Tải bản đầy đủ (.doc) (305 trang)

Giáo án Địa lí 7 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 305 trang )

Ngày soạn: 25/8/2014

Ngày dạy: 27/8/2014. Lớp 7

PHẦN I: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
Tiết 1. Bài 1: DÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức
Trình bày được quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số thế giới, nguyên
nhân và hậu quả của nó.
*THMT: (Mục 2;3) Biết tình hình gia tăng dân số thế giới; nguyên nhân của sự gia
tăng dân số nhanh và bùng nổ dân số hậu quả đối với môi trường.
2. Về kĩ năng
- Đọc và hiểu cách xây dựng tháp dân số.
- Đọc biểu đồ gia tăng dân số thế giới để thấy được tình hình gia tăng dân số trên
TG
*THMT: Phân tích mối quan hệ giữa sự gia tăng dân số nhanh với môi trường.
3. Giáo dục:
- Giáo dục cho HS ý thức xã hội qua các vấn đề về dân số kế hoạch hóa gia đình,
hậu quả của sự gia tăng dân số.
*THMT: Ủng hộ các chính sách và các hoạt động nhằm đạt tỉ lệ gia tăng dân số hợp lí.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: - Các số liệu về dân số TG
- Tranh vẽ tháp tuổi phóng to
- Các biểu đồ dân số
2. Học sinh: - Nghiên cứu bài trước ở nhà
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ. (1’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của học sinh
*Đặt vấn đề vào bài: ( 1’) Một trong những vấn đề được quan tâm hiện nay là các


vấn đề về dân số. Vậy dân số là gì? Tình hình dân số thế giới hiện nay ntn chúng ta hãy
vào bài học hôm nay.
2. Dạy nội dung bài mới:
GV
?K
HS

Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Để nắm bắt được tình hình dân số, người 1. Dân số, nguồn lao động
ta phải tiến hành điều tra dân số.
- Dân số:
Theo em, công tác điều tra dân số cho ta
biết những gì?
Điều tra ds cho ta biết tổng số dân của 1
địa phương, 1 nước; số người trong độ
tuổi lao động, cơ cấu ds theo giới tính,
1

(15’)


?Tb
HS
?K
HS

trỡnh vn hoỏ, ngh nghip.
Dân số là gì ?
=>


L tng s ngi ca 1 a phng
1 thi im nht nh

Dân số dợc thể hiện nh th no ?
Biu hin dõn s ca 1 a phng qua
thỏp tui.
- Thỏp tui l biu hin c th v dõn
s ca 1 a phng.

GV
?Tb
HS

?K
HS

? Tb
HS
?K
HS

GV
? Tb
HS

Treo tháp tuổi SGK phúng to
Trong tổng số trẻ em từ khi mới sinh ra
cho đến 4 tuổi ở mỗi tháp, ớc tính có bao
nhiêu bé trai và bé gái?

- Thỏp A cú khong 5,4 triu bộ trai, 5,6
triu bộ gỏi.
- Thỏp B cú khong 4,4 triu bộ trai v
4,8 triu bộ gỏi.
Hỡnh dng 2 thỏp cú s khỏc nhau ntn?
- Thỏp A cú ỏy rng, lờn cao thu hp,
nh nhn= > thỏp DS tr
- Thỏp B cú ỏy thu hp, nh bt nhn so
vi thỏp A= > thỏp DS gi
Hỡnh dng thỏp ntn thỡ s ngi trong
tui lao ng cao hn?
Thỏp tui cú thõn rng= > s ngi trong
tui cao hn.
Da vo thỏp tui chỳng ta cú th bit
nhng ni dung gỡ?
+ Tháp tuổi cho biết các độ tuổi của từng
gới tính, số ngời trong độ tuổi lao động,
trên độ tuổi lao động, dới độ tuổi lao động
+ Tháp tuổi cho biết nguồn lao động hiện
tại và trong tơng lai của 1 địa phơng
+ Hình dạng tháp tuổi cho ta biết dân số
trẻ, dân số già.
Chuyn ý: Din bin tỡnh hỡnh dõn s TG
ntn, chỳng ta chuyn sang phn 2.
Thế nào là gia tăng dân số ?
Gia tng dõn s: quỏ trỡnh phỏt trin s
dõn trờn 1 lónh th, 1 quc gia hoc trờn
ton th gii, trong 1 thi gian nht nh.
2


2. Dõn s th gii: Tng nhanh
trong th k XIX v XX. ( 12)


?K
HS

GV
?Tb
HS
GV
?Tb
HS
GV
?Tb
HS
GV
GV
?Tb
HS
GV

GV

GV

Ph©n biÖt sù gia t¨ng d©n sè tù nhiªn
víi gia t¨ng c¬ giíi?
- Gia t¨ng d©n sè tù nhiªn lµ tØ sè gi÷a ngêi sinh ra vµ ngêi chÕt ®i cßn gia t¨ng c¬
giíi lµ sù chªnh lÖch gi÷a sè ngêi chuyÓn

®i vµ sè ngêi chuyÓn ®Õn.
Cho HS đọc thuật ngữ “ tỉ lệ sinh”; “ tỉ lệ
tử” sgk/186.
*THMT: Quan sát H1.2, nhận xét sự
gia tăng DS trước năm 1804?
DS tăng chậm
Chuẩn xác
*THMT: Nguyên nhân DS tăng chậm?
Do đói nghèo, dịch bệnh, chiến tranh
Chuẩn xác

- Trong nhiều thế kỉ, dân số thế giới
tăng hết sức chậm chạp.
Nguyên nhân: do dịch bệnh, đói
kém, chiến tranh.

DS từ năm 1804 đến nay?
Tăng nhanh
Chuẩn xác

- Từ đầu thế kỉ XIX đến nay, dân số
Thời gian ngày càng ngắn, số dân tăng thế giới tăng nhanh.
càng tăng.
*THMT: Nguyên nhân sự gia tăng DS
nhanh?
=>
Nguyên nhân: do có những tiến bộ
Dân số TG tăng nhanh trong thế kỉ XIX về kinh tế - xã hội và y tế.
và XX, đó cũng chính là thời kì DS Việt
Nam tăng nhanh…

Đời sống no đủ, được chăm sóc và bảo vệ
sức khoẻ...=>dân số tăng nhanh...=>nhu
cầu sử dụng nguyên liệu tăng...=>ảnh
hưởng xấu đến môi trường.
Mở rộng: Những tiến bộ KH-KT và y tế
làm cho tỉ lệ trẻ sinh ra có tỉ lệ sống sót
cao, tỉ lệ tử giảm, tuổi thọ tăng cao, chất
lượng cuộc sống đảm bảo.
Chuyển ý: Khi DS tăng quá nhanh dẫn
đến hiện tượng “Bùng nổ DS”. “Bùng nổ
DS” xảy ra khi nào, có những hậu quả gì,
ta n/c mục 3.
3


?Tb
HS
?Tb
HS
?Tb
HS
GV
?
?
HS

GV

?Tb
HS


?Tb
HS:

Em hiểu thế nào là bùng nổ dân số?
=>

3. S bựng n dõn s. (11)
- Khỏi nim:

L s gia tng DS mt cỏch quỏ
Bùng nổ dân số thế giới xảy ra trong nhanh v t ngt (trờn 2,1%)
giai đoạn nào ?
=>
- Tỡnh hỡnh bựng n DS:
+ Bựng n DS xy ra nhng nm
*THMT: Vì sao dân số TG lại bùng nổ 50 ca th k XX
trong giai đoạn đó ?
G kinh t n nh, KH- KT phỏt trin.
Tổ chức cho HS hoạt động nhóm: 2 nhóm
mỗi nhóm phân tích 1 biểu đồ trong SGK
theo hớng dn của GV
- N1: ? So sánh sự gia tăng dân số ở 2
nhóm nớc ?
- N2: ? Bùng nổ dân số chủ yếu xảy ra ở
nhóm nớc no?
Tho lun, phỏt biu:
- Nhúm nc ang phỏt trin cú t l gia
tng DS cao hn.
- Bựng n DS ch yu xy ra nhúm

nc ang phỏt trin.
Nhn xột, b xung:
+ Ch yu xy ra cỏc nc ang
phỏt trin thuc chõu , chõu Phi v
M Latinh do cỏc nc ny ginh
c c lp, i sng c ci
thin v nhng tin b v y t lm
gim nhanh t l t, trong khi t l
*THMT: Hu qu ca s bựng n dõn sinh vn cao.
s?
=>
- Hu qu: Bựng n dõn s cỏc
nc ang phỏt trin ó to sc ộp
i vi vic lm, phỳc li xó hi,
mụi trng, kỡm hóm s phỏt trin
*THMT: Nờu nhng bin phỏp gii KT-XH.
quyt?
- Biện pháp: Thực hiện nghiêm túc các
chính sách về dân số, bo v mụi trng
4


*THMT: Phân tích mối quan hệ giữa
?Tb sự gia tăng dân số nhanh với môi
trường?
HS
*Tích hợp môi trường: khi dân số tăng
nhanh, nhu cầu về ăn, ở mặc...cũng tăng
theo...=>nhu cầu về khai thác tài nguyên
để phát triển kinh tế tăng, làm cho các

nguồn tài nguyên bị cạn kiệt; rác thải
tăng...làm ô nhiễm môi trường.
? Tb Em hãy cho biết các chính sách về DS
của nước ta?
HS
Kế hoạch hoá gia đình; tuyên truyền về
công tác DS.
GV
Sau bài học hôm nay các em đã tìm hiểu
về DS và gia tăng DS, chúng ta cũng biết
được hậu quả sự gia tăng DS quá nhanh.
Vì vậy cần thực hiện tốt công tác DS,
KHHGĐ.
3. Củng cố, luyện tập. (4’)
* Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau :
?1. Dân số thế giới tăng nhanh trong giai đoạn nào ?
a. Từ đầu công nguyên đến thế kỉ XIV
b. Từ thế kỉ XIV dến thế kỉ XIX
c. Từ thế kỉ XIX dến thế kỉ XX
?2. Bùng nổ dân số chủ yếu thuộc nhóm ?
a. Các nước phát triển
b. Các nước đang phát triển
c. Toàn thế
giới
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà. (1’)
- Nắm được nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ. Đọc và nghiên cứu bài mới.
========@@@========

5



Ngy son: 27/8/2014

Ngy dy: 30/8/2014 Lp 7

Tiết 2. Bài 2: Sự phân bố dân c. Các chủng tộc trên thế giới
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS cần
- Trỡnh by v gii thớch mc n gin s phõn b dõn c khụng ng u trờn
th gii.
- Nhận biết sự khác nhau gia cỏc chng tc Mụn-gụ-lụ-it, Nờ-grụ-it v -rụ-pờ-ụ-it
v hỡnh thỏi bờn ngoi ca c th (mu da, túc, mt, mi) v ni sinh sng ch yu ca
mi chng tc.
2. Kĩ năng:
- c lc phõn b dõn c th gii nhn bit cỏc vựng ụng dõn, tha dõn
trờn th gii v chõu .
- Nhận biết đợc 3 chủng tộc chính trên TG qua ảnh và trên thực tế.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS về sự bình đẳng của các chủng tộc
II. Chuẩn bị ca GV v HS:
1. Giáo viên:
- Lợc đồ dân c đô thị TG
- Các số liệu về phân bố dân c
- Tranh ảnh về ngời của 3 chủng tộc
2. Học sinh:
- Hc bi c, nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Quan sát ngời của 3 chủng tộc qua các ảnh hoặc trên thực tế
III. Tin trỡnh bi dy:
1. Kiểm tra bài cũ: (5 )

* Cõu hi:
1. Trình bày những hiểu biết của em về tình hình dân số TG? Hu qu ca s bựng
n dõn s?
ỏp ỏn, biu im:
- Trong nhiu th k, dõn s th gii tng ht sc chm chp. Nguyờn nhõn: do dch
bnh, úi kộm, chin tranh. (2)
- T u th k XIX n nay, dõn s th gii tng nhanh. Nguyờn nhõn: do cú
nhng tin b v kinh t - xó hi v y t. (2)
- Hu qu ca s bựng n dõn s: ó to sức ép i vi vic lm, phỳc li xó
hi, mụi trng, kỡm hóm s phỏt trin KT-XH. (2)
2. Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau: (4)
A. Dân số thế giới tăng nhanh trong giai đoạn nào ?
a. Từ đầu công nguyên đến thế kỉ XIV
b. Từ thế kỉ XIV dến thế kỉ XIX
c. Từ thế kỉ XIX dến thế kỉ XX
B. Bùng nổ dân số chủ yếu thuộc nhóm ?
6


a. Các nớc phát triển
b. Các nớc đang phát triển
c. Toàn thế giới
*t vn vo bi: (1 ) Bài trớc các em đã đợc tìm hiểu về tình hình dân số TG,
phân bố dõn c cú ni ụng dõn, ni tha dõn, iu ú ph thuc vo iu kin sng v
kh nng ci to t nhiờn ca con ngi. Trên TG cng cú nhiu chng tc khỏc nhau,
c im ca cỏc chng tc ú ra sao? chúng ta cùng tìm hiểu bi hc hụm nay.
2. Dy ni dung bi mi:
Hot ng ca GV v HS
Ghi bng
GV - Dõn s TG tng nhanh, hin nay 1. Sự phân bố dân c ( 20 )

khong trờn 8 t ngi.
- Mật độ dân số
- Gi HS ọc thuật ngữ mật độ dân số
trong bảng thuật ngữ SGK/187
?
Mật độ dân số TB của TG hiện nay là
bao nhiêu?
HS - Mật độ dân số TG là: 46 ng/km2
GV a số liệu về mật độ dân số TB của VN
là 238 ng/ km2
?
So sánh và nhận xét về mật độ dân số
của nớc ta so với TG ?
HS VN có mật độ dân số rất cao
GV Treo BĐ dân c đô thị TG yêu cầu HS
quan sát.
?
Quan sát BĐ và nhận xét về sự phân
bố dân c trên TG ?
HS =>
- Sự phân bố dân c TG:
?
Lên bảng chỉ và nêu những vùng tập Dân c TG phân bố rất không đều
trung đông dân và những vùng dân c
tha thớt?
HS Lờn bng x trờn lc phõn b dõn
c TG
- Khu vc ụng dõn: ụng , ụng
Nam , Nam , Tõy v Trung u, Tõy
Phi, ụng Bc Hoa Kỡ, Trung ụng.

- Khu vc tha dõn: Phớa bc chõu M,
Bc , hoang mc Xa-ha-ra, ngbng
A-ma-dụn., lc a ễ-xtrõy-li-a.
?
Dõn c trờn th gii thng sinh sng
ch yu nhng khu vc no?Ti
sao?
HS =>
- Nguyên nhân:
+ Nhng ni cú iu kin sinh sng
v giao thụng thun tin nh ng
bng, ụ th hoc cỏc vựng khớ hu
7


?
HS

?
HS

GV

GV
?
HS
?
HS
GV


HS

m ỏp, ma nng thun ho u cú
dõn c tp trung ụng ỳc.
+ Cỏc vựng nỳi, vựng sõu, vựng xa,
giao thụng khú khn, vựng cc giỏ
lnh hoc hoang mc...khớ hu khc
nghit cú dõn c tha tht.

Nêu những biện pháp khắc phục?
- Với những tiến bộ về KH- KT con ngời
có thể khắc phục những trở ngại để sinh
sống ở bất kì nơi đâu trên TG ->
- Gii phỏp:
Phõn b li dõn c, ụ th, phỏt trin
ở VN có những giải pháp nào hạn chế kinh t nhng vựng khú khn.
sự phân bố dân c không đồng đều ?
Vit Nam cú nhng chớnh sỏch: phỏt
trin Kt nhng vựng nụng thụn, vựng
nỳi, phỏt trin ụ th theo hng quy
hoch hn ch tỡnh trng phõn b dõn
c khụng u.
Chuyn ý: Da vo c im hỡnh thỏi
ca cỏc nhúm dõn c trờn TG, cỏc nh
khoa hc ó chia nhõn loi ra cỏc chng
tc khỏc nhau
2. Các chủng tộc ( 14 )
Cho HS c k/nim chng tc sgk/186
Các em đã đợc xem trên ti vi, báo ảnh...
về con ngời trên TG, theo em trên TG

có các chủng tộc no?
Chng tc -rụ-pờ-ụ-it, Nờ-grụ-it, Mụngụ-lụ-it
Căn cứ vào đâu ngời ta chia loài ngời
trên TĐ thành 3 chủng tộc nh vậy ?
- Căn cứ vào ngoại hình ngời ta chia loài
ngời trên TĐ ra 3 chủng tộc
Tổ chức cho HS hoạt động theo 3 nhóm
mỗi nhóm thảo luận tìm hiểu về 1 chủng
tộc về: các đặc điểm ngoại hình, phân bố
trên cơ sở quan sát tranh ảnh và trên thực
tế
HS hoạt động theo nhóm.
Các nhóm báo cáo kết quả vào bảng sau:

Đặc điểm
Ngoại Màu da
Mắt

Ơ-rô-pê-ô-it
Trắng
Nhiều màu

Nê- grô- it
Đen
Đen
8

Môn- gô- lô- ít
Vàng
Đen



hình
Tóc
Mũi
Vóc dáng
Phân bố

Nhiều màu, thẳng
Cao ( lõ )
Cao lớn
Châu Âu, Chõu M

Đen, xoăn
Thấp ( tẹt )
Thấp -> Cao
Châu Phi

Đen thẳng
Trung bình
Trung bình
Châu á.

Chun xỏc kin thc: t nhng c im
hỡnh thỏi ú, chỳng ta cú th kt lun
nh sau:
- Chng tc -rụ-pờ-ụ-it (thng gi
l ngi da trng): sng ch yu
chõu u-chõu M.
- Chng tc Nờ-grụ-it (thng gi l

da en): sng ch yu chõu Phi.
GV Ngy nay, cỏc chng tc sng ho ng, - Chng tc Mụn-gụ-lụ-it (thng gi
cú quan h mt thit vi nhau, sng gn l da vng): sng ch yu chõu .
gi nhau => cú thờm chng tc ngi
lai.
?
Thỏi ca chỳng ta vi cỏc chng
tc?
HS Khụng nờn phõn bit chng tc.
GV Chng tc l khỏi nim t nhiờn. Cựng
vi s phỏt trin ca xó hi loi ngi,
cỏc chng tc ó dn chung sng khp
mi ni trờn Trỏi t. Chỳng ta khụng
nờn phõn bit chng tc.
3. Củng cố, luyện tập: (4 )
? Nêu tình hình phân bố dân c thế giới ? Điền vào những ô còn trống trong bảng sau
Đặc điểm
Ơ-rô-pê-ô-it
Nê- grô- it
Vàng
Ngoại Màu da
Nhiều màu
Đen
Đen
hình
Nhiều
màu,
thẳng
Đen thẳng
Tóc

Thấp ( tẹt ) Trung bình
Thấp -> Cao Trung bình
Vóc dáng
Châu Âu, Trung Đông,
Châu , Châu Mĩ
Phân bố
Bắc , Bắc Phi
4. Hớng dẫn học sinh học v lm bài nh. (1 )
- Nắm ợc nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và Tp B.
- Đọc và nghiên cứu bài mới.
GV

9


Ngy son: 04/9/2014

Ngy dy: 6/9/2014 Lp 7
Tiết 3. Bài 3 : Quần c. đô thị hóa

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS cần
- So sỏnh s khỏc nhau gia qun c nụng thụn v qun c ụ th v hot ng kinh
t, mt dõn s, li sng.
- Biết s lợc quỏ trỡnh ụ th hoỏ và sự hình thành các siêu đô thị trờn th gii.
- Bit mt s siờu ụ th trờn th gii.
*THMT: Bit quỏ trỡnh phỏt trin t phỏt ca cỏc siờu ụ th v ụ th mi (c bit
cỏc nc ang phỏt trin) gõy nờn nhng hu qu xu cho mụi trng.
2. Kĩ năng.

- c cỏc bn , lc : Phõn b dõn c th gii, Cỏc siờu ụ th trờn th gii
nhn bit cỏc vựng ụng dõn, tha dõn trờn th gii; s phõn b cỏc siờu ụ th trờn TG.
- Xỏc nh trờn bn , lc Cỏc siờu ụ th trờn th gii v trớ ca mt s siờu
ụ th.
*THMT: Phõn tớch mi quan h gia quỏ trỡnh ụ th húa v MT
3. Giáo dục.
- Giáo dục cho HS về vấn đề đô thị hóa, ý thc v qun c.
*THMT: Cú ý thc gi gỡn, BVMT ụ th; phờ phỏn cỏc hnh vi lm nh hng xu
n MT ụ th.
II. Chuẩn bị ca GV v HS:
1. Giáo viên:
- Lợc đồ dân c đô thị TG.
- Các tranh ảnh về các kiểu quần c, các siêu đô thị.
2. Học sinh:
- Tìm hiểu đặc điểm của đô thị và nông thôn ở địa phơng.
- Nghiên cứu trớc bài mới.
III. Tin trỡnh bi dy:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
* Cõu hi: Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng nht trong cỏc cõu sau:
1. Dân c TG phân bố ntn ?
a. Đều
b. Không đều
c. Tha thớt
d. Dày đặc
2. Ngời da đen thuộc chủng tộc ngời nào ?
a. Ơ-rô-pê-ô-it
b. Nê-grô-ô-it
c. Môn- gô-lô-it
3. Ngời VN chủ yếu thuộc chủng tộc nào ?
a. Ơ-rô-pê-ô-it

b. Nê-grô-ô-it
c. Môn- gô-lô-it
* ỏp ỏn: 1.b (4) ; 2.b (3) ; 3.c (3)
t vn vo bi: (1 ) Bài trớc các em đã đợc tìm hiểu về tình hình phân bố dân
c TG và các chủng tộc. Vậy loài ngời có các kiểu quần c nào? Đặc điểm của các kiểu
quần c này ra sao? Bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
2. Dy ni dung bi mi:
10


Hot ng ca GV v HS

GV:
HS:
?
HS:

GV:

HS:
GV:

?
HS

?
HS:
?

Ghi bng

1. Quần c nông thôn và quần c đô
thị. ( 17')
Gi HS ọc thuật ngữ quần c trong - K/nim: Quần c- sgk/188.
bảng thuật ngữ SGK
Dân c sống quây tụ lại ở 1 nơi, 1 vùng
Có mấy kiểu quần c ?
- Có 2 kiểu quần c : quần c nông thôn và
quần c đô thị
- Có 2 kiểu quần c:
+ Qun c nụng thụn
+ Qun c ụ th
Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm: 2
nhóm
- Nhóm 1: Tìm hiểu về quần c đô thị?
- Nhóm2: Tìm hiểu về kiểu quần c
nông thôn?
- Các nhóm quan sát tranh ảnh tìm hiểu
thực tế và thảo luận làm bài hoàn thành
bảng sau
Hoạt động theo nhóm hoàn thành:
Chun xỏc kin thc:
- Qun c nụng thụn: cú mt dõn
s thp; lng mc, thụn xúm thng
phõn tỏn gn vi t canh tỏc, ng
c, t rng, hay mt nc; dõn c
sng ch yu da vo sn xut nụng,
lõm, ng nghip.
- Qun c thnh th: cú mt dõn s
cao, dõn c sng ch yu da vo sn
xut cụng nghip v dch v.

Li sng nụng thụn v li sng ụ th
cú gỡ khỏc nhau?
=>
- Li sng nụng thụn v li sng ụ
th cú nhiu im khỏc bit (nụng
thụn theo li truyn thng; ụ th theo
li hin i)
ịa phơng em thuộc kiểu quần c nào
- Thuộc kiểu quần c nông thôn
Đặc điểm của kiểu quần c này ra sao?
Xu hớng phát triển của các kiểu quần
c này th no?
=>- Xu hớng:
11


HS: Tỉ lệ ngời sống trong các đô thị ngày
càng tăng trong khi ở nông thôn ngày
càng giảm.
-> Đó chính là quá trình đô thị hóa. Quỏ
GV: trỡnh ụ th hoỏ din ra ntn, ta n/c mc 2
2. Đô thị hóa. Các siêu đô thị: ( 17 )
* ô thị hóa:

ụ th xut hin t bao gi?
?
- Đô thị xuất hiện từ rất sớm. Từ thế ki
HS XX trở đi đô thị phát triển nhanh ở các
nớc công nghiệp
Ti sao ụ th li phỏt trin?

?
=>
HS Đô thị phát triển, mở rộng ra sao?
+ L mt xu th tt yu ca th gii.
?
ến thế kỉ XX đô thị phát triển rộng
HS khắp trên TG đến năm 2001 đã đạt 46%
=>
GV
+ S dõn ụ th trờn th gii ngy
cng tng, hin cú khong mt na
Vì sao từ thế kỉ XX trở đi đô thị lại dõn s th gii sng trong cỏc ụ th.
?
phát triển nhanh nh vậy?
Quỏ trỡnh phỏt trin kinh t gn vi s
HS phỏt trin cỏc ụ th. Kinh t cng phỏt
trin, ụ th cng nhiu.
=>
GV
+ Nhiều đô thị phát triển nhanh
chóng, tr thành các siêu đô thị.
Đô thị ntn thì đợc gọi là siêu đô thị? * Các siêu đô thị:
?
Siờu ụ th l cỏc ụ th cú s dõn t 8
HS: triu ngi tr lờn.
->
GV
- Cỏc ụ th cú s dõn t 8 triu ngi
Treo BĐ dân c đô thị TG yêu cầu HS tr lờn
GV quan sát:

Chỉ trờn bn và cho biết tờn ca
?
mt s siờu ụ th cỏc châu lục?
=>
HS:
- Mt s siờu ụ th:
+ Chõu : Bc Kinh, Tụ-ki-ụ,
Thng Hi, X-un, Niu ờ-li, Giacỏc-ta.
+ Chõu u: Mat-xc-va, Pa-ri, Luõn
ụn.
12


+ Chõu Phi: Cai-rụ, La-gt.
+ Chõu M: Niu I-ooc, Mờ-hi-cụ, Ri-ụ
VN quá trình đô thị hóa diễn ra ờ Gia-nờ-rụ.
?
ntn?
HS: ở VN đặc biệt những năm gần đây tc
độ đô thị hóa cũng rất nhanh và tự phát
?
THMT: Tc độ đô thị hóa phát triển
tự phát quá nhanh dẫn tới những hậu
HS: quả gì ?
=>- Hậu quả: nghiêm trọng cho môi trờng, sức khỏe, giao thông... của ngời
dân đô thị
?
*THMT: Cần có những giải pháp gì
cho vấn đề trên ?
HS: Cần phải quy hoạch lại đô thị, tích cực

phát triển kinh tế Công nhiệp và dịch vụ
nụng thụn..
GV: THMT: Nh vy, quỏ trỡnh ụ th hoỏ
nu din ra 1 cỏch t phỏt s gõy nhng
hu qu nghiờm trng cho mụi trng,
sc kho. Chỳng ta cn thc hin tt cỏc
ch chng chớnh sỏch ca ng v
Nh nc phỏt trin cỏc ụ th theo
quy hoch, ng thi bit gi gỡn cnh
quan MT ụ th, khụng nh hng
xu n cnh quan MT ụ th
3. Củng cố, luyện tập: (4 )
* Điền đúng, sai vào ô trống cho các câu sau
1. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần c nông thôn là công nghiệp và dịch vụ
2. Lối sống hiện đại phổ biến ở kiểu quần c nông thôn
3. Siêu đô thị là các đô thị lớn có từ 8 triệu dân trở lên
4. Tốc độ đô thị hóa đang diễn ra nhanh chóng trên TG hiện nay
? Em hóy cho bit cỏc bin phỏp hn ch ụ nhim mụi trng ụ th?
HS: - Xõy dng, phỏt trin cỏc ụ th theo quy hoch.
- Gi gỡn cnh quan ụ th sch p
- Tớch cc gúp phn bo v MT, giỏo dc ý thc BVMT ụ th i vi ngi
dõn
4. Hớng dẫn học sinh học v lm bài nh: (1 )
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu quá trình đô thị hóa ở địa phơng em
- Đọc và nghiên cứu bài mới.
-------------------------------13


Ngy son: 08/9/2014


Ngy dy: 10/9/2014 Lp 7

Tit 4. Bi 4: THC HNH
PHN TCH LC DN S V THP TUI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Qua tiết thực hành, củng cố cho HS:
- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số trên TG v chõu .
- Các khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở châu
2. Kĩ năng:
- Đọc lợc đồ phõn b dõn c chõu nhn bit cỏc vựng ụng dõn, tha dõn trờn
th gii v chõu .
- Đọc sự biến đổi kết cấu DS theo độ tuổi 1địa phơng qua tháp tuổi, nhận dạng tháp
3. V thỏi
- Giáo dục cho HS về DS, ụ th hoỏ, hu qu v cỏc gii phỏp gii quyt cỏc vn
dõn s k hoch hoỏ gia ỡnh.
II. Chuẩn bị ca GV v HS:
1. Giáo viên:
- Lợc đồ dân c đô thị Châu
- Tháp tuổi TP. Hồ Chí Minh năm 1989, 1999 phóng to
- Lợc đồ mật độ mật độ dân số tỉnh Thái Bình
2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức và kĩ năng đã học ở toàn chơng
III. Tin trỡnh bi dy:
1. Kiểm tra bài cũ. (5 )
*Cõu hi: - Điền đúng, sai vào ô trống cho các câu sau
1. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần c đô thị là công nghiệp và dịch vụ
2. Lối sống hiện đại phổ biến ở kiểu quần c đô thị
3. Siêu đô thị là các đô thị lớn có từ 8 triệu dân trở lên
4. Tc độ đô thị hóa đang diễn ra chậm chạp trên TG hiện nay

*ỏp ỏn: Cõu 1- 2- 3 ỳng, cõu 4 Sai. Mi cõu tr li ỳng c 2,5 im
*t vn : (1) Các em đã tìm hiểu về các vấn đề về dân số và đô thị trên TG. Để
củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho các em hôm nay chúng ta cùng tiến hành tìm hiểu
những nhiệm vụ đó qua nội dung của bài thực hành
2. Dy ni dung bi mi:
14


Hot ng ca GV v HS

Ghi bng
1. Đọc lợc đồ mật độ dân số tỉnh
Thái Bình ( 8 )

GV

Cho HS quan sát Lợc đồ mật độ dân số
tỉnh Thái Bình
?Tb Nơi có mật độ dân số cao nhất là bao
nhiêu? ở địa phơng nào?
HS: =>
- Nơi có mật độ dân số cao nhất:
trờn 3000 ng/km2 ở Thị xã Thái Bình
?Tb Nơi có mật độ thấp nhất là bao nhiêu?
HS: =>
- Nơi có mật độ thấp nhất: huyện Tiền
Hải
?K Em có nhận xét gì về sự phân bố dân
c của tỉnh Thái Bình ?
HS =>

- Dân c phân bố không đều
GV Dõn s Thỏi Bỡnh phõn b khụng
ng u, ú cng l c im chung
ca s phõn b dõn c nc ta núi
chung.
2. Phân tích tháp tuổi TP Hồ Chí
Minh ( 15 )
GV Treo tháp tuổi TP Hồ Chí Minh yêu cầu
HS quan sát
?Tb Tháp tuổi này có gì khác so với tháp
tuổi đã học ?
HS: - Dùng đơn vị là %
?Y Tháp tuổi biểu hiện gì ?
HS: Dân số ở TP. HCM trong 2 năm 1989 và
1999.
GV: Quan sát 2 tháp tuổi và cho HS thảo
luận theo yêu cầu
?Tb Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi ?
HS: =>
- Hình dáng tháp tuổi
Hình dáng có sự thay đổi thân rộng ra
và đáy hẹp đi
?Tb Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ? Nhóm
tuổi nào giảm về tỉ lệ ?
HS ->
- Nhóm tuổi lao động tăng về tỉ lệ
- Nhóm tuổi giảm về tỉ lệ
?Tb Qua đó em có nhận xét gì về tình hình
phát triển dân số TP Hồ Chí Minh sau
10 năm ?

HS ->
- Dân số TP Hồ chí Minh có xu hớng
15


già đi
3. Đọc lợc đồ phân bố dân c Châu á
( 13 )

Treo lợc đồ dân c đô thị Châu á và yêu
cầu HS quan sát
- Sự phân bố dân c:
?Tb Tìm trên lợc đồ những khu vực tập
trung đông dân của Châu á?
HS: + Dân c và các đô thị Châu á tập trung
đông đúc ở Đông á, Nam á. Đông Nam
á chủ yếu ở các đồng bằng ven biển
?Tb Tìm các siêu đô thị của Châu á phân
bố ở đâu?
HS: Phân bố ven biển, các đồng bằng lớn. Số
lợng các siêu đô thị của châu á rất
nhiều
?K Qua đó em có nhận xét gì về sự phân
bố dân c của châu á?
Dân c châu á phân bố không đều
HS ->
?Tb Quá trình đô thị hóa của châu á diễn
ra ntn?
- Các siêu đô thị:
HS =>

Quá trình đô thị hóa diễn ra rất nhanh
chóng
GV Yêu cầu HS lên bảng điền vào lợc đồ tên
các siêu đô thị ở Châu á
KL: Qua phân tích lợc đồ dân số chúng
ta nắm bắt đợc tình hình phân bố dân c ở
1 số nơi trên TG, thực trạng cho thấy sự
phân bố không đồng đều
= > chúng ta cần có biện pháp tích cực
để có MDDS phù hợp giữa các vùng,
miền và khu vực.
3. Củng cố: bài thực hành. (2')
- Giáo viên nhận xét giờ thực hành của lớp.
- Đánh giá kết quả làm đợc và cha làm đợc của bài thực hành.
4. Hớng dẫn học sinh t học nh: (1')
- Nắm đợc nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Đọc và ngiên cứu bài mới.
GV

----------------------------------------16


Ngày soạn: 11/9/2014

Ngày dy: 13/9/2014 Lớp 7

Chơng I: Môi trờng đới nóng.
Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới nóng
Tiết 5. Bài 5: Đới nóng. Môi trờng Xích Đạo ẩm

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS cần
- Bit v trớ i núng trờn bn T nhiờn th gii.
- Trỡnh by v gii thớch mc n gin mt s c im t nhiờn c bn ca
mụi trng xớch o m i núng.
2. Kĩ năng
- Đọc bn Cỏc kiu mụi trng i núng nhn bit v trớ ca i núng, mụi
trng xớch o m.
- Quan sỏt tranh nh.
- c biu nhit v lng ma nhn bit c im khớ hu ca kiu khớ hu
xớch o m.
- c lỏt ct rng rm xanh quanh nm nhn bit c im ca rng rm xanh
quanh nm.
3. Thái độ:
Giáo dục HS lòng yêu thiên, bảo vệ sự phong phú, đa dạng của thiên nhiên.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: - Quả địa cầu, Lợc đồ các kiểu môi trờng trong đới nóng
- Tranh, ảnh, hình vẽ về cảnh quan rừng rậm thờng xanh quanh năm
- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Xing-ga-po
2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức về các loại gió thờng xuyên, các đới khí hậu trên
trái đất
- Ôn lại kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
III. Tiến trình bài dạy:
17


1. Kiểm tra bài cũ: ( 4) GV dùng quả địa cầu kiểm tra lại kiến thức
H1. Lên bảng chỉ trên quả địa cầu các đờng chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam? Các vòng
cực Bắc, vòng cực Nam ?
H2. Chỉ và nêu vị trí, đặc điểm của các đới khí hậu đã học ở lớp 6 trên quả địa cầu?

GV: Hớng dẫn HS chỉ bản đồ
* t vn vo bi mi: ( 1) ở lớp 6 các em đã đợc tìm hiểu sơ lợc về các đới khí
hậu, đó cũng chính là các môi trờng địa lí lớn. Để giúp các em tìm hiểu sâu rộng và cụ
thể hơn về các môi trờng địa lí này chúng ta sẽ học sang phần 2 của chơng trình địa lí 7:
các môi trờng địa lí. Môi trờng địa lí đầu tiên chúng ta tìm hiểu trong chơng I là: Môi trờng đới nóng. Vậy đới nóng có vị trí và đặc điểm ntn? Bao gồm các môi trờng gi? Chúng
ta hãy vào bài học hôm nay.
2. Dạy ni dung bài mới:
Hot ng ca GV v HS

Ghi bng
I. Đới nóng: ( 12 )

?Tb Lên bảng dựa vào kiến thức lớp 6 chỉ vị trí
của đới Nóng trên quả Địa cầu và trên
HS BĐ?
- Vị trí:
=>
Đới nóng nm khong gia 2
chí tuyến Bc v Nam.
GV
Danh giới của đới nóng trên thực tế không
hoàn toàn trùng khớp với đờng chí tuyến (chỉ
?Tb trên BĐ)
Nêu các đặc điểm khí hậu của đới nóng
HS: (nhiệt độ, gió chính, lợng ma)?
- Khí hậu:
=>
Nhiệt độ cao (20->300C) lợng ma
lớn (1000 -> 2000mm) gió chính
là gió Tín phong (Mậu dịch) thổi

từ chí tuyến về xích đạo
?K
Vì sao đới nóng lại có đặc điểm khí hậu nh
HS: vậy?
- Vì nơi đây quanh năm nhận đợc lợng ánh
sáng mặt trời lớn, góc tiếp xạ lớn và thời gian
chiếu sáng ít chênh lệch (t0 cao), lại tồn tại
vành đai khí áp thấp xích đạo ( ma nhiều)
Nhìn vào BĐ em có nhận xét gì về diện tích
đất đai thuộc đới nóng ?
- Đới nóng chiếm phần lớn diện tích đất nổi
?Tb trên TĐ
Nghiên cứu SGK nêu đặc điểm của giới
HS: sinh vật trong đới nóng ?
- Sinh vật:
18


=>
?Tb

Có giới thực, động vật hết sức đa
dạng và phong phú

HS: Dựa vào sự phân bố dân c TG đã học ở bài
2 cho biết tình hình dân số của đới nóng?
- Dân c: là khu vực tập trung đông
=>
dân và có nhiều nớc đang phát
?Tb

triển trên TG
Quan sát BĐ chỉ và nêu các kiểu môi trờng
HS: trong đới nóng?
- Các kiểu môi trờng: Môi trờng xích đạo
ẩm, môi trờng nhiệt đới, môi trờng nhiệt đới
GV: gió mùa và môi trờng hoang mạc.
Mỗi 1 kiểu môi trờng lại có những đặc điểm
riêng biệt chúng ta sẽ lần lợt tìm hiểu từng
kiểu môi trờng này. Môi trờng đầu tiên
chúng ta tìm hiểu là môi trờng xích đạo ẩm
?Tb
II. Môi trờng xích đạo ẩm: (20 )
Xỏc nhỉ và nêu vị trí của môi trờng xích 1. Khí hậu ( 13 )
HS: đạo ẩm trên bản đồ?
- Vị trí a lớ: Nm ch yu trong
GV: =>
khong 50B đến 50N
Danh giới môi trờng xích đạo ẩm không
hoàn toàn trùng khớp với đờng 50B-50N mà
?
có sự xê dịch
HS Xác định vị trí của Xin-ga-po trên BĐ?
- c im:
GV: Lờn bng xỏc nh
Treo biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Xin?Tb ga-po, yêu cầu HS quan sát và phân tích:
Quan sát đờng biểu diễn nhiệt độ xác định:
- Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng mấy,
nhiệt độ là bao nhiêu?
- Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng
mấy, nhiệt độ là bao nhiêu?

- Chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng
thấp nhất là bao nhiêu?
HS: - Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 4,9
nhiệt độ là: 270C.
- Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1,7,12
nhiệt độ là 250C.
- Chênh lệch 20C
?Tb Qua đó em có nhận xét gì về nhiệt độ của
Xin-ga-po?
HS: Xing-ga-po có nền nhiệt cao quanh năm,
biên độ giao động nhiệt rất thấp.
19


?Tb Quan sát các cột lợng ma cho biết tháng
nào ma nhiều nhất?ma ít nhất?chênh lệch
là bao nhiêu?
HS: - Tháng ma nhiều nhất là tháng 1,11,12
khoảng 250 mm . Tháng ma ít nhất là tháng
5,7,9 khoảng 170mm chênh lệch không đáng
kể
?
Em có nhận xét gì về tổng lợng ma và sự
phân bố lợng ma trong năm của Xin-gapo?
HS: -> Lợng ma lớn và ma khá đều quanh năm
GV: Xin- ga po là 1 địa danh tiêu biểu của Môi
trờng xích đạo ẩm
?K
Qua khí hậu của Xin-ga-po hãy nêu đặc
điểm khí hậu của môi trờng xích đạo ẩm?

HS: ->

GV
GV
HS
?Tb
HS:
?K
HS:
GV:
?Tb
HS:

Nng núng, ma nhiu quanh
nm. Chênh lệch nhiệt độ giữa
tháng cao nhất và tháng thấp nhất
rất nhỏ. Lợng ma TB năm lớn
1500->2500mm, ma khá đều
quanh năm. Độ ẩm cao, không khí
Với đặc điểm khí hậu nh vậy nơi đây có cảnh ẩm ớt
quan ra sao chúng ta sang phần 2
2. Rừng rậm xanh quanh năm
Treo tranh ảnh, hình vẽ, lát cắt về rừng rậm ( 10 )
xanh quanh năm.
Quan sát
Quan sát và cho biết rừng có mấy tầng
chính?
- Rừng có 5 tầng
Tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng?
- Vì nhiệt độ và lợng ma ở đây rất phong phú

Gọi HS đọc đoạn văn bài 3 trang 18
Qua quan sát tranh ảnh và đọc đoạn văn
trên hãy nêu đặc điểm của cảnh quan rừng
rậm xanh quanh năm?
-> Rừng cây phát triển rậm rạp. cây rừng
xanh tốt quanh năm, mọc thành nhiều tầng
tán từ mặt đất đến độ cao 40-50m . Trong
rừng có nhiều loại dây leo và phong lan mọc
chằng chịt. Có nhiều loài chim, thú sinh
sống.
20


GV:

- ở vùng cửa sông, ven biển lầy bùn có rừng
ngập mặn phát triển rậm rạp
Chốt:

m v nhit cao to iu
kin cho rng rm xanh quanh
nm phỏt trin. Cõy rng rm rp,
Thuyết trình thêm về sự đa dạng sinh học xanh tt quanh nm, nhiu tng,
GV: của 1 số rừng lớn nh Rừng Amadôn, rừng ở nhiu dõy leo, chim thỳ...
In-đô-nê-xi-a, rừng ở trung Phi.... những
cánh rừng này là lá phổi xanh của nhân loại
nhng hiện đang bị khai thác rất mạnh và có
nguy cơ bị kiệt quệ cần phải bảo vệ.
3. Củng cố, luyn tp: ( 4 )
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm: 3 nhóm, giao phiếu học tập cho từng

nhóm
+ Nhóm 1: Phân tích các biểu đồ nhiệt độ và lợng ma để nhận biết đâu là biểu đồ
nhiệt độ và lợng ma của 1 địa danh thuộc môi trờng Xích đạo ẩm? Vì sao lại là biểu đồ
đó?
+ Nhóm 2: Quan sát và mô tả 1 số tranh ảnh và nhận biết đâu là ảnh chụp cảnh
quan rừng rậm xanh quanh năm? Vì sao lại chon bức ảnh đó?.
+ Nhóm 3: Làm bài trắc nghiệm: Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu
sau:
1. Môi trờng đới nóng nằm ở vị trí ?
a. Giữa 2 chí tuyến
b. Giữa 2 chí tuyến và 2 vòng cực
c. Từ 2 vòng cực đến 2 cực
2. Môi trờng xích đạo ẩm có đặc điểm khí hậu là ?
a. Nóng ẩm theo mùa
b. Nóng ẩm quanh năm
c. Khô lạnh quanh năm
d. Nóng khô quanh năm
3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với cảnh quan rừng rậm xanh quanh năm?
a.Cây cối xanh quanh năm
b. Cây cối tha thớt, chim thú nghèo nàn
c. Cây cối xanh tốt ,nhiều tầng
d. Chim , thú phong phú
4. Nhận xét nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của đới nóng?
a. Nhiệt độ cao
b. Ma nhiều
c. Có gió Tín phong
d. Có gió Tây ôn đới
- Các nhóm báo cáo kết quả , nhận xét chéo nhóm bạn
- GV tổng hợp kết quả chốt rồi chuyển
4. Hớng dẫn HS tự học và làm bài tập ở nhà. ( 1 )

- Nắm đợc nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Đọc và nghiên cứu bài mới.
---------------------------------21


Ngµy so¹n: 08/09/2015

Ngµy dạy: 10/09/2015 Dạy líp 7

TiÕt 6 . Bµi 6 : M«i trêng nhiÖt ®íi
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức.
- Học sinh biết vị trí môi trường nhiệt đới trên bản đồ Tự nhiên thế giới.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của
môi trường nhiệt đới.
*THMT:
- Biết các đặc điểm của đất và các biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới.
- Biết hoạt động kinh tế của con người là một trong những nguyên nhân gây ra hiện
tượng thoái hóa đất, diện tích hoang mạc, nửa hoang mạc và xavan ngày càng mở rộng
2. Về kĩ năng
- §äc bản đồ “Các kiểu môi trường ở đới nóng” để nhận biết vị trí của môi trường
nhiệt đới.
- Quan sát tranh ảnh.
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để nhận biết đặc điểm khí hậu của kiểu khí hậu
nhiệt đới.
*THMT: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên (đất và rừng), giữa
hoạt động kinh tế của con người ở môi trường đới nóng.
22



3. V thỏi
- GD học sinh lòng yêu thiên nhiên, sự phong phú, đa dạng của thiên nhiên.
- Yêu thích bộ môn, có ý thức bảo vệ tài nguyên đất.
*THMT: Cú ý thc gi gỡn, bo v mụi trng t nhiờn, phờ phỏn cỏc hot ng
lm nh hng xu n mụi trng
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
- Lợc đồ các môi trờng địa lí
- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Ma-la-can và Gia-mê-na
- Tranh ảnh cảnh quan xavan, đồng cỏ cao nhiệt đới
2. Chun b ca học sinh
- Ôn lại kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Ôn lại kĩ năng miêu tả đặc trng của cảnh quan qua ảnh
III. TIN TRèNH BI DY
1. Kiểm tra bài cũ: (5')
*Cõu hi: Cho bit v trớ ca mụi trng i núng, mụi trng xớch o m? Nờu
c im mụi trng xớch o m?
* ỏp ỏn:
- Vị trí: + Đới nóng nm khong gia 2 chí tuyến Bc v Nam. (3)
+ Mụi trng xớch o m nm ch yu trong khong 50B đến 50N. (3)
- c im mụi trng xớch o m: Nng núng, ma nhiu quanh nm. m v
nhit cao to iu kin cho rng rm xanh quanh nm phỏt trin. Cõy rng rm rp,
xanh tt quanh nm, nhiu tng, nhiu dõy leo, chim thỳ...(4)
*t vn vo bi mi: ( 1) bi trc chỳng ta ó tỡm hiu mụi trng xớch
o m thuc i núng. Bi hụm nay chỳng ta tip tc tỡm hiu mt mụi trng tip theo
thuc i núng ú l mụi trng nhit i.
2. Dy ni dung bi mi:
Hot ng ca GV v HS
Ghi bng

GV Treo Lc cỏc kiu mụi trng trong i 1. Khớ hu ( 15)
núng v yờu cu HS quan sỏt
- V trớ:
?
Em hóy xỏc nh v nờu v trớ ca mụi trng
nhit i trờn bn ?
HS ->
Khong v 50B v 50N n
chớ tuyn 2 bỏn cu.
GV T chc cho HS hot ng theo nhúm: 2 nhúm
phõn tớch 2 biu khớ hu (4)
?
Nhúm 1: Phõn tớch biu nhit v lng
ma ca Ma-la-can?
- Khớ hu
?
Nhúm 2: Phõn tớch biu nhit v lng
ma ca Gia-mờ-na?
HS: Hot ng theo nhúm. Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu
23


GV Tổng hợp đánh giá kq các nhóm
*1: Phân tích biểu đồ khí hậu của Ma-la-can:
- Nhiệt độ cao nhất vào tháng 3,49,10 lên đến
280C nhiệt độ thấp nhất vào tháng 1,2,7,8
khoảng 250C -> nhiệt độ khá cao quanh năm biên
độ nhiệt nhỏ
- Lượng mưa khá lớn mưa tập trung vào các
tháng từ tháng 5 đến tháng 10-> lượng mưa phân

bố không đều có 2 mùa rõ rệt
* 2: Phân tích biểu đồ khí hậu của Gia-mê-na:
- Nhiệt độ cao nhất vào tháng 3,9, lên đến 33 0C
nhiệt độ thấp nhất vào tháng 1,2 khoảng 22 0C ->
nhiệt độ khá cao quanh năm biên độ nhiệt khá
lớn
- Lượng mưa trung bình mưa tập trung vào các
tháng từ tháng 5 đến tháng 9-> lượng mưa phân
bố không đều có 2 mùa rõ rệt => Khí hậu nhiệt
đới có nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C) nhưng
vẫn có sự thay đổi theo mùa. Lượng mưa trung
bình (500-> 1500mm) chủ yếu tập trung vào mùa
mưa.
?
Qua đặc điểm khí hậu của 2 địa điểm thuộc
môi trường nhiệt đới trên hãy nêu đặc điểm
chung của khí hậu môi trường nhiệt đới?
HS Trả lời
GV Chốt kiến thức:
Nóng quanh năm (nhiệt độ
trên 20oC), có thời kì khô hạn,
càng gần chí tuyến thời kì khô
hạn càng kéo dài (từ 3 đến 9
tháng), biên độ nhiệt trong
năm càng lớn.
?
Xác định vị trí của 2 địa điểm đó trên BĐ? Chỉ
ra những điểm khác biệt về khí hậu của 2 địa
điểm trên?
HS: - Ma-la-can: có lượng mưa lớn hơn, mùa khô

trong 3 tháng, biên độ nhiệt thấp.
- Gia-mê-la: có lượng mưa thấp hơn, mùa khô
kéo dài trong 6 tháng, biên độ nhiệt lớn.
?
Qua đó em có nhận xét gì về sự thay đổi khí
hậu của môi trường nhiệt đới từ xích đạo đến
chí tuyến ?
HS: - Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng
24


GV

chênh lệch nhiều.
=>

Lượng mưa và thảm thực vật
thay đổi từ xích đạo về chí
tuyến.

?

Chỉ ra điểm khác biệt giữa khí hậu của môi
trường nhiệt đới với môi trường xích đạo ẩm?
HS: - Môi trường xđ ẩm: mưa nhiều quanh năm,
nhiệt độ tương đối ổn định.
- Môi trường nhiệt đới: mưa theo mùa, nhiệt độ
giao động lớn.
GV: Chúng ta có thể thấy được sự thay đổi nhiệt độ
và lượng mưa ở khu vực nhiệt đới, với đặc điểm

khí hậu trên, môi trường nhiệt đới còn có những
đặc điểm gì khác chúng ta n/c ở mục 2
2. Các đặc điểm khác của
môi trường. (20’)
GV: Treo ảnh cảnh quan xa van
?
Quan sát tranh ảnh trên hãy mô tả các đối
tượng được thể hiện trong ảnh ?
HS: Cảnh quan mô tả cây cối ở 2 khu vực nhiệt đới
?
Chỉ ra sự khác biệt của 2 ảnh xavan ở Kê-ni-a
và xavan ở Trung Phi ?
HS: - Kê-ni-a ít cây hơn ở Trung Phi.
- Trung Phi có dải rừng hành lang dọc sông suối
?
Vì sao có sự khác nhau đó?
HS: Vì ở Kê-ni-a có ít mưa hơn.
?
*THMT: Qua đó em có n.xét gì về ảnh hưởng
của T0 và lượng mưa tới thực vật ở môi trường
nhiệt đới?
HS - Thực vật thay đổi theo lg mưa:
?
*THMT: Qua đó hãy nêu đặc điểm của cảnh
quan xavan?
HS - Cảnh quan xa van thay đổi theo mùa: mùa mưa
cây cỏ xanh tốt chim thú linh hoạt sông đầy
nước. Mùa khô cây cỏ úa vàng chim thú di cư
lòng sông thu hẹp
- Thiên nhiên thay đổi theo

GV ->
mùa:
+ Mùa mưa: cây cối phát
triển…
+ Mùa khô: cây cỏ úa vàng
?
*THMT: Đất đai có đặc tính gì?
HS: =>- Đất đai: vùng đồi núi có đất fe- ra-lit đỏ
vàng, dễ bị xói mòn, rửa trôi vào mùa mưa.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×