, 642............................................... 8
Hình 2.5: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 515 ...................................................... 9
Hình 2.6: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 635 ...................................................... 10
Hình 2.7: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 711 ...................................................... 11
Hình 2.8: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 811 ...................................................... 12
Hình 2.9: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 8211, 8212........................................... 13
Hình 2.10: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 911 .................................................... 15
Hình 3.1: Sơ đồ bộ máy quản lý cơng ty....................................................... 18
Hình 3.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty................................................. 19
Hình 3.3: Hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ ................................................ 20
Hình 4.1: Sơ đồ kết chuyển tài khoản 911 .................................................... 29

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
WTO: Tổ chức thương mại thế giới
FDI: Vốn đầu tư trự tiếp
GDP: Tồng sản phẩm nội địa
TNHH TMDV XD: Trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ xây dựng
TK: tài khoản
NVL: Nguyên vật liệu
CCDC: công cụ dụng cụ
TSCĐ: Tài sản cố định
GTGT: Giá trị gia tăng

PP: phương pháp
TNDN: thu nhập doanh nghiệp
SPS: số phát sinh
CT: Cần Thơ
BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế
KPCĐ: Kinh phí cơng đồn
BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp

ix


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Từ khi Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức
thương mại thế giới WTO (1/11/2007) đã mang lại cho nền kinh tế Việt Nam
nhiều cơ hội như vốn đầu tư nước ngoài FDI tăng nhanh qua các năm, sự gia
tăng của kim ngạch xuất khẩu lần đầu tiên vượt 100 tỷ đôla Mỹ trong năm
2012, tốc độ tăng trưởng GDP tăng ở mức khá cao đã đưa Việt Nam từ một
nước kém phát triển sang nước đang phát triển, GDP bình quân đầu người ở
mức trung bình trên thế giới. Tuy nhiên, cũng có khơng ít những thách thức sự
mở cửa thị trường Việt Nam là sự đổ bộ ồn ạt của các tập đồn, cơng ty lớn
xun quốc gia đã làm môi trường cạnh tranh ở Việt Nam ngày một gay gắt.
Trong bối cảnh đó, việc bán hàng hóa của các doanh nghiệp trên tồn
quốc phải đối mặt với khơng ít khó khăn thủ thách. Một là, sự gia tăng ngày
càng nhiều của các doanh nghiệp với các loại hình kinh doanh đa dạng làm
cho sự cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt. Thêm vào đó, cùng với chính
sách mở của của nền kinh tế, các doanh nghiệp Việt Nam Còn phải đối mặt
với sự cạnh tranh của các hãng nước ngoài. Hai là, cơ chế quản lý kinh tế cịn

nhiều bất cập gây khơng ít khó khăn trở ngại cho các doanh nghiệp. Do vậy,
để có thể đứng vững trên thương trường thì doanh nghiệp phải tổ chức tốt
cơng tác bán hàng, có chiến lược bán hàng thích hợp cho phép doanh nghiệp
chủ động thích ứng với môi trường nắm bắt cơ hội, huy động có hiệu quả
nguồn lực hiện có và lâu dài để bảo toàn và phát triển vốn, nâng cao hiệu quả
kinh doanh.
Gắn liền với công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh, kế toán
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh giữ một vai trò hết sức quạn trọng vì
nó phản ánh tồn bộ q trình bán hàng của doanh nghiệp. Cũng như, việc xác
định kết quả kinh doanh cung cấp thông tin cho nhà quản lý về hiệu quả, tình
hình kinh doanh của từng đối tượng hàng hóa để từ đó có được những quyết
định kinh doanh chính xác kịp thời và có hiệu quả.
Nhận thức được tầm quan trọng của kế toán bán hàng và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh nên tôi xin chọn chuyên đề “Kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh của Công Ty TNHH TMDV XD Cơ điện lạnh
Huy Phố” để làm đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của để tài này là nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn
xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động kinh
doanh của Cơng ty, trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện
cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh và nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh của công ty TNHH XD TM Cơ điện lạnh Huy Phố.

1


1.2.1 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
trong kỳ của Cơng ty.

- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn xác định
kết quả hoạt động kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài được thực hiện tại phịng kế tốn của Công ty TNHH TMDV XD
Cơ điện lạnh Huy Phố.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 20 tháng 8 đến 15 tháng 11 năm
2013. Các số liệu được thu thập từ năm 2010 đến năm 2012 và 6 tháng đầu
năm 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là công tác kết toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH XD TM Cơ điện lạnh Huy Phố.

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được,
hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản
phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết
chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kì.

Các khoản làm giảm doanh thu bán hàng:
- Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế tính trên giá bán của hàng hóa thuộc
nhóm hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu là thuế tính trên giá bán hàng đối với số hàng hóa xuất
khẩu.
- Chiết khấu thương mại: là số tiền giảm giá cho khách hàng trong
trường hợp mua hàng vối số lượng lớn như đã thỏa thuận trên hợp đồng mua
bán.
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm giá trên giá đã được thỏa thuận do
hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách, mẫu mã… đã ghi trong
hợp đồng nua bán.
- Hàng bán bị trả lại: là giá trị của số hàng đã tiêu thụ nhưng bị khách
hàng trả lại do vi phạm cam kết, hợp đồng, hàng bị mất, kém phẩm chất,
không đúng chủng loại, quy cách.
2.1.1.2 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

3


Nợ

Tài khoản 511

- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất khẩu phải nộp cho Nhà nước.



Doanh thu bán hàng phát sinh.


- Kết chuyển hàng bán bị trả lại
- Kết chuyển số chiết khấu
thương mại
- Kết chuyển số giảm giá hàng
bán.
- Kết chuyển doanh thu thuần.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

- Tài khoản 512 doanh thu nội bộ.
Nợ

Tài khoản 512

Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất khẩu, phải nộp Nhà nước.



Doanh thu nội bộ phát sinh.

- Kết chuyển hàng bán bị trả lại
- Kết chuyển số chiết khấu
thương mại.

- Kết chuyển số giảm giá hàng
bán.
- Kết chuyển doanh thu thuần.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

-

Tài khoản 521 Chiết khấu thương mại.

Nợ

Tài khoản 521



Số tiền chiết khấu đã chấp Cuối kì kết chuyển vào tài khoản
thuận
TK511, TK512
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ


Khơng có số dư cuối kỳ

- Tài khoản 531 Hàng bán bị trả lại (khơng có số dư cuối kì).

4


Nợ

Tài khoản 531



Trị giá hàng hóa, thành phẩm bị
Cuối kì kết chuyển vào tài
trả lại
khoản TK511, TK512.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

- Tài khoản 532 Giảm giá hàng bán.
Nợ

Tài khoản 532




Các khoản giảm giá hàng bán
Cuối kì kết chuyển vào tài
được chấp nhận
khoản TK511, TK512
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

2.1.1.3 Sơ đồ hạch tốn

TK 333

TK 511
Thuế TTĐB,XK
GTGT Phải nộp

TK 111,112,131

Doanh thu bán hàng
Sản phẩm, dịch vụ

TK 521,531,532
Các khoản làm
Giảm doanh thu


TK 911
Kết chuyển
Doanh thu thuần

Hình 2.1 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 511

5


TK 111, 112, 131

TK 521, 531, 532

Tổng số tiền chiết khấu,

TK 511

Kết chuyển các

giảm giá, hàng bán bị trả lại

Khoản giảm doanh thu

TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán các tài khoản 521, 531, 532
2.1.1.4 Chứng từ và sổ kế tốn

Hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho, phiếu thu, bảng kê bán lẽ hàng hóa…
2.1.2 Kế tốn chi phí hoạt động kinh doanh
2.1.2.1 Khái niệm
Chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bào gồm:
- Giá vốn hàng bán: là trị giá của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hồn
thành để tiêu thụ trong kì kế tốn.
- Chi phí bán hàng: là chi phí phát sinh phát sinh phục vụ cho cơng tác
bán hàng của doanh nghiệp trong kì kế tốn.
- Chi phí Quản lí doanh nghiệp: là các khoản chi phí quản lí chung của
doanh nghiệp trong kì kế toán.
2.1.2.2 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Nợ

Tài khoản 632



Tập hợp trị giá mua của hàng
Trị giá mua hàng hóa đã bán bị
hóa,giá thành thực tế của dịch vụ đã người mua trả lại.
được xác định tiêu thụ.
Kết chuyển giá trị vốn của hàng
Phí thu mua phân bổ cho hàng đã tiêu thụ trong kỳ.
trong kỳ

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có


Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

6


- Tài khoản: 641 chi phí bán hàng
Nợ

Tài khoản 641



Chi phí bán hàng thực tế phát sinh Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng
trong kỳ
trong kỳ
Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK
911 để xác định kết quả trong kỳ
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

- Tài khoản 642: Chi phí quản lí doanh nghiệp
Nợ


Tài khoản 642



Chi phí quản lý doanh nghiệp
Các khoản ghi giảm chi phí
thực tế phát sinh trong kỳ
quản lý doanh nghiệp trong kỳ
Kết chuyển chi phí bán hàng
vào TK 911 để xác định kết quả
trong kỳ
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

2.1.2.3 Sơ đồ hạch tốn
TK 155, 156, 157

TK 632

Hàng hóa, thành phẩm (hoặc gửi
đi bán) xác định đã tiêu thụ

TK 154
Thành phẩm tiêu thụ
Ngay không qua nhập kho


TK 155, 156
Nhập kho hàng hóa,
thành phẩm bị trả lại

TK 911
Cuối kì kết chuyển
giá vốn hàng bán

TK 159
Trích dự phịng

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản 632

7


TK 334, 338
TK 641, 642
Lương và các khoản
Chi phí chuyển
trích theo lương
sang kì sau

TK 142

TK 152, 153
NVL, CCDC
xuất dung cho bộ
phận


TK 911
Kết chuyển chi
phí bán hàng

TK 142, 242, 214
Chi phí phân bổ trích
trước khâu hao TSCĐ
TK 111,112, 331
Chi phí mua
ngồi

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán tài khoản 641, 642
2.1.2.4 Chứng từ và sổ kế toán
- Chứng từ: Phiếu xuât kho, phiếu nhập kho, thẻ kho, bảng kê chi tiết,
bảng lương…
2.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
2.1.3.1 Khái niệm
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính nhầm phản ánh các khoản thu
nhập và các hoạt động tài chính, ngồi thu nhập về thu nhập bán hàng và thu
nhập khác của doanh nghiệp trong kì hoạt động sản xuất kinh doanh. Bao
gồm:
- Tiền lãi cho vay, tiền gữi, bán hàng trả chậm, trả góp; Lãi đầu tư phát
triển, tín phiếu, chiết khấu được hưởng do mua hàng hóa dịch vụ.
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản.
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.
- Thu nhập các hoạt động đầu tư khác
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
2.1.3.2 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 515 Doanh thu hoạt động tài chính


8


Nợ

Tài khoản 515



Số thuế GTGT phải nộp ( theo PP
Doanh thu hoạt động tài chính
trực tiêp nếu có).
phát sinh trong kì.
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

2.1.3.3 Sơ đồ hạch tốn

TK 111, 112, 131
Thu bằng tiền

TK 515

TK 3331
Thuế GTGT phải nộp theo
PP trực tiếp (nếu có)

TK 221,222, 121
Thu lãi đầu tư

TK 911
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính

TK 129, 229, 413
Hồn nhập dự phịng
Xữ lý chênh lệch tỷ giá

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán tài khoản 515
2.1.3.4 Chứng từ và sổ kế toán
Phiếu thu, sổ phụ ngân hàng, bảng kê tiền lãi.
2.1.4 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính
2.1.4.1 Khái niệm
Kế tốn chi phí tài chính nhằm phản ánh những khoản chi phí hoạt
động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lổ liên quan đến
hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn lien
doanh, lỗ chuyễn nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch chứng
khốn…khoản lập và hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn,
khoản lổ chênh lệch tỷ giá và bán ngoại tệ…trong kì kế toán của doanh
nghiệp.
2.1.4.1 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 Chi phí tài chính


9


Nợ

Tài khoản 635



Các khoản chi phí hoạt động tài
Hồn nhập dự phịng giảm giá
chính.
đầu tư chứng khốn.
Các khoản lỗ do thanh lý các khoản
Cuối kì kết chuyển tồn bộ chi
đầu tư ngắn hạn, chênh lệch tỷ giá phí tài chính và các khoản lỗ phát
ngoại tệ, bán ngoại tệ.
sinh.
Chi phí trả lãi tiền vay, mua hàng trả
góp, trả chậm, chiết khấu thanh toán
cho người mua,
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

2.1.4.3 Sơ đồ hạch toán

TK 111, 112, 141
Chi phí hoạt
động tài chính

TK 635

TK 911
Kết chuyển chi phí
hoạt động tài chính

TK 121, 228, 214
Lỗ về bán chứng khốn, khấu
hao TSCĐ cho thêu hoạt động

TK 129, 229, 413
Lập dự phòng giảm giá đầu tư
tài chính, lỗ chênh lệch tỷ giá

TK 222

TK 129, 229
Hồn nhập dự phịng
giảm giá đầu tư tài chính

Hình 2.6 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 635
2.1.4.4 Chứng từ và sổ kế toán
Phiếu chi, Giấy báo nợ của ngân hàng.
2.1.5 Kế toán doanh thu khác
2.1.5.1 Khái niệm


10


Kế toán các khoản thu nhập khác nhằm phản ánh tình hình phát sinh và
kết chuyển các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp ngoài thu nhập bán
hàng và thu nhập từ hoạt động tài chính trong kì kế tốn.
2.1.5.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 thu nhập khác
Nợ

Tài khoản 711



Số thuế GTGT phải nộp tính theo
Các khoản thu nhập khác phát
phương pháp trực tiếp (nếu có).
sinh trong kì.
Cuối kì kết chuyển các khoản thu
nhập khác sang TK 911.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

2.1.5.3 Sơ đồ hạch toán
TK 3331


TK 711
Thuế GTGT phải nộp
theo PP trực tiếp

TK 911
Kết chuyển doanh thu khác

TK 111, 112
Thu tiền phạt khác hàng

TK 3331
Thuế GTGT phải nộp
được giảm

TK 331, 338
Thu khoản nợ không
xác định được chủ

Hình 2.7 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 711
2.1.5.4 Chứng từ và sổ kế tốn
Hóa đơn, phiếu thu, sổ chi tiết, sổ tổng hợp
2.1.6 Kế tốn chi phí khác
2.1.6.1 Khái niệm
Kế tốn về chi phí bất thường nhằm phản ánh các khoản chi phí và các
khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thơng
thường của doanh nghiệp.
Chi phí khác trng doanh nghiệp là những khoản lỗ sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra,
cũng có thể là những khoản chi phí bỏ sót từ những năm trước.


11


2.1.6.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 Chi phí khác
Nợ

Tài khoản 811

Các khoản chi phí khác phát sinh



Cuối kì kết chuyển tồn bộ các
khoản chi phí khác phát sinh trong kì
vào TK 911

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

2.1.6.3 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112

TK 811


TK 911
Kết chuyển
chi phí khác

Chi phí thanh lý và
nhượng bán TSCĐ

TK 213, 211

Giá trị cịn lại của
TSCĐ nhượng bán
TK 214
Giá trị đã
hao mịn

Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán tài khoản 811
2.1.6.4 Chứng từ và sổ kế tốn
Phiếu chi, biên lai hanh lí tài sản, sổ chi tiết và tổng hợp.
2.1.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.1.7.1 Khái niệm
Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là nhằm phản ánh tình hình
phát sinh và kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện
hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được hỗn lại của kì kế tốn.
2.1.7.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp có hai tài khoản:
- 8211 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
- 8212 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
12



Nợ

Tài khoản 8211



Thuế TNDN phải nộp trong năm

Thuế TNDN thực tế đã nộp
Thuế TNDN phải nộp bổ sung trong năm
của các năm trước
Thuế TNDN phải nộp giảm do
phát hiện sai sót của các năm trước.
Kết chuyển thuế TNDN hiện
hành vào TK 911
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

Tài khoản 8212 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
Nợ

Tài khoản 8212

Chi phí thuế TNDN hỗn lại




Ghi giảm chi phí thuế TNDN
hỗn lại

Hồn nhập thuế TNDN hỗn lại

Kết chuyển chênh lệch phát
Kết chuyển chênh lệch phát sinh
sinh vào TK 911 (Nợ > Có)
vào TK 911(Có > Nợ )

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

2.1.7.3 Sơ đồ hạch tốn
TK 911

TK 8211, 8212
TK 911
Kết chuyển chi phí thuế
Kết chuyển chi phí thuế
TNDN(SPS Nợ > SPS Có)
TNDN(SPS Nợ < SPS Có)


TK 347

TK 347

Thuế thu nhập hỗn lại
phải trả phát sinh

Hồn nhập thuế
hoãn lại

TK 243

TK 243
Ghi nhận tài sản thuế
thu nhập hỗn lại

Hồn nhập tài sản thuế
thu nhập hỗn lại
TK 3334
Thuế TNDN phải nộp

Hình 2.9 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 8211, 8212

13


2.1.8 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.8.1 Khái niệm
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là nhằm xác định kết

quả hoạt động sản xuất, kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp
trong một kì hạch tốn.
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết
quả của hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính, kết quả
hoạt động bất thường.
+ Lợi nhuận thuần = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán – Chi phí
bán hàng – Chi phí quản lí doanh nghiệp.
+ Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi
phí hoạt động tài chính.
+ Kết quả hoạt động khác = Các khoản thu nhập khác – Các khoản chi
phí khác – Chi phí thuế TNDN.
2.1.8.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 xác định kết quả kinh doanh
Nợ

Tài khoản 911



Trị giá vốn của sản phẩm, hàng
Doanh thu thuần bán hàng và
hóa, dịch vụ đã tiêu thụ.
cung cấp dịch vụ.
Chi phí bán hàng, quản lý
doanh nghiệp.
Chi phí tài chính.

Doanh thu hoạt động tài chính.
Thu nhập khác.
Chi phí thuế thu nhập doanh

nghiệp hỗn lại kết chuyển.

Chi phí khác.

Chi phí thuế thu nhập doanh
Kết chuyển lỗ sản xuất kinh
nghiệp
doanh
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Khơng có số dư cuối kỳ

Khơng có số dư cuối kỳ

2.1.8.3 Sơ đồ hạch tốn

14


×