TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÙI THỊ KIM DUNG
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH MUA
NƢỚC GIẢI KHÁT ĐÓNG CHAI
CỦA NGƢỜI DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số ngành:52340101
05 – 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÙI THỊ KIM DUNG
MSSV: C1201059
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH MUA
NƢỚC GIẢI KHÁT ĐÓNG CHAI
CỦA NGƢỜI DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số ngành:52340101
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Th.S NGUYỄN PHẠM TUYẾT ANH
05-2014
i
LỜI CẢM TẠ
Tôi xin bày t lòng bit n sâu sc n cô Nguyễn Phạm Tuyết Anh
tài này tn tình giúp ng dn tôi trong sut quá trình làm lun
vn.
Tôi xin chân thành cám n thy i giúp tôi gii quyt thc mc cng
nh h tr trc tip trong quá trình hc tn toàn
th quý thy cô ca khoa Kinh t - Qun tr i Hc C
truyn t nhng bài hc quý báu trong nhng ngày hc tp ti trng.
Xin chân thành cp th l, khuyn khích và
ng viên tôi trong sut quá trình hc tp, cng nh tu kin thun li cho
tôi hoàn thành lu
Xin cám n bè thân nht và ngng viên, tu
kin thun li cho tôi thc hin t tài này.
Cui cùng, xin chúc quý thy cô, bn bè, các anh ch i thân di dào
sc khe. Chúc cho nn kinh t Vit Nam luôn phát trin và s ng v trí cao
trong nn kinh t th gii t
Cần Thơ, ngày tháng năm
Sinh viên thực hiện
Bùi Thị Kim Dung
ii
LỜI CAM ĐOAN
tài này do chính em thc hin, các s liu thu thp
và kt qu tài này là hoàn toàn trung th tài không trùng
vi bt k tài nghiên cu khoa hc nào.
C
Sinh viên thc hin
Bùi Thị Kim Dung
iii
BẢNG NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
H ng dn: Nguyễn Phạm Tuyết Anh
Chuyên ngành: B môn Qun tr kinh doanh
i hc C
Tên sinh viên: Bùi Thị Kim Dung
Mã s sinh viên: C1201059
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh tng hp
tài: “Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến hành vi tiêu nƣớc giải
khát đóng chai của ngƣời dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ”.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
2. Về hình thức:
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
5. Nội dung và các kết quả đạt đƣợc (theo mục tiêu nghiên cứu,…)
6. Các nhận xét khác:
iv
7. Kết luận:
C
i nhn xét
v
MỤC LỤC
Trang
Chg 1: GII THIU
1.1 T VN NGHIÊN CU
1.2 MC TIÊU NGHIÊN CU
1.2.1 Mc tiêu chung1
1.2.2 Mc tiêu c th
1.3 PHM VI NGHIÊN CU
1.4 CÂU HI NGHIÊN CU
Chg 2: LÝ LUU
2.1 C S LÝ LUN
c kho tài liu
2.1.2 Mt s khái nim v hành vi tiêu dùng
2.1.3 Các kiu mua sm và các nhân t n hành vi mua sm
2.1.4 Quá trình ra quynh ci tiêu dùng
2.1.5 ci tiêu dùng
2.1.6 Mô hình nghiên c xut
2.2 PHG PHÁP NGHIÊN CU
p s li
2.2.2 liu
2.2.3 Thang
2.2.4 Khung nghiên cu
2.2.5 S nghiên cu
Chg 3: THC TRNG TH C GII KHÁT HIN
NAY
3.1 TNG QUAN V NGÀNH UNG VI
3.1.1 Thc trng ngành công nghip thc phm - ung
3.1.2 Các doanh nghip sn xu ung
vi
3.2 THC TRNG NGÀNH C GII KHÁT VIT
3.2.1 Tng quan th c gii khát (NGK)
3.2.2 Cc gii khát
3.2.3 Thách thc gii khát
Chg 4: KT QU NGHIÊN C
4.1 THÔNG TIN MU
4.1.1 Thông tin nhân khu hc v mu tra
4.1.2 Kt cu tui tác
4.1.3 Ngh nghip và thu nhp cng nghiên cu
C IM MU PHÂN TÍCH
4.2.1 Nhãn hic gic nh khi nhn
4.2.2 Ngun thông tin sn phm
4.2.3 Tiêu chí quan trng nht khi la chc gii khát ci tiêu
dùng
4.3 QUAN TÂM CI TIÊU DÙNG V
TIÊU CHÍ CHNG KHI CHC GI
CHAI CI TIÊU DÙNG
4.4 PHÂN TÍCH HÀNH I TIÊU DÙNG I VI CÁC LOI
C GII KHÁT
4.4.1 H s
4.4.2 Phân tích nhân t EFA
Chg 5: GII PHÁP
5.1 NÂNG CAO CHNG SN PHM
5.2 Y MNH CÔNG TÁC PHÁT TRIU51
5.3 XÂY D54
5.4 Y MC VÀ CÔNG NGH54
5.5 CNH TRANH V GIÁ SN PHM.55
Chg 6: KT LUN VÀ KIN NGH
TÀI LIU THAM KHO
vii
DANH MC BNG
Trang
Bng 2.1Quynh la chc gii tiêu dùng
Bng 2.2 Các nhân t n hành vi tiêu dùng
Bng 2.3 Mã hóa bin quan sát
Bng 3.1Giá tr sn xut và t ng ca ngành Bia u NGK giai
n 2001 2011
Bn xu ung theo thành phn kinh t (%)
Bng 3.3 u s ng doanh nghip sn xu ung theo ngành gin
2000-
Bng 3.4 T l th phn 5 doanh nghip du ngành NGK Vin
2010- 2012
Bng 3.5 Mc tiêu th mt s sn phc gin 2010-2012
Bng 4.1 Thông tin nhân khu hc v mu tra
Bng 4.2 Mi quan h gia ngh nghip và s l c gii khát
chai.
Bng 4.3 Mi quan h gia ngh nghip và s l c gii khát
chai
B các tiêu chí chng
Bng 4.5 H s
Bng 4.6 KMO và Kinh Bartlett trong phân tích nhân t46
Bng 4.7 Ma trn các nhân t khi xoay
Bng 4.8 Ma trm các nhân t
Bng 4.9 Thng kê m quan trng ca các yu t i vi i tiêu
dùng
viii
DANH MC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Các yu t chính n hành vi và phn ng ca
i tiêu dùng
Hình n ca quá trình mua sm (Theo Philip Kotler, 1997).7
ng hp lý
Hình 2.4 Mô hình ng tiêu dùng
Hình 2.5 Mô hình nghiên cu5
Hình 2.6 Khung nghiên c
nghiên c
Hình 3.1 Th phn mt s loc gii các loc gii
khát khác trên th c gi
Hình 4.1 Bi th hin tu
Hình 4.2 Bi th hin ngh nghip
Hình 4.3 Bi th hin thu nhp
Hình 4.4 Biu nhãn hiu c gii khát c nh khi nhc n
Hình 4.5 Biu ngun thông tin sn phm
Hình 4.6 Biu tiêu chí la chn c gii khát
ix
DANH MC T VIT TT
NGK: Nc gii khát
Công ty CP: Công ty c phn
Công ty TNHH: Công ty trách nhim hu hn
Công ty TNHH TM&DV: Công ty trách nhim hu hn Thg mi và Dch v
Công ty LD: Công ty liên doanh
Công ty CNCBTP: Công ty Công ngh ch bin thc phm
WTO: World Trade Organization - T chc thg mi th gii
FDI: Foreign Direct Investment - c tic ngoài
ASEAN : Association of Southeast Asian Nations - Hip hi các quc gia
Nam Á
AEC: ASEAN Economic Community - Cng ng kinh t các quc gia ng
Nam Á
TPP: Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement - Hii
tác Kinh t Ching
Giá C 1994: Giá c nh nm 1994
x
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Khách hàng là mt yu t quan trng quyn s thành bi ca bt
c doanh nghip hong trên bt c c nào. Cùng vi s phát trin ca
c, quá trình hi nhp quc t y mnh, h thng thông tin ngày
ng thì vic la chn nhà cung cp ca khách hàng ngày càng d dàng
, các doanh nghip mun thành công cn ph
ng nhu cu và mong mun c t i cách ly lòng
khách hàng bng nh i th cnh tranh. Các
doanh nghip cn bán cái mà khách hàng cn ch không ch bán cái mình có.
Hành vi ci mua chu ng ca bn yu t ch y
xã hi, cá nhân, và tâm lý. Tt c nhng yu t u cho ta nh
bit cách tip cn và phc v i mua mt cách hiu qu , nghiên
cu hành vi tiêu dùng cùng vi nhng yu t n hành vi tiêu dùng
giúp nhn bit và d ng tiêu dùng ca tng khách hàng c
th. T ng k hoch marketing kp thi và hiu qu.
Là mt trong nhng mt hàng tiêu dùng thit yu ci, sn phm
c gii khát ca Ving phát trin nhanh trong thi gian
gTh ng hin nay có rt nhiu chng loc gii khát vi nhiu tính
i nhi p da, gim béo, cha b
ng sc khi mng cy, nghiên cu
tt hành vi ci tiêu dùng s giúp doanh nghip có nhng sn phm phù vi
nhu cu khách hàng nhm kinh doanh có hiu qu. Các doanh nghic gii
duy trì và phát trin th phn ca mình trên th c
nhng la chn mua sm c tài “Các yếu tố ảnh hƣởng đến
quyết định mua nƣớc giải khát đóng chai của ngƣời dân Thành phố Cần
Thơ” c thc hin nhm nghiên c i tiêu dùng v mt hàng
c ut s gi
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích nhân t n quyt nh mua và la chn mua sn phm
c ug chai ci dân TP.C nht s kin ngh
giúp nhà sn xung tu ca khách hàng.
2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
c tip cn và la chn mua sn phc gi
a bàn thành ph C
Phân tích các yu t n quyt nh mua sn phm c gii khát
chai ci tiêu dùng thành ph C
Mt s gii vi mc gia bàn thành ph
C
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
tài tc thc hin trong sut quá trình thc tp t ngày 30/12/2013
n ngày 28/04/2014. Do hn ch v ngu i gian nên
phm vi nghiên cu c tài ch gii hn trong phm vi 3 qun ni thành thành
ph cn Ninh Kiu, Qun Bình thy. Phng vn trc
tip và tho lun nhng v n v nghiên cu ci tiêu
dùng.
1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
- i tiêu dùng ti sao li la chn mt s loc gii khát nhnh mà
không s dng các loi khác. Th hiu tiêu dùng ci dân là gì?
- Yu t n quy nh mua c i tiêu dùng
i tiêu dùng la chn sn phc gin mang
tâm lý cá nhân?
- i tiêu dùng có mong mui vi các loi sn phc gii khát
ic gi
không?
3
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Lƣợc khảo tài liệu
n hành vi tiêu
dùng sa bng ti thành ph Cu tin hành qua 2
n chính là nghiên c nhm xây dng bng câu hi và nghiên cu
ng nhm thu thp, phân tích d linh mô hình. Mô
hình nghiên cu 2 thành phn tác ng n hành vi tiêu dùng là nhn thc và cm
giác ca i tiêu dùng. Tác gi kho sát 150 mu, kt qu thu thp s lic
i quy nhm kinh gi thuyt và mô hình nghiên c
t ra.
Phan T i tiêu dùng n
kinh doanh siêu th ti thành ph Cp và x lý s liu tác
gi nh khách hàng nhn xét v chng dch v siêu th có 4 yu
t c phc v, s thân thin, mt bng siêu th, s tin cy và
.
L Bá t ên cu hành vi tiêu dùng thc phm hp có
xut x Trung Qucô hình nghiên cu ca tác gi gm: (1) Cht ng và v
sinh an toàn thc phm, (2) Giá c và tin ích sn phm, (3) Cm nhn và phg
thc tip cn. Sau kt qu nghiên cu kho sát và phân tích, nghiên cu ch ra
rng hành vi tiêu dùng thc phm hp có xut x Trung Quc chu nh
ng bi các yu t: Cht ng sn phm, v sinh an toàn thc phm, giá c,
tin ích sn phm, cm nhn và phg thc tip cn. Trong yu t giá c và
tin ích ca sn phm c i tiêu dùng cm thy hài lòng nht vì s a dng
v mu mã và chng loi sn phm.
2.1.2 Một số khái niệm về hành vi tiêu dùng
2.1.2.1 Khái niệm hành vi tiêu dùng
Theo Hiệp hội marketing Hoa Kỳ, tác
ng qua li gia các yu t kích thích ca ng vi nhn thc và hành vi
ci mà qua s i cuc sng ca h.
4
Theo Kotler & Levyng hành vi c th ca
m khi thc hin các quynh mua sm, s dng và x lý
thi b sn phm hay dch v
Engel, Blackwell & Miniard ng
liên quan trc tin vic, tiêu dùng và x lý thi b nhng hàng hóa
và dch v, bao gm các quá trình quyc và sau nh
y, qua các khái nim chúng ta có th ng nh hành vi
khách hàng là nhm nhn ci trong quá trình mua
sng bi nhng yu
t t ng bên ngoài và có s ng tr li vng y.
Bao gm các hong: mua sm, s dng và x lý sn phm dch v.
2.1.2.2 Tại sao phải nghiên cứu hành vi người tiêu dùng
Khách hàng là nhân t ch yu to nên s thành công cho mt doanh
nghii mang li doanh thu và li nhun cho doanh
nghip thông qua s tìm kim và th c nhu cu mong
mun ca khách hàng doanh nghip cn phi hiu khách hàng [ch có hiu bit
khách hàng chúng ta mi thc h- Trump].
Ma Marketing không phy mnh tiêu th. Ma
marketing là nhn bit và hiu k n mc hàng hóa hay dch v s
hiu ca khách hàng và t c tiêu th - Peter Drucker, mt
nhà kinh t hi M.
i tiêu dùng chu ng bi nhiu yu t và rt phc tp.
Tuy nhiên, doanh nghip thc hin tt quá trình nghiên cu hành vi khách hàng
s i hiu qu tt cho quá trình kinh doanh, phát trin doanh nghip.
2.1.2.3 Người tiêu dùng
Là nhng cá nhân rt phc tp, ngoài nhng nhu cu sinh tn h còn có
nhiu nhu cu khác na.
- Phân loi tiêu dùng
i tiêu dùng cá nhân: nhi mua hàng phc v cho vic tiêu
dùng cá nhân ho.
i tiêu dùng thuc t chc: nh s dng cho
các hong ca t chc
5
- Phn ng ci tiêu dùng
+ Phn ng thuc cm giác: bc l ra ngoài là nhng cm xúc khi khách
hàng nhìn, nghe, ngh v sn phm, lúc s dng sn phm hoc khi tip cn vi
c tip th ca các nhà kinh doanh sn phm, dch v
+ Phn ng thuc tri giác: Th hiu bi
v sn phm, dch v c bc l ra ngoài bng nhng nim tin, quan
m, nh , nh nh, quy n sn phm
dch v.
Phn ng th hi ng bao gm các quynh mua sm và
nhn vic tiêu dùng sn phm.
2.1.3 Các kiểu mua sắm và các nhân tố tác động đến hành vi mua sắm
2.1.3.1 Các kiểu mua sắm
- Hành vi mua sm phc tp:
i vi nhng sn pht tin, ít khi mua, có nhiu ri ro và có tác dng
t biu hii tiêu dùng có hành vi mua sm phc ti mua phi
tri qua mt quá trình hc t c tiên là xây dng nim tin v sn phm ri
và tin hành la chn hàng mt cách thn trng
- Hành vi mua sm bo hài hòa:
ng hi tiêu dùng tham gia nhiu vào hong mua
su không khác nhau nhii mua s mua khá nhanh
gn, phn ng ch yu là theo giá hu kin mua thun tin.
- Hành vi mua sng:
i vi nhng sn phm có giá tr không cao và không có s khác bit
nhau ln gia các nhãn hii mua ít phi bn tâm ti các loi sn phm này
và không hình thành m rõ rang v mt nhãn hiu mà ch tiêu dùng theo
thói quen.
- Hành vi mua sm tim kim s ng:
Trong mt s tình hu u khác
nhau rt nhiu và ngi nhãn hiu rt nhiu l tìm kim s
ng ch không phi không hài lòng.
2.1.3.2 Các nhân tố tác động đến hành vi của người tiêu dùng
6
n
thc và s hiu bit. Các quynh mua sm ci này khác quynh ca
i kia và chng bi nhiu yu t.
- Nhng yu t bên ngoài bao g
tng lp xã hi, nhóm ng yu t chính to khung cnh
cho hành vi hình thành.
- Nhng yu t cá nhân: tui, ngh nghip, tình trng kinh t,
phong cách sng, cá tính là nguyên nhân cu ci
tiêu dùng.
- Nhng yu t thuc v u, nhn thc,
kh ng hiu bi có ng quann trn quynh mua ca
mi.
Hình 2.1 Các yu t chính n hành vi và phn ng
ci tiêu dùng
2.1.4 Quá trình ra quyết định của ngƣời tiêu dùng
i tiêu dùng có nhng cách thi vi bt k
mt sn phm nhnh nào. Quá trình quynh mua hàng ci tiêu dùng
không ch n thun là hong mua mt sn ph thy 5
n cc di
SN PHM, DCH V
Các yếu tố ảnh hƣởng
tâm lý)
Nhc
tip th ca doanh
nghip
Hành động
Quynh mua
S dng
Thay th
Phản ứng cảm giác
Tình cm
Cm xúc
C
Phản ứng tri giác
Nim tin
Ý nh
I TIÊU DÙNG
7
n ca quá trình mua sm
(Theo Philip Kotler, 1997)
Trong mn ca quá trình quyi mua phi
có nhng quynh c th và mi bc thang ca
ý thc.
- Nhận biết nhu cầu
Nhn bit nhu cu/Ý thc v: bu t i tiêu dùng cm thy
có s khác bit gia tình trng thc t và tình trng mong mun d n hình
thành lên nhu cu. Nguyên nhân ca s hình thành nhu ci
tiêu dùng chu nhng tác nhân kích thích t bên trong hoc t bên ngoài. Vì vy,
các doanh nghip cn phi chú ý tìm hiu: nhng hoàn cnh làm nhu cu ny
ng nhu cu gì, cái gì làm nhu cu xut hin, nhu cng ti
hàng hóa,dch v tha mãn. Mt khác, doanh nghin phi tìm
kim các kích thích marketing phù hp có kh gi m, khêu gi nhu
cy nhu cu tr ng lc (ham mun).
- Tìm kiếm thông tin
Ngay khi nhu ct hin, mt phn ng trc ci tiêu
u thêm thông tin phc v cho vic tha mãn nhu cu. Mc
sn phu, hot
ng cung ng ca các doanh nghip và các v liên quan t
la chn, gim ri ro trong mua sm, tiêu dùng.
M tìm ki nào i vi tng nhu cu ca tng
i khác nhau là khác nhau: có th là ch i các thông tin liên quan
ti nhu cu, hay tham kho, tìm kim thông tin mt cách ráo rit theo nhiu cách
và nhiu ngun khác nhau.
Các ngun thông tin: Tùy tng tính cht hàng hóa dch v khách hàng có
th chn 1 hoc 1 vài ngu nh mua hoc
không mua hàng: t cá nhân (b ng nghi
i (qui bán hàng, bao bì, trin lãm);
thông tin ph i chúng, các t chc nghiên c
la chn
Quynh
mua
Hành vi sau
khi mua
Tìm kim
thông tin
Nhn thc
nhu cu
8
kinh ngim thc t (dùng th, s mó, nghiên c ng ca các
ngun thông tin này ph thuc vào tính cht ca sn phc tính ci
tiêu dùng.
- Đánh giá các phƣơng án lựa chọn
Sau khi tìm ki thông tin v các sn phm, dch v ca các doanh
nghip có kh a mãn nhu cu ca bi tiêu dùng s hình
c mt tp hp các nhãn hiu, mi nhãn hiu có nhn
ch
án mà h cho là tt, phù hp vi h nhc coi là quá trình sp
xp các giá tr c sn phm, dch v ca khách hàng.
Vì v khách hàng la chn sn phm, dch v ca doanh nghip thì doanh
nghip cn:
Nghiên cu m quan trng, quan nim ca khách hàng v các tiêu chí:
quan nim v chng (th nào là sn phm có chng ti vi doanh
nghip), quan nim v giá c, s thun ti
So sánh sn phm ca doanh nghip vi th cnh tranh da trên quan
m ci tiêu dùng.
cng c nim tin ca khách hàng:
vi mn sn phm ca mình ch không phi ci
th cnh tranh.
Bảng 2.1Quyết định lựa chọn nƣớc giải khát đóng chai của ngƣời tiêu dùng
B p các
nhãn hi
B các nhãn hiu
quan tâm
B nhãn hiu la
chn
Quynh
Pepsi
Coca cola
Dr.Thanh
Sting
C2
Trà xanh 0
0
Sting
Number one
Dr.Thanh
C2
Trà xanh 0
0
Dr.Thanh
Trà xanh 0
0
9
- Quyết định mua
n quyt
nh mua nhãn hia chnh mua có th xy ra
nhng v i quynh ci mua.
m ci khác: Ý kim c
có th i s la chn mt nhãn hiu. M ng ca các yu t này
tùy thuc vào s ng m, nim tin ci mua dành cho h.
Nhng ng có tính cht hoàn cng chi tiêu khác cn
i ro b mt mt s tin nên không thc hic quynh mua.
nh mua có th i do kt qu ca các ho ng
marketing. Các nhà tip th c ng m i tiêu dùng trong
ph y quynh mua hàng.
- Hành vi sau khi mua hàng
Sau khi mua sm, có th xy ra mt hing gi là s mâu thun-
khi khách hàng t ra nghi ng hay hi tii vi vic mua sm ca mình. Kt
qu n phm v mà không s dng, cm chí mang
tr li.
ng s dng hàng hóa sau khi mua sm, ngay khi c
có s mâu thun sau khi mua hàng. Khách hàng s sn ph
khi s dng và sau khi s dng hp không hài lòng, khách hàng có th
phàn nàn, khiu ni. Nu khiu nc x phc
i. Kt qu ca m này là s hài lòng cui cùng ca khách
hàng, t n s trung thành cc li.
2.1.5 Thái độ của ngƣời tiêu dùng
2.1.5.1 Một số khái niệm về thái độ người tiêu dùng
Nghiên cu v i tiêu dùng có th hiu là mt kiu nghiên cu
v có th nói là nht, xu, nh
i nht quán ca cá nhân v mt v
mt nhãn hiu sn phm s d n ph
c li.
10
i tiêu dùng là mt khái nim quan trng trong nghiên cu
thuc v bn chi thông qua quá trình hc
hi t ng bên ngoài nên rt khó nm bt.
2.1.5.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành thái độ
qua cm giác nghe, nhìn v s vt hin
nào còn nh hng bi nhiu yu t:
- Kinh nghim s dng sn phm: trc tip hay quá kh dng và
n phm.
- ng ca nh
- ng t qu
Trong nghiên cu v thái ca i tiêu dùng i vi mt loi sn
phm, thg hiu c th mô hình c s dng ph bin nht là mô hình ca
Icek Ajzen và Martin Fishbein. Trong mô hình này thái bao gm 3 thành phn
c bn : thành phn nhn thc, thành phn cm xúc và thành phn ng hành
vi. Thái ca i tiêu dùng c nh ngha nh vic ng nhn thc và
ánh giá ca i tiêu dùng v sn phm, thg hiu và các thuc tính ca
chúng.
Thành phn nhn thc trong mô hình th hin s nhn bit hay kin thc
ca i tiêu dùng v mt sn phm nào , bng vic kt hp kinh nghim ca
bn thân vi vic thu thp thông tin t nhiu ngun khác nhau nh i thân,
bn bè, báo chí t hình thành nim i vi sn phm và cho rng sn phm
s mang li li ích c th nào .
Kho sát v nhn thc là mt phn quan trng trong nghiên cu hành vi
i tiêu dùngi tiêu dùng có cùng nhu cu v mt loi sn phm, có
hoàn cnh khách quan nh nhau nhng vn có th hành ng hoàn toàn khác
nhau vì s nhân thc ca mi i v hoàn cnh là khác nhau. S khác bit này
th hin mi i nhn và lý gii thông tin theo cách riêng ca mình.
2.1.5.3 Một số mô hình về thái độ người tiêu dùng
Mô hình thuyết hành động hợp lý TRA (Theory of Reasoned
Action)
Thuy ng hp lý TRA c Icek
Ajzen và Martin Fishbein (1975,1980) xây dng c hiu chnh m rng
theo thi gian. Mô hình TRA cho thng tiêu dùng là yu t d t
11
nht v các yu t góp phng
mua thì xem xét hai yu t và chun ch quan ca khách hàng.
ng hp lý TRA (Fishbein & Ajzen)
(Nguồn: Ajzen,1975)
ng bng nhn thc và nim tin v
các thuc tính ca sn ph i tiêu dùng s n nhng thuc tính
mang li các ích li cn thit và có m quan trng khác nhau. Nu bit trng
s ca các thu d n kt qu la chn ci tiêu
dùng.
Yu t chun ch quan có th ng thông qua nhi có
ng nghi ng
i này thích hay không thích h mua. M ng ca yu t chun ch
ng mua ci tiêu dùng ph thuc: (1) m ng h/phn
i vi vic mua ci tiêu dùng làm
theo mong mun ca nhi có ng.
Nii vi nhng thuc
tính sn phm
ng nii vi
nhng thuc tính ca
sn phm
Nim tin v nhi nh
ng s ng tôi nên
mua hay không nên
mua sn phm
S y làm theo ý mun
ca nhi ng
Chun mc
ch quan
ng
tiêu dùng
Hành vi
mua
12
Qua mô hình TRA ta nhn thy rng nhn thc ca i tiêu dùng th
hin kin thc v mt loi sn phm t vic tìm kim thông tin t bn bè, gia
hay báo chí hình thành nên nim i và nhu cu i vi sn phm khi có mong
mun tiêu dùng mt loi sn phm nào . Khi ngi tiêu dùng ngh rng ã có
mt kin thc nht nh v sn phm s hình thành nim tin vào thg hiu sn
phm, t khi có nhu cu ny sinh thì ngi tiêu dùng có th quyt nh la
chn sn phm mà h cho là tt nht.
Mt khác s thúc y làm theo ý mun ca nhng i xung quanh (gia
, bn bè) và nim tin ca nhng i i vi sn phm cng
nh ng mt phn n quyt nh la chn sn phm ca i tiêu dùng.
Mô hình xu hƣớng tiêu dùng của Zeithaml (1988)
Hình 2.4 Mô hình ng tiêu dùng Zeithaml
(Nguồn Zeithaml,1988)
Mô hình Zeithaml (1988) cho rng giá tr cm nhn là mt s so sánh gia
nhng gì vi nhi tiêu dùng ph
giành c sn phm, dch v . Giá tr cm nhn hình thành t 3 yu t:
giá c cm nhn, cht ng cm nhn và chi phí cm nhn. Zeithaml lp lun
rng giá và thg hiu là hai yu t quan trng ca giá tr cm nhn và có tác
ng tích cc lêng tiêu dùng. Theo Zeithaml mt s i tiêu dùng
cm nhc giá tr khi có mt mc giá thp, nhi khác cm nhc
giá tr khi có mt s cân bng gia chng và giá cy nhi
tiêu dùng khác nhau, các thành phn ca giá tr cm nhn có th là khác bit.
Nghiên cu cho thy giá tr mà i tiêu dùng cm nhn có th thúc y hay cn
tr vic tiêu dùng mt thg hiu nào .
Cht ng
cm nhn
Giá c
cm nhn
Giá tr
cm nhn
Chi phí
cm nhn
Xu ng
tiêu dùng
13
- m: phn ng cm xúc, cht ng và danh ting ca
sn phm, dch v.
- b ra là giá c tin t và giá c hành vi (th hin thi gian và n lc
s d tìm kim sn phm, dch v).
Nh vy, có th nói rng cht ng cm nhn là vic i tiêu dùng
giá giá tr uy tín ca mt thg hiu, danh ting ca mt sn phm và có
quan h vi giá tr cm nhn ca i tiêu dùngi tiêu dùng có cm
nhn tích cc v cht ng ca mt thg hiu sn phm thì khi có nhu cu h
s ngh n thg hiu .
Ngoài ra, yu t giá c tác ng mnh n nhn thc ca i tiêu dùng
v vic giá giá tr bng tin mà h phi i nhn c giá tr mt
loi sn phm mong mun tiêu dùng và có tác ng n ng tiêu dùng.
2.1.6 Mô hình nghiên cứu đề xuất
T nghiên cu ca các nhà kinh t hc trên và tham kho mt s nghiên
cu hành vi tiêu dùng c c kho tài liu), lun vn a ra gi nh rng
các yu t cht ng sm nhn, giá c và mu mã, kin thc sn phm, chun
mc ch quan và nhân khu hc là các yu t tác ng n ng tiêu dùng
c gii khát chai và ng tiêu dùng là nhân t quan trng trong
nghiên cu hành vi tiêu dùng.
2.1.7.1 Chất lượng cảm nhận
Chất lượng do khách hàng cảm nhận là yếu tố tác động đến xu hướng tiêu
dùng của thương hiệu (Zeithaml,1988).
Cht ng cm nhn trong mô hình c th hin qua các yu t:
- Uy tín thg hiu
- Hg v sn phm
- Công ngh ch bin sn phm
- Tính tin li ca sn phm
2.1.7.2 Giá cả và mẫu mã
Giá và thương hiệu là hai yếu tố quan trọng của giá trị cảm nhận và có tác
động tích cực lên xu hướng tiêu dùng (Zeithaml,1988).
Mẫu mã (bao bì) thu hút sự chú ý đến hàng hóa tạo cho người tiêu dùng
niềm tin vào hàng hóa và gây được ần tượng tốt đẹp (Philip Kotler,1997).