Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Các hằng số bền và các hàm nhiệt động cửa các phức của các la, ce, pr nd với axit l aspatic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 3 trang )

TẠP CHÍ KHOA HỌC N> 1 -

1991

Nguụỉn Trọng Uytn *, Nquyỉn -Đinh Bảng
L i Xuản Thành, Phan Ttung Thực

C Á C H Ằ N G SỐ B Ề N VẢ CÁC HÀM NHIỆT ĐỘNG
C Ủ A C Á C P H Ứ C C Ủ A La, Ce, Pr Nd V Ớ I AXIT I^aspatic

Các kết q u i nghiền cứu v ỉ tương ii c cda ixi t L-aap&tic với cic nguyên t í di t kiếm nh.
ròn q u i ít và chư* đvqrc thống nhỉt |l, 2|. TVong bài b io này chủng t n nghiên cru sự tạo pl
củ* La, c«, Pr, Nd vài ix it L-aspatic A cấc nhiệt độ khic nhau; tính toán các hằng »ổ bin và I
vài thông ềA nhiệt dộng của chứng.

PHẰN THỰC NGHIỆM
Cấc đung dịch LnỊNOs)) dược dieu chế t ừ cic oxit tưxrng ứng. Nồng độ cd* chủng đirọr
định bằng phương pháp chuẩn độ coinplexon. Dung dịch ixit L-ajpatic có nồng đ ộ XẮC định, đ
chuỂn bị chính xác từ ltfçrng cân.
Dùng KOH 0,05N ( d i đươc tách cấc ion c*cbonat bằng phương pháp t ỉ c ký (rao ỏổế ion]
chuẩn độ cấc dung dịch t x i t L-aip*tic khi khỏng có và cổ mặt các LnỊNO))) được liy th<*o 1
L a ( N 0 3)a : H?Asp l i 1:1 v i 1:2. Nồng đ ộ b&D đầu của cic ion Lns + là 1 0 ' 3M. Các g iá trị
được đo irễn lĩìáy Dig hit i l pH-meter PW 9409 (Philip*) cổ độ chính xác ±0, 01 . Các th í agk
ởưực liến bàuh ờ 30, 40, SO± 0,5°c và lực ion cỏ A c lc dung dịch là 0,1.

KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Các kết quả đưọx tính toán từ cấc thí nghiệm cỏ Ctf, 4 ầp là 2 10 3M.
TYong dang dịch &xit L-ầipatic phấn ly theo ềơ đồ:

H 2Áap ** H+ + H A s p - Kị




H A $ p - ^ H+ + A tp 7- K i


\ H * \ { a C u tA.P + \ H * \ - [ O Ú - \ )
(1 - * ) C n , Á.p - |/Í+Ị + \OH~}

l ^ l ( ( a - l ) C W,>.,p - t - Ị ^ Ị - | O t f - l)
(2 -

- | / / + | + \O H ~ \

C h %á»p • n&ng độ tổng cộng của Axit L-anpatic trong đung địch
A ; to dương lưyng
kết hçrp rổi một mol mit
Tính toán K i và K 2 theo (l) và (2) u cổ: (biiìg l)


BÁng 1
ic gỉi trị pkị và pK*x của ixỉt
«pitỉc ờ các nhiệ* độ khấc iỉh&u

D i r i f 3:

t°c
KỊ

30


40

60


[

4

4.01
9.86

4.02
9.88

Ồ.84

nç ft giẮ trị c £c hằuậ «ổ bền

4°c

SO

40

Igki
Igki

5,34
4,20


5,46
4,32

• Igfci
Igk*

5,45
4,51

5,55
Î 59

5.68
4.68

Igki

5,00
4,70

5,70
4,78

5,80
4,86

5,66
4,^6


5,81
4,91

6,94
4,08

I

Igk,


(Kcal/mol)

AH
(Kcal/mol)

A5
(cal/moỉ ấ$)

La

SO
40
50

-12,93
• 13,64
-14,43

c*


30
40
M)

-13,79
•14,26
- 14.56

»M

110

Pr

30
40
50

•14,26
-i4,w
-15,73

8,05

10»



30

40
50

-14,ỹô
-15,33
*16,11

8,^4

114

T5



5,22
4,12

»gk3

Ciầ trị các hỉun ftHkệt độ»*

TVong khỡiiig nhiệt độ khào tát giá trị các hằng ề í
phẳn ly của tkxít I.-aapatic thay đổi không dáng kể khi
nhiệt độ tăng. (Theo |3ị giá trị p K 1 và *}/f2 cẻâ &XÚ
L-aspttic ở 25°c tương ứng lả i và 9,8).

Phò h v r vói |l |, phức cda La4*, c * #* , P r3*, Nđ3+ vởi ií^Asp trong dung địch tàu tặi dyrtg LiìÀsp* vk LnÀapa . Xảy đựng sự phụ thuộc ctia ri ilieo pA«p*~ và KÌC định cic kliig ộé bỉu
; Ằ:ẳ và k 2 thr.o piiưcmg phẮp Bjerrum (lgki 5= pAap3- khỉ rĩ = 0, 5 và. igk? =» lg ( l/k i)

n — 1). C i c k ết q u ả đ ư ợ c

I«n b ầy ở b i n g 2.

Các giá tĩị bien tinea nảiìg ỉưọrng tự* do A(7, hiến thiền triìtiinpi A ì ỉ và enlropi Ù S l i durọ<
h toán if bu nliKL độ khác nhau, sd dụng \iị *6 nhiệt độ và phirơng trình Gibh»~H*ỉiiihoU« |4|
c kết q u i A U đ ư a c t h i h to á n l ừ pliư
AG » - HT M
h ằ n g só b ỉ n tổấàg cộng,

(3)

ă l ỉ d v r ọ c ỵ i c đ ị n h tò- độ dốc ( — Ạ H / i , 5 7 ) cdft đ ư t a ì g t h i n g b i i v

tì •ự' |>hy thuộc cứa lg/3 vào 1/T.
A s đirực lính toán từ phương tí inh:

A S ~ (A // - A f / ) / r

(4)

ciị- giá trị li óng t^o phúrc là thu nliiệt. Mặc dầu biíu thiến fmt&upi u không Ihttậii lọt <á<
ức tạo thà nh là bền vói cÍlc giá trị đối lón do cổ #ỊT giii phổng các phAii iđr itiríVc tk. Vrỹ vẠ
elf at hóa cila c ic iotì trong quá trình tạo phức

TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. M Batyaev J. Neorg. Khimii. Tom ô, Virp 1 ()M Ỉ).
H c . Agorwa!. J. Indian chen». ậoc.Ị Vol Ll, 772-773 (1^71)

y


s.
4.

L. Fijer. Orga. khimia. Tom 2. Moc. 1970, trang 634.
A. M. Pujari, B. K N. Munahi. Indian J. Chein., Vol 13, 397*399 (1975).

Nguyen Trong Uytn et al.
STA BI LI TY CO NS TA N TS AND THER M O DY N AM IC FUNCTIONS
OF L-ASPATIC ACID CHELATES OF
U ( I I1 ) , Ce(III), Pr(III), Nd(III) IONS
The complex formation of La(III), Ce(III), Pr(III), Nd(IU) with aâpatic acid ha* b*aon fttudi*
pH-meter titr a tio n method. T^he stability Constanta and therm odynam ic functions have b««n calcul*:
Bộ m ô n H V C -Đ H T H HA iiội

N h ịn n g ầ y 1-J2-

T Ạ P C H Í K H O A H Ọ C M 1 - 1991

Trần Ngọc Mai *, Trần Mạnh Lục, Tạ Dinh Vinh

MỘT SỐ KẾT QƯẨ NGHIÊN c ứ u Đối VỚI
SÉT BENTONIT DILiNỈI (LÂM DÒNG)
B«ntonit là khoáng sét cố chứa chứ yếu khoẲng vật moQtinorilonit. Công thức cấu tròc CÜ* I
dạng Al2 |SÌ4O 10](OH)2. Trong triròmg họp nhôm bị thay thế bổ-i sất thì khoing vật có Un gọl noDt
(Ỹeị1} Feỉ/ / )[Si4O 10|(OH) 2 .!iH2O. Ờ nvrức ta Bẻt bentonlt c ổ ĐỊnh (Thanh Hóa) thuộc loại nonti
còn aét Diìinh (Lâm Đồng) thuộc loại montmorilonit kiềm thố.
Đặc điểm của b^ntonit là ỏr chỗ, ngoM nhừpg ion OH“ thâm nhập vào mạng l\rớ\ cơ ếồr Ittôn ỉu<

nhirrg phản til* nirớc tự do vói 8ố luyng thay đổi nằm giũra nhửng lớp •ilica.t ' Im loại.
Vi bán kính ion của Al3+ và c\ia Si4+ không khic nhau lắm cho néa khỉ ion AI3* (r *3 0,sc
thay vào vị trí của ion Sii+ {r = 0,41 A°) trong tứ diên, mạng lu-ó^i cơ i4r không bị ph i
tuy nhu
khung t ứ điện u ờ nên Ẵrn thôm m ột đem vị ( ịSi^OioỊ4

còn lAI-SlaOiol6"" )ố ” • Đ ế đ i m b io truni

điện nhü ng ion mói này hút v% phía mỉnh nhửng ion kim loại klím hoặc kim loại kiỉm thổ cò iỉfi I
thiên nhiên.

Nhữ*ng ion kim loại hóa trị một và hóa trị ha.i này cổ tính chắt tr*o đổi. Thí nghiệm cho thấy c
chuyển b e n to n it kiềm thổ th à n h bentonit kiềm và ngirọt: lội.
CẨu trúc tinh thể rù n g với nhừng tính chất nổl trền của s4t bentonit giải thick ph^ru vỉ ừng

cúa uổ vào th ụt tế |l].
10



×